Chương 1: Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học

Chương 1: Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học

1.NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Chủ nghĩa xh và chủ nghĩa cộng sản là 2 giai đoạn trong hình thái
ktxh cộng sản chủ nghĩa
Chủ nghĩa xhkh là hệ thống các lí luận của chủ nghĩa mac lenin chỉ
ra con đg cách thức biện pháp pp đấu tranh để thực hiện về sự chuyển
biến tất yếu của xã hôi loài ngưi từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã 
hôi và chủ nghĩa cộ ng sả
Khxh không tưởng: Lý luận chỉ trong suy diễn vì không xuất phát từ thực
tế
CNXHKH là hệ thống lí luận gồm 3 bp cấu thành:… nhằm luận giải các
quy luật vân động và phát triển của xxh, là csll của pt công nhân nhằm
thực hiện bước chuyển từ cntb sang cnxh và cncs
lOMoARcPSD| 36237285
lOMoARcPSD| 36237285
Là mot tát yếếu khách quan, đòi h i b c thiếết c a gc công nhân lúc bâếy giỏ ứ
-s pt c a ptsxtbcn-nếền đ i công nghi p, mang trong mình s mâu thuâẫn LLSX tến tếến, mang ự
ự tnh xhh cao>< QHSX l c h u( chiếếm h u t nhân vếề tlsx) ạ ậ
ữ ư
Mâu thuâẫn ctri chính là mâu thuâẫn vế ề kte
Pt đâếu tranh giai câpế công nhân:
Nhà máy d t niong năm 1831ệ
Pt hiếến chương 38-48
Công nhân ph ổ
Đếều thâết b iạ
S ra đ i … ch nghĩa mácự
TIỀỀN ĐỀỀ KHOA H C TỰ NHIỀN:
Là tếền đếềkh cho s ra đ i c a CNDVBC và CNDVLS -> c s phph lu n đự
ơ ể nghiến c u ứ
TIỀỀN ĐỀỀ LÍ LU NẬ
Triếết h c mác LN: nghiến c u quy lu t chung nhâết vếề t nhiến, xh t duy( 3 ql
ư lượng châết, ql mâu thuâẫn, ql ph đ nh; 2 nguyến lí;
*Kếế th a triếết h c c đi n Đ cừ
KTCT: Quy lu t vếề kinh tếế nghiến c u các quy lu t kinh tếế trong nếền sx hang hóa(ql
gt ậ th ng d , ql cung câều, ql c nh tranh, ql l u thông tếền t , ql giá tr ) ql kinh tếế
trong ặ ư ư ệ ị ptsx t b n cn, nh n ra b n châết c a ptsx tbcn là bóc l t giá tr th ng d
( ư ả ậ ả ủ ộ ị ặ ư
*kt hang hóa pt đếến đ nh cao trong xh t b nỉ ư
Vì Đ c tr ng Nếền kt tbcn là nếền kt đ i công nghi p-> hang hóa kh ng lôề -> tếền t nến
ư
ql kinh tếế trong ptsx t b n cn, nh n ra b n châết c a ptsx tbcn là bóc l t giá tr th ng ư ả ậ
ả ủ ộ ị ặ d ( ư
**Kếế th a KTCT c đi n Anh( Adam smith)ừ
CNXHKH: nghiến c u các quy lu t chính tr xhql ứ
CNXH k tưởng pháp: nhà không tưởng Xanh xi mong, U rế, Ô oen
Nguôền gôếc lí lu n ra đ i CNXHKH là CNXH không tậ ưởng Pháp
Giá tr và h n chếế:
Giá tr nhân văn: nói tếếng nói thông c m bếnh v c quâền chúng nd, yếu thị
ương con người
Giá tr phế phán: lến án cdo quân ch cc, cdo tncn, đâềy râẫy bâết công, đ o đ c
ủ ạ ứ đ o l n, tràn đâềy t i ácả ộ
Ure: “xh t b n là 1 xh l n ngư ả ộ ược, nghèo kh sinh ra t chính s th a thãi..k ổ ừ ự
ừ ẻ vô đ o đ c đi d y đ o đ c cho ng khác..ạ ứ ạ ạ ứ Giá tr d đoán vếề s pt xh tị
ự ự ương lai
Giá tr th c t nh tnh thâền đâếu tranh c a nd lđ
*H n chếế:ạ
Không phát hi n ra ql v n đông pt c a con ng, b n châết ql vđ c a xh loài ng, cua
ủ cntb
Ch a phát hi n đư ược llxh tến phong: gcap công nhân, ch a ch ra đư
ường con đường đâếu tranh: ôn hòa
Do : khách quan: tbcn ch a pt đâềy đ : ch a thâếy đư ư
ược ql vđ, ch a thâếy gcap ư tến phongn và gcap công nhân vâẫn ch a
tro thanh llct đ c l p, đâếu tranh vâẫn ư ậ còn hòa lâẫn v i các cu
c đâếu tranh khácớ ộ Ch : ng gôếc xuâết than: tến tếếnủ
lOMoARcPSD| 36237285
VAI TRÒ C A MÁC VÀ ĂNGGHENỦ
Chuy n biếnế t duy tâm sang duy v t bc, chuy n t l p trg ctri t s n sanể
ể ừ ậ ư g vô s n-> ô vàngả
Xanh:
Ch nghĩa duy v t lsu CM AG: lsu pt loài ng là 1 qt t nhiến: ng thuy, chiem huu no le, ủ
ự pk, tu ban cn, cs cn tuân theo ql khách quan-> các hthai kte xh: cong
xa nguyến th y, ủ chiem huu no lec, pk, tbcn, cscn
H c thuyếết gtdọ : ql bóc l t gt th ng d , v ch trâền b n châết c a t b n là
bóc l tộ ư ư ộ S m nh lsu c a giai câếp cn: l t đ , hình
thành thành l pứ ệ ậ ổ
S ra đ i c a CNXHKH: tuyến ngôn đ ng c ng s n năm do CM và AG (1848)ự ờ ủ
Nếu ra smls c a giai câếp t s n và t đó kếết nôếi sang smls giai câếp công nhân ủ ư
2.2.1.
48-71: giai đo n hình thành (cm xhcn có th diếẫn ra đôềng lo t) ạ
71-95: b sung them vde quá đ , liến minh giai câếp, cm xhcn( kn không th n ra đôềng lo tổ
ể ổ ạ )
2.2.2. nghiến c u giai đo n đ c quyếền, LN biếến cnxh t lí lu n thành hi n th c, qua c t môếc
ạ ộ ộ CMT10 Nga, tếpế t c pt CNXHKHụ
2.2.3. các đcs từ 1925- năm 80
V n d ng ll mô hình cnxh Xô viếết, nh ng t i VN áp d ng nh ng không phù h p, th c hi n c i ậ ụ ư
ư ợ ự ệ ả cách sau nam 1986
2.SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Quan điểm cơ bn của cn MLN về gcap cn và sứ mệnh ls của gc công
nhân
Sự ra đi của GCCN
lOMoARcPSD| 36237285
- Xuất than từ rất nh giai cấp, tầng lớp trong xh
- Là con đẻ nền đại công ngh
GCCN trong CNTB
- Trong kte-xh
+ là sản phẩm, chủ thể của nền đại công ng, trực tiếp gián tiếp vân hành
các  công c sản xuất c tính chất công nghiêp ngày càng hiệ n đại và
xhh ca + dđ nổi bật: sx bằng máy mc, lđ c tính xhh, năng suất lđ cao..(
sản phẩm, hang ha tạo ra của tập thế..)
- Trong ctri-xh
+ kh sở hữu tlsx
+ ll ctri cơ bản trong xh tư bản
+ gccn đối kháng tt với gcts
Mâu thuẫn cơ bản
GCCN là một tập đoàn xh ổn định, hình thành và phát triển cng với quá trình phát
triển của nền công nghiêp hđai, ngưi không c hoặc về cơ bản không c tư liệ u
sản  xuất phải làm thuê cho giai cấp tư sản và bị giai cấp tư sản bc lột giá trị thặng dư,
c lợi ịch đối lập nhau
Điều kiện quy định
lOMoARcPSD| 36237285
| 1/10

Preview text:

1.NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Chủ nghĩa xh và chủ nghĩa cộng sản là 2 giai đoạn trong hình thái
ktxh cộng sản chủ nghĩa
Chủ nghĩa xhkh là hệ thống các lí luận của chủ nghĩa mac lenin chỉ
ra con đg cách thức biện pháp pp đấu tranh để thực hiện về sự chuyển
biến tất yếu của xã hôi loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã ̣ hôi và chủ nghĩa cộ ng sảṇ
Khxh không tưởng: Lý luận chỉ trong suy diễn vì không xuất phát từ thực tế …
CNXHKH là hệ thống lí luận gồm 3 bp cấu thành:… nhằm luận giải các
quy luật vân động và phát triển của xxh, là csll của pt công nhân nhằm
thực hiện bước chuyển từ cntb sang cnxh và cncs lOMoAR cPSD| 36237285 lOMoAR cPSD| 36237285
Là mot tát yếếu khách quan, đòi h i b c thiếết c a gc công nhân lúc bâếy giỏ ứ ủ ờ
-s pt c a ptsxtbcn-nếền đ i công nghi p, mang trong mình s mâu thuâẫn LLSX tến tếến, mang ự ủ ạ ệ
ự tnh xhh cao>< QHSX l c h u( chiếếm h u t nhân vếề tlsx) ạ ậ ữ ư
Mâu thuâẫn ctri chính là mâu thuâẫn vế ề kte
Pt đâếu tranh giai câpế công nhân:
Nhà máy d t niong năm 1831ệ Pt hiếến chương 38-48 Công nhân ph ổ Đếều thâết b iạ
S ra đ i … ch nghĩa mácự ờ ủ
TIỀỀN ĐỀỀ KHOA H C TỌỰ NHIỀN:
Là tếền đếềkh cho s ra đ i c a CNDVBC và CNDVLS -> c s phph lu n đự ờ ủ ơ ở ậ ể nghiến c u ứ
TIỀỀN ĐỀỀ LÍ LU NẬ
Triếết h c mác LN: nghiến c u quy lu t chung nhâết vếề t nhiến, xh và t duy( 3 ql ọ ứ ậ ự
ư lượng châết, ql mâu thuâẫn, ql ph đ nh; 2 nguyến lí; ủ ị
*Kếế th a triếết h c c đi n Đ cừ ọ ổ ể ứ
KTCT: Quy lu t vếề kinh tếế nghiến c u các quy lu t kinh tếế trong nếền sx hang hóa(ql
gt ậ ứ ậ th ng d , ql cung câều, ql c nh tranh, ql l u thông tếền t , ql giá tr ) ql kinh tếế
trong ặ ư ạ ư ệ ị ptsx t b n cn, nh n ra b n châết c a ptsx tbcn là bóc l t giá tr th ng d
( ư ả ậ ả ủ ộ ị ặ ư
*kt hang hóa pt đếến đ nh cao trong xh t b nỉ ư ả
Vì Đ c tr ng Nếền kt tbcn là nếền kt đ i công nghi p-> hang hóa kh ng lôề -> tếền t nến ặ ư ạ ệ ổ ệ
ql kinh tếế trong ptsx t b n cn, nh n ra b n châết c a ptsx tbcn là bóc l t giá tr th ng ư ả ậ ả ủ ộ ị ặ d ( ư
**Kếế th a KTCT c đi n Anh( Adam smith)ừ ổ ể
CNXHKH: nghiến c u các quy lu t chính tr xhql ứ ậ ị
CNXH k tưởng pháp: nhà không tưởng Xanh xi mong, U rế, Ô oen
Nguôền gôếc lí lu n ra đ i CNXHKH là CNXH không tậ ờ ưởng Pháp
Giá tr và h n chếế: ị ạ
Giá tr nhân văn: nói tếếng nói thông c m bếnh v c quâền chúng nd, yếu thị ả ự ương con người
Giá tr phế phán: lến án cdo quân ch cc, cdo tncn, đâềy râẫy bâết công, đ o đ c ị
ủ ạ ứ đ o l n, tràn đâềy t i ácả ộ ộ
Ure: “xh t b n là 1 xh l n ngư ả ộ ược, nghèo kh sinh ra t chính s th a thãi..k ổ ừ ự
ừ ẻ vô đ o đ c đi d y đ o đ c cho ng khác..”ạ ứ ạ ạ ứ Giá tr d đoán vếề s pt xh tị ự ự ương lai
Giá tr th c t nh tnh thâền đâếu tranh c a nd lđị ứ ỉ ủ *H n chếế:ạ
Không phát hi n ra ql v n đông pt c a con ng, b n châết ql vđ c a xh loài ng, cuaệ ậ ủ ả ủ cntb Ch a phát hi n đư ệ
ược llxh tến phong: gcap công nhân, ch a ch ra đư ỉ
ường con đường đâếu tranh: ôn hòa
Do : khách quan: tbcn ch a pt đâềy đ : ch a thâếy đư ủ ư
ược ql vđ, ch a thâếy gcap ư tến phongn và gcap công nhân vâẫn ch a
tro thanh llct đ c l p, đâếu tranh vâẫn ư ộ
ậ còn hòa lâẫn v i các cu
c đâếu tranh khácớ ộ Ch : ng gôếc xuâết than: tến tếếnủ lOMoAR cPSD| 36237285
VAI TRÒ C A MÁC VÀ ĂNGGHENỦ
Chuy n biếnế t duy tâm sang duy v t bc, chuy n t l p trg ctri t s n sanể ừ ậ ể ừ ậ ư ả g vô s n-> ô vàngả Xanh:
Ch nghĩa duy v t lsu CM AG: lsu pt loài ng là 1 qt t nhiến: ng thuy, chiem huu no le, ủ ậ
ự pk, tu ban cn, cs cn tuân theo ql khách quan-> các hthai kte xh: cong
xa nguyến th y, ủ chiem huu no lec, pk, tbcn, cscn H c thuyếết gtdọ
: ql bóc l t gt th ng d , v ch trâền b n châết c a t b n là bóc l tộ ặ ư ạ ả
ủ ư ả ộ S m nh lsu c a giai câếp cn: l t đ , hình thành thành l pứ ệ ủ ậ ổ ậ
S ra đ i c a CNXHKH: tuyến ngôn đ ng c ng s n năm do CM và AG (1848)ự ờ ủ ả ộ ả
Nếu ra smls c a giai câếp t s n và t đó kếết nôếi sang smls giai câếp công nhân ủ ư ả ừ 2.2.1.
48-71: giai đo n hình thành (cm xhcn có th diếẫn ra đôềng lo t) ạ ể ạ
71-95: b sung them vde quá đ , liến minh giai câếp, cm xhcn( kn không th n ra đôềng lo tổ ộ ể ổ ạ )
2.2.2. nghiến c u giai đo n đ c quyếền, LN biếến cnxh t lí lu n thành hi n th c, qua c t môếc ứ ạ ộ ừ ạ ệ ự
ộ CMT10 Nga, tếpế t c pt CNXHKHụ
2.2.3. các đcs từ 1925- năm 80
V n d ng ll mô hình cnxh Xô viếết, nh ng t i VN áp d ng nh ng không phù h p, th c hi n c i ậ ụ ư ạ
ụ ư ợ ự ệ ả cách sau nam 1986
2.SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Quan điểm cơ bản của cn MLN về gcap cn và sứ mệnh ls của gc công
nhân Sự ra đời của GCCN lOMoAR cPSD| 36237285
- Xuất than từ rất nh giai cấp, tầng lớp trong xh
- Là con đẻ nền đại công ngh GCCN trong CNTB - Trong kte-xh
+ là sản phẩm, chủ thể của nền đại công ng, trực tiếp gián tiếp vân hành
các ̣ công cụ sản xuất có tính chất công nghiêp ngày càng hiệ n đại và
xhh caọ + dđ nổi bật: sx bằng máy móc, lđ có tính xhh, năng suất lđ cao..(
sản phẩm, hang hóa tạo ra của tập thế..) - Trong ctri-xh + kh sở hữu tlsx
+ ll ctri cơ bản trong xh tư bản
+ gccn đối kháng tt với gcts Mâu thuẫn cơ bản
GCCN là một tập đoàn xh ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát
triển của nền công nghiêp hđai, người không có hoặc về cơ bản không có tư liệ u
sản ̣ xuất phải làm thuê cho giai cấp tư sản và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư,
có lợi ịch đối lập nhau
Điều kiện quy định lOMoAR cPSD| 36237285