Chương 1: Tính toán nhóm Piston | Tài liệu môn Tính toán động cơ đốt trong Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

1.1.2. Điều kiện tải trọng. Piston chịu lực khí thể Pkt , lực quán tính và lực ngang N, đồng thời chịu tải trọng nhiệt không đều. Khi tính toán kiểm nghiệm bền thường tính với điều kiện tải trọng lớn nhất. 1.1.3. Tính nghiệm bền đỉnh piston. Tính nghiệm bền đỉnh piston đều phải giả thiết lực tác dụng phân bố đều và chiều dày của đỉnh có giá trị không đổi. Dưới đây giới thiệu hai phương pháp tính nghiệm bền đỉnh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-1
Chương 1
Tính toán nhóm Piston
1.1. Tính nghim bn piston
1.1.1. Xác định các kích thước cơ bn
Các kích thước cơ b n c a piston thường được xác định theo nh ng công
thc thc nghim (bng 1.1).
Hình 1.1 Sơ đồ tính toán piston
Bng 1.1
Động cơ tĩnh ti và tàu
thu
Độ Động cơ ô tô và máy kéo ng cơ cao t c
Thông s
C ln C nh Diesel Xăng Diesel Xăng
(0,08-0,2)D
(0,1-0,2)D
(0,03-0,09)D
(0,1-0,2)D
(0,04-0,07)D
Chiu dày đỉnh δ
Không làm mát đỉnh
Có làm mát đỉnh (0,04-0,08)D (0,05-0,1)D
Khong cách h t đỉnh
đế
n xéc măng th nht
(1-3)δ δ δ (0,6-2) (1-2) (0,5-1,5)δ 0,8-1,5)δ δ (0,6-1,2)
Chiu dày s phn đầu (0,05-0,08)D (0,05-0,1)D (0,06-0,12)D
Chiu cao H ca piston (1,5-2)D (1-1,7)D (1-1,6)D (1-1,4)D (0,6-1)D (0,5-0,8)D
V trí cht piston (0,8-1,2)D (0,65-0,9)D (0,5-1,2)D (0,35-0,45)D
Đường kính cht d
cP
(0,35-0,5)D (0,3-0,45)D (0,22-0,3)D (0,3-0,5)D (0,25-0,35)D
Đường kính b cht d
b
(1,4-1,7)dcp (1,3-1,6)dcp (1,3-1,6)dcp
Đường kính trong cht d
o
(0,4-0,7)dcp (0,6-0,8)dcp (0,6-0,8)dcp
Chiu dày phn thân s
1
(0,3-0,5)s 2-5 mm (0,02-0,03)D
S xec măng khí 5-7 4-6 3-4 2-4 3-4 2-3
Chiu dày hướng kính t (1/25-1/35)D (1/22-1/26)D (1/25-1/32)D
Chiu cao a (0,5-1)t 2,2-4mm (0,3-0,6)t
S xec măng du 1-4 1-3 1-3
Chiu dày b rãnh a
1
(1-1,3)a
a a
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-2
1.1.2. Điu kin ti trng
Piston chu lc khí th P
kt
, lc quán tính và lc ngang N, đồng thi chu ti
trng nhit không đều. Khi tính toán kim nghim bn th n tường tính vi điu ki i
trng ln nht.
1.1.3. Tính nghim bn đỉnh piston
Tính nghi u m bn đỉnh piston đều phi gi thiết lc tác dng phân b đề
chiu dày ca đỉnh giá tr không đổi. Dưới đây gii thiu hai phương pháp nh
nghim bn đỉnh.
1.1.3.1. Công thc Back.
Công thc Back dùng các gi thiết sau:
Coi đỉnh piston mt đĩa tròn có chiu dày
đồ đặng đều δ t trên gi ta hình tr rng. Coi áp
sut khí th p
z
phân b đề đỉu trên nh như sơ đồ
hình 1.2.
Lc khí th P
z z
= p F
P
phn lc ca
gây un đỉnh piston ti tiết din x - x. Lc khí th
tác dng trên na đỉnh piston có tr s:
z
z
p
DP
82
2
π
= ; (MN) (1-1)
Lc này tác dng ti trng tâm ca na hình tròn.
π
D
y
3
2
1
= .
Phn l ng kính c phân b trên na đường tròn đườ
D
i
, tr s bng P
Z
/2 tác dng trên trng tâm ca
na đường tròn cách trc x - x mt khong:
π
i
D
y =
2
Mômen un đỉnh s là:
( )
2 1
2
2 2 3
iz z
u
D
p
p D
M y y
π
π
= =
Coi D
i
D thì:
3
zzu
Dp
24
1
6
D
pM =
π
= (MN.m) (1-2)
đun ch n cng u a tiết din đỉnh:
6
D
W
2
u
δ
=
Do đó n ng sut u đỉnh piston:
2
2
z
u
u
u
4
D
p
W
M
δ
==σ ; (1-3)
ng sut cho phép như sau:
Hình 1.2 Sơ đồ đỉ tính nh piston
theo phương pháp Back
Hình 1 .3 Sơ đồ tính đỉnh piston
theo
p
h nươ
g
p
p
Back
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-3
- Đối vi piston nhôm hp kim:
Đỉnh không gân [σ
u
] = 20 - 25 MN/m
2
Đỉnh có gân [σ
u
] = 100 - 190 MN/m
2
- Đối vi piston gang hp kim:
Đỉnh không gân [σ
u
] = 40 - 45 MN/m
2
Đỉnh có gân [σ
u
] = 100 - 200 MN/m
2
1.1.3.2. Công thc Orơlin.
Công thc Orơlin gi thiết đỉnh mt đĩa tròn b ngàm cng trong g i t a
hình tr (đu piston) như sơ đồ trên hình 1.2. Gi thiết này khá chính xác v i loi
đỉnh mng có chiu dày δ 0,02 D.
Khi chu áp sut p
z
phân b đều trên đỉnh, ng sut ca mt phân t vùng
ngàm được tính theo các công thc sau:
ng sut hướng kính:
z
2
2
x
p
r
4
3
δ
ξ=σ
; MN/m
2
(1-4)
ng sut hướng tiếp tuyến:
z
2
2
y
p
r
4
3
δ
µ=σ
; MN/m
2
(1-5)
Trong đó:
ξ - H s ngàm, thường ch n ξ
= 1.
µ - H s poát xông. (đối vi
gang µ = 0,3; vi nhôm µ = 0,26).
r - Khong cách t tâm đỉnh
piston đến mép ngàm.
ng sut cho phép đối vi vt
li
u gang và nhôm: [σ] = 60 MN/m
2
1.1.4. Tính nghim bn đầu piston.
Tiết di t din nguy him ca phn đầu piston tiế n ct ngang ca rãnh xéc
măng du. (F
I-I
hình 1-1).
1.1.4.1. ng sut kéo:
II
II
II
jI
k
F
jm
F
P
==
max
σ
; MN/m
2
(1-6)
Trong đó: m
I-I
là kh ếi lượng phn đầu piston phía trên ti t din I-I.
Theo kinh nghim m
I-I
thường bng (0,4 - 0,6)m
np
ng sut cho phép: [σ
k
] 10 MN/m
2
.
δ
Hình 1.3. Sơ đồ tính nh piston đỉ
theo
p
h nươ
g
p
Orlin
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-4
1.1.4.2. ng sut nén:
max
2
4
z
IIII
z
n
p
F
D
F
P
==
π
σ
; (1-7)
ng sut cho phép:
-
Đối vi gang [σ
n
] = 40 MN/m
2
.
-
Đối vi nhôm [σ
n
] = 25 MN/m
2
.
1.1.5. Tính nghim bn thân piston.
Tính nghim bn thân piston ch yếu ki m tra áp su t tiếp xúc c a thân
vi xilanh.
Dl
N
K
th
th
max
=
; MN/m
2
(1-8)
Trong đó: N
max
lc ngang ln nht, xác định t kết qu tính toán động lc
hc.
Tr s cho phép ca K
th
như sau:
-
Đối vi động cơ tc độ thp [K
th
] = 0,15 - 0,35 MN/m
2
-
Đối vi động cơ tc độ trung bình [K
th
] = 0,3 - 0,5 MN/m
2
-
Đối vi động cơ tc độ cao [K
th
] = 0,6 - 1,2 MN/m
2
Áp sut tiếp xúc trên b cht piston cũng được xác định theo công thc
tương t:
1
2 ld
P
K
cp
z
b
= ; MN/m
2
(1-9)
Trong đó: d
cp
- đường kính cht piston
l
1
- chiu dài làm vi c ca b cht
Áp sut tiếp xúc cho phép:
- Kiu lp cht t do:
[K
b
] = 20 -30 MN/m
2
- Kiu l p c định trên piston gang:
[K
b
] = 25 - 40 MN/m
2
.
1.1.6. Khe h lp ghép ca piston:
Tùy thuc vt liu chế to piston, xi lanh trng thái nhit ca piston
khe h lp ghép khác nhau.
1.1.6.1. Trường hp trng thái ngui :
Khe h phn đầu :
d
=(0,006-0,008)D
Khe h phn thân :
t
=(0,001-0,002)D
1.1.6.2. Trường hp trng thái nóng :
Khe h phn đầu:
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-5
[
]
'
1 ( ) 1 ( )
d xl xl o d p d o
D T T D T T
α α
= +
Khe h phn thân:
[
]
'
1 ( ) 1 ( )
t xl xl o t p t o
D T T D T T
α α
= +
Vi: T
xl
, T , T
d t
nhit t t độ xi lanh, nhi độ phn đầu piston, nhi độ phn
thân piston.(K)
Khi làm mát bng nước: T
xl
=383 – 388K, T
d
=473-723K, T
t
=403-473K
Khi làm mát bng không khí: T
xl
=443 – 463K, T
d
=573-823K, T
t
=483-613K
α
xl
, α
p
: H s dãn n ca vt liu xi lanh và ca vt liu piston.(1/K).
V
t liu nhôm: α = 22.10
-6
1/K
V
t liu gang: α = 11.10
-6
1/K
1.2. Tính nghim bn cht piston.
Cht piston làm vic trong trng thái chu u n, chu c t, chu va đập biến
dng. Trng thái chu lc ca cht trên theo sơ đồ hình 1.4.
1.2.1. ng sut un
Nếu coi cht piston như m t d m đặt t do trên hai g i đỡ, lc tác dng
th phân b theo hình 1.4.
Khi chu lc khí th, cht b u n ln nh t
tiết din gia cht. Mômen un cht th xác
định theo công thc:
=
4
l
2
l
2
P
M
dz
u
;MN.m. (1-10)
dun chng un ca tiết din cht
piston bng:
(
)
ch
4
0
4
cp
u
d
dd
32
W
π
=
(
)
43
cp
1d1,0 α
Trong đó:
l - Khong cách gia hai gi đỡ.
l
đ
- Chiu dày đầu nh thanh truyn.
d
cp
- Đường kính cht piston.
d
o
- Đường kính l rng ca cht
cp
0
d
d
=α - H s r độ ng ca cht.
Nếu coi chiu dài cht piston l
cp
3l
1
l
1
l
đ
thì t ung su n cht piston
tính theo sơ đồ trên hình 1.4 có th tính theo công thc:
(
)
( )
43
cp
dcpz
u
u
u
1d2,1
l5,0lP
W
M
α
+
==σ ; (1-11)
Hình 1.4 Sơ đồ tính toán cht
piston
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-6
1.2.2. ng sut ct
Cht piston chu c t tiết di n I-I trên hình 1-4. ng su t c t xác định theo
công thc sau:
cp
z
c
F2
P
=τ
; MN/m
2
(1-12)
Trong
đó: F
cp
- Tiết din ngang cht (m
2
)
ng sut cho phép đối vi các loi v t li u như sau:
- Thép h
p kim: [σ
u
] = 150 - 250 MN/m
2
[τ
c
] = 50 - 70 MN/m
2
- Thép h
p kim cao cp: [σ
u
] = 350 - 450 MN/m
2
[τ
c
] = 100 - 150 MN/m
2
1.2.3. ng sut tiếp xúc trên đầu nh thanh truyn:
cpd
z
d
dl
P
K
= ; MN/m
2
(1-13)
ng sut cho phép:
- Ch
t lp động: [K
đ
] = 20 - 35 MN/m
2
- Ch
t lp c định: [K
đ
] = 30 - 40 MN/m
2
1.2.4. ng sut biến dng
Khi biến dng cht biến
dng thành dng méo. Theo
Kinaxôsvili lc tác dng theo chiu
cht piston phân b theo đường
parabôn s mũ t 2,5 ÷ 3. Trên
phương th ng góc v i đường tâm
cht t i tr ng phân b theo đường
sin như hình 1.5a.
Đối vi c loi cht độ
rng
cp
0
d
d
=α = 0,4 ÷ 0,8 độ biến
d dng
max
th xác định theo
công thc sau:
k
1
1
El
P09,0
d
3
cp
z
max
α
α+
= ; (1-14)
Trong đó:
k - H s hiu đính.
k = [1,5 - 15(
α - 0,4)
3
]
E - Môdun
đàn hi ca thép; E = 2.10
5
MN/m
2
.
Độ biến dng tương đối:
Hình 1.5 ng su
t bi
ế
n dng
trên ti
ế
t di
n ch
t
p
iston
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston
Trn Thanh Hi Tùng, B môn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
1-7
002,0
d
d
cp
max
cp
=δ mm/cm; (1-15)
Khi cht b bi n dến dng ng sut biế ng phân b theo hình 1.5b.
Trên các đim 1, 2, 3, 4 có ng sut ln nht.
đ
ng sut kéo t i i m 1 ca m t ngoài (ϕ = 0
0
) tính theo công thc sau:
(
)
(
)
( )
( )
k
dl
P
cpcp
z
a
+
++
=
=
αα
αα
σ
ϕ
1
1
1
12
19,0
2
0,
; (1-16)
- ng sut nén ti đim 3 ca mt ngoài:
(
)
(
)
( )
( )
k
dl
P
cpcp
z
a
+
+
++
=
=
α
α
αα
σ
ϕ
1
636,0
1
12
174,0
2
0,
; (1-17)
- ng sut nén ti đim 2 ca mt trong
(
)
(
)
( )
( )
k
1
1
1
12
19,0
dl
P
2
cpcp
z
0,i
α
+
αα
α+α+
=σ
=ϕ
; (1-18)
-
ng sut kéo ti đim 4 ca mt trong (ϕ = 90
0
):
(
)
(
)
( )
( )
k
dl
P
cpcp
z
i
++
=
=
α
αα
αα
σ
ϕ
1
636,0
1
121
174,0
2
90,
0
; (1-19)
Kết qu tính toán cho thy ng sut mt trong thường ln hơn ng sut
mt ngoài.
ng sut biến dng cho phép:
[
σ
i
] = 60 - 170 MN/m
2
1.3. Tính nghim b ng. n xéc mă
Kích thước xéc măng khí có liên quan mt thiết v t ci ng su a xéc măng là
chiu dày t. Chiu dày xéc măng t thường đã được chun hoá. Có th xác định trong
phm vi:
D/t = 20 ÷ 30 và A/t = 2,5 ÷ 4
Trong đó: D - đường kính xilanh
A - độ m ming ca xéc mă ng tr ng thái t do.
1.3.1. ng sut un:
Xéc măng không đẳng áp khi xéc măng làm vic- ng sut ng tác th
xác định theo công thc Ghinxbua:
( )
ξπ
=σ
1
t
D
D3
A
EC2
m
1u
; (1-20)
Trong đó: C
m
- h s ng sut phn ming xéc măng. Tu theo quy lut
phân b áp sut phn ming có th chn C
m
= 1,74 ÷ 1,87.
ξ - h s phân b áp sut. Thông thường có th chn ξ = 0,196.
| 1/7

Preview text:

Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston 1-1 Chương 1
Tính toán nhóm Piston
1.1. Tính nghim bn piston
1.1.1. Xác
định các kích thước cơ bn
Các kích thước cơ bản ủ
c a piston thường được xác định theo những công
thức thực nghiệm (bảng 1.1).
Hình 1.1 Sơ đồ tính toán piston Bảng 1.1 Thông số
Động cơ tĩnh tại và tàu
Động cơ ô tô và máy kéo Động cơ cao ố t c thuỷ Cỡ lớn Cỡ nhỏ Diesel Xăng Diesel Xăng
Chiều dày đỉnh δ Không làm mát đỉnh (0,08-0,2)D (0,1-0,2)D (0,03-0,09)D (0,1-0,2)D (0,04-0,07)D Có làm mát đỉnh (0,04-0,08)D (0,05-0,1)D Khoảng cách h từ đỉnh (1-3)δ (0,6-2)δ (1-2)δ (0,5-1,5)δ 0,8-1,5)δ (0,6-1,2)δ
đến xéc măng thứ nhất Chiều dày s phần đầu (0,05-0,08)D (0,05-0,1)D (0,06-0,12)D Chiều cao H của piston (1,5-2)D (1-1,7)D (1-1,6)D (1-1,4)D (0,6-1)D (0,5-0,8)D Vị trí chốt piston (0,8-1,2)D (0,65-0,9)D (0,5-1,2)D (0,35-0,45)D Đường kính chốt dcP (0,35-0,5)D (0,3-0,45)D (0,22-0,3)D (0,3-0,5)D (0,25-0,35)D
Đường kính bệ chốt db (1,4-1,7)dcp (1,3-1,6)dcp (1,3-1,6)dcp
Đường kính trong chốt do (0,4-0,7)dcp (0,6-0,8)dcp (0,6-0,8)dcp Chiều dày phần thân s1 (0,3-0,5)s 2-5 mm (0,02-0,03)D Số xec măng khí 5-7 4-6 3-4 2-4 3-4 2-3 Chiều dày hướng kính t (1/25-1/35)D (1/22-1/26)D (1/25-1/32)D Chiều cao a (0,5-1)t 2,2-4mm (0,3-0,6)t Số xec măng dầu 1-4 1-3 1-3 Chiều dày bờ rãnh a1 (1-1,3)a ≥a ≥a
Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston 1-2
1.1.2. Điu kin ti trng
Piston chịu lực khí thể Pkt , lực quán tính và lực ngang N, đồng thời chịu tải
trọng nhiệt không đều. Khi tính toán kiểm nghiệm bền thường tính với điều kiện tải trọng lớn nhất.
1.1.3. Tính nghim bn đỉnh piston
Tính nghiệm bền đỉnh piston đều phải giả thiết lực tác dụng phân bố đ u ề và
chiều dày của đỉnh có giá trị không đổi. Dưới đây giới thiệu hai phương pháp tính nghiệm bền đỉnh.
1.1.3.1. Công thc Back.
Công thức Back dùng các giả thiết sau:
Coi đỉnh piston là một đĩa tròn có chiều dày
đồng đều δ đặt trên gối tựa hình trụ rỗng. Coi áp
suất khí thể pz phân bố đều trên đỉnh như sơ đồ hình 1.2. Lực khí thể Pz = z
p FP và phản lực của nó
gây uốn đỉnh piston tại tiết diện x - x. Lực khí thể
Hình 1.2 Sơ đồ tính đ nh piston
tác dụng trên nửa đỉnh piston có trị số:
theo phương pháp Back P D2 π z = p ; (MN) (1-1) z 2 8
Lực này tác dụng tại trọng tâm của nửa hình tròn. 2 D y = . 1 3 π
Phản lực phân bố trên nửa đường tròn đường kính
Di, có trị số bằng PZ/2 và tác dụng trên trọng tâm của
nửa đường tròn cách trục x - x một khoảng: Di y = 2 π
Hình 1 .3 Sơ đồ tính đỉnh piston
Mômen uốn đỉnh sẽ là:
theo phương pháp Back p p D 2 D z M = y y = − u ( z i 2 1 ) 2 2 ⎜ π 3 π ⎟ ⎝ ⎠ Coi D D 1 i ≈ D thì: 3 M = p = p D (MN.m) (1-2) u z z 6π 24
Môđun chống uốn của tiết diện đỉnh: 2 δ D W = u 6
Do đó ứng suất uốn đỉnh piston: 2 M D u σ = = p ; (1-3) u z 2 W 4δ u
Ứng suất cho phép như sau:
Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston 1-3
- Đối với piston nhôm hợp kim:
Đỉnh không gân [σu ] = 20 - 25 MN/m2
Đỉnh có gân [σu ] = 100 - 190 MN/m2
- Đối với piston gang hợp kim:
Đỉnh không gân [σu ] = 40 - 45 MN/m2
Đỉnh có gân [σu ] = 100 - 200 MN/m2
1.1.3.2. Công thc Orơlin.
Công thức Orơlin giả thiết đỉnh là một đĩa tròn bị ngàm cứng trong gối tựa
hình trụ (đầu piston) như sơ đồ trên hình 1.2. Giả thiết này khá chính xác ớ v i loại
đỉnh mỏng có chiều dày δ ≤ 0,02 D.
Khi chịu áp suất pz phân bố đều trên đỉnh, ứng suất của một phân tố ở vùng
ngàm được tính theo các công thức sau: Ứng suất hướng kính: 2 3 r σ = ξ p ; MN/m2 (1-4) x z 2 4 δ
Ứng suất hướng tiếp tuyến: 2 3 r σ = µ p ; MN/m2 (1-5) y 2 z 4 δ Trong đó:
ξ - Hệ số ngàm, thường c ọ h n ξ = 1.
µ - Hệ số poát xông. (đối với δ
gang µ = 0,3; với nhôm µ = 0,26).
r - Khoảng cách từ tâm đỉnh piston đến mép ngàm.
Ứng suất cho phép đối với vật đỉ
liệu gang và nhôm: [σ] = 60 MN/m2
Hình 1.3. Sơ đồ tính nh piston
theo phương pháp Orlin
1.1.4. Tính nghim bn đầu piston.
Tiết diện nguy hiểm của phần đầu piston là tiết diện cắt ngang của rãnh xéc
măng dầu. (FI-I hình 1-1).
1.1.4.1. ng sut kéo: P jI m j I I = = max σ ; MN/m2 (1-6) k F F I I I I
Trong đó: mI-I là khối lượng phần đầu piston phía trên t ế i t diện I-I.
Theo kinh nghiệm mI-I thường bằng (0,4 - 0,6)mnp
Ứng suất cho phép: [σk] ≤ 10 MN/m2.
Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston 1-4
1.1.4.2. ng sut nén: 2 π P D z σ = = p ; (1-7) n max F 4 z I II F I− Ứng suất cho phép:
- Đối với gang [σn] = 40 MN/m2.
- Đối với nhôm [σn] = 25 MN/m2.
1.1.5. Tính nghim bn thân piston.
Tính nghiệm bền thân piston chủ yếu là kiểm tra áp suất tiếp xúc ủ c a thân với xilanh. N K max = ; MN/m2 (1-8) th l D th
Trong đó: Nmax là lực ngang lớn nhất, xác định từ kết quả tính toán động lực học.
Trị số cho phép của Kth như sau:
- Đối với động cơ tốc độ thấp [Kth] = 0,15 - 0,35 MN/m2
- Đối với động cơ tốc độ trung bình [Kth] = 0,3 - 0,5 MN/m2
- Đối với động cơ tốc độ cao [Kth] = 0,6 - 1,2 MN/m2
Áp suất tiếp xúc trên bệ chốt piston cũng được xác định theo công thức tương tự: P K z = ; MN/m2 (1-9) b 2d l cp 1
Trong đó: dcp - đường kính chốt piston
l1 - chiều dài làm việc của bệ chốt
Áp suất tiếp xúc cho phép:
- Kiểu lắp chốt tự do: [Kb] = 20 -30 MN/m2
- Kiểu lắp cố định trên piston gang: [Kb] = 25 - 40 MN/m2.
1.1.6. Khe h lp ghép ca piston:
Tùy thuộc vật liệu chế tạo piston, xi lanh và trạng thái nhiệt của piston mà
khe hở lắp ghép khác nhau.
1.1.6.1. Trường hp trng thái ngui :
Khe hở phần đầu : ∆d=(0,006-0,008)D
Khe hở phần thân : ∆t=(0,001-0,002)D
1.1.6.2. Trường hp trng thái nóng : Khe hở phần đầu:
Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston 1-5 '
∆ = D [1+ α (T T )]− D 1
⎡ − α (T T )⎤ d xl xl o d p d o ⎦ Khe hở phần thân: '
∆ = D [1+ α (T T )] − D 1
⎡ − α (T T )⎤ t xl xl o t p t o
Với: Txl, Td, Tt là nhiệt độ xi lanh, nhiệt độ phần đầu piston, nhiệt độ phần thân piston.(K)
Khi làm mát bằng nước: Txl=383 – 388K, Td=473-723K, Tt=403-473K
Khi làm mát bằng không khí: Txl=443 – 463K, Td=573-823K, Tt=483-613K
αxl, αp: Hệ số dãn nở của vật liệu xi lanh và của vật liệu piston.(1/K).
Vật liệu nhôm: α = 22.10-6 1/K
Vật liệu gang: α = 11.10-6 1/K
1.2. Tính nghim bn cht piston.
Chốt piston làm việc trong trạng thái chịu uốn, chịu ắ
c t, chịu va đập và biến
dạng. Trạng thái chịu lực của chốt trên theo sơ đồ hình 1.4.
1.2.1. ng sut un
Nếu coi chốt piston như một dầm đặt tự do trên hai ố
g i đỡ, lực tác dụng có
thể phân bố theo hình 1.4.
Khi chịu lực khí thể, chốt bị uốn lớn n ấ h t
ở tiết diện giữa chốt. Mômen uốn chốt có thể xác định theo công thức: Pz ⎛ l ld ⎞ M = ⎜ − ⎟ ;MN.m. (1-10) u 2 ⎝ 2 4 ⎠
Mô dun chống uốn của tiết diện chốt piston bằng: π ( 4 4 d − d cp 0 ) W = 3 ≈ d 1 , 0 1− α cp ( 4 ) u 32 dch Trong đó:
l - Khoảng cách giữa hai gối đỡ.
lđ - Chiều dày đầu nhỏ thanh truyền.
Hình 1.4 Sơ đồ tính toán cht d piston
cp - Đường kính chốt piston.
do - Đường kính lỗ rỗng của chốt d0 α =
- Hệ số độ rỗng của chốt. dcp
Nếu coi chiều dài chốt piston lcp ≈ 3l1 và l1 ≈ lđ thì ứng suất uốn chốt piston
tính theo sơ đồ trên hình 1.4 có thể tính theo công thức: M P l + l 5 , 0 z ( cp d) u σ = = ; (1-11) u 3 W d 2 , 1 1 − α u cp( 4)
Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston 1-6
1.2.2. ng sut ct
Chốt piston chịu cắt ở tiết diện I-I trên hình 1-4. ứng suất cắt xác định theo công thức sau: Pz τ = ; MN/m2 (1-12) c F 2 cp
Trong đó: Fcp - Tiết diện ngang chốt (m2)
Ứng suất cho phép đối với các loại vật liệu như sau: - Thép hợp kim: [σu] = 150 - 250 MN/m2 [τc] = 50 - 70 MN/m2
- Thép hợp kim cao cấp: [σu] = 350 - 450 MN/m2 [τc] = 100 - 150 MN/m2
1.2.3. ng sut tiếp xúc trên đầu nh thanh truyn: Pz K = ; MN/m2 (1-13) d l d d cp Ứng suất cho phép:
- Chốt lắp động: [Kđ] = 20 - 35 MN/m2
- Chốt lắp cố định: [Kđ] = 30 - 40 MN/m2
1.2.4. ng sut biến dng
Khi biến dạng chốt biến
dạng thành dạng méo. Theo
Kinaxôsvili lực tác dụng theo chiều
chốt piston phân bố theo đường
parabôn có số mũ từ 2,5 ÷ 3. Trên
phương thẳng góc với đường tâm
chốt tải trọng phân bố theo đường sin như hình 1.5a.
Đối với các loại chốt có độ rỗng d0 α = = 0,4 ÷ 0,8 độ biến
Hình 1.5 ng su t biến dng dcp
trên tiết din cht piston
dạng ∆dmax có thể xác định theo công thức sau: 3 + α 0 , 0 P 9 ⎛ ⎞ z 1 ∆d = ⎜ ⎟ k ; (1-14) max El ⎝ 1− α ⎠ cp Trong đó: k - Hệ số hiệu đính. k = [1,5 - 15(α - 0,4)3]
E - Môdun đàn hồi của thép; E = 2.105 MN/m2.
Độ biến dạng tương đối:
Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston 1-7 ∆ dmax δ = ≤ 0 , 0 02 mm/cm; (1-15) cp dcp
Khi chốt bị biến dạng ứng suất biến dạng phân bố theo hình 1.5b.
Trên các điểm 1, 2, 3, 4 có ứng suất lớn nhất.
Ứng suất kéo tại điểm 1 của mặt ngoài (ϕ = 00) tính theo công thức sau: P ⎡ 2 +α 1+α 1 ⎤ z ( )( ) σ = 1 , 0 9 − ; (1-16) a ϕ , =0 ⎢ 2 ⎥ l 1 + α 1− α cp cp ⎣ ( ) ( ) k d
- Ứng suất nén tại điểm 3 của mặt ngoài: P ⎡ 2 + α 1+ α 0 6 , 36 ⎤ z ( )( ) σ ϕ ; (1-17) , 0 = − 1 , 0 74 = ⎢ + a 2 ⎥ l 1 +α 1 −α cp cp ⎣ ( ) ( ) k d
- Ứng suất nén tại điểm 2 của mặt trong P ⎡ + α + α ⎤ z (2 )(1 ) 1 σ = − + ; (1-18) i,ϕ=0 ⎢ 1 , 0 9 ⎥ l d ⎢⎣ − α α − α ⎥ cp ( 2 cp 1 ) ( ) k 1 ⎦
- Ứng suất kéo tại điểm 4 của mặt trong (ϕ = 900): P ⎡ 1 + α 2 1 +α 0 6 , 36 ⎤ z ( )( ) σ ; (1-19) 0 = 1 , 0 74 ϕ , =90 ⎢ − 2 ⎥ i l 1 − α α 1 −α cp cp ⎣ ( ) ( ) k d
Kết quả tính toán cho thấy ứng suất ở mặt trong thường lớn hơn ứng suất ở mặt ngoài.
Ứng suất biến dạng cho phép: [σi] = 60 - 170 MN/m2
1.3. Tính nghim bn xéc măng.
Kích thước xéc măng khí có liên quan mật thiết với ứng suất của xéc măng là
chiều dày t. Chiều dày xéc măng t thường đã được chuẩn hoá. Có thể xác định trong phạm vi:
D/t = 20 ÷ 30 và A/t = 2,5 ÷ 4
Trong đó: D - đường kính xilanh
A - độ mở miệng của xéc măng ở trạng thái tự do.
1.3.1. ng sut un:
Xéc măng không đẳng áp khi xéc măng làm việc- ứng suất công tác có thể
xác định theo công thức Ghinxbua: C 2 AE σ = m ; (1-20) 1 u π(3 − ξ) ⎛ D ⎞ ⎜ D − ⎟ 1 ⎝ t ⎠
Trong đó: Cm - hệ số ứng suất phần miệng xéc măng. Tuỳ theo quy luật
phân bố áp suất phần miệng có thể chọn Cm = 1,74 ÷ 1,87.
ξ - hệ số phân bố áp suất. Thông thường có thể chọn ξ = 0,196.
Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN