



















Preview text:
CHƯ N Ơ G 1 M T
Ộ SỐỐ KHÁI NIỆM C Ơ B N
Ả VỀỀ MỐI TRƯ N Ờ G VÀ CON NGƯ I Ờ HI U Ệ N Ứ G NHÀ KÍNH MQH GI A Ữ CON NG I ƯỜ VÀ MỐI TR NG ƯỜ : - Đư c ợ thiếết l p ậ lâu đ i
ờ , từ khi con ngư i ờ đ t
ặ chân lến Trái Đâết. Con ngư i ờ sốếng gi a ữ
thiến nhiến và tư n ơ g tác v i ớ chúng.
- Là MQH hai chiếều ph c ứ t p ạ , con ngư i ờ có th ể nh ả hư n ở g l n
ớ đếến mối trư n ờ g và ngư c ợ lại. KHÁI NIỆM VÀ CH C Ứ NĂNG MỐI TR NG ƯỜ : 1. Môi trư n ờ g c a ủ m t ộ v t ậ th , ể s ự ki n ệ , sinh v t
ậ : Tổng h p
ợ các điếều ki n ệ bến ngoài có nh ả hư n ở g t i ớ v t ậ th , ể s k ự i n ệ , sinh v t ậ đó. 2. Môi trư n ờ g sôống c a ủ con ngư i ờ (theo nghĩa r n
ộ g): Là cả vũ trụ bao la, bao gốềm các điếều ki n
ệ tự nhiến, nhân t o ạ , xã h i ộ , có nh ả hư n
ớ g đếến con ngư i ờ và s ự phát tri n ể c a ủ xã h i
ộ loài ngư i ờ . 3. Môi trư n ờ g sôống c a ủ con ngư i ờ (theo nghĩa h p
ẹ ): Chỉ bao gốềm nh n ữ g nhân tốế có liến quan tr c
ự tiếếp đếến s t ự ốền t i ạ và phát tri n c ể a ủ xã h i
ộ loài ngư i ờ . CÁC KHÁI NI M Ệ CƠ B N: Ả (theo Lu t ậ B o ả vệ mối trư n
ờ g 2014 – sốế 55/2014/QH13 đư c ợ Quốếc h i ộ thống qua ngày 23/06/2014) Môi trư n
ờ g: Là hệ thốếng các yếếu tốế v t ậ châết
tự nhiến và nhân t o ạ , có tác đ n ộ g đốếi v i ớ sự tốền t i ạ và phát tri n ể c a ủ con ngư i ờ và sinh v t ậ .
Thành phầần môi trư n ờ g
Mtr. tự nhiến Mtr. nhân t o ạ Mtr. xã h i ộ CH C Ứ NĂNG MỐI TR NG ƯỜ T NH Ự IỀN: Cung câếp khống gian sốếng cho Ch a ứ đ n ự g và con ngư i ờ và cung câếp tài sinh v t ậ nguyến thiến nhiến Bảo v , ệ làm giảm nh c ẹ ác tác đ n ộ g c a ủ thiến tai đốếi Tiếếp nh n ậ ,
với con ngư i ờ chứa đ n ự g và và sinh v t ậ phân h y ủ châết thải Lưu gi v ữ à cung câếp thống tin CÁC HOẠT Đ NG Ộ B O Ả V M Ệ ỐI TR NG ƯỜ : Là ho t ạ đ n ộ g gi ữ gìn, phòng ng a ừ , h n c ạ hếế các tác đ n
ộ g xâếu đếến mối trư n ờ g; n ứ g phó s c
ự ốế mối trư n ờ g; khắếc ph c
ụ ố nhiếễm, suy thoái, c i ả thi n ệ , ph c
ụ hốềi mối trư n ờ g; khai thác, s d ử n ụ g h p
ợ lý tài nguyến thiến nhiến nhắềm gi ữ mối trư n ờ g trong lành. PHÁT TRI N B Ể ỀỀN V NG Ữ : Là phát tri n đ ể áp n ứ g đư c ợ các nhu câều của hi n ệ t i
ạ mà khống làm t n h ổ i ạ đếến kh ả nắng đáp n ứ g nhu câều đó c a ủ các thếế h ệ tư n ơ g lai trến c ơ s k ở ếết h p ợ ch t ặ cheễ, hài hòa gi a
ữ tắng trư n ở g kinh tếế, b o ả đ m ả tiếến b ộ xã h i ộ và b o ả v ệ mối trư n ờ g. TIỀU CHU N Ẩ MỐI TR NG ƯỜ : Là m c ứ gi i ớ h n ạ cho phép c a
ủ các thống sốế vếề châết
lượng mối trư n
ờ g xung quanh, hàm lư n ợ g c a
ủ các châết gây ố nhiếễm có trong châết
thải được các cơ quan nhà nư c
ớ và các tổ ch c
ứ cống bốế dư i ớ d n ạ g vắn b n ả tự nguy n ệ , làm cắn c đ ứ qu ể n ả lý và b o ả v mố ệ i trư n ờ g. S C Ứ KH E Ỏ MỐI TR NG ƯỜ : Là tr n ạ g
CHẤỐT GẤY Ố NHIỀỄM: Là các châết ho t ạ thái c a ủ nh n
ữ g yếếu tốế v t ậ châết t o ạ thành yếếu tốế v t
ậ lý khi xuâết hi n ệ trong mối mối trư n ờ g có tác đ n ộ g đếến s c ứ kh e ỏ và trư n
ờ g thì làm cho mối trư n ờ g bị ố b nh ệ t t ậ c a ủ con ngư i ờ . nhiếễm. Ố NHIỀỄM MỐI TR NG ƯỜ
: Là sự biếến đ i ổ CHẤỐT TH I Ả : Là v t
ậ châết ở thể rắến, l n ỏ g, c a
ủ các thành phâền mối trư n ờ g khống khí đư c ợ th i ả ra từ s n
ả xuâết, kinh doanh, phù h p ợ v i ớ quy chu n ẩ kyễ thu t ậ mối d c ị h v , ụ sinh ho t ạ ho c ặ các ho t ạ đ n ộ g
trường và tiếu chu n
ẩ mối trư n ờ g gây khác.
ảnh hưởng xâếu đếến con ngư i ờ và sinh CHẤỐT TH I Ả NGUY H I
Ạ : Là châết th i ả v t ậ . ch a
ứ yếếu tốế đ c ộ h i ạ , phóng x , ạ dếễ cháy, SUY THOÁI MỐI TR NG ƯỜ
: Là sự suy dếễ n ,
ổ dếễ ắn mòn, dếễ lây nhiếễm, gây ngộ
giảm vếề châết lư n
ợ g và sốế lư n ợ g c a ủ đ c ộ ho c ặ đ c ặ tính nguy h i ạ khác.
thành phâền mối trư n ờ g, gây nh ả hư n ở g QU N Ả LÝ CHẤỐT TH I Ả : Là ho t ạ đ n ộ g
xâếu đếến con ngư i ờ và sinh v t ậ . phân lo i ạ , thu gom, v n ậ chuy n ể , gi m ả SỰ CỐỐ MỐI TR NG ƯỜ
: Là sự cốế x y ả ra thi u ể , tái s d ử n
ụ g, tái chếế, x l ử ý, tiếu h y ủ . trong quá trình ho t ạ đ n ộ g c a ủ con ngư i ờ PHỀỐ LI U Ệ : Là s n ả ph m ẩ , v t ậ li u ệ bị lo i ạ
hoặc biếến đ i ổ c a
ủ tự nhiến, gây ố nhiếễm,
ra từ quá trình s n ả xuâết ho c ặ tiếu dùng suy thoái ho c ặ biếến đ i
ổ mối trư n ờ g đư c
ợ thu hốềi để dùng làm nguyến li u ệ nghiếm tr n ọ g. sản xuâết.
HỆ SINH THÁI: Là quâền thể sinh v t ậ trong m t ộ khu v c ự đ a ị lý
tự nhiến nhâết đ nh ị cùng tốền t i ạ và phát tri n ể , có tác đ n ộ g qua lại v i ớ nhau. ĐA D NG Ạ SINH H C
Ọ : Là sự phong phú vếề nguốền gen, loài sinh v t ậ và h ệ sinh thái. S C Ứ CH U Ị T I Ả C A Ủ MỐI TR NG ƯỜ : Là gi i ớ h n ạ ch u ị đ n ự g c a ủ mối trư n ờ g đốếi v i
ớ các nhân tốế tác đ n
ộ g để mối trư n ờ g có thể tự ph c ụ hốềi.
{ QUAN TRĂỐC MỐI TR NG ƯỜ :
Là quá trình theo dõi có h
ệ thốếng vếề thành phâền mối trư n
ờ g, các yếếu tốế tác đ n ộ g lến mối trư n
ờ g nhắềm cung câếp thống tin đánh giá hi n ệ tr n
ạ g, diếễn biếến châết lư n ợ g mối
trường và các tác đ n
ộ g xâếu đốếi v i
ớ mối trư n ờ g.
{ ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG Ộ MỐI TR NG ƯỜ : { ĐÁNH GIÁ MỐI TR NG ƯỜ CHIỀỐN L C ƯỢ : { ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG Ộ MỐI TR NG ƯỜ : Là vi c ệ phân tích, d b ự áo tác đ n
ộ g đếến mối trư n ờ g c a ủ d ự án đâều t c ư ụ th ể đ ể đ a ư ra bi n ệ pháp b o ả v ệ mối trư n ờ g khi tri n ể khai d á ự n đó. { ĐÁNH GIÁ MỐI TR NG ƯỜ CHIỀỐN L C ƯỢ : Là vi c
ệ phân tích, dự báo tác đ n
ộ g đếến mối trư n ờ g c a
ủ chiếến lư c ợ , quy ho c ạ h, kếế
hoạch phát tri n ể để đ a ư ra gi i ả pháp gi m ả thi u ể tác đ n ộ g bâết l i
ợ đếến mối trư n ờ g, làm nếền t n ả g và đư c ợ tích h p
ợ trong chiếến lư c ợ , quy ho c ạ h, kếế ho c ạ h phát tri n ể nhắềm b o ả đ m ả m c
ụ tiếu phát tri n b ể ếền v n ữ g KHÍ TH I Ả GẤY HI U Ệ N
Ứ G NHÀ KÍNH: Là quâền thể sinh v t ậ trong m t ộ khu v c ự đ a ị lý tự nhiến nhâết đ nh ị cùng tốền t i ạ và phát tri n ể , có tác động qua l i ạ v i ớ nhau. H N Ạ G C Ạ H PHÁT TH I Ả KHÍ GẤY HI U Ệ NG Ứ NHÀ
KÍNH: Là khốếi lư n ợ g khí gây hi u ệ n ứ g nhà kính c a ủ
mốễi quốếc gia đư c ợ phép th i
ả vào bâều khí quy n ể theo quy đ nh ị c a
ủ các điếều ư c
ớ quốếc tếế liến quan. Ố NHIỀỄM MỐI TR NG ƯỜ - X y
ả ra khi dòng châết gây ố
nhiếễm đi vào mối trư n ờ g l n ớ
hơn dòng ra, đốềng th i
ờ khả nắng c a
ủ mối trư n ờ g ch a ứ và biếến đ i ổ làm s c
ạ h châết gây ố nhiếễm h n
ạ chếế, dâễn đếến sự tích
lũy châết gây ố nhiếễm trong mối trư n
ờ g nhanh chóng vư t ợ qua ngư n ỡ g cho phép. - Đư c ợ hi u
ể là sự thay đ i ổ tính châết c a
ủ mối trư n ờ g (vếề
mặt lý, hóa h c ọ , sinh h c ọ ), vi ph m ạ tiếu chu n ẩ mối trư n ờ g
cho phép. Sự thay đ i
ổ tính châết mối trư n ờ g gây nến b i ở nh n ữ g thay đ i
ổ thành phâền mối trư n
ờ g, như xuâết hi n ệ các châết m i ớ có tính đ c ộ h i ạ , ho c
ặ sự gia tắng m t ộ châết
nào đó trong mối trư n ờ g t i ớ ngư n ỡ g đ c ộ h i ạ .
PHẤN LO I THEO NGUỐỀN GẤY Ố NHIỀỄM: Ạ - Ô nhiếễm s c
ơ âếp: Trong đó châết gây ố nhiếễm tr c
ự tiếếp gây nến tác đ n ộ g bâết l i ợ .
- Ô nhiếễm thứ câếp: Trong đó châết th i
ả ban đâều b ịbiếến đ i
ổ trong mối trư n ờ g, tr ở thành các châết đ c ộ h i ạ khác, ho c
ặ do sự có m t ặ c a ủ các châết th i ả t o ạ ra s ự thay đ i ổ các quá trình t
ự nhiến trong mối trư n ờ g, t đ ừ ó t o ạ ra nh n ữ g bâết l i ợ cho cu c ộ sốếng. PHẤN LO I
Ạ THEO THÀNH PHẤỀN MỐI TR NG ƯỜ : Ô nhiếễm đâết
Ô nhiếễm nư c ớ
Ô nhiếễm khống khí PHẤN LO I
Ạ THEO TÍNH CHẤỐT C A
Ủ GẤY Ố NHIỀỄM: Ô nhiếễm hóa h c ọ Ô nhiếễm lý h c ọ Ô nhiếễm sinh h c ọ PHẤN LO I
Ạ THEO YỀỐU TỐỐ GẤY Ố NHIỀỄM:
Ô nhiếễm phóng x ,
ạ ố nhiếễm nhi t
ệ , ố nhiếễm đốềng, chì, coban, châết h u ữ c , ơ ... SUY THOÁI MỐI TR NG ƯỜ :
- Gây ra hệ quả râết l n ớ , làm t n ổ thư n ơ g h ệ sốếng, suy gi m
ả đếề kháng, suy gi m ả kh ả nắng đáp n
ứ g các nhu câều, biếến d b ị âết l i ợ , ho c
ặ câếp tính gây ng ộ đ c ộ , t ử vong cá th , ể h y ủ di t ệ quâền th , ể h ệ sinh thái.
- Phá vỡ tính quy lu t ậ c a ủ nhiếều hi n ệ tư n
ợ g và quá trình t
ự nhiến, tắng cư n ờ g m c ứ ác liệt c a
ủ các tai biếến thiến nhiến, c n ả tr ở các ho t ạ đ n ộ g d ự báo, d ự phòng và h n ạ chếế r i ủ ro, gây thi t ệ h i
ạ kinh tếế và c n t ả r ở phát tri n. ể - Gây kh n ủ g ho n
ả g mối trư n ờ g và h ệ sinh thái. S C Ự ỐỐ MỐI TR NG ƯỜ :
- Là các tai biếến ho c ặ r i ủ ro x y
ả ra trong quá trình ho t ạ đ n ộ g c a ủ con ngư i ờ ho c ặ biếến
đổi bâết thư n ờ g c a
ủ thiến nhiến, gây suy thoái mối trư n ờ g nghiếm tr n ọ g. - Có thể x y
ả ra do thiến tai tự nhiến như đ n ộ g đâết, lũ l t ụ ... ho c ặ do s ự cốế kyễ thu t ậ như đắếm tàu chở dâều, sự cốế lò ph n ả ứng hạt nhân, vỡ đ p ậ thủy đi n... ệ KHỦNG HO NG Ả
MỐI TRƯỜNG: Là nh n
ữ g suy thoái châết lư n ợ g moi trư n ờ g sốếng quy
mố toàn câều, đe d a ọ cu c ộ sốếng c a ủ toàn b h ộ ay m t ộ b ộ ph n l ậ n l ớ oài ngư i ờ . TÁC Đ N Ộ G BẤỐT L I Ợ C A Ủ CON NG I ƯỜ ĐỀỐN MỐI TR NG ƯỜ :
1. Yếốu tôố gầy s c ứ ép:
- Tắng dân sốế, đ c ặ bi t
ệ là tắng dân sốế đố th ịvà các vùng tài
nguyến khan hiếếm.
- Phân hóa giàu nghèo, đ c ặ bi t ệ là nghèo đói. - Ho t ạ đ n
ộ g kinh tếế và dân sinh.
2. Yếốu tôố thúc đ y ẩ : - Th t ị rư n ờ g yếếu kém. - Điếều hành c a
ủ chính quyếền yếếu kém, nhâết là trong lĩnh v c ự can thi p
ệ và ra quyếết đ nh ị .
- Khiếếm khuyếết vếề th c ể hếế, t o ạ ra s c
ự hốềng chéo trách nhi m
ệ , thiếếu tính pháp lý.
- Thiếếu thống tin do sự c nh ả báo và y ủ quyếền ch a ư đâềy đ , ủ thiếếu tri th c ứ do giáo d c ụ mối trư n ờ g ch a ư tốết. TÀI NGUYỀN THIỀN - Gốềm các d n
ạ g nắng lư n ợ g, v t
ậ châết, thống tin tự nhiến, tốền t i
ạ khách quan ngoài ý
muốến con ngư i
ờ , có giá trị tự NHIỀN
thân mà con ngư i
ờ có thể sử d n ụ g đư c ợ trong hi n ệ t i ạ và tư n ơ g lai đ ể ph c ụ v ụ cho sự phát tri n c ể a ủ xã h i
ộ loài ngư i ờ . PHẤN LO I
Ạ TÀI NGUYỀN THIỀN NHIỀN: Theo d n ạ g tôần t i c ạ a v ủ t ậ chầốt: • Tài nguyến v t ậ li u ệ
• Tài nguyến nắng lư n ợ g
• Tài nguyến thống tin Theo đ c ặ tr n ư g vếầ b n ả chầốt:
• Tài nguyến đâết, nư c ớ , sinh v t ậ , khoáng s n
ả , nắng lư n ợ g. Theo kh n ả ăng ph c ụ hôầi:
• Tài nguyến vố t n ( ậ nắng lư n ợ g m t ặ tr i ờ , th y
ủ triếều, gió…)
• Tài nguyến tái t o ạ (sinh v t ậ , nư c ớ , đâết) •
Tài nguyến khống tái t o ạ (khoáng s n ả ) Đốếi v i
ớ tài nguyến có kh nắ ả ng tái t o ạ , con ngư i ờ seễ có c h ơ i ộ s d ử n
ụ g lâu bếến nếếu biếết khai thác trong ph m ạ vi kh ả nắng ph c
ụ hốềi và khống làm t n ổ thư n
ơ g các điếều ki n c ệ âền
cho quá trình tái t o ạ tài nguyến. KHOA H C Ọ MỐI - Là khoa h c ọ liến ngành, TR N ƯỜ G nghiến c u ứ t n ổ g th c ể ác vâến
đếề mối trư n
ờ g liến quan đếến
đời sốếng cá nhân và s ự phát tri n
ể kinh tếế xã h i ộ c a
ủ loài ngư i
ờ . Nói cách khác, khoa h c ọ môi trư n
ờ g nghiến c u v ứ ếề
sự tốền t i ạ , biếến đ i ổ và s t ự ư n ơ g tác qua l i ạ gi a ữ con ngư i
ờ và mối trư n ờ g xung quanh. NHIỆM V K Ụ HOA H C Ọ MỐI TR NG ƯỜ : - Là nghiến c u ứ tìm ra các gi i ả pháp b o ả v ệ mối trư n
ờ g trong quá trình phát tri n ể (phát tri n ể bếền v n ữ g) và gi i
ả quyếết các vâến đếề mối trư n
ờ g gay câến hi n n ệ ay. - Sử d n ụ g các thành t u ự c a ủ khoa h c
ọ tự nhiến (sinh h c ọ , sinh thái h c ọ , đ a ị lý, đ a ị châết,
khí tượng th y ủ vắn h i ả dư n ơ g h c ọ , toán h c ọ , v t ậ lý, hóa h c ọ ,..) và khoa h c ọ xã h i ộ (kinh
tếế, nhân vắn,..) làm c ơ s n ở ghiến c u ứ , d b ự áo
nguyến nhân, diếễn biếến, hi n ệ tr n
ạ g, hệ quả
các vâến đếề mối trư n ờ g. Khoa h c ọ mối trư n
ờ g cũng sử d n ụ g thành t u ự c a ủ các ngành khoa h c ọ cống ngh , ệ kyễ thu t ậ và khoa h c ọ xã h i ộ (lu t
ậ , chính tr ,ị..) làm cống cụ gi i
ả quyếết các vâến đếề mối trư n ờ g, b o ả vệ mối trư n ờ g. KHOA H C Ọ MỐI TR NG ƯỜ : Sử d n ụ g Phư n ơ g pháp nghiến c u ứ đa
ngành: để nghiến c u ứ và gi i
ả quyếết các vâến
đếề vếề mối trư n ờ g nh : ư Sinh h c ọ , đ a ị lý, đ a ị châết, lý h c ọ , hóa h c ọ , toán h c ọ ,.. Các phư n ơ g pháp c t ụ h t ể hư n ờ g đư c ợ áp d n ụ g nh : ư - Thu th p
ậ và phân tích thống tin th c ự đ a ị
- Đánh giá nhanh mối trư n ờ g
- Phân tích thành phâền mối trư n ờ g
- Phân tích, đánh giá kinh tếế- xã h i ộ - Phân tích h t
ệ hốếng, phân tích sinh thái nhân vắn
- Phân tích vòng đ i ờ s n ả ph m ẩ - Gi i ả pháp kyễ thu t ậ , cống ngh , ệ … N I Ộ DUNG NGHIỀN C U Ứ KHOA H C Ọ MỐI TR NG ƯỜ : - Nghiến c u ứ đ c ặ đi m ể c a
ủ các thành phâền và sự biếến đ n
ộ g trong mối trư n ờ g, đ c ặ bi t ệ là mốếi quan h v ệ à tác đ n ộ g qua l i ạ gi a
ữ mối trư n
ờ g và con ngư i ờ . - Nghiến c u k ứ yễ thu t ậ , cống ngh ệ x ử lý ố nhiếễm. - Nghiến c u ứ t n ổ g h p ợ các bi n ệ pháp qu n ả lý khoa h c
ọ , kinh tếế, lu t ậ pháp, xã
hội nhắềm b o
ả vệ mối trư n ờ g, sử d n ụ g
hợp lý tài nguyến, phát tri n ể bếền v n ữ g. - Nghiến c u ứ các phư n
ơ g pháp như mố
hình hóa, phân tích hóa lý, sinh h c ọ , kinh tếế, xã h i ộ ... ph c
ụ vụ cho các n i ộ dung trến.
YỀỐU TỐỐ SINH THÁI QUY LU T Ậ SINH THÁI CHƯ N Ơ G 2
CÁC NGUYỀN LÝ SINH THÁI H C Ọ ỨNG D N Ụ G TRONG MỐI TRƯ N Ờ G
- Yếốu tôố sinh thái: Là nh n
ữ g yếếu tốế câếu trúc nến mối trư n ờ g t nh ự iến, đư c ợ xem xét trong mốếi quan h v ệ i ớ m t ộ sinh v t ậ c t ụ h . ể TH O Ả LU N Ậ
1. Yếếu tốế sinh thái vố sinh? Vì sao câền nghiến c u? ứ
2. Yếếu tốế sinh thái
hữu sinh? Vì sao câền nghiến c u? ứ - Đa lư n ợ g: Gốềm
đạm (N), lân (P), kali (K) - Trung lư n
ợ g: Gốềm canxi (Ca), magie (Mg), silic (Si), l u h ư uỳnh (S) - Vi lư n
ợ g: Gốềm 7 nguyến tốế: sắết (Fe), keễm (Zn), mangan (Mn), đốềng (Cu), bo (B), molypden (Mo), clo (Cl) MỐI TR NG ƯỜ AO NUỐI TỐM:
TỔ SINH THÁI: là tổ h p ợ các yếếu tốế sinh thái t o ạ ra điếều ki n ệ câền
cho sự tốền t i ạ và phát tri n ể c a ủ sinh v t ậ . Định lu t ậ tác đ n ộ g qua l i ạ
Một sốế yếếu tốế sinh thái thay
đổi theo khống gian m t ộ cách có quy lu t
ậ và có tính chu kỳ. - Chu kỳ sơ Định lu t ậ cầốp của Định lu t ậ ộ ờ yếếu tốế
tác đ ng đốềng th i tốếi thi u ể Đ NH Ị LU T Ậ SINH THÁI
sinh thái là ngày, tuâền trắng,
mùa, nắm, nhiếều nắm, kỳ con nư c ớ ... Định lu t ậ
- Chu kỳ thứ cầốp c a
ủ yếếu tốế sinh
thái phát sinh dư i ớ tác đ n ộ g c a ủ ớ ạ
các chu kỳ sơ câếp. Theo nguyến tắ gi ếci h n sinh thái
chung thì các yếếu tốế có chu kỳ
thứ câếp làm biếến đ i ổ đ ộ phong phú c a ủ loài. Sinh v t ậ sốếng ph t ụ hu c
ộ vào hàm lư n ợ g, tr n ạ g thái c a ủ t n
ừ g yếếu tốế sinh thái và ph m ạ vi chốếng ch u c ị a
ủ chúng đốếi v i ớ t h ổ p
ợ các yếếu tốế sinh thái. M c ứ đ t ộ ác đ n
ộ g của t n
ừ g yếếu tốế sinh thái lến sinh v t ậ phụ thu c ộ b n ả chầốt, cư n ờ g đ ,
ộ tầần sôố và th i gian ờ tác đ n ộ g. Tác đ n ộ g c a
ủ yếếu tốế sinh thái lến sinh v t ậ gây ra h ệ qu ả ở nh n ữ g m c ứ đ ộ khác nhau
như làm thay đ i ổ t p ậ tính, thay đ i ổ s c ứ sinh s n ả , m c ứ đ ộ t ử vong c a ủ quâền th , ể thay đ i ổ sốế lư n ợ g quâền th ,
ể câếu trúc quâền xã, lo i
ạ trừ loài ra kh i
ỏ vùng phân bốế, h y ủ di t ệ sự sốếng. Đ NH Ị LU T Ậ TÁC Đ NG Ộ QUA L I Ạ : Tác trình qua l i ạ . Cư n
ờ g độ tác đ n ộ g, th i ờ động c a
ủ các yếếu tốế sinh thái lến sinh v t ậ gian tác đ n ộ g, phư n ơ g th c ứ tác đ n ộ g và ph n ả n ứ g c a ủ sinh v t ậ là m t ộ quá
khác nhau seễ dâễn đếến nh n
ữ g hệ quả và ph n ả n
ứ g khác nhau. Xu thếế chủ đ o ạ là
yếếu tốế sinh thái câền ph i ả có m t ặ m t ộ gi i ớ
sự biếến đ n ộ g c a ủ ngo i ạ c nh ả quyếết đ nh ị
hạn nhâết đ nh ị để sinh v t
ậ có thể tốền t i ạ xu thếế chung c a ủ sinh v t ậ , còn tác đ n ộ g trong đó. trở l i ạ c a ủ sinh v t
ậ đếến mối trư n ờ g ch l ỉ à Đ NH Ị LU T Ậ TÁC Đ NG Ộ ĐỐỀNG TH I Ờ : ph . ụ
Nhiếều yếếu tốế sinh thái có thể tác đ n ộ g Đ NH Ị LU T Ậ TỐỐI THI U Ể (Liebig, đốềng th i ờ lến m t ộ ho t ạ đ n ộ g sốếng c a ủ
1840): Một sốế yếếu tốế sinh thái câền ph i ả sinh v t ậ , và ngư c ợ l i ạ m t
ộ yếếu tốế sinh có m t ặ ở m c ứ tốếi thi u
ể để sinh v t ậ có
thái cũng có thể tác đ n
ộ g lến nhiếều ho t ạ
thể tốền t i
ạ trong đó. VD: cây trốềng muốến
động sốếng khác nhau c a ủ sinh v t ậ . S ự tác sốếng câền m t ộ lư n ợ g tốếi thi u ể châết B
động đốềng th i
ờ cua nhiếều yếếu tốế sinh
trong đâết. Châết có hàm lư n ợ g tốếi thi u ể seễ
thái, trong nhiếều trư n ờ g h p ợ , gây nến điếều khi n
ể nắng suâết, xác đ nh ị s n ả lư n ợ g nh n ữ g h u
ậ quả khống giốếng nhau như và tính n ổ đ nh ị c a
ủ mùa màng theo th i ờ khi tác đ n ộ g riếng l . ẻ gian. Đ NH Ị LU T Ậ GI I Ớ H N Ạ SINH THÁI Miếền gi i ớ h n ạ sinh thái (ph m ạ vi châếp
(Shelford, 1913): Nắng suâết c a ủ sinh nh n ậ ) = Biến đ ộ sinh thái v t
ậ khống chỉ phụ thu c ộ vào s c ứ ch u ị Miếền gi i ớ h n h ạ p ẹ
đựng tốếi thi u ể mà còn ph ụ thu c ộ vào s c ứ ớ ạ ộ ch u ị đ n
ự g tốếi đa hàm lư n ợ g c a ủ m t ộ Miếền gi i h n r ng
nhân tốế sinh thái nào đó. Nghĩa là, m t ộ sốế GI I Ớ H N
Ạ SINH THÁI: Là kho n
ả g giá trị xác đ nh ị c a ủ m t
ộ nhân tốế sinh thái c a ủ mối
trường mà trong đó sinh v t ậ có th t ể ốền t i ạ và phát tri n ể n đ ổ nh ị theo th i ờ gian. - Trong gi i ớ h n
ạ sinh thái có đi m ể gi i ớ h n
ạ trến (max), đi m ể gi i ớ h n ạ dư i ớ (min), và khoản c c ự thu n ậ (kho n ả tôối u
ư ) và các khoản chôống ch u
ị . Vư t
ợ ra ngoài các đi m ể giới h n ạ , sinh v t ậ seễ chếết. • Khoản tốếi ưu: là kho n ả c a ủ các nhân
tốế sinh thái ở m c
ứ độ phù h p ợ , đ m ả b o ả cho loài sinh v t ậ th c ự hi n ệ các ch c ứ nắng
sốếng tốết nhâết
• Khoản chốếng ch u: ị là kho n
ả các nhân tốế sinh thái gây c ứ chếế cho ho t ạ đ n ộ g sinh lý c a ủ sinh v t ậ TÁC Đ N Ộ G C A
Ủ YỀỐU TỐỐ SINH THÁI VỐ SINH: Nhi t ệ đ ,
ộ ánh sáng, nư c ớ và độ m ẩ , các
châết khí, các muốếi dinh dư n ỡ g. 1. Nhi t ệ đ :
ộ Là yếếu tốế sinh thái gi i ớ h n. ạ Phổ nhi t
ệ độ tự nhiến râết r n ộ g, nh n ư g đa sốế các loài ch t ỉ ốền t i ạ đư c ợ trong kho n
ả g 0 – 50OC. Sinh v t ậ đư c ợ chia thành:
- Theo khả nắng chốếng ch u: ị Nhóm r n ộ g nhi t
ệ và nhóm h p ẹ nhi t
ệ (trong nhóm h p ẹ nhi t
ệ phân nhóm a l ư
ạnh và a n ư óng). - Theo nhi t
ệ độ cơ th , ể sinh v t ậ đư c
ợ chia thành nhóm đôầng nhi t
ệ và nhóm đ n ẳ g nhi t ệ . Nhi t
ệ độ là yếếu tốế chi phốếi phân sự bốế đ a ị lý, nh ả hư n
ở g đếến quá trình sinh lý, sinh hóa, t p ậ tính c a ủ sinh v t ậ 2. Ánh sáng: 3. N c ướ và đ m: ộ ẩ - N c
ướ là yếếu tốế sinh thái sốếng còn, chi phốếi sự hình thành và phân bốế c a ủ các h ệ sinh thái. - Là n i ơ kh i ở nguốền c a
ủ sự sốếng và là n i ơ kh i
ở nguốền sốếng và mối trư n ờ g sốếng c a ủ các loài th y ủ sinh.
- Là thành phâền c b ơ n ả c a ủ châết sốếng - Nư c
ớ hòa tan đư c ợ nhiếều v t
ậ châết, giúp cung câếp châết dinh dư n ỡ g, chuy n v ể n v ậ t ậ châết trong c t
ơ hể và đào th i ả châết d t ư h a ừ đ c ộ h i ạ cho sinh v t ậ . Theo gi i ớ h n ạ đ ộ m ẩ thích h p ợ : m Ẩ h p ẹ và m ẩ r n ộ g. Theo s ự ph t ụ hu c ộ vào nư c ớ : - Nhóm sinh v t ậ n ở ư c ớ nh c ư á, th c ự v t ậ th y ủ sinh - Sinh v t ậ a ư m ẩ cao nh l ư úa, cói - Sinh v t ậ a ư m ẩ v a ừ nh t ư ếếch, b c
ạ h đàn, trâều khống - Nhiếều sinh v t
ậ sốếng trến c n ạ khác, ch u ị h n
ạ như cây m n ọ g nư c ớ (xư n ơ g rốềng, cây
bỏng, thâều dâều), cây lá c n
ứ g (trúc đào, phi lao), tiếu gi m ả lá (cành giao).
4. Các chầốt khí trong khí quy n ể : có nh ả hư n ở g râết l n
ớ đếến khả nắng hâếp th ụ nhi t ệ và
ảnh hưởng đếến nhi t ệ đ k ộ hí quy n. ể
Nhìn chung các khí O3 có khả nắng hâếp thụ m nh ạ
các tia tử ngo i ạ trong khi các khí CO2 và h i ơ nư c ớ l i
ạ hâếp hâếp thụ
mạnh các tia b c ứ x h ạ ốềng ngo i ạ .
Thành phâền các châết khí trong khí quy n ể đã n ổ đ nh ị trong th i ờ kỳ dài, v i ớ
78% N2, 21% O2, 0,03% CO2 và m t ộ sốế châết khác.
Châết khí hòa tan trong nư c
ớ : khả nắng hòa tan
các châết khí trong nư c
ớ phụ thu c ộ vào đ c ặ đi m ể c a ủ nó, nhi t ệ đ ,
ộ áp suâết khí quy n ể , độ
muốếi và thành phâền c a
ủ các châết khí khác. - M c
ứ độ đốềng đếều c a
ủ các châết khí hòa tan trong nư c ớ phụ thu c ộ đ c ặ đi m ể hình thái th y ủ
vực, khả nắng xáo tr n ộ c a ủ nư c ớ và đ c ặ đi m ể
nguốền câếp châết khí đó cho nư c ớ
5. Các muôối dinh dư n ỡ g:
- Các khoáng có vai trò quan tr n ọ g trong đ i ờ sốếng sinh v t
ậ , giúp điếều hòa các quá trình
sinh hóa, áp suâết th m ẩ thâếu c a ủ d c
ị h mố và các ho t ạ đ n ộ g ch c
ứ nắng khác, nhâết là c a ủ hệ tim m c ạ h, t o
ạ ra mối trư n
ờ g cho các quá trình sinh hóa n i ộ bào.
- Có vai trò quan tr n ọ g trong đ i ờ sốếng sinh v t
ậ , giúp điếều hòa các quá trình sinh hóa, áp suâết th m ẩ thâếu c a ủ d c
ị h mố và các ho t ạ đ n ộ g ch c
ứ nắng khác, nhâết là c a ủ h ệ tim m c ạ h, tạo ra mối trường cho các quá trình sinh hóa n i ộ bào. TÁC Đ N Ộ G C A
Ủ YỀỐU TỐỐ SINH THÁI H U Ữ SINH: - Sinh v t ậ s n
ả xuầốt: Phổ biếến nhâết là các lo i ạ th c ự v t ậ quang h p
ợ , như cây xanh, t o ả
dưới nư c ớ , vi khu n
ẩ có khả nắng quang hợp… - Sinh v t ậ tiếu th :
ụ Chủ yếếu là các sinh v t ậ
dị dưỡng, bao gốềm: đ n ộ g v t ậ ắn th c ự v t ậ , động v t ậ ắn th c ự v t ậ , đ n ộ g v t ậ ắn mùn, bã. - Sinh v t ậ phần gi i:
ả chủ yếếu là nâếm và các lo i ạ vi khu n
ẩ , có nhiCm vụ phân h y ủ châết hữu c t ơ hành vố c c
ơ âền thiếết cho s ự phát tri n ể h ệ sinh thái. CÁC KIỂU QUAN H T Ệ R C Ự TIỀỐP GI A Ữ HAI CÁ TH : Ể Các sinh v t
ậ khi sốếng trong cùng m t ộ sinh c nh ả
có thể có nhiếều mốếi quan h ệ tr c ự tiếếp sau: - Trung l p
ậ :Kkhống có quan h ệ tr c
ự tiếếp, khống nh ả hư n ở g đếến nhau - H p
ợ sinh: Cùng có l i ợ nh n
ư g khống nhâết thiếết ph i
ả sốếng cùng nhau