-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chương 1 Một số khái niệm cơ bản về Con người và môi trường - Con người và môi trường | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Tiêu chuẩn môi trường: Là mức giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô nhiễm có trong chất thải được các cơ quan nhà nước và các tổ chức công bố dưới dạng văn bản tự nguyện, làm căn cứ để quản lý và bảo vệ môi trường. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Con người và môi trường 45 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Chương 1 Một số khái niệm cơ bản về Con người và môi trường - Con người và môi trường | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Tiêu chuẩn môi trường: Là mức giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô nhiễm có trong chất thải được các cơ quan nhà nước và các tổ chức công bố dưới dạng văn bản tự nguyện, làm căn cứ để quản lý và bảo vệ môi trường. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Con người và môi trường 45 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
CHƯ N Ơ G 1 M T
Ộ SỐỐ KHÁI NIỆM C Ơ B N
Ả VỀỀ MỐI TRƯ N Ờ G VÀ CON NGƯ I Ờ HI U Ệ N Ứ G NHÀ KÍNH MQH GI A Ữ CON NG I ƯỜ VÀ MỐI TR NG ƯỜ : - Đư c ợ thiếết l p ậ lâu đ i
ờ , từ khi con ngư i ờ đ t
ặ chân lến Trái Đâết. Con ngư i ờ sốếng gi a ữ
thiến nhiến và tư n ơ g tác v i ớ chúng.
- Là MQH hai chiếều ph c ứ t p ạ , con ngư i ờ có th ể nh ả hư n ở g l n
ớ đếến mối trư n ờ g và ngư c ợ lại. KHÁI NIỆM VÀ CH C Ứ NĂNG MỐI TR NG ƯỜ : 1. Môi trư n ờ g c a ủ m t ộ v t ậ th , ể s ự ki n ệ , sinh v t
ậ : Tổng h p
ợ các điếều ki n ệ bến ngoài có nh ả hư n ở g t i ớ v t ậ th , ể s k ự i n ệ , sinh v t ậ đó. 2. Môi trư n ờ g sôống c a ủ con ngư i ờ (theo nghĩa r n
ộ g): Là cả vũ trụ bao la, bao gốềm các điếều ki n
ệ tự nhiến, nhân t o ạ , xã h i ộ , có nh ả hư n
ớ g đếến con ngư i ờ và s ự phát tri n ể c a ủ xã h i
ộ loài ngư i ờ . 3. Môi trư n ờ g sôống c a ủ con ngư i ờ (theo nghĩa h p
ẹ ): Chỉ bao gốềm nh n ữ g nhân tốế có liến quan tr c
ự tiếếp đếến s t ự ốền t i ạ và phát tri n c ể a ủ xã h i
ộ loài ngư i ờ . CÁC KHÁI NI M Ệ CƠ B N: Ả (theo Lu t ậ B o ả vệ mối trư n
ờ g 2014 – sốế 55/2014/QH13 đư c ợ Quốếc h i ộ thống qua ngày 23/06/2014) Môi trư n
ờ g: Là hệ thốếng các yếếu tốế v t ậ châết
tự nhiến và nhân t o ạ , có tác đ n ộ g đốếi v i ớ sự tốền t i ạ và phát tri n ể c a ủ con ngư i ờ và sinh v t ậ .
Thành phầần môi trư n ờ g
Mtr. tự nhiến Mtr. nhân t o ạ Mtr. xã h i ộ CH C Ứ NĂNG MỐI TR NG ƯỜ T NH Ự IỀN: Cung câếp khống gian sốếng cho Ch a ứ đ n ự g và con ngư i ờ và cung câếp tài sinh v t ậ nguyến thiến nhiến Bảo v , ệ làm giảm nh c ẹ ác tác đ n ộ g c a ủ thiến tai đốếi Tiếếp nh n ậ ,
với con ngư i ờ chứa đ n ự g và và sinh v t ậ phân h y ủ châết thải Lưu gi v ữ à cung câếp thống tin CÁC HOẠT Đ NG Ộ B O Ả V M Ệ ỐI TR NG ƯỜ : Là ho t ạ đ n ộ g gi ữ gìn, phòng ng a ừ , h n c ạ hếế các tác đ n
ộ g xâếu đếến mối trư n ờ g; n ứ g phó s c
ự ốế mối trư n ờ g; khắếc ph c
ụ ố nhiếễm, suy thoái, c i ả thi n ệ , ph c
ụ hốềi mối trư n ờ g; khai thác, s d ử n ụ g h p
ợ lý tài nguyến thiến nhiến nhắềm gi ữ mối trư n ờ g trong lành. PHÁT TRI N B Ể ỀỀN V NG Ữ : Là phát tri n đ ể áp n ứ g đư c ợ các nhu câều của hi n ệ t i
ạ mà khống làm t n h ổ i ạ đếến kh ả nắng đáp n ứ g nhu câều đó c a ủ các thếế h ệ tư n ơ g lai trến c ơ s k ở ếết h p ợ ch t ặ cheễ, hài hòa gi a
ữ tắng trư n ở g kinh tếế, b o ả đ m ả tiếến b ộ xã h i ộ và b o ả v ệ mối trư n ờ g. TIỀU CHU N Ẩ MỐI TR NG ƯỜ : Là m c ứ gi i ớ h n ạ cho phép c a
ủ các thống sốế vếề châết
lượng mối trư n
ờ g xung quanh, hàm lư n ợ g c a
ủ các châết gây ố nhiếễm có trong châết
thải được các cơ quan nhà nư c
ớ và các tổ ch c
ứ cống bốế dư i ớ d n ạ g vắn b n ả tự nguy n ệ , làm cắn c đ ứ qu ể n ả lý và b o ả v mố ệ i trư n ờ g. S C Ứ KH E Ỏ MỐI TR NG ƯỜ : Là tr n ạ g
CHẤỐT GẤY Ố NHIỀỄM: Là các châết ho t ạ thái c a ủ nh n
ữ g yếếu tốế v t ậ châết t o ạ thành yếếu tốế v t
ậ lý khi xuâết hi n ệ trong mối mối trư n ờ g có tác đ n ộ g đếến s c ứ kh e ỏ và trư n
ờ g thì làm cho mối trư n ờ g bị ố b nh ệ t t ậ c a ủ con ngư i ờ . nhiếễm. Ố NHIỀỄM MỐI TR NG ƯỜ
: Là sự biếến đ i ổ CHẤỐT TH I Ả : Là v t
ậ châết ở thể rắến, l n ỏ g, c a
ủ các thành phâền mối trư n ờ g khống khí đư c ợ th i ả ra từ s n
ả xuâết, kinh doanh, phù h p ợ v i ớ quy chu n ẩ kyễ thu t ậ mối d c ị h v , ụ sinh ho t ạ ho c ặ các ho t ạ đ n ộ g
trường và tiếu chu n
ẩ mối trư n ờ g gây khác.
ảnh hưởng xâếu đếến con ngư i ờ và sinh CHẤỐT TH I Ả NGUY H I
Ạ : Là châết th i ả v t ậ . ch a
ứ yếếu tốế đ c ộ h i ạ , phóng x , ạ dếễ cháy, SUY THOÁI MỐI TR NG ƯỜ
: Là sự suy dếễ n ,
ổ dếễ ắn mòn, dếễ lây nhiếễm, gây ngộ
giảm vếề châết lư n
ợ g và sốế lư n ợ g c a ủ đ c ộ ho c ặ đ c ặ tính nguy h i ạ khác.
thành phâền mối trư n ờ g, gây nh ả hư n ở g QU N Ả LÝ CHẤỐT TH I Ả : Là ho t ạ đ n ộ g
xâếu đếến con ngư i ờ và sinh v t ậ . phân lo i ạ , thu gom, v n ậ chuy n ể , gi m ả SỰ CỐỐ MỐI TR NG ƯỜ
: Là sự cốế x y ả ra thi u ể , tái s d ử n
ụ g, tái chếế, x l ử ý, tiếu h y ủ . trong quá trình ho t ạ đ n ộ g c a ủ con ngư i ờ PHỀỐ LI U Ệ : Là s n ả ph m ẩ , v t ậ li u ệ bị lo i ạ
hoặc biếến đ i ổ c a
ủ tự nhiến, gây ố nhiếễm,
ra từ quá trình s n ả xuâết ho c ặ tiếu dùng suy thoái ho c ặ biếến đ i
ổ mối trư n ờ g đư c
ợ thu hốềi để dùng làm nguyến li u ệ nghiếm tr n ọ g. sản xuâết.
HỆ SINH THÁI: Là quâền thể sinh v t ậ trong m t ộ khu v c ự đ a ị lý
tự nhiến nhâết đ nh ị cùng tốền t i ạ và phát tri n ể , có tác đ n ộ g qua lại v i ớ nhau. ĐA D NG Ạ SINH H C
Ọ : Là sự phong phú vếề nguốền gen, loài sinh v t ậ và h ệ sinh thái. S C Ứ CH U Ị T I Ả C A Ủ MỐI TR NG ƯỜ : Là gi i ớ h n ạ ch u ị đ n ự g c a ủ mối trư n ờ g đốếi v i
ớ các nhân tốế tác đ n
ộ g để mối trư n ờ g có thể tự ph c ụ hốềi.
{ QUAN TRĂỐC MỐI TR NG ƯỜ :
Là quá trình theo dõi có h
ệ thốếng vếề thành phâền mối trư n
ờ g, các yếếu tốế tác đ n ộ g lến mối trư n
ờ g nhắềm cung câếp thống tin đánh giá hi n ệ tr n
ạ g, diếễn biếến châết lư n ợ g mối
trường và các tác đ n
ộ g xâếu đốếi v i
ớ mối trư n ờ g.
{ ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG Ộ MỐI TR NG ƯỜ : { ĐÁNH GIÁ MỐI TR NG ƯỜ CHIỀỐN L C ƯỢ : { ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG Ộ MỐI TR NG ƯỜ : Là vi c ệ phân tích, d b ự áo tác đ n
ộ g đếến mối trư n ờ g c a ủ d ự án đâều t c ư ụ th ể đ ể đ a ư ra bi n ệ pháp b o ả v ệ mối trư n ờ g khi tri n ể khai d á ự n đó. { ĐÁNH GIÁ MỐI TR NG ƯỜ CHIỀỐN L C ƯỢ : Là vi c
ệ phân tích, dự báo tác đ n
ộ g đếến mối trư n ờ g c a
ủ chiếến lư c ợ , quy ho c ạ h, kếế
hoạch phát tri n ể để đ a ư ra gi i ả pháp gi m ả thi u ể tác đ n ộ g bâết l i
ợ đếến mối trư n ờ g, làm nếền t n ả g và đư c ợ tích h p
ợ trong chiếến lư c ợ , quy ho c ạ h, kếế ho c ạ h phát tri n ể nhắềm b o ả đ m ả m c
ụ tiếu phát tri n b ể ếền v n ữ g KHÍ TH I Ả GẤY HI U Ệ N
Ứ G NHÀ KÍNH: Là quâền thể sinh v t ậ trong m t ộ khu v c ự đ a ị lý tự nhiến nhâết đ nh ị cùng tốền t i ạ và phát tri n ể , có tác động qua l i ạ v i ớ nhau. H N Ạ G C Ạ H PHÁT TH I Ả KHÍ GẤY HI U Ệ NG Ứ NHÀ
KÍNH: Là khốếi lư n ợ g khí gây hi u ệ n ứ g nhà kính c a ủ
mốễi quốếc gia đư c ợ phép th i
ả vào bâều khí quy n ể theo quy đ nh ị c a
ủ các điếều ư c
ớ quốếc tếế liến quan. Ố NHIỀỄM MỐI TR NG ƯỜ - X y
ả ra khi dòng châết gây ố
nhiếễm đi vào mối trư n ờ g l n ớ
hơn dòng ra, đốềng th i
ờ khả nắng c a
ủ mối trư n ờ g ch a ứ và biếến đ i ổ làm s c
ạ h châết gây ố nhiếễm h n
ạ chếế, dâễn đếến sự tích
lũy châết gây ố nhiếễm trong mối trư n
ờ g nhanh chóng vư t ợ qua ngư n ỡ g cho phép. - Đư c ợ hi u
ể là sự thay đ i ổ tính châết c a
ủ mối trư n ờ g (vếề
mặt lý, hóa h c ọ , sinh h c ọ ), vi ph m ạ tiếu chu n ẩ mối trư n ờ g
cho phép. Sự thay đ i
ổ tính châết mối trư n ờ g gây nến b i ở nh n ữ g thay đ i
ổ thành phâền mối trư n
ờ g, như xuâết hi n ệ các châết m i ớ có tính đ c ộ h i ạ , ho c
ặ sự gia tắng m t ộ châết
nào đó trong mối trư n ờ g t i ớ ngư n ỡ g đ c ộ h i ạ .
PHẤN LO I THEO NGUỐỀN GẤY Ố NHIỀỄM: Ạ - Ô nhiếễm s c
ơ âếp: Trong đó châết gây ố nhiếễm tr c
ự tiếếp gây nến tác đ n ộ g bâết l i ợ .
- Ô nhiếễm thứ câếp: Trong đó châết th i
ả ban đâều b ịbiếến đ i
ổ trong mối trư n ờ g, tr ở thành các châết đ c ộ h i ạ khác, ho c
ặ do sự có m t ặ c a ủ các châết th i ả t o ạ ra s ự thay đ i ổ các quá trình t
ự nhiến trong mối trư n ờ g, t đ ừ ó t o ạ ra nh n ữ g bâết l i ợ cho cu c ộ sốếng. PHẤN LO I
Ạ THEO THÀNH PHẤỀN MỐI TR NG ƯỜ : Ô nhiếễm đâết
Ô nhiếễm nư c ớ
Ô nhiếễm khống khí PHẤN LO I
Ạ THEO TÍNH CHẤỐT C A
Ủ GẤY Ố NHIỀỄM: Ô nhiếễm hóa h c ọ Ô nhiếễm lý h c ọ Ô nhiếễm sinh h c ọ PHẤN LO I
Ạ THEO YỀỐU TỐỐ GẤY Ố NHIỀỄM:
Ô nhiếễm phóng x ,
ạ ố nhiếễm nhi t
ệ , ố nhiếễm đốềng, chì, coban, châết h u ữ c , ơ ... SUY THOÁI MỐI TR NG ƯỜ :
- Gây ra hệ quả râết l n ớ , làm t n ổ thư n ơ g h ệ sốếng, suy gi m
ả đếề kháng, suy gi m ả kh ả nắng đáp n
ứ g các nhu câều, biếến d b ị âết l i ợ , ho c
ặ câếp tính gây ng ộ đ c ộ , t ử vong cá th , ể h y ủ di t ệ quâền th , ể h ệ sinh thái.
- Phá vỡ tính quy lu t ậ c a ủ nhiếều hi n ệ tư n
ợ g và quá trình t
ự nhiến, tắng cư n ờ g m c ứ ác liệt c a
ủ các tai biếến thiến nhiến, c n ả tr ở các ho t ạ đ n ộ g d ự báo, d ự phòng và h n ạ chếế r i ủ ro, gây thi t ệ h i
ạ kinh tếế và c n t ả r ở phát tri n. ể - Gây kh n ủ g ho n
ả g mối trư n ờ g và h ệ sinh thái. S C Ự ỐỐ MỐI TR NG ƯỜ :
- Là các tai biếến ho c ặ r i ủ ro x y
ả ra trong quá trình ho t ạ đ n ộ g c a ủ con ngư i ờ ho c ặ biếến
đổi bâết thư n ờ g c a
ủ thiến nhiến, gây suy thoái mối trư n ờ g nghiếm tr n ọ g. - Có thể x y
ả ra do thiến tai tự nhiến như đ n ộ g đâết, lũ l t ụ ... ho c ặ do s ự cốế kyễ thu t ậ như đắếm tàu chở dâều, sự cốế lò ph n ả ứng hạt nhân, vỡ đ p ậ thủy đi n... ệ KHỦNG HO NG Ả
MỐI TRƯỜNG: Là nh n
ữ g suy thoái châết lư n ợ g moi trư n ờ g sốếng quy
mố toàn câều, đe d a ọ cu c ộ sốếng c a ủ toàn b h ộ ay m t ộ b ộ ph n l ậ n l ớ oài ngư i ờ . TÁC Đ N Ộ G BẤỐT L I Ợ C A Ủ CON NG I ƯỜ ĐỀỐN MỐI TR NG ƯỜ :
1. Yếốu tôố gầy s c ứ ép:
- Tắng dân sốế, đ c ặ bi t
ệ là tắng dân sốế đố th ịvà các vùng tài
nguyến khan hiếếm.
- Phân hóa giàu nghèo, đ c ặ bi t ệ là nghèo đói. - Ho t ạ đ n
ộ g kinh tếế và dân sinh.
2. Yếốu tôố thúc đ y ẩ : - Th t ị rư n ờ g yếếu kém. - Điếều hành c a
ủ chính quyếền yếếu kém, nhâết là trong lĩnh v c ự can thi p
ệ và ra quyếết đ nh ị .
- Khiếếm khuyếết vếề th c ể hếế, t o ạ ra s c
ự hốềng chéo trách nhi m
ệ , thiếếu tính pháp lý.
- Thiếếu thống tin do sự c nh ả báo và y ủ quyếền ch a ư đâềy đ , ủ thiếếu tri th c ứ do giáo d c ụ mối trư n ờ g ch a ư tốết. TÀI NGUYỀN THIỀN - Gốềm các d n
ạ g nắng lư n ợ g, v t
ậ châết, thống tin tự nhiến, tốền t i
ạ khách quan ngoài ý
muốến con ngư i
ờ , có giá trị tự NHIỀN
thân mà con ngư i
ờ có thể sử d n ụ g đư c ợ trong hi n ệ t i ạ và tư n ơ g lai đ ể ph c ụ v ụ cho sự phát tri n c ể a ủ xã h i
ộ loài ngư i ờ . PHẤN LO I
Ạ TÀI NGUYỀN THIỀN NHIỀN: Theo d n ạ g tôần t i c ạ a v ủ t ậ chầốt: • Tài nguyến v t ậ li u ệ
• Tài nguyến nắng lư n ợ g
• Tài nguyến thống tin Theo đ c ặ tr n ư g vếầ b n ả chầốt:
• Tài nguyến đâết, nư c ớ , sinh v t ậ , khoáng s n
ả , nắng lư n ợ g. Theo kh n ả ăng ph c ụ hôầi:
• Tài nguyến vố t n ( ậ nắng lư n ợ g m t ặ tr i ờ , th y
ủ triếều, gió…)
• Tài nguyến tái t o ạ (sinh v t ậ , nư c ớ , đâết) •
Tài nguyến khống tái t o ạ (khoáng s n ả ) Đốếi v i
ớ tài nguyến có kh nắ ả ng tái t o ạ , con ngư i ờ seễ có c h ơ i ộ s d ử n
ụ g lâu bếến nếếu biếết khai thác trong ph m ạ vi kh ả nắng ph c
ụ hốềi và khống làm t n ổ thư n
ơ g các điếều ki n c ệ âền
cho quá trình tái t o ạ tài nguyến. KHOA H C Ọ MỐI - Là khoa h c ọ liến ngành, TR N ƯỜ G nghiến c u ứ t n ổ g th c ể ác vâến
đếề mối trư n
ờ g liến quan đếến
đời sốếng cá nhân và s ự phát tri n
ể kinh tếế xã h i ộ c a
ủ loài ngư i
ờ . Nói cách khác, khoa h c ọ môi trư n
ờ g nghiến c u v ứ ếề
sự tốền t i ạ , biếến đ i ổ và s t ự ư n ơ g tác qua l i ạ gi a ữ con ngư i
ờ và mối trư n ờ g xung quanh. NHIỆM V K Ụ HOA H C Ọ MỐI TR NG ƯỜ : - Là nghiến c u ứ tìm ra các gi i ả pháp b o ả v ệ mối trư n
ờ g trong quá trình phát tri n ể (phát tri n ể bếền v n ữ g) và gi i
ả quyếết các vâến đếề mối trư n
ờ g gay câến hi n n ệ ay. - Sử d n ụ g các thành t u ự c a ủ khoa h c
ọ tự nhiến (sinh h c ọ , sinh thái h c ọ , đ a ị lý, đ a ị châết,
khí tượng th y ủ vắn h i ả dư n ơ g h c ọ , toán h c ọ , v t ậ lý, hóa h c ọ ,..) và khoa h c ọ xã h i ộ (kinh
tếế, nhân vắn,..) làm c ơ s n ở ghiến c u ứ , d b ự áo
nguyến nhân, diếễn biếến, hi n ệ tr n
ạ g, hệ quả
các vâến đếề mối trư n ờ g. Khoa h c ọ mối trư n
ờ g cũng sử d n ụ g thành t u ự c a ủ các ngành khoa h c ọ cống ngh , ệ kyễ thu t ậ và khoa h c ọ xã h i ộ (lu t
ậ , chính tr ,ị..) làm cống cụ gi i
ả quyếết các vâến đếề mối trư n ờ g, b o ả vệ mối trư n ờ g. KHOA H C Ọ MỐI TR NG ƯỜ : Sử d n ụ g Phư n ơ g pháp nghiến c u ứ đa
ngành: để nghiến c u ứ và gi i
ả quyếết các vâến
đếề vếề mối trư n ờ g nh : ư Sinh h c ọ , đ a ị lý, đ a ị châết, lý h c ọ , hóa h c ọ , toán h c ọ ,.. Các phư n ơ g pháp c t ụ h t ể hư n ờ g đư c ợ áp d n ụ g nh : ư - Thu th p
ậ và phân tích thống tin th c ự đ a ị
- Đánh giá nhanh mối trư n ờ g
- Phân tích thành phâền mối trư n ờ g
- Phân tích, đánh giá kinh tếế- xã h i ộ - Phân tích h t
ệ hốếng, phân tích sinh thái nhân vắn
- Phân tích vòng đ i ờ s n ả ph m ẩ - Gi i ả pháp kyễ thu t ậ , cống ngh , ệ … N I Ộ DUNG NGHIỀN C U Ứ KHOA H C Ọ MỐI TR NG ƯỜ : - Nghiến c u ứ đ c ặ đi m ể c a
ủ các thành phâền và sự biếến đ n
ộ g trong mối trư n ờ g, đ c ặ bi t ệ là mốếi quan h v ệ à tác đ n ộ g qua l i ạ gi a
ữ mối trư n
ờ g và con ngư i ờ . - Nghiến c u k ứ yễ thu t ậ , cống ngh ệ x ử lý ố nhiếễm. - Nghiến c u ứ t n ổ g h p ợ các bi n ệ pháp qu n ả lý khoa h c
ọ , kinh tếế, lu t ậ pháp, xã
hội nhắềm b o
ả vệ mối trư n ờ g, sử d n ụ g
hợp lý tài nguyến, phát tri n ể bếền v n ữ g. - Nghiến c u ứ các phư n
ơ g pháp như mố
hình hóa, phân tích hóa lý, sinh h c ọ , kinh tếế, xã h i ộ ... ph c
ụ vụ cho các n i ộ dung trến.
YỀỐU TỐỐ SINH THÁI QUY LU T Ậ SINH THÁI CHƯ N Ơ G 2
CÁC NGUYỀN LÝ SINH THÁI H C Ọ ỨNG D N Ụ G TRONG MỐI TRƯ N Ờ G
- Yếốu tôố sinh thái: Là nh n
ữ g yếếu tốế câếu trúc nến mối trư n ờ g t nh ự iến, đư c ợ xem xét trong mốếi quan h v ệ i ớ m t ộ sinh v t ậ c t ụ h . ể TH O Ả LU N Ậ
1. Yếếu tốế sinh thái vố sinh? Vì sao câền nghiến c u? ứ
2. Yếếu tốế sinh thái
hữu sinh? Vì sao câền nghiến c u? ứ - Đa lư n ợ g: Gốềm
đạm (N), lân (P), kali (K) - Trung lư n
ợ g: Gốềm canxi (Ca), magie (Mg), silic (Si), l u h ư uỳnh (S) - Vi lư n
ợ g: Gốềm 7 nguyến tốế: sắết (Fe), keễm (Zn), mangan (Mn), đốềng (Cu), bo (B), molypden (Mo), clo (Cl) MỐI TR NG ƯỜ AO NUỐI TỐM:
TỔ SINH THÁI: là tổ h p ợ các yếếu tốế sinh thái t o ạ ra điếều ki n ệ câền
cho sự tốền t i ạ và phát tri n ể c a ủ sinh v t ậ . Định lu t ậ tác đ n ộ g qua l i ạ
Một sốế yếếu tốế sinh thái thay
đổi theo khống gian m t ộ cách có quy lu t
ậ và có tính chu kỳ. - Chu kỳ sơ Định lu t ậ cầốp của Định lu t ậ ộ ờ yếếu tốế
tác đ ng đốềng th i tốếi thi u ể Đ NH Ị LU T Ậ SINH THÁI
sinh thái là ngày, tuâền trắng,
mùa, nắm, nhiếều nắm, kỳ con nư c ớ ... Định lu t ậ
- Chu kỳ thứ cầốp c a
ủ yếếu tốế sinh
thái phát sinh dư i ớ tác đ n ộ g c a ủ ớ ạ
các chu kỳ sơ câếp. Theo nguyến tắ gi ếci h n sinh thái
chung thì các yếếu tốế có chu kỳ
thứ câếp làm biếến đ i ổ đ ộ phong phú c a ủ loài. Sinh v t ậ sốếng ph t ụ hu c
ộ vào hàm lư n ợ g, tr n ạ g thái c a ủ t n
ừ g yếếu tốế sinh thái và ph m ạ vi chốếng ch u c ị a
ủ chúng đốếi v i ớ t h ổ p
ợ các yếếu tốế sinh thái. M c ứ đ t ộ ác đ n
ộ g của t n
ừ g yếếu tốế sinh thái lến sinh v t ậ phụ thu c ộ b n ả chầốt, cư n ờ g đ ,
ộ tầần sôố và th i gian ờ tác đ n ộ g. Tác đ n ộ g c a
ủ yếếu tốế sinh thái lến sinh v t ậ gây ra h ệ qu ả ở nh n ữ g m c ứ đ ộ khác nhau
như làm thay đ i ổ t p ậ tính, thay đ i ổ s c ứ sinh s n ả , m c ứ đ ộ t ử vong c a ủ quâền th , ể thay đ i ổ sốế lư n ợ g quâền th ,
ể câếu trúc quâền xã, lo i
ạ trừ loài ra kh i
ỏ vùng phân bốế, h y ủ di t ệ sự sốếng. Đ NH Ị LU T Ậ TÁC Đ NG Ộ QUA L I Ạ : Tác trình qua l i ạ . Cư n
ờ g độ tác đ n ộ g, th i ờ động c a
ủ các yếếu tốế sinh thái lến sinh v t ậ gian tác đ n ộ g, phư n ơ g th c ứ tác đ n ộ g và ph n ả n ứ g c a ủ sinh v t ậ là m t ộ quá
khác nhau seễ dâễn đếến nh n
ữ g hệ quả và ph n ả n
ứ g khác nhau. Xu thếế chủ đ o ạ là
yếếu tốế sinh thái câền ph i ả có m t ặ m t ộ gi i ớ
sự biếến đ n ộ g c a ủ ngo i ạ c nh ả quyếết đ nh ị
hạn nhâết đ nh ị để sinh v t
ậ có thể tốền t i ạ xu thếế chung c a ủ sinh v t ậ , còn tác đ n ộ g trong đó. trở l i ạ c a ủ sinh v t
ậ đếến mối trư n ờ g ch l ỉ à Đ NH Ị LU T Ậ TÁC Đ NG Ộ ĐỐỀNG TH I Ờ : ph . ụ
Nhiếều yếếu tốế sinh thái có thể tác đ n ộ g Đ NH Ị LU T Ậ TỐỐI THI U Ể (Liebig, đốềng th i ờ lến m t ộ ho t ạ đ n ộ g sốếng c a ủ
1840): Một sốế yếếu tốế sinh thái câền ph i ả sinh v t ậ , và ngư c ợ l i ạ m t
ộ yếếu tốế sinh có m t ặ ở m c ứ tốếi thi u
ể để sinh v t ậ có
thái cũng có thể tác đ n
ộ g lến nhiếều ho t ạ
thể tốền t i
ạ trong đó. VD: cây trốềng muốến
động sốếng khác nhau c a ủ sinh v t ậ . S ự tác sốếng câền m t ộ lư n ợ g tốếi thi u ể châết B
động đốềng th i
ờ cua nhiếều yếếu tốế sinh
trong đâết. Châết có hàm lư n ợ g tốếi thi u ể seễ
thái, trong nhiếều trư n ờ g h p ợ , gây nến điếều khi n
ể nắng suâết, xác đ nh ị s n ả lư n ợ g nh n ữ g h u
ậ quả khống giốếng nhau như và tính n ổ đ nh ị c a
ủ mùa màng theo th i ờ khi tác đ n ộ g riếng l . ẻ gian. Đ NH Ị LU T Ậ GI I Ớ H N Ạ SINH THÁI Miếền gi i ớ h n ạ sinh thái (ph m ạ vi châếp
(Shelford, 1913): Nắng suâết c a ủ sinh nh n ậ ) = Biến đ ộ sinh thái v t
ậ khống chỉ phụ thu c ộ vào s c ứ ch u ị Miếền gi i ớ h n h ạ p ẹ
đựng tốếi thi u ể mà còn ph ụ thu c ộ vào s c ứ ớ ạ ộ ch u ị đ n
ự g tốếi đa hàm lư n ợ g c a ủ m t ộ Miếền gi i h n r ng
nhân tốế sinh thái nào đó. Nghĩa là, m t ộ sốế GI I Ớ H N
Ạ SINH THÁI: Là kho n
ả g giá trị xác đ nh ị c a ủ m t
ộ nhân tốế sinh thái c a ủ mối
trường mà trong đó sinh v t ậ có th t ể ốền t i ạ và phát tri n ể n đ ổ nh ị theo th i ờ gian. - Trong gi i ớ h n
ạ sinh thái có đi m ể gi i ớ h n
ạ trến (max), đi m ể gi i ớ h n ạ dư i ớ (min), và khoản c c ự thu n ậ (kho n ả tôối u
ư ) và các khoản chôống ch u
ị . Vư t
ợ ra ngoài các đi m ể giới h n ạ , sinh v t ậ seễ chếết. • Khoản tốếi ưu: là kho n ả c a ủ các nhân
tốế sinh thái ở m c
ứ độ phù h p ợ , đ m ả b o ả cho loài sinh v t ậ th c ự hi n ệ các ch c ứ nắng
sốếng tốết nhâết
• Khoản chốếng ch u: ị là kho n
ả các nhân tốế sinh thái gây c ứ chếế cho ho t ạ đ n ộ g sinh lý c a ủ sinh v t ậ TÁC Đ N Ộ G C A
Ủ YỀỐU TỐỐ SINH THÁI VỐ SINH: Nhi t ệ đ ,
ộ ánh sáng, nư c ớ và độ m ẩ , các
châết khí, các muốếi dinh dư n ỡ g. 1. Nhi t ệ đ :
ộ Là yếếu tốế sinh thái gi i ớ h n. ạ Phổ nhi t
ệ độ tự nhiến râết r n ộ g, nh n ư g đa sốế các loài ch t ỉ ốền t i ạ đư c ợ trong kho n
ả g 0 – 50OC. Sinh v t ậ đư c ợ chia thành:
- Theo khả nắng chốếng ch u: ị Nhóm r n ộ g nhi t
ệ và nhóm h p ẹ nhi t
ệ (trong nhóm h p ẹ nhi t
ệ phân nhóm a l ư
ạnh và a n ư óng). - Theo nhi t
ệ độ cơ th , ể sinh v t ậ đư c
ợ chia thành nhóm đôầng nhi t
ệ và nhóm đ n ẳ g nhi t ệ . Nhi t
ệ độ là yếếu tốế chi phốếi phân sự bốế đ a ị lý, nh ả hư n
ở g đếến quá trình sinh lý, sinh hóa, t p ậ tính c a ủ sinh v t ậ 2. Ánh sáng: 3. N c ướ và đ m: ộ ẩ - N c
ướ là yếếu tốế sinh thái sốếng còn, chi phốếi sự hình thành và phân bốế c a ủ các h ệ sinh thái. - Là n i ơ kh i ở nguốền c a
ủ sự sốếng và là n i ơ kh i
ở nguốền sốếng và mối trư n ờ g sốếng c a ủ các loài th y ủ sinh.
- Là thành phâền c b ơ n ả c a ủ châết sốếng - Nư c
ớ hòa tan đư c ợ nhiếều v t
ậ châết, giúp cung câếp châết dinh dư n ỡ g, chuy n v ể n v ậ t ậ châết trong c t
ơ hể và đào th i ả châết d t ư h a ừ đ c ộ h i ạ cho sinh v t ậ . Theo gi i ớ h n ạ đ ộ m ẩ thích h p ợ : m Ẩ h p ẹ và m ẩ r n ộ g. Theo s ự ph t ụ hu c ộ vào nư c ớ : - Nhóm sinh v t ậ n ở ư c ớ nh c ư á, th c ự v t ậ th y ủ sinh - Sinh v t ậ a ư m ẩ cao nh l ư úa, cói - Sinh v t ậ a ư m ẩ v a ừ nh t ư ếếch, b c
ạ h đàn, trâều khống - Nhiếều sinh v t
ậ sốếng trến c n ạ khác, ch u ị h n
ạ như cây m n ọ g nư c ớ (xư n ơ g rốềng, cây
bỏng, thâều dâều), cây lá c n
ứ g (trúc đào, phi lao), tiếu gi m ả lá (cành giao).
4. Các chầốt khí trong khí quy n ể : có nh ả hư n ở g râết l n
ớ đếến khả nắng hâếp th ụ nhi t ệ và
ảnh hưởng đếến nhi t ệ đ k ộ hí quy n. ể
Nhìn chung các khí O3 có khả nắng hâếp thụ m nh ạ
các tia tử ngo i ạ trong khi các khí CO2 và h i ơ nư c ớ l i
ạ hâếp hâếp thụ
mạnh các tia b c ứ x h ạ ốềng ngo i ạ .
Thành phâền các châết khí trong khí quy n ể đã n ổ đ nh ị trong th i ờ kỳ dài, v i ớ
78% N2, 21% O2, 0,03% CO2 và m t ộ sốế châết khác.
Châết khí hòa tan trong nư c
ớ : khả nắng hòa tan
các châết khí trong nư c
ớ phụ thu c ộ vào đ c ặ đi m ể c a ủ nó, nhi t ệ đ ,
ộ áp suâết khí quy n ể , độ
muốếi và thành phâền c a
ủ các châết khí khác. - M c
ứ độ đốềng đếều c a
ủ các châết khí hòa tan trong nư c ớ phụ thu c ộ đ c ặ đi m ể hình thái th y ủ
vực, khả nắng xáo tr n ộ c a ủ nư c ớ và đ c ặ đi m ể
nguốền câếp châết khí đó cho nư c ớ
5. Các muôối dinh dư n ỡ g:
- Các khoáng có vai trò quan tr n ọ g trong đ i ờ sốếng sinh v t
ậ , giúp điếều hòa các quá trình
sinh hóa, áp suâết th m ẩ thâếu c a ủ d c
ị h mố và các ho t ạ đ n ộ g ch c
ứ nắng khác, nhâết là c a ủ hệ tim m c ạ h, t o
ạ ra mối trư n
ờ g cho các quá trình sinh hóa n i ộ bào.
- Có vai trò quan tr n ọ g trong đ i ờ sốếng sinh v t
ậ , giúp điếều hòa các quá trình sinh hóa, áp suâết th m ẩ thâếu c a ủ d c
ị h mố và các ho t ạ đ n ộ g ch c
ứ nắng khác, nhâết là c a ủ h ệ tim m c ạ h, tạo ra mối trường cho các quá trình sinh hóa n i ộ bào. TÁC Đ N Ộ G C A
Ủ YỀỐU TỐỐ SINH THÁI H U Ữ SINH: - Sinh v t ậ s n
ả xuầốt: Phổ biếến nhâết là các lo i ạ th c ự v t ậ quang h p
ợ , như cây xanh, t o ả
dưới nư c ớ , vi khu n
ẩ có khả nắng quang hợp… - Sinh v t ậ tiếu th :
ụ Chủ yếếu là các sinh v t ậ
dị dưỡng, bao gốềm: đ n ộ g v t ậ ắn th c ự v t ậ , động v t ậ ắn th c ự v t ậ , đ n ộ g v t ậ ắn mùn, bã. - Sinh v t ậ phần gi i:
ả chủ yếếu là nâếm và các lo i ạ vi khu n
ẩ , có nhiCm vụ phân h y ủ châết hữu c t ơ hành vố c c
ơ âền thiếết cho s ự phát tri n ể h ệ sinh thái. CÁC KIỂU QUAN H T Ệ R C Ự TIỀỐP GI A Ữ HAI CÁ TH : Ể Các sinh v t
ậ khi sốếng trong cùng m t ộ sinh c nh ả
có thể có nhiếều mốếi quan h ệ tr c ự tiếếp sau: - Trung l p
ậ :Kkhống có quan h ệ tr c
ự tiếếp, khống nh ả hư n ở g đếến nhau - H p
ợ sinh: Cùng có l i ợ nh n
ư g khống nhâết thiếết ph i
ả sốếng cùng nhau