Chương 1- Kinh tế vi mô và những vấn đề cơ bản của nền kinh tế | Đại học Lao động - Xã hội

Chương 1- Kinh tế vi mô và những vấn đề cơ bản của nền kinh tế | Đại học Lao động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

Chương 1- Kinh tế vi mô và những vấn đề
cơ bản của nền kinh tế
1.Khi nhà đầu tư A quyết định sử dụng 1 tỷ đồng để mở một công ty thời trang,
số vốn đó không còn để mua cổ phiếu của công ty FPT. Ví dụ này minh họa cho
điều nào dưới đây:*
a) Quy luật cầu
b) Đường giới hạn khả năng sản xuất
c) Chi phí cơ hội
d) Cơ chế thị trường
2.Hải bỏ ra 2 giờ đồng hồ và 150 nghìn đồng để xem phim. Chi phí cơ hội của việc
xem phim là:*
a) Hai giờ
b) Hai giờ và 150 nghìn đồng
c) Việc sử dụng tốt nhất hai giờ và 150 nghìn đồng đó vào việc khác
d) 150 nghìn đồng
3.Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây:*
a) Sản xuất như thế nào?
b) Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào? và Sản xuất cho ai?
c) Sản xuất cái gì?
d) Sản xuất cho ai?
4.Đường giới hạn khả năng sản xuất (viết tắt là PPF) là đường mô tả các tổ hợp
sản lượng hàng hóa …. mà nền kinh tế có thể sản xuất với toàn bộ nguồn lực và
trình độ khoa học kỹ thuật sẵn có.*
a) trung bình
b) nhỏ nhất
c) tối thiểu
d) tối đa
5.Vấn đề nào dưới đây không thuộc nội dung nghiên cứu của kinh tế vi mô:*
a) Nguyên nhân gây ra biến động giá sản phẩm X
b) Tiền công và thu nhập
c) Sản xuất và tiêu dùng
d) Sự khác biệt thu nhập của các quốc gia
6.Phát biểu “Việc phân phối thu nhập phải để cho thị trường quyết định là phát
biểu”:*
a) Kinh tế - xã hội
b) Thực chứng
c) Khách quan
d) Chuẩn tắc
7.Nhận định nào sau đây thuộc kinh tế học vi mô:*
a) Chính sách tài chính, tiền tệ và chính sách đối ngoại là công cụ điều tiết nền kinh tế của
Chính phủ
b) Lợi nhuận kinh tế của ngành da giầy là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập
ngành
c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Năm năm 2020 là 2,91%
d) Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2018 ở mức rất cao
8.Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm:*
a) Lao động, đất đai, tư bản
b) Đất đai, tư bản
c) Tư bản, lao động
d) Lao động, đất đai
9.Phúc quyết định nghỉ việc để tham gia một khóa học thêm. Điều nào dưới đây
không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học thêm của Phúc:*
a) Chi phí ăn uống trong thời gian tham gia khóa học
b) Học phí của khóa học
c) Chi phí mua sách phục vụ khóa học
d) Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
10.Các kết hợp hàng hóa nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất cho
thấy:*
a) Sản xuất đang rất hiệu quả
b) Sản xuất không hiệu quả
c) Tiêu dùng không hiệu quả
d) Phân bổ nguồn lực không đồng đều
11.Đường giới hạn khả năng sản xuất không mô tả điều nào dưới đây:*
a) Những nhu cầu bị giới hạn
b) Chi phí cơ hội
c) Sự lựa chọn bị ràng buộc
d) Sự khan hiếm
12.Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều này được
minh họa bởi:*
a) Làm dịch chuyển đường cầu sang trái
b) Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
c) Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
d) Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
13.Điều nào trong những phát biểu sau đây là đúng?*
a) Kinh tế học vi mô nghiên cứu ứng xử của nhà sản xuất, kinh tế học vĩ mô nghiên cứu ứng
xử của người tiêu dùng
b) Kinh tế học vi mô nghiên cứu ứng xử của người tiêu dùng, kinh tế học vĩ mô nghiên cứu
ứng xử của nhà sản xuất
c) Kinh tế học vi mô nghiên cứu về lạm phát và chi phí cơ hội, còn kinh tế vĩ mô nghiên cứu
về thất nghiệp và lợi ích cận biên
d) Kinh tế học vi mô nghiên cứu ứng xử của cá nhân, hộ gia đình, các hãng trong khi kinh tế
vĩ mô nghiên cứu các vấn đề mang tính tổng thể của nền kinh tế
14.Chi phí cơ hội là:*
a) Tất cả chi phí doanh nghiệp mua nguyên vật liệu
b) Các cơ hội phải bỏ qua khi đưa ra lựa chọn
c) Tất cả các cơ hội kiếm tiền
d) Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
15.Quy luật … cho thấy để thu thêm được một số lượng hàng hoá bằng nhau, xã
hội phải hy sinh ngày càng nhiều hàng hoá khác.*
a) Năng suất cận biên giảm dần
b) Chi phí cơ hội tăng dần
c) Chi phí cơ hội giảm dần
d) Lợi ích cận biên giảm dần
16.Một điểm nằm ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất hiện tại của nền kinh
tế sẽ chỉ có thể đạt được khi:*
a) Nhờ có công ăn việc làm đầy đủ cho các nguồn lực
b) Sản xuất ít hơn về một mặt hàng
c) Nhờ phân bổ lại các yếu tố sản xuất
d) Nhờ tăng trưởng kinh tế
17.Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào để:*
a) Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu tối thiểu
b) Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn
c) Các nguồn lực khan hiếm được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu vô hạn
d) Một xã hội không phải đưa ra các quyết định lựa chọn
18.Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường:*
a) Phản ánh tập hợp các phương án hiệu quả có thể thực hiện được với nguồn lực hiện có
b) Thể hiện các kết hợp hàng hóa tối thiểu có thể sản xuất được khi sử dụng toàn bộ nguồn
lực sẵn có của nền kinh tế
c) Thể hiện sự cạn kiệt của nguồn lực
d) Thể hiện sự dư thừa của nguồn lực
19.Mô hình nền kinh tế …... thực chất là nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của
Chính phủ.*
a) hỗn hợp
b) thị trường
c) mệnh lệnh hay còn gọi là kế hoạch hóa tập trung
d) tự do
20.Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài
không phải là do:*
a) Tiêu dùng tăng
b) Dân số tăng
c) Tìm thấy các mỏ dầu mới
d) Nghiên cứu ra phương pháp sản xuất tốt hơn
21.Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết:*
a) Những kết hợp có thể có về các hàng hóa, dịch vụ được yêu cầu ở những mức giá thay
đổi
b) Số lượng tối đa các nguồn lực có thể có được khi các mức tiền lương thay đổi
c) Số lượng tối đa các hàng hóa, dịch vụ có thể được sản xuất bởi nguồn lực và kỹ thuật
cho trước
d) Những kết hợp có thể có về các hàng hóa, dịch vụ ở các mức giá thay đổi
22.Khi đưa ra quyết định kinh tế bạn phải xem xét:*
a) Chi phí cận biên và lợi ích trung bình
b) Tổng chi phí và tổng lợi ích
c) Chi phí cận biên và lợi ích cận biên
d) Chi phí trung bình và lợi ích trung bình
23.Trong mô hình luân chuyển của nền kinh tế:*
a) Các hộ gia đình là người bán trên thị trường yếu tố đầu vào sản xuất và là người mua
trên thị trường hàng hóa
b) Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền
c) Các doanh nghiệp là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán trên thị
trường yếu tố đầu vào sản xuất
d) Các hộ gia đình luôn trao đổi tiền lấy hàng hóa
24.Các thành viên tham gia vào nền kinh tế (nền kinh tế đóng) gồm:*
a) Hộ gia đình; Doanh nghiệp và Người nước ngoài
b) Hộ gia đình; Doanh nghiệp và Chính phủ
c) Hộ gia đình, Doanh nghiệp, Chính phủ và Người nước ngoài
d) Hộ gia đình; Doanh nghiệp
Chương 2 - Kinh tế vi mô - Cung Cầu hàng
hóa dịch vụ
1.Nếu thời tiết trở nên ngày càng nóng nực, điều gì sẽ xảy ra?*
e) Chất lượng máy điều hòa được đòi hỏi cao hơn
f) Cầu về điều hòa sẽ tăng
g) Công nghệ sản xuất điều hòa cải tiến hiện đại hơn
h) Lượng cầu về điều hòa sẽ tăng
2.Mức giá hàng hóa X do Chính phủ quy định, các giao dịch không được phép
trao đổi ở mức giá cao hơn mức giá này. Đây là:*
a) Giá yếu tố đầu vào
b) Giá cân bằng
c) Giá trần
d) Giá sàn
3.Với giả định các yếu tố khác không đổi, luật cung cho biết:*
a) Cung xăng tăng khi giá xăng giảm
b) Chi phí cước vận chuyển xăng giảm sẽ làm cung xăng giảm
c) Giá xăng tăng làm lượng cung về xăng giảm
d) Giá xăng giảm làm lượng cung về xăng giảm
4.Cho hàm cầu Qx = 5 - 3I (Trong đó, Qx là lượng cầu hàng hóa X; I thu nhập).
Hàng hóa X là:*
a) Hàng hóa thông thường
b) Hàng hóa xa xỉ
c) Hàng hóa thiết yếu
5.Thị trường sản phẩm X có hàm cung P = 0,5Q + 1,5 và hàm cầu P = 27 - Q (trong
đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn kg). Giả sử Chính phủ quy định mức giá P = 9,
điều này khiến cho:*
a) lượng cầu bằng lượng cung và bằng 3 nghìn kg
b) lượng cầu ít hơn lượng cung 3 nghìn kg
c) lượng cầu lớn hơn lượng cung 3 nghìn kg
d) lượng cầu lớn hơn lượng cung 6 nghìn kg
6.Pin Con Thỏ và pin Con Ó là những sản phẩm thay thế cho nhau. Hãng pin Con
Thỏ tăng giá pin. Giá cân bằng sẽ … và sản lượng được trao đổi sẽ … trong thị
trường pin Con Ó.*
a) Tăng/Giảm
b) Tăng/Tăng
c) Giảm/Giảm
d) Giảm/Tăng
7.Điều nào dưới đây không đúng đối với Cầu về thịt lợn khi Dịch tả lợn châu Phi
xảy ra:*
a) Cầu về thịt lợn bán ở chợ truyền thống giảm do e ngại không an toàn thực phẩm
b) Cầu về thịt lợn bán ở siêu thị, cửa hàng tiện lợi tăng do người tiêu dùng tin tưởng về việc
thịt lợn đã được kiểm soát an toàn bởi cơ quan chức năng.
c) Dịch tả lợn châu Phi không làm thay đổi cầu về thịt lợn ở các kênh phân phối khác nhau
d) Cầu về thịt lợn cung cấp bởi người quen thân tăng lên
8.Trạng thái cân bằng cung cầu đối với một hàng hoá, dịch vụ là một trạng thái
mà tại đó lượng cung … lượng cầu đối với hàng hoá, dịch vụ đó trong một thời
kỳ nhất định.*
a) đáp ứng lớn hơn
b) vượt quá
c) đáp ứng vừa đủ
d) đáp ứng ít hơn
9.Cho hàm cầu, hàm cung trên thị trường hàng hóa X lần lượt như sau Pd = 54 -
Qd và Ps = 3 + 0,5Qs (trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: tấn). Thị trường này đạt
trạng thái cân bằng tại:*
a) mức sản lượng Q = 34
b) mức giá P = 20
c) mức giá P = 20 và mức sản lượng Q = 34
d) mức giá P = 25
10.Đối với hàng hóa thông thường, đường cầu dịch chuyển sang trái khi:*
a) Giá hàng hóa thông thường tăng
b) Thuế đánh vào người bán hàng hóa thông thường tăng
c) Thu nhập của người tiêu dùng giảm
d) Chi phí sản xuất hàng hóa thông thường giảm
11.Điều nào trong các điều dưới đây không có khả năng làm tăng cầu đối với bếp
ga?*
a) Giá của bếp điện giảm
b) Các hãng sản xuất bếp ga đẩy mạnh chương trình quảng cáo sản phẩm
c) Thu nhập của người tiêu dùng tăng
d) Giá của gas tăng
12.Một sự giảm cung về ô tô ở Việt Nam có thể do yếu tố nào dưới đây: 1.Giá linh
kiện lắp ráp ô tô nhập khẩu tăng giá; 2.Tiền lương của công nhân ô tô Việt Nam
tăng lên; 3.Giá thép sản xuất ô tô tăng*
a) Chỉ yếu tố 1 và 2
b) Tất cả yếu tố 1, 2 và 3
c) Chỉ yếu tố 2 và 3
d) Chỉ yếu tố 1 và 3
13.Các nhà khoa học trên thế giới đều cho rằng Vắc-xin ngừa COVID-19 bảo vệ
mọi người khỏi lây nhiễm và mắc bệnh nghiêm trọng, đồng thời làm giảm đáng
kể khả năng nhập viện và tử vong. Thông tin này khiến cho:*
a) Đường cầu về Vắc-xin ngừa COVID dịch sang phải
b) Đường cầu về Vắc-xin ngừa COVID dịch sang trái
c) Người dân có thái độ e dè hơn đối với việc tiêm vắc-xin ngừa Covid
d) Cung về Vắc-xin ngừa COVID dịch sang trái
14.Thị trường hàng hóa X có hàm cung Q = 2P - 6 và hàm cầu: Q = 54 - P (trong
đó P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn tấn). Giá và sản lượng cân bằng của thị trường là:*
a) P = 24; Q = 30
b) P = 34; Q = 20
c) P = 20; Q = 34
d) P = 30; Q = 24
15.Giá mặt hàng A tăng khiến cầu mặt hàng B giảm. Vậy, A và B là hai hàng hóa:*
a) Thay thế cho nhau
b) Không có đáp án nào đúng
c) Không liên quan nhau
d) Bổ sung cho nhau
16.t thị trường hàng hóa X có hàm cung là Ps = 0,1Q + 42; hàm cầu là Pd = -
0,1Q + 70 (trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn kg). Tại mức giá P = 56 thì:*
a) Lượng cung đáp ứng vừa đủ lượng cầu
b) Lượng cung lớn hơn lượng cầu
c) Lượng cầu nhỏ hơn lượng cung
d) Lương cung nhỏ hơn lượng cầu
17.Cho hàm cầu Qx = 5 + 3Py (Trong đó, Qx là lượng cầu hàng hóa X; Py là giá cả
hàng hóa Y). Hai hàng hóa X và Y là:*
a) Hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo cho nhau
b) Hàng hóa không liên quan với nhau
c) Hàng hóa bổ sung bổ sung
d) Hàng hóa thay thế cho nhau
18.Cho hàm cung trên thị trường hàng hóa X là Ps = 3 + 0,5QS (trong đó, P: nghìn
đồng/kg; Q: tấn). 24 tấn là số lượng hàng hóa X mà người bán muốn và có khả
năng cung ứng tại mức giá:*
a) P = 13
b) P = 20
c) P = 28
d) P = 15
19.Thị trường hàng hóaX có hàm cung P = 3 + 0,5Q (trong đó, P: nghìn đồng/kg;
Q: nghìn tấn). Hàm này tương đương với hàm nào dưới đây:*
a) Q = 6 + 0,3P
b) Q = 2P - 6
c) Q = 2P + 6
d) Q = 3 + 2P
20.Năm 2019 dân số Trung Quốc là 1,4 tỷ dân trong khi dân số Việt Nam là 96 triệu
dân. Xét về quy mô tiêu dùng trên thị trường gạo thì:*
a) Cầu về gạo của Trung Quốc thấp hơn cầu về gạo của Việt Nam
b) Đường cung về gạo của Trung Quốc lớn hơn cung về gạo của Việt Nam
c) Đường cầu về gạo của Trung Quốc nằm bên trái đường cầu về gạo của Việt Nam
d) Thị trường có số người tiêu dùng càng lớn, cầu về gạo càng cao
21.Giá trần là mức giá … do …. quy định, các giao dịch không được phép trao đổi
ở mức giá cao hơn mức giá này.*
a) cao nhất/ doanh nghiệp
b) thấp nhất/doanh nghiệp
c) cao nhất/chính phủ
d) thấp nhất/chính phủ
22.Yếu tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hoá X sang trái?*
a) Hàng hóa thay thế của X tăng giá
b) Công nghệ sản xuất ra hàng hoá X được cải tiến
c) Giá máy móc sản xuất ra hàng hoá X tăng
d) Lương công nhân sản xuất hàng hoá X giảm
23.Theo luật cầu, lượng cầu về một loại hàng hoá - dịch vụ nào đó có xu hướng
…. khi giá cả của hàng hoá dịch vụ đó giảm xuống và ngược lại (trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi).*
a) tăng lên
b) giảm xuống
c) không đổi
d) cân bằng
24.Thị trường hàng hóa X có hàm cung Qs= -10+10P và hàm cầu: Qd=35-5P
(trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn tấn). Tại mức giá P = 2, ...:*
a) Lượng cung = 10; lượng cầu = 25
b) Lượng cầu = 10; lượng cung = 25
c) Lượng cầu = 35; lượng cung = 10
d) Lượng cầu = 20; lượng cung = 20
25.Bạn kỳ vọng thu nhập của bạn sẽ tăng, đối với những hàng hóa thông thường
điều này sẽ làm:*
a) Lượng cầu tăng và giá giảm
b) Cầu tăng và giá giảm
c) Cầu tăng và giá tăng
d) Lượng cầu tăng và giá tăng
26.Cho hàm cung thị trường của hàng hoá X là P = 0,5Q - 0,5 (trong đó P tính
bằng $; Q tính bằng nghìn kg). Giả sử chính phủ trợ cấp 1$/kg cho người bán thì
hàm số cung sau trợ cấp có dạng:*
a) P = 0,5Q - 1,5
b) P = 1,5Q - 0,5
c) P = 0,5Q + 0,5
d) P = 1,5Q + 0,5
27.Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra
đường cầu thị trường bằng cách:*
a) Cộng lượng mua ở mỗi mức giá của các cá nhân lại
b) Tính mức giá trung bình
c) Cộng tất cả các mức giá
d) Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
28.Cầu về áo mưa nhãn hiệu X được cho như sau: Qd = 100 - 5P (trong đó, P:
nghìn đồng/kg; Q: nghìn kg). Do trời năm nay mưa ít khiến lượng cầu tại mỗi mức
giá giảm 30 nghìn kg. Hàm cầu mới có dạng:*
a) Qd = 70 - 5P
b) Qd = 130 - 5P
c) Qd = 70 + 5P
29.Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường?
*
a) Giá quýt sẽ tăng
b) Giá quýt có thể tăng, giảm hoặc không đổi
c) Giá quýt không đổi
d) Giá quýt sẽ giảm
30.Một sự giảm cung về ô tô ở Việt Nam có thể do:*
a) Tiền lương của công nhân lắp ráp ô tô Việt Nam giảm đi
b) Giá thép sản xuất ô tô tăng
c) Giá thép sản xuất ô tô giảm
d) Giá linh kiện lắp ráp ô tô nhập khẩu giảm giá
31.Cung về sản phẩm X được cho như sau: Qs = - 50 + 5Ps (trong đó, P: nghìn
đồng/kg; Q: nghìn kg). Giả sử do giá cả các yếu tố đầu vào tăng khiến giá bán tại
các mức sản lượng cho trước đồng thời tăng thêm 2 nghìn đồng/kg, hàm cung
mới có dạng:*
a) Qs = 5Ps + 48
b) Qs = 5Ps - 52
c) Ps = 0.2Qs + 8
d) Ps = 0.2Qs + 12
32.t thị trường hàng hóa X có hàm cung là Ps = 0,1Q + 42; hàm cầu là Pd = -
0,1Q + 70 (trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn kg). Giả sử Chính phủ trợ cấp
cho người bán 2 nghìn đồng/kg thì:*
a) Đường cung dịch chuyển sang phải, đường cầu không đổi
b) Hàm cung sau trợ cấp là Ptr = 1/10Q + 44
c) Hàm cung sau trợ cấp là Ptr = 1/10Q - 40
d) Đường cung và đường cầu cùng dịch chuyển sang phải
33.Cầu (D- Demand) là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người mua …. ở các
mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định, trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi.*
a) muốn mua và có khả năng thanh toán
b) có khả năng thanh toán
c) muốn mua
d) sẵn sàng mua
34.Thị trường hàng hóa X có hàm số cung P = 0,2Q + 0,4 và hàm số cầu P = 8,5 -
0,25Q (trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn tấn). Giả sử, Chính phủ đánh thuế
người bán t = 1 nghìn đồng/kg thì:*
a) hàm số cầu sau thuế là P = 7,5 - 0,25Q
b) hàm số cung sau thuế là P = 0,2Q + 1,4
c) hàm số cung sau thuế là P = 0,2Q - 0,6
d) hàm số cầu sau thuế là P = 9,5 - 0,25Q
35.Trong trường hợp nào đường cầu xe máy SH mode dịch chuyển sang phải:*
a) Thu nhập của dân chúng tăng
b) Giá xăng tăng
c) Giá xe máy giảm
d) Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh xe máy
36.Cho hàm số cầu về hàng hóa X là Q = 34 - 4P. Lượng cầu về hàng hóa X tại
mức giá 5 nghìn đồng/kg là:*
a) Q = 20 nghìn tấn
b) Q = 18 nghìn tấn
c) Q = 14 nghìn tấn
d) Q = 10 nghìn tấn
37.Cầu về các hàng hóa có quan hệ đồng biến với thu nhập thì:*
a) Các hàng hóa là hàng thông thường
b) Các hàng hóa là hàng thứ cấp
c) Các hàng hóa là hàng thay thế
d) Các hàng hóa là hàng bổ sung
38.Thị trường hàng hóa X có hàm cung PS = 420 + 10Q và hàm cầu: PD = 700 –
10Q (trong đó, P: nghìn đồng/chiếc; Q: triệu chiếc). Lượng cầu tại mức giá P =
580 nghìn đồng/chiếc là:*
a) Q = 18
b) Q = 16
c) Q = 12
d) Q = 10
39.Đâu không phải là yếu tố ngoại sinh tác động đến cầu về một loại hàng hóa,
dịch vụ:*
a) Giá cả hàng hóa liên quan
b) Công nghệ sản xuất
c) Thu nhập
d) Thị hiếu
40.Thị trường sản phẩm X có hàm cung và hàm cầu như sau Ps=10 + Q và Pd =
100 - Q (trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn kg). Tại mức giá P = 55 thì ......:*
a) thị trường thiếu hụt hàng hóa
b) thị trường đạt trạng thái cân bằng
c) thị trường dư thừa hàng hóa
d) lượng cung = lượng cầu = 55 nghìn kg
41.Lượng cầu (Qd – Quantity demanded) là số lượng hàng hóa – dịch vụ mà
người mua sẵn sàng hoặc có khả năng mua tại … trong một khoảng thời gian
nhất định, trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.*
a) một mức thu nhập xác định
b) tại các mức thu nhập khác nhau
c) tại các mức giá khác nhau
d) một mức giá xác định
42.Đối với hàng hóa thiết yếu, đường cầu dịch chuyển sang phải khi:*
a) Thu nhập của người tiêu dùng giảm
b) Thu nhập của người tiêu dùng tăng
c) Chi phí sản xuất hàng hóa thiết yếu giảm
d) Chính phủ tăng trợ cấp cho người bán hàng hóa thiết yếu
43.Lượng cung về hàng hóa X lần lượt là 40 nghìn tấn và 30 nghìn tấn tại các
mức giá 5 nghìn đồng/kg và 4 nghìn đồng/kg. Hàm số cung về hàng hóa X là:*
a) Q = -10 - 10P
b) Q = -10 + 10P
c) Q = 35 - 5P
d) Q = 35 + 5P
44.Tìm câu đúng trong những câu dưới đây:*
a) Giá cả yếu tố đầu vào sản xuất tăng sẽ làm cho đường cung dịch chuyển sang phải
b) Hệ số co giãn cầu theo giá của nhóm hàng thiết yếu là rất co giãn
c) Xe máy và xăng là hai mặt hàng bổ sung cho nhau
d) Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng xa xỉ phẩm nhỏ hơn một
45.Yếu tố nào dưới đây sẽ không làm dịch chuyển đường cung về giày da sang
phải?*
a) Giá da thuộc dùng để làm ra giày giảm
b) Một sự cải tiến trong kỹ thuật sản xuất giày
c) Giá của sản phẩm giày da tăng
d) Một sự cải thiện trong kho hàng khiến cho lượng giày bị hỏng ít hơn trước
46.Thị trường hàng hóa X có hàm cung P = 420 + 10Q và hàm cầu: P = 700 – 10Q
(trong đó, P: nghìn đồng/chiếc; Q: triệu chiếc). Giả sử Chính phủ trợ cấp cho
người bán 10 nghìn đồng/chiếc thì hàm số cung và cầu sau trợ cấp lần lượt có
dạng:*
a) P = 410 + 10Q ; P = 700 – 10Q
b) P = 420 + 10Q; P = 690 – 10Q
c) P = 420 + 10Q; P = 710 – 10Q
d) P = 430 + 10Q; P = 700 – 10Q
47.Giá mặt hàng A giảm khiến cầu mặt hàng B giảm. Vậy, A và B là hai hàng hóa:*
a) Thay thế cho nhau
b) Không liên quan nhau
c) Thiết yếu
d) Bổ sung cho nhau
48.Đường cầu của sản phẩm X dịch chuyển khi:*
a) Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
b) Giá của sản phẩm X thay đổi
c) Chi phí sản xuất thay đổi
d) Công nghệ sản xuất mặt hàng X được cải tiến
49.Đường cung thị trường có thể được xác định bằng cách:*
a) Cộng tất cả đường cung của các cá nhân theo chiều ngang
b) Cộng lượng bán của tất cả các doanh nghiệp lớn trên thị trường
c) Cộng tất cả đường cung của các cá nhân theo chiều dọc
d) Cộng lượng bán của tất cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên thị trường
50.Trong bối cảnh đại dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, Chính phủ đẩy mạnh
chiến lược vaccine, quyết tâm đưa vaccine về Việt Nam với số lượng nhiều nhất,
trong thời gian sớm nhất khiến:*
a) Đường cầu về Vaccine ngừa Covid dịch sang phải
b) Đường cung về Vaccine ngừa Covid dịch sang phải
c) Lượng cung về Vaccine ngừa Covid dịch tăng
d) Lượng cầu về Vaccine ngừa Covid dịch tăng
51.Nếu cầu về một hàng hóa tăng bạn sẽ kỳ vọng:*
a) Giá tăng và sản lượng giao dịch giảm
b) Giá tăng và sản lượng giao dịch tăng
c) Giá giảm và sản lượng giao dịch tăng
d) Giá giảm và sản lượng giao dịch giảm
52.Trong trường hợp nào đường cầu của Coca-Cola dịch chuyển sang phải:*
a) Giá của Pepsi tăng
b) Thu nhập của người có thể mua nước ngọt giảm
c) Chính phủ tăng thuế đánh vào nguyên liệu đầu vào sản xuất Coca-Cola
d) Giá nguyên liệu tăng
53.Hàng hóa A và B là hai hàng hóa thay thế nhau. Việc tăng giá hàng hóa A sẽ
làm:*
a) Tăng cầu hàng hóa B
b) Tăng số lượng cầu về hàng hóa B
c) Giảm số lượng cầu về hàng hóa B
d) Giảm cầu hàng hóa B
54.Giá của áo chống nắng (hàng hóa thông thường) sẽ giảm xuống một mức nhất
định nếu:*
a) Các nhà khoa học khuyến cáo người dân nên mặc áo chống nắng khi ra đường
b) Giá vải để sản xuất áo chống nắng tăng
c) Việc sử dụng áo chống nắng ngày càng trở nên phổ biến hơn;
d) Có một sự cải thiện trong kỹ thuật sản xuất áo chống nắng
55.Nếu giá của sản phẩm A giảm xuống, các điều kiện khác không đổi thì:*
a) Cầu sản phẩm A tăng lên
b) Cung sản phẩm A tăng lên
c) Lượng cung sản phẩm A tăng lên
d) Lượng cầu sản phẩm A tăng lên
56.Cung là số lượng một loại hàng hoá, dịch vụ mà người bán có khả năng và
sẵn sàng bán … trong một thời gian nhất định (trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi).*
a) tại một mức giá xác định
b) tại các mức giá khác nhau
c) tại một mức thu nhập xác định
d) tại các mức thu nhập khác nhau
57.Điều nào dưới đây gây ra sự vận động dọc theo đường cung:*
a) Kỳ vọng của người bán thay đổi
b) Thuế đánh vào người bán
c) Giá hàng hóa thay đổi
d) Công nghệ sản xuất thay đổi
58.Thuế đánh vào đơn vị hàng hoá của nhà sản xuất sẽ làm cho:*
a) Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển sang trái
b) Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển sang trái
c) Đường cầu của người tiêu dùng dịch chuyển sang trái
d) Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển sang phải
59.Đường cung về sầu riêng Ri6 dịch chuyển sang phải khi:*
Người trồng sầu riêng Ri6 áp dụng kỹ thuật trồng hữu cơ, cho sản phẩm chất lượng cao và năng
suất tốt.
Thời tiết khắc nghiệt ảnh hưởng xấu đến việc chăm sóc sầu riêng Ri6
Giá của sầu riêng Ri6 tăng mạnh
Người Australia ưa thích trái sầu riêng Ri6 trồng tại Việt Nam, dự kiến nhập hơn 100 tấn thời
gian tới
60.Lượng cầu về hàng hóa X lần lượt là 22 nghìn tấn và 18 nghìn tấn tại các mức
giá 3 nghìn đồng/kg và 4 nghìn đồng/kg. Hàm số cầu về hàng hóa X là:*
a) P = 0,4 - 0,2Q
b) P = 0,4 + 0,2Q
c) P = 34 - 4Q
d) P = 8,5 - 0,25Q
61.Thịt bò và thịt lợn là hai mặt hàng có thể:*
a) Bổ sung cho nhau trong tiêu dùng
b) Không liên quan đến nhau
c) Không thể thay thế cho nhau trong tiêu dùng
d) Thay thế cho nhau trong tiêu dùng
62.Thị trường hàng hóa X có hàm cung PS = 420 + 10Q và hàm cầu: PD = 700 –
10Q (trong đó, P: nghìn đồng/chiếc; Q: triệu chiếc). Lượng cung tại mức giá P =
600 nghìn đồng/chiếc là:*
a) Q = 18
b) Q = 10
c) Q = 12
d) Q = 16
63.Thị trường hàng hóa X có hàm cung PS = 420 + 10Q và hàm cầu: PD = 700 –
10Q (trong đó, P: nghìn đồng/chiếc; Q: triệu chiếc). Lượng cung tại mức giá P =
600 nghìn đồng/chiếc là:*
a) Q = 18
b) Q = 16
c) Q = 10
d) Q = 12
64.Điều nào dưới đây gây ra sự dịch chuyển của đường cung:*
a) Công nghệ sản xuất thay đổi
b) Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
c) Cầu hàng hóa thay đổi
d) Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
65.Giá sàn là mức giá thấp nhất do Chính phủ quy định, các giao dịch không
được phép trao đổi ở mức giá … mức giá sàn.*
a) cao hơn
b) thấp hơn
c) cao hơn hoặc thấp hơn
d) bằng
66.Vận động dọc theo đường cầu từ trên xuống dưới chứng tỏ:*
a) Cầu tăng lên
b) Cung tăng lên
c) Lượng cầu tăng lên
d) Lượng cung tăng lên
67.Đường cầu là đường biểu diễn quan hệ giữa … và … của một mặt hàng nào đó
trong một khoảng thời gian nhất định, trong điều kiện các yếu tố khác không thay
đổi.*
a) lượng cầu/thu nhập
b) cầu/thu nhập
c) cầu/giá cả
d) lượng cầu/giá cả
68.Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò sang phải:*
a) Thu nhập của người tiêu dùng giảm đi
b) Người tiêu dùng ngày càng ưa thích dùng thịt bò do có giá trị dinh dưỡng cao
c) Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò giảm đi
d) Dịch Covid kéo dài khiến người dân bi quan về thu nhập trong tương lai
69. …... là lượng hàng hoá - dịch vụ mà người bán sẵn sàng và có khả năng bán
tại một mức giá xác định trong một thời gian nhất định (trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi).*
a) Lượng cung
b) Cung
c) Biểu cung
d) Đường cung
70.Thực tế cho thấy khi giá của hàng hoá giảm làm doanh nghiệp giảm sản lượng
sản xuất ra, điều đó thể hiện:*
a) Quy luật cầu
b) Thay đổi công nghệ
c) Thay đổi cung
d) Quy luật cung
71.Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển khi:*
a) Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
b) Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
c) Giá của sản phẩm X thay đổi
d) Chi phí sản xuất thay đổi
72.Công nghệ sản xuất máy tính tiên tiến hơn sẽ làm cho:*
a) Đường cung máy tính dịch chuyển sang trái
b) Đường cung máy tính dịch chuyển sang phải
c) Đường cầu máy tính dịch chuyển sang phải
d) Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển sang trái
73.Yếu tố nào dưới đây không làm đường cung về sữa bột trẻ em Nestle dịch
chuyển sang phải:*
a) Chi phí đầu vào sản xuất giảm
b) Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
c) Nestle áp dụng dây chuyền công nghệ sản xuất sữa bột mới, hiện đại
d) Chính phủ giảm thuế đánh vào người bán
74.Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với cà phê Trung
Nguyên:*
a) Giá cả của các phụ gia sử dụng trong sản xuất cà phê tan của Trung Nguyên thay đổi
b) Thị hiếu tiêu dùng đối với cà phê Trung Nguyên thay đổi
c) Nestle tăng cường quảng cáo cho các sản phẩm cà phê của họ
d) Giá cả của các sản phẩm thay thế cho cà phê Trung Nguyên giảm xuống
75.Trạng thái … của thị trường một hàng hóa, dịch vụ xảy ra khi mức giá thấp
hơn giá cân bằng.*
a) dư thừa
b) cân bằng
c) không cân bằng
d) thiếu hụt
76.Trạng thái thiếu hụt một loại hàng hóa, dịch vụ nào đó trên thị trường xảy ra
khi:*
a) mức giá cân bằng thấp hơn mức giá hàng hóa đó
b) mức giá hàng hóa đó đúng bằng giá cân bằng
c) mức giá hàng hóa đó cao hơn giá cân bằng
d) mức giá hàng hóa đó thấp hơn giá cân bằng
77.Cho phương trình đường cầu, đường cung thị trường của hàng hoá X lần lượt
là Qd = 13 – P và Qs = 1 + 2P (trong đó P tính bằng $; Q tính bằng nghìn kg). Giá
và sản lượng cân bằng của thị trường là:*
a) P = 7; Q = 6
b) P = 9; Q = 4
c) P = 6; Q = 7
d) P = 4; Q = 9
78.Phương trình đường cầu của hàng hoá X là Qd = 24 – 2P, trong đó, độ dốc của
đường cầu bằng:*
a) -0,5
b) 2
c) -2
d) 0,5
79.Giá của hàng hóa tăng sẽ gây ra:*
a) Cầu về hàng hoá giảm
b) Sự vận động dọc theo đường cung lên trên
c) Cung về hàng hoá tăng
d) Sự vận động dọc theo nguồn cung xuống dưới
80.Đường cầu hàng hóa X vừa dịch chuyển, điều nào dưới đây không phải là
cách giải thích hợp lý?*
a) Giá cả các hàng hóa có thể thay thế cho X đã tăng lên
b) Thu nhập của dân chúng đã thay đổi
c) Giá cả của hàng hóa bổ sung cho X đã giảm xuống
d) Giá cả của X giảm xuống
81.Lượng cung về hàng hóa X lần lượt là 13 nghìn tấn và 18 nghìn tấn tại các
mức giá 3 nghìn đồng/kg và 4 nghìn đồng/kg. Hàm số cung về hàng hóa X là:*
a) Q = -5P - 2
b) Q = 5P - 2
c) Q = -5P + 2
d) Q = 5P + 2
82.Cơn bão Vamco tại Việt Nam cuối năm 2020 làm mất trắng rất nhiều diện tích
nuôi trồng thuỷ sản có thể sẽ:*
a) Làm cho cầu đối với thuỷ sản giảm xuống
b) Làm cho đường cung thuỷ sản Việt Nam dịch chuyển sang bên trái
c) Gây ra cầu tăng làm cho giá thuỷ sản cao hơn
d) Gây ra sự vận động dọc theo đường cung thuỷ sản ở Việt Nam
83.Cho hàm cung thị trường của hàng hoá X là Q = 1 + 2P (trong đó P tính bằng $;
Q tính bằng nghìn kg). Giả sử chính phủ đánh thuế 1$/kg bán ra thì hàm số cung
sau thuế có dạng:*
a) P = 0,5Q + 0,5
b) Q = 2P
c) Q = 2 + 2P
d) P = 0,5Q - 1,5
84.Hạn hán có thể sẽ:*
a) Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển sang trái
b) Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
c) Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
d) Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
85.Thị trường hàng hóa X có hàm cung PS = 420 + 10Q và hàm cầu: PD = 700 –
10Q (trong đó, P: nghìn đồng/chiếc; Q: triệu chiếc). Giá và sản lượng cân bằng
của thị trường là:
a) P =560, Q = 14
b) P =140, Q = 56
c) P =56, Q = 140
d) P =14, Q = 560
86.Đường cung dịch chuyển sang phải có nghĩa là:*
a) Lượng cung tăng
b) Lượng cung ứng với mỗi mức giá cho trước tăng lên
c) Cung giảm
d) Lượng cung tại mỗi mức giá cho trước giảm xuống
87.Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu tủ lạnh Hitachi
sang bên trái: 1.Thu nhập dân chúng tăng; 2.Giá tủ lạnh Samsung giảm; 3.Người
tiêu dùng Việt Nam ưa thích hàng điện tử, điện lạnh của Nhật hơn Hàn Quốc*
a) Không có trường hợp nào
b) Trường hợp 1 và 3
c) Trường hợp 2 và 3
d) Trường hợp 1 và 2
88.Đường cung về xe ô tô Honda dịch chuyển là do:*
a) Giá linh kiện xe ô tô nhập khẩu giảm
b) Giá cả của xe ô tô Toyota thay đổi
c) Thu nhập của người dân thay đổi do ảnh hưởng của dịch Covid-19
d) Thị hiếu về xe ô tô Honda thay đổi
89.Yếu tố nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cung hàng hóa X:*
a) Số lượng người bán trên thị trường hàng hóa X
b) Giá của các yếu tố đầu vào
c) Công nghệ sản xuất
d) Giá của hàng hóa X
90.Giá và sản lượng cân bằng của thị trường hàng hóa X có hàm số cung P =
0,2Q + 0,4 và hàm số cầu P = 8,5 - 0,25Q là:*
a) P = 18 nghìn đồng/kg; Q = 4 nghìn tấn
b) P = 4 nghìn đồng/kg; Q = 23 nghìn tấn
c) P = 4 nghìn đồng/kg; Q = 18 nghìn tấn
d) P = 3 nghìn đồng/kg; Q = 22 nghìn tấn
91.Cho hàm số cung về hàng hóa X là Q = 5P - 2. Lượng cung tại mức giá 5 nghìn
đồng/kg là:*
a) Q = 18 nghìn tấn
b) Q = 23 nghìn tấn
c) Q = 13 nghìn tấn
d) Q = 28 nghìn tấn
92.Dư thừa thị trường về một loại hàng hóa nào đó là kết quả của việc:*
a) lượng cầu lớn hơn lượng cung
b) mức giá hàng hóa đó thấp hơn giá cân bằng
c) lượng cung lớn hơn lượng cầu
d) lượng cầu bằng lượng cung
93.Yếu tố nào dưới đây gây ra hiện tượng di chuyển dọc trên đường cầu hàng
hóa, dịch vụ:*
a) Giá cả hàng hóa thay thế
b) Giá cả hàng hóa liên quan
c) Giá cả hàng hóa bổ sung
d) Giá cả của bản thân hàng hóa
94.Các yếu tố có tác động lên cầu ngoài giá bản thân hàng hóa là:*
a) Thu nhập, giá các hàng hóa có liên quan, chi phí sản xuất, công nghệ
b) Chi phí sản xuất, công nghệ, số lượng nhà sản xuất
c) Thu nhập, số lượng nhà sản xuất, kỳ vọng của người tiêu dùng
d) Thu nhập, giá cả hàng hóa liên quan, thị hiếu của người tiêu dùng
95.Có một trận lũ lụt vừa xảy ra, điều gì sẽ xảy ra với giá cả các hàng hóa thiết
yếu như nước tinh khiết đóng chai, lương thực, thực phẩm?*
a) Bằng 0
b) Sẽ tăng
c) Không thay đổi
d) Sẽ giảm
96.Cung giảm được thể hiện thông qua:*
a) Sự vận động dọc theo đường cung lên trên
b) Đường cung dịch chuyển sang phải
c) Sự vận động dọc theo đường cung xuống dưới
d) Đường cung dịch chuyển sang trái
97.Theo …, số lượng một loại hàng hoá - dịch vụ được bán ra thị trường trong
khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá của nó tăng lên và ngược lại (trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi).*
a) quy luật chi phí cơ hội tăng dần
b) quy luật cung
c) quy luật lợi ích cận biên giảm dần
d) quy luật cầu
98.Trạng thái cân bằng thị trường của một loại hàng hoá, dịch vụ nào đó thay đổi
là do tình huống nào dưới đây gây ra: 1.Cầu về hàng hóa đó tăng; 2.Cung về
hàng hóa đó giảm; 3.Cung về hàng hóa đó tăng trong khi cầu về hàng hóa đó
giảm*
a) Tình huống 2 và 3
b) Tính huống 1 và 3
c) Tình huống 1,2 và 3
d) Tình huống 1 và 2
Chương 3 - Kinh tế vi mô - Độ co giãn
1.Hàng hóa X có độ co giãn của cầu theo thu nhập > 1, vậy X là loại hàng hóa gì?*
a) Hàng hóa thiết yếu
b) Hàng hóa thứ cấp
c) Hàng hóa độc lập với thu nhập
d) Hàng hóa xa xỉ
2.Hàm cầu hàng hóa X theo thu nhập được biểu diễn như sau: Q = 10I + 100. Độ
co giãn của cầu theo thu nhập tại mức thu nhập bằng 10 là:*
a) bằng 0,56
b) bằng 0,5
c) bằng - 0,5
d) bằng 0,65
3.Độ co giãn của cầu theo giá là số âm, điều đó có nghĩa là:*
a) Sự tăng lên của thu nhập sẽ làm giảm lượng cầu
b) Đường cầu có độ dốc âm
c) Cầu hoàn toàn co giãn
d) Cầu tương đối co giãn
4.Độ co giãn của cầu theo giá thường có giá trị … …, phản ánh mối quan hệ ... …
giữa giá và lượng cầu của hàng hóa đang xét.*
a) âm/ngược chiều
b) dương/thuận chiều
c) âm/thuận chiều
d) dương/ngược chiều
5.Độ co giãn của cầu theo giá là thước đo mức độ phản ứng của … ... với sự thay
đổi về giá cả của hàng hóa đó.*
a) lượng cầu
b) lượng cung
c) cầu
d) cung
6.Nếu cầu không co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải:*
a) Giữ nguyên giá
b) Giảm giá
c) Không câu nào đúng
d) Tăng giá
7.Nếu cầu về hàng hóa X tương đối ít co giãn theo giá:*
a) Giá tăng sẽ làm tăng tổng doanh thu của người bán
b) Giá tăng sẽ làm giảm tổng chi tiêu của người tiêu dùng
c) Giá tăng sẽ làm giảm tổng doanh thu của người bán
d) Giá giảm sẽ làm giảm lượng bán
8.Đối với hàng hóa thiết yếu ví dụ như lương thực, thực phẩm thì sự thay đổi của
giá ít ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, do đó những hàng hóa này
thường có:*
a) Cầu hoàn toàn co giãn
b) Cầu tương đối co giãn
c) Cầu tương đối ít co giãn
d) Cầu co giãn đơn vị
9.Cung về mặt hàng X giảm đi nhưng không có tác động lên giá cân bằng trên thị
trường. Vậy, cầu về hàng hóa là:*
a) Hoàn toàn co dãn
b) Co dãn đơn vị
c) Hoàn toàn không co dãn
d) Tương đối co giãn
10.Độ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá của hàng hóa Y bằng - 3. Điều này có
nghĩa: *
a) Khi giá hàng hóa Y tăng 1%, lượng cầu hàng hóa X giảm 3%
b) X và Y là hai hàng hóa thay thế
c) X và Y là hai hàng hóa thông thường
d) Khi giá hàng hóa Y tăng 1%, lượng cầu hàng hóa X tăng 3%
11.Đối với hàng hóa xa xỉ thì sự thay đổi của giá ảnh hưởng lớn đến hành vi
người tiêu dùng, do đó giá trị tuyệt đối độ co giãn của cầu theo giá của những
hàng hóa này thường:*
a) bằng 0
b) lớn hơn > 1
c) bằng 1
d) nhỏ hơn < 1
12.Viện Nông nghiệp vừa nghiên cứu và tìm ra giống dưa hấu mới cho năng suất
cao. Điều này khiến cho doanh thu của người nông dân sẽ tăng nếu:*
a) cầu về dưa hấu là tương đối co giãn
b) cầu về dưa hấu hoàn toàn không co giãn
c) cầu về dưa hấu là tương đối ít co giãn
d) cầu về dưa hấu co giãn đơn vị
13.Nếu thu nhập thay đổi 1% làm cho lượng cầu X thay đổi nhỏ hơn 1% thì cầu X
là:*
a) hoàn toàn không co giãn theo giá
b) tương đối ít co giãn theo thu nhập
c) tương đối co giãn theo giá
d) tương đối co giãn theo thu nhập
14.Hàm cầu sản phẩm X được công ty ước lượng như sau: Qx = 100 - 0,5Py.
Trong đó Qx là lượng cầu hàng hóa X; Py là giá hàng hóa Y liên quan đến hàng
hóa X. Điều này dưới đây là đúng?*
a) Độ co giãn chéo Exy > 0
b) Cầu hàng hóa X tương đối co giãn
c) X và Y là hai hàng hóa thay thế
d) X và Y là hai hàng hóa bổ sung
15.Khi Chính phủ đánh thuế đánh vào hàng hoá thì:*
a) Người tiêu dùng luôn chịu hết phần thuế
b) Cả người tiêu dùng và người sản xuất chịu thuế phụ thuộc vào độ co giãn của cầu và
cung
c) Không ai chịu thuế
d) Người sản xuất luôn chịu hết phần thuế
16.Cầu đối với hàng hóa X sẽ co giãn ít hơn theo giá nếu:*
a) Giá hàng hoá đó quá đắt
b) Ít có hàng hoá thay thế cho nó
c) Có nhiều hàng hóa bổ sung cho nó
d) Có nhiều hàng hoá thay thế cho nó
17.Cầu đối với nông sản là ít co giãn, khi được mùa, người nông dân thường
không vui vì:*
a) Giá giảm và tổng doanh thu giảm
b) Giá tăng và tổng doanh thu giảm xuống
c) Giá giảm và tổng doanh thu tăng
d) Giá tăng và tổng doanh thu tăng
18.Việc xác định độ co giãn của cầu theo giá rất quan trọng vì nó giúp doanh
nghiệp biết:*
a) Giảm giá sẽ luôn giúp doanh nghiệp tăng doanh thu bán hàng
b) Người tiêu dùng thích mua hàng hoá rẻ tiền hay đắt tiền
c) Tổng doanh thu luôn tăng khi tăng giá bán sản phẩm
d) Tổng doanh thu tăng hay giảm khi giá bán thay đổi
19.Độ co giãn của cầu theo thu nhập có ý nghĩa là:*
a) Xác định nguồn thu nhập của công chúng
b) Dự đoán thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng hoá thay đổi 1%
c) Dự đoán lượng cầu hàng hoá thay đổi bao nhiêu phần trăm khi thu nhập của dân chúng
thay đổi 1%
d) Xác định lượng cầu của hàng hoá trên thị trường
20.Hàng hóa thiết yếu sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là:*
a) bằng với với hàng hóa xa xỉ
b) nhỏ hơn so với hàng hóa thứ cấp
c) nhỏ hơn so với hàng hóa xa xỉ nhưng lớn hơn hàng hóa thứ cấp
d) lớn hơn so với hàng hóa xa xỉ
21.Hàm cầu sản phẩm X được công ty ước lượng như sau: Qx = 100 - 0,5Py.
Trong đó Qx là lượng cầu hàng hóa X; Py là giá hàng hóa Y liên quan đến hàng
hóa X . Độ co giãn chéo Exy trong khoảng giá (80 - 100) là:*
a) Exy = - 0,77
b) Exy = - 0,82
c) Exy = - 0,55
d) Exy = - 0,75
22.X là hàng hóa thứ cấp. Hàm nào dưới đây có thể là hàm cầu của hàng hóa X
theo thu nhập:*
a) Q = 5I + 10
b) Q = 1/5I - 10
c) Q = 5I - 10
d) Q = -5I + 10
23.Hàm cầu hàng hóa X theo thu nhập được biểu diễn như sau: Q = 10I + 100. Độ
co giãn của cầu theo thu nhập trong khoảng thu nhập (10;15) là:*
a) lớn hơn 0,56
b) lớn hơn 0,65
c) bằng 0,65
d) bằng 0,56
24.Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá của một hàng
hóa?*
a) Tỷ lệ chi tiêu cho hàng hóa đó trong tổng thu nhập của người tiêu dùng
b) Sự sẵn có của hàng hóa thay thế
c) Tính chất của hàng hóa (hàng hóa là xa xỉ hay thiết yếu)
d) Tất cả các đáp án
25.Giá trị tuyệt đối độ co giãn của cầu theo giá bằng 0, điều đó có nghĩa là:*
a) Đường cầu tương đối thoải
b) Đường cầu thẳng đứng
c) Đường cầu nằm ngang
d) Đường cầu tương đối dốc
26.Độ co giãn chéo giữa hai hàng hóa bếp ga và bếp từ có thể nhận giá trị nào
dưới đây:*
a) Exy = 0
b) Exy = 1
c) Exy = - 1
d) Exy < 0
27.Lượng cầu hàng hóa X giảm 10% khi giá hàng hóa Y giảm 10% thì:*
a) X, Y là hàng hóa bổ sung
b) Độ co giãn chéo Exy = 1
c) Độ co giãn chéo Exy = - 1
d) X, Y là hai hàng hóa độc lập
28.Hàng hoá nào sau đây có thể có độ co giãn của cầu theo giá (tính theo giá trị
tuyệt đối) nhỏ nhất:*
a) Điện
b) Xe máy Honda
c) Dầu gội đầu Dove
d) Thịt bò
29.Xe đạp Thống nhất hiện được coi là hàng hóa thứ cấp. Vậy, mặt hàng này có
độ co giãn của cầu theo thu nhập là:*
a) lớn hơn 1
b) bằng vô cùng
c) lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1
d) nhỏ hơn 0
30.Khi giá hàng hóa X giảm 1%, lượng cầu hàng hóa X tăng 0,5%. Giá trị tuyệt đối
độ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá là:*
a) Nhỏ hơn 0.5
b) Bằng 0.5
c) Lớn hơn 0.5
d) Bằng - 0.5
31.Đôˆ co giãn chéo (Exy) của cầu bếp ga theo giá ga có thể nhận giá trị nào dưới
đây:*
a) Exy = 1
b) Exy = 0
c) Exy = 2
d) Exy = - 2
32.Cho cầu thịt bò trên thị trường Hà nội là Qd = - P + 54. Độ co giãn của cầu
trong khoảng giá P0 = 16 và P1 = 18 (tính theo giá trị tuyệt đối_kí hiệu là E) là:*
a) E = 1,56
b) E = 0,56
c) E = 0,46
d) E = 1,46
33.t cầu hàng hóa X có độ co giãn của cầu theo giá (tính theo giá trị tuyệt đối)
bằng 1,5. Nếu giá nguyên liệu đầu vào sản xuất X tăng khiến cho:*
a) Giá cả hàng hóa X giảm đồng thời doanh thu của người bán giảm
b) Giá cả hàng hóa X tăng nhưng doanh thu của người bán giảm
c) Giá cả hàng hóa X giảm nhưng doanh thu của người bán tăng
d) Giá cả hàng hóa X tăng đồng thời doanh thu của người bán tăng
34.Hàm cầu sản phẩm X có dạng P = 100 - Q. Độ co giãn của cầu theo giá (tính
theo giá trị tuyệt đối _ kí hiệu là E) tại P = 80 là:*
a) E = 4,0
b) E = 1,5
c) E = 3,5
d) E = 4,5
35.Độ co giãn của cầu hàng hóa theo giá cả hàng hóa liên quan (Exy) được tính
bằng phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hóa X chia cho:*
a) Phần trăm giá hàng hóa Y
b) Phần trăm thay đổi giá hàng hóa X
c) Sự thay đổi giá của hàng hóa Y
d) Phần trăm thay đổi giá hàng hóa Y
36.Hàng hóa thứ cấp có độ co giãn của cầu theo thu nhập:*
a) lớn hơn 0
b) nhỏ hơn 0
c) nhỏ hơn 1 và lớn hơn 0
d) lớn hơn 1
37.Cầu thị trường về thanh long ở Việt nam tương đối ít co giãn. Năm nay, do
thời tiết thuận lợi, nhãn được mùa bội thu. Điều này khiến cho: (a)Giá thanh long
giảm; (b)Giá thanh long tăng; (c)Tổng doanh thu của người trồng thanh long
giảm*
a) Đáp án a và c là đúng
b) Chỉ có đáp án b đúng
c) Chỉ có đáp án c đúng
d) Đáp án b và c là đúng
38.Giảm giá vé xem phim buổi ban ngày dẫn đến tổng doanh thu bán vé giảm
xuống, ta kết luận cầu theo giá đối với phim ban ngày:*
a) Co giãn hoàn toàn
b) Co giãn đơn vị
c) Co giãn
d) Ít co giãn
39.Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20%, lượng cầu hàng hóa X tăng 10%.
Độ co giãn của cầu theo thu nhập có giá trị là:*
a) Bằng 0,5
b) Nhỏ hơn 0,5
c) Bằng – 0,5
d) Lớn hơn 0,5
40.Giá trị tuyệt đối độ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá là 3. Điều này có nghĩa
khi giá giảm 1% sẽ:*
a) Tăng lượng cầu hàng hóa X 0,5%
b) Giảm lượng cầu hàng hóa X hai lần
c) Làm lượng cầu hàng hóa X tăng gấp đôi
d) Tăng lượng cầu hàng hóa X 3%
41.Hàng hóa X có độ co giãn chéo Exy < 0. Vậy, X, Y là hai loại hàng hóa có liên
quan như thế nào với nhau?*
a) Hai hàng hóa độc lập
b) Hai hàng hóa bổ sung
c) Hai hàng hóa thông thường
d) Hai hàng hóa thay thế
42.Nước sạch là mặt hàng thiết yếu, ít hàng hóa thay thế và có độ co giãn (tính
theo giá trị tuyệt đối) nhỏ hơn 1. Để tăng tổng doanh thu, theo bạn Nhà máy nước
nên:*
a) tăng giá nước sạch
b) giảm giá nước sạch
c) tăng lượng cung nước sạch
d) đề xuất Chính phủ cho phép mở rộng quy mô sản xuất
43.Cung về thuốc dị ứng tăng lên nhưng không có tác động lên lượng cân bằng
trên thị trường. Vậy, cầu về thuốc dị ứng là:*
a) Hoàn toàn không co dãn
b) Tương đối co giãn
c) Hoàn toàn co dãn
d) Co dãn đơn vị
44.Chỉ số này cho biết lượng cầu về hàng hóa X thay đổi bao nhiêu % khi thu
nhập của người tiêu dùng thay đổi 1%. Đây là chỉ số:*
a) Độ co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa liên quan
b) Độ co giãn chéo
c) Độ co giãn của cầu theo thu nhập
d) Độ co giãn của cầu theo giá
45.Nếu co giãn của cầu theo giá bằng không, khi giá giảm thì:*
a) Tổng doanh thu tăng lên
b) Lượng cầu giảm bằng không
c) Lượng cầu không thay đổi
d) Tổng doanh thu không thay đổi
46.Một đường cầu nằm ngang có giá trị tuyệt đối độ giãn của cầu theo giá là:*
a) Giữa 0 và 1
b) Bằng 0
c) Bằng vô cùng
d) Lớn hơn 1
47.Hàm cầu sản phẩm X được công ty ước lượng như sau: Qx = 100 - 0,5Py.
Trong đó Qx là lượng cầu hàng hóa X; Py là giá hàng hóa Y liên quan đến hàng
hóa X . Độ co giãn chéo Exy tại mức giá P = 40 là:*
a) Exy = - 0,45
b) Exy = - 0,35
c) Exy = - 0,25
d) Exy = - 0,55
48.Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì co giãn của cầu theo giá trị tuyệt
đối:*
a) Lớn hơn 1
b) Bằng 1
c) Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1
d) Bằng 0
49.Độ co giãn của cầu hàng hóa X theo thu nhập bằng - 2. Điều này có nghĩa: *
a) Khi thu nhập tăng 2%, lượng cầu hàng hóa X giảm 1%
b) Khu thu nhập tăng 1%, lượng cầu hàng hóa X tăng 1%
c) Khi thu nhập giảm 2%, lượng cầu hàng hóa X tăng 1%
d) Khi thu nhập tăng 1%, lượng cầu hàng hóa X giảm 2%
50.Chính phủ cần làm gì để hỗ trợ người nông dân khi thanh long được mùa rớt
giá, doanh thu của người trồng thanh long giảm mạnh?*
a) Tăng thuế đánh vào người mua thanh long
b) Hỗ trợ người nông dân tìm đầu ra xuất khẩu cho thanh long
c) Áp dụng chính sách giá trần đối với thanh long
d) Tăng thuế đánh vào nhà cung ứng phân bón trong nông nghiệp
51.Trên cùng một đường cầu, những điểm có tung độ càng cao thì sẽ có độ co
giãn của cầu theo giá (tính theo giá trị tuyệt đối):*
a) Không có đáp án đúng
b) càng tiến tới bằng 0
c) càng nhỏ
d) càng lớn
52.Đôˆ co giãn của cầu theo giá được tính bằng phần trăm thay đổi của … ... chia
cho phần trăm thay đổi của … ... hàng hóa đó.*
a) lượng cầu hàng hóa /giá bản thân
b) cầu hàng hóa/giá bản thân
c) lượng cung hàng hóa/giá bản thân
d) cung hàng hóa/giá bản thân
53.Khi giá của hàng hóa Y tăng 10%, lượng cầu hàng hóa X tăng 15% thì:*
a) X và Y là hai hàng hóa thay thế cho nhau
b) Độ co giãn chéo Exy = 1,5
c) Độ co giãn chéo Exy = 1,5. Kết luận, X và Y là hai hàng hóa thay thế cho nhau
d) X và Y là hai hàng hóa bổ sung
54.Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20%, lượng cầu hàng hóa X tăng 40%.
X là loại hàng hóa gì?*
a) X là hàng hóa khuyến mại
b) X là hàng hóa thiết yếu
c) X là hàng hóa xa xỉ
d) X là hàng hóa thứ cấp
55.Hàng hóa X có nhiều hàng hóa thay thế gần hơn hàng hóa Y, do đó:*
a) Cầu hàng hóa X ít co giãn hơn cầu hàng hóa Y
b) Cầu hàng hóa X co giãn hơn cầu hàng hóa Y
c) Đường cầu hàng hóa X có độ dốc lớn hơn đường cầu hàng hóa Y
d) Cầu hàng hóa X và hàng hóa Y cùng co giãn đơn vị
56. …… là chỉ số đo lường sự phản ứng của lượng cầu hàng hóa với sự thay đổi
của thu nhập của người tiêu dùng.*
a) Độ co giãn của cầu theo thu nhập
b) Độ co giãn của cầu theo giá
c) Độ co giãn của cầu theo chi tiêu
d) Độ co giãn của cầu theo giá chéo
57.Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là:*
a) lớn hơn 1
b) nhỏ hơn 1 và lớn hơn 0
c) nhỏ hơn 0
d) nhỏ hơn 1
58.Giả sử cầu về hàng hóa X là hoàn toàn co giãn, nếu đường cung dịch chuyển
sang phải sẽ làm cho:*
a) Giá và lượng cân bằng tăng
b) Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
c) Giá và lượng cân bằng giảm
d) Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
59.Giá trị tuyệt đối độ co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1, điều đó có nghĩa là:*
a) Cầu tương đối co giãn
b) Cầu hoàn toàn không co giãn
c) Cầu co giãn đơn vị
d) Cầu tương đối ít co giãn
60.Xét cầu về xe máy Lead có độ co giãn của cầu theo giá (tính theo giá trị tuyệt
đối) bằng 0,75. Nếu giá xe Lead tăng 10% thì:*
a) Doanh thu từ việc bán xe Lead của hãng giảm 7,5%
b) Lượng cầu xe Lead giảm 7,5% nhưng doanh thu của hãng vẫn tăng
c) Lượng cầu xe Lead tăng 7,5% và doanh thu của hãng tăng 75%
d) Lượng cầu xe Lead giảm 75%
61.giá hàng hóa Y tăng 10%, lượng cầu hàng hóa X giảm 0% thì:*
X và Y là hai hàng hóa độc lập vì có Exy = 0
Độ co giãn chéo Exy co giãn đơn vị
Độ co giãn chéo Exy hoàn toàn co giãn
Độ co giãn chéo Exy hoàn toàn không co giãn
Chương 4 - Kinh tế vi mô - Lý thuyết hành
vi người tiêu dùng
1.Giả sử người tiêu dùng đang đạt tối ưu hóa việc tiêu dùng hai hàng hóa X và Y.
Lợi ích biên của hàng hóa X là 100, giá hai hàng hóa X và Y lần lượt là 40$ và 10$.
Lợi ích biên của hàng hóa Y là:*
a) 400
b) 250
c) 1000
d) 25
2.Một người tiêu dùng có thu nhập hàng tháng là 200.000 đ để mua hàng hóa X và
Y. Giả sử: Px= 4.000 đ/sản phẩm, Py = 2.000 đ/sản phẩm. Phương trình đường
ngân sách của người tiêu dùng này là:*
a) 4X + 2Y = 200
b) 20X + 4000Y = 200.000
c) 2X + 4Y = 200
d) 4000X + 2Y = 200.000
3.Độ dốc đường ngân sách phụ thuộc vào:*
a) Chi phí cơ hội
b) Số lượng người tiêu dùng
c) Sở thích của người tiêu dùng
d) Giá tương đối của hai hàng hóa
4.Tại điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu thì:*
a) Độ dốc đường bàng quan lớn nhất
b) Độ dốc đường ngân sách lớn nhất
c) Độ dốc đường ngân sách nhỏ hơn độ dốc đường bàng quan
d) Độ dốc đường ngân sách bằng độ dốc đường bàng quan
5.Kết hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là tại ……của đường bàng quan
và đường ngân sách*
a) điểm cắt
b) điểm vừa đủ
c) tiếp điểm
d) trung điểm
6.Hàm lợi ích của một người tiêu dùng được cho: U = XY. Giả sử lúc đầu người
này tiêu dùng 8 đơn vị hàng hóa X và 15 đơn vị hàng hóa Y. Nếu người tiêu dùng
này giảm số lượng hàng hóa Y còn 10 đơn vị, để tổng lợi ích không thay đổi thì
số lượng hàng hóa X phải là:*
a) 12
b) 10
c) 9
d) 11
7.Hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa X và Y của một người tiêu
dùng có dạng: TU=X(Y-2). Lợi ích cận biên của hàng hóa X và Y lần lượt là:*
a) MUX = Y-2; MUY = X
b) MUX = Y-2; MUY = X -2
c) MUX = Y; MUY = X
d) MUX = X; MUY = Y-2
8.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng TU=(X-1)Y. Lợi ích
cận biên của hàng hóa X là:*
a) MUY = 1
b) MUX = XY
c) MUX = X - 1
d) MUX = Y
9.Hàm tổng lợi ích là TU=(X-1)Y, phương trình đường bàng quan đi qua điểm kết
hợp tiêu dùng (X,Y) = (8,2) có dạng:*
a) (X-1)Y= 12
b) (X-1)Y = 10
c) (X-1)Y = 16
d) (X-1)Y = 14
10.Có một thực tế là cốc nước dừa thứ ba không mang lại sự thỏa mãn nhiều
như cốc nước dừa thứ hai, đây là ví dụ về:*
a) Sự hài lòng
b) Tổng lợi ích giảm dần
c) Lợi ích cận biên giảm dần
d) Thặng dư tiêu dùng
11.Những điểm cùng nằm trên đường bàng quan có:*
a) Lợi ích cận biên lớn nhất
b) Lợi ích cận biên không đổi
c) Tổng lợi ích bằng nhau
d) Tổng lợi ích lớn nhất
12.Hàm tổng lợi ích được cho: TU = (X+2)(Y+1), phương trình đường bàng quan
đi qua điểm kết hợp tiêu dùng (X,Y) = (2,8) có dạng:*
a) X.Y = 36
b) (X+2)(Y+1) = 16
c) (X+2)(Y+1) = 10
d) (X+2)(Y+1) = 36
13.Hàm tổng lợi ích được cho: TU = (X+2)(Y+1), phương án tiêu dùng tối ưu là X
=18 và Y = 4. Tổng lợi ích tại điểm tiêu dùng tối ưu là:*
a) 75
b) 96
c) 100
d) 90
14.Đường bàng quan biểu thị tất cả các kết hợp của 2 loại hàng hóa mà nó thu
được:*
a) Cùng một mức lợi ích
b) Cùng mức lợi ích cận biên
c) Lợi ích bằng không
d) Các mức thỏa mãn khác nhau
15.Hương đang tiêu dùng 2 hàng hóa theo cách sau: MUX/MUY< PX/PY. Để tối đa
hóa độ thỏa dụng, Hương phải:*
a) Giảm tiêu dùng hàng hóa X và giảm tiêu dùng hàng hóa Y
b) Tăng tiêu dùng hàng hóa X và giảm tiêu dùng hàng hóa Y
c) Tăng tiêu dùng hàng hóa X và tăng tiêu dùng hàng hóa Y
d) Giảm tiêu dùng hàng hóa X và tăng tiêu dùng hàng hóa Y
16.Hàm tổng lợi ích được cho: TU = (X-1)Y, phương án tiêu dùng tối ưu là X = 21
và Y = 5. Tổng lợi ích tại điểm tiêu dùng tối ưu là:*
a) 96
b) 100
c) 90
d) 75
17.Quy luật lợi ích cận biên giảm dần cho biết lợi ích cận biên của một hàng hoá -
dịch vụ nào đó có xu hướng …… khi lượng hàng hoá - dịch vụ đó được tiêu dùng
nhiều hơn (trong một thời kỳ nhất định và giữ nguyên mức tiêu dùng các hàng
hóa khác).*
a) tăng lên
b) không đổi
c) giảm xuống
d) bằng 0
18.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng TU=(X-1)Y. Lợi
ích cận biên của hàng hóa X và hàng hóa Y là:*
a) MUX = Y; MUY= X - 1
b) MUX = X – 1; MUY = 1
c) MUX = 1; MUY= X - 1
d) MUX = Y; MUY = X
19.Khi giá của hàng hóa biểu thị trên trục hoành giảm thì đường ngân sách sẽ:*
a) Dịch chuyển song song sang phải
b) Xoay ra phía ngoài
c) Dịch chuyển song song sang trái
d) Xoay vào trong
20.Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu là:*
a) Tiếp điểm của đường bàng quan và đường ngân sách ở vị trí cao nhất
b) Tập hợp những điểm nằm trên đường ngân sách
c) Điểm nằm trên đường bàng quan xa gốc tọa độ nhất
d) Điểm mà đường bàng quan cắt đường ngân sách
21.Một người tiêu dùng có hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa A
và B là TU = 10AB. Giỏ hàng hóa nào dưới đây không cùng nằm trên một đường
bàng quan*
a) A =1 và B = 40
b) A =20 và B =2
c) A = 2 và B = 10
d) A = 5 và B = 8
22. ……..của một hàng hóa là sự thay đổi của tổng lợi ích do tiêu dùng thêm một
đơn vị hàng hóa đó với điều kiện giữ nguyên mức tiêu dùng các hàng hóa khác.*
a) Tổng lợi ích
b) Lợi ích cận biên
c) Lợi ích
d) Thặng dư tiêu dùng
23.Tổng lợi ích tăng lên khi lợi ích cận biên:*
a) Nhỏ hơn 0
b) Đạt giá trị lớn nhất
c) Bằng 0
d) Lớn hơn 0
24.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng: TU= 2XY+10X.
Lợi ích cận biên của hàng hóa X là:*
a) MUX = 2X
b) MUX = Y+ 5
c) MUX = 10
d) MUX = 2Y +10
25.Hàm tổng lợi ích của một người tiêu dùng 2 hàng X và Y được cho: TU= XY.
Lúc đầu người này tiêu dùng 4 đơn vị hàng hóa X và 18 đơn vị hàng hóa Y. Nếu
số lượng hàng hóa Y giảm xuống còn 12 đơn vị, để đạt được mức độ lợi ích như
ban đầu người này phải tiêu dùng bao nhiêu hàng hóa X?*
a) 6
b) 12
c) 8
d) 10
26.Khi thu nhập giảm và các yếu tố khác không đổi, đường ngân sách mới sẽ:*
a) Thoải hơn đường ngân sách cũ
b) Dịch chuyển song song ra bên ngoài
c) Dịch chuyển song song vào trong
d) Dốc hơn đường ngân sách cũ
27.Độ dốc đường ngân sách phụ thuộc vào:*
a) Giá của hai hàng hóa
b) Nhu cầu mua của người tiêu dùng
c) Số lượng người sản xuất
d) Số lượng người tiêu dùng
28.Một người tiêu dùng sử dụng thu nhập I= 100$ để mua hai hàng hóa X và Y với
giá PX=PY=5$/sản phẩm. Hàm tổng lợi ích: TU=X(Y-2). Tập hợp hàng hóa X và Y
nào sau đây người tiêu dùng mua được nhưng chưa sử dụng hết ngân sách:*
a) X=10; Y=20
b) X=5; Y=20
c) X=5; Y=5
d) X=10; Y=10
29.Khi giá của hàng hóa biểu thị trên trục tung giảm thì đường ngân sách mới
sẽ:*
a) Dịch chuyển song song vào trong
b) Thoải hơn đường ngân sách cũ
c) Dốc hơn đường ngân sách cũ
d) Dịch chuyển song song ra ngoài
30.Một người tiêu dùng sử dụng thu nhập I= 100$ để mua hai hàng hóa X và Y với
giá PX=PY=5$/sản phẩm. Tập hợp hàng hóa X và Y nào sau đây không nằm trong
giới hạn ngân sách của người tiêu dùng này:*
a) X=10; Y=10
b) X=10; Y=20
c) X=0; Y=20
d) X=20; Y=0
31.Đường bàng quan là đường biểu diễn tất cả các sự kết hợp khác nhau giữa
hai loại hàng hoá mang lại cho người tiêu dùng cùng một …… như nhau.*
a) mức chi phí
b) mức sản lượng
c) mức lợi ích
d) mức ngân sách
32. ……….. được tính bằng số tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một
hàng hóa – dịch vụ trừ đi số tiền mà họ thực trả để có được hàng hóa – dịch vụ
đó.*
a) Thặng dư tiêu dùng
b) Thặng dư sản suất
c) Tổng lợi ích
d) Lợi ích cận biên
33.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng TU=(X-1)Y. Tỷ lệ
thay thế cận biên giữa hai hàng hóa X và Y là:*
a) MRSX/Y = Y/X
b) MRSX/Y = 1/(X-1)
c) MRSX/Y = Y/(X-1)
d) MRSX/Y = X/Y
34.Tổng lợi ích của việc tiêu dùng hàng hóa luôn:*
a) Giảm khi lợi ích cận biên giảm
b) Giảm khi lợi ích cận biên âm
c) Nhỏ hơn lợi ích cận biên
d) Lớn hơn lợi ích cận biên
35.Hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa X và Y của một người tiêu
dùng có dạng: TU = (X-3)(2Y+3) với X và Y là số lượng hàng hóa X, Y được tiêu
dùng. Giỏ hàng hóa nào dưới đây được người tiêu dùng ưa thích nhất?*
a) 5X và 8Y
b) 5X và 9Y
c) 6X và 7Y
d) 4X và 9Y
36.Hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa X và Y của một người tiêu
dùng có dạng: TU = (X-3)(Y+1) với X và Y là số lượng hàng hóa X, Y được tiêu
dùng. Trong các giỏ hàng hóa dưới đây, giỏ nào không cùng nằm trên một
đường bàng quan:*
a) 9X và 7Y
b) 15X và 3Y
c) 6X và 15Y
d) 15X và 7Y
37.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng TU=(X-1)Y. Lợi
ích cận biên của hàng hóa Y là:*
a) MUY = 1
b) MUY = Y
c) MUY = X - 1
d) MUY = XY
38.Một người có thu nhập là 5 triệu đồng/tháng dùng để chi tiêu hết cho hai hàng
hóa A và B với giá hàng hóa A là 150 nghìn đồng/sản phẩm và giá hàng hóa B là
500 nghìn đồng/sản phẩm. Phương tình đường ngân sách của người tiêu dùng
này có dạng:*
a) B = 50 – 10A/3
b) 3A + 10B = 100
c) B = 5 – 0,3A
d) 150A + 500B = 5
39.Tổng lợi ích của việc tiêu dùng hàng hóa luôn:*
a) Giảm khi lợi ích cận biên tăng
b) Tăng khi lợi ích cận biên dương
c) Giảm khi lợi ích cận biên giảm
d) Lớn hơn lợi ích cận biên
40.Đường ngân sách là:*
a) đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa 2 loại hàng hóa với thu nhập thay đổi
b) đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa 2 loại hàng hóa với giá hàng hóa không
đổi
c) đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa 2 loại hàng hóa với giá hàng hóa cho
trước và thu nhập không đổi
d) đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa 2 loại hàng hóa với thu nhập không đổi
41.Một người tiêu dùng có thu nhập là 5 triệu đồng/tháng dùng để chi tiêu hết
cho hai hàng hóa X và Y. Giá hàng hóa X là 100 nghìn đồng/đơn vị, giá hàng hóa
Y là 20 nghìn đồng/đơn vị. Phương tình đường ngân sách của người tiêu dùng
này có dạng:*
a) X + Y = 5000
b) 2000XY = 5000
c) 5000 = 100X + 20Y
d) 5000 = 20X +100Y
42.Khi giá của hàng hóa biểu thị trên trục tung tăng thì đường ngân sách sẽ:*
a) Dịch chuyển song song sang trái
b) Thoải hơn đường ngân sách cũ
c) Dốc hơn đường ngân sách cũ
d) Dịch chuyển song song sang phải
43.Những điểm cùng nằm trên đường bàng quan cho biết điều gì?*
a) Có tổng lợi ích lớn nhất
b) Có tổng lợi ích bằng nhau
c) Càng xa gốc tọa độ thì tổng lợi ích càng lớn
d) Có thể mua được với thu nhập hiện tại
44.Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của hàng hóa X là 50 Utls. Giá
của hàng hóa X là 10 nghìn đồng, giá hàng hóa Y là 5 nghìn đồng, để tối đa hóa
lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y thì lợi ích cận biên của hàng hóa Y phải là
bao nhiêu?*
a) 10 đơn vị lợi ích
b) 20 đơn vị lợi ích
c) 25 đơn vị lợi ích
d) 50 đơn vị lợi ích
45.Một người sử dụng 60 nghìn đồng để mua 2 hàng hóa X và Y với PX= 3 nghìn
đồng, PY= 1 nghìn đồng. Giỏ hàng hóa nào dưới đây người tiêu dùng không mua
được với mức ngân sách được cho?*
a) (X = 15; Y = 30)
b) (X =15; Y = 15)
c) (X =15; Y = 10)
d) (X =10; Y = 30)
46.Tổng lợi ích của việc tiêu dùng 3 sản phẩm X là 40. Lợi ích cận biên của đơn vị
hàng hóa X thứ 4 là 8. Điều nào sau đây đúng:*
a) Tổng lợi ích khi tiêu dùng 4 đơn vị hàng hóa X là 48
b) Lợi ích cận biên của hàng hóa thứ 4 là lớn nhất
c) Lợi ích cận biên của mỗi đơn vị hàng hóa là 12
d) Lợi ích trung bình của việc tiêu dùng này chắc chắn nhỏ lơn 8
47.Nếu hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo được cho nhau thì đường bàng quan có
dạng:*
a) Thẳng đứng
b) Chữ L
c) Đường thẳng và dốc xuống
d) Nằm ngang
48.Hàm tổng lợi ích là TU=(X-1)Y, nếu phương án tiêu dùng tối ưu là X=25; Y=4.
Vậy tổng lợi ích là:*
a) TU = 75
b) TU = 80
c) TU = 100
d) TU = 96
49.Hàm lợi ích của một người tiêu dùng được cho như sau: TU(X,Y) = XY. Giả sử
lúc đầu người này tiêu dùng 4 đơn vị X và 18 đơn vị Y. Nếu việc tiêu dùng hàng
hóa Y giảm xuống 6 đơn vị thì người này phải có số hàng hóa X để thỏa mãn như
lúc đầu là:*
a) 5
b) 12
c) 10
d) 8
50.Điều nào dưới đây không đúng:*
a) Các đường bàng quan không bao giờ cắt nhau
b) Các đường bàng quan thường dốc xuống
c) Tỷ lệ thay thế biên trong tiêu dùng phụ thuộc vào giá tương đối của hai hàng hóa
d) Các đường bàng quan khác nhau biểu diễn mức độ lợi ích khác nhau
51.Đường ngân sách là đường biểu diễn tất cả sự kết hợp khác nhau giữa hai
loại hàng hoá mà người tiêu dùng có thể mua được bằng hết số thu nhập của
mình với ……..cho trước.*
a) mức thỏa mãn
b) chi phí
c) mức lợi ích
d) giá cả hàng hoá
52.Hàm tổng lợi ích được cho: TU = 3X2(Y-3), phương trình đường bàng quan đi
qua điểm kết hợp tiêu dùng (X,Y) = (2,7) có dạng:*
a) 3X2(Y-3) = 42
b) XY= 14
c) X2(Y-3) = 8
d) 3X2(Y-3) = 48
53.Khi giá của hàng hóa biểu thị trên trục hoành tăng thì đường ngân sách sẽ:*
a) Dịch chuyển song song sang trái
b) Xoay ra phía ngoài
c) Dịch chuyển song song sang phải
d) Xoay vào trong
54.Điều nào dưới đây không phải là tính chất đường bàng quan:*
a) Các đường bàng quan càng xa gốc tọa độ mức sản lượng càng lớn
b) Các đường bàng quan thể hiện sự kết hợp khác nhau giữa hai loại hàng hóa mà chúng
mang lại cùng một mức lợi ích
c) Các đường bàng quan lồi về phía gốc tọa độ
d) Các đường bàng quan không bao giờ cắt nhau
55.Nếu hai hàng hóa thay thế hoàn hảo được cho nhau thì đường bàng quan có
dạng:*
a) Chữ L
b) Nằm ngang
c) Thẳng đứng
d) Đường thẳng và dốc xuống
56.Lợi ích cận biên đo lường:*
a) Tỷ lệ thay thế cận biên
b) Độ dốc đường bàng quan
c) Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị hàng hóa nào đó trong khi các
yếu tố khác không đổi
d) Sự thỏa mãn hài lòng khi tiêu dùng hàng hóa hay dịch vụ trên thị trường
57.Khi thu nhập tăng và các yếu tố khác không đổi, đường ngân sách mới sẽ:*
a) Thoải hơn đường ngân sách cũ
b) Dịch chuyển song song vào trong
c) Dịch chuyển song song ra bên ngoài
d) Dốc hơn đường ngân sách cũ
58.Câu nào dưới đây không đúng khi tổng lợi ích đạt giá trị lớn nhất:*
a) Việc tiêu dùng thêm hàng hóa không còn mang lại lợi ích
b) Lợi ích cận biên đạt giá trị lớn nhất
c) Người tiêu dùng đã thỏa mãn tối đa nhu cầu
d) Lợi ích cận biên bằng không
59.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng: TU= 2X(Y+5).
Lợi ích cận biên của hàng hóa X và Y lần lượt là:*
a) MUX = 2X; MUY = 2Y+10
b) MUX = 2Y; MUY = 2X
c) MUX = Y +5; MUY = 2X
d) MUX = 2Y+10; MUY = 2X
60.Một người tiêu dùng có hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa A
và B là TU = AB. Giỏ hàng hóa nào dưới đây được người tiêu dùng ưa thích
nhất?*
a) A = 3 và B = 10
b) A = 6 và B = 7
c) A = 4 và B = 9
d) A = 5 và B = 8
61.Điều nào dưới đây tác động không làm cho đường ngân sách thay đổi vị trí:*
a) Sở thích của người tiêu dùng thay đổi, các yếu tố khác giữ nguyên
b) Giá của hàng hóa Y thay đổi, các yếu tố khác giữ nguyên
c) Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi, các yếu tố khác giữ nguyên
d) Giá của hàng hóa X thay đổi, các yếu tố khác giữ nguyên
Chương 5 - Kinh tế vi mô - Lý thuyết hành
vi người sản xuất
1.Hãng có hàm chi phí cận biên là MC = 2Q + 4. Chi phí cố định (FC) của hàng là
50. Phương trình hàm tổng chi phí của hãng có dạng:*
a) VC = Q2 +4Q
b) TC = Q2 + 4Q + 50
c) ATC = Q + 4 + 50/Q
d) AVC = Q + 4
2.Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 4$, chi phí cận biên không đổi
ở các mức sản lượng là 2$. Tổng chi phí để sản xuất ra 100 sản phẩm X là:*
a) TC = 300$
b) TC = 400$
c) TC = 200$
d) TC = 100$
3.Chi phí cố định của một hãng là 100 triệu đồng. Tổng chi phí để sản xuất một
sản phẩm là 110 triệu đồng và hai sản phẩm là 130 triệu đồng. Chi phí cận biên
của sản phẩm thứ hai bằng:*
a) 120 triệu đồng
b) 20 triệu đồng
c) 125 triệu đồng
d) 10 triệu đồng
4.Một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí TC = Q2+5Q+100. Ở mức sản lượng 100
sản phẩm thì chi phí trung bình ngắn hạn của doanh nghiệp là:*
a) 10600
b) 106
c) 151
d) Kết quả khác
5.Năng suất bình quân của vốn bằng:*
a) Độ dốc đường sản phẩm cận biên của vốn
b) Số vốn tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị vốn
c) Tổng sản lượng chia cho tổng vốn được sử dụng
d) Độ dốc đường đồng phí
6.Câu nào dưới đây không chính xác:*
a) Hãng hòa vốn khi doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
b) Hãng hòa vốn khi lợi nhuận bằng 0
c) Hãng hòa vốn khi giá bán bằng tổng chi phí trung bình
d) Hãng hòa vốn khi tổng doanh thu bằng tổng chi phí
7.Hãng sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sản xuất ra sản
phẩm X. Hàm sản xuất của hãng là Q = 2K(L – 2) với L>2 và K>0. Giá của các yếu
tố đầu vào tương ứng là PK = 40 $ và PL= 10 $. Hãng sẽ phải lựa chọn kết hợp
đầu vào tối ưu như thế nào để sản xuất ra mức sản lượng Q = 800 đơn vị sản
phẩm.*
a) K = 22; L = 10
b) K = 42; L = 10
c) K = 12; L = 4
d) K = 10; L = 42
8.Hàm sản xuất của một doanh nghiệp được cho: Q = 30LK với K là vốn >0, L là
lao động >0. Giá của các yếu tố đầu vào được cho tương ứng: PK = 40$/1 đơn vị
vốn; PL= 20$/1 đơn vị lao động. Lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu để sản xuất ra
960 đơn vị sản phẩm là:*
a) K = 8; L = 4
b) K = 12; L = 4
c) K = 4; L = 12
d) K = 4; L = 8
9.Hàm chi phí cận biên của một doanh nghiệp có dạng MC=2Q +5. Khi Q = 0 thì
tổng chi phí của doanh nghiệp là 1000. Nếu doanh nghiệp sản xuất 100 đơn vị
sản phẩm thì chi phí biến đổi trung bình là bao nhiêu?*
a) 10
b) 100
c) 115
d) 105
10.Khi hai yếu tố đầu vào là bổ sung hoàn hảo, đường đồng lượng có dạng:*
a) Tạo với trục hoành 1 góc 45độ
b) Nằm ngang
c) Hình chữ L
d) Thẳng đứng
11.Hàm sản xuất nào có hiệu suất tăng theo quy mô:*
a) Q= 2K +4L
b) Q = L1/2K1/3
c) Q = L1/2K1/2
d) Q = KL
12.Sản phẩm cận biên của lao động là:*
a) Chí phí cần thiết để thuê thêm 1 đơn vị đầu vào
b) Tổng sản phẩm chia cho số lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất.
c) Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động, giả định vốn là không thay
đổi.
d) Doanh thu tăng thêm khi thuê thêm lao động
13.Sản phẩm bình quân của lao động là:*
a) Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động
b) Độ dốc đường tổng sản phẩm
c) Tổng sản phẩm chia cho tổng số lao động (với số vốn không đổi).
d) Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử dụng thêm 1 đơn vị lao động (lượng vốn là không
đổi).
14.Hàm sản xuất của một doanh nghiệp được cho: Q = 30LK với K là vốn >0, L là
lao động >0. Xác định năng suất cận biên của các yếu tố K, L.*
a) MPL= 30K; MPK = 30L
b) MPL= K; MPK = L
c) MPL= L; MPK = K
d) MPL= 30L; MPK = 30K
15.Khoảng thời gian đủ dài mà doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả các đầu vào
sử dụng trong quá trình sản xuất được gọi là……*
a) dài hạn
b) ngắn hạn
c) chi phí biến đổi
d) hàm sản xuất
16.Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) thể hiện:*
a) Độ đốc đường bàng quan
b) Độ dốc đường đồng lượng
c) Độ dốc đường ngân sách
d) Độ dốc đường đồng phí
17.Hàm cầu của hãng về sản phẩm X là Q = 40 – P. Hàm tổng chi phí của hãng
dạng : TC=10Q. Để tối đa hóa tối doanh thu, hãng cần sản xuất bao nhiêu sản
phẩm?*
a) Q = 15
b) Q = 10
c) Q = 20
d) Q = 25
18.Chi phí biến đổi trung bình để sản xuất 100 sản phẩm Y là 500$, chi phí cố định
là 10.000$. Tổng chi phí để sản xuất ra 100 sản phẩm Y là:*
a) Kết quả khác
b) TC = 50.000$
c) TC = 500$
d) TC = 60.000$
19.Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường tổng chi phí trung bình và chi phí
biến đổi trung bình là:*
a) chi phí biến đổi trung bình
b) chi phí biến đổi
c) chi phí cận biên
d) chi phí cố định trung bình
20.Chi phí cố định của một hãng là 100 triệu đồng. Tổng chi phí để sản xuất một
sản phẩm là 120 triệu đồng và hai sản phẩm là 150 triệu đồng. Chi phí trung bình
để sản xuất hai sản phẩm là:*
a) 125 triệu đồng
b) 75 triệu đồng
c) 120 triệu đồng
d) 30 triệu đồng
21.Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:*
a) Tổng chi phí bình quân
b) Chi phí biến đổi bình quân
c) Chi phí cố định bình quân
d) Chi phí cận biên
22.Hàm sản xuất Q= K + 5L là hàm sản xuất có hiệu suất kinh tế:*
a) Hiệu suất giảm theo quy mô
b) Hiệu suất không đổi theo quy mô
c) Hiệu suất tăng theo quy mô
d) Chưa xác định được
23.Doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sản xuất
ra sản phẩm X. Hàm sản xuất có dạng: Q = 4KL – 8L với L>0 và K>2 (đơn vị tính:
Q đơn vị sản phẩm). Giá của các yếu tố đầu vào tương ứng là PK = 40 $/ 1 đơn vị
vốn và PL= 20 $/ 1 đơn vị lao động. Doanh nghiệp chi ra khoản tiền TC=1120 $ để
mua hoặc thuê 2 yếu tố sản xuất trên. Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu của
doanh nghiệp.*
a) K= 20; L = 16
b) K= 26; L = 15
c) K= 15; L = 26
d) K= 12; L = 20
24.Doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sản xuất
ra sản phẩm X. Hàm sản xuất có dạng Q = 4KL – 8L với L>0 và K>2 (đơn vị tính: Q
đơn vị sản phẩm). Giá của các yếu tố đầu vào tương ứng là PK = 40 $/ 1 đơn vị
vốn và PL= 20 $/ 1 đơn vị lao động. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 2592 (đơn
vị sản phẩm) thì kết hợp tối ưu L và K của doanh nghiệp là:*
a) K= 20; L = 36
b) K= 36; L = 20
c) K= 20; L = 16
d) K= 22; L = 30
25.Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác trong ngắn hạn:*
a) Khoảng cách giữa đường ATC và AFC là MC.
b) MC nằm trên đường ATC tức là ATC đang tăng.
c) Hãng hòa vốn khi tổng doanh thu bằng tổng chi phí
d) Đường MC cắt đường ATC ở điểm cực tiểu của đường ATC.
26.Lợi nhuận kế toán bằng tổng doanh thu trừ đi:*
a) Chi phí kinh tế
b) Chi phí cố định
c) Chi phí kế toán
d) Chi phí chìm
27.Hàm tổng chi phí để sản xuất ra sản phẩm X của một doanh nghiệp được cho
như sau: TC=Q2+4Q+50. Đường chi phí biến đổi trung bình có dạng:*
AVC = 2Q + 4
AVC = Q+4
AVC = Q2 + 4Q
AVC = Q + 4 +50/Q
28.Hàm cầu và hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng: Q = 96 – P; TC =
7Q2+8Q+100. Xác định mức giá và sản lượng để tối đa hóa doanh thu?*
a) P = 48; Q = 48
b) P = 90,6; Q = 5,5
c) P = 80,5; Q = 15,5
d) P = 75; Q = 11
29.Trong các đường dưới đây, đường nào không có dạng chữ U:*
a) Chi phí biến đổi trung bình.
b) Tổng chi phí trung bình
c) Chi phí cận biên
d) Chi phí cố định trung bình.
30.Hàm sản xuất là mối quan hệ kỹ thuật biểu thị lượng hàng hóa ……. có thể thu
được từ các kết hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào (lao động, vốn, v.v) với
một trình độ công nghệ nhất định.*
a) tối thiểu
b) ít nhất
c) tối đa
d) cố định
31.Hãng có chi phí bình quân không đổi bằng 10 ở mọi mức sản lượng. Hàm chi
phí cố định của hãng có dạng :*
a) Chưa đủ dữ kiện để xác định
b) FC = 30
c) FC = 0
d) FC = 10
32.Một doanh nghiệp tối đa hóa doanh thu ở mức sản lượng tại đó:*
a) Chi phí trung bình nhỏ nhất
b) Tổng chi phí thấp nhất
c) Chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
d) Doanh thu cận biên bằng không
33.Tổng chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất ra 15 đơn vị sản phẩm là
130$, chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 16 là 14$. Câu nào sau đây đúng
nhất:*
a) Chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 15 lớn hơn 14$.
b) Doanh nghiệp nên giảm sản lượng.
c) Tổng chi phí để sản xuất ra 16 đơn vị sản phẩm là 144$
d) Chi phí biến đổi của 16 đơn vị sản phẩm là 144$.
34.Hàm sản xuất Cobb-Douglas có alpha+beta>1 là hàm có hiệu suất ………. theo
quy mô.*
a) lớn nhất
b) tăng
c) giảm
d) không đổi
35.Cho hàm tổng chi phí của một hãng: TC = Q2 + Q + 100. Phương trình đường
chi phí biến đổi bình quân và chi phí cố định bình quân của hãng có dạng:*
a) VC= Q2+Q; FC= 100
b) FC= Q2+Q; VC= 100
c) AFC= Q+1; AVC= 100/Q
d) AVC= Q+1; AFC= 100/Q
36.Hàm sản xuất của một hãng có đạng: Q = L^1/2K^1/3. Đây là hàm có:*
a) Hiệu suất tăng theo quy mô
b) Chưa xác định được
c) Hiệu suất không đổi theo quy mô
d) Hiệu suất giảm theo quy mô
37.Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 5$, chi phí cận biên không
đổi ở các mức sản lượng là 1$. Chi phí cố định là:*
a) FC = 100$
b) FC = 500$
c) FC = 499$
d) FC = 400$
38.Điều kiện tối đa hóa doanh thu của một hãng sản suất là:*
a) MR = MC
b) P = MC
c) MR = 0
d) TR = 0
39.Hàm cầu và hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng: Q = 96 – P; TC =
7Q2+8Q+100. Ở mức giá và sản lượng nào thì lợi nhuận của doanh nghiệp được
tối đa?*
a) P = 75; Q = 11
b) P = 90,6; Q = 5,5
c) P = 80,5; Q =15,5
d) P = 48; Q = 48
40.Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng TC= Q2+5Q + 1000. Nếu
doanh nghiệp sản xuất 100 đơn vị sản phẩm thì tổng chi phí trung bình là bao
nhiêu?*
a) 100
b) 105
c) 115
d) 10
41.Hãng sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sản xuất ra sản
phẩm X. Hàm sản xuất của hãng là Q = 2K(L – 2) với L>2 và K>0. Giá của các yếu
tố đầu vào tương ứng là PK = 40 $ và PL= 20 $. Hãng chi ra một khoản tiền bằng
1000 để mua các yếu tố đầu vào. Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu của hãng.*
a) K= 12, L = 20
b) K= 26, L = 12
c) K= 12, L = 26
d) K= 20, L = 16
42.Hãng có hàm chi phí cận biên là MC = 2Q + 4. Khi Q = 0 thì tổng chi phí của
hãng là 60. Phương trình hàm tổng chi phí của hãng có dạng:*
a) TC = 60
b) Chưa đủ dữ kiện để xác định
c) TC = Q2 + 4Q + 60
d) TC = 2Q2 + 4Q + 60
43.Một hãng có hàm chi phí biến đổi bình quân AVC = 6Q + 2. Chi phí cố định của
hãng là 60. Hàm tổng chi phí TC và chi phí cận biên MC của hãng có dạng:*
a) TC = 3Q2 + 2Q + 60; MC = 6Q + 2
b) TC = 6Q2 + 2Q + 60; MC = 6Q + 2
c) TC = 6Q2 + 2Q + 60; MC = 12Q + 2
d) TC = 60; MC = 12Q + 2
44.Hàm chi phí cận biên của một doanh nghiệp có dạng: MC=4Q+1 (Q là sản
lượng tính bằng nghìn chiếc). Chi phí cố định của doanh nghiệp là 200 triệu
đồng. Phương trình đường tổng chi phí của doanh nghiệp là:*
a) TC = 200
b) TC = 2Q + 1 + 200/Q
c) TC = 2Q2 + 4Q + 200
d) TC = 2Q2 + Q + 200
45.Đường đồng lượng biểu thị:*
a) Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào nhưng sản xuất với một tổng chi phí.
b) Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào sản xuất ra mức sản lượng khác nhau.
c) Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào sản xuất với chi phí khác nhau.
d) Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào nhưng cùng sản xuất ra một mức sản
lượng
46.Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X của một hãng là 4$, chi phí biến
đổi là 200$. Chi phí cố định của hãng là:*
a) FC = 400$
b) FC = 300$
c) FC = 80$
d) FC = 200$
48.Cho hàm sản xuất ngắn hạn Q = f(K, L), trong đó K là cố định, hãng sẽ tối đa
hóa sản lượng khi:*
a) APL= 0
b) APL= MPL
c) APL> 0
d) MPL= 0
49.Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó:*
a) Các yếu tố đầu vào đều cố định
b) Nhỏ hơn 1 năm
c) Các yếu tố đầu vào đều thay đổi
d) Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
50.Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng TC= Q2+5Q + 100. Ở mức sản
lượng Q=10, tổng chi phí trung bình ngắn hạn của doanh nghiệp là:*
a) 35
b) 15
c) 25
d) 10
51.Để tối đa hóa lợi nhuận, hãng sẽ lựa chọn sản xuất tại:*
a) Giao điểm của MC và ATC
b) Tiếp điểm của đường đồng phí và đường đồng lượng
c) MR = MC
d) MR = 0
52.Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng TC= Q2+5Q + 100. Ở mức sản
lượng Q=10, chi phí biến đổi của doanh nghiệp là:*
a) 250
b) 100
c) 180
d) 150
53.Sự chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của một hãng là:*
a) Thặng dư sản xuất
b) Doanh thu cận biên
c) Lợi nhuận
d) Chi phí cố định
54.Doanh thu cận biên là:*
a) Thu nhập mà doanh nghiệp nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch vụ
b) Mức thay đổi của tổng doanh thu do tiêu thụ thêm một đơn vị sản phẩm
c) Doanh thu cần thiết để thuê thêm 1 đơn vị đầu vào
d) Doanh thu tính trên một đơn vị hàng hóa bán ra.
55.Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường tổng chi phí và chi phí cố định là :*
a) chi phí cận biên
b) chi phí biến đổi trung bình
c) chi phí cố định trung bình
d) chi phí biến đổi
56.Hãng có hàm chi phí cận biên là MC = 2Q + 4. Hàm cầu về sản phẩm của hãng
là P = 100 – Q. Nếu hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì sản lượng để
đạt lợi nhuận tối đa là:*
a) Q = 52
b) Q = 32
c) Q = 24
d) Q = 50
57. …….là những chi phí phụ thuộc vào các mức sản lượng, tăng giảm cùng với
sự tăng giảm của sản lượng.*
a) Chi phí cận biên
b) Chi phí cố định
c) Tổng chi phí
d) Chi phí biến đổi
58.Tổng chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất ra 15 đơn vị sản phẩm là
130$, chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 16 là 14$.Chi phí bình quân để
sản xuất 16 đơn vị sản phẩm là:*
a) 9
b) 14
c) 10
d) 13
59.Khi năng suất cận biên của lao động …….. năng suất bình quân của lao động
thì năng suất bình quân của lao động tăng.*
a) bằng
b) cắt
c) nhỏ hơn
d) lớn hơn
60.Nếu hàm sản xuất có hiệu suất giảm theo quy mô thì:*
a) Không kết luận được
b) Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm nhiều hơn 1%
c) Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm ít hơn 1%
d) Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm đúng 1%
61.Anh Bình dành 200 triệu đồng góp vốn kinh doanh, sau 1 năm thu được lợi
nhuận tính toán là 50 triệu đồng. Tỉ lệ lãi suất là 10%/năm. Giả định các yếu tố
khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế anh thu được là:*
a) 25 triệu đồng
b) 30 triệu đồng
c) 35 triệu đồng
d) 15 triệu đồng
62.Mức sản lượng càng tăng, ……… sẽ càng giảm dần:*
a) AVC
b) VC
c) FC
d) AFC
Chương 6- Kinh tế vi mô - Cấu trúc thị
trường
1. …… là thị trường chỉ có một người bán duy nhất, nhưng nhiều người mua*
a) Thị trường cạnh tranh độc quyền
b) Thị trường độc quyền bán
c) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
d) Thị trường độc quyền nhóm
2.Đường cầu của một doanh nghiệp độc quyền có dạng: P = -Q/10 +2000; Hàm
tổng chi phí: TC = 0,4Q2 + 200Q + 5000. Chi phí cận biên có dạng:*
a) MC = -0,1Q +2000
b) MC = 0,8Q +200
c) MC = 0,2Q +200
d) MC = -0,2Q +2000
3.Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:*
a) Đường chi phí trung bình từ điểm tối thiểu trở lên
b) Đường doanh thu cận biên của hãng
c) Đường chi phí cận biên kể từ chi phí biến đổi trung bình tối thiểu trở lên
d) Đường chi phí biến đổi trung bình từ điểm tối thiểu trở lên
4.Khi giá bán bằng chi phí bình quân tối thiểu (P= ATCmin), hãng cạnh tranh hoàn
hảo sẽ:*
a) hòa vốn
b) thua lỗ
c) đóng cửa sản xuất
d) lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
5.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí trung bình là: ATC=
4Q+6+36/Q. Hàm chi phí biến đổi của doanh nghiệp có dạng:*
a) VC = 4Q2 + 6Q +36
b) VC = 4Q2 + 6Q
c) VC = 2Q2 + 6Q
d) VC = 36
6.Đặc điểm nào sau đây không phải là của thị trường độc quyền bán:*
a) Tự do gia nhập thị trường
b) Sức mạnh thị trường thuộc về người bán
c) Chỉ có duy nhất một người bán và nhiều người mua
d) Sản phẩm sản xuất ra không có sản phẩm thay thế
7.Cạnh tranh hoàn hảo xảy ra trong một thị trường có nhiều hãng, mỗi hãng
bán:*
a) Sản phẩm giống hệt nhau
b) Sản phẩm hoàn toàn khác nhau
c) Sản phẩm là duy nhất
d) Sản phẩm gần giống nhau
8.Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng TC = Q2 + Q +
100. TC đơn vị USD, Q đơn vị sản phẩm, P tính bằng USD/đơn vị sản phẩm. Xác
định sản lượng hòa vốn và giá bán hòa vốn của hãng?*
a) Q = 14; P = 96
b) Q = 13; P = 69
c) Q = 10; P = 21
d) Q = 0; P = 1
9.Đường cầu của hãng độc quyền bán là đường……và tuân theo luật cầu*
a) dốc lên
b) nằm ngang
c) dốc xuống
d) thẳng đứng
10.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC= 4Q2+6Q+36.
Chi phí cố định trung bình của doanh nghiệp là*
a) AFC = 36
b) AFC = 8Q+6
c) AFC = 36/Q
d) AFC = 4Q+6+36/Q
11.Một hãng độc quyền có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 4Q +120; đường cầu của
hãng có dạng: Q= - 5P+500. Xác định giá bán và sản lượng tối đa của hãng?*
a) Q = 40; P = 92
b) Q = 250; P = 50
c) Q= 35; P = 96
d) Q = 50; P = 100
12.Hãng độc quyền có hàm tổng chi phí: TC=Q2/10 + 400Q +3000. Hàm cầu của thị
trường có dạng: P = -Q/20 +2200. Hàm chi phí cận biên của hãng là:*
a) MC = -Q/20 +220
b) MC = -Q/10 +220
c) MC = Q/10 + 400
d) MC= Q/5 + 400
13.Điều nào dưới đây không đúng với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:*
a) Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu trung bình
b) Sự thay đổi doanh thu bằng giá nhân với sự thay đổi sản lượng
c) Giá không thay đổi khi lượng bán thay đổi
d) Doanh thu cận biên bằng giá
14.Đường cầu của hãng độc quyền bán là:*
a) Đường nằm ngang và không tuân theo luật cầu
b) Đường thẳng đứng
c) Đường cầu thị trường, dốc xuống và tuân theo luật cầu
d) Đường dốc lên
15.Hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 100. Trong đó Q
là sản lượng, P tính bằng $/đơn vị sản phẩm. Nếu giá thị trường là 37 thì hãng
quyết định sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận, khi đó sản lượng bán của hãng là:*
a) Q=13
b) Q=14
c) Q=18
d) Q=17
16.Điều kiện nào dưới đây, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ ngừng sản xuất:*
a) P >ATCmim
b) P < ATCmin
c) P ≤ AVCmin
d) AVCmin< P < ATCmin
17.Độc quyền tự nhiên được hiểu là:*
a) Hãng phát minh ra một sản phẩm mới và đã đăng ký bản quyền
b) Hãng kiểm soát toàn bộ nguồn cung cấp đầu vào cho quá trình sản xuất một loại sản
phẩm nào đó
c) Độc quyền do chính phủ quy định
d) Hãng có chi phí bình quân ngày càng giảm khi hãng tăng sản lượng sản xuất ra
18.Hãng độc quyền có hàm cầu của thị trường có dạng: P = -0,05Q +2200. Hàm
doanh thu cận biên của hãng là:*
a) MR = -0,1Q +2200
b) MR = 0,2Q + 400
c) MR = 0,1Q + 400
d) MR = -0,05Q +2200
19.Chỉ số Lerner bằng 0 thì doanh nghiệp:*
a) không có sức mạnh thị trường
b) có sức mạnh thị trường thấp
c) càng bán được nhiều sản phẩm
d) có sức mạnh thị trường cao
20.Hãng cạnh tranh hoàn hảo thu được lợi nhuận khi hãng đang sản xuất tại mức
sản lượng:*
a) Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí bình quân
b) Chi phí cận biên bằng giá
c) Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí biến đổi trung bình
d) Giá bán lớn hơn doanh thu cận biên.
21.Điều nào dưới đây không đúng khi mô tả về hãng độc quyền:*
a) Nhà độc quyền có sức mạnh thị trường rất lớn
b) Kiểm soát được toàn bộ nguồn cung đầu vào cho quá trình sản xuất
c) Đường cung của hãng là đường MC xuất phát từ AVCmin
d) Sản xuất loại hàng hóa không có hàng thay thế gần gũi
22.Hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí cận biên MC= 2Q+ 1. Chi phí cố định
của hãng là 100. Tổng chi phí trung bình của hãng có dạng:*
a) AFC = 100/Q
b) ATC = Q + 1 + 100/Q
c) AVC = Q + 1
d) TC = 2Q2 + Q + 100
22.Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng: TC = Q2 + Q +
100. TC đơn vị USD, Q đơn vị sản phẩm, P tính bằng USD/đơn vị sản phẩm. Hãng
sẽ đóng cửa sản xuất ở mức giá nào?*
a) P = 21
b) P ≤ 13
c) P ≤ 1
d) P = 5
23.Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng: TC = Q2 + Q +
100. Khi giá thị trường là 27 USD/đơn vị sản phẩm, hãng quyết định sản xuất để
tối đa hóa lợi nhuận thì sản lượng bán và lợi nhuận tối đa của hãng là:*
a) Q=14; π = 96
b) Q=13; π = 96
c) Q=14; π = 69
d) Q=13; π = 69
24.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn
hảo:*
a) Có một số hãng tham gia thị trường
b) Tự do gia nhập thị trường
c) Thông tin trên thị trường là hoàn hảo
d) Sản phẩm trên thị trường là đồng nhất
25.Một doanh nghiệp chấp nhận giá là doanh nghiệp:*
a) phải chấp nhận giá đưa ra bởi một nhà độc quyền
b) phải giảm giá nếu muốn bán nhiều hơn
c) có thể tăng giá nếu sản lượng giảm
d) phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị trường thịnh hành
26.Có hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là TC= Q2 + 3Q + 200,
nếu giá thị trường P = 25 nghìn đồng. Phương trình đường cung của hãng có
dạng:*
a) Q= -1/2P – 3/2
b) P= 3 + 2Q
c) Không xác định được
d) Q = 2P – 1
27.Có hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là TC= Q2 + 3Q + 200,
nếu giá thị trường P= 25 nghìn đồng. Xác định sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
của hãng?*
a) Q=11
b) Q=15
c) Q=13
d) Q=12
28.Trong thị trường độc quyền bán:*
a) hãng không có sức mạnh thị trường
b) Các hãng tự do gia nhập thị trường
c) Có vô số người bán, vô số người mua
d) Có một người bán, nhiều người mua
29.Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản xuất ở mức sản lượng tối ưu
khi:*
a) Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu.
b) Tổng chi phí bình quân đạt tối thiểu.
c) Chi phí biến đổi bình quân đạt tối thiểu.
d) Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu.
30.Điều nào dưới đây không đúng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:*
a) Người bán là người chấp nhận giá trên thị trường
b) Có nhiều người bán với sản phẩm của mỗi người bán có sự khác biệt
c) Việc ra nhập thị trường là rất dễ dàng.
d) Người mua hiểu rõ về hãng và về sản phẩm của hãng.
31.Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa tạm thời nếu tổng doanh thu
không đủ bù đắp:*
a) Chi phí cố định
b) Chi phí biến đổi
c) Tổng chi phí
d) Chi phí cận biên
32.Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của thị trường độc quyền bán: *
a) Có ít hãng lớn tham gia thị trường
b) Sản phẩm của hãng trên thị trường là duy nhất
c) Chỉ có một hãng duy nhất
d) Rào cản ra nhập thị trường là rất lớn
33.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, … … của hãng là đường nằm ngang
trùng doanh thu bình quân của hãng bằng doanh thu cận biên.*
a) đường cung
b) đường chi phí cận biên
c) đường tổng chi phí
d) đường cầu
34.Hãng độc quyền bán lựa chọn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại:*
a) P = MC
b) MR=0
c) MR= MC
d) MR<0
35.Trong thị trường độc quyền bán, hãng độc quyền:*
a) quyết định giá dựa trên giá của đối thủ
b) là người chấp nhận giá trên thị trường
c) không có quyền định giá và sản lượng bán
d) có quyền định giá và sản lượng bán
36.Nếu doanh thu cận biên của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn
chi phí cận biên, doanh nghiệp:*
a) Nên giảm sản lượng
b) Đang có lợi nhuận
c) Nên tăng sản lượng
d) Đang bị thua lỗ
37.Thị trường độc quyền bán là thị trường có ……người bán và ……. người mua*
a) một vài / nhiều
b) duy nhất một/ nhiều
c) nhiều/ nhiều
d) nhiều/ một
38.Hãng độc quyền bán lựa chọn mức sản lượng tối đa hóa doanh thu tại:*
a) MR >0
b) MR=0
c) MR<0
d) MR=MC
39.Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trùng với
đường chi phí cận biên tính từ điểm ……trở lên*
a) ATCmin
b) MCmin
c) TCmin
d) AVCmin
40.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC= 4Q2+6Q+36.
Chi phí cố định của doanh nghiệp là:*
a) FC = 6
b) FC = 36
c) FC = 8Q+6
d) FC = 0
41.Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:*
a) P = MC
b) APL=MPL
c) cắt
d) MR = 0
e) MR >0
f) bằng
g) nhỏ hơn
42.Trong thị trường độc quyền bán:*
a) Vô số người bán; vô số người mua
b) Sản phầm là đồng nhất
c) Các hãng tự do gia nhập thị trường
d) Một người bán; nhiều người mua
43.Trong thị trường hãng cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu cận biên của doanh
nghiệp bằng:*
a) Tổng doanh thu
b) Tổng chi phí
c) Chi phí cận biên
d) Giá bán sản phẩm
44.Nguyên nhân dẫn đến độc quyền:*
a) Bằng phát minh sáng chế
b) Đạt được tính kinh tế nhờ quy mô
c) Quy định của Chính phủ
d) Tất cả các ý đều đúng
45.Trong thị trường độc quyền bán, rào cản gia nhập thị trường là ……, các hãng
… … gia nhập thị trường.*
a) không có/ tự do
b) không có/ rất khó
c) rất lớn/ từ bỏ
d) rất lớn/ rất khó
46.Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đối mặt với đường cầu ……*
a) nằm ngang
b) dốc xuống
c) thẳng đứng
d) dốc lên
47.Điều kiện nào dưới đây, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ thu được lợi nhuận kinh
tế dương:*
a) P < AVCmin
b) P >ATCmin
c) AVCmin< P < ATCmin
d) P = ATCmin
48.Đường cung của nhà độc quyền chính là:*
a) Là đường chi phí cận biên kể từ ATCmin trở lên
b) Là đường doanh thu cận biên
c) Nhà độc quyền không có đường cung
d) Chi phí cận biên kể từ AVCmin trở lên.
49.Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 50 hãng, mỗi hãng có hàm chi phí cận biên
giống nhau: MC = 2q + 2. Hàm cung của thị trường có dạng:*
a) Q = 2P – 1
b) Q =25P – 50
c) P = 2Q +2
d) P = 100Q +100
50.Mức giá hoà vốn của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:*
a) Mức giá cạnh tranh giữa các doanh nghiệp với nhau trong cùng ngành
b) Mức giá bằng với tổng chi phí bình quân tối thiểu
c) Mức giá bảo đảm chi phí sản xuất;
d) Mức giá bằng chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
51.Một hãng độc quyền có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 4Q +120; đường cầu của
hãng có dạng: Q= - 5P+500. Xác định giá và lượng bán tối đa hóa doanh thu của
hãng?*
a) Q = 50; P = 100
b) Q = 40; P = 92
c) Q= 35; P = 96
d) Q = 250; P = 50
52.Hãng …… là người chấp nhận giá, vì vậy đường cầu của hãng là đường nằm
ngang trùng doanh thu bình quân của hãng bằng doanh thu cận biên.*
a) cạnh tranh hoàn hảo
b) cạnh tranh độc quyền
c) độc quyền tập đoàn
d) độc quyền bán
53.Đường cầu của một doanh nghiệp độc quyền có dạng: P = -Q/10 + 2000; Hàm
tổng chi phí: TC = 0,4Q2 + 200Q + 5000. Doanh thu cận biên có dạng:*
a) MR = -0,2Q +2000
b) MR = 0,8Q +200
c) MR = 0,2Q +200
d) MR = -0,1Q +2000
54.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí trung bình là:
ATC= 4Q+6+36/Q. Hàm cung của doanh nghiệp trong ngắn hạn là:*
a) Doanh nghiệp không có đường cung
b) P = 4Q2 + 6Q
c) P = 4Q+6
d) P = 8Q+6
55.Điểm đóng cửa sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo xảy ra ở
mức sản lượng tại đó:*
a) Chi phí cận biên nhỏ nhất
b) Chi phí biến đổi bình quân nhỏ nhất
c) Tổng chi phí bình quân nhỏ nhất
d) Chi phí cố định bình quân nhỏ nhất
56.Trong thị trường độc quyền bán, đường cung của hãng độc quyền:*
a) Là đường chi phí biên
b) Hãng độc quyền không có đường cung
c) Là đường chi phí cận biên kể từ chi phí biến đổi trung bình tối thiểu trở lên
d) Là đường chi phí bình quân
57.Chỉ số Lerner càng lớn, hãng độc quyền bán:*
a) có sức mạnh độc quyền càng lớn
b) bán được nhiều sản phẩm
c) có sức mạnh độc quyền càng nhỏ
d) thu nhiều lợi nhuận
58.Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường nằm ngang nên:*
a) Hãng tăng giá thì doanh thu của hãng không thay đổi
b) Doanh thu cận biên bằng giá của sản phẩm
c) Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn.
d) Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu
59.Một hãng cạnh tranh hoàn hảo ……. định giá bán cho sản phẩm của mình bởi
vì giá cả thị trường phụ thuộc quan hệ cung cầu trên thị trường.*
a) có khả năng
b) không có khả năng
c) hoàn toàn
d) có quyền
60.Điều nào dưới đây không đúng đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo:*
a) Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu bình quân
b) Option 4
c) Doanh thu cận biên bằng giá
d) Doanh thu bình quân bằng giá
| 1/60

Preview text:

Chương 1- Kinh tế vi mô và những vấn đề
cơ bản của nền kinh tế
1.Khi nhà đầu tư A quyết định sử dụng 1 tỷ đồng để mở một công ty thời trang,
số vốn đó không còn để mua cổ phiếu của công ty FPT. Ví dụ này minh họa cho
điều nào dưới đây:*
a) Quy luật cầu
b) Đường giới hạn khả năng sản xuất c) Chi phí cơ hội d) Cơ chế thị trường
2.Hải bỏ ra 2 giờ đồng hồ và 150 nghìn đồng để xem phim. Chi phí cơ hội của việc xem phim là:* a) Hai giờ
b) Hai giờ và 150 nghìn đồng
c) Việc sử dụng tốt nhất hai giờ và 150 nghìn đồng đó vào việc khác d) 150 nghìn đồng
3.Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây:*
a) Sản xuất như thế nào?
b) Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào? và Sản xuất cho ai? c) Sản xuất cái gì? d) Sản xuất cho ai?
4.Đường giới hạn khả năng sản xuất (viết tắt là PPF) là đường mô tả các tổ hợp
sản lượng hàng hóa …. mà nền kinh tế có thể sản xuất với toàn bộ nguồn lực và
trình độ khoa học kỹ thuật sẵn có.*
a) trung bình b) nhỏ nhất c) tối thiểu d) tối đa
5.Vấn đề nào dưới đây không thuộc nội dung nghiên cứu của kinh tế vi mô:*
a) Nguyên nhân gây ra biến động giá sản phẩm X b) Tiền công và thu nhập
c) Sản xuất và tiêu dùng
d) Sự khác biệt thu nhập của các quốc gia
6.Phát biểu “Việc phân phối thu nhập phải để cho thị trường quyết định là phát biểu”:* a) Kinh tế - xã hội b) Thực chứng c) Khách quan d) Chuẩn tắc
7.Nhận định nào sau đây thuộc kinh tế học vi mô:*
a) Chính sách tài chính, tiền tệ và chính sách đối ngoại là công cụ điều tiết nền kinh tế của Chính phủ
b) Lợi nhuận kinh tế của ngành da giầy là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập ngành
c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Năm năm 2020 là 2,91%
d) Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2018 ở mức rất cao
8.Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm:*
a) Lao động, đất đai, tư bản b) Đất đai, tư bản c) Tư bản, lao động d) Lao động, đất đai
9.Phúc quyết định nghỉ việc để tham gia một khóa học thêm. Điều nào dưới đây
không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học thêm của Phúc:*

a) Chi phí ăn uống trong thời gian tham gia khóa học
b) Học phí của khóa học
c) Chi phí mua sách phục vụ khóa học
d) Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
10.Các kết hợp hàng hóa nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất cho thấy:*
a) Sản xuất đang rất hiệu quả
b) Sản xuất không hiệu quả
c) Tiêu dùng không hiệu quả
d) Phân bổ nguồn lực không đồng đều
11.Đường giới hạn khả năng sản xuất không mô tả điều nào dưới đây:*
a) Những nhu cầu bị giới hạn b) Chi phí cơ hội
c) Sự lựa chọn bị ràng buộc d) Sự khan hiếm
12.Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều này được minh họa bởi:*
a) Làm dịch chuyển đường cầu sang trái
b) Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
c) Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
d) Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
13.Điều nào trong những phát biểu sau đây là đúng?*
a) Kinh tế học vi mô nghiên cứu ứng xử của nhà sản xuất, kinh tế học vĩ mô nghiên cứu ứng
xử của người tiêu dùng
b) Kinh tế học vi mô nghiên cứu ứng xử của người tiêu dùng, kinh tế học vĩ mô nghiên cứu
ứng xử của nhà sản xuất
c) Kinh tế học vi mô nghiên cứu về lạm phát và chi phí cơ hội, còn kinh tế vĩ mô nghiên cứu
về thất nghiệp và lợi ích cận biên
d) Kinh tế học vi mô nghiên cứu ứng xử của cá nhân, hộ gia đình, các hãng trong khi kinh tế
vĩ mô nghiên cứu các vấn đề mang tính tổng thể của nền kinh tế
14.Chi phí cơ hội là:*
a) Tất cả chi phí doanh nghiệp mua nguyên vật liệu
b) Các cơ hội phải bỏ qua khi đưa ra lựa chọn
c) Tất cả các cơ hội kiếm tiền
d) Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
15.Quy luật … cho thấy để thu thêm được một số lượng hàng hoá bằng nhau, xã
hội phải hy sinh ngày càng nhiều hàng hoá khác.*

a) Năng suất cận biên giảm dần
b) Chi phí cơ hội tăng dần
c) Chi phí cơ hội giảm dần
d) Lợi ích cận biên giảm dần
16.Một điểm nằm ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất hiện tại của nền kinh
tế sẽ chỉ có thể đạt được khi:*

a) Nhờ có công ăn việc làm đầy đủ cho các nguồn lực
b) Sản xuất ít hơn về một mặt hàng
c) Nhờ phân bổ lại các yếu tố sản xuất
d) Nhờ tăng trưởng kinh tế
17.Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào để:*
a) Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu tối thiểu
b) Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn
c) Các nguồn lực khan hiếm được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu vô hạn
d) Một xã hội không phải đưa ra các quyết định lựa chọn
18.Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường:*
a) Phản ánh tập hợp các phương án hiệu quả có thể thực hiện được với nguồn lực hiện có
b) Thể hiện các kết hợp hàng hóa tối thiểu có thể sản xuất được khi sử dụng toàn bộ nguồn
lực sẵn có của nền kinh tế
c) Thể hiện sự cạn kiệt của nguồn lực
d) Thể hiện sự dư thừa của nguồn lực
19.Mô hình nền kinh tế …... thực chất là nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của Chính phủ.* a) hỗn hợp b) thị trường
c) mệnh lệnh hay còn gọi là kế hoạch hóa tập trung d) tự do
20.Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài không phải là do:* a) Tiêu dùng tăng b) Dân số tăng
c) Tìm thấy các mỏ dầu mới
d) Nghiên cứu ra phương pháp sản xuất tốt hơn
21.Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết:*
a) Những kết hợp có thể có về các hàng hóa, dịch vụ được yêu cầu ở những mức giá thay đổi
b) Số lượng tối đa các nguồn lực có thể có được khi các mức tiền lương thay đổi
c) Số lượng tối đa các hàng hóa, dịch vụ có thể được sản xuất bởi nguồn lực và kỹ thuật cho trước
d) Những kết hợp có thể có về các hàng hóa, dịch vụ ở các mức giá thay đổi
22.Khi đưa ra quyết định kinh tế bạn phải xem xét:*
a) Chi phí cận biên và lợi ích trung bình
b) Tổng chi phí và tổng lợi ích
c) Chi phí cận biên và lợi ích cận biên
d) Chi phí trung bình và lợi ích trung bình
23.Trong mô hình luân chuyển của nền kinh tế:*
a) Các hộ gia đình là người bán trên thị trường yếu tố đầu vào sản xuất và là người mua
trên thị trường hàng hóa
b) Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền
c) Các doanh nghiệp là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán trên thị
trường yếu tố đầu vào sản xuất
d) Các hộ gia đình luôn trao đổi tiền lấy hàng hóa
24.Các thành viên tham gia vào nền kinh tế (nền kinh tế đóng) gồm:*
a) Hộ gia đình; Doanh nghiệp và Người nước ngoài
b) Hộ gia đình; Doanh nghiệp và Chính phủ
c) Hộ gia đình, Doanh nghiệp, Chính phủ và Người nước ngoài
d) Hộ gia đình; Doanh nghiệp
Chương 2 - Kinh tế vi mô - Cung Cầu hàng hóa dịch vụ
1.Nếu thời tiết trở nên ngày càng nóng nực, điều gì sẽ xảy ra?*
e) Chất lượng máy điều hòa được đòi hỏi cao hơn
f) Cầu về điều hòa sẽ tăng
g) Công nghệ sản xuất điều hòa cải tiến hiện đại hơn
h) Lượng cầu về điều hòa sẽ tăng
2.Mức giá hàng hóa X do Chính phủ quy định, các giao dịch không được phép
trao đổi ở mức giá cao hơn mức giá này. Đây là:*
a) Giá yếu tố đầu vào b) Giá cân bằng c) Giá trần d) Giá sàn
3.Với giả định các yếu tố khác không đổi, luật cung cho biết:*
a) Cung xăng tăng khi giá xăng giảm
b) Chi phí cước vận chuyển xăng giảm sẽ làm cung xăng giảm
c) Giá xăng tăng làm lượng cung về xăng giảm
d) Giá xăng giảm làm lượng cung về xăng giảm
4.Cho hàm cầu Qx = 5 - 3I (Trong đó, Qx là lượng cầu hàng hóa X; I thu nhập). Hàng hóa X là:* a) Hàng hóa thông thường b) Hàng hóa xa xỉ c) Hàng hóa thiết yếu
5.Thị trường sản phẩm X có hàm cung P = 0,5Q + 1,5 và hàm cầu P = 27 - Q (trong
đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn kg). Giả sử Chính phủ quy định mức giá P = 9, điều này khiến cho:*

a) lượng cầu bằng lượng cung và bằng 3 nghìn kg
b) lượng cầu ít hơn lượng cung 3 nghìn kg
c) lượng cầu lớn hơn lượng cung 3 nghìn kg
d) lượng cầu lớn hơn lượng cung 6 nghìn kg
6.Pin Con Thỏ và pin Con Ó là những sản phẩm thay thế cho nhau. Hãng pin Con
Thỏ tăng giá pin. Giá cân bằng sẽ … và sản lượng được trao đổi sẽ … trong thị trường pin Con Ó.*
a) Tăng/Giảm b) Tăng/Tăng c) Giảm/Giảm d) Giảm/Tăng
7.Điều nào dưới đây không đúng đối với Cầu về thịt lợn khi Dịch tả lợn châu Phi xảy ra:*
a) Cầu về thịt lợn bán ở chợ truyền thống giảm do e ngại không an toàn thực phẩm
b) Cầu về thịt lợn bán ở siêu thị, cửa hàng tiện lợi tăng do người tiêu dùng tin tưởng về việc
thịt lợn đã được kiểm soát an toàn bởi cơ quan chức năng.
c) Dịch tả lợn châu Phi không làm thay đổi cầu về thịt lợn ở các kênh phân phối khác nhau
d) Cầu về thịt lợn cung cấp bởi người quen thân tăng lên
8.Trạng thái cân bằng cung cầu đối với một hàng hoá, dịch vụ là một trạng thái
mà tại đó lượng cung … lượng cầu đối với hàng hoá, dịch vụ đó trong một thời kỳ nhất định.*
a) đáp ứng lớn hơn b) vượt quá c) đáp ứng vừa đủ d) đáp ứng ít hơn
9.Cho hàm cầu, hàm cung trên thị trường hàng hóa X lần lượt như sau Pd = 54 -
Qd và Ps = 3 + 0,5Qs (trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: tấn). Thị trường này đạt
trạng thái cân bằng tại:*
a) mức sản lượng Q = 34 b) mức giá P = 20
c) mức giá P = 20 và mức sản lượng Q = 34 d) mức giá P = 25
10.Đối với hàng hóa thông thường, đường cầu dịch chuyển sang trái khi:*
a) Giá hàng hóa thông thường tăng
b) Thuế đánh vào người bán hàng hóa thông thường tăng
c) Thu nhập của người tiêu dùng giảm
d) Chi phí sản xuất hàng hóa thông thường giảm
11.Điều nào trong các điều dưới đây không có khả năng làm tăng cầu đối với bếp ga?*
a) Giá của bếp điện giảm
b) Các hãng sản xuất bếp ga đẩy mạnh chương trình quảng cáo sản phẩm
c) Thu nhập của người tiêu dùng tăng d) Giá của gas tăng
12.Một sự giảm cung về ô tô ở Việt Nam có thể do yếu tố nào dưới đây: 1.Giá linh
kiện lắp ráp ô tô nhập khẩu tăng giá; 2.Tiền lương của công nhân ô tô Việt Nam
tăng lên; 3.Giá thép sản xuất ô tô tăng*

a) Chỉ yếu tố 1 và 2
b) Tất cả yếu tố 1, 2 và 3 c) Chỉ yếu tố 2 và 3 d) Chỉ yếu tố 1 và 3
13.Các nhà khoa học trên thế giới đều cho rằng Vắc-xin ngừa COVID-19 bảo vệ
mọi người khỏi lây nhiễm và mắc bệnh nghiêm trọng, đồng thời làm giảm đáng
kể khả năng nhập viện và tử vong. Thông tin này khiến cho:*

a) Đường cầu về Vắc-xin ngừa COVID dịch sang phải
b) Đường cầu về Vắc-xin ngừa COVID dịch sang trái
c) Người dân có thái độ e dè hơn đối với việc tiêm vắc-xin ngừa Covid
d) Cung về Vắc-xin ngừa COVID dịch sang trái
14.Thị trường hàng hóa X có hàm cung Q = 2P - 6 và hàm cầu: Q = 54 - P (trong
đó P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn tấn). Giá và sản lượng cân bằng của thị trường là:*
a) P = 24; Q = 30 b) P = 34; Q = 20 c) P = 20; Q = 34 d) P = 30; Q = 24
15.Giá mặt hàng A tăng khiến cầu mặt hàng B giảm. Vậy, A và B là hai hàng hóa:* a) Thay thế cho nhau
b) Không có đáp án nào đúng c) Không liên quan nhau d) Bổ sung cho nhau
16.Xét thị trường hàng hóa X có hàm cung là Ps = 0,1Q + 42; hàm cầu là Pd = -
0,1Q + 70 (trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn kg). Tại mức giá P = 56 thì:*

a) Lượng cung đáp ứng vừa đủ lượng cầu
b) Lượng cung lớn hơn lượng cầu
c) Lượng cầu nhỏ hơn lượng cung
d) Lương cung nhỏ hơn lượng cầu
17.Cho hàm cầu Qx = 5 + 3Py (Trong đó, Qx là lượng cầu hàng hóa X; Py là giá cả
hàng hóa Y). Hai hàng hóa X và Y là:*

a) Hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo cho nhau
b) Hàng hóa không liên quan với nhau
c) Hàng hóa bổ sung bổ sung
d) Hàng hóa thay thế cho nhau
18.Cho hàm cung trên thị trường hàng hóa X là Ps = 3 + 0,5QS (trong đó, P: nghìn
đồng/kg; Q: tấn). 24 tấn là số lượng hàng hóa X mà người bán muốn và có khả
năng cung ứng tại mức giá:*
a) P = 13 b) P = 20 c) P = 28 d) P = 15
19.Thị trường hàng hóaX có hàm cung P = 3 + 0,5Q (trong đó, P: nghìn đồng/kg;
Q: nghìn tấn). Hàm này tương đương với hàm nào dưới đây:*
a) Q = 6 + 0,3P b) Q = 2P - 6 c) Q = 2P + 6 d) Q = 3 + 2P
20.Năm 2019 dân số Trung Quốc là 1,4 tỷ dân trong khi dân số Việt Nam là 96 triệu
dân. Xét về quy mô tiêu dùng trên thị trường gạo thì:*

a) Cầu về gạo của Trung Quốc thấp hơn cầu về gạo của Việt Nam
b) Đường cung về gạo của Trung Quốc lớn hơn cung về gạo của Việt Nam
c) Đường cầu về gạo của Trung Quốc nằm bên trái đường cầu về gạo của Việt Nam
d) Thị trường có số người tiêu dùng càng lớn, cầu về gạo càng cao
21.Giá trần là mức giá … do …. quy định, các giao dịch không được phép trao đổi
ở mức giá cao hơn mức giá này.*
a) cao nhất/ doanh nghiệp
b) thấp nhất/doanh nghiệp c) cao nhất/chính phủ d) thấp nhất/chính phủ
22.Yếu tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hoá X sang trái?*
a) Hàng hóa thay thế của X tăng giá
b) Công nghệ sản xuất ra hàng hoá X được cải tiến
c) Giá máy móc sản xuất ra hàng hoá X tăng
d) Lương công nhân sản xuất hàng hoá X giảm
23.Theo luật cầu, lượng cầu về một loại hàng hoá - dịch vụ nào đó có xu hướng
…. khi giá cả của hàng hoá dịch vụ đó giảm xuống và ngược lại (trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi).*
a) tăng lên b) giảm xuống c) không đổi d) cân bằng
24.Thị trường hàng hóa X có hàm cung Qs= -10+10P và hàm cầu: Qd=35-5P
(trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn tấn). Tại mức giá P = 2, ...:*

a) Lượng cung = 10; lượng cầu = 25
b) Lượng cầu = 10; lượng cung = 25
c) Lượng cầu = 35; lượng cung = 10
d) Lượng cầu = 20; lượng cung = 20
25.Bạn kỳ vọng thu nhập của bạn sẽ tăng, đối với những hàng hóa thông thường điều này sẽ làm:*
a) Lượng cầu tăng và giá giảm b) Cầu tăng và giá giảm c) Cầu tăng và giá tăng
d) Lượng cầu tăng và giá tăng
26.Cho hàm cung thị trường của hàng hoá X là P = 0,5Q - 0,5 (trong đó P tính
bằng $; Q tính bằng nghìn kg). Giả sử chính phủ trợ cấp 1$/kg cho người bán thì
hàm số cung sau trợ cấp có dạng:*
a) P = 0,5Q - 1,5 b) P = 1,5Q - 0,5 c) P = 0,5Q + 0,5 d) P = 1,5Q + 0,5
27.Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra
đường cầu thị trường bằng cách:*

a) Cộng lượng mua ở mỗi mức giá của các cá nhân lại
b) Tính mức giá trung bình
c) Cộng tất cả các mức giá
d) Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
28.Cầu về áo mưa nhãn hiệu X được cho như sau: Qd = 100 - 5P (trong đó, P:
nghìn đồng/kg; Q: nghìn kg). Do trời năm nay mưa ít khiến lượng cầu tại mỗi mức
giá giảm 30 nghìn kg. Hàm cầu mới có dạng:*
a) Qd = 70 - 5P b) Qd = 130 - 5P c) Qd = 70 + 5P
29.Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường? * a) Giá quýt sẽ tăng
b) Giá quýt có thể tăng, giảm hoặc không đổi c) Giá quýt không đổi d) Giá quýt sẽ giảm
30.Một sự giảm cung về ô tô ở Việt Nam có thể do:*
a) Tiền lương của công nhân lắp ráp ô tô Việt Nam giảm đi
b) Giá thép sản xuất ô tô tăng
c) Giá thép sản xuất ô tô giảm
d) Giá linh kiện lắp ráp ô tô nhập khẩu giảm giá
31.Cung về sản phẩm X được cho như sau: Qs = - 50 + 5Ps (trong đó, P: nghìn
đồng/kg; Q: nghìn kg). Giả sử do giá cả các yếu tố đầu vào tăng khiến giá bán tại
các mức sản lượng cho trước đồng thời tăng thêm 2 nghìn đồng/kg, hàm cung mới có dạng:*
a) Qs = 5Ps + 48 b) Qs = 5Ps - 52 c) Ps = 0.2Qs + 8 d) Ps = 0.2Qs + 12
32.Xét thị trường hàng hóa X có hàm cung là Ps = 0,1Q + 42; hàm cầu là Pd = -
0,1Q + 70 (trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn kg). Giả sử Chính phủ trợ cấp
cho người bán 2 nghìn đồng/kg thì:*

a) Đường cung dịch chuyển sang phải, đường cầu không đổi
b) Hàm cung sau trợ cấp là Ptr = 1/10Q + 44
c) Hàm cung sau trợ cấp là Ptr = 1/10Q - 40
d) Đường cung và đường cầu cùng dịch chuyển sang phải
33.Cầu (D- Demand) là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người mua …. ở các
mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định, trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.*

a) muốn mua và có khả năng thanh toán b) có khả năng thanh toán c) muốn mua d) sẵn sàng mua
34.Thị trường hàng hóa X có hàm số cung P = 0,2Q + 0,4 và hàm số cầu P = 8,5 -
0,25Q (trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn tấn). Giả sử, Chính phủ đánh thuế
người bán t = 1 nghìn đồng/kg thì:*

a) hàm số cầu sau thuế là P = 7,5 - 0,25Q
b) hàm số cung sau thuế là P = 0,2Q + 1,4
c) hàm số cung sau thuế là P = 0,2Q - 0,6
d) hàm số cầu sau thuế là P = 9,5 - 0,25Q
35.Trong trường hợp nào đường cầu xe máy SH mode dịch chuyển sang phải:*
a) Thu nhập của dân chúng tăng b) Giá xăng tăng c) Giá xe máy giảm
d) Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh xe máy
36.Cho hàm số cầu về hàng hóa X là Q = 34 - 4P. Lượng cầu về hàng hóa X tại
mức giá 5 nghìn đồng/kg là:*
a) Q = 20 nghìn tấn b) Q = 18 nghìn tấn c) Q = 14 nghìn tấn d) Q = 10 nghìn tấn
37.Cầu về các hàng hóa có quan hệ đồng biến với thu nhập thì:*
a) Các hàng hóa là hàng thông thường
b) Các hàng hóa là hàng thứ cấp
c) Các hàng hóa là hàng thay thế
d) Các hàng hóa là hàng bổ sung
38.Thị trường hàng hóa X có hàm cung PS = 420 + 10Q và hàm cầu: PD = 700 –
10Q (trong đó, P: nghìn đồng/chiếc; Q: triệu chiếc). Lượng cầu tại mức giá P =
580 nghìn đồng/chiếc là:*
a) Q = 18 b) Q = 16 c) Q = 12 d) Q = 10
39.Đâu không phải là yếu tố ngoại sinh tác động đến cầu về một loại hàng hóa, dịch vụ:*
a) Giá cả hàng hóa liên quan b) Công nghệ sản xuất c) Thu nhập d) Thị hiếu
40.Thị trường sản phẩm X có hàm cung và hàm cầu như sau Ps=10 + Q và Pd =
100 - Q (trong đó, P: nghìn đồng/kg; Q: nghìn kg). Tại mức giá P = 55 thì ......:*

a) thị trường thiếu hụt hàng hóa
b) thị trường đạt trạng thái cân bằng
c) thị trường dư thừa hàng hóa
d) lượng cung = lượng cầu = 55 nghìn kg
41.Lượng cầu (Qd – Quantity demanded) là số lượng hàng hóa – dịch vụ mà
người mua sẵn sàng hoặc có khả năng mua tại … trong một khoảng thời gian
nhất định, trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.*

a) một mức thu nhập xác định
b) tại các mức thu nhập khác nhau
c) tại các mức giá khác nhau
d) một mức giá xác định
42.Đối với hàng hóa thiết yếu, đường cầu dịch chuyển sang phải khi:*
a) Thu nhập của người tiêu dùng giảm
b) Thu nhập của người tiêu dùng tăng
c) Chi phí sản xuất hàng hóa thiết yếu giảm
d) Chính phủ tăng trợ cấp cho người bán hàng hóa thiết yếu
43.Lượng cung về hàng hóa X lần lượt là 40 nghìn tấn và 30 nghìn tấn tại các
mức giá 5 nghìn đồng/kg và 4 nghìn đồng/kg. Hàm số cung về hàng hóa X là:*
a) Q = -10 - 10P b) Q = -10 + 10P c) Q = 35 - 5P d) Q = 35 + 5P
44.Tìm câu đúng trong những câu dưới đây:*
a) Giá cả yếu tố đầu vào sản xuất tăng sẽ làm cho đường cung dịch chuyển sang phải
b) Hệ số co giãn cầu theo giá của nhóm hàng thiết yếu là rất co giãn
c) Xe máy và xăng là hai mặt hàng bổ sung cho nhau
d) Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng xa xỉ phẩm nhỏ hơn một
45.Yếu tố nào dưới đây sẽ không làm dịch chuyển đường cung về giày da sang phải?*
a) Giá da thuộc dùng để làm ra giày giảm
b) Một sự cải tiến trong kỹ thuật sản xuất giày
c) Giá của sản phẩm giày da tăng
d) Một sự cải thiện trong kho hàng khiến cho lượng giày bị hỏng ít hơn trước
46.Thị trường hàng hóa X có hàm cung P = 420 + 10Q và hàm cầu: P = 700 – 10Q
(trong đó, P: nghìn đồng/chiếc; Q: triệu chiếc). Giả sử Chính phủ trợ cấp cho
người bán 10 nghìn đồng/chiếc thì hàm số cung và cầu sau trợ cấp lần lượt có dạng:*

a) P = 410 + 10Q ; P = 700 – 10Q
b) P = 420 + 10Q; P = 690 – 10Q
c) P = 420 + 10Q; P = 710 – 10Q
d) P = 430 + 10Q; P = 700 – 10Q
47.Giá mặt hàng A giảm khiến cầu mặt hàng B giảm. Vậy, A và B là hai hàng hóa:* a) Thay thế cho nhau b) Không liên quan nhau c) Thiết yếu d) Bổ sung cho nhau
48.Đường cầu của sản phẩm X dịch chuyển khi:*
a) Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
b) Giá của sản phẩm X thay đổi
c) Chi phí sản xuất thay đổi
d) Công nghệ sản xuất mặt hàng X được cải tiến
49.Đường cung thị trường có thể được xác định bằng cách:*
a) Cộng tất cả đường cung của các cá nhân theo chiều ngang
b) Cộng lượng bán của tất cả các doanh nghiệp lớn trên thị trường
c) Cộng tất cả đường cung của các cá nhân theo chiều dọc
d) Cộng lượng bán của tất cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên thị trường
50.Trong bối cảnh đại dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, Chính phủ đẩy mạnh
chiến lược vaccine, quyết tâm đưa vaccine về Việt Nam với số lượng nhiều nhất,
trong thời gian sớm nhất khiến:*

a) Đường cầu về Vaccine ngừa Covid dịch sang phải
b) Đường cung về Vaccine ngừa Covid dịch sang phải
c) Lượng cung về Vaccine ngừa Covid dịch tăng
d) Lượng cầu về Vaccine ngừa Covid dịch tăng
51.Nếu cầu về một hàng hóa tăng bạn sẽ kỳ vọng:*
a) Giá tăng và sản lượng giao dịch giảm
b) Giá tăng và sản lượng giao dịch tăng
c) Giá giảm và sản lượng giao dịch tăng
d) Giá giảm và sản lượng giao dịch giảm
52.Trong trường hợp nào đường cầu của Coca-Cola dịch chuyển sang phải:* a) Giá của Pepsi tăng
b) Thu nhập của người có thể mua nước ngọt giảm
c) Chính phủ tăng thuế đánh vào nguyên liệu đầu vào sản xuất Coca-Cola d) Giá nguyên liệu tăng
53.Hàng hóa A và B là hai hàng hóa thay thế nhau. Việc tăng giá hàng hóa A sẽ làm:* a) Tăng cầu hàng hóa B
b) Tăng số lượng cầu về hàng hóa B
c) Giảm số lượng cầu về hàng hóa B d) Giảm cầu hàng hóa B
54.Giá của áo chống nắng (hàng hóa thông thường) sẽ giảm xuống một mức nhất định nếu:*
a) Các nhà khoa học khuyến cáo người dân nên mặc áo chống nắng khi ra đường
b) Giá vải để sản xuất áo chống nắng tăng
c) Việc sử dụng áo chống nắng ngày càng trở nên phổ biến hơn;
d) Có một sự cải thiện trong kỹ thuật sản xuất áo chống nắng
55.Nếu giá của sản phẩm A giảm xuống, các điều kiện khác không đổi thì:*
a) Cầu sản phẩm A tăng lên
b) Cung sản phẩm A tăng lên
c) Lượng cung sản phẩm A tăng lên
d) Lượng cầu sản phẩm A tăng lên
56.Cung là số lượng một loại hàng hoá, dịch vụ mà người bán có khả năng và
sẵn sàng bán … trong một thời gian nhất định (trong điều kiện các yếu tố khác không đổi).*

a) tại một mức giá xác định
b) tại các mức giá khác nhau
c) tại một mức thu nhập xác định
d) tại các mức thu nhập khác nhau
57.Điều nào dưới đây gây ra sự vận động dọc theo đường cung:*
a) Kỳ vọng của người bán thay đổi
b) Thuế đánh vào người bán c) Giá hàng hóa thay đổi
d) Công nghệ sản xuất thay đổi
58.Thuế đánh vào đơn vị hàng hoá của nhà sản xuất sẽ làm cho:*
a) Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển sang trái
b) Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển sang trái
c) Đường cầu của người tiêu dùng dịch chuyển sang trái
d) Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển sang phải
59.Đường cung về sầu riêng Ri6 dịch chuyển sang phải khi:*
Người trồng sầu riêng Ri6 áp dụng kỹ thuật trồng hữu cơ, cho sản phẩm chất lượng cao và năng suất tốt.
Thời tiết khắc nghiệt ảnh hưởng xấu đến việc chăm sóc sầu riêng Ri6
Giá của sầu riêng Ri6 tăng mạnh
Người Australia ưa thích trái sầu riêng Ri6 trồng tại Việt Nam, dự kiến nhập hơn 100 tấn thời gian tới
60.Lượng cầu về hàng hóa X lần lượt là 22 nghìn tấn và 18 nghìn tấn tại các mức
giá 3 nghìn đồng/kg và 4 nghìn đồng/kg. Hàm số cầu về hàng hóa X là:*
a) P = 0,4 - 0,2Q b) P = 0,4 + 0,2Q c) P = 34 - 4Q d) P = 8,5 - 0,25Q
61.Thịt bò và thịt lợn là hai mặt hàng có thể:*
a) Bổ sung cho nhau trong tiêu dùng
b) Không liên quan đến nhau
c) Không thể thay thế cho nhau trong tiêu dùng
d) Thay thế cho nhau trong tiêu dùng
62.Thị trường hàng hóa X có hàm cung PS = 420 + 10Q và hàm cầu: PD = 700 –
10Q (trong đó, P: nghìn đồng/chiếc; Q: triệu chiếc). Lượng cung tại mức giá P =
600 nghìn đồng/chiếc là:*
a) Q = 18 b) Q = 10 c) Q = 12 d) Q = 16
63.Thị trường hàng hóa X có hàm cung PS = 420 + 10Q và hàm cầu: PD = 700 –
10Q (trong đó, P: nghìn đồng/chiếc; Q: triệu chiếc). Lượng cung tại mức giá P =
600 nghìn đồng/chiếc là:*
a) Q = 18 b) Q = 16 c) Q = 10 d) Q = 12
64.Điều nào dưới đây gây ra sự dịch chuyển của đường cung:*
a) Công nghệ sản xuất thay đổi
b) Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
c) Cầu hàng hóa thay đổi
d) Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
65.Giá sàn là mức giá thấp nhất do Chính phủ quy định, các giao dịch không
được phép trao đổi ở mức giá … mức giá sàn.*
a) cao hơn b) thấp hơn c) cao hơn hoặc thấp hơn d) bằng
66.Vận động dọc theo đường cầu từ trên xuống dưới chứng tỏ:* a) Cầu tăng lên b) Cung tăng lên c) Lượng cầu tăng lên d) Lượng cung tăng lên
67.Đường cầu là đường biểu diễn quan hệ giữa … và … của một mặt hàng nào đó
trong một khoảng thời gian nhất định, trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.*
a) lượng cầu/thu nhập b) cầu/thu nhập c) cầu/giá cả d) lượng cầu/giá cả
68.Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò sang phải:*
a) Thu nhập của người tiêu dùng giảm đi
b) Người tiêu dùng ngày càng ưa thích dùng thịt bò do có giá trị dinh dưỡng cao
c) Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò giảm đi
d) Dịch Covid kéo dài khiến người dân bi quan về thu nhập trong tương lai
69. …... là lượng hàng hoá - dịch vụ mà người bán sẵn sàng và có khả năng bán
tại một mức giá xác định trong một thời gian nhất định (trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi).*
a) Lượng cung b) Cung c) Biểu cung d) Đường cung
70.Thực tế cho thấy khi giá của hàng hoá giảm làm doanh nghiệp giảm sản lượng
sản xuất ra, điều đó thể hiện:*
a) Quy luật cầu b) Thay đổi công nghệ c) Thay đổi cung d) Quy luật cung
71.Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển khi:*
a) Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
b) Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
c) Giá của sản phẩm X thay đổi
d) Chi phí sản xuất thay đổi
72.Công nghệ sản xuất máy tính tiên tiến hơn sẽ làm cho:*
a) Đường cung máy tính dịch chuyển sang trái
b) Đường cung máy tính dịch chuyển sang phải
c) Đường cầu máy tính dịch chuyển sang phải
d) Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển sang trái
73.Yếu tố nào dưới đây không làm đường cung về sữa bột trẻ em Nestle dịch chuyển sang phải:*
a) Chi phí đầu vào sản xuất giảm
b) Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
c) Nestle áp dụng dây chuyền công nghệ sản xuất sữa bột mới, hiện đại
d) Chính phủ giảm thuế đánh vào người bán
74.Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với cà phê Trung Nguyên:*
a) Giá cả của các phụ gia sử dụng trong sản xuất cà phê tan của Trung Nguyên thay đổi
b) Thị hiếu tiêu dùng đối với cà phê Trung Nguyên thay đổi
c) Nestle tăng cường quảng cáo cho các sản phẩm cà phê của họ
d) Giá cả của các sản phẩm thay thế cho cà phê Trung Nguyên giảm xuống
75.Trạng thái … của thị trường một hàng hóa, dịch vụ xảy ra khi mức giá thấp hơn giá cân bằng.* a) dư thừa b) cân bằng c) không cân bằng d) thiếu hụt
76.Trạng thái thiếu hụt một loại hàng hóa, dịch vụ nào đó trên thị trường xảy ra khi:*
a) mức giá cân bằng thấp hơn mức giá hàng hóa đó
b) mức giá hàng hóa đó đúng bằng giá cân bằng
c) mức giá hàng hóa đó cao hơn giá cân bằng
d) mức giá hàng hóa đó thấp hơn giá cân bằng
77.Cho phương trình đường cầu, đường cung thị trường của hàng hoá X lần lượt
là Qd = 13 – P và Qs = 1 + 2P (trong đó P tính bằng $; Q tính bằng nghìn kg). Giá
và sản lượng cân bằng của thị trường là:*
a) P = 7; Q = 6 b) P = 9; Q = 4 c) P = 6; Q = 7 d) P = 4; Q = 9
78.Phương trình đường cầu của hàng hoá X là Qd = 24 – 2P, trong đó, độ dốc của đường cầu bằng:* a) -0,5 b) 2 c) -2 d) 0,5
79.Giá của hàng hóa tăng sẽ gây ra:*
a) Cầu về hàng hoá giảm
b) Sự vận động dọc theo đường cung lên trên c) Cung về hàng hoá tăng
d) Sự vận động dọc theo nguồn cung xuống dưới
80.Đường cầu hàng hóa X vừa dịch chuyển, điều nào dưới đây không phải là
cách giải thích hợp lý?*

a) Giá cả các hàng hóa có thể thay thế cho X đã tăng lên
b) Thu nhập của dân chúng đã thay đổi
c) Giá cả của hàng hóa bổ sung cho X đã giảm xuống
d) Giá cả của X giảm xuống
81.Lượng cung về hàng hóa X lần lượt là 13 nghìn tấn và 18 nghìn tấn tại các
mức giá 3 nghìn đồng/kg và 4 nghìn đồng/kg. Hàm số cung về hàng hóa X là:*
a) Q = -5P - 2 b) Q = 5P - 2 c) Q = -5P + 2 d) Q = 5P + 2
82.Cơn bão Vamco tại Việt Nam cuối năm 2020 làm mất trắng rất nhiều diện tích
nuôi trồng thuỷ sản có thể sẽ:*

a) Làm cho cầu đối với thuỷ sản giảm xuống
b) Làm cho đường cung thuỷ sản Việt Nam dịch chuyển sang bên trái
c) Gây ra cầu tăng làm cho giá thuỷ sản cao hơn
d) Gây ra sự vận động dọc theo đường cung thuỷ sản ở Việt Nam
83.Cho hàm cung thị trường của hàng hoá X là Q = 1 + 2P (trong đó P tính bằng $;
Q tính bằng nghìn kg). Giả sử chính phủ đánh thuế 1$/kg bán ra thì hàm số cung sau thuế có dạng:*
a) P = 0,5Q + 0,5 b) Q = 2P c) Q = 2 + 2P d) P = 0,5Q - 1,5
84.Hạn hán có thể sẽ:*
a) Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển sang trái
b) Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
c) Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
d) Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
85.Thị trường hàng hóa X có hàm cung PS = 420 + 10Q và hàm cầu: PD = 700 –
10Q (trong đó, P: nghìn đồng/chiếc; Q: triệu chiếc). Giá và sản lượng cân bằng của thị trường là:
a) P =560, Q = 14 b) P =140, Q = 56 c) P =56, Q = 140 d) P =14, Q = 560
86.Đường cung dịch chuyển sang phải có nghĩa là:* a) Lượng cung tăng
b) Lượng cung ứng với mỗi mức giá cho trước tăng lên c) Cung giảm
d) Lượng cung tại mỗi mức giá cho trước giảm xuống
87.Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu tủ lạnh Hitachi
sang bên trái: 1.Thu nhập dân chúng tăng; 2.Giá tủ lạnh Samsung giảm; 3.Người
tiêu dùng Việt Nam ưa thích hàng điện tử, điện lạnh của Nhật hơn Hàn Quốc*

a) Không có trường hợp nào b) Trường hợp 1 và 3 c) Trường hợp 2 và 3 d) Trường hợp 1 và 2
88.Đường cung về xe ô tô Honda dịch chuyển là do:*
a) Giá linh kiện xe ô tô nhập khẩu giảm
b) Giá cả của xe ô tô Toyota thay đổi
c) Thu nhập của người dân thay đổi do ảnh hưởng của dịch Covid-19
d) Thị hiếu về xe ô tô Honda thay đổi
89.Yếu tố nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cung hàng hóa X:*
a) Số lượng người bán trên thị trường hàng hóa X
b) Giá của các yếu tố đầu vào c) Công nghệ sản xuất d) Giá của hàng hóa X
90.Giá và sản lượng cân bằng của thị trường hàng hóa X có hàm số cung P =
0,2Q + 0,4 và hàm số cầu P = 8,5 - 0,25Q là:*
a) P = 18 nghìn đồng/kg; Q = 4 nghìn tấn
b) P = 4 nghìn đồng/kg; Q = 23 nghìn tấn
c) P = 4 nghìn đồng/kg; Q = 18 nghìn tấn
d) P = 3 nghìn đồng/kg; Q = 22 nghìn tấn
91.Cho hàm số cung về hàng hóa X là Q = 5P - 2. Lượng cung tại mức giá 5 nghìn đồng/kg là:* a) Q = 18 nghìn tấn b) Q = 23 nghìn tấn c) Q = 13 nghìn tấn d) Q = 28 nghìn tấn
92.Dư thừa thị trường về một loại hàng hóa nào đó là kết quả của việc:*
a) lượng cầu lớn hơn lượng cung
b) mức giá hàng hóa đó thấp hơn giá cân bằng
c) lượng cung lớn hơn lượng cầu
d) lượng cầu bằng lượng cung
93.Yếu tố nào dưới đây gây ra hiện tượng di chuyển dọc trên đường cầu hàng hóa, dịch vụ:*
a) Giá cả hàng hóa thay thế
b) Giá cả hàng hóa liên quan
c) Giá cả hàng hóa bổ sung
d) Giá cả của bản thân hàng hóa
94.Các yếu tố có tác động lên cầu ngoài giá bản thân hàng hóa là:*
a) Thu nhập, giá các hàng hóa có liên quan, chi phí sản xuất, công nghệ
b) Chi phí sản xuất, công nghệ, số lượng nhà sản xuất
c) Thu nhập, số lượng nhà sản xuất, kỳ vọng của người tiêu dùng
d) Thu nhập, giá cả hàng hóa liên quan, thị hiếu của người tiêu dùng
95.Có một trận lũ lụt vừa xảy ra, điều gì sẽ xảy ra với giá cả các hàng hóa thiết
yếu như nước tinh khiết đóng chai, lương thực, thực phẩm?*
a) Bằng 0 b) Sẽ tăng c) Không thay đổi d) Sẽ giảm
96.Cung giảm được thể hiện thông qua:*
a) Sự vận động dọc theo đường cung lên trên
b) Đường cung dịch chuyển sang phải
c) Sự vận động dọc theo đường cung xuống dưới
d) Đường cung dịch chuyển sang trái
97.Theo …, số lượng một loại hàng hoá - dịch vụ được bán ra thị trường trong
khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá của nó tăng lên và ngược lại (trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi).*

a) quy luật chi phí cơ hội tăng dần b) quy luật cung
c) quy luật lợi ích cận biên giảm dần d) quy luật cầu
98.Trạng thái cân bằng thị trường của một loại hàng hoá, dịch vụ nào đó thay đổi
là do tình huống nào dưới đây gây ra: 1.Cầu về hàng hóa đó tăng; 2.Cung về
hàng hóa đó giảm; 3.Cung về hàng hóa đó tăng trong khi cầu về hàng hóa đó giảm*
a) Tình huống 2 và 3 b) Tính huống 1 và 3 c) Tình huống 1,2 và 3 d) Tình huống 1 và 2
Chương 3 - Kinh tế vi mô - Độ co giãn
1.Hàng hóa X có độ co giãn của cầu theo thu nhập > 1, vậy X là loại hàng hóa gì?* a) Hàng hóa thiết yếu b) Hàng hóa thứ cấp
c) Hàng hóa độc lập với thu nhập d) Hàng hóa xa xỉ
2.Hàm cầu hàng hóa X theo thu nhập được biểu diễn như sau: Q = 10I + 100. Độ
co giãn của cầu theo thu nhập tại mức thu nhập bằng 10 là:*
a) bằng 0,56 b) bằng 0,5 c) bằng - 0,5 d) bằng 0,65
3.Độ co giãn của cầu theo giá là số âm, điều đó có nghĩa là:*
a) Sự tăng lên của thu nhập sẽ làm giảm lượng cầu
b) Đường cầu có độ dốc âm c) Cầu hoàn toàn co giãn
d) Cầu tương đối co giãn
4.Độ co giãn của cầu theo giá thường có giá trị … …, phản ánh mối quan hệ ... …
giữa giá và lượng cầu của hàng hóa đang xét.*
a) âm/ngược chiều b) dương/thuận chiều c) âm/thuận chiều d) dương/ngược chiều
5.Độ co giãn của cầu theo giá là thước đo mức độ phản ứng của … ... với sự thay
đổi về giá cả của hàng hóa đó.*
a) lượng cầu b) lượng cung c) cầu d) cung
6.Nếu cầu không co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải:* a) Giữ nguyên giá b) Giảm giá c) Không câu nào đúng d) Tăng giá
7.Nếu cầu về hàng hóa X tương đối ít co giãn theo giá:*
a) Giá tăng sẽ làm tăng tổng doanh thu của người bán
b) Giá tăng sẽ làm giảm tổng chi tiêu của người tiêu dùng
c) Giá tăng sẽ làm giảm tổng doanh thu của người bán
d) Giá giảm sẽ làm giảm lượng bán
8.Đối với hàng hóa thiết yếu ví dụ như lương thực, thực phẩm thì sự thay đổi của
giá ít ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, do đó những hàng hóa này thường có:*
a) Cầu hoàn toàn co giãn
b) Cầu tương đối co giãn
c) Cầu tương đối ít co giãn d) Cầu co giãn đơn vị
9.Cung về mặt hàng X giảm đi nhưng không có tác động lên giá cân bằng trên thị
trường. Vậy, cầu về hàng hóa là:*
a) Hoàn toàn co dãn b) Co dãn đơn vị c) Hoàn toàn không co dãn d) Tương đối co giãn
10.Độ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá của hàng hóa Y bằng - 3. Điều này có nghĩa: *
a) Khi giá hàng hóa Y tăng 1%, lượng cầu hàng hóa X giảm 3%
b) X và Y là hai hàng hóa thay thế
c) X và Y là hai hàng hóa thông thường
d) Khi giá hàng hóa Y tăng 1%, lượng cầu hàng hóa X tăng 3%
11.Đối với hàng hóa xa xỉ thì sự thay đổi của giá ảnh hưởng lớn đến hành vi
người tiêu dùng, do đó giá trị tuyệt đối độ co giãn của cầu theo giá của những
hàng hóa này thường:*
a) bằng 0 b) lớn hơn > 1 c) bằng 1 d) nhỏ hơn < 1
12.Viện Nông nghiệp vừa nghiên cứu và tìm ra giống dưa hấu mới cho năng suất
cao. Điều này khiến cho doanh thu của người nông dân sẽ tăng nếu:*

a) cầu về dưa hấu là tương đối co giãn
b) cầu về dưa hấu hoàn toàn không co giãn
c) cầu về dưa hấu là tương đối ít co giãn
d) cầu về dưa hấu co giãn đơn vị
13.Nếu thu nhập thay đổi 1% làm cho lượng cầu X thay đổi nhỏ hơn 1% thì cầu X là:*
a) hoàn toàn không co giãn theo giá
b) tương đối ít co giãn theo thu nhập
c) tương đối co giãn theo giá
d) tương đối co giãn theo thu nhập
14.Hàm cầu sản phẩm X được công ty ước lượng như sau: Qx = 100 - 0,5Py.
Trong đó Qx là lượng cầu hàng hóa X; Py là giá hàng hóa Y liên quan đến hàng
hóa X. Điều này dưới đây là đúng?*

a) Độ co giãn chéo Exy > 0
b) Cầu hàng hóa X tương đối co giãn
c) X và Y là hai hàng hóa thay thế
d) X và Y là hai hàng hóa bổ sung
15.Khi Chính phủ đánh thuế đánh vào hàng hoá thì:*
a) Người tiêu dùng luôn chịu hết phần thuế
b) Cả người tiêu dùng và người sản xuất chịu thuế phụ thuộc vào độ co giãn của cầu và cung c) Không ai chịu thuế
d) Người sản xuất luôn chịu hết phần thuế
16.Cầu đối với hàng hóa X sẽ co giãn ít hơn theo giá nếu:*
a) Giá hàng hoá đó quá đắt
b) Ít có hàng hoá thay thế cho nó
c) Có nhiều hàng hóa bổ sung cho nó
d) Có nhiều hàng hoá thay thế cho nó
17.Cầu đối với nông sản là ít co giãn, khi được mùa, người nông dân thường không vui vì:*
a) Giá giảm và tổng doanh thu giảm
b) Giá tăng và tổng doanh thu giảm xuống
c) Giá giảm và tổng doanh thu tăng
d) Giá tăng và tổng doanh thu tăng
18.Việc xác định độ co giãn của cầu theo giá rất quan trọng vì nó giúp doanh nghiệp biết:*
a) Giảm giá sẽ luôn giúp doanh nghiệp tăng doanh thu bán hàng
b) Người tiêu dùng thích mua hàng hoá rẻ tiền hay đắt tiền
c) Tổng doanh thu luôn tăng khi tăng giá bán sản phẩm
d) Tổng doanh thu tăng hay giảm khi giá bán thay đổi
19.Độ co giãn của cầu theo thu nhập có ý nghĩa là:*
a) Xác định nguồn thu nhập của công chúng
b) Dự đoán thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng hoá thay đổi 1%
c) Dự đoán lượng cầu hàng hoá thay đổi bao nhiêu phần trăm khi thu nhập của dân chúng thay đổi 1%
d) Xác định lượng cầu của hàng hoá trên thị trường
20.Hàng hóa thiết yếu sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là:*
a) bằng với với hàng hóa xa xỉ
b) nhỏ hơn so với hàng hóa thứ cấp
c) nhỏ hơn so với hàng hóa xa xỉ nhưng lớn hơn hàng hóa thứ cấp
d) lớn hơn so với hàng hóa xa xỉ
21.Hàm cầu sản phẩm X được công ty ước lượng như sau: Qx = 100 - 0,5Py.
Trong đó Qx là lượng cầu hàng hóa X; Py là giá hàng hóa Y liên quan đến hàng
hóa X . Độ co giãn chéo Exy trong khoảng giá (80 - 100) là:*
a) Exy = - 0,77 b) Exy = - 0,82 c) Exy = - 0,55 d) Exy = - 0,75
22.X là hàng hóa thứ cấp. Hàm nào dưới đây có thể là hàm cầu của hàng hóa X theo thu nhập:* a) Q = 5I + 10 b) Q = 1/5I - 10 c) Q = 5I - 10 d) Q = -5I + 10
23.Hàm cầu hàng hóa X theo thu nhập được biểu diễn như sau: Q = 10I + 100. Độ
co giãn của cầu theo thu nhập trong khoảng thu nhập (10;15) là:*
a) lớn hơn 0,56 b) lớn hơn 0,65 c) bằng 0,65 d) bằng 0,56
24.Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa?*
a) Tỷ lệ chi tiêu cho hàng hóa đó trong tổng thu nhập của người tiêu dùng
b) Sự sẵn có của hàng hóa thay thế
c) Tính chất của hàng hóa (hàng hóa là xa xỉ hay thiết yếu) d) Tất cả các đáp án
25.Giá trị tuyệt đối độ co giãn của cầu theo giá bằng 0, điều đó có nghĩa là:*
a) Đường cầu tương đối thoải
b) Đường cầu thẳng đứng c) Đường cầu nằm ngang
d) Đường cầu tương đối dốc
26.Độ co giãn chéo giữa hai hàng hóa bếp ga và bếp từ có thể nhận giá trị nào dưới đây:* a) Exy = 0 b) Exy = 1 c) Exy = - 1 d) Exy < 0
27.Lượng cầu hàng hóa X giảm 10% khi giá hàng hóa Y giảm 10% thì:*
a) X, Y là hàng hóa bổ sung
b) Độ co giãn chéo Exy = 1
c) Độ co giãn chéo Exy = - 1
d) X, Y là hai hàng hóa độc lập
28.Hàng hoá nào sau đây có thể có độ co giãn của cầu theo giá (tính theo giá trị
tuyệt đối) nhỏ nhất:*
a) Điện b) Xe máy Honda c) Dầu gội đầu Dove d) Thịt bò
29.Xe đạp Thống nhất hiện được coi là hàng hóa thứ cấp. Vậy, mặt hàng này có
độ co giãn của cầu theo thu nhập là:*
a) lớn hơn 1 b) bằng vô cùng
c) lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1 d) nhỏ hơn 0
30.Khi giá hàng hóa X giảm 1%, lượng cầu hàng hóa X tăng 0,5%. Giá trị tuyệt đối
độ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá là:*
a) Nhỏ hơn 0.5 b) Bằng 0.5 c) Lớn hơn 0.5 d) Bằng - 0.5
31.Đôˆ co giãn chéo (Exy) của cầu bếp ga theo giá ga có thể nhận giá trị nào dưới đây:* a) Exy = 1 b) Exy = 0 c) Exy = 2 d) Exy = - 2
32.Cho cầu thịt bò trên thị trường Hà nội là Qd = - P + 54. Độ co giãn của cầu
trong khoảng giá P0 = 16 và P1 = 18 (tính theo giá trị tuyệt đối_kí hiệu là E) là:*
a) E = 1,56 b) E = 0,56 c) E = 0,46 d) E = 1,46
33.Xét cầu hàng hóa X có độ co giãn của cầu theo giá (tính theo giá trị tuyệt đối)
bằng 1,5. Nếu giá nguyên liệu đầu vào sản xuất X tăng khiến cho:*

a) Giá cả hàng hóa X giảm đồng thời doanh thu của người bán giảm
b) Giá cả hàng hóa X tăng nhưng doanh thu của người bán giảm
c) Giá cả hàng hóa X giảm nhưng doanh thu của người bán tăng
d) Giá cả hàng hóa X tăng đồng thời doanh thu của người bán tăng
34.Hàm cầu sản phẩm X có dạng P = 100 - Q. Độ co giãn của cầu theo giá (tính
theo giá trị tuyệt đối _ kí hiệu là E) tại P = 80 là:*
a) E = 4,0 b) E = 1,5 c) E = 3,5 d) E = 4,5
35.Độ co giãn của cầu hàng hóa theo giá cả hàng hóa liên quan (Exy) được tính
bằng phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hóa X chia cho:*

a) Phần trăm giá hàng hóa Y
b) Phần trăm thay đổi giá hàng hóa X
c) Sự thay đổi giá của hàng hóa Y
d) Phần trăm thay đổi giá hàng hóa Y
36.Hàng hóa thứ cấp có độ co giãn của cầu theo thu nhập:* a) lớn hơn 0 b) nhỏ hơn 0
c) nhỏ hơn 1 và lớn hơn 0 d) lớn hơn 1
37.Cầu thị trường về thanh long ở Việt nam tương đối ít co giãn. Năm nay, do
thời tiết thuận lợi, nhãn được mùa bội thu. Điều này khiến cho: (a)Giá thanh long
giảm; (b)Giá thanh long tăng; (c)Tổng doanh thu của người trồng thanh long giảm*

a) Đáp án a và c là đúng
b) Chỉ có đáp án b đúng
c) Chỉ có đáp án c đúng
d) Đáp án b và c là đúng
38.Giảm giá vé xem phim buổi ban ngày dẫn đến tổng doanh thu bán vé giảm
xuống, ta kết luận cầu theo giá đối với phim ban ngày:*
a) Co giãn hoàn toàn b) Co giãn đơn vị c) Co giãn d) Ít co giãn
39.Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20%, lượng cầu hàng hóa X tăng 10%.
Độ co giãn của cầu theo thu nhập có giá trị là:*
a) Bằng 0,5 b) Nhỏ hơn 0,5 c) Bằng – 0,5 d) Lớn hơn 0,5
40.Giá trị tuyệt đối độ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá là 3. Điều này có nghĩa khi giá giảm 1% sẽ:*
a) Tăng lượng cầu hàng hóa X 0,5%
b) Giảm lượng cầu hàng hóa X hai lần
c) Làm lượng cầu hàng hóa X tăng gấp đôi
d) Tăng lượng cầu hàng hóa X 3%
41.Hàng hóa X có độ co giãn chéo Exy < 0. Vậy, X, Y là hai loại hàng hóa có liên
quan như thế nào với nhau?*
a) Hai hàng hóa độc lập b) Hai hàng hóa bổ sung
c) Hai hàng hóa thông thường d) Hai hàng hóa thay thế
42.Nước sạch là mặt hàng thiết yếu, ít hàng hóa thay thế và có độ co giãn (tính
theo giá trị tuyệt đối) nhỏ hơn 1. Để tăng tổng doanh thu, theo bạn Nhà máy nước nên:*
a) tăng giá nước sạch b) giảm giá nước sạch
c) tăng lượng cung nước sạch
d) đề xuất Chính phủ cho phép mở rộng quy mô sản xuất
43.Cung về thuốc dị ứng tăng lên nhưng không có tác động lên lượng cân bằng
trên thị trường. Vậy, cầu về thuốc dị ứng là:*
a) Hoàn toàn không co dãn b) Tương đối co giãn c) Hoàn toàn co dãn d) Co dãn đơn vị
44.Chỉ số này cho biết lượng cầu về hàng hóa X thay đổi bao nhiêu % khi thu
nhập của người tiêu dùng thay đổi 1%. Đây là chỉ số:*

a) Độ co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa liên quan b) Độ co giãn chéo
c) Độ co giãn của cầu theo thu nhập
d) Độ co giãn của cầu theo giá
45.Nếu co giãn của cầu theo giá bằng không, khi giá giảm thì:* a) Tổng doanh thu tăng lên
b) Lượng cầu giảm bằng không
c) Lượng cầu không thay đổi
d) Tổng doanh thu không thay đổi
46.Một đường cầu nằm ngang có giá trị tuyệt đối độ giãn của cầu theo giá là:* a) Giữa 0 và 1 b) Bằng 0 c) Bằng vô cùng d) Lớn hơn 1
47.Hàm cầu sản phẩm X được công ty ước lượng như sau: Qx = 100 - 0,5Py.
Trong đó Qx là lượng cầu hàng hóa X; Py là giá hàng hóa Y liên quan đến hàng
hóa X . Độ co giãn chéo Exy tại mức giá P = 40 là:*
a) Exy = - 0,45 b) Exy = - 0,35 c) Exy = - 0,25 d) Exy = - 0,55
48.Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì co giãn của cầu theo giá trị tuyệt đối:* a) Lớn hơn 1 b) Bằng 1
c) Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1 d) Bằng 0
49.Độ co giãn của cầu hàng hóa X theo thu nhập bằng - 2. Điều này có nghĩa: *
a) Khi thu nhập tăng 2%, lượng cầu hàng hóa X giảm 1%
b) Khu thu nhập tăng 1%, lượng cầu hàng hóa X tăng 1%
c) Khi thu nhập giảm 2%, lượng cầu hàng hóa X tăng 1%
d) Khi thu nhập tăng 1%, lượng cầu hàng hóa X giảm 2%
50.Chính phủ cần làm gì để hỗ trợ người nông dân khi thanh long được mùa rớt
giá, doanh thu của người trồng thanh long giảm mạnh?*

a) Tăng thuế đánh vào người mua thanh long
b) Hỗ trợ người nông dân tìm đầu ra xuất khẩu cho thanh long
c) Áp dụng chính sách giá trần đối với thanh long
d) Tăng thuế đánh vào nhà cung ứng phân bón trong nông nghiệp
51.Trên cùng một đường cầu, những điểm có tung độ càng cao thì sẽ có độ co
giãn của cầu theo giá (tính theo giá trị tuyệt đối):*
a) Không có đáp án đúng b) càng tiến tới bằng 0 c) càng nhỏ d) càng lớn
52.Đôˆ co giãn của cầu theo giá được tính bằng phần trăm thay đổi của … ... chia
cho phần trăm thay đổi của … ... hàng hóa đó.*

a) lượng cầu hàng hóa /giá bản thân
b) cầu hàng hóa/giá bản thân
c) lượng cung hàng hóa/giá bản thân
d) cung hàng hóa/giá bản thân
53.Khi giá của hàng hóa Y tăng 10%, lượng cầu hàng hóa X tăng 15% thì:*
a) X và Y là hai hàng hóa thay thế cho nhau
b) Độ co giãn chéo Exy = 1,5
c) Độ co giãn chéo Exy = 1,5. Kết luận, X và Y là hai hàng hóa thay thế cho nhau
d) X và Y là hai hàng hóa bổ sung
54.Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20%, lượng cầu hàng hóa X tăng 40%.
X là loại hàng hóa gì?*

a) X là hàng hóa khuyến mại
b) X là hàng hóa thiết yếu c) X là hàng hóa xa xỉ
d) X là hàng hóa thứ cấp
55.Hàng hóa X có nhiều hàng hóa thay thế gần hơn hàng hóa Y, do đó:*
a) Cầu hàng hóa X ít co giãn hơn cầu hàng hóa Y
b) Cầu hàng hóa X co giãn hơn cầu hàng hóa Y
c) Đường cầu hàng hóa X có độ dốc lớn hơn đường cầu hàng hóa Y
d) Cầu hàng hóa X và hàng hóa Y cùng co giãn đơn vị
56. …… là chỉ số đo lường sự phản ứng của lượng cầu hàng hóa với sự thay đổi
của thu nhập của người tiêu dùng.*

a) Độ co giãn của cầu theo thu nhập
b) Độ co giãn của cầu theo giá
c) Độ co giãn của cầu theo chi tiêu
d) Độ co giãn của cầu theo giá chéo
57.Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là:* a) lớn hơn 1
b) nhỏ hơn 1 và lớn hơn 0 c) nhỏ hơn 0 d) nhỏ hơn 1
58.Giả sử cầu về hàng hóa X là hoàn toàn co giãn, nếu đường cung dịch chuyển
sang phải sẽ làm cho:*

a) Giá và lượng cân bằng tăng
b) Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
c) Giá và lượng cân bằng giảm
d) Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
59.Giá trị tuyệt đối độ co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1, điều đó có nghĩa là:*
a) Cầu tương đối co giãn
b) Cầu hoàn toàn không co giãn c) Cầu co giãn đơn vị
d) Cầu tương đối ít co giãn
60.Xét cầu về xe máy Lead có độ co giãn của cầu theo giá (tính theo giá trị tuyệt
đối) bằng 0,75. Nếu giá xe Lead tăng 10% thì:*

a) Doanh thu từ việc bán xe Lead của hãng giảm 7,5%
b) Lượng cầu xe Lead giảm 7,5% nhưng doanh thu của hãng vẫn tăng
c) Lượng cầu xe Lead tăng 7,5% và doanh thu của hãng tăng 75%
d) Lượng cầu xe Lead giảm 75%
61.giá hàng hóa Y tăng 10%, lượng cầu hàng hóa X giảm 0% thì:*
X và Y là hai hàng hóa độc lập vì có Exy = 0
Độ co giãn chéo Exy co giãn đơn vị
Độ co giãn chéo Exy hoàn toàn co giãn
Độ co giãn chéo Exy hoàn toàn không co giãn
Chương 4 - Kinh tế vi mô - Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
1.Giả sử người tiêu dùng đang đạt tối ưu hóa việc tiêu dùng hai hàng hóa X và Y.
Lợi ích biên của hàng hóa X là 100, giá hai hàng hóa X và Y lần lượt là 40$ và 10$.
Lợi ích biên của hàng hóa Y là:*
a) 400 b) 250 c) 1000 d) 25
2.Một người tiêu dùng có thu nhập hàng tháng là 200.000 đ để mua hàng hóa X và
Y. Giả sử: Px= 4.000 đ/sản phẩm, Py = 2.000 đ/sản phẩm. Phương trình đường
ngân sách của người tiêu dùng này là:*
a) 4X + 2Y = 200 b) 20X + 4000Y = 200.000 c) 2X + 4Y = 200 d) 4000X + 2Y = 200.000
3.Độ dốc đường ngân sách phụ thuộc vào:* a) Chi phí cơ hội
b) Số lượng người tiêu dùng
c) Sở thích của người tiêu dùng
d) Giá tương đối của hai hàng hóa
4.Tại điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu thì:*
a) Độ dốc đường bàng quan lớn nhất
b) Độ dốc đường ngân sách lớn nhất
c) Độ dốc đường ngân sách nhỏ hơn độ dốc đường bàng quan
d) Độ dốc đường ngân sách bằng độ dốc đường bàng quan
5.Kết hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là tại ……của đường bàng quan và đường ngân sách* a) điểm cắt b) điểm vừa đủ c) tiếp điểm d) trung điểm
6.Hàm lợi ích của một người tiêu dùng được cho: U = XY. Giả sử lúc đầu người
này tiêu dùng 8 đơn vị hàng hóa X và 15 đơn vị hàng hóa Y. Nếu người tiêu dùng
này giảm số lượng hàng hóa Y còn 10 đơn vị, để tổng lợi ích không thay đổi thì
số lượng hàng hóa X phải là:*
a) 12 b) 10 c) 9 d) 11
7.Hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa X và Y của một người tiêu
dùng có dạng: TU=X(Y-2). Lợi ích cận biên của hàng hóa X và Y lần lượt là:*
a) MUX = Y-2; MUY = X b) MUX = Y-2; MUY = X -2 c) MUX = Y; MUY = X d) MUX = X; MUY = Y-2
8.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng TU=(X-1)Y. Lợi ích
cận biên của hàng hóa X là:*
a) MUY = 1 b) MUX = XY c) MUX = X - 1 d) MUX = Y
9.Hàm tổng lợi ích là TU=(X-1)Y, phương trình đường bàng quan đi qua điểm kết
hợp tiêu dùng (X,Y) = (8,2) có dạng:*
a) (X-1)Y= 12 b) (X-1)Y = 10 c) (X-1)Y = 16 d) (X-1)Y = 14
10.Có một thực tế là cốc nước dừa thứ ba không mang lại sự thỏa mãn nhiều
như cốc nước dừa thứ hai, đây là ví dụ về:*
a) Sự hài lòng
b) Tổng lợi ích giảm dần
c) Lợi ích cận biên giảm dần d) Thặng dư tiêu dùng
11.Những điểm cùng nằm trên đường bàng quan có:*
a) Lợi ích cận biên lớn nhất
b) Lợi ích cận biên không đổi
c) Tổng lợi ích bằng nhau
d) Tổng lợi ích lớn nhất
12.Hàm tổng lợi ích được cho: TU = (X+2)(Y+1), phương trình đường bàng quan
đi qua điểm kết hợp tiêu dùng (X,Y) = (2,8) có dạng:*
a) X.Y = 36 b) (X+2)(Y+1) = 16 c) (X+2)(Y+1) = 10 d) (X+2)(Y+1) = 36
13.Hàm tổng lợi ích được cho: TU = (X+2)(Y+1), phương án tiêu dùng tối ưu là X
=18 và Y = 4. Tổng lợi ích tại điểm tiêu dùng tối ưu là:*
a) 75 b) 96 c) 100 d) 90
14.Đường bàng quan biểu thị tất cả các kết hợp của 2 loại hàng hóa mà nó thu được:*
a) Cùng một mức lợi ích
b) Cùng mức lợi ích cận biên c) Lợi ích bằng không
d) Các mức thỏa mãn khác nhau
15.Hương đang tiêu dùng 2 hàng hóa theo cách sau: MUX/MUY< PX/PY. Để tối đa
hóa độ thỏa dụng, Hương phải:*

a) Giảm tiêu dùng hàng hóa X và giảm tiêu dùng hàng hóa Y
b) Tăng tiêu dùng hàng hóa X và giảm tiêu dùng hàng hóa Y
c) Tăng tiêu dùng hàng hóa X và tăng tiêu dùng hàng hóa Y
d) Giảm tiêu dùng hàng hóa X và tăng tiêu dùng hàng hóa Y
16.Hàm tổng lợi ích được cho: TU = (X-1)Y, phương án tiêu dùng tối ưu là X = 21
và Y = 5. Tổng lợi ích tại điểm tiêu dùng tối ưu là:*
a) 96 b) 100 c) 90 d) 75
17.Quy luật lợi ích cận biên giảm dần cho biết lợi ích cận biên của một hàng hoá -
dịch vụ nào đó có xu hướng …… khi lượng hàng hoá - dịch vụ đó được tiêu dùng
nhiều hơn (trong một thời kỳ nhất định và giữ nguyên mức tiêu dùng các hàng hóa khác).*
a) tăng lên b) không đổi c) giảm xuống d) bằng 0
18.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng TU=(X-1)Y. Lợi
ích cận biên của hàng hóa X và hàng hóa Y là:*
a) MUX = Y; MUY= X - 1 b) MUX = X – 1; MUY = 1 c) MUX = 1; MUY= X - 1 d) MUX = Y; MUY = X
19.Khi giá của hàng hóa biểu thị trên trục hoành giảm thì đường ngân sách sẽ:*
a) Dịch chuyển song song sang phải b) Xoay ra phía ngoài
c) Dịch chuyển song song sang trái d) Xoay vào trong
20.Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu là:*
a) Tiếp điểm của đường bàng quan và đường ngân sách ở vị trí cao nhất
b) Tập hợp những điểm nằm trên đường ngân sách
c) Điểm nằm trên đường bàng quan xa gốc tọa độ nhất
d) Điểm mà đường bàng quan cắt đường ngân sách
21.Một người tiêu dùng có hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa A
và B là TU = 10AB. Giỏ hàng hóa nào dưới đây không cùng nằm trên một đường bàng quan*
a) A =1 và B = 40 b) A =20 và B =2 c) A = 2 và B = 10 d) A = 5 và B = 8
22. ……..của một hàng hóa là sự thay đổi của tổng lợi ích do tiêu dùng thêm một
đơn vị hàng hóa đó với điều kiện giữ nguyên mức tiêu dùng các hàng hóa khác.*
a) Tổng lợi ích b) Lợi ích cận biên c) Lợi ích d) Thặng dư tiêu dùng
23.Tổng lợi ích tăng lên khi lợi ích cận biên:* a) Nhỏ hơn 0
b) Đạt giá trị lớn nhất c) Bằng 0 d) Lớn hơn 0
24.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng: TU= 2XY+10X.
Lợi ích cận biên của hàng hóa X là:*
a) MUX = 2X b) MUX = Y+ 5 c) MUX = 10 d) MUX = 2Y +10
25.Hàm tổng lợi ích của một người tiêu dùng 2 hàng X và Y được cho: TU= XY.
Lúc đầu người này tiêu dùng 4 đơn vị hàng hóa X và 18 đơn vị hàng hóa Y. Nếu
số lượng hàng hóa Y giảm xuống còn 12 đơn vị, để đạt được mức độ lợi ích như
ban đầu người này phải tiêu dùng bao nhiêu hàng hóa X?*
a) 6 b) 12 c) 8 d) 10
26.Khi thu nhập giảm và các yếu tố khác không đổi, đường ngân sách mới sẽ:*
a) Thoải hơn đường ngân sách cũ
b) Dịch chuyển song song ra bên ngoài
c) Dịch chuyển song song vào trong
d) Dốc hơn đường ngân sách cũ
27.Độ dốc đường ngân sách phụ thuộc vào:* a) Giá của hai hàng hóa
b) Nhu cầu mua của người tiêu dùng
c) Số lượng người sản xuất
d) Số lượng người tiêu dùng
28.Một người tiêu dùng sử dụng thu nhập I= 100$ để mua hai hàng hóa X và Y với
giá PX=PY=5$/sản phẩm. Hàm tổng lợi ích: TU=X(Y-2). Tập hợp hàng hóa X và Y
nào sau đây người tiêu dùng mua được nhưng chưa sử dụng hết ngân sách:*
a) X=10; Y=20 b) X=5; Y=20 c) X=5; Y=5 d) X=10; Y=10
29.Khi giá của hàng hóa biểu thị trên trục tung giảm thì đường ngân sách mới sẽ:*
a) Dịch chuyển song song vào trong
b) Thoải hơn đường ngân sách cũ
c) Dốc hơn đường ngân sách cũ
d) Dịch chuyển song song ra ngoài
30.Một người tiêu dùng sử dụng thu nhập I= 100$ để mua hai hàng hóa X và Y với
giá PX=PY=5$/sản phẩm. Tập hợp hàng hóa X và Y nào sau đây không nằm trong
giới hạn ngân sách của người tiêu dùng này:*
a) X=10; Y=10 b) X=10; Y=20 c) X=0; Y=20 d) X=20; Y=0
31.Đường bàng quan là đường biểu diễn tất cả các sự kết hợp khác nhau giữa
hai loại hàng hoá mang lại cho người tiêu dùng cùng một …… như nhau.*
a) mức chi phí b) mức sản lượng c) mức lợi ích d) mức ngân sách
32. ……….. được tính bằng số tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một
hàng hóa – dịch vụ trừ đi số tiền mà họ thực trả để có được hàng hóa – dịch vụ đó.*
a) Thặng dư tiêu dùng b) Thặng dư sản suất c) Tổng lợi ích d) Lợi ích cận biên
33.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng TU=(X-1)Y. Tỷ lệ
thay thế cận biên giữa hai hàng hóa X và Y là:*
a) MRSX/Y = Y/X b) MRSX/Y = 1/(X-1) c) MRSX/Y = Y/(X-1) d) MRSX/Y = X/Y
34.Tổng lợi ích của việc tiêu dùng hàng hóa luôn:*
a) Giảm khi lợi ích cận biên giảm
b) Giảm khi lợi ích cận biên âm
c) Nhỏ hơn lợi ích cận biên
d) Lớn hơn lợi ích cận biên
35.Hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa X và Y của một người tiêu
dùng có dạng: TU = (X-3)(2Y+3) với X và Y là số lượng hàng hóa X, Y được tiêu
dùng. Giỏ hàng hóa nào dưới đây được người tiêu dùng ưa thích nhất?*
a) 5X và 8Y b) 5X và 9Y c) 6X và 7Y d) 4X và 9Y
36.Hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa X và Y của một người tiêu
dùng có dạng: TU = (X-3)(Y+1) với X và Y là số lượng hàng hóa X, Y được tiêu
dùng. Trong các giỏ hàng hóa dưới đây, giỏ nào không cùng nằm trên một đường bàng quan:*
a) 9X và 7Y b) 15X và 3Y c) 6X và 15Y d) 15X và 7Y
37.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng TU=(X-1)Y. Lợi
ích cận biên của hàng hóa Y là:*
a) MUY = 1 b) MUY = Y c) MUY = X - 1 d) MUY = XY
38.Một người có thu nhập là 5 triệu đồng/tháng dùng để chi tiêu hết cho hai hàng
hóa A và B với giá hàng hóa A là 150 nghìn đồng/sản phẩm và giá hàng hóa B là
500 nghìn đồng/sản phẩm. Phương tình đường ngân sách của người tiêu dùng này có dạng:*
a) B = 50 – 10A/3 b) 3A + 10B = 100 c) B = 5 – 0,3A d) 150A + 500B = 5
39.Tổng lợi ích của việc tiêu dùng hàng hóa luôn:*
a) Giảm khi lợi ích cận biên tăng
b) Tăng khi lợi ích cận biên dương
c) Giảm khi lợi ích cận biên giảm
d) Lớn hơn lợi ích cận biên
40.Đường ngân sách là:*
a) đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa 2 loại hàng hóa với thu nhập thay đổi
b) đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa 2 loại hàng hóa với giá hàng hóa không đổi
c) đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa 2 loại hàng hóa với giá hàng hóa cho
trước và thu nhập không đổi
d) đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa 2 loại hàng hóa với thu nhập không đổi
41.Một người tiêu dùng có thu nhập là 5 triệu đồng/tháng dùng để chi tiêu hết
cho hai hàng hóa X và Y. Giá hàng hóa X là 100 nghìn đồng/đơn vị, giá hàng hóa
Y là 20 nghìn đồng/đơn vị. Phương tình đường ngân sách của người tiêu dùng này có dạng:*
a) X + Y = 5000 b) 2000XY = 5000 c) 5000 = 100X + 20Y d) 5000 = 20X +100Y
42.Khi giá của hàng hóa biểu thị trên trục tung tăng thì đường ngân sách sẽ:*
a) Dịch chuyển song song sang trái
b) Thoải hơn đường ngân sách cũ
c) Dốc hơn đường ngân sách cũ
d) Dịch chuyển song song sang phải
43.Những điểm cùng nằm trên đường bàng quan cho biết điều gì?*
a) Có tổng lợi ích lớn nhất
b) Có tổng lợi ích bằng nhau
c) Càng xa gốc tọa độ thì tổng lợi ích càng lớn
d) Có thể mua được với thu nhập hiện tại
44.Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của hàng hóa X là 50 Utls. Giá
của hàng hóa X là 10 nghìn đồng, giá hàng hóa Y là 5 nghìn đồng, để tối đa hóa
lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y thì lợi ích cận biên của hàng hóa Y phải là bao nhiêu?*
a) 10 đơn vị lợi ích b) 20 đơn vị lợi ích c) 25 đơn vị lợi ích d) 50 đơn vị lợi ích
45.Một người sử dụng 60 nghìn đồng để mua 2 hàng hóa X và Y với PX= 3 nghìn
đồng, PY= 1 nghìn đồng. Giỏ hàng hóa nào dưới đây người tiêu dùng không mua
được với mức ngân sách được cho?*
a) (X = 15; Y = 30) b) (X =15; Y = 15) c) (X =15; Y = 10) d) (X =10; Y = 30)
46.Tổng lợi ích của việc tiêu dùng 3 sản phẩm X là 40. Lợi ích cận biên của đơn vị
hàng hóa X thứ 4 là 8. Điều nào sau đây đúng:*

a) Tổng lợi ích khi tiêu dùng 4 đơn vị hàng hóa X là 48
b) Lợi ích cận biên của hàng hóa thứ 4 là lớn nhất
c) Lợi ích cận biên của mỗi đơn vị hàng hóa là 12
d) Lợi ích trung bình của việc tiêu dùng này chắc chắn nhỏ lơn 8
47.Nếu hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo được cho nhau thì đường bàng quan có dạng:* a) Thẳng đứng b) Chữ L
c) Đường thẳng và dốc xuống d) Nằm ngang
48.Hàm tổng lợi ích là TU=(X-1)Y, nếu phương án tiêu dùng tối ưu là X=25; Y=4.
Vậy tổng lợi ích là:*
a) TU = 75 b) TU = 80 c) TU = 100 d) TU = 96
49.Hàm lợi ích của một người tiêu dùng được cho như sau: TU(X,Y) = XY. Giả sử
lúc đầu người này tiêu dùng 4 đơn vị X và 18 đơn vị Y. Nếu việc tiêu dùng hàng
hóa Y giảm xuống 6 đơn vị thì người này phải có số hàng hóa X để thỏa mãn như lúc đầu là:*
a) 5 b) 12 c) 10 d) 8
50.Điều nào dưới đây không đúng:*
a) Các đường bàng quan không bao giờ cắt nhau
b) Các đường bàng quan thường dốc xuống
c) Tỷ lệ thay thế biên trong tiêu dùng phụ thuộc vào giá tương đối của hai hàng hóa
d) Các đường bàng quan khác nhau biểu diễn mức độ lợi ích khác nhau
51.Đường ngân sách là đường biểu diễn tất cả sự kết hợp khác nhau giữa hai
loại hàng hoá mà người tiêu dùng có thể mua được bằng hết số thu nhập của
mình với ……..cho trước.*
a) mức thỏa mãn b) chi phí c) mức lợi ích d) giá cả hàng hoá
52.Hàm tổng lợi ích được cho: TU = 3X2(Y-3), phương trình đường bàng quan đi
qua điểm kết hợp tiêu dùng (X,Y) = (2,7) có dạng:*
a) 3X2(Y-3) = 42 b) XY= 14 c) X2(Y-3) = 8 d) 3X2(Y-3) = 48
53.Khi giá của hàng hóa biểu thị trên trục hoành tăng thì đường ngân sách sẽ:*
a) Dịch chuyển song song sang trái b) Xoay ra phía ngoài
c) Dịch chuyển song song sang phải d) Xoay vào trong
54.Điều nào dưới đây không phải là tính chất đường bàng quan:*
a) Các đường bàng quan càng xa gốc tọa độ mức sản lượng càng lớn
b) Các đường bàng quan thể hiện sự kết hợp khác nhau giữa hai loại hàng hóa mà chúng
mang lại cùng một mức lợi ích
c) Các đường bàng quan lồi về phía gốc tọa độ
d) Các đường bàng quan không bao giờ cắt nhau
55.Nếu hai hàng hóa thay thế hoàn hảo được cho nhau thì đường bàng quan có dạng:* a) Chữ L b) Nằm ngang c) Thẳng đứng
d) Đường thẳng và dốc xuống
56.Lợi ích cận biên đo lường:*
a) Tỷ lệ thay thế cận biên
b) Độ dốc đường bàng quan
c) Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị hàng hóa nào đó trong khi các yếu tố khác không đổi
d) Sự thỏa mãn hài lòng khi tiêu dùng hàng hóa hay dịch vụ trên thị trường
57.Khi thu nhập tăng và các yếu tố khác không đổi, đường ngân sách mới sẽ:*
a) Thoải hơn đường ngân sách cũ
b) Dịch chuyển song song vào trong
c) Dịch chuyển song song ra bên ngoài
d) Dốc hơn đường ngân sách cũ
58.Câu nào dưới đây không đúng khi tổng lợi ích đạt giá trị lớn nhất:*
a) Việc tiêu dùng thêm hàng hóa không còn mang lại lợi ích
b) Lợi ích cận biên đạt giá trị lớn nhất
c) Người tiêu dùng đã thỏa mãn tối đa nhu cầu
d) Lợi ích cận biên bằng không
59.Hàm tổng lợi ích từ việc tiêu dùng 2 hàng hóa X và Y có dạng: TU= 2X(Y+5).
Lợi ích cận biên của hàng hóa X và Y lần lượt là:*
a) MUX = 2X; MUY = 2Y+10 b) MUX = 2Y; MUY = 2X c) MUX = Y +5; MUY = 2X d) MUX = 2Y+10; MUY = 2X
60.Một người tiêu dùng có hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa A
và B là TU = AB. Giỏ hàng hóa nào dưới đây được người tiêu dùng ưa thích nhất?*
a) A = 3 và B = 10 b) A = 6 và B = 7 c) A = 4 và B = 9 d) A = 5 và B = 8
61.Điều nào dưới đây tác động không làm cho đường ngân sách thay đổi vị trí:*
a) Sở thích của người tiêu dùng thay đổi, các yếu tố khác giữ nguyên
b) Giá của hàng hóa Y thay đổi, các yếu tố khác giữ nguyên
c) Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi, các yếu tố khác giữ nguyên
d) Giá của hàng hóa X thay đổi, các yếu tố khác giữ nguyên
Chương 5 - Kinh tế vi mô - Lý thuyết hành vi người sản xuất
1.Hãng có hàm chi phí cận biên là MC = 2Q + 4. Chi phí cố định (FC) của hàng là
50. Phương trình hàm tổng chi phí của hãng có dạng:*
a) VC = Q2 +4Q b) TC = Q2 + 4Q + 50 c) ATC = Q + 4 + 50/Q d) AVC = Q + 4
2.Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 4$, chi phí cận biên không đổi
ở các mức sản lượng là 2$. Tổng chi phí để sản xuất ra 100 sản phẩm X là:*
a) TC = 300$ b) TC = 400$ c) TC = 200$ d) TC = 100$
3.Chi phí cố định của một hãng là 100 triệu đồng. Tổng chi phí để sản xuất một
sản phẩm là 110 triệu đồng và hai sản phẩm là 130 triệu đồng. Chi phí cận biên
của sản phẩm thứ hai bằng:*
a) 120 triệu đồng b) 20 triệu đồng c) 125 triệu đồng d) 10 triệu đồng
4.Một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí TC = Q2+5Q+100. Ở mức sản lượng 100
sản phẩm thì chi phí trung bình ngắn hạn của doanh nghiệp là:*
a) 10600 b) 106 c) 151 d) Kết quả khác
5.Năng suất bình quân của vốn bằng:*
a) Độ dốc đường sản phẩm cận biên của vốn
b) Số vốn tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị vốn
c) Tổng sản lượng chia cho tổng vốn được sử dụng
d) Độ dốc đường đồng phí
6.Câu nào dưới đây không chính xác:*
a) Hãng hòa vốn khi doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
b) Hãng hòa vốn khi lợi nhuận bằng 0
c) Hãng hòa vốn khi giá bán bằng tổng chi phí trung bình
d) Hãng hòa vốn khi tổng doanh thu bằng tổng chi phí
7.Hãng sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sản xuất ra sản
phẩm X. Hàm sản xuất của hãng là Q = 2K(L – 2) với L>2 và K>0. Giá của các yếu
tố đầu vào tương ứng là PK = 40 $ và PL= 10 $. Hãng sẽ phải lựa chọn kết hợp
đầu vào tối ưu như thế nào để sản xuất ra mức sản lượng Q = 800 đơn vị sản phẩm.*
a) K = 22; L = 10 b) K = 42; L = 10 c) K = 12; L = 4 d) K = 10; L = 42
8.Hàm sản xuất của một doanh nghiệp được cho: Q = 30LK với K là vốn >0, L là
lao động >0. Giá của các yếu tố đầu vào được cho tương ứng: PK = 40$/1 đơn vị
vốn; PL= 20$/1 đơn vị lao động. Lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu để sản xuất ra
960 đơn vị sản phẩm là:*
a) K = 8; L = 4 b) K = 12; L = 4 c) K = 4; L = 12 d) K = 4; L = 8
9.Hàm chi phí cận biên của một doanh nghiệp có dạng MC=2Q +5. Khi Q = 0 thì
tổng chi phí của doanh nghiệp là 1000. Nếu doanh nghiệp sản xuất 100 đơn vị
sản phẩm thì chi phí biến đổi trung bình là bao nhiêu?*
a) 10 b) 100 c) 115 d) 105
10.Khi hai yếu tố đầu vào là bổ sung hoàn hảo, đường đồng lượng có dạng:*
a) Tạo với trục hoành 1 góc 45độ b) Nằm ngang c) Hình chữ L d) Thẳng đứng
11.Hàm sản xuất nào có hiệu suất tăng theo quy mô:* a) Q= 2K +4L b) Q = L1/2K1/3 c) Q = L1/2K1/2 d) Q = KL
12.Sản phẩm cận biên của lao động là:*
a) Chí phí cần thiết để thuê thêm 1 đơn vị đầu vào
b) Tổng sản phẩm chia cho số lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất.
c) Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động, giả định vốn là không thay đổi.
d) Doanh thu tăng thêm khi thuê thêm lao động
13.Sản phẩm bình quân của lao động là:*
a) Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động
b) Độ dốc đường tổng sản phẩm
c) Tổng sản phẩm chia cho tổng số lao động (với số vốn không đổi).
d) Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử dụng thêm 1 đơn vị lao động (lượng vốn là không đổi).
14.Hàm sản xuất của một doanh nghiệp được cho: Q = 30LK với K là vốn >0, L là
lao động >0. Xác định năng suất cận biên của các yếu tố K, L.*
a) MPL= 30K; MPK = 30L b) MPL= K; MPK = L c) MPL= L; MPK = K d) MPL= 30L; MPK = 30K
15.Khoảng thời gian đủ dài mà doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả các đầu vào
sử dụng trong quá trình sản xuất được gọi là……*
a) dài hạn b) ngắn hạn c) chi phí biến đổi d) hàm sản xuất
16.Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) thể hiện:*
a) Độ đốc đường bàng quan
b) Độ dốc đường đồng lượng
c) Độ dốc đường ngân sách
d) Độ dốc đường đồng phí
17.Hàm cầu của hãng về sản phẩm X là Q = 40 – P. Hàm tổng chi phí của hãng có
dạng : TC=10Q. Để tối đa hóa tối doanh thu, hãng cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?*
a) Q = 15 b) Q = 10 c) Q = 20 d) Q = 25
18.Chi phí biến đổi trung bình để sản xuất 100 sản phẩm Y là 500$, chi phí cố định
là 10.000$. Tổng chi phí để sản xuất ra 100 sản phẩm Y là:*
a) Kết quả khác b) TC = 50.000$ c) TC = 500$ d) TC = 60.000$
19.Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường tổng chi phí trung bình và chi phí
biến đổi trung bình là:*

a) chi phí biến đổi trung bình b) chi phí biến đổi c) chi phí cận biên
d) chi phí cố định trung bình
20.Chi phí cố định của một hãng là 100 triệu đồng. Tổng chi phí để sản xuất một
sản phẩm là 120 triệu đồng và hai sản phẩm là 150 triệu đồng. Chi phí trung bình
để sản xuất hai sản phẩm là:*
a) 125 triệu đồng b) 75 triệu đồng c) 120 triệu đồng d) 30 triệu đồng
21.Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:* a) Tổng chi phí bình quân
b) Chi phí biến đổi bình quân
c) Chi phí cố định bình quân d) Chi phí cận biên
22.Hàm sản xuất Q= K + 5L là hàm sản xuất có hiệu suất kinh tế:*
a) Hiệu suất giảm theo quy mô
b) Hiệu suất không đổi theo quy mô
c) Hiệu suất tăng theo quy mô d) Chưa xác định được
23.Doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sản xuất
ra sản phẩm X. Hàm sản xuất có dạng: Q = 4KL – 8L với L>0 và K>2 (đơn vị tính:
Q đơn vị sản phẩm). Giá của các yếu tố đầu vào tương ứng là PK = 40 $/ 1 đơn vị
vốn và PL= 20 $/ 1 đơn vị lao động. Doanh nghiệp chi ra khoản tiền TC=1120 $ để
mua hoặc thuê 2 yếu tố sản xuất trên. Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu của doanh nghiệp.*
a) K= 20; L = 16 b) K= 26; L = 15 c) K= 15; L = 26 d) K= 12; L = 20
24.Doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sản xuất
ra sản phẩm X. Hàm sản xuất có dạng Q = 4KL – 8L với L>0 và K>2 (đơn vị tính: Q
đơn vị sản phẩm). Giá của các yếu tố đầu vào tương ứng là PK = 40 $/ 1 đơn vị
vốn và PL= 20 $/ 1 đơn vị lao động. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 2592 (đơn
vị sản phẩm) thì kết hợp tối ưu L và K của doanh nghiệp là:*
a) K= 20; L = 36 b) K= 36; L = 20 c) K= 20; L = 16 d) K= 22; L = 30
25.Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác trong ngắn hạn:*
a) Khoảng cách giữa đường ATC và AFC là MC.
b) MC nằm trên đường ATC tức là ATC đang tăng.
c) Hãng hòa vốn khi tổng doanh thu bằng tổng chi phí
d) Đường MC cắt đường ATC ở điểm cực tiểu của đường ATC.
26.Lợi nhuận kế toán bằng tổng doanh thu trừ đi:* a) Chi phí kinh tế b) Chi phí cố định c) Chi phí kế toán d) Chi phí chìm
27.Hàm tổng chi phí để sản xuất ra sản phẩm X của một doanh nghiệp được cho
như sau: TC=Q2+4Q+50. Đường chi phí biến đổi trung bình có dạng:*
AVC = 2Q + 4 AVC = Q+4 AVC = Q2 + 4Q AVC = Q + 4 +50/Q
28.Hàm cầu và hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng: Q = 96 – P; TC =
7Q2+8Q+100. Xác định mức giá và sản lượng để tối đa hóa doanh thu?*
a) P = 48; Q = 48 b) P = 90,6; Q = 5,5 c) P = 80,5; Q = 15,5 d) P = 75; Q = 11
29.Trong các đường dưới đây, đường nào không có dạng chữ U:*
a) Chi phí biến đổi trung bình. b) Tổng chi phí trung bình c) Chi phí cận biên
d) Chi phí cố định trung bình.
30.Hàm sản xuất là mối quan hệ kỹ thuật biểu thị lượng hàng hóa ……. có thể thu
được từ các kết hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào (lao động, vốn, v.v) với
một trình độ công nghệ nhất định.*
a) tối thiểu b) ít nhất c) tối đa d) cố định
31.Hãng có chi phí bình quân không đổi bằng 10 ở mọi mức sản lượng. Hàm chi
phí cố định của hãng có dạng :*

a) Chưa đủ dữ kiện để xác định b) FC = 30 c) FC = 0 d) FC = 10
32.Một doanh nghiệp tối đa hóa doanh thu ở mức sản lượng tại đó:*
a) Chi phí trung bình nhỏ nhất
b) Tổng chi phí thấp nhất
c) Chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
d) Doanh thu cận biên bằng không
33.Tổng chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất ra 15 đơn vị sản phẩm là
130$, chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 16 là 14$. Câu nào sau đây đúng nhất:*

a) Chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 15 lớn hơn 14$.
b) Doanh nghiệp nên giảm sản lượng.
c) Tổng chi phí để sản xuất ra 16 đơn vị sản phẩm là 144$
d) Chi phí biến đổi của 16 đơn vị sản phẩm là 144$.
34.Hàm sản xuất Cobb-Douglas có alpha+beta>1 là hàm có hiệu suất ………. theo quy mô.* a) lớn nhất b) tăng c) giảm d) không đổi
35.Cho hàm tổng chi phí của một hãng: TC = Q2 + Q + 100. Phương trình đường
chi phí biến đổi bình quân và chi phí cố định bình quân của hãng có dạng:*
a) VC= Q2+Q; FC= 100 b) FC= Q2+Q; VC= 100 c) AFC= Q+1; AVC= 100/Q d) AVC= Q+1; AFC= 100/Q
36.Hàm sản xuất của một hãng có đạng: Q = L^1/2K^1/3. Đây là hàm có:*
a) Hiệu suất tăng theo quy mô b) Chưa xác định được
c) Hiệu suất không đổi theo quy mô
d) Hiệu suất giảm theo quy mô
37.Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 5$, chi phí cận biên không
đổi ở các mức sản lượng là 1$. Chi phí cố định là:*
a) FC = 100$ b) FC = 500$ c) FC = 499$ d) FC = 400$
38.Điều kiện tối đa hóa doanh thu của một hãng sản suất là:* a) MR = MC b) P = MC c) MR = 0 d) TR = 0
39.Hàm cầu và hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng: Q = 96 – P; TC =
7Q2+8Q+100. Ở mức giá và sản lượng nào thì lợi nhuận của doanh nghiệp được tối đa?*
a) P = 75; Q = 11 b) P = 90,6; Q = 5,5 c) P = 80,5; Q =15,5 d) P = 48; Q = 48
40.Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng TC= Q2+5Q + 1000. Nếu
doanh nghiệp sản xuất 100 đơn vị sản phẩm thì tổng chi phí trung bình là bao nhiêu?*
a) 100 b) 105 c) 115 d) 10
41.Hãng sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sản xuất ra sản
phẩm X. Hàm sản xuất của hãng là Q = 2K(L – 2) với L>2 và K>0. Giá của các yếu
tố đầu vào tương ứng là PK = 40 $ và PL= 20 $. Hãng chi ra một khoản tiền bằng
1000 để mua các yếu tố đầu vào. Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu của hãng.*
a) K= 12, L = 20 b) K= 26, L = 12 c) K= 12, L = 26 d) K= 20, L = 16
42.Hãng có hàm chi phí cận biên là MC = 2Q + 4. Khi Q = 0 thì tổng chi phí của
hãng là 60. Phương trình hàm tổng chi phí của hãng có dạng:*
a) TC = 60
b) Chưa đủ dữ kiện để xác định c) TC = Q2 + 4Q + 60 d) TC = 2Q2 + 4Q + 60
43.Một hãng có hàm chi phí biến đổi bình quân AVC = 6Q + 2. Chi phí cố định của
hãng là 60. Hàm tổng chi phí TC và chi phí cận biên MC của hãng có dạng:*

a) TC = 3Q2 + 2Q + 60; MC = 6Q + 2
b) TC = 6Q2 + 2Q + 60; MC = 6Q + 2
c) TC = 6Q2 + 2Q + 60; MC = 12Q + 2 d) TC = 60; MC = 12Q + 2
44.Hàm chi phí cận biên của một doanh nghiệp có dạng: MC=4Q+1 (Q là sản
lượng tính bằng nghìn chiếc). Chi phí cố định của doanh nghiệp là 200 triệu
đồng. Phương trình đường tổng chi phí của doanh nghiệp là:*
a) TC = 200 b) TC = 2Q + 1 + 200/Q c) TC = 2Q2 + 4Q + 200 d) TC = 2Q2 + Q + 200
45.Đường đồng lượng biểu thị:*
a) Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào nhưng sản xuất với một tổng chi phí.
b) Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào sản xuất ra mức sản lượng khác nhau.
c) Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào sản xuất với chi phí khác nhau.
d) Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào nhưng cùng sản xuất ra một mức sản lượng
46.Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X của một hãng là 4$, chi phí biến
đổi là 200$. Chi phí cố định của hãng là:*
a) FC = 400$ b) FC = 300$ c) FC = 80$ d) FC = 200$
48.Cho hàm sản xuất ngắn hạn Q = f(K, L), trong đó K là cố định, hãng sẽ tối đa hóa sản lượng khi:* a) APL= 0 b) APL= MPL c) APL> 0 d) MPL= 0
49.Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó:*
a) Các yếu tố đầu vào đều cố định b) Nhỏ hơn 1 năm
c) Các yếu tố đầu vào đều thay đổi
d) Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
50.Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng TC= Q2+5Q + 100. Ở mức sản
lượng Q=10, tổng chi phí trung bình ngắn hạn của doanh nghiệp là:*
a) 35 b) 15 c) 25 d) 10
51.Để tối đa hóa lợi nhuận, hãng sẽ lựa chọn sản xuất tại:*
a) Giao điểm của MC và ATC
b) Tiếp điểm của đường đồng phí và đường đồng lượng c) MR = MC d) MR = 0
52.Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng TC= Q2+5Q + 100. Ở mức sản
lượng Q=10, chi phí biến đổi của doanh nghiệp là:*
a) 250 b) 100 c) 180 d) 150
53.Sự chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của một hãng là:* a) Thặng dư sản xuất b) Doanh thu cận biên c) Lợi nhuận d) Chi phí cố định
54.Doanh thu cận biên là:*
a) Thu nhập mà doanh nghiệp nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch vụ
b) Mức thay đổi của tổng doanh thu do tiêu thụ thêm một đơn vị sản phẩm
c) Doanh thu cần thiết để thuê thêm 1 đơn vị đầu vào
d) Doanh thu tính trên một đơn vị hàng hóa bán ra.
55.Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường tổng chi phí và chi phí cố định là :* a) chi phí cận biên
b) chi phí biến đổi trung bình
c) chi phí cố định trung bình d) chi phí biến đổi
56.Hãng có hàm chi phí cận biên là MC = 2Q + 4. Hàm cầu về sản phẩm của hãng
là P = 100 – Q. Nếu hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì sản lượng để
đạt lợi nhuận tối đa là:*
a) Q = 52 b) Q = 32 c) Q = 24 d) Q = 50
57. …….là những chi phí phụ thuộc vào các mức sản lượng, tăng giảm cùng với
sự tăng giảm của sản lượng.*
a) Chi phí cận biên b) Chi phí cố định c) Tổng chi phí d) Chi phí biến đổi
58.Tổng chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất ra 15 đơn vị sản phẩm là
130$, chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 16 là 14$.Chi phí bình quân để
sản xuất 16 đơn vị sản phẩm là:*
a) 9 b) 14 c) 10 d) 13
59.Khi năng suất cận biên của lao động …….. năng suất bình quân của lao động
thì năng suất bình quân của lao động tăng.*
a) bằng b) cắt c) nhỏ hơn d) lớn hơn
60.Nếu hàm sản xuất có hiệu suất giảm theo quy mô thì:*
a) Không kết luận được
b) Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm nhiều hơn 1%
c) Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm ít hơn 1%
d) Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm đúng 1%
61.Anh Bình dành 200 triệu đồng góp vốn kinh doanh, sau 1 năm thu được lợi
nhuận tính toán là 50 triệu đồng. Tỉ lệ lãi suất là 10%/năm. Giả định các yếu tố
khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế anh thu được là:*
a) 25 triệu đồng b) 30 triệu đồng c) 35 triệu đồng d) 15 triệu đồng
62.Mức sản lượng càng tăng, ……… sẽ càng giảm dần:* a) AVC b) VC c) FC d) AFC
Chương 6- Kinh tế vi mô - Cấu trúc thị trường
1. …… là thị trường chỉ có một người bán duy nhất, nhưng nhiều người mua*
a) Thị trường cạnh tranh độc quyền
b) Thị trường độc quyền bán
c) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
d) Thị trường độc quyền nhóm
2.Đường cầu của một doanh nghiệp độc quyền có dạng: P = -Q/10 +2000; Hàm
tổng chi phí: TC = 0,4Q2 + 200Q + 5000. Chi phí cận biên có dạng:*
a) MC = -0,1Q +2000 b) MC = 0,8Q +200 c) MC = 0,2Q +200 d) MC = -0,2Q +2000
3.Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:*
a) Đường chi phí trung bình từ điểm tối thiểu trở lên
b) Đường doanh thu cận biên của hãng
c) Đường chi phí cận biên kể từ chi phí biến đổi trung bình tối thiểu trở lên
d) Đường chi phí biến đổi trung bình từ điểm tối thiểu trở lên
4.Khi giá bán bằng chi phí bình quân tối thiểu (P= ATCmin), hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ:* a) hòa vốn b) thua lỗ c) đóng cửa sản xuất
d) lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
5.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí trung bình là: ATC=
4Q+6+36/Q. Hàm chi phí biến đổi của doanh nghiệp có dạng:*
a) VC = 4Q2 + 6Q +36 b) VC = 4Q2 + 6Q c) VC = 2Q2 + 6Q d) VC = 36
6.Đặc điểm nào sau đây không phải là của thị trường độc quyền bán:*
a) Tự do gia nhập thị trường
b) Sức mạnh thị trường thuộc về người bán
c) Chỉ có duy nhất một người bán và nhiều người mua
d) Sản phẩm sản xuất ra không có sản phẩm thay thế
7.Cạnh tranh hoàn hảo xảy ra trong một thị trường có nhiều hãng, mỗi hãng bán:*
a) Sản phẩm giống hệt nhau
b) Sản phẩm hoàn toàn khác nhau c) Sản phẩm là duy nhất
d) Sản phẩm gần giống nhau
8.Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng TC = Q2 + Q +
100. TC đơn vị USD, Q đơn vị sản phẩm, P tính bằng USD/đơn vị sản phẩm. Xác
định sản lượng hòa vốn và giá bán hòa vốn của hãng?*
a) Q = 14; P = 96 b) Q = 13; P = 69 c) Q = 10; P = 21 d) Q = 0; P = 1
9.Đường cầu của hãng độc quyền bán là đường……và tuân theo luật cầu* a) dốc lên b) nằm ngang c) dốc xuống d) thẳng đứng
10.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC= 4Q2+6Q+36.
Chi phí cố định trung bình của doanh nghiệp là*
a) AFC = 36 b) AFC = 8Q+6 c) AFC = 36/Q d) AFC = 4Q+6+36/Q
11.Một hãng độc quyền có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 4Q +120; đường cầu của
hãng có dạng: Q= - 5P+500. Xác định giá bán và sản lượng tối đa của hãng?*
a) Q = 40; P = 92 b) Q = 250; P = 50 c) Q= 35; P = 96 d) Q = 50; P = 100
12.Hãng độc quyền có hàm tổng chi phí: TC=Q2/10 + 400Q +3000. Hàm cầu của thị
trường có dạng: P = -Q/20 +2200. Hàm chi phí cận biên của hãng là:*
a) MC = -Q/20 +220 b) MC = -Q/10 +220 c) MC = Q/10 + 400 d) MC= Q/5 + 400
13.Điều nào dưới đây không đúng với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:*
a) Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu trung bình
b) Sự thay đổi doanh thu bằng giá nhân với sự thay đổi sản lượng
c) Giá không thay đổi khi lượng bán thay đổi
d) Doanh thu cận biên bằng giá
14.Đường cầu của hãng độc quyền bán là:*
a) Đường nằm ngang và không tuân theo luật cầu b) Đường thẳng đứng
c) Đường cầu thị trường, dốc xuống và tuân theo luật cầu d) Đường dốc lên
15.Hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 100. Trong đó Q
là sản lượng, P tính bằng $/đơn vị sản phẩm. Nếu giá thị trường là 37 thì hãng
quyết định sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận, khi đó sản lượng bán của hãng là:*
a) Q=13 b) Q=14 c) Q=18 d) Q=17
16.Điều kiện nào dưới đây, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ ngừng sản xuất:* a) P >ATCmim b) P < ATCmin c) P ≤ AVCmin d) AVCmin< P < ATCmin
17.Độc quyền tự nhiên được hiểu là:*
a) Hãng phát minh ra một sản phẩm mới và đã đăng ký bản quyền
b) Hãng kiểm soát toàn bộ nguồn cung cấp đầu vào cho quá trình sản xuất một loại sản phẩm nào đó
c) Độc quyền do chính phủ quy định
d) Hãng có chi phí bình quân ngày càng giảm khi hãng tăng sản lượng sản xuất ra
18.Hãng độc quyền có hàm cầu của thị trường có dạng: P = -0,05Q +2200. Hàm
doanh thu cận biên của hãng là:*
a) MR = -0,1Q +2200 b) MR = 0,2Q + 400 c) MR = 0,1Q + 400 d) MR = -0,05Q +2200
19.Chỉ số Lerner bằng 0 thì doanh nghiệp:*
a) không có sức mạnh thị trường
b) có sức mạnh thị trường thấp
c) càng bán được nhiều sản phẩm
d) có sức mạnh thị trường cao
20.Hãng cạnh tranh hoàn hảo thu được lợi nhuận khi hãng đang sản xuất tại mức sản lượng:*
a) Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí bình quân
b) Chi phí cận biên bằng giá
c) Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí biến đổi trung bình
d) Giá bán lớn hơn doanh thu cận biên.
21.Điều nào dưới đây không đúng khi mô tả về hãng độc quyền:*
a) Nhà độc quyền có sức mạnh thị trường rất lớn
b) Kiểm soát được toàn bộ nguồn cung đầu vào cho quá trình sản xuất
c) Đường cung của hãng là đường MC xuất phát từ AVCmin
d) Sản xuất loại hàng hóa không có hàng thay thế gần gũi
22.Hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí cận biên MC= 2Q+ 1. Chi phí cố định
của hãng là 100. Tổng chi phí trung bình của hãng có dạng:*
a) AFC = 100/Q b) ATC = Q + 1 + 100/Q c) AVC = Q + 1 d) TC = 2Q2 + Q + 100
22.Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng: TC = Q2 + Q +
100. TC đơn vị USD, Q đơn vị sản phẩm, P tính bằng USD/đơn vị sản phẩm. Hãng
sẽ đóng cửa sản xuất ở mức giá nào?*
a) P = 21 b) P ≤ 13 c) P ≤ 1 d) P = 5
23.Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng: TC = Q2 + Q +
100. Khi giá thị trường là 27 USD/đơn vị sản phẩm, hãng quyết định sản xuất để
tối đa hóa lợi nhuận thì sản lượng bán và lợi nhuận tối đa của hãng là:*
a) Q=14; π = 96 b) Q=13; π = 96 c) Q=14; π = 69 d) Q=13; π = 69
24.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:*
a) Có một số hãng tham gia thị trường
b) Tự do gia nhập thị trường
c) Thông tin trên thị trường là hoàn hảo
d) Sản phẩm trên thị trường là đồng nhất
25.Một doanh nghiệp chấp nhận giá là doanh nghiệp:*
a) phải chấp nhận giá đưa ra bởi một nhà độc quyền
b) phải giảm giá nếu muốn bán nhiều hơn
c) có thể tăng giá nếu sản lượng giảm
d) phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị trường thịnh hành
26.Có hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là TC= Q2 + 3Q + 200,
nếu giá thị trường P = 25 nghìn đồng. Phương trình đường cung của hãng có dạng:*
a) Q= -1/2P – 3/2 b) P= 3 + 2Q
c) Không xác định được d) Q = 2P – 1
27.Có hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là TC= Q2 + 3Q + 200,
nếu giá thị trường P= 25 nghìn đồng. Xác định sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng?*
a) Q=11 b) Q=15 c) Q=13 d) Q=12
28.Trong thị trường độc quyền bán:*
a) hãng không có sức mạnh thị trường
b) Các hãng tự do gia nhập thị trường
c) Có vô số người bán, vô số người mua
d) Có một người bán, nhiều người mua
29.Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản xuất ở mức sản lượng tối ưu khi:*
a) Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu.
b) Tổng chi phí bình quân đạt tối thiểu.
c) Chi phí biến đổi bình quân đạt tối thiểu.
d) Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu.
30.Điều nào dưới đây không đúng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:*
a) Người bán là người chấp nhận giá trên thị trường
b) Có nhiều người bán với sản phẩm của mỗi người bán có sự khác biệt
c) Việc ra nhập thị trường là rất dễ dàng.
d) Người mua hiểu rõ về hãng và về sản phẩm của hãng.
31.Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa tạm thời nếu tổng doanh thu không đủ bù đắp:* a) Chi phí cố định b) Chi phí biến đổi c) Tổng chi phí d) Chi phí cận biên
32.Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của thị trường độc quyền bán: *
a) Có ít hãng lớn tham gia thị trường
b) Sản phẩm của hãng trên thị trường là duy nhất
c) Chỉ có một hãng duy nhất
d) Rào cản ra nhập thị trường là rất lớn
33.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, … … của hãng là đường nằm ngang
trùng doanh thu bình quân của hãng bằng doanh thu cận biên.*
a) đường cung
b) đường chi phí cận biên c) đường tổng chi phí d) đường cầu
34.Hãng độc quyền bán lựa chọn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại:* a) P = MC b) MR=0 c) MR= MC d) MR<0
35.Trong thị trường độc quyền bán, hãng độc quyền:*
a) quyết định giá dựa trên giá của đối thủ
b) là người chấp nhận giá trên thị trường
c) không có quyền định giá và sản lượng bán
d) có quyền định giá và sản lượng bán
36.Nếu doanh thu cận biên của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn
chi phí cận biên, doanh nghiệp:*
a) Nên giảm sản lượng b) Đang có lợi nhuận c) Nên tăng sản lượng d) Đang bị thua lỗ
37.Thị trường độc quyền bán là thị trường có ……người bán và ……. người mua* a) một vài / nhiều b) duy nhất một/ nhiều c) nhiều/ nhiều d) nhiều/ một
38.Hãng độc quyền bán lựa chọn mức sản lượng tối đa hóa doanh thu tại:* a) MR >0 b) MR=0 c) MR<0 d) MR=MC
39.Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trùng với
đường chi phí cận biên tính từ điểm ……trở lên*
a) ATCmin b) MCmin c) TCmin d) AVCmin
40.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC= 4Q2+6Q+36.
Chi phí cố định của doanh nghiệp là:*
a) FC = 6 b) FC = 36 c) FC = 8Q+6 d) FC = 0
41.Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:* a) P = MC b) APL=MPL c) cắt d) MR = 0 e) MR >0 f) bằng g) nhỏ hơn
42.Trong thị trường độc quyền bán:*
a) Vô số người bán; vô số người mua
b) Sản phầm là đồng nhất
c) Các hãng tự do gia nhập thị trường
d) Một người bán; nhiều người mua
43.Trong thị trường hãng cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu cận biên của doanh nghiệp bằng:* a) Tổng doanh thu b) Tổng chi phí c) Chi phí cận biên d) Giá bán sản phẩm
44.Nguyên nhân dẫn đến độc quyền:*
a) Bằng phát minh sáng chế
b) Đạt được tính kinh tế nhờ quy mô
c) Quy định của Chính phủ
d) Tất cả các ý đều đúng
45.Trong thị trường độc quyền bán, rào cản gia nhập thị trường là ……, các hãng
… … gia nhập thị trường.*
a) không có/ tự do b) không có/ rất khó c) rất lớn/ từ bỏ d) rất lớn/ rất khó
46.Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đối mặt với đường cầu ……* a) nằm ngang b) dốc xuống c) thẳng đứng d) dốc lên
47.Điều kiện nào dưới đây, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ thu được lợi nhuận kinh tế dương:* a) P < AVCmin b) P >ATCmin c) AVCmin< P < ATCmin d) P = ATCmin
48.Đường cung của nhà độc quyền chính là:*
a) Là đường chi phí cận biên kể từ ATCmin trở lên
b) Là đường doanh thu cận biên
c) Nhà độc quyền không có đường cung
d) Chi phí cận biên kể từ AVCmin trở lên.
49.Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 50 hãng, mỗi hãng có hàm chi phí cận biên
giống nhau: MC = 2q + 2. Hàm cung của thị trường có dạng:*
a) Q = 2P – 1 b) Q =25P – 50 c) P = 2Q +2 d) P = 100Q +100
50.Mức giá hoà vốn của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:*
a) Mức giá cạnh tranh giữa các doanh nghiệp với nhau trong cùng ngành
b) Mức giá bằng với tổng chi phí bình quân tối thiểu
c) Mức giá bảo đảm chi phí sản xuất;
d) Mức giá bằng chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
51.Một hãng độc quyền có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 4Q +120; đường cầu của
hãng có dạng: Q= - 5P+500. Xác định giá và lượng bán tối đa hóa doanh thu của hãng?*
a) Q = 50; P = 100 b) Q = 40; P = 92 c) Q= 35; P = 96 d) Q = 250; P = 50
52.Hãng …… là người chấp nhận giá, vì vậy đường cầu của hãng là đường nằm
ngang trùng doanh thu bình quân của hãng bằng doanh thu cận biên.*
a) cạnh tranh hoàn hảo b) cạnh tranh độc quyền c) độc quyền tập đoàn d) độc quyền bán
53.Đường cầu của một doanh nghiệp độc quyền có dạng: P = -Q/10 + 2000; Hàm
tổng chi phí: TC = 0,4Q2 + 200Q + 5000. Doanh thu cận biên có dạng:*
a) MR = -0,2Q +2000 b) MR = 0,8Q +200 c) MR = 0,2Q +200 d) MR = -0,1Q +2000
54.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí trung bình là:
ATC= 4Q+6+36/Q. Hàm cung của doanh nghiệp trong ngắn hạn là:*

a) Doanh nghiệp không có đường cung b) P = 4Q2 + 6Q c) P = 4Q+6 d) P = 8Q+6
55.Điểm đóng cửa sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo xảy ra ở
mức sản lượng tại đó:*

a) Chi phí cận biên nhỏ nhất
b) Chi phí biến đổi bình quân nhỏ nhất
c) Tổng chi phí bình quân nhỏ nhất
d) Chi phí cố định bình quân nhỏ nhất
56.Trong thị trường độc quyền bán, đường cung của hãng độc quyền:*
a) Là đường chi phí biên
b) Hãng độc quyền không có đường cung
c) Là đường chi phí cận biên kể từ chi phí biến đổi trung bình tối thiểu trở lên
d) Là đường chi phí bình quân
57.Chỉ số Lerner càng lớn, hãng độc quyền bán:*
a) có sức mạnh độc quyền càng lớn
b) bán được nhiều sản phẩm
c) có sức mạnh độc quyền càng nhỏ d) thu nhiều lợi nhuận
58.Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường nằm ngang nên:*
a) Hãng tăng giá thì doanh thu của hãng không thay đổi
b) Doanh thu cận biên bằng giá của sản phẩm
c) Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn.
d) Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu
59.Một hãng cạnh tranh hoàn hảo ……. định giá bán cho sản phẩm của mình bởi
vì giá cả thị trường phụ thuộc quan hệ cung cầu trên thị trường.*
a) có khả năng b) không có khả năng c) hoàn toàn d) có quyền
60.Điều nào dưới đây không đúng đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo:*
a) Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu bình quân b) Option 4
c) Doanh thu cận biên bằng giá
d) Doanh thu bình quân bằng giá