



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58970315 CHƯƠNG 1
Theo ISO 8402 - 1986, chất lượng là:
Tổng thể những đặc điểm, những đặc trưng của sản sản phẩm thể hiện được sự thỏa
mãn của nhu cầu trong những điều kiện tiêu dùng xác định, phù hợp với công dụng,
tên gọi của sản phẩm.
Theo ISO 9000:2015, chất lượng là:
Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu.
Theo quan điểm của người tiêu dùng, chất lượng là:
Sự thỏa mãn nhu cầu hoặc hơn hơn nữa nhưng với chi phí thấp nhất.
Theo quan điểm của nhà sản xuất, chất lượng là:
Phải đáp ứng những chỉ tiêu kỹ thuật đề ra cho sản phẩm.
Theo Luật 5/2007/QH12, chất lượng sản phẩm, hàng hóa là:
Mức độ của các đặc tính sản phẩm, hàng hóa đáp ứng yêu cầu trong tiêu chuẩn công
bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
Quy tắc 3P trong chất lượng thực phẩm là:
Performance - Price - Punctuality
Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng:
Bên ngoài doanh nghiệp và bên trong doanh nghiệp.
Quy tắc 4M là quy tắc thuộc nhóm yếu tố:
Bên trong doanh nghiệp.
Quy tắc 4M trong chất lượng sản phẩm là:
Men - Methods - Machines - Materials
Trong 4 yếu tố bên trong của doanh nghiệp ảnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm, yếu tố được xem quan trọng nhất là:
Con người, lực lượng lao động trong doanh nghiệp.
Theo TCVN 5814:1994, chi phí chất lượng là:
Toàn bộ chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng thỏa mãn cũng như những
thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không thỏa mãn.
Theo tính chất của chi phí, chi phí chất chất lượng được phân chia thành bao nhiêu nhóm? 2
Phân loại chi phí chất lượng gồm:
Chi phí phòng ngừa, chi phí kiểm tra, đánh giá và chi phí sai hỏng.
Phân loại chi phí chất lượng gồm:
Chi phí phù hợp và chi phí không phù hợp.
Chi phí không phù hợp là:
Chi phí sai hỏng bên trong và chi phí sai hỏng bên ngoài.
Chi phí phòng ngừa bao gồm:
CP hoạch định chất lượng CP kiểm soát quá trình
CP thiết kế và phát triển để Đảm bảo chất lượng
CP đào tạo và phát triển lao động
CP thẩm tra thiết kế sản phẩm
CP phát triển và hỗ trợ hệ thống chất lượng lOMoAR cPSD| 58970315
Chi phí đánh giá bao gồm:
CP kiểm tra vật liệu mua vào CP thử nghiệm
CP phòng thí nghiệm đo lường, sửa chữa thiết bị đo khác CP thanh tra CP kiểm tra sản phẩm CP kiểm tra lao động
CP thiết lập cho kiểm tra và thanh tra
Chi phí sai hỏng bên trong bao gồm:
CP phế liệu do ĐBCL gây ra CP làm lại sản phẩm Thứ phẩm CP cho phân tích sai hỏng
Chi phí sai hỏng bên ngoài bao gồm:
CP sửa chữa sản phẩm hỏng
CP xử lý khiếu nại, bảo hành, thay thế sản phẩm do sản phẩm hỏng
CP liên quan đến kiện tụng
CP xã hội hay CP môi trường
Thuật ngữ tiếng Anh của Chi phí chất lượng là: Quality Costs
Thuật ngữ tiếng Anh của Kiểm tra chất lượng là: Inspection
Thuật ngữ tiếng Anh của Kiểm soát chất lượng là: Quality Control
Thuật ngữ tiếng Anh của Đảm bảo chất lượng là: Quality Assurance
Thuật ngữ tiếng Anh của Kiểm soát chất lượng toàn diện là: Total Quality Control
Thuật ngữ tiếng Anh của Quản trị chất lượng lượng đồng bộ là: Total Quality Management
Kiểm soát chất lượng là:
Những hoạt động và kỹ thuật thuật có tính tác nghiệp, được sử dụng nhằm đáp ứng
các yêu cầu chất chất lượng.
Kiểm soát chất lượng là kiểm soát mọi yếu tố…đến quá trình tạo ra chất lượng.
(Điền cụm từ chính xác nhất vào dấu…): A. có liên quan
B. Ảnh hưởng trực tiếp
C. ảnh hưởng gián tiếp D. có mối liên hệ lOMoAR cPSD| 58970315
Điều kiện để kiểm tra chất lượng là:
A. Tiến hành một cách tin cậy và không có sai sót, chi phí kiểm tra phải ít
hơn do sản phẩm khuyết tật gây ra, kiểm tra phải tránh thiệt hại đến
khách hàng, quá trình kiểm tra không ảnh hưởng đến chất lượng.
B. Toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong hệ
thống chất lượng và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng
thỏa đáng rằng thực thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng.
C. Khảo sát thị trường, nghiên cứu, lập kế hoạch, phát triển, thiết kế và mua hàng,
kiểm tra quá trình đóng gói, lưu kho vận chuyển, phân phối, bán hàng và dịch vụ sau bán hàng.
D. Cách quản lý một tổ chức, quản lý toàn bộ công cuộc sản xuất kinh doanh
nhằm thỏa mãn đầy đủ nhu cầu của khách hàng ở mọi công đoạn, bên trong cũng như bên ngoài.
Điều kiện để tiến hành kiểm tra chất lượng:
A. chi phí kiểm tra và chi phí do sản xuất khuyết tật gây ra không cần tính đến.
B. Chi phí kiểm tra phải ít hơn chi phí do sản phẩm khuyết tật gây ra.
C. chi phí kiểm tra phải bằng chi phí do sản xuất khuyết tật gây ra.
D. chi phí kiểm tra phải lớn hơn chi phí do sản xuất khuyết tật gây ra.
Đảm bảo chất lượng là:
A. Toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong
hệ thống chất lượng và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự
tin tưởng thỏa đáng rằng thực thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng.
B. cách quản lý một tổ chức, quản lý toàn bộ công cuộc sản xuất kinh doanh nhằm
thỏa mãn đầy đủ nhu cầu của khách hàng ở mọi công đoạn, bên trong cũng như bên ngoài.
C. những hoạt động và kỹ thuật có tính tác nghiệp, được sử dụng nhằm đáp ứng
các yêu cầu chất lượng.
D. hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định cỡ một hay nhiều đặc tính
của đối tượng và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác định sự phù
hợp của mỗi đặc tính.
Quản trị chất lượng đồng bộ là:
A. Một hệ thống có hiệu quả để nhất thể hóa các nỗ lực phát triển chất lượng,
duy trì chất lượng và cải tiến chất lượng của các nhóm khác nhau trong một tổ
chức sao cho các hoạt động marketing, kỹ thuật, sản xuất và dịch vụ có thể
tiến hành một cách kinh tế nhất, cho phép thỏa mãn hoàn toàn khách hàng.
B. Cách quản lý một tổ chức, quản lý toàn bộ công cuộc sản xuất kinh doanh
nhằm thỏa mãn đầy đủ nhu cầu của khách hàng ở mọi công đoạn, bên
trong cũng như bên ngoài.
C. Toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong hệ thống
chất lượng và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa
đáng rằng thực thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng.
D. Hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định cỡ một hay nhiều đặc tính
của đối tượng và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác định sự phù
hợp của mỗi đặc tính.
Kiểm soát chất lượng toàn diện là:
A. những hoạt động và kỹ thuật có tính tác nghiệp, được sử dụng nhằm đáp ứng
các yêu cầu chất lượng. lOMoAR cPSD| 58970315
B. toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong hệ thống
chất lượng và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa
đáng rằng thực thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng.
C. hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định cỡ một hay nhiều đặc tính
của đối tượng và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác định sự phù
hợp của mỗi đặc tính.
D. Một hệ thống có hiệu quả để nhất thể hóa các nỗ lực phát triển chất
lượng, duy trì chất lượng và cải tiến chất lượng của các nhóm khác nhau
trong một tổ chức sao cho các hoạt động marketing, kỹ thuật, sản xuất
và dịch vụ có thể tiến hành một cách kinh tế nhất, cho phép thỏa mãn hoàn toàn khách hàng.
Kiểm tra chất lượng là:
A. cách quản lý một tổ chức, quản lý toàn bộ công cuộc sản xuất kinh doanh
nhằm thỏa mãn đầy đủ nhu cầu của khách hàng ở mọi công đoạn, bên trong cũng như bên ngoài.
B. Hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định cỡ một hay nhiều
đặc tính của đối tượng và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm
xác định sự phù hợp của mỗi đặc tính.
C. toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong hệ thống
chất lượng và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa
đáng rằng thực thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng. những ho ạ t
D. động và kỹ thuật có tính tác nghiệp, được sử dụng nhằm đáp ứng các yêu cầu chất lượng.
Theo ISO 9000:2015, chất lượng là: Select one:
A. mức hoàn thiện, là đặc trưng so sánh hay đặc trưng tuyệt đối, dấu hiệu đặc thù,
các dữ kiện, các thông số cơ bản.
B. cái tạo nên bản chất sự vật, làm cho sự vật này khác sự vật kia.
C. tiềm năng của một sản phẩm hay dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu người sử dụng.
D. Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu.
Theo TCVN 5814:1994, chi phí chất lượng là: Select one:
A. Toàn bộ chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng thỏa mãn
cũng như những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không thỏa mãn.
B. chi phí đầu tư cho chất lượng.
C. chi phí do thiệt hại về chất lượng gây ra.
D. khoản chi phí đầu tư chất lượng nhằm làm cho sản phẩm phù hợp với mục
đích và yêu cầu của khách hàng trong phạm vi nguồn lực của doanh nghiệp.
Mô hình SERVQUAL về chất lượng dịch vụ gồm:
A. 5 khoảng cách và 20 biến quan sát
B. 6 khoảng cách và 22 biến quan sát
C. 5 khoảng cách và 22 biến quan sát
D. 6 khoảng cách và 20 biến quan sát lOMoAR cPSD| 58970315
Theo ISO 8402 – 1986, chất lượng là:
A. tổng thể những tính chất, những thuộc tính cơ bản của sự vật… làm cho sự
vật này phân biệt với sự vật khác.
B. sự thỏa mãn những nhu cầu thị trường với chi phí thấp nhất.
C. Tổng thể những đặc điểm, những đặc trưng của sản phẩm thể hiện
được sự thỏa mãn của nhu cầu trong những điều kiện tiêu dùng xác định,
phù hợp với công dụng, tên gọi của sản phẩm
D. tổng thể những tính chất, thuộc tính cơ bản của sự vật (sự việc)... làm cho sự
vật (sự việc) này phân biệt với sự vật (sự việc) khá
Phân loại chi phí chất lượng gồm:
A. chi phí phòng ngừa, chi phí thẩm định và chi phí sai hỏng.
B. chi phí sửa chữa lại, chi phí hoạch định và chi phí đào tạo.
C. chi phí xã hội, chi phí môi trường và chi phí gia công.
D. D. chi phí hoạch định, chi phí đào tạo và chi phí dự trữ.
Theo Luật số 5/2007/QH12, chất lượng sản phẩm, hàng hóa là:
A. sự phù hợp yêu cầu.
B. tập hợp các đặc tính của một thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn
những nhu cầu đã nêu ra và nhu cầu tiềm ẩn.
C. Mức độ của các đặc tính của sản phẩm, hàng hóa đáp ứng yêu cầu
trong tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
D. mức phù hợp của sản phẩm đối với người tiêu dùng.
Kiểm soát chất lượng là quá trình kiểm soát,...khâu tạo ra sản phẩm. (Điền cụm
từ chính xác nhất vào dấu,...) Select one: A. chủ yếu B. tất cả C. nhiều D. Một số Bài 7
Câu nào sau đây mô tả sai về nội dung đánh giá chất lượng là:
A. Là công việc của khách hàng không phải của doanh nghiệp
B. Để kiểm tra hệ thống quản lý, doanh nghiệp thường tổ chức các hoạt động đánh giá
C. Một hoạt động dựa trên hệ thống quản lý chất lượng của doanh nghiệp và tổ
chức nhằm mục đích tạo ra được sản phẩm, dịch vụ thỏa mãn nhu cầu khách hàng
D. Các phương pháp đánh giá chất lượng được xây dựng dựa trên các nguyên tắc
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO – 8402, đánh giá và lượng hóa chất lượng sản phẩm là gì?
A. là việc xác định, xem xét một cách hệ thống mức độ mà một sản phẩm hoặc
một đối tượng có khả năng thỏa mãn các nhu cầu của khách hàng
B. là việc xác định, xem xét một cách hệ thống mức độ mà một sản phẩm hoặc
một đối tượng có khả năng thỏa mãn các nhu cầu của doanh nghiệp
C. Là việc xác định, xem xét một cách hệ thống mức độ mà một sản phẩm
hoặc một đối tượng có khả năng thỏa mãn các nhu cầu quy định
D. là việc xem xét sự phù hợp mà sản phẩm hoặc một đối tượng có khả năng thỏa
mãn các nhu cầu của nhà nước lOMoAR cPSD| 58970315
Câu nào sau đây thể hiện không đúng nội dung của hệ số trọng lượng?
A. Hệ số trọng lượng thể hiện mức độ quan trọng của tính chất của sản phẩm
B. Hệ số trọng lượng không cần thiết phải có khi thực hiện đánh giá chất lượng
C. Độ chính xác của chỉ tiêu chất lượng tổng hợp phụ thuộc rất nhiều vào giá trị
của các hệ số trọng lượng
D. Hệ số trọng lượng được xác định khi cần đánh giá tổng hợp chất lượng sản
phẩm, quá trình, hệ thống.
Hãy sắp xếp thứ tự các bước cần thực hiện sau đây theo quy trình đánh giá chất
lượng bằng phương pháp chuyên gia:
(i): Xây dựng hệ thống chỉ tiêu chất lượng phù hợp
(i ): Thu thập, phân tích kết quả, giám định, xử lý, tính toán
(i i): Xác định đối tượng, mục đích, phạm vi đánh giá
(iv): Lựa chọn thang điểm và phương pháp thử
(v): Tổ chức hội đồng giám định, các tổ chuyên viên, tổ chức năng, chọn phương pháp đánh giá (vi): Điều chỉnh
(vi ): Xác định trọng số các chỉ tiêu chất lượng
(vi i): Đánh giá lựa chọn chuyên viên giám định
(ix): Nhận xét kết luận
A. i i, i, vi , iv, vii , ii, v, ix, vi B.
i, ii , vi , iv, vii , v, i , ix, vi C.
i, ii , vi , iv, vii , ii, v, ix, vi
D. iii, i, vii, iv, viii, v, ii, ix, vi
Khái niệm nào được sử dụng để đánh giá mức độ phù hợp của sản phẩm hay
quá trình so với những yêu cầu đặt ra, hoặc mong muốn của thị trường? A. SCP B. Tc C. Hsp D. Mq
Khái niệm nào được sử dụng để đánh giá hiệu suất sử dụng sản phẩm? A. Tc B. Mq C. SCP D. Hsp
Câu nào sau đây là không phải mô tả đặc tính của phương pháp Paterne?
A. Các chuyên viên tiếp xúc trao đổi trực tiếp với nhau khi đánh giá.
B. Việc trưng cầu ý kiến các chuyên gia khá đơn giản nhưng thiếu tính khách quan
C. Các chuyên viên không tiếp xúc trao đổi trực tiếp với nhau khi đánh giá.
D. Ý kiến của từng chuyên viên là cơ sở cấu thành ý kiến chung của cả nhóm. lOMoAR cPSD| 58970315
Phương pháp nào không phản ánh được chỉ tiêu tính thẩm mỹ trong đánh giá chất lượng?
A. Phương pháp phòng thí nghiệm B. Phương pháp cảm quan
C. Phương pháp cảm quan và phương pháp xã hội học
D. Phương pháp xã hội học
Câu nào phản ánh đúng nội dung liên quan đến phương pháp chuyên gia?
A. Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp chuyên gia chỉ được áp
dụng trong lĩnh vực dịch vụ.
B. Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp chuyên gia chỉ được áp
dụng trong lĩnh vực sản xuất.
C. Cơ sở khoa học của phương pháp chuyên gia dựa trên các kết quả của
phương pháp phòng thí nghiệm, phương pháp cảm quan, tổng hợp, xử
lý và phân tích ý kiến của các chuyên gia rồi tiến hành cho điểm
D. Cơ sở khoa học của phương pháp chuyên gia là độc lập, không dựa trên các
kết quả của phương pháp phòng thí nghiệm, phương pháp cảm quan.
Câu nào sau đây mô tả không đúng đặc tính về phương pháp phân hạng?
A. Phương pháp phân hạng không áp dụng trong lĩnh vực sản xuất và tiêu dùng
B. Qua việc xác định hệ số phân hạng, ta có thể đánh giá được về chất lượng,
cũng như trình độ quản lý, điều hành của một tổ chức.
C. Hệ số phân hạng và hệ số phân hạng thực tế của sản phẩm nhằm để theo dõi
và kiểm soát các chỉ tiêu về chất lượng cao, tính đồng đều về chất lượng sản phẩm
D. Hệ số phân hạng và hệ số phân hạng thực tế của sản phẩm nhằm để theo dõi
và kiểm soát các chỉ tiêu về tính ổn định trong quy trình sản xuất
Phương pháp nào được sử dụng dựa trên việc sử dụng các thông tin thu được
qua sự cảm nhận của các cơ quan thụ cảm của con người khi tiếp xúc, tiêu dùng
sản phẩm như: thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác và vị giác?
A. Phương pháp phòng thí nghiệm
B. Phương pháp cảm quan C. Phương pháp tính toán D. Phương pháp đo
Quá trình đánh giá chất lượng cần thực hiện trên phân hệ nào? A. Phân hệ sản xuất
B. Trên tất cả các phương hệ thiết kế, sản xuất và sử dụng C. Phân hệ sử dụng D. Phân hệ thiết kế
Đâu là phương pháp phổ biến trong quản lý chất lượng dùng để xác định hệ số trọng lượng?
A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp xã hội học C. Phương pháp cảm quan
D. Phương pháp phòng thí nghiệm lOMoAR cPSD| 58970315
Phương pháp nào được sử dụng trong trường hợp các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
cơ bản cũng đồng thời là các thông số về chất lượng tiêu dùng cần phải đánh giá của sản phẩm A. Phương pháp cảm quan
B. Phương pháp phòng thí nghiệm
C. Phương pháp xã hội học D. Phương pháp chuyên gia
Chất lượng là một tập hợp các thuộc tính của sản phẩm, đặc biệt là thuộc tính nào sau đây:
A. Các thuộc tính thụ cảm bởi người tiêu dùng
B. Các thuộc tính kinh tế
C. Các thuộc tính về hình dáng màu sắc
D. Các thuộc tính kỹ thuật
Đâu không phải là tiêu chuẩn quốc tế ? A. ISO B. GAP C. TCVN D. ITU
Câu nào sau đây mô tả đặc tính của phương pháp Delphi?
A. Các chuyên viên không tiếp xúc trao đổi trực tiếp với nhau khi đánh giá.
B. Việc trưng cầu ý kiến các chuyên gia khá đơn giản nhưng thiếu tính khách quan
C. Ý kiến của từng chuyên viên là cơ sở cấu thành ý kiến chung của cả nhóm.
D. Các chuyên viên tiếp xúc trao đổi trực tiếp với nhau khi đánh giá.
Phương pháp xã hội học xác định và đánh giá chất lượng thông qua
A. Sử dụng dựa trên việc sử dụng các thông tin thu được qua sự cảm nhận của
các cơ quan thụ cảm của con người khi tiêu dùng sản phẩm
B. Sử dụng các thông tin nhận được nhờ các mối quan hệ lý thuyết hay nội suy
C. Thu thập thông tin và xử lý ý kiến của khách hàng
D. Sử dụng dựa trên việc sử dụng các thông tin thu được qua sự cảm nhận của
các cơ quan thụ cảm của con người khi tiếp xúc sản phẩm
Theo TCVN ISO 9000:2015, chất lượng là gì?
A. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một sản phẩm,
hệ thống hoặc quá trình thỏa mãn các yêu cầu doanh nghiệp đề ra
B. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một sản
phẩm, hệ thống hoặc quá trình thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan
C. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một sản phẩm,
hệ thống hoặc quá trình thỏa mãn các yêu cầu của chuyên gia đề ra
D. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của doanh nghiệp
thỏa mãn các yêu cầu của doanh nghiệp đề ra Bài 8 lOMoAR cPSD| 58970315
Câu nào dưới đây mô tả không đúng nội dung về công cụ biểu đồ tiến trình? A.
Biểu đồ tiến trình là hình thức thể hiện các hoạt động của một quá trình sản
xuất/cung cấp dịch vụ thông qua những sơ đồ khối và các ký hiệu nhất định. B.
Biểu đồ tiến trình có thể áp dụng cho duy nhất khía cạnh nhập nguyên
liệu, còn lại không áp dụng. C.
Biểu đồ tiến trình có thể áp dụng cho tất cả các khía cạnh của mọi quá trình,
từ tiến trình nhập nguyên liệu cho đến các bước bán và làm dịch vụ cho một sản phẩm. D.
Biểu đồ tiến trình là một công cụ mô tả một quá trình bằng cách sử dụng
nhữnghình ảnh hoặc những kí hiệu kỹ thuật,… nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về
các đầu ra và dòng chảy của quá trình.
Đâu không phải là mục tiêu cơ bản của hoạt động nhóm chất lượng? Select one:
A. Nâng cao trình độ làm việc của nhân viên
B. Nâng cao hiệu quả hoạt động của toàn tổ chức
C. Hoạt động dựa trên lợi ích cá nhân
D. Tạo môi trường làm việc thân thiện
Sắp xếp thứ tự các bước cơ bản để thực hiện tấn công não
(i)Thông báo chủ đề cho các thành viên
(i )Đóng góp các ý tưởng khác
(i i)Viết rõ chủ đề ra cho tất cả mọi người cùng theo
dõi (iv)Ghi lại tất cả các ý tưởng Select one: A. (i), (iv), (ii), (ii ) B. (i), (ii), (ii ), (iv) C. (i), (iii), (iv), (ii)
D. (i), (iii), (ii), (iv)
Trong chu trình Deming cải tiến của Ishikawa, tầm quan trọng nào dưới đây được
đặt vị trí trung tâm trong việc thực hiện chu trình Select one: A. Khách hàng B. Tất cả đều đúng C. Nhân viên D. Lãnh đạo
Việc tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm thực chất là công việc: Select one:
A. kiểm tra là công việc bắt buộc phải làm
B. phân loại sản phẩm hư hỏng thành 2 nhóm bên trong và bên ngoài
C. kiểm tra số lượng đủ hay không
D. kiểm tra xem sản phẩm đó sản xuất có đúng thiết kế không lOMoAR cPSD| 58970315
Phương pháp SQC là gì? Select one:
A. Phương pháp thống kê theo dõi xử lý
B. Kiểm soát phân tích thống kê
C. Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê
D. Phương pháp thống kê thu thập
Mỗi lưu đồ có ít nhất bao nhiêu bước kiểm soát bước kiểm soát? Select one: A. 3 B. 1C. 4 D. 2
Trong chu trình Deming cải tiến của Ishikawa, “huấn luyện và đào tạo cán bộ”
thuộc bước nào sau đây? Select one: A. Kiểm tra B. Điều chỉnh C. Lập kế hoạch D. Thực hiện
SPC (Statistical Process Control) được hiểu như thế nào? Select one:
A. là việc áp dụng phương pháp thống kê để thu thập, trình bày, phân tích các
dữ liệu một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải
tiến quá trình hoạt động của một đơn vị, một tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.
B. là việc áp dụng phương pháp cảm quan để thu thập, trình bày, phân tích các dữ liệu
một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải tiến quá trình
hoạt động của một đơn vị, một tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.
C.là việc áp dụng phương pháp đối thoại trực tiếp để thu thập, trình bày, phân tích các
dữ liệu một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải tiến
quá trình hoạt động của một đơn vị, một tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.
D. là việc áp dụng phương pháp tổng hợp để thu thập, trình bày, phân tích các dữ liệu
một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải tiến quá trình
hoạt động của một đơn vị, một tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.
Thực chất của chu trình PDCA là: Select one: A.
Biểu tượng của 4 chữ cái P –D – C – A B.
Một hình ảnh đường tròn lăn trên mặt phẳng nghiêng theo chiều kim đồng
hồC. Sự cải tiến liên tục và không bao giờ ngừng D. Quá trình SQC lOMoAR cPSD| 58970315
Theo IAQC (the International academy of quality certification), nhóm chất
lượng là gì? Select one: A.
Là một nhóm công nhân thuộc cùng bộ phận sản xuất thường gặp gỡ mỗi
thángđể thảo luận các vấn đề liên quan đến chất lượng công việc, lần tìm các nguyên
nhân, đề xuất biện pháp giải quyết và tiến hành sửa chữa trong khả năng hiểu biết của họ. B.
Là một nhóm lãnh đạo thuộc cùng bộ phận sản xuất thường gặp gỡ mỗi tuần
mộtgiờ để thảo luận các vấn đề liên quan đến chất lượng công việc, lần tìm các nguyên
nhân, đề xuất biện pháp giải quyết và tiến hành sửa chữa trong khả năng hiểu biết của họ.
C. Là một nhóm công nhân thuộc cùng bộ phận sản xuất thường gặp gỡ mỗi
tuần một giờ để thảo luận các vấn đề liên quan đến chất lượng công việc, lần
tìm các nguyên nhân, đề xuất biện pháp giải quyết và tiến hành sửa chữa trong
khả năng hiểu biết của họ.
D. Là một nhóm lãnh đạo thuộc cùng bộ phận sản xuất thường gặp gỡ mỗi tháng để
thảo luận các vấn đề liên quan đến chất lượng công việc, lần tìm các nguyên nhân, đề
xuất biện pháp giải quyết và tiến hành sửa chữa trong khả năng hiểu biết của họ.
Chọn đáp án đúng để hoàn thiện nội dung sau đây: “Một lưu đồ có ít nhất…….
điểm và bắt đầu và …… điểm kết thúc? Select one: A. 2 – 1 B. 2 – 2 C. 1 – 2 D. 1 – 1
Điều kiện để thực hiện Tấn công não có hiệu quả là gì? Select one:
A. Giới hạn sự tham gia của các thành viên
B. Không khuyến khích sự diễn đạt tự do theo mọi dạng hình ngôn ngữ
C. Chỉ trích các ý tưởng khi thấy không phù hợp
D.Tạo điều kiện để mọi người có cơ hội thể hiện ý tưởng
Các bước tổ chức hoạt động của nhóm chất lượng gồm bao nhiêu bước? Select one: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Bảy công cụ thống kê cơ bản là:
A. Lưu đồ, Phiếu kiểm tra, Biểu đồ xương cá, Select one:
Biểu đồ nhân quả , Biểu đồ Pareto,
Biểu đồ cột, Biểu đồ kiểm soát.
B. Biểu đồ tiến trình, Phiếu kiểm tra chất
lượng, Biểu đồ Pareto, Biểu đồ nhân
quả, Biểu đồ phân bố mật độ Biểu đồ kiểm soát, Biểu đồ tán xạ.
C. Lưu đồ, Phiếu kiểm tra, Biểu đồ cột, Biểu đồ
phân tán, Biểu đồ kiểm soát.
nhân quả , Biểu đồ Pareto, Biểu đồ
Pareto, Biểu đồ phân tán, Biểu đồ kiểm D. Phiếu kiểm tra, Biểu đồ xương cá, Biểu đồ soát.
phân bố, Biểu đồ nhân quả , Biểu đồ lOMoAR cPSD| 58970315
Câu nào sau đây không phải nhiệm vụ trọng tâm của TQM là: Select one:
A. loại trừ các nguyên nhân tạo ra phế phẩm
B. ngăn ngừa kịp thời những bất hợp lý của mẫu thiết kế
C. loại trừ các khuyết tật có thể nảy sinh trong chu kỳ sống của sản phẩm
D. Sản xuất sản phẩm chất lượng trung bình với chi phí thấp nhất
Câu nào dưới đây miêu tả không đúng về lợi ích của nhóm chất lượng: Select one: A.
Đóng góp vào sự phát triển của tổ chức B.
Khai thác được tiềm năng của mọi người trong tổ chức C.
Nhóm chất lượng chỉ có lợi ích đối với người tiêu dùng D.
Tạo ra một môi trường làm việc ở đó con người và ý nghĩa công việc được tôn trọng
Hình thoi trong lưu đồ được sử dụng để mô tả điều gì? Select one: A.
Miêu tả điểm bắt đầu của 1 quy trình, hoạt động B.
Mô tả các bước hoặc hành động trong quy trình được đảm nhiệm bởi 1 cá nhân cụthể
C.Miêu tả điểm kết thúc của 1 quy trình, hoạt động
D. Dùng khi cần có 1 quyết định hoặc phê chuẩn
Câu nào sau đây mô tả không đúng mục đích của Brainstorming? Select one:
A. Tạo ra ít ý tưởng nhất có thể
B. Tạo ra thật nhiều ý tưởng
C. Bật ra sự suy nghĩ sáng tạo
D. Giải quyết vấn đề Bài 9
Tác dụng nào sau đây không là tác dụng của biểu đồ phân bố mật độ:
A. Liệt kê và phân tích các mối quan hệ nhân quả
B. Trình bày kiểu biến động
C. Kiểm tra đánh giá khả năng của yếu tố đầu vào
D. Kiểm soát quá trình phát hiện sai sót
Để xác định hai cặp dữ liệu có mối quan hệ liên quan, ta dùng biểu đồ nào sau đây: A. Biểu đồ Pareto B. Biểu đồ xương cá
C. Biểu đồ tán xạ D. Biểu đồ cột lOMoAR cPSD| 58970315
Câu nào sau đây mô tả đúng về nội dung liên quan đến biểu đồ Pareto
A. Biểu đồ Pareto là biểu đồ cột phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được
và sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao
B. Biểu đồ Pareto là biểu đồ tròn phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được
và sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
C. Biểu đồ Pareto là biểu đồ cột phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập
được và sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
D. Biểu đồ Pareto là biểu đồ tròn phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được
và sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao
Đường kiểm soát là gì?
A. Là đường tâm thể hiện khoảng sai lệch cao nhất và thấp nhất mà các giá trị
chất lượng còn nằm ngoài sự kiểm soát
B. Là đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới và thể hiện khoảng sai lệch
cao nhất và thấp nhất mà các giá trị chất lượng vượt ngoài khả năng kiểm soát
C. Là đường tâm thể hiện khoảng sai lệch cao nhất và thấp nhất mà các giá trị
chất lượng còn nằm trong sự kiểm soát
D. Là đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới và thể hiện khoảng sai
lệch cao nhất và thấp nhất mà các giá trị chất lượng còn nằm trong sự kiểm soát
Chỉ số này phản ánh độ rộng của thông số thực tế so với thông số tất yếu của
quá trình là chỉ số gì?
A. Chỉ số mức chất lượng B. Chỉ số chất lượng
C. Chỉ số khả năng quá trình
D. Chỉ số hiệu suất sử dụng
Công cụ mô tả một quá trình bằng hình vẽ qua việc sử dụng các ký hiệu đơn
giản, các đường và các chữ để cho thấy trình tự các hoạt động trong quá trình là:
A. Biểu đồ tiến trình B. Biểu đồ nhân quả C. Biểu đồ Pareto D. Biểu đồ phân tán
Câu nào sau đây mô tả sai mục đích của phiếu kiểm tra chất lượng (PKTCL)?
A. PKTCL phản ánh các dạng sai sót, khuyết tật của sản phẩm bằng các ký hiệu đơn vị đo
B. Dựa vào các PKTCL này để phân tích đánh giá tình hình chất lượng sản phẩm.
C. PKTCL được thiết kế theo những hình thức khoa học để ghi các số liệu một
cách đơn giản bằng cách ký hiệu các đơn vị đo
D. PKTCL phản ánh các dạng sai sót, khuyết tật của sản phẩm một cách
ghi chi tiết các dữ liệu thu thập được vào phiếu lOMoAR cPSD| 58970315
Các dạng biểu đồ nào sau đây thuộc biểu đồ kiểm soát? Chọn đáp án đúng nhất. A. Biểu đồ pareto B. Biểu đồ tán xạ
C. Các dạng biểu đồ kiểm soát bao gồm: biểu đồ định lượng và biểu đồ định tính D. Biểu đồ xương cá
Sơ đồ xương cá còn được gọi là biểu đồ nào sau đây
A. Biểu đồ nhân quả B. Biểu đồ Pareto C. Biểu đồ tán xạ D. Biểu đồ cột
Biểu đồ kiểm soát có các đường kiểm soát là:
A. Center Line – Limit Line – Lower Control Line
B. Center Line – Limit Line – Upper Control Line
C. Center Line – Upper Control Limit – Lower Control Limit
D. Đường giới hạn, Đường trung tâm, Đường viền
Chọn đáp án đúng nhất cho cơ sở để xác định các thể cá thể quan trọng nhất
trong biểu đồ Pareto là? A. Nguyên tắc số đông
B. Nguyên tắc điểm gãy đồ thị và nguyên tắc 80:20
C. Nguyên tắc điểm gãy đồ thị D. Nguyên tắc 80:20
Hình chữ nhật lưu đồ được sử dụng để mô tả điều gì?
A. Miêu tả điểm kết thúc của 1 quy trình, hoạt động
B. Dùng khi cần có 1 quyết định hoặc phê chuẩn
C. Dùng trong mô tả các bước hoặc hành động trong quy trình, được đảm
nhiệm bởi một cá nhân cụ thể
D. Miêu tả điểm bắt đầu của 1 quy trình, hoạt động
Biểu đồ nào sau đây là một công cụ được sử dụng để suy nghĩ và trình bày mối
quan hệ giữa một kết quả với các nguyên nhân tiềm tàng có thể ghép lại thành
nguyên nhân chính và nguyên nhân phụ A. Biểu đồ Pareto B. Biểu đồ tán xạ C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ nhân quả
Tác dụng nào sau đây không là tác dụng của biểu đồ kiểm soát:
A. Kiểm soát, xác định khi nào cần điều chỉnh quá trình
B. Dự đoán, đánh giá tính ổn định của quá trình
C. Xác định sự cải tiến của một quá trình
D. Xác định thứ tự ưu tiên để cải tiến lOMoAR cPSD| 58970315
Câu nào sau đây mô tả đúng về nội dung liên quan đến biểu đồ Pareto
A. Biểu đồ Pareto là biểu đồ đường phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập
được và sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
B. Biểu đồ Pareto là biểu đồ miền phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được
và sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
C. Biểu đồ Pareto là biểu đồ cột phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập
được và sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
D. Biểu đồ Pareto là biểu đồ tròn phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được
và sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
Biểu đồ kiểm soát là ?
A. Là một công cụ mô tả một quá trình bằng cách sử dụng những hình ảnh hoặc
những kí hiệu kỹ thuật,...nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và
dòng chảy của quá trình.
B. Là một công cụ được sử dụng để suy nghĩ và trình bày mối quan hệ giữa một
kết quả với các nguyên nhân tiềm tàng có thể ghép lại thành nguyên nhân
chính và nguyên nhân phụ
C. Là biểu đồ cột phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được và sắp xếp theo
thứ tự từ cao đến thấp
D. Là công cụ để phân biệt các biến động do các nguyên nhân đặc biệt cần
được nhận biết, điều tra và kiểm soát gây ra với những thay đổi ngẫu
nhiên vốn có trong quá trình.
Biểu đồ phân bố mật độ là:
A. Là biểu đồ cột phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được và sắp xếp theo
thứ tự từ cao đến thấp
B. Là một công cụ được sử dụng để suy nghĩ và trình bày mối quan hệ giữa một
kết quả với các nguyên nhân tiềm tàng có thể ghép lại thành nguyên nhân
chính và nguyên nhân phụ
C. Là một công cụ mô tả một quá trình bằng cách sử dụng những hình ảnh hoặc
những kí hiệu kỹ thuật,… nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và
dòng chảy của quá trình.
D. Là một dạng biểu đồ cột cho thấy bằng hình ảnh sự thay đổi, biến động
của một tập hợp các dữ liệu theo những hình dạng nhất định.
Biểu đồ nào giúp liệt kê hữu hiệu các nguyên nhân gây nên biến động chất lượng? A. Biểu đồ tần suất
B. Biểu đồ xương cá C. Biểu đồ Pareto D. Biểu đồ cột
Câu nào dưới đây mô tả không đúng tác dụng biểu đồ phân bố mật độ:
A. Kiểm tra và đánh giá khả năng của yếu tố đầu vào
B. Trình bày kiểu biến động
C. Thông tin trực quan về cách thức diễn biến của quá trình
D. Kiểm tra và đánh giá khả năng của yếu tố đầu ra
Để diễn tả sự biến động của chỉ tiêu chất lượng ta dùng? A. Biều đồ Pareto B. Biểu đồ nhân quả
C. Biểu đồ kiểm soát D. Biểu đồ xương cá lOMoAR cPSD| 58970315 Bài 10
Câu nào dưới đây không phải là lợi ích đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh khi thực hiện tốt 5S? A. Nâng cao tinh thần B. Tăng chi phí C. Cải tiến năng suất D. Giảm chi phí
SEIKETSU trong 5S có nghĩa là
A. xem xét, phân loại, chọn lựa và loại bỏ những thứ không cần thiết tại nơi làm
việc, loại bỏ những dụng cụ không cần thiết, máy móc không dùng đến, sản
phẩm không phù hợp, tài liệu - hồ sơ lỗi thời
B. bố trí, sắp đặt mọi thứ ngăn nắp theo trật tự hợp lý để nhận biết dễ dàng, nhanh chóng khi cần sử dụng
C. là liên tục duy trì, cải tiến nơi làm việc bằng seiri, seiton và seiso.
D. là giữ gìn vệ sinh, máy móc, thiết bị để đảm bảo môi trường, mỹ quan tại nơi làm việc.
Câu nào sau đây không phải là tác dụng của biểu đồ tán xạ ?
A. Thể hiện mối tương quan giữa nguyên nhân và kết quả hoặc các yếu tố ảnh
hưởng đến chất lượng
B. Phát hiện và trình bày các mối quan hệ giữa hai đặc tính về chất lượng có liên hệ
C. Kiểm tra và phát hiện các vấn đề của quá trình
D. Xác định thứ tự ưu tiên để cải tiến
Kaizen đặc biệt xem trọng vai trò của…phải tập trung hướng đến những khuynh
hướng mới trong một công ty A. Nhà phân phối
B. Nhà lãnh đạo C. Khách hàng D. Nhà cung cấp
SHITSUKE trong 5S có nghĩa là:
A. là giữ gìn vệ sinh, máy móc, thiết bị để đảm bảo môi trường, mỹ quan tại nơi làm việc.
B. Là thói quen tự giác tuân thủ nghiêm ngặt các qui định tại nơi làm việc
C. bố trí, sắp đặt mọi thứ ngăn nắp theo trật tự hợp lý để nhận biết dễ dàng,
nhanh chóng khi cần sử dụng
D. là liên tục duy trì, cải tiến nơi làm việc bằng seiri, seiton và seiso. lOMoAR cPSD| 58970315
Biểu đồ tán xạ thể hiện mối tương quan âm có nghĩa là gì?
A. Trường hợp này cho thấy vấn đề chất lượng do các nguyên nhân khác gây ra.
B. Biểu đồ phản ánh sự gia tăng của biến số nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng
của biến số kết quả (chỉ tiêu chất lượng)
C. Dữ liệu trên biểu đồ phản ánh giữa hai biến số không có mối tương quan nào với nhau.
D. Biểu đồ phản ánh mối quan hệ nghịch chiều khi độ biến thiên tăng dẫn
đến kết quả giảm
Câu nào dưới đây mô tả không đúng về mục tiêu 5S:
A. Tạo ra sự gắn kết và tinh thần đoàn kết giữa các nhân viên trong công ty, doanh nghiệp
B. Giúp ban lãnh đạo, ban giám đốc công ty phát huy được tối đa vai trò và hiệu
quả của công việc quản lý
C. Tạo tiền đề để đưa các yếu tố kỹ thuật tiên tiến vào công ty.
D. Tạo ra sự gắn kết giữa khách hàng
Câu nào dưới đây không thuộc 10 nguyên tắc của Kaizen?
A. Khuyến khích làm việc cá nhân hơn làm việc nhóm
B. Không ngừng cải tiến
C. Xây dựng văn hóa “Không đổ lỗi”
D. Luôn tập trung vào lợi ích khách hàng
Theo các bước thực hiện Kaizen tuân thủ theo vòng PDCA như thế nào?
A. Từ bước 1 đến bước 4 là P (kế hoạch), bước 5 là D (thực hiện), bước 6
là C (kiểm tra) và bước 7, 8 là A (hành động khắc phục hoặc cải tiến).
B. Từ bước 1 đến bước 3 là P (kế hoạch), bước 4 là D (thực hiện), bước 5, 6 là
C (kiểm tra) và bước 7, 8 là A (hành động khắc phục hoặc cải tiến).
C. Từ bước 1 đến bước 4 là P (kế hoạch), bước 5 là D (thực hiện), bước 6, 7 là
C (kiểm tra) và bước 8 là A (hành động khắc phục hoặc cải tiến).
D. Từ bước 1 đến bước 3 là P (kế hoạch), bước 4, 5 là D (thực hiện), bước 6 là
C (kiểm tra) và bước 7, 8 là A (hành động khắc phục hoặc cải tiến).
SEITON trong 5S có nghĩa là:
A. bố trí, sắp đặt mọi thứ ngăn nắp theo trật tự hợp lý để nhận biết dễ
dàng, nhanh chóng khi cần sử dụng
B. là giữ gìn vệ sinh, máy móc, thiết bị để đảm bảo môi trường, mỹ quan tại nơi làm việc.
C. xem xét, phân loại, chọn lựa và loại bỏ những thứ không cần thiết tại nơi làm
việc, loại bỏ những dụng cụ không cần thiết, máy móc không dùng đến, sản
phẩm không phù hợp, tài liệu - hồ sơ lỗi thời
D. là liên tục duy trì, cải tiến nơi làm việc bằng seiri, seiton và seiso.
Câu nào dưới đây không phải là đối tượng phù hợp để áp dụng 5S:
A. Mất nhiều hơn thời gian quy định để hoàn thành công việc
B. Khách hàng mua nhiều loại sản phẩm
C. Công việc hỗn độn, quá nhiều, không gọn gàng, khoa học D.
Hiệu suất công việc thấp lOMoAR cPSD| 58970315
Công tác chuẩn bị trước khi thực hiện Kaizen chủ yếu liên quan đến? Chọn đáp án đúng nhất A. Con người B. Khách hàng C. Bộ máy sản xuất D. Hệ thống quản lý
Người Nhật áp dụng Kaizen để loại trừ 3M (Muda- Muri- Mura), vậy 3M có nghĩa
là gì? Chọn đáp án đúng nhất
A. sự phản hồi tiêu cực từ khách hàng; sự gia tăng chi phí; sự mất đồng bộ
B. sự lãng phí thời gian, thao tác, không gian, nguyên vật liệu, tiền bạc; sự
bất hợp lý gây căng thẳng, stress; sự mất đồng bộ
C. Sự giao hàng trễ, sự mất đoàn kết nội bộ, sự phản hồi tiêu cực từ khách hàng
D. sự mất đồng bộ; sự gia tăng chi phí; sự không kiểm soát
Biểu đồ tán xạ thể hiện mối tương quan dương có nghĩa là gì?
A. Trường hợp này cho thấy vấn đề chất lượng do các nguyên nhân khác gây ra.
B. Dữ liệu trên biểu đồ phản ánh giữa hai biến số không có mối tương quan nào với nhau.
C. Biểu đồ phản ánh mối quan hệ nghịch chiều khi độ biến thiên tăng dẫn đến kết quả giảm
D. Biểu đồ phản ánh sự gia tăng của biến số nguyên nhân dẫn đến sự gia
tăng của biến số kết quả (chỉ tiêu chất lượng)
Các chuyên gia chia Kaizen thành 2 dạng cơ bản nào sau đây?
A. Kaizen Event và Kaizen đề xuất cải tiến
B. Kaizen Plan và Kaizen đề xuất cải tiến
C. Kaizen Control và Kaizen đề xuất cải tiến
D. Kaizen Project và Kaizen đề xuất cải tiến
Câu nào dưới đây không phải là lợi ích đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh khi thực hiện tốt 5S
A. Tăng chi phí
B. Thể hiện trách nhiệm đối với cộng đồng C. Đảm bảo an toàn D. Nâng cao chất lượng
Câu nào dưới đây là điều mô tả không đúng khi thực hiện Kaizen
A. Kaizen phục vụ cho mục đích ngắn hạn
B. Mục đích của Kaizen nhắm đến gia tăng tinh thần hợp tác, thông qua quá trình
cùng giải quyết các vấn đề chung
C. Mục đích của Kaizen nhắm đến phát triển con người trong tổ chức, thông qua
quá trình cùng giải quyết các vấn đề chung
D. Kaizen không phục vụ cho mục đích ngắn hạn lOMoAR cPSD| 58970315
SEIRI trong 5S có nghĩa là:
A. bố trí, sắp đặt mọi thứ ngăn nắp theo trật tự hợp lý để nhận biết dễ dàng, nhanh chóng khi cần sử dụng
B. xem xét, phân loại, chọn lựa và loại bỏ những thứ không cần thiết tại
nơi làm việc, loại bỏ những dụng cụ không cần thiết, máy móc không
dùng đến, sản phẩm không phù hợp, tài liệu - hồ sơ lỗi thời
C. là liên tục duy trì, cải tiến nơi làm việc bằng seiri, seiton và seiso.
D. là giữ gìn vệ sinh, máy móc, thiết bị để đảm bảo môi trường, mỹ quan tại nơi làm việc.
Câu nào sau đây thể hiện không đúng nội dung về triết lý Kaizen
A. Khi Kaizen được áp dụng vào nơi làm việc có nghĩa là sự cải tiến liên tục liên
quan tới tất cả mọi người – ban lãnh đạo cũng như mọi nhân viên
B. Kaizen được ghép từ hai từ tiếng Nhật: Kai - “Tốt hơn” và Zen - “Thay
đổi”, nghĩa là “Tốt hơn nên thay đổi” hoặc “Cải tiến liên tục”
C. Kaizen là những cải tiến nhỏ thực hiện từng bước trong một thời gian dài
D. Kaizen được ghép từ hai từ tiếng Nhật: Kai - “Thay đổi” và Zen - “Tốt hơn”, nghĩa
là “Thay đổi để tốt hơn” hoặc “Cải tiến liên tục”
SEISO trong 5S có nghĩa là:
A. là giữ gìn vệ sinh, máy móc, thiết bị để đảm bảo môi trường, mỹ quan
tại nơi làm việc.
B. bố trí, sắp đặt mọi thứ ngăn nắp theo trật tự hợp lý để nhận biết dễ dàng,
nhanh chóng khi cần sử dụng
C. là liên tục duy trì, cải tiến nơi làm việc bằng seiri, seiton và seiso
D. xem xét, phân loại, chọn lựa và loại bỏ những thứ không cần thiết tại nơi làm
việc, loại bỏ những dụng cụ không cần thiết, máy móc không dùng đến, sản
phẩm không phù hợp, tài liệu - hồ sơ lỗi thời
Biểu đồ tán xạ thể hiện không có tương quan có nghĩa là gì?
A. Dữ liệu trên biểu đồ phản ánh giữa hai biến số không có mối tương quan nào với nhau.
B. Trường hợp này cho thấy vấn đề chất lượng do các biến số nguyên nhân trong biểu đồ thể hiện
C. Biểu đồ phản ánh sự gia tăng của biến số nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng
của biến số kết quả (chỉ tiêu chất lượng)
D. Biểu đồ phản ánh mối quan hệ nghịch chiều khi độ biến thiên tăng dẫn đến kết quả giảm Bài 11
Loại hình thành viên nào trong ISO tham gia việc xây dựng tiêu chuẩn và chiến
lược của ISO bằng cách tham dự các cuộc họp về chính sách và kỹ thuật ISO
với tư cách quan sát viên. Select one: A. Thành viên đăng ký
B. Bất kỳ loại hình thành viên nào C. Thành viên đầy đủ
D. Thành viên thông tấn lOMoAR cPSD| 58970315
Loại hình thành viên nào trong ISO chỉ duy trì việc cập nhật về công việc của ISO
nhưng không thể tham gia. Select one: A. Thành viên đầy đủ
B. Thành viên đăng ký C. Thành viên thông tấn
D. Bất kỳ loại thành viên nào
ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn do Tổ chức quốc tế về Tiêu chuẩn hoá (ISO) ban hành
nhằm? Chọn đáp án đúng nhất Select one: A.
đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng tập trung vào vấn đề
giảmthiểu tác động môi trường B.
đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng và chi áp dụng cho lĩnhvực dịch vụ
C đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng tập trung vào vấn đề kiểm
soát an toàn thông tin trong tổ chức
D. đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng và có thể áp dụng
rộng rãi trong các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Đâu là các hệ thống tiêu chuẩn về đảm bảo an toàn chất lượng thực phẩm? Select one:
A. GMP, HACCP, ISO 22000, QS 9000;
B. GMP, SQF, ISO 22000, QS 9000
C. SQF, HACCP, ISO 22000, QS 9000;
D. GMP, HACCP, SQF, ISO 22000
OHSAS 18000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về: Select one: A. quản lý môi trường
B. đảm bảo an toàn chất lượng thực phẩm C. trách nhiệm xã hội
D. an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Các yếu tố cấu thành của hệ thống quản trị chất lượng, chọn đáp án đúng nhất Select one:
A. Các yếu tố cơ cấu tổ chức, các quy định mà tổ chức tuân thủ và các nguồn lực B. Các nguồn lực C. Cơ cấu tổ chức
D. Các quy định mà tổ chức tuân thủ