CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC | Trường Đại học Kinh Tế - Luật

Điểm nào trên đồ thị là điểm sản xuất không hiệu quả. Nếu nền kinh tế chỉ phân bổ nguồn lực cho việc sản xuất sản phẩm Y. Số lượng sản phẩm X nền kinh tế sẽ đạt được là bao nhiêu. Điểm nào trên đồ thị có chi phí cơ hội lớn nhất. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45943468
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC
Bài 1:
Điểm F vì không sdung tối đa nguồn lực để sxuat
A, B, C, D, E. Vì sdung tối đa nguồn lực để sxuat
Từ điểm C -> D:
+ C(300x;40y)
+D(350x;20y)
Chi phí cơ hội C -> D (tan α – độ dốc của đg thẳng):
0
chi phí cơ hội có xu hướng tăng dần
=>
Tan α
lOMoARcPSD| 45943468
chi phí cơ hội ở điểm E lớn nhất
điểm H
Năng suất:
+ Trái cây: 5kg/1h -> 1 người -> 40kg/ngày
+ Cá: ½ trái cây = 2,5kg/h -> 20kg/ngày
*10 người/ngày
+ Trái cây = 400kg
+ Cá = 200kg
lOMoARcPSD| 45943468
Tăng dần giữ nguyên kh đổi
Chi phi cơ hội = Delta tung/delta hoành
Chương 2: Lý thuyết cung cầu và thị trường sản phẩm
lOMoARcPSD| 45943468
Qd = aP + b
a = = = -5 ; 0 = -5.120 + b => b = 600
Qd = -5P + 600
Qs = aP + b
a = = = 7,5 ; 750 = 7,5.120 + b => b = -150
Qs = 7,5P – 150
Tính theo co giãn khoảng
*Hệ số co giãn của cầu:
*Hệ số co giãn của cung:
lOMoARcPSD| 45943468
Giá sàn lớn hơn giá cân bằng nên
Thị trường dư thừa sản phẩm, lượng cung tăng, lượng cầu giảm
Tại mức giá sàn: Ps=17,5 => Qs = 625
Lượng cầu: Qd = 250
Delta Q = Qs – Qd = 375
Thị trường sản phẩm Y dư thừa 375 đơn vị sản phẩm
Giá người bán thực nhận:
Pe’ – Pe = 41/3
Giá người mua phải trả là Pe’ = 47/3
Người bán bị thiệt Pe - 41/3 = 1.3, người mua bị thiệt Pe’- Pe = 0.67 (Thuế 2 đv
mà người bán bị thiệt 1,33=> người mua thiệt 0,6 ) => người bán bị thiệt về
thuế nhiều hơn.
Qs2 = 10 + 2(P - t)
Or
lOMoARcPSD| 45943468
Cầu tổng – cầu nội địa = cầu xuất khẩu (Qdx) = 2550 -220P
Qdx’ = 60% * Qdx = 0,6*(2550 - 220P) = 1530 -132P
Qd’ = Qd1 + Qdx’ = 2530 -178P
Thị trường lúa mì cân bằng ở Mỹ (sau khi cầu xk giảm)
Qs = Qd’ 1800 + 240P = 2530 – 178P {
=> P, Q giảm => TR = P*Q giảm
Phải mua lượng dư thừa (so 3dola với 1,7)
Bài 8: b,c đổi thành lượng theo giá (tính hệ số co giãn, )
Giá theo lượng (tính thuế)
Bài 9: hàm cầu thị trg: đổi lượng theo giá rồi tính tổng
Bài 10: giá tăng 5%, cầu giảm 25%, doanh thu giảm
30 câu TN (chương 1,2: bản chất kinh tế học là sự khan hiếm
của nguồn lực, phân biệt vi mô, vĩ mô, chuẩn tác, thực chứng, sơ
lOMoARcPSD| 45943468
đồ chu chuyển, xác định chi phí cơ hội, đg giới hạn khả năng
sản xuất, 4 ý nghĩa của đg PPF, 3 dạng biểu diễn cung cầu, các
yếu tố tác động, biến nội ngoại sinh, các loại co giãn, ứng dụng,
thặng dư sx/tiêu dùng, tác động của các chính sách )
1 bài tự luận bài tập cung cầu
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45943468
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC Bài 1: Tan α
Điểm F vì không sdung tối đa nguồn lực để sxuat
A, B, C, D, E. Vì sdung tối đa nguồn lực để sxuat Từ điểm C -> D: + C(300x;40y) +D(350x;20y)
Chi phí cơ hội C -> D (tan α – độ dốc của đg thẳng): 0
chi phí cơ hội có xu hướng tăng dần => lOMoAR cPSD| 45943468
chi phí cơ hội ở điểm E lớn nhất điểm H Năng suất:
+ Trái cây: 5kg/1h -> 1 người -> 40kg/ngày
+ Cá: ½ trái cây = 2,5kg/h -> 20kg/ngày *10 người/ngày + Trái cây = 400kg + Cá = 200kg lOMoAR cPSD| 45943468
Tăng dần giữ nguyên kh đổi
Chi phi cơ hội = Delta tung/delta hoành
Chương 2: Lý thuyết cung cầu và thị trường sản phẩm lOMoAR cPSD| 45943468 Qd = aP + b
a = = = -5 ; 0 = -5.120 + b => b = 600 Qd = -5P + 600 Qs = aP + b
a = = = 7,5 ; 750 = 7,5.120 + b => b = -150 Qs = 7,5P – 150 Tính theo co giãn khoảng
*Hệ số co giãn của cầu:
*Hệ số co giãn của cung: lOMoAR cPSD| 45943468
Giá sàn lớn hơn giá cân bằng nên
Thị trường dư thừa sản phẩm, lượng cung tăng, lượng cầu giảm
• Tại mức giá sàn: Ps=17,5 => Qs = 625 • Lượng cầu: Qd = 250 Delta Q = Qs – Qd = 375
Thị trường sản phẩm Y dư thừa 375 đơn vị sản phẩm
• Giá người bán thực nhận: Pe’ – Pe = 41/3
• Giá người mua phải trả là Pe’ = 47/3
• Người bán bị thiệt Pe - 41/3 = 1.3, người mua bị thiệt Pe’- Pe = 0.67 (Thuế 2 đv
mà người bán bị thiệt 1,33=> người mua thiệt 0,6 ) => người bán bị thiệt về thuế nhiều hơn. Qs2 = 10 + 2(P - t) Or lOMoAR cPSD| 45943468
Cầu tổng – cầu nội địa = cầu xuất khẩu (Qdx) = 2550 -220P
Qdx’ = 60% * Qdx = 0,6*(2550 - 220P) = 1530 -132P
Qd’ = Qd1 + Qdx’ = 2530 -178P
• Thị trường lúa mì cân bằng ở Mỹ (sau khi cầu xk giảm)
Qs = Qd’ 1800 + 240P = 2530 – 178P {
=> P, Q giảm => TR = P*Q giảm
Phải mua lượng dư thừa (so 3dola với 1,7)
Bài 8: b,c đổi thành lượng theo giá (tính hệ số co giãn, )
Giá theo lượng (tính thuế)
Bài 9: hàm cầu thị trg: đổi lượng theo giá rồi tính tổng
Bài 10: giá tăng 5%, cầu giảm 25%, doanh thu giảm
30 câu TN (chương 1,2: bản chất kinh tế học là sự khan hiếm
của nguồn lực, phân biệt vi mô, vĩ mô, chuẩn tác, thực chứng, sơ lOMoAR cPSD| 45943468
đồ chu chuyển, xác định chi phí cơ hội, đg giới hạn khả năng
sản xuất, 4 ý nghĩa của đg PPF, 3 dạng biểu diễn cung cầu, các
yếu tố tác động, biến nội ngoại sinh, các loại co giãn, ứng dụng,
thặng dư sx/tiêu dùng, tác động của các chính sách )
1 bài tự luận bài tập cung cầu