Chương 1 thông tin quản lý các tổ chức - Môn hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
40 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 1 thông tin quản lý các tổ chức - Môn hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

33 17 lượt tải Tải xuống
BÀI GING
H THNG THÔNG TIN QU N LÝ
Chương 1: Thông tin qu n lý
trong các t ch c
Ni dung
Thông tin d i góc qu n lýư đ
T ch c d i góc ư đ qu n lý
Qu n lý m t t ch c
Thông tin d góc n lýưới độ qu
Thông tin và d
li u
D liu (Data)
Thông tin (Information)
Tri th c kinh doanh (Bussiness Intelligence)
Các c tr ng cđ ư a
thông tin có giá tr
Tính chính xác
Tính đy đ
Tính kinh tế
Tính m m d o
Tính tin c y
Tính phù h p
Tính n gi nđơ
Tính k p th i
Tính ki m tra c đư
Tính d khai thác
Tính an toàn
Giá tr a thông c
tin
Giúp các nhà qun ly t c m c tiêu cđ đư a t ch c
D li u và thông tin
Quá trình x
* S ng tri th c d
bng cách l a ch n, t
chc và
x lý d li u *
Dữ liệu
Thông tin
Mc a viđích c c s dng thông tin
trong t ch c
L hoachp kế
Kim soát
Ghi nh n các giao d ch
Đo l ng l cường nă
H tr ra quy t ế định
Tri th c kinh doanh
Được to ra qua quá trình x lý thông tin
Tri th c v khách hàng
Tri th c v tác kinh doanh đối
Tri th c v môi tr nh tranh ường c
Tri th c v t a b n thân doanh nghi p ho động c
Giúp doanh nghi p a ra nh ng quy t u đư ế định hi
qu th ường mang t m chi n l ế ược
Giúp doanh nghi p trích rút nh ng ý nghĩa c đích th
ca thông tin nh m th c hi n các b i mang tính ước đ
sáng t o và t o ra uy th nh tranh c a mình. ế c
T ch c dưới góc độ qun lý
1
Khái ni m h th ng
2
Khái ni m t ch c
3
Các mô hình c u trúc c a t ch c
H thng (System)
Các c u ph n (component n (n=1, 2,3, …))
Có quan h i nhau, ph i h p nhau => t v đạ
được mc tiêu chung thông qua vi c thu
nhn các y u t u vào và t o ra các kế đầ ết qu
đầu ra trong m t quá trình chuy n có t đổi
ch c
T ch c (Organization)
Là h ng: con ng và các ngu n l c khác nh m th ười
thc hi n m c tiêu.
Mc tiêu c n cơ b a t c l i nhu n: T i a hóa l i ch đ
nhun (t ng doanh thu, gi m chi phí).ă
Mc tiêu c a các t c phi l i nhu n: l i nhu n ch
không ph i là m c tiêu c ơ b n.
Các phân h trong m t t ch c
dưới c n độ qu
T ch c
Phân h tác nghi p
Operational
Subsystem)
Phân h n lý qu
(Management
Subsystem)
Phân h thông tin
Phân h ra quy t ế
đnh
Các ho t động
tác nghi p bi n ế
đổi các y u tế
đầu vào thành
các s n ph m
đầu ra
Kim soát và
đi u khi n
ho ct động a
t ch c
Các mô hình c u trúc c a t ch c
Cu trúc
gi
n đơn
Cu trúc
hành chính
Cu trúc
quan chế
chuyên môn
Cu trúc
phân quy
n
Cu trúc
nhóm d án
Qu ch cn lý m t t
Sơ đ qun lý
t ch c
Tính ch t c a
thông tin
theo m c
quy nhết đ
Các u m i đ
thông tin i đ
vi m t t
chc doanh
nghi p
Sơ đồ qu ch cn lý trong m t t
Đc m các m c qu n lýđi
trong m t t ch c
Mc tác
nghi p
Mc chi n ế
thu t
Mc chi n lế ược
Ng quười n lý Đ c công, tr ưởng
nhóm
Cán b n lý qu
mc trung và
chuyên ch c
năng
Cán b lãnh đạo
Công vic T động hóa các
hot và sđộng
kin có tính th
công và l p l i
T động hóa vi c
theo dõi và ki m
tra các ho t
động tác nghi p
Tích h p d u li
lch s a t c
chc và d báo
cho t ng laiươ
Lý do Ci ti n hi u su t ế
ca t ch c
Ci ti n hi u quế
hot a tđộng c
ch c
Ci ti n chi n ế ế
lược và k ch ế ho
ca t ch c
Thông tin qu n lý và các lo i quy t ế định
Ít nh t m t cán
b qun lý dùng
hoc có ý mu n
dùng vào vi c ra
quyết nh qu n đ
Thông tin
qun lý
(Managerial
Information)
Quyế t đ nh
chiến l cư
Quyết nh đ
chiến thu t
Quyết nh tác đ
nghi p
Các lo i quy t ế
đnh
Xác c định m
tiêu và xây
dng ngu n l c
c th hóa m c
tiêu thành
nhim v ,
kim soát, khai
thác t i u ư
ngun l c
Thc thi
nhim v
Tính ch t c a thông tin
theo m c ra quy t ế định
Đc trưng Tác nghi n thup Chiế t Chiến lược
Tn xut Đu , l p lđặn i Phn l n là
thường kỳ, đều
đặn
Sau 1 kỳ dài,
trong tr p ường h
đặc bi t
Tính p c a độc l
kết qu
D ki ến trước
được
D đoán s , ơ b
có thông tin b t
ng
Ch y ếu không
d kiến trước
được
Thi đim Quá kh và hi n
ti
Hin t i và t ng ươ
lai
D đoán cho
tương lai là chính
Mc chi ti t chi tiết R ết Tng hp, thng
Tng h p, khái
quát
Tính ch t c a thông tin
theo m c ra quy t ế định (ti p)ế
Đc trưng Tác nghi n thup Chiế t Chiến lược
Ngu chn Trong t c Trong và ngoài
t ch c
Ngoài t c là ch
ch y u ế
Tính c u trúc C u trúc cao Ch yếu có cu
trúc, 1 sô phi c u
trúc
Phi c u trúc cao
Đ li chính xác R t chính xác M t s d u có
tính ch quan
Mang nhi u tính
ch quan
Cán b ng Giám sát ho t s d
động tác nghi p
Cán b n lý qu
trung gian
Cán b n lý qu
cp cao
Các i thông tin bên ngoàiđầu m
đối vi t c doanh nghi p ch
DOANH NGHI P
H th ng qu n lý
Đ qui tượng n lý
Nhà n và c p trênước
Khách hàng
Nhà cung c p
Doanh nghi p c nh tranh
Doanh nghi p liên quan
Doanh nghi p
s cnh tranh
Hãy vào trang WEB c a UPS (ups.com) và tìm hi u các
thông tin sau đây:
- Có nh ng thông tin nào dành cho khách hàng tr ước
khi h làm th c g i hàng? t
- H th ng theo dõi b u ki n c a UPS làm vi c như ư thế
nào?
- Hãy tính phí cho m t gói b u ki n v i kích c và kh i ư
lượng xác cho m t l trình g i xác .định định
| 1/40

Preview text:

BÀI GIẢNG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Chương 1: Thông tin quản lý trong các tổ chức Nội dung
Thông tin dư i góc đ qu n lý T ch c dư i góc đ qu n lý Qu n lý m t t ch c
Thông tin dưới góc độ quản lý • Dữ liệu (Data) Thông tin và dữ • Thông tin (Information) liệu
• Tri thức kinh doanh (Bussiness Intelligence) • Tính chính xác • Tính đầy đủ • Tính kinh tế • Tính mềm dẻo • Tính tin cậy Các đặc trưng của thông tin có giá tr • Tính phù hợp ị • Tính đơn giản • Tính kịp thời • Tính kiểm tra được • Tính dễ khai thác • Tính an toàn Giá trị của thông tin
• Giúp các nhà quản ly đạt được mục tiêu của tổ chức Dữ liệu và thông tin Quá trình xử lý * Sử dụng tri thức
bằng cách lựa chọn, tổ chức và Thông tin Dữ liệu xử lý dữ liệu*
Mục đích của việc sử dụng thông tin trong tổ chức  Lập kế hoach  Kiểm soát
 Ghi nhận các giao dịch  Đo lường năng lực
 Hỗ trợ ra quyết định Tri thức kinh doanh
 Được tạo ra qua quá trình xử lý thông tin
 Tri thức về khách hàng
 Tri thức về đối tác kinh doanh
 Tri thức về môi trường cạnh tranh
 Tri thức về hoạt động của bản thân doanh nghiệp
 Giúp doanh nghiệp đưa ra những quyết định hiệu
quả thường mang tầm chiến lược
 Giúp doanh nghiệp trích rút những ý nghĩa đích thực
của thông tin nhằm thực hiện các bước đi mang tính
sáng tạo và tạo ra uy thế cạnh tranh của mình.
Tổ chức dưới góc độ quản lý • Khái niệm hệ thống 1 • Khái niệm tổ chức 2
• Các mô hình cấu trúc của tổ chức 3 Hệ thống (System)
 Các cấu phần (component n (n=1, 2,3, …))
 Có quan hệ với nhau, phối hợp nhau => đạt
được mục tiêu chung thông qua việc thu
nhận các yếu tố đầu vào và tạo ra các kết quả
đầu ra trong một quá trình chuyển đổi có tổ chức Tổ chức (Organization)
 Là hệ thống: con người và các nguồn lực khác nhằm thực hiện mục tiêu.
 Mục tiêu cơ bản của tổ chức lợi nhuận: Tối đa hóa lợi
nhuận (tăng doanh thu, giảm chi phí).
 Mục tiêu của các tổ chức phi lợi nhuận: lợi nhuận
không phải là mục tiêu cơ bản.
Các phân hệ trong một tổ chức dưới góc độ quản lý Các hoạt động tác nghiệp biến đổi các yếu tố đầu vào thành các sản phẩm đầu ra Phân hệ tác nghiệp Operational Subsystem) Tổ chức Phân hệ thông tin Phân hệ quản lý (Management Subsystem) Phân hệ ra quyết Kiểm soát và định điều khiển hoạt động của tổ chức
Các mô hình cấu trúc của tổ chức Cấu trúc C Cấu trúc ấu trúc gi quan chế ản đơn hành chính chuyên môn Cấu trúc Cấu trúc phân quyền nhóm dự án Quản lý một tổ chức Các đầu mối thông tin đối Tính chất của với một tổ thông tin chức doanh Sơ đồ quản lý theo mức nghiệp tổ chức quyết định
Sơ đồ quản lý trong một tổ chức
Đặc điểm các mức quản lý trong một tổ chức Mức tác Mức chiến Mức chiến lược nghiệp thuật Người quản lý
Đốc công, trưởng Cán bộ quản lý Cán bộ lãnh đạo nhóm mức trung và chuyên chức năng Công việc Tự động hóa các
Tự động hóa việc Tích hợp dữ liệu hoạt động và sự
theo dõi và kiểm lịch sử của tổ kiện có tính thủ tra các hoạt chức và dự báo công và lặp lại động tác nghiệp cho tương lai Lý do
Cải tiến hiệu suất Cải tiến hiệu quả Cải tiến chiến của tổ chức hoạt động của tổ lược và kế hoạch chức của tổ chức
Thông tin quản lý và các loại quyết định Xác định mục tiêu và xây dựng nguồn lực Thông tin quản lý Các loại quyết (Managerial định Information) Quyết định chiến lược cụ thể hóa mục Ít nhất một cán tiêu thành bộ quản lý dùng nhiệm vụ, kiểm soát, khai Quyết định thác tối ưu hoặc có ý muốn chiến thuật dùng vào vi nguồn lực ệc ra quyết định quản lý Quyết định tác nghiệp Thực thi nhiệm vụ Tính chất của thông tin theo mức ra quyết định Đặc trưng Tác nghiệp Chiến thuật Chiến lược Tần xuất Đều đặn, lặp lại Phần lớn là Sau 1 kỳ dài, thường kỳ, đều trong trường hợp đặn đặc biệt
Tính độc lập của Dự kiến trước Dự đoán sơ bộ, Chủ yếu không kết quả được có thông tin bất dự kiến trước ngờ được Thời điểm
Quá khứ và hiện Hiện tại và tương Dự đoán cho tại lai tương lai là chính Mức chi tiết Rất chi tiết
Tổng hợp, thống Tổng hợp, khái kê quát Tính chất của thông tin
theo mức ra quyết định (tiếp) Đặc trưng Tác nghiệp Chiến thuật Chiến lược Nguồn Trong tổ chức Trong và ngoài Ngoài tổ chức là tổ chức chủ yếu Tính cấu trúc Cấu trúc cao Chủ yếu có cấu Phi cấu trúc cao trúc, 1 sô phi cấu trúc Độ chính xác Rất chính xác
Một số dữ liệu có Mang nhiều tính tính chủ quan chủ quan Cán bộ sử dụng Giám sát hoạt Cán bộ quản lý Cán bộ quản lý động tác nghiệp trung gian cấp cao
Các đầu mối thông tin bên ngoài
đối với tổ chức doanh nghiệp Nhà nước và cấp trên Khách hàng Nhà cung cấp DOANH NGHIỆP Doanh nghiệp cạnh tranh Hệ thống quản lý Doanh nghiệp liên quan Đối tượng quản lý Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh
Hãy vào trang WEB của UPS (ups.com) và tìm hiểu các thông tin sau đây:
- Có những thông tin nào dành cho khách hàng trước
khi họ làm thủ tục gửi hàng?
- Hệ thống theo dõi bưu kiện của UPS làm việc như thế nào?
- Hãy tính phí cho một gói bưu kiện với kích cỡ và khối
lượng xác định cho một lộ trình gửi xác định.