Động cơ MPV 7 chỗ dùng máy xăng | Tiểu luận môn tính toán thiết kế động cơ đốt trong Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

I. Các thông số cho trước của động cơ: Các thông số cho trước để kiểm nghiệm động cơ có sẵn trong tính toán nhiệt được chọn phụ thuộc vào các trường hợp tính toán sau: - Môi trường sử dụng động cơ: Kiểu, loại động cơ (động cơ xăng, động cơ diesel ), số ỳ 𝜏 động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp. Số xilanh, i và cách bố trí các xilanh: I4 thẳng hàng. đường kính xilanh, D(mm): 85 - Hành trình piston, S (mm) : Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG ĐI HC SƯ PHM K THUT
THÀNH PH H CHÍ MINH
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT
MÔN HC: TÍNH TOÁN THIT K ĐNG CƠ ĐT
TRONG
TIU LUN
Đ TÀI
ĐNG CƠ MPV 7 CH DÙNG MÁY XĂNG
Tp. H Chí Minh, tháng 9 2 năm 202
GV: Lý Vĩnh Đạt
Thành viên
1. Trương Thanh Bình
2. Đoàn Duy Khôi
3. Nguyn Khc Huy
MỤC LỤC
PHN 1: S U VÀ YÊU C ............................................... 1 LIỆU BAN ĐẦ U TÍNH TOÁN
I. Các thông s .................................................................................... 1cho trước của động cơ:
II. Yêu cu tính toán ................................................................................................................ 1
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG ................................................................. 2
A. CHN CÁC THÔNG S NHIT ...................................................................................... 2
1. t không khí n p p ............................................................................................... 2Áp su
0
2.
Nhiệt độ không khí np mi (T
o
)
................................................................................. 2
3.
Nhiệt độ ạp trướ khí n c xupap np (p
k
)
.......................................................................... 2
4.
Nhit độ khí n p trước xuppap n p (
𝐓
𝐤
)
...................................................................... 2
5. Áp su t cu i quá trình n p ( 𝐏
a
)
...................................................................................... 2
6. Ch n áp su t khí sót P .................................................................................................... 2
r
7. Nhi khí sót ( ) ....................................................................................................... 3ệt độ 𝑻𝒓
8. khi n p m i .......................................................................................... 3Độ tăng nhiệt độ
9. Ch n h s n ................................................................................................... 3 ạp thêm λ
1
10. Ch n h s quét bu .................................................................................... 3 ồng cháy λ2
11. Ch n h s hi nhi .................................................................................... 4 ệu đính tỷ ệt λ
t
12. H s l ng nhi ............................................................................. 4 i d t tại điểm Z (ξZ)
13. H s l ng nhi .............................................................................. 4 i d t tại điểm b (ξb)
14. H s .......................................................................................... 4 dư lượng không khí α
15. Ch n h s .............................................................................. 5 điền đầy đồ th công φd
16. T s ................................................................................................................. 5 tăng áp
B. TÍNH TOÁN NHIT ........................................................................................................... 5
1. Quá trình n p ................................................................................................................... 5
1.1. H s n p ............................................................................................................... 5 η
v
1.2. H s .......................................................................................................... 5 khí sót γ
r
1.3. Nhi i quá trình n p T .................................................................................. 6ệt độ cu
a
2. Quá trình nén ................................................................................................................ 6
3. Quá trình cháy ................................................................................................................. 7
3.1 Lượ ần đểng không khí lý thuyết c đốt cháy 1 kg nhiên liu .............................. 7𝑀0
3.2. Lượng khí np mi thc tế np vào xylanh ........................................................ 8𝑀1
3.3. Lượng sn vt cháy ............................................................................................. 8𝑀2
3.4. H s bi i phân t khí lí thuy .................................................................... 8 ến đổ ết 𝛽0
3.5. H s bi i phân t khí th ......................................................................... 8 ến đổ c tế 𝛽
3.6 H s bi i phân t khí t m ........................................................................... 8 ến đổ ại điể
3.7 T n th t do cháy không hoàn toàn .................................................................... 9 t nhi
3.8 T nhi ng tích trung bình c a môi ch i ....................................... 9 ệt mol đẳ t t điểm Z
3.9 Nhi i quá trình cháy ................................................................................. 9ệt độ cu 𝑇𝑧
3.10 Áp su i quá trình cháy .............................................................................. 10t cu 𝑃𝑧
4 Quá trình giãn n ............................................................................................................ 10
4.1 Quá trình giãn n u : ............................................................................................. 10 đầ
4.2 T s giãn n : ................................................................................................... 11 sau
4.3 Xác đị đa biếnh ch s giãn n n trung bình: ........................................................... 11
4.4. Nhi i quá trình giãn n T .......................................................................... 12ệt độ cu
b
4.5. Áp su i quá trình giãn n p ............................................................................ 12t cu
b
4.6. m nghi m l i nhi khí sót ............................................................................ 12Ki ệt độ
4.7. Sai s khí sót ........................................................................................................... 12
1
PHẦN 1: SỐ ỆU BAN ĐẦU VÀ YÊU CẦU TÍNH TOÁNLI
I. Các thông số cho trước của động cơ:
Các thông s ki m nghi n trong tính toán nhi cho trước để ệm động cơ có sẵ ệt được
chn ph thu ng h p tính toán sau: ộc vào các trườ
- ng s d Môi trườ ụng động cơ:
- u, lo k : , Ki ại động cơ (động cơ xăng, động cơ diesel ), số 𝜏 động cơ xăng 4 kỳ
không tăng áp.
- S xilanh, i và cách b ng hàng trí các xilanh: I4 th
- ng kính xilanh, D(mm): 85 Đườ mm
- Hành trình piston, S (mm) :
- , 78 kW Công sut thi t kế ế 𝑁𝑒(kW):
- S vòng quay thi , n (v/ph): 6000 ết kế
- T s nén 𝜀: 11,5
- u bu o h n h p: pentroof combustion chamber, phun Ki ồng cháy và phương pháp tạ
trc tiếp.
- u làm mát: ng b d ng môi ch t l ng. Ki tuần hoàn cưỡ c, s
- t tiêu th nhiên li u có ích, g (g/Kw.h): 180 Su 𝑒
- s n c a xupáp n p và th Góc m ớm và đóng muộ i:
- u dài thanh truy n, L (mm): 200 Chi
- ng nhóm piston, (kg): 0,75 kg Kh i lư 𝑚𝑛𝑝
- ng nhóm thanh truy n, (kg): 2,1 kg Kh i lư 𝑚𝑡𝑡
II. Yêu cầu tính toán
1. Tính toán nhi t và xây d ng gi công ch c ản đồ th ủa động cơ.
2
2. T ng h ng l u piston u thanh truy ính toán độ ọc và độ c học cơ cấ trc khu n.
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
A. CHỌN CÁC THÔNG SỐ NHIỆT
1. Áp suất không khí nạp p
0
Áp su t không khí n c ch ng áp su t khí quy n, giá tr p c vào ạp đượ n b
o
ph thu
độ cao so v i mực nước bin. Càng lên cao thì po càng gi m do không khí càng loãng, t i
độ cao so v i mực nước bin:
p
o
= 0.1013 MN/𝑚
2
2.
Nhiệt độ không khí nạp mới (T
o
)
Nhiệt độ ệt độ không khí np mi ph thu c ch yếu vào nhi trung bình ca môi
trường, nơi xe đượ ụng. Điề ức khó khăn đốc s d u này hết s i vi xe thiết kế để s dng
nhng vùng có kho ng bi n thiên nhi trong ngày l n. ế ệt độ
Miền Nam nướ ệt đớ ệt độc ta thuc khi vc nhi i, nhi trung bình trong ngày th
ch
n là t = 29 C cho khu v
kk
o
c miền Nam, do đó:
T
0
= (t
kk
+ 273) K
o
K = (29 + 273) K = 302
o o
3.
Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (p
k
)
Động cơ 4 kỳ không tăng áp:
p
k
=p
o
=0.1013
MN/𝑚
2
4.
Nhit độ khí n p trước xuppap n p (
𝐓
𝐓
𝐓
𝐓𝐓
𝐤
𝐤
𝐤
𝐤𝐤
)
Đố
i v i động cơ bố không tăng áp: Tn k
k
=T
o
=302
o
K
5. Áp su i quá trình n p (t cu
𝐏
𝐏
𝐏
𝐏𝐏
a
)
Trong quá trình tính toán nhit, su t cu i quá trình n p c n k không 𝑃𝑎 ủa động cơ bố
tăng áp thường được xác định bng công thc thc nghim:
p
a
= (0,8 ÷ 0,95).p (MN/m
0
2
)= 0,9.0.1= 0,09 (MN/m
2
)
6. Chọn áp suất khí sót P
r
3
Là mt thông s quan tr n ph m cháy ra kh i xilanh ọng đánh giá mức độ thi sch s
động cơ. Tương tự như áp suấ t cui quá trình np p , áp su
a
t khí sót p
r
được xác định bng
quan h sau:
Đố
i v i động cơ xăng: p
r
) = (0,11 ÷ 0,12)
(MN/m
2
T
a chn: p = 0,12 (MN/m )
r
2
7. Nhi khí sót (ệt độ
𝑻𝒓
𝑻𝒓
𝑻𝒓
𝑻𝒓𝑻𝒓)
Ph thuc vào thành ph n c n h p khí, m giãn n và s t trong a h c độ trao đổi nhi
quá trình giãn n và th i.
Đố
i v i động cơ xăng: T = (900 ÷ 1000) K
r
o
Ta ch
n: T = 900 K
r
o
8. Độ tăng nhiệt độ khi nạp mới
Khí np m i khi chuy ng ng n p vào trong xylanh c ển động trong đư a động cơ do
tiếp xúc v y nóng lên m s nhi i vách nóng nên đư c s t tr ệt độ ΔT.
Khi ti n hành tính toán nhi ng ch n ch s vào ế t của động cơ người ta thườ ΔT căn cứ
s u th c nghi li m:
Đố
i v i động cơ xăng ΔT = (0 ÷ 20):
o
C
Ta ch
ọn: ∆T = 15
o
C
9. Chọn hệ số nạp thêm λ
1
H s n p thêm u th s a h n h p khí công λ
1
bi tương quan lượng tăng tương đối c
tác sau khi n m chp thêm so v ng khí công tác chiới lượ ế th tích V
a
.
H s n n trong gi n: = 1,02 ÷ 1,07. ạp thêm thường được ch i h λ
1
Ta chn: λ
1
= 1,05.
10. Chọn hệ số quét buồng cháy λ2
Đố i v i động cơ không tăng áp do không có quét buồ ọn λng cháy nên ch
2
= 0,9
4
11. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λ
t
H s hi nhi ph thu c vào thành ph n c a h n h p và nhi khí sót ệu đính tỷ ệt λ
t
α ệt độ
T
r
.
Theo thc nghim th i v ta có:ống kê đố ới động cơ xăng λ
t
H s dư lượng không khí α
0,80
1,00
1,20
1,40
H s hi nhi ệu đính tỷ ệt λ
t
1,13
1,17
1,14
1,11
Đố i v i động cơ xăng: α = 0,85 ÷ 0,92 .
Ta chn: = 0,9 = 1,15. α và λ
t
12. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξZ)
H s l i d ng nhi ) là thông s bi u th m l i d ng nhi a quá t tại điểm z (ξ
z
ức độ t c
trình cháy, hay t i d t t m z l lượng nhiên li m s lệu đã cháy tại điể z. H ng nhi ại điể (ξ
z
)
ph thuc vào chu trình công tác c ủa động cơ.
Đố ξi v i động cơ xăng:
z
= 0,75 ÷ 0,92
Ta chn: = 0ξ
z
,8
13. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb)
H s l i d ng nhi ) ph t tại điểm b (ξ
b
thuc vào nhi u y u t . Khi t ế ốc độ động cơ càng
cao thì cháy rớt càng tăng, dẫn đến (ξ
b
) nh .
Đố ξi v i động cơ xăng:
b
= 0,85 ÷ 0,95
Ta chn: = 0,9 ξ
b
14. Hệ số dư lượng không khí α
H s ng r n quá trình cháy. α ảnh hưở t lớn đế
Đố i v i động cơ xăng: α = 0,85 ÷ 0,95
Ta chn: α = 0,9
5
15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công φd
H s điền đầy đủ đồ th công φ
d
n hao h t v di n tích c đánh giá phầ a đ th công
th thc tế so với đồ công tính toán.
Đố φi v i động cơ xăng:
d
= 0,93 ÷ 0,97
Ta chọn φ
d
= 0,97
16. Tỷ số tăng áp
Đố i v i động cơ xăng: λ = 3,0 ÷ 4,0
Ta chn: λ = 3,5
B. TÍNH TOÁN NHIỆT
1. Quá trình nạp
1.1. Hệ số nạp η
v
𝜂
𝑣
=
1
𝜀 1
.
𝑇
𝑘
𝑇
𝑘
+ 𝛥𝑇
.
𝑝
𝑎
𝑝
𝑘
.[𝜀.𝜆 𝜆.𝜆 .(
1 𝑡 2
𝑝
𝑟
𝑝
𝑎
)
1
𝑚
]
=
1
11
,5 1
.
302
302 15
+
.
0,09
0,1
.[11,5.1, 1, .0,9.(05 15
0,12
0,
09
)
1
1,5
]
=0,8836
Trong đó m là chỉ s giãn n n trung bình cđa biế a khí sót m =1,45÷1,5. Ta chon m=1,5.
1.2. Hệ số khí sót γ
r
𝛾
𝑟
=
𝜆
2
( )
𝜀 1 . 𝜂
𝑣
.
𝑝
𝑟
𝑝
𝑘
.
𝑇
𝑘
𝑇
𝑟
=
1
( )
11,5 1 .0,8836
.
0,12
0,1
.
302
900
=0,0434
6
1.3. Nhi i quá trình nệt độ cu p T
a
𝑇
𝑎
=
𝑇
𝑘
+ 𝛥𝑇 + 𝜆
𝑡
.𝛾
𝑟
.𝑇
𝑟
.(
𝑝
𝑎
𝑝
𝑟
)
𝑚−1
𝑚
1 + 𝛾
𝑟
=
302 15 15 0434 900+ +1, .0, . . (
0,09
0,
12
)
1,5−1
1,5
1 + 0,0434
=3 ,4293°𝐾
Loại động cơ
∆T, ℃
Ta (
𝐾
𝐾
𝐾
𝐾𝐾
)
Xăng
10 ÷ 20
340 ÷ 400
Diesel
10 ÷ 25
310 ÷ 360
2. Quá trình nén
2.1. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới
𝑚𝑐
𝑣
=19 806, +
0,00419.𝑇
2
(
kJ/kmol.°K
)
2.2. Tỷ nhiệt đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy
Khi α = 0,9
Khi 0,7 < α < 1 tính cho động cơ xăng theo công thức sau:
𝑚𝑐
𝑣
"
=
(
17 997 504, + 3, .𝛼
)
+
1
2
.
(
360,34 252+ ,4. 𝛼 .10 . 𝑇
)
−5
=
(
17,997 + 3,504.0,9
)
+
1
2
(
360 34 252, + ,4.0,9 . 10 . 𝑇
)
−5
=21,1506 293+ ,75.10 .𝑇
−5
=
21.1506 +
5,875.10
−3
2
.𝑇
(
kJ/kmol.°K
)
2.3. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp trong quá trình nén
Theo công thc sau:
𝑚𝑐
𝑣′
=
𝑚𝑐
𝑣
+ 𝛾
𝑟
.𝑚𝑐
𝑣
"
1 + 𝛾
𝑟
7
=
19,806 +
0,00419.𝑇
2
+ 0,0434.(21,1506 +
5,875.10
−3
2
𝑇)
1 + 0,0434
=
19,862 +
0,00426
2
.𝑇
(
kJ/kmol.°K
)
Ta có:
𝑚𝑐
𝑣′
=𝑎
𝑣
+
𝑏
𝑣
2
.𝑇
𝑐
Nên: 𝑎
𝑣
=19 862, 𝑏
𝑣
=0,00426
2.4. Ch s n trung bình n nén đa biế
1
Ch s n trung bình n nh mnén đa biế
1
được xác đị t cách gần đúng theo phương trình
cân b công thng nhi c bi u th t của quá trình nén đượ ức sau đây:
𝑛
1
1=
8,314
𝑎
𝑣
+
𝑏
𝑣
2
.𝑇
𝑎
.
(
𝜀
𝑛
1
−1
+ 1
)
𝑛
1
1=
8,314
19 862
, +
0,00426
2
.342 93 11, .
(
,5 +1
𝑛
1
−1
)
c giá trGiải ra ta đượ 𝑛 1,
1
371
2.5. Áp su t quá trình nén p
c
𝑝
𝑐
=𝑝
𝑎
.𝜀
𝑛
1
=0, ,5 =2,0911.
1,371
562
(
MN/m
2
)
2.6. Nhi i quá trình nén ệt độ cu
𝑇
𝑐
=𝑇
𝑎
.𝜀
𝑛
1
−1 1,
=342 9311, . ,5
371−1
=848 95,
(
°𝐾
)
3. Quá trình cháy
3.1 Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liu 𝑴
𝟎
𝑀
0
=
1
21
.(
𝐶
12
+
𝐻
4
𝑂
32
)(𝑘𝑚𝑜𝑙
𝑘𝑘
𝑘𝑔
.𝑛𝑙)
Trong đó C, H, O là thành phần carbon, hydro, oxy tính theo khối lưng có trong 1kg
nhiên li u l ng.
8
Thay các s liu vào công th c trên ta được:
ng không khí lý thuyết để đốt cháy 1kg xăng: 𝑀
0
=0,516 𝑘𝑚𝑜𝑙 𝑘𝑘
3.2. Lượng khí np mi thc tế np vào xylanh 𝑴
𝟏
Đố i v i động cơ xăng:
𝑀
1
=𝛼.𝑀
0
+
1
𝜇
𝑛.𝑙
=0,9.0,516 +
1
112
=0,473 (𝑘𝑚𝑜𝑙 𝑘𝑘 𝑘𝑔/ .𝑛𝑙)
Trong đó 𝜇
𝑛.𝑙
ng clà trọng lượ a mt phân t xăng: 𝜇 /𝑘𝑚𝑜𝑙
𝑛.𝑙
=110 114÷ 𝑘𝑔
Ta chn 𝜇
𝑛.𝑙
=112 𝑘𝑚𝑜𝑙
3.3. Lượng sn vt cháy 𝑴
𝟐
𝑀
2
=
𝐶
12
+
𝐻
2
+ 0, .𝛼.𝑀79
0
=
0,855
12
+
0,145
2
+ 0, .0,9.0, =0,79 516 511 (𝑘𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑉𝐶/𝑘𝑔 𝑛𝑙)
3.4. H s i phân t khí lí thuy biến đổ ết 𝜷
𝟎
𝛽
0
=
𝑀
2
𝑀
1
=
0,511
0,
473
=1,08 (𝑘𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑉𝐶/𝑘𝑔𝑛𝑙)
3.5. H s i phân t khí th biến đổ c tế 𝜷
Trong thc t c nên hế do ng khí sót còn l i trong xylanh t ảnh hưở chu trình trư s bi n ế
đổ đượ i phân t khí thc tế 𝛽 c xác đ nh theo công thc sau :
𝛽=1 +
𝛽
0
1
1 + 𝛾
𝑟
=1 +
1, 108
1 + 0,
0434
=1,0766
3.6 H s i phân t m biến đổ khí tại điể
9
𝛽
𝑧
=1+
𝛽
0
1
1 + 𝛾
𝑟
.𝑥
𝑧
=1 +
1, 108
1 + 0,
0434
.
0,8
0,9
=1,068
Trong đó: 𝑥
𝑧
=
𝜉
𝑧
𝜉
𝑏
=
0.8
0.9
=
8
9
3.7 T n th t nhi t do cháy không hoàn toàn
Đố i v i động cơ xăng ệu cháy không hoàn toàn, do đó gây 𝛼<1, thiếu oxy nên nhiên li
tn tht một lượng nhi u là t, ký hi ∆𝑄
𝐻
c tính theo công th : và đượ c sau
∆𝑄
𝐻
=12010.
3
.
(
1 𝛼 𝑀
)
0
=6192 (𝐾𝐽/𝑘𝑔. 𝑛𝑙)
3.8 T nhi ng tích trung bình c a môi ch m Z ệt mol đẳ t tại điể
𝑚𝑐
𝑣′′
=
𝑀
2
.(𝑥
𝑧
+
𝛾
𝑟
𝛽
0
).𝑚𝑐
𝑣′
+ 𝑀
1
.
(
1 𝑥
𝑧
)
.𝑚𝑐
𝑣
𝑀
2
.(𝑥
𝑧
+
𝛾
𝑟
𝛽
0
) + 𝑀
1
.
(
1 𝑥
𝑧
)
Ta có:
𝑚𝑐
𝑣′
=19 862, +
0,00426
2
.𝑇
(
kJ/kmol.°K
)
𝑚𝑐
𝑣
=19 806, +
0,00419.𝑇
2
(
kJ/kmol.°K
)
Thay vào ta được:
𝑚𝑐
𝑣′′
=
0,511.(
8
9
+
0,0434
1,
08
).𝑚𝑐
𝑣′
+ 0, 1 473.(
8
9
).𝑚𝑐
𝑣
0,
511.(
8
9
+
0,0434
1,
08
) + 0, 1 473. (
8
9
)
=19,856 +0,00212.𝑇
3.9 Nhi i quá trình cháy ệt độ cu 𝑻
𝒛
10
𝜉
𝑍
(
𝑄
𝐻
𝑉𝑄
𝐻
)
𝑀
1
(
1 𝛾
𝑟
)
+ 𝑚𝑐
𝑣𝑐
.𝑇
𝑐
=𝛽
𝑍
.𝑚𝑐
𝑣𝑧
"
.𝑇
𝑧
=>
𝜉
𝑍
(
𝑄
𝐻
𝑉𝑄
𝐻
)
𝑀
1
(
1 𝛾
𝑟
)
+ 𝑚𝑐
𝑣𝑐
.𝑇
𝑐
=𝛽
𝑍
.𝑚𝑐
𝑣𝑧
"
.𝑇
𝑧
Đố i v i động cơ xăng:
𝜉
𝑧
.
(
𝑄
𝐻
𝛥𝑄
𝐻
)
𝑀
1
.
(
1 + 𝛾
𝑟
)
+ 𝑚𝑐
𝑣𝑐
.𝑇
𝑐
=𝛽
𝑧
.𝑚𝑐
𝑣𝑧
"
.𝑇
𝑧
(∗)
T c trên s n m i nó và ch n nghicông th đưa đế ột phương trình bậc hai, gi ệm dương
cho ta giá tr T tính toán.
z
(∗)
0,8.
(
43960 6192
)
0, 1 + 0,
473.
(
046
)
+ 𝑚𝑐
𝑣
.𝑇
𝑐
=1,068.𝑚𝑐
𝑣
"
.𝑇
𝑧
0,8.
(
43960 6192
)
0, 1 + 0,
473.
(
0434
)
+ 21 67, . , =1,0 + 0, .𝑇 .𝑇848 95 68 19 856.
(
, 0021265
)
𝑧
Trong đó: Q - nhi
H
t tr thp c a nhiên li , Q = 43960 (k kg.nl) ệu xăng
H
J/
𝑚𝑐
𝑣′
=19 862, +
0,00426
2
.𝑇
(
kJ/kmol.°K
)
=
19,862 +
0,00426
2
.848 95,
=
21,67
(
kJ/kmol.°K
)
c hai T = 2870,63 (ºK) Giải phương trình bậ ta tìm được nghim:
z
Đố
i v i động cơ xăng 𝑇
𝑧
(
2400 2900÷
)
n u ki n T . ên thỏa mãn điề
z
3.10 Áp su i quá trình cháy t cu 𝑷
𝒛
𝑝
𝑧
=𝛽
𝑧
.
𝑇
𝑧
𝑇
𝑐
. 𝑝
𝑐
=
1, . , .2,068 2870 63 562
848
,95
=9,252
(
MN/m
2
)
4 Quá trình giãn n
4.1 Quá trình giãn n u : đầ
11
Động cơ xăng : ρ=1
4.2 T s giãn n : sau
- ,5 Đối với động cơ xăng: 𝛿= ℇ=11
Bng 2. 14.Giá tr t s ki ρ đối vi m ểu động cơ
Kiểu động cơ
ρ
Kiểu động cơ
ρ
Д-35
1,5 ÷ 1,6
ҚДM-46 cường
hoá
1,6 ÷ 1,7
Д-54
1,5 ÷1,65
M3-204 và 206
1,2 ÷ 1,3
B-2 và Д-6 không
cường hoá
1,2 ÷1,35
M3-204B
206B
1,3 ÷ 1,35
M3-206Д
1,25 ÷ 1,3
4.3 Xác đị đa biếnh ch s giãn n n trung bình:
(
𝜉
𝑏
𝜉
𝑧
)
.𝑄
𝐻
𝑀
1
.
(
1 + 𝛾
𝑟
)
=𝛽.𝑚𝑐
𝑣𝑏
"
.𝑇
𝑏
𝛽
𝑧
.𝑚𝑐
𝑣𝑧
"
.𝑇
𝑧
+
8,314
𝑛
2
1
.
(
𝛽
𝑧
.𝑇
𝑧
𝛽. 𝑇
𝑏
)
(∗)
nhi t độ t (1200 ÷ 2600)ºK, sai khác c a t nhi t không ln l ắm do đó ta có thể
xem: 𝑎
𝑣𝑏
=𝑎
𝑣𝑧
;𝑏
𝑏
=𝑏
𝑧
;𝛽=𝛽
𝑧
Ta có: (**)
𝑛
2
1=
8,314
(
𝜉
𝑏
𝜉
𝑧
)
.𝑄
𝐻
𝑀
1
.
(
1 + 𝛾
𝑟
) (
.𝛽. 𝑇
𝑧
𝑇
𝑏
)
+ 𝑎
𝑣𝑧
"
+
𝑏
𝑧
"
2
.
(
𝑇
𝑧
+ 𝑇
𝑏
)
Trong đó: (***)
𝑎
𝑣𝑧
"
=19 856,
𝑏
𝑧
"
2
=0,00212
M
t khác ta có m i liên h : 𝑇
𝑏
=
𝑇
𝑧
𝜀
𝑛
2
−1
=
2870,63
11,5
𝑛
2
−1
(****)
12
Thay lần lượt các giá tr (***) và (****) vào phương trình (**) ta tìm được n
2
:
𝑛
2
1=
8,314
( )
0,9 0,8 .43960
0, 1 + 0, . 1, , 𝑇
473.
(
0434
)
068 2870.
(
63
𝑏
)
+ 𝑎
𝑣𝑧
"
+
𝑏
𝑣𝑧
"
2
.
(
2870,63 + 𝑇
𝑏
)
Gi
ải phương trình trên ta được giá tr 𝑛
2
=1, 𝑛 1, ÷ 1,23
2
(
19 27
)
nên thỏa điều
kin.
4.4. Nhi i quá trình giãn n Tệt độ cu
b
Đố
i v i động cơ xăng: 𝑇
𝑏
=
𝑇
𝑧
𝜀
𝑛
2
−1
=
2870,63
11,5
1,23−1
=1637 64,
(
°𝐾
)
4.5. Áp suất cuối quá trình giãn nở p
b
Đố
i v i động cơ xăng: 𝑝
𝑏
=
𝑃
𝑧
𝜀
𝑛
2
=
9,252
11,5
1,23
=0,4589
(
MN/m
2
)
4.6. Kiểm nghiệm lại nhiệt độ khí sót
𝑇
𝑟
=𝑇
𝑏
.(
𝑝
𝑟
𝑝
𝑏
)
𝑚−1
𝑚
=1637 64, .(
0,12
0,
4589
)
1,5−1
1,5
=1047 175,
(
°𝐾
)
4.7. Sai số khí sót
𝛥𝑇
𝑟
𝑇
𝑟
=|
1053,54 1000
1000
|.100 717%=4,
yêu c u sai s nh Tho hơn 10%.
5. Tính toán các thông s a chu trình đặc trưng củ
5.1.
Áp suất chỉ thị trung bình tính toán p
i
Công th
c tính p
i
c ủa động cơ xăng:
𝑝
𝑖
=
𝑝
𝑐
𝜀 1
.[
𝜆
𝑛
2
1
.(1
1
𝜀
𝑛
2
−1
)
1
𝑛 1
1
.(1
1
𝜀
𝑛
1
−1
)]
=
2,562
11
,5 1
.[
3,5
1, 1
23
.(1
1
11
,5
1, −123
)
1
1, 1
371
.(1
1
11
,5
1, −1371
)]
=1,
204
(
MN/m
2
)
13
5.2. Áp suất chỉ thị trung bình thực tế p
i
𝑝
𝑖
=𝜑
𝑑
.𝑝
𝑖
=0, .1, =1,97 204 168
(
MN/m
2
)
Vi = (0,93 ÷ 0,97) φ
d
đối với động cơ xăng.
5.3. Áp suất tổn thất cơ khí p
m
p
m
= a + b.V + (p - p )
p r a
Đố điệi v i động cơ xăng cườ ất có đánh lửng hóa công su a n t a = 0,024 và b = 0,0053
Ta có:
𝑉
𝑝
=
𝑆.𝑛
30
=
75.10
−3
.6000
30
=15
(
m/s
)
Suy ra:
𝑝
𝑚
=0, + 0, . 0, 0, =0,024 0053 15 +
(
12 09
)
1335
(
MN/m
2
)
5.4. Áp suất có ích trung bình p
e
𝑝
𝑒
=𝑝
𝑖
𝑝
𝑚
=1, 0, =1,168 1335 0345
(
MN/m
2
)
5.5. Hiệu suất cơ giới η
m
𝜂
𝑚
=
𝜂
𝑒
𝜂
𝑖
=
𝑝
𝑒
𝑝
𝑖
=1
𝑝
𝑚
𝑝
𝑖
=1
0,1335
1,
168
=88,57%
5.6. Hiệu suất chỉ thị η
i
Đố i v i động cơ dùng nhiên liệu l ng ta có:
𝜂
𝑖
=8,314.
𝑀
1
.𝑝
𝑖
.𝑇
𝑘
𝑄
𝐻
.𝑝
𝑘
.𝜂
𝑣
=8,314.
0, .1, .473 168 302
43960 8836
.0,1.0,
=35 71%,
5.7. Hiệu suất có ích η
e
𝜂
𝑒
=8,314.
𝑀
1
.𝑝
𝑒
.𝑇
𝑘
𝑄
𝐻
.𝑝
𝑘
.𝜂
𝑣
=8,314.
0, .1, .473 0345 302
43960 8836
.0,1.0,
=31 62%,
5.8. Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị g
i
𝑔
𝑖
=
3600
𝑄
𝐻
.𝜂
𝑖
=
3600
43960 3571
.0,
=0,2293
(
kg/kWh
)
14
5.9. Suất tiêu hao nhiên liệu g
e
𝑔
𝑒
=
3600
𝑄
𝐻
.𝜂
𝑒
=
3600
43960 3162
.0,
=0,2589
(
kg/kWh
)
6. Tính toán các thông s k ết cu của động cơ
6.1. Thể tích công tác một xylanh V
h
𝑉
=
30.𝜏. 𝑁
𝑒
𝑝
𝑒 𝑒
.𝑛.𝑖
=
30.4.78
1, . .4
0345 6000
=0, 𝑑𝑚377
(
3
)
6.2. Thể tích buồng cháy V
c
𝑉
𝑐
=
𝑉
𝜀 1
=
0,377
11
,5 1
=0,036
(
𝑑𝑚
3
)
6.3. Thể tích toàn bộ V
a
𝑉
𝑎
=𝑉
+ 𝑉
𝑐
=0, + 0, =0, 𝑑𝑚377 036 413
(
3
)
6.4. Đường kính piston D
Đố
i v i động cơ xăng ta chọn t s:
𝑆
𝐷
=1
𝐷=
4.𝑉
𝜋.
(
𝑆
𝐷
)
3
=
4.0,377
𝜋. 1
3
=0,78
(
𝑑𝑚
)
6.5. Hành trình piston S
𝑆=(
𝑆
𝐷
).𝐷=1.0,78=0,78
(
𝑑𝑚
)
Ta có b u sau: ng s li
Bả 1:ng Bảng kết quả tính toán nhi ộng cơ xăngt đ
STT
Thông số
Giá trị
Đơn vị
1
n
6000
v/ph
2
N
e
78
kW
15
3
ε
11,5
-
4
S
78
mm
5
D
78
mm
6
λ
3,5
-
7
λ
1
1,05
-
8
λ
2
0,9
-
9
λ
t
1,15
-
10
φ
d
0,97
-
11
γ
r
0,0434
-
12
η
v
0,8836
-
13
ξ
b
0,9
-
14
ξ
z
0,8
-
15
n
1
1,371
-
16
n
2
1,23
-
17
ΔT
15
o
C
18
T
0
302
o
K
19
T
k
302
o
K
20
T
r
900
o
K
16
21
T
a
342,93
o
K
22
T
c
848,95
o
K
23
T
z
2870,63
o
K
24
T
b
1637,64
o
K
25
p
0
0,1
MN/m
2
26
p
k
0,1
MN/m
3
27
p
a
0,09
MN/m
2
28
p
r
0,12
MN/m
2
29
P
c
2,562
MN/m
2
30
p
z
9,252
MN/m
2
31
p
b
0,4589
MN/m
2
32
p
i
1,168
MN/m
2
33
p
m
0,1335
MN/m
2
34
p
e
1,0345
MN/m
2
35
η
m
88,57
%
36
η
i
35,71
%
37
η
e
31,62
%
38
g
i
0,2293
Kg/kW.h
17
39
g
e
0,2589
Kg/kW.h
40
α
0,9
-
7. V công ch đồ th th
Đồ th công là đồ th biu din quan h hàm s gia áp su t ca môi ch t công tác
trong xilanh vi th tích c a nó khi ti n hành các quá trình n p nén ) và ế (cháy + giãn n
thi trong mt chu trình công tác c ủa động cơ:
P
kt
= f(V )
x
Đồ th công cho thy m t cách trc quan nht din tích th hin công ch th c a chu
trình (L
i
) và áp su ch th trung bình 𝑝
𝑖
=
𝐿
𝑖
𝑉
. Đó là các thông số đánh giá hi u qu c a đ ng
cơ.
Triển khai đồ nói trên thành đ ụng lên đỉ th công ch th th lc khí th P
kt
tác d nh
piston theo góc quay tr u trên t vuông góc (tr c tung là l , tr c hoành c khu a đ c khí th
là góc quay tr
c khu u t 0
o
~ 720
o
).
Cách xây d công ch cựng đồ th th ủa đ c dưộng cơ tính toán tiến hành theo các bướ i
đây:
Bước 1: Chn tọa độ vuông góc
Biu di n áp su t khí th (P) trên tr c tung và th tích khí (V) trên tr c hoành.
Bước 2: Xác định các điểm đặc bit của đồ th công
Điểm a ; p(V
a a
) - m cuđiể i hành trình np có:
- = 0,09 (MN/m )
Áp sut p
a
2
- = 0,413 (dm )
Th tích V
a
3
Điểm c ; p(V
c c
) - m cuđiể i hành trình nén có:
- = 2,562 (MN/m )
Áp sut p
c
2
- = 0,036 (dm )
Th tích V
c
3
| 1/33

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT
MÔN HỌC: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG TIỂU LUẬN ĐỀ TÀI
ĐỘNG CƠ MPV 7 CHỖ DÙNG MÁY XĂNG GV: Lý Vĩnh Đạt Thành viên
1. Trương Thanh Bình
2. Đoàn Duy Khôi
3. Nguyn Khc Huy
Tp. H Chí Minh, tháng 9 năm 2022 MỤC LỤC
PHẦN 1: SỐ LIỆU BAN ĐẦU VÀ YÊU CẦU TÍNH TOÁN ............................................... 1
I. Các thông số cho trước của động cơ: .................................................................................... 1
II. Yêu cầu tính toán ................................................................................................................ 1
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG ................................................................. 2
A. CHỌN CÁC THÔNG SỐ NHIỆT ...................................................................................... 2
1. Áp suất không khí nạp p0 ............................................................................................... 2
2. Nhiệt độ không khí nạp mới (To) ................................................................................. 2
3. Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (pk) .......................................................................... 2
4. Nhiệt độ khí nạp trước xuppap nạp (𝐓𝐤) ...................................................................... 2
5. Áp suất cuối quá trình nạp (𝐏a) ...................................................................................... 2
6. Chọn áp suất khí sót Pr .................................................................................................... 2
7. Nhiệt độ khí sót (𝑻𝒓) ....................................................................................................... 3
8. Độ tăng nhiệt độ khi nạp mới .......................................................................................... 3
9. Chọn hệ số nạp thêm λ1 ................................................................................................... 3
10. Chọn hệ số quét buồng cháy λ2 .................................................................................... 3
11. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt .................................................................................... 4
12. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξZ) ............................................................................. 4
13. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb) .............................................................................. 4
14. Hệ số dư lượng không khí α .......................................................................................... 4
15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công φd .............................................................................. 5
16. Tỷ số tăng áp ................................................................................................................. 5
B. TÍNH TOÁN NHIỆT ........................................................................................................... 5
1. Quá trình nạp ................................................................................................................... 5
1.1. Hệ số nạp ηv............................................................................................................... 5
1.2. Hệ số khí sót γr .......................................................................................................... 5
1.3. Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta .................................................................................. 6
2. Quá trình nén ................................................................................................................ 6
3. Quá trình cháy ................................................................................................................. 7
3.1 Lượng không khí lý thuyết ầ
c n để đốt cháy 1 kg nhiên liệu 𝑀0 .............................. 7
3.2. Lượng khí nạp mới thực tế nạp vào xylanh 𝑀1 ........................................................ 8
3.3. Lượng sản vật cháy 𝑀2 ............................................................................................. 8
3.4. Hệ số biến đổi phân tử khí lí thuyết 𝛽0.................................................................... 8
3.5. Hệ số biến đổi phân tử khí thực tế 𝛽 ......................................................................... 8
3.6 Hệ số biến đổi phân tử khí tại điểm ........................................................................... 8
3.7 Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn .................................................................... 9
3.8 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của môi chất tại điểm
Z....................................... 9
3.9 Nhiệt độ cuối quá trình cháy 𝑇𝑧 ................................................................................. 9
3.10 Áp suất cuối quá trình cháy 𝑃𝑧 .............................................................................. 10
4 Quá trình giãn nở ............................................................................................................ 10
4.1 Quá trình giãn nở đầu : ............................................................................................. 10
4.2 Tỷ số giãn nỡ sau : ................................................................................................... 11
4.3 Xác định chỉ số giãn nở đa biến trung bình: ........................................................... 11
4.4. Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb .......................................................................... 12
4.5. Áp suất cuối quá trình giãn nở pb ............................................................................ 12
4.6. Kiểm nghiệm lại nhiệt độ khí sót ............................................................................ 12
4.7. Sai số khí sót ........................................................................................................... 12
PHẦN 1: SỐ LIỆU BAN ĐẦU VÀ YÊU CẦU TÍNH TOÁN
I. Các thông số cho trước của động cơ:
Các thông số cho trước để kiểm nghiệm động cơ có sẵn trong tính toán nhiệt được
chọn phụ thuộc vào các trường hợp tính toán sau:
- Môi trường sử dụng động cơ:
- Kiểu, loại động cơ (động cơ xăng, động cơ diesel ), số kỳ 𝜏: động cơ xăng 4 kỳ, không tăng áp.
- Số xilanh, i và cách bố trí các xilanh: I4 thẳng hàng
- Đường kính xilanh, D(mm): 85m m
- Hành trình piston, S (mm) :
- Công suất thiết kế, 𝑁𝑒 (kW): 78 kW
- Số vòng quay thiết kế, n (v/ph): 6000 - Tỷ số nén 𝜀: 11,5
- Kiểu buồng cháy và phương pháp tạo hỗn hợp: pentroof combustion chamber, phun trực tiếp.
- Kiểu làm mát: tuần hoàn cưỡng bức, sử dụng môi chất lỏng.
- Suất tiêu thụ nhiên liệu có ích, g𝑒(g/Kw.h): 180
- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp nạp và thải:
- Chiều dài thanh truyền, L (mm): 200
- Khối lượng nhóm piston, 𝑚𝑛𝑝 (kg): 0,75 kg
- Khối lượng nhóm thanh truyền, 𝑚𝑡𝑡 (kg): 2,1 kg II. Yêu cầu tính toán
1. Tính toán nhiệt và xây dựng giản đồ công chỉ thị của động cơ. 1
2. Tính toán động học và động lực học cơ cấu piston – trục khuỷu – thanh truyền.
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
A. CHỌN CÁC THÔNG SỐ NHIỆT
1. Áp suất không khí nạp p0
Áp suất không khí nạp được chọn bằng áp suất khí quyển, giá trị po phụ thuộc vào
độ cao so với mực nước biển. Càng lên cao thì po càng giảm do không khí càng loãng, tại
độ cao so với mực nước biển: po = 0.1013 MN/𝑚2
2. Nhiệt độ không khí nạp mới (To)
Nhiệt độ không khí nạp mới phụ thuộc chủ yếu vào nhiệt độ trung bình của môi
trường, nơi xe được sử dụng. Điều này hết sức khó khăn đối với xe thiết kế để sử dụng ở
những vùng có khoảng biến thiên nhiệt độ trong ngày lớn.
Miền Nam nước ta thuộc khi vực nhiệt đới, nhiệt độ trung bình trong ngày có thể chọn là t o
kk = 29 C cho khu vực miền Nam, do đó: T o o o
0 = (tkk + 273) K = (29 + 273) K = 302 K
3. Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (pk)
Động cơ 4 kỳ không tăng áp: pk=po=0.1013 MN/𝑚2
4. Nhit độ khí np trước xuppap np (𝐓𝐤) Đối ớ
v i động cơ bốn kỳ không tăng áp: Tk=To=302oK
5. Áp sut cui quá trình np (𝐏a)
Trong quá trình tính toán nhiệt, suất cuối quá trình nạp 𝑃𝑎 của động cơ bốn kỳ không
tăng áp thường được xác định bằng công thức thực nghiệm: p 2
a = (0,8 ÷ 0,95).p0 (MN/m )= 0,9.0.1= 0,09 (MN/m2)
6. Chọn áp suất khí sót Pr 2
Là một thông số quan trọng đánh giá mức độ thải sạch sản phẩm cháy ra khỏi xilanh
động cơ. Tương tự như áp suất cuối quá trình nạp pa, áp suất khí sót pr được xác định bằng quan hệ sau: Đối ớ
v i động cơ xăng: pr = (0,11 ÷ 0,12) (MN/m2) Ta chọn: p 2 r = 0,12 (MN/m )
7. Nhiệt độ khí sót (𝑻𝒓 𝑻 )
Phụ thuộc vào thành phần của hỗn hợp khí, mức độ giãn nở và sự trao đổi nhiệt trong
quá trình giãn nở và thải . Đối ớ v i động cơ xăng: T o r = (900 ÷ 1000) K Ta chọn: T o r = 900 K
8. Độ tăng nhiệt độ khi nạp mới
Khí nạp mới khi chuyển động trong đường ống nạp vào trong xylanh của động cơ do
tiếp xúc với vách nóng nên được sấy nóng lên một trị số nhiệt độ ΔT.
Khi tiến hành tính toán nhiệt của động cơ người ta thường chọn chỉ số ΔT căn cứ vào số liệu thực nghiệm: Đối ớ
v i động cơ xăng: ΔT = (0 ÷ 20)oC Ta chọn: ∆T = 15oC
9. Chọn hệ số nạp thêm λ1
Hệ số nạp thêm λ1 biểu thị sự tương quan lượng tăng tương đối của hỗn hợp khí công
tác sau khi nạp thêm so với lượng khí công tác chiếm chỗ ở thể tích Va.
Hệ số nạp thêm thường được chọn trong giới hạn: λ1 = 1,02 ÷ 1,07. Ta chọn: λ1 = 1,05.
10. Chọn hệ số quét buồng cháy λ2 Đối ớ
v i động cơ không tăng áp do không có quét buồng cháy nên chọn λ2= 0,9 3
11. Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt
Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt phụ thuộc vào thành phần của hỗn hợp α và nhiệt độ khí sót Tr.
Theo thực nghiệm thống kê đối với động cơ xăng λt ta có:
Hệ số dư lượng không khí α 0,80 1,00 1,20 1,40
Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λ 1,13 1,17 1,14 1,11 t Đối ớ
v i động cơ xăng: α = 0,85 ÷ 0,92 .
Ta chọn: α = 0,9 và λt = 1,15.
12. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξZ)
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z (ξz) là thông số biểu thị mức độ lợi dụng nhiệt của quá
trình cháy, hay tỉ lệ lượng nhiên liệu đã cháy tại điểm z. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z (ξz)
phụ thuộc vào chu trình công tác của động cơ. Đối ớ v i động cơ xăng: ξ z = 0,75 ÷ 0,92 Ta chọn: ξz = 0,8
13. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb)
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb) phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Khi tốc độ động cơ càng
cao thì cháy rớt càng tăng, dẫn đến (ξb) nhỏ. Đối ớ v i động cơ xăng: ξ b = 0,85 ÷ 0,95 Ta chọn: ξb = 0,9
14. Hệ số dư lượng không khí α
Hệ số α ảnh hưởng rất lớn đến quá trình cháy. Đối ớ
v i động cơ xăng: α = 0,85 ÷ 0,95 Ta chọn: α = 0,9 4
15. Chọn hệ số điền đầy đồ thị công φd
Hệ số điền đầy đủ đồ thị công φd đánh giá phần hao hụt về diện tích của đồ thị công
thực tế so với đồ thị công tính toán. Đối ớ
v i động cơ xăng: φd = 0,93 ÷ 0,97 Ta chọn φd = 0,97
16. Tỷ số tăng áp Đối ớ
v i động cơ xăng: λ = 3,0 ÷ 4,0 Ta chọn: λ = 3,5 B. TÍNH TOÁN NHIỆT
1. Quá trình nạp
1.1. Hệ số nạp ηv 1 𝑇 𝑝 𝑝 1 𝜂 𝑘 𝑎 𝑟 𝑚 𝑣 = 𝜀 − 1 . 𝑇
. [𝜀. 𝜆1 − 𝜆𝑡. 𝜆2. ( ) ] 𝑘 + 𝛥𝑇 . 𝑝𝑘 𝑝𝑎 1 1 302 0,09 0,12 1,5
= 11,5 − 1.302 + 15. 0,1 .[11,5.1,05 − 1,15.0,9.(0,09) ] = 0,8836
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót m =1,45÷1,5. Ta chon m=1,5.
1.2. Hệ số khí sót γr 𝜆 𝑝 𝑇 𝛾 2 𝑟 𝑘 𝑟 = (𝜀 − 1). 𝜂 . . 𝑣 𝑝𝑘 𝑇𝑟 1 0,12 302
= (11,5 − 1).0,8836. 0,1 .900 = 0,0434 5
1.3. Nhiệt độ cui quá trình np Ta 𝑚−1 𝑇 𝑚
𝑘 + 𝛥𝑇 + 𝜆𝑡. 𝛾𝑟. 𝑇𝑟. (𝑝𝑎 ) 𝑇 𝑝𝑟 𝑎 = 1 + 𝛾 𝑟 1,5−1
302 + 15 + 1,15.0,0434.900. (0,09 1,5 = 0,12) 1 + 0,0434 = 342,93°𝐾 Loại động cơ ∆T, ℃ Ta (𝐾) Xăng 10 ÷ 20 340 ÷ 400 Diesel 10 ÷ 25 310 ÷ 360 2. Quá trình nén
2.1. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới 0,00419. 𝑇 𝑚𝑐𝑣 = 19,806 + 2 (kJ/kmol.°K)
2.2. Tỷ nhiệt đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy Khi α = 0,9
Khi 0,7 < α < 1 tính cho động cơ xăng theo công thức sau: 1
𝑚𝑐𝑣" = (17,997 + 3,504. 𝛼) + ) −5
2 . (360,34 + 252,4. 𝛼 . 10 . 𝑇 1 = (17,997 + 3,504.0,9) + ( ) −5
2 360,34 + 252,4.0,9 . 10 . 𝑇
= 21,1506 + 293,75.10−5. 𝑇 5,875.10−3 = 21.1506 + 2 . 𝑇(kJ/kmol.°K)
2.3. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp trong quá trình nén Theo công thức sau: 𝑚𝑐 " 𝑚𝑐 𝑣 + 𝛾𝑟. 𝑚𝑐𝑣 𝑣′ = 1 + 𝛾 𝑟 6 19,806 + 0,00419. 𝑇 = 2
+ 0,0434. (21,1506 + 5,875.10−3 2 𝑇) 1 + 0,0434 0,00426 = 19,862 + 2 . 𝑇(kJ/kmol.°K) Ta có: 𝑚𝑐 ′
𝑣′ = 𝑎𝑣 + 𝑏𝑣′ . 𝑇 2 𝑐 Nên: 𝑎′ ′
𝑣 = 19,862 và 𝑏𝑣 = 0,00426
2.4. Ch s nén đa biến trung bình n1
Chỉ số nén đa biến trung bình n1 được xác định một cách gần đúng theo phương trình
cân bằng nhiệt của quá trình nén được biểu thị ở công thức sau đây: 8,314 𝑛1 − 1 =
𝑎′𝑣 + 𝑏𝑣′2 .𝑇𝑎.(𝜀𝑛1−1 + 1) 8,314 𝑛1 − 1 = 19,862 + 0,00426 2 . 342,93. (11,5𝑛1−1 + 1)
⇒ Giải ra ta được giá trị 𝑛1 ≈ 1,371
2.5. Áp sut quá trình nén pc 𝑝 1,371
𝑐 = 𝑝𝑎. 𝜀𝑛1 = 0,09. 11,5 = 2,562(MN/m2)
2.6. Nhiệt độ cui quá trình nén
𝑇𝑐 = 𝑇𝑎. 𝜀𝑛1−1 1,
= 342,93. 11,5 371−1 = 848,95(°𝐾) 3. Quá trình cháy
3.1 Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liu 𝑴𝟎 1 𝐶 𝐻 𝑂 𝑘𝑘
𝑀0 = 21.(12 + 4 − 32)(𝑘𝑚𝑜𝑙𝑘𝑔.𝑛𝑙)
Trong đó C, H, O là thành phần carbon, hydro, oxy tính theo khối lượng có trong 1kg nhiên liệu lỏng. 7
Thay các số liệu vào công thức trên ta được:
Lượng không khí lý thuyết để đốt cháy 1kg xăng: 𝑀0 = 0,516 𝑘𝑚𝑜𝑙 𝑘𝑘
3.2. Lượng khí np mi thc tế np vào xylanh 𝑴 𝟏 Đối ớ v i động cơ xăng: 1 1
𝑀1 = 𝛼. 𝑀0 + 𝜇 = 0,9.0,516 + / . 𝑛𝑙) 𝑛.𝑙
112 = 0,473 (𝑘𝑚𝑜𝑙 𝑘𝑘 𝑘𝑔
Trong đó 𝜇𝑛.𝑙 là trọng lượng của một phân tử xăng: 𝜇𝑛.𝑙 = 110 ÷ 114 𝑘𝑔/𝑘𝑚𝑜𝑙 Ta chọn 𝜇
𝑛.𝑙 = 112 𝑘𝑚𝑜𝑙
3.3. Lượng sn vt cháy 𝑴 𝟐
𝑀2 = 𝐶 + 𝐻 + 0,79. 𝛼. 𝑀
+ 0,145 + 0,79.0,9.0,516 = 0,511 (𝑘𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑉𝐶/𝑘𝑔 𝑛𝑙) 12 2 0 = 0,855 12 2
3.4. H s biến đổi phân t khí lí thuyết 𝜷 𝟎 𝑀 0,511 𝛽 2 0 = 𝑀 = 1
0,473 = 1,08 (𝑘𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑉𝐶/𝑘𝑔𝑛𝑙)
3.5. H s biến đổi phân t khí thc tế 𝜷
Trong thực tế do ảnh hưởng khí sót còn lại trong xylanh từ chu trình trước nên hệ số biến
đổi phân tử khí thực tế 𝛽 được xác định theo công thức sau : 𝛽 1,08 − 1 𝛽 = 1 + 0 − 1 1 + 𝛾 = 1 + 𝑟 1 + 0,0434 = 1,0766
3.6 H s biến đổi phân t khí tại điểm 8 𝛽 1,08 − 1 0,8 𝛽 0 − 1
𝑧 = 1 + 1 + 𝛾 . 𝑥𝑧 = 1 + 𝑟
1 + 0,0434 .0,9 = 1,068
Trong đó: 𝑥𝑧 = 𝜉𝑧 = 0.8 = 8 𝜉𝑏 0.9 9
3.7 Tn tht nhit do cháy không hoàn toàn Đối ớ
v i động cơ xăng vì 𝛼 < 1, thiếu oxy nên nhiên liệu cháy không hoàn toàn, do đó gây
tổn thất một lượng nhiệt, ký hiệu là ∆𝑄𝐻 và được tính theo công thức sau : ∆𝑄 3
𝐻 = 120. 10 . (1 − 𝛼)𝑀0 = 6192 (𝐾𝐽/𝑘𝑔. 𝑛𝑙)
3.8 T nhiệt mol đẳng tích trung bình ca môi cht tại điểm Z
𝑀2.(𝑥𝑧 + 𝛾𝑟) . 𝑚𝑐𝑣′ + 𝑀1. (1 − 𝑥𝑧).𝑚𝑐𝑣 𝑚𝑐 𝛽0 𝑣′′ = 𝑀2.(𝑥𝑧 + 𝛾𝑟
𝛽 ) + 𝑀1. (1 − 𝑥𝑧) 0 Ta có: 0,00426 𝑚𝑐𝑣′ = 19,862 + 2 . 𝑇(kJ/kmol.°K) 0,00419. 𝑇 𝑚𝑐𝑣 = 19,806 + 2 (kJ/kmol.°K) Thay vào ta được: 0,511. (8 473. ( 8 𝑚𝑐 9 + 0,0434 1,08 ) . 𝑚𝑐𝑣′ + 0, 1 − 9).𝑚𝑐𝑣 𝑣′′ = 0,511. (8 8 9 + 0,0434 1,08 ) + 0,473. (1 − 9) = 19,856 + 0,00212. 𝑇
3.9 Nhiệt độ cui quá trình cháy 𝑻 𝒛 9
𝜉𝑍(𝑄𝐻 − 𝑉𝑄𝐻)  ′  " 𝑀
. 𝑇𝑐 = 𝛽𝑍. 𝑚𝑐𝑣𝑧 .𝑇𝑧
1(1 − 𝛾𝑟) + 𝑚𝑐𝑣𝑐 𝜉
=> 𝑍(𝑄𝐻 − 𝑉𝑄𝐻) ′  " 𝑀
. 𝑇𝑐 = 𝛽𝑍. 𝑚𝑐𝑣𝑧 . 𝑇𝑧
1(1 − 𝛾𝑟) + 𝑚𝑐𝑣𝑐 Đối ớ v i động cơ xăng:
𝜉𝑧. (𝑄𝐻 − 𝛥𝑄𝐻) ′ " 𝑀
.𝑇𝑐 = 𝛽𝑧. 𝑚𝑐𝑣𝑧. 𝑇𝑧(∗)
1. (1 + 𝛾𝑟) + 𝑚𝑐𝑣𝑐
Từ công thức trên sẽ đưa đến một phương trình bậc hai, giải nó và chọn nghiệm dương
cho ta giá trị Tz tính toán. 0,8. (43960 − 6192) (∗) ⇔ ′  "
0,473. (1 + 0,046) + 𝑚𝑐𝑣. 𝑇𝑐 = 1,068. 𝑚𝑐𝑣 . 𝑇𝑧 0,8. (43960 − 6192) ⇔ )
0,473. (1 + 0,0434) + 21,67.848,95 = 1,068. (19,856 + 0,0021265. 𝑇 . 𝑇𝑧
Trong đó: QH - nhiệt trị thấp của nhiên liệu xăng, QH = 43960 (kJ/kg.nl) 0,00426 𝑚𝑐𝑣′ = 19,862 + 2 . 𝑇(kJ/kmol.°K) 0,00426 = 19,862 + 2 . 848,95 = 21,67(kJ/kmol.°K)
⇒ Giải phương trình bậc hai ta tìm được nghiệm: Tz = 2870,63 (ºK) Đối ớ
v i động cơ xăng 𝑇𝑧 ∈ (2400 ÷ 2900) nên thỏa mãn điều kiện Tz.
3.10 Áp sut cui quá trình cháy 𝑷 𝒛 𝑇 1,068.2870,63.2,562 𝑝 𝑧
𝑧 = 𝛽𝑧. 𝑇 . 𝑝𝑐 = 𝑐 848,95 = 9,252(MN/m2)
4 Quá trình giãn n
4.1 Quá trình giãn n đầu : 10 Động cơ xăng : ρ=1
4.2 T s giãn n sau :
- Đối với động cơ xăng: 𝛿 = ℇ=11,5
Bảng 2. 14.Giá trị ρ đối với một số kiểu động cơ Kiểu động cơ ρ Kiểu động cơ ρ Д-35 1,5 ÷ 1,6 ҚДM-46 cường 1,6 ÷ 1,7 hoá Д-54 1,5 ÷1,65 ᴙM3-204 và 206 1,2 ÷ 1,3 B-2 và Д-6 không 1,2 ÷1,35 ᴙM3-204B và 1,3 ÷ 1,35 cường hoá 206B ᴙM3-206Д 1,25 ÷ 1,3
4.3 Xác định ch s giãn n đa biến trung bình:
(𝜉𝑏 − 𝜉𝑧). 𝑄𝐻 " 8,314 𝑀
. 𝑇𝑏 − 𝛽𝑧.𝑚𝑐𝑣𝑧".𝑇𝑧 +
1. (1 + 𝛾𝑟) = 𝛽. 𝑚𝑐𝑣𝑏
𝑛2 − 1 . (𝛽𝑧. 𝑇𝑧 − 𝛽. 𝑇𝑏)(∗)
Ở nhiệt độ từ (1200 ÷ 2600)ºK, sai khác của tỷ nhiệt không lớn lắm do đó ta có thể xem: 𝑎′ ′
𝑣𝑏 = 𝑎𝑣𝑧; 𝑏𝑏 = 𝑏𝑧; 𝛽 = 𝛽𝑧 Ta có: (**) 8,314 𝑛2 − 1 = (𝜉 𝑏 − 𝜉𝑧). 𝑄 " 𝐻 " 𝑀 + 𝑏𝑧
1. (1 + 𝛾𝑟). 𝛽. (𝑇𝑧 − 𝑇𝑏) + 𝑎𝑣𝑧 2 . (𝑇𝑧 + 𝑇𝑏) Trong đó: (***) 𝑎"𝑣𝑧 = 19,856 𝑏"𝑧2 =0,00212
Mặt khác ta có mối liên hệ: 𝑇𝑏 = 𝑇𝑧 = 2870,63 (****) 𝜀𝑛2−1 11,5𝑛2−1 11
Thay lần lượt các giá trị ở (***) và (****) vào phương trình (**) ta tìm được n2: 8,314 𝑛2 − 1 = (0,9 − 0,8). 43960 " "
0,473. (1 + 0,0434). 1,068. (2870,63 − 𝑇 + 𝑏𝑣𝑧 𝑏) + 𝑎𝑣𝑧 2 . (2870,63 + 𝑇𝑏)
Giải phương trình trên ta được giá trị 𝑛2 = 1,23 ⇒ 𝑛2 ∈ (1,19 ÷ 1,27) nên thỏa điều kiện.
4.4. Nhiệt độ cui quá trình giãn n Tb Đối ớ
v i động cơ xăng: 𝑇𝑏 = 𝑇𝑧 = 2870,63 = 1637,64(°𝐾) 𝜀𝑛2−1 11,51,23−1
4.5. Áp suất cuối quá trình giãn nở pb Đối ớ
v i động cơ xăng: 𝑝𝑏 = 𝑃𝑧 = 9,252 = 0,4589(MN/m2) 𝜀𝑛2 11,51,23
4.6. Kiểm nghiệm lại nhiệt độ khí sót 1,5−1 𝑝 𝑚−1 0,12 1,5 𝑇 𝑟 𝑚 𝑟 = 𝑇𝑏. ( ( 𝑝 ) = 1637,64. ( = 1047,175 °𝐾) 𝑏 0,4589)
4.7. Sai số khí sót 𝛥𝑇𝑟 1053,54 − 1000 = 4, 𝑇 = | 𝑟 1000 | . 100 717%
⇒ Thoả yêu cầu sai số nhỏ hơn 10%.
5. Tính toán các thông s đặc trưng của chu trình
5.1. Áp suất chỉ thị trung bình tính toán p ’i
Công thức tính p ’i của động cơ xăng: 𝑝 𝜆 1 1 1 𝑝′ 𝑐 𝑖 = 𝜀 − 1 . [𝑛 . (1 −
2 − 1 . (1 − 𝜀𝑛2−1) − 𝑛1 − 1 𝜀𝑛1−1)] 2,562 3,5 1 1 1
= 11,5 − 1.[1,23 − 1.(1 − 11,51,2 −1
3 ) − 1,371 − 1 . (1 − 11, 51,37 −1 1 )] = 1,204(MN/m2) 12
5.2. Áp suất chỉ thị trung bình thực tế pi 𝑝 ′
𝑖 = 𝜑𝑑. 𝑝𝑖 = 0,97.1,204 = 1,168 (MN/m2)
Với φd = (0,93 ÷ 0,97) đối với động cơ xăng.
5.3. Áp suất tổn thất cơ khí pm pm = a + b.Vp + (pr - pa) Đối ớ
v i động cơ xăng cường hóa công suất có đánh lửa điện từ a = 0,024 và b = 0,0053
Ta có: 𝑉𝑝 = 𝑆.𝑛 = 75.10−3.6000 = 15(m/s) 30 30
Suy ra: 𝑝𝑚 = 0,024 + 0,0053.15 + (0,12 − 0,09) = 0,1335(MN/m2)
5.4. Áp suất có ích trung bình pe
𝑝𝑒 = 𝑝𝑖 − 𝑝𝑚 = 1,168 − 0,1335 = 1,0345(MN/m2)
5.5. Hiệu suất cơ giới ηm 𝜂 𝑝 𝑝 0,1335 𝜂 𝑒 𝑒 𝑚 𝑚 = 𝜂 = = 1 − = 1 − 𝑖 𝑝𝑖 𝑝𝑖 1,168 = 88,57%
5.6. Hiệu suất chỉ thị ηi Đối ớ
v i động cơ dùng nhiên liệu lỏng ta có: 𝑀 0,473.1,168.302 𝜂 1. 𝑝𝑖. 𝑇𝑘 𝑖 = 8,314.𝑄 = 8,314. = 35,71% 𝐻. 𝑝𝑘. 𝜂𝑣 43960.0,1.0,8836
5.7. Hiệu suất có ích ηe 𝑀 0,473.1,0345.302 𝜂 1. 𝑝𝑒. 𝑇𝑘 𝑒 = 8,314. 𝑄 = 8,314. = 31,62% 𝐻. 𝑝𝑘. 𝜂𝑣 43960.0,1.0,8836
5.8. Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi 3600 3600 𝑔𝑖 = 𝑄 = = 0,2293(kg/kWh) 𝐻. 𝜂𝑖 43960.0,3571 13
5.9. Suất tiêu hao nhiên liệu ge 3600 3600 𝑔𝑒 = = 0,2589(kg/kWh) 𝑄 = 𝐻. 𝜂𝑒 43960.0,3162
6. Tính toán các thông s kết cu của động cơ
6.1. Thể tích công tác một xylanh Vh 30. 𝜏. 𝑁 30.4.78 𝑉 𝑒 3 ℎ = ) 𝑝 = 0,377(𝑑𝑚
𝑒. 𝑛𝑒. 𝑖 = 1,0345.6000.4
6.2. Thể tích buồng cháy Vc 𝑉 0,377 𝑉 ℎ
𝑐 = 𝜀 − 1 = 11,5 − 1 = 0,036(𝑑𝑚3)
6.3. Thể tích toàn bộ Va 𝑉 3
𝑎 = 𝑉ℎ + 𝑉𝑐 = 0,377 + 0,036 = 0,413(𝑑𝑚 ) 6.4. Đường kính piston D Đối ớ
v i động cơ xăng ta chọn tỷ số: 𝑆 = 1 𝐷 3 4. 𝑉 3 𝐷 = ℎ √ = √4.0,377 = 0,78(𝑑𝑚) 𝜋. (𝑆 𝜋. 1 𝐷)
6.5. Hành trình piston S 𝑆
𝑆 = (𝐷).𝐷 = 1.0,78 = 0,78(𝑑𝑚)
Ta có bng s liu sau: Bảng 1
: Bảng kết quả tính toán nhiệt ộ đ ng cơ xăng STT Thông số Giá trị Đơn vị 1 n 6000 v/ph 2 Ne 78 kW 14 3 ε 11,5 - 4 S 78 mm 5 D 78 mm 6 λ 3,5 - 7 λ1 1,05 - 8 λ2 0,9 - 9 λt 1,15 - 10 φd 0,97 - 11 γr 0,0434 - 12 ηv 0,8836 - 13 ξb 0,9 - 14 ξz 0,8 - 15 n1 1,371 - 16 n2 1,23 - 17 ΔT 15 oC 18 T0 302 oK 19 Tk 302 oK 20 Tr 900 oK 15 21 Ta 342,93 oK 22 Tc 848,95 oK 23 Tz 2870,63 oK 24 Tb 1637,64 oK 25 p0 0,1 MN/m2 26 pk 0,1 MN/m3 27 pa 0,09 MN/m2 28 pr 0,12 MN/m2 29 Pc 2,562 MN/m2 30 pz 9,252 MN/m2 31 pb 0,4589 MN/m2 32 pi 1,168 MN/m2 33 pm 0,1335 MN/m2 34 pe 1,0345 MN/m2 35 ηm 88,57 % 36 ηi 35,71 % 37 ηe 31,62 % 38 gi 0,2293 Kg/kW.h 16 39 ge 0,2589 Kg/kW.h 40 α 0,9 -
7. V đồ th công ch thị Đồ t ị
h công là đồ thị biểu diễn quan hệ hàm số giữa áp suất của môi chất công tác
trong xilanh với thể tích của nó khi tiến hành các quá trình nạp – nén – (cháy + giãn nở) và
thải trong một chu trình công tác của động cơ: Pkt = f(Vx) Đồ t ị
h công cho thấy một cách trực quan nhất diện tích thể hiện công chỉ t ị h của chu
trình (Li) và áp suấ chỉ thị trung bình 𝑝𝑖 = 𝐿𝑖 . Đó là các thông số đánh giá hiệu quả của động 𝑉ℎ cơ.
Triển khai đồ thị công chỉ thị nói trên thành đồ thị lực khí thể Pkt tác dụng lên đỉnh
piston theo góc quay trục khuỷu trên tọa độ vuông góc (trục tung là lực khí thể, trục hoành
là góc quay trục khuỷu từ 0o ~ 720o).
Cách xây dựng đồ thị công chỉ thị của động cơ tính toán tiến hành theo các bước dưới đây:
Bước 1: Chn tọa độ vuông góc
Biểu diễn áp suất khí thể (P) trên trục tung và thể tích khí (V) trên trục hoành.
Bước 2: Xác định các điểm đặc bit của đồ th công
Điểm a (Va ; pa) - điểm cuối hành trình nạp có: - Áp suất p 2 a = 0,09 (MN/m ) - Thể tích V 3 a = 0,413 (dm )
Điểm c (Vc ; pc) - điểm cuối hành trình nén có: - Áp suất p 2 c = 2,562 (MN/m ) - Thể tích V 3 c = 0,036 (dm ) 17