CHƯƠNG 1: MƯỜI NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC | Trường Đại học Kinh Tế - Luật
Khi chính phủ tái phân phối thu nhập bằng công cụ thuế và trợ cấp xã hội, nền kinh tế trở nên hiệu quả hơn. Khi các nhà kinh tế cho rằng: "Không có những điều tương tự như một bữa ăn trưa miễn phí", họ ngụ ý rằng tất cả các quyết định kinh tế đều có sự đánh đổi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô (KTVM)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45688262
CHƯƠNG 1: MƯỜI NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC
PHẦN 1 - ĐÚNG/SAI (họn A hoặc B tương ứng đáp án phù hợp)
Câu 1. Khi chính phủ tái phân phối thu nhập bằng công cụ thuế và trợ cấp xã hội, nền kinh
tế trở nên hiệu quả hơn. A. Đúng B. Sai
Câu 2. Khi các nhà kinh tế cho rằng: "Không có những điều tương tự như một bữa ăn trưa
miễn phí", họ ngụ ý rằng tất cả các quyết định kinh tế đều có sự đánh đổi. B. Sai A. Đúng
Câu 3. Khái niệm "Bàn tay vô hình" của Adam Smith mô tả cách thức doanh nghiệp tiếp
cận túi tiền của người tiêu dùng bằng "bàn tay vô hình". ( “nhà hoạch định xã hôi nhân
từ không cần thay đổi kết cục thị trường vì bàn tay vô hình đã định hướng người
bán và người mua phân bổ các nguồn lực của nền kinh tế theo hướng tối đa hoá
tổng thặng dư. Kết luận này lý giải tại sao các nhà kinh tế thường cho rằng thị
trường tự do là cách tốt nhất để tổ chức hoạt động kinh tẽ) A. Đúng B. Sai
Câu 4. Người tiêu dùng duy lý quyết định hành động chỉ khi lợi ích cận biên của hành động
vượt quá chi phí cận biên. A. Đúng B. Sai
Câu 5. Liên minh châu Âu sẽ được hưởng lợi về mặt kinh tế nếu họ loại bỏ thương mại với
các nước châu Á vì công dân của họ sẽ bị buộc phải sản xuất nhiều xe ô tô và quần áo cho tiêu dùng của họ. A. Đúng B. Sai
Câu 6. Khi một máy bay phản lực bay trên cao, tiếng ồn mà nó tạo ra là một yếu tố ngoại tác. A. ĐúngB. Sai
Câu 7. Thuế được đánh với các loại đồ uống có cồn làm tăng giá các loại đồ uống có cồn
và vì thế khuyến khích người tiêu dùng sử dụng loại đồ uống này nhiều hơn. A. Đúng B. Sai
Câu 8. Việc hỗ trợ công cho giáo dục đại học bằng chính sách học phí thấp gây ra một hệ
quả không lường trước là khuyến khích nhiều người đăng ký học tại các trường đại học
công lập ngay cả khi họ không có mong muốn học hỏi bất cứ điều gì. A. Đúng B. Sai
Câu 9. Jenny giỏi lau nhà hơn Tom và Tom giỏi làm vườn hơn Jenny. Sẽ ít mất thời gian
để lau và làm vườn nếu Tom chuyên làm vườn và Jenny chuyên lau nhà so với thời gian sẽ mất
nếu họ chia sẻ công việc gia đình đều nhau. B. Sai
A. ĐúngCâu 10.
Lạm phát cao và kéo dài là do sự phát triển quá mức về số lượng tiền trong nền kinh tế. A. Đúng B. Sai
Câu 11. Trong ngắn hạn, việc giảm lạm phát có xu hướng dẫn đến giảm tỷ lệ thất nghiệp. A. Đúng B. Sai
Câu 12. Một nhà sản xuất xe hơi nên tiếp tục sản xuất thêm xe hơi miễn là công ty có lợi
nhuận, thậm chí nếu chi phí đơn vị để sản xuất những chiếc xe tăng thêm cao hơn giá bán. Trang 1/6 lOMoAR cPSD| 45688262 A. Đúng B. Sai
Câu 13. Một nông dân cá thể có thể có sức mạnh thị trường trên thị trường sản phẩm lúa. A. Đúng B. Sai
Câu 14. Với một sinh viên, chi phí cơ hội của việc đi xem một trận đấu bóng đá sẽ bao
gồm giá vé và giá trị của thời gian đi xem mà thời gian đó sinh viên có thể dùng để học bài. A. Đúng B. Sai
Câu 15. Người lao động ở các nước Tây Âu có có mức sống tương đối cao bởi vì các nước
này có mức lương tối thiểu tương đối cao. A. Đúng B. Sai
Câu 16. Thuật ngữ "nền kinh tế" có ý nghĩa là "nguời quản lý một hộ gia đình" A. Đúng B. Sai
Câu 17. Xã hội có nguồn lực vô hạn và có thể sản xuất mọi hàng hóa và dịch vụ mà mọi
người mong muốn A. Đúng
Câu 18. Con người đối mặt B. Saivới
sự đánh đổi nghĩa là để có được một thứ chúng ta
thường phải từ bỏ một thứ khác A. ĐúngB. Sai
Câu 19. Hầu hết những thay đổi trong mức sống được giải thích bởi sự khác biệt về năng suất của các quốc gia A. Đúng B. Sai
Câu 20. Khi chính phủ in nhiều tiền hơn làm cho giá trị của tiền tăng lên A. Đúng B. Sai
PHẦN 2 - LỰA CHỌN (Chọn A,B,C,D tương ứng đáp án đúng nhất)
Câu 21. Điều nào sau đây là một lựa chọn có sự đánh đổi
A. Mua một bộ đồng phục thể thao
B. Đi dự tiệc sinh nhật của bạn
C. Đi học đại học
D. Tất cả đều đúng
Câu 22. Đánh đổi là trạng thái luôn cần xem xét bởi vì mong muốn là không giới hạn và nguồn lực thì A. khan hiếmB.
luôn được sử dụng hiệu quả C. vô hạn
D. luôn được sử dụng kém hiệu quả
Câu 23. Kinh tế học là ngành khoa học chuyên nghiên cứu A.
Làm thế nào để tránh việc phải đương đầu với sự đánh đổi
B. Cách xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm
C. Làm thế nào để đáp ứng đầy đủ những mong muốn không giới hạn của con người
D. Cách xã hội quản lý các nguồn tài nguyên không giới hạn
Câu 24. Một người có lý trí không đưa ra quyết định hành động trừ khi
A. Hành động tạo ra lợi ích cận biên vượt quá chi phí cận biên
B. Hành động tạo ra tiền cho người đó
C. Hành động tạo ra chi phí cận biên vượt quá lợi ích cận biên
D. Hành động đó là đạo đức
Câu 25. Tăng thuế và tăng chi trả phúc lợi
A. Làm cải thiện tính bình đẳng trong xã hộ i B. Làm giảm sức mạnh thị trường Trang 2/6 lOMoAR cPSD| 45688262
C. Làm tăng tính hiệu quả của thị trường D. Chứng minh rằng có những "bữa ăn miễn phí"
Câu 26. Giả sử bạn nhặt được 20 đôla. Nếu bạn chọn sử dụng 20 đôla để đi xem một trận
đấu bóng đá, chi phí cơ hội của bạn cho việc đi xem bóng đá là
A. Không có chi phí cơ hội vì tiền nhặt được
B. 20 đôla, giá trị của thời gian xem đá bóng và chi phí ăn tối tại sân bóngC. Chỉ 20 đôla
D. 20 đôla và giá trị của thời gian xem đá bóng
Câu 27. Ngoại thương
A. Cho phép một quốc gia tránh đương đầu với sự đánh đổi
B. Làm cho một quốc gia công bằng hơn
C. Cho phép một quốc gia có đa dạng của các sản phẩm với chi phí thấp hơn so với việc
quốc gia đó sản xuất mọi thứ theo nhu cầu
D. Làm tăng sự khan hiếm các nguồn tài nguyên
Câu 28. Bởi vì con người phản ứng với các kích thích, do vậy nếu mức lương trung bình
của nhân viên kế toán tăng 50% trong khi mức lương trung bình của giáo viên tăng lên 20%, thì
A. Sinh viên có xu hướng học kế toán nhiều hơn học sư phạm
B. Sinh viên có xu hướng học sư phạm nhiều hơn học kế toán
C. Sinh viên học đại học sẽ ít hơn
D. Tất cả đều không đúng
Câu 29. Do con người phản ứng với các kích thích nên hệ quả nào có thể xảy ra khi chính
phủ quy định phải đội nón bảo hiểm khi tham gia giao thông?
A. Số người đi bộ bị tai nạn tử vong tăng
B. Số vụ tai nạn tăng
C. Số ca tử vong của người lái xe gặp nạn giảm D. Tất cả đều hợp lý
Câu 30. Các hoạt động nào sau đây rất có thể tạo ra một ngoại tác?
A. Một sinh viên ăn hamburger trong căn tin
B. Một sinh viên tổ chức tiệc trong phòng ở tại ký túc xá
C. Một sinh viên ngồi ở nhà và xem tivi
D. Một sinh viên đọc một cuốn tiểu thuyết để giải trí
Câu 31. Các sản phẩm/dịch vụ nào sau đây ít có khả năng nhất là tạo ra một ngoại tác?
A. Thuốc lá B. Giáo dục D. Vaccine C. Món phòng bệnh
Câu 32. Tình huống nào sau đây mô tả sức ăn mạnh thị trường lớn nhất?
A. Tác động của người nông dân đến giá bắp
B. Tác động của một học sinh đến mức học phí đại học
C. Tác động của công ty Phương Trang đến giá xe đường dài
D. Tác động của Microsoft về giá của các hệ điều hành máy tính để bàn
Câu 33. Khẳng định nào sau đây là đúng về một nền kinh tế thị trường?
A. Thuế giúp cân bằng chi phí và lợi ích cho người sản xuất và người tiêu dùng
B. Sức mạnh của một hệ thống thị trường là nó có xu hướng phân phối các nguồn lựcmột cách công bằng
C. Những người tham gia thị trường hoạt động dưới sự điều khiển bởi "bàn tay vô hình"
để sản xuất các sản phẩm nhằm tối đa hóa phúc lợi xã hội Trang 3/6 lOMoAR cPSD| 45688262
D. Với một hệ thống quản lý đủ lớn, các nhà hoạch định kinh tế nhà nước có thể hướng
dẫn sản xuất hiệu quả hơn so với thị trường
Câu 34. Người lao động ở Tây Âu được hưởng một mức sống cao vì
A. Các nước Tây Âu đã thiết lập mức lương tối thiểu cao
B. Các nước Tây Âu đã được bảo vệ ngành công nghiệp của họ khỏi sự cạnh tranh nước ngoài
C. Công đoàn ở Tây Âu giữ mức lương cao
D. Năng suất lao động tại các nước Tây Âu cao
Câu 35. Lạm phát cao và kéo dài chủ yếu là do
A. Chính phủ in tiền quá nhiều
B. Chính sách làm tăng chi phí sản xuất quá cao
C. Lương tăng quá nhiều
D. OPEC tăng giá dầu quá nhiều
Câu 36. Đường cong Phillips cho thấy
A. Giảm lạm phát tạm thời tăng tỷ lệ thất nghiệp
B. Sự gia tăng lạm phát tạm thời tăng tỷ lệ thất nghiệp
C. Lạm phát và thất nghiệp không liên quan trong ngắn hạn
D. Tất cả đều không đúng
Câu 37. Thông tin về sự gia tăng giá thịt bò kích thích
A. Người tiêu dùng mua ít thịt lợn hơn
B. Người tiêu dùng mua thịt bò nhiều hơn
C. Nhà cung cấp sản xuất thịt bò nhiều hơn
D. Tất cả đều không đúng
Câu 38. Khoản nào sau đây không phải là một phần chi phí cơ hội của việc đi du lịch?
A. Số tiền bạn chi cho thực phẩm
B. Số tiền bạn có thể kiếm được nếu bạn đã ở nhà và làm việc
C. Số tiền bạn chi cho vé máy bay
D. Số tiền bạn chi cho một chương trình sân khấu
Câu 39. Năng suất lao động tăng lên chủ yếu nhờ vào
A.Tăng lương tối thiểu
B. Hạn chế thương mại với nước ngoài
C. Cải thiện giáo dục của người lao động
D. Tăng lương công đoàn
Câu 40. Thị trường thất bại trong việc phân bổ hiệu quả nguồn lực là do A.
Ảnh hưởng ngoại hiện/ngoại tác
B. Sức mạnh thị trường C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
Câu 41. Chi phí cơ hội của việc đi học đại học A.
Học phí, cộng thêm chi phí ăn ở và đi lại
B. Học phí cho việc đi học
C. Tổng tiền chi tiêu cho viêc đi học và thời gian bỏ ra trong 4 năm học
D. Bằng không, nếu bạn cho rằng đi học đại học là xứng đáng với tiền và thời gian mà bạn bỏ ra
Câu 42. Chính phủ can thiệp vào nền kinh tế thị trường để Trang 4/6 lOMoAR cPSD| 45688262
A. Bảo vệ quyền sở hữu
B. Điều chỉnh thất bại thị trường do ngoại tác
C. Đạt được sự phân bổ bình đẳng về thu nhập
D. Tất cả các ý trên
Câu 43. Một người sẽ đưa ra quyết định lựa chọn một phương án chỉ khi
A. Chi phí cơ hội nhỏ
B. Lợi ích biên lớn hơn chi phí biên tại điểm cận biên
C. Chi phí cơ hội lớn
D. Lợi ích biên nhỏ hơn chi phí biên tại điểm cận biên
Câu 44. Hoạt động nào được xem là gây ra ngoại tác
A. Nghe nhạc bằng tai nghe ở công viên
B. Hút thuốc lá nơi công cộng
C. Đọc sách trong thư viện
D. Xem tivi trong phòng
Câu 45. Mức sống của một quốc qua có thể được đo lường bằng gì
A. Thu nhập cá nhân
B. Tổng giá trị thị trường của sản lượng quốc gia C.Năng suất
D. Tất cả các ý trên
Câu 46. Bàn tay vô hình của Adam Smith liên quan đến
A. Khả năng của thị trường tự do đạt được kết quả mong muốn bất chấp lợi ích riêng
của các cá nhân tham gia thị trường
B. Cách thức người sản xuất hoặc là người tiêu dùng trong thị trường không kiểm soát
áp đặt chi phí lên những người ngoài cuộc vô tội
C. Phương thức kinh doanh mà doanh nghiệp sử dụng để tạo ra lợi nhuận từ người tiêu dùng
D. Khả năng chính phủ quy định có lợi cho người tiêu dùng thậm chí người tiêu dùng
không nhận thấy điều đó.
Câu 47. Thất bại thị trường xảy ra do
A. Phân bổ nguồn lực khan hiếm không hiệu quả B. Ngoại tác
C. Sức mạnh thị trường
D. Tất cả các ý trên
Câu 48. Kinh tế học vi mô nghiên cứu
A. Hành vi của người sản xuất và người tiêu dùng
B. Thị trường chứng khoán
C. Tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát
D. Sự tăng trưởng của nền kinh tế
Câu 49. Thay đổi cận biên là
A. Không ảnh hưởng đến các kích thích
B. Những điều chỉnh nhỏ tăng dần trong kế hoạch hiện tại
C. Không quan trọng trong chính sách công
D. Những kết cục không hiệu quả
Câu 50. Thương mại cho phép
A. Cạnh tranh tạo ra lợi nhuận
B. Trao đổi với người khác
C. Chuyên môn hóa cái mà họ làm tốt nhất
D. Tất cả các ý trên Trang 5/6 lOMoAR cPSD| 45688262
ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ 500 CÂU TRẮC NGHIỆM
MÔN KINH TẾ VI MÔ (Theo giáo
trình N. Gregory Mankiw)
CHƯƠNG 1: MƯỜI NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC
01. B; 02. A; 03. B; 04. A; 05. B; 06. A; 07. B; 08. A; 09. A; 10. A;
11. B; 12. B; 13. B; 14. A; 15. B; 16. A; 17. B; 18. A; 19. A; 20. B;
21. D; 22. A; 23. B; 24. A; 25. A; 26. D; 27. C; 28. A; 29. D; 30. B;
31. C; 32. D; 33. C; 34. D; 35. A; 36. A; 37. C; 38. A; 39. C; 40. D;
41. D; 42. D; 43. B; 44. B; 45. D; 46. A; 47. D; 48. A; 49. B; 50. D; Trang 6/6