Chương 1: Tổng quan về kinh tế học | Học Viện phụ nữ Việt Nam

Chương 1: Tổng quan về kinh tế học | Học Viện phụ nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
1/133
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V KINH T HC
1. Kinh t h c ch y c n khái ni ế ếu đề ập đế m
A. Khan hi ếm
B. Nghèo đói
C. Bi ng ến độ
D. S c m nh th ng trườ
2. Điều nào sau đây không đúng trong một thế gii không khan hiếm?
A. Không c n nghiên c u kinh t h ế c
B. M u có t t c hàng hóa và d ch v mà h n ọi người đề mu
C. Ngu n tài nguyên là vô h n
D. T n t ại chi phí cơ hội
3. Kinh t h c là môn khoa h c nghiên c u v ế
A. Kinh doanh
B. Cách th c xã h i qu n lý các ngu n l c khan hi ếm
C. Vi c l p k ho ch t p trung ế
D. Quy định ca chính ph
4. V i là m i quan tâm c a kinh t ấn đề nào sau đây không phả ế vĩ mô?
A. Thâm h t ngân sách
B. T l t nghi p th
C. Th ng xe máy trườ
D. Chính sách tài khóa
5. Kinh t c n v ế vĩ mô ít đề ập đế ấn đề nào sau đây nhất?
A. S i giá c thay đổ tương đối
B. S i m c giá chung thay đổ
C. M c s ng
D. Th t nghi p
6. S khác nhau gi a kinh t vi mô là ế vĩ mô và kinh tế
A. Kinh t u t ng th ng c ế vĩ mô nghiên cứ trườ th ế , trong khi kinh t vi mô nghiên c u ho ng ạt độ
ca nn kinh tế nói chung
B. Kinh t u theo lý thuyế vĩ mô nghiên cứ ết c a Keynes, trong khi kinh t vi mô nghiên c u các lý ế
thuyết c điển
C. Kinh t n các chính sách tài khóa, trong khi kinh t n các ế vĩ mô quan tâm đế ế vi mô quan tâm đế
chính sách ti n t
D. Kinh t u t ng th n n kinh t , trong khi kinh t vi mô nghiên c u nh ng th ế vĩ mô nghiên cứ ế ế
trườ ng c th
7 S h i kh hi à d ới đâ đ ế ?
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
2/133
g
B. Kinh t u theo lý thuyế vĩ mô nghiên cứ ết c a Keynes, trong khi kinh t vi mô nghiên c u các lý ế
thuyết c điển
C. Kinh t n các chính sách tài khóa, trong khi kinh t n các ế vĩ mô quan tâm đế ế vi mô quan tâm đế
chính sách ti n t
D. Kinh t u t ng th n n kinh t , trong khi kinh t vi mô nghiên c u nh ng th ế vĩ mô nghiên cứ ế ế
trườ ng c th
7. S n ph c coi là khan hi ẩm nào dưới đây đượ ếm?
A. Đôi giày Nike
B. Tranh c a h ọa sĩ Monet
C. Viên kim cương 1 cara
D. T t c các đáp án trên đều đúng
8. Các nhà kinh t h c nghiên c u t t c các v ngo i tr ế ấn đề
A. Vi c làm th m nh ế nào để ọi người đưa ra quyết đị
B. Cách th c m i nhau ọi người tương tác vớ
C. Vi c xã h nào theo th i gian ội thay đổi như thế
D. Các l ng th ng cực lượ trường và xu hướng tác độ ủa chúng đế trên góc độn n n kinh t t ng th ế
9. Điều nào sau đây không được nghiên cu trong kinh tế hc?
A. Hàng hóa nào s c s n xu t đượ
B. Ai s s n xu t hàng hóa
C. Điề ết đị ủa ngườu gì quy nh s thích c i tiêu dùng
D. Ai s tiêu th hàng hóa
10. Kinh t ế vĩ mô nghiên cứu
A. T ng s ng hàng hóa và d ch v ản lượ
B. M c giá chung và l m phát
C. T l t nghi p và cán cân thanh toán th
D. T t c các đáp án trên đều đúng
11. Trong kinh t có th s d nh n n kinh t ế vĩ mô, có hai cách mà chính phủ ụng để ổn đị ế
A. Chính sách tài khóa và chính sách ti n t
B. Lý thuy t c a keynes và lý thuy t c n ế ế điể
C. Đầu tư và tiết kim
D. T t c các đáp án trên đều đúng
12. Câu nói “Không có gì đượ ữa trưa miễn phí” được dùng đểc g i là b minh h a cho khái
ni m v
A. S đánh đổi
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
3/133
C. Đầu tư và tiết kim
D. T t c các đáp án trên đều đúng
12. Câu nói “Không có gì đượ ữa trưa miễn phí” được dùng đểc g i là b minh h a cho khái
ni m v
A. S đánh đổi
B. S khan hi m ế
C. Năng suất
D. Hi u qu
13. Ho ạt động nào sau đây bao hàm sự đánh đổi?
A. Ng i h l p kinh t c ế vĩ mô
B. Ngh h nhà tránh d ch Covid-19 c
C. Mua m t chi c xe máy m i ế
D. T t c các đáp án trên đều đúng
14. Tr ng quy ết định dành 2 gi chơi Golf thay vì làm việc t i công ty c a mình. V i m i gi
làm vi c tr ng. S i c a Tr ng là ệc anh ta đượ 800 nghìn đồ đánh đổ
A. 1,6 tri ng mà Tr ng có th ki c n u làm vi c trong 2 gi ệu đồ ếm đượ ế
B. B ng không vì Tr ọng thích chơi Golf hơn là làm việc
C. S c i thi n k c t vi năng chơi Golf mà Trọng có đượ ệc chơi Golf trong 2 giờ đó
D. B ng không vì Tr chi 1,6 tri ọng đã ệu đồng để chơi golf
15. i khi mua m t m t hàng là Chi phí cơ hộ
A. S gi c n thi ki n mua m t hàng này ết để ếm đủ ti
B. Nh ng gì b n t b c m t hàng này để có đượ
C. Thườ hơn giá trịng nh b ng ti n c a m t hàng này
D. Giá tr b ng ti n c a m t hàng này
16. Ngân quy nh dành 3 gi làm vi c ngoài gi thay xem phim v i b n bè. Nên kiết đị ếm
được 100.000 đồ ệc.Khi đó chi phí cơ hộ ết địng m t gi làm vi i khi Ngân quy nh làm vi c là
A. 300000₫ cô kiếm được khi làm vic
B. 300000₫ trừ đi sự ận đượ thích thú mà cô nh c khi xem phim
C. S thích thú mà cô nh c n u xem phim ận đượ ế
D. B ng không vì cô s nhận được ít hơn 300.000 đồng t vic xem phim
17. Kho i c a chuy n ngh mát c a b ản nào dưới đây được coi là chi phí cơ hộ ế n?
A. Kho n thu nh p mà b n ki c n u nhà làm vi ếm đượ ế c
B. Kho n chi tiêu mà b n th c hi n n mát ếu không đi nghỉ
C. Kho n ti n b n b mua vé máy bay ra để
D Kh i à b hi h á d h khi h i h h á ế
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
Get Unlimited Downloads
Improve your grades
Already Premium?
Upload
Share your documents to
unlock
Free Trial
Get 30 days of free
Premium
Log in
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
4/133
C. S thích thú mà cô nh c n u xem phim n đư ế
D. B ng không vì cô s nhận được ít hơn 300.000 đồng t vic xem phim
17. Kho i c a chuy n ngh mát c a b ản nào dưới đây được coi là chi phí cơ hộ ế n?
A. Kho n thu nh p mà b n ki c n u nhà làm vi ếm đượ ế c
B. Kho n chi tiêu mà b n th c hi n n mát ếu không đi nghỉ
C. Kho n ti n b n b mua vé máy bay ra để
D. Kho n ti n mà b n chi tr cho các d ch v khi tham gia chuy n ngh mát ế
18. Anh Tu m m t c a hàng cà phê. Anh ta d tính thu nh p nhấn đã chi 200 triệu để n
đượ c là 250 tri u. Khi s p hoàn thành anh ta d tính t ng thu nh p gi m xu ng ch còn 150
triu. Anh Tu n quy nh hoàn thành c a hàng cà phê mi n là chi phí cho vi c hoàn thành ết đị
nh hơn
A. 90 tri u
B. 150 tri u
C. 200 tri u
D. 250 tri u
19. M t sinh viên kiêm v ng viên quy nh b h i h t thao ận độ ết đị ọc đạ ọc để ập trung chơi thể
chuyên nghi p
A. Không ph i ra quy nh duy lý ải là ngườ ết đị
B. Nh n th c rõ ràng r i h i h c c a anh ta là r t cao ằng chi phí cơ hộ ọc đạ
C. Quan tâm nhi n hoàn c nh hi n t a anh ta ều hơn đế ại hơn tương lai củ
D. Đánh giá thấ ục Đạp giá tr c a m t n n giáo d i h c
20. M i ra quy nh duy lý ch c hi n m ng n u ột ngườ ết đị ột hành độ ếth
A. L i ích biên nh hơn chi phí biên
B. L i ích biên l ớn hơn chi phí biên
C. L i ích trung bình l ớn hơn chi phí trung bình
D. L i ích biên l chi phí trung bình và chi phí biên ớn hơn cả
21. Sau khi cân nh c Phú c đã chọn Nha Trang thay Đà Nẵng cho chuy ến đi nghỉ hè năm nay
ca mình. Phúc có th s i quy nh này n y ra thay đổ ết đị ếu điều nào sau đây xả
A. L i ích c n biên c ủa đi Nha trang tăng lên
B. Chi phí biên c m ủa đi Nha Trang giả
C. L i ích biên c ng ủa đi Đà Nẵ tăng
D. Chi phí biên c ủa đi Đà Nẵng tăng
22. M t nhà s n xu n i th t hi n xu t 100 cái bàn m i tu ất đồ ện đang sả ần và bán chúng đ
kiế m l i nhuận. Anh ta đang xem xét việ ệu anh ta có nên làm điều đó c m r ng s n xu t. Li
không?
A. Có, b i vì s n xu t bàn i l i nhu n cho anh ta đang mang lạ
B. Không, b i vì anh ta có th c nh ng chi c bàn s n xu t thêm không bán đượ ế
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
5/133
D. Chi phí biên c ủa đi Đà Nẵng tăng
22. M t nhà s n xu n i th t hi n xu t 100 cái bàn m i tu ất đồ ện đang sả ần và bán chúng đ
kiế m l i nhuận. Anh ta đang xem xét việ ệu anh ta có nên làm điều đó c m r ng s n xu t. Li
không?
A. Có, b i vì s n xu t bàn i l i nhu n cho anh ta đang mang lạ
B. Không, b i vì anh ta có th c nh ng chi c bàn s n xu t thêm không bán đượ ế
C. Điều đó phụ thuc vào chi phí biên ca vic sn xut thêm bàn và doanh thu biên mà anh ta s
kiếm được t vic bán thêm bàn
D. Điều đó phụ ộc vào chi phí trung bình để thu sn xu t thêm bàn và doanh thu trung bình mà anh
ta s ki c t vi c bán thêm bàn ếm đượ
23. Dũng đã bỏ ệu đồng để ền đánh cá cũ. Anh ta ra 500 tri mua và s a ch a m t chi c thuy ế
d ki n s bán chi c thuy n v i giá 800 tri ng sau khi vi c s a ch a hoàn tế ế ệu đồ ất.Sau đó,
anh ta phát hi n ra r ng mình c n 400 tri hoàn thành vi c s a ch a. Anh ta ệu đồng để
th ế bán chi c thuy vền như bây giờ i giá 300 tri ng. Anh ệu đồ y nên làm gì?
A. Anh ta nên c t l và bán chi c thuy n l y 300 tri ng ế ệu đồ
B. Anh ta không nên bán v i giá th mua nó ấp hơn chi phí để
C. Anh ta nên hoàn t t vi c s a ch a chi c thuy ế ền để sau đó bán nó đi
D. Anh y có th c vì k t qu làm gì cũng đượ ế là như nhau
24. M t c a hàng bán bánh t n 3 chi hàng ngày, tr t. Chi phí làm và 5 sáng đế u ch nh
bán m ng. Cột cái bánh 10 nghìn đ ửa hàng này không bán bánh vào ngày hôm sau.
Ngườ ế i qu n lý nên làm gì n u anh ta v n còn 10 cái bánh vào lúc 2:30 chi u?
A. Gi m giá c a các chi c bánh còn l ế i ngay c khi giá gi m xu ng ống dưới 10.000 đồ
B. Gi m giá c a các chi c bánh còn l i ch ng ế ừng nào nó còn cao hơn 10.000 đồ
C. Gi t t c các chi c bánh s c bán s ảm giá để ế đượ ớm hơn trong ngày
D. V s n xu i ngày hôm nay ứt chúng đi và ngày mai sẽ ất ít hơn 10 cái so vớ
25. Vi t Nam có th ng l i t hưở thương mại
A. Ch v i các qu c gia có th s n xu t hàng hóa mà Vi t Nam không th s n xu t
B. V i b t k qu c gia nào
C. V i b t k qu c gia nào không c nh tranh kinh t v i Vi t Nam ế
D. Ch v i các qu c gia kém phát tri n
26. N u Vi t Nam giế ỏi hơn Séc về trồng cây thanh long, nhưng Séc giỏi hơn Việt Nam v s n
xut pha lê thì
A. Séc nên bán pha lê cho Vi t Nam và mua thanh long c a Vi t Nam
B. Vi t Nam nên áp d ng thu i v b o v i nông dân ế đố ới pha lê Séc để công ăn việc làm cho ngườ
tr ng thanh long c a Vi t Nam
C. Vi t Nam nên tr c p cho ngành s n xu t pha lê c có th c nh tranh v i pha lê Séc ủa mình để
D. Vi t h n ng ch v giá tr s n ph m pha lê Séc nh p kh u ệt Nam nên đặ
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
6/133
A. Séc nên bán pha lê cho Vi t Nam và mua thanh long c a Vi t Nam
B. Vi t Nam nên áp d ng thu i v b o v i nông dân ế đố ới pha lê Séc để công ăn việc làm cho ngườ
tr ng thanh long c a Vi t Nam
C. Vi t Nam nên tr c p cho ngành s n xu t pha lê c có th c nh tranh v i pha lê Séc ủa mình để
D. Vi t h n ng ch v giá tr s n ph m pha lê Séc nh p kh u ệt Nam nên đặ
27. N u M gi t Nam c trong s n xu t ôtô và lúa g o thì ế ỏi hơn Việ
A. M nên t s n xu t c hai m t hàng và không c i v i Vi t Nam ần thương mạ
B. Vi t Nam nên áp d ng thu ế đối v i lúa g o c a M b o v để công ăn việc làm cho người nông
dân Vi t Nam
C. Vi t Nam v n nên chuyên môn hóa s n xu t m t m t hàng i v i nhau và sau đó trao đổ
D. Vi t Nam nên nh p kh u công ngh s n xu t ôtô và lúa g o c a M t s n xu t c hai m để t
hàng này
28. Đâu là tuyên bố thương mạ chính xác nh t v i?
A. Thương mạ ốt hơni có th làm cho m i qu c gia t
B. Làm cho m t s qu c gia t t s qu c gia khác b thi ốt hơn và mộ ệt đi
C. Thương mạ ốt hơn chỉ ốc gia đó không thi hàng hóa làm cho m t qu c gia t khi qu t s n xu t
hàng hóa đó
D. Thương mại làm li cho các quc gia giàu và gây t n h i cho các qu c gia nghèo
29. Khi Chính ph c g ng c i thi n công b ng trong n n kinh t , k t qu ng là ế ế thườ
A. Tăng sản lượng trong nn kinh tế
B. Gi m hi u qu trong n n kinh t ế
C. Tăng bất công trong thc tế
D. Tăng doanh thu thuế ốc dân tăng do t ng thu nh p qu
30. Khi Chính ph phân ph i l i thu nh p t i nghèo người giàu sang ngườ
A. Hi u qu c c i thi ng thì không đượ ện nhưng công bằ
B. C ng l i tr c ti p người giàu và người nghèo đều được hưở ế
C. M i làm vi n xu t hàng hóa d ch v gi ọi ngườ ệc ít hơn và sả m
D. i giàu tiêu th i nghèo tiêu th nhiNgườ ít hàng hóa hơn, nhưng ngườ ều hàng hóa hơn, do vậy
sản lượ không đổng th c t i ế
31. Trong m t n n kinh t ng, ho ng kinh t c d n d t b ế th trườ ạt độ ế đượ i
A. Chính ph
B. Doanh nghi p
C. Giá c
D. Các nhà l p k ho ch ế
32 Điề à đâ khô đú ki h ế h ?
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
Get Unlimited Downloads
Improve your grades
Already Premium?
Upload
Share your documents to
unlock
Free Trial
Get 30 days of free
Premium
Log in
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
7/133
31. Trong m t n n kinh t ng, ho ng kinh t c d n d t b ế th trườ ạt độ ế đượ i
A. Chính ph
B. Doanh nghi p
C. Giá c
D. Các nhà l p k ho ch ế
32. Điều nào sau đây không đúng trong nền kinh tế th trường?
A. Doanh nghi p quy nh thuê ai và s n xu t cái gì ết đị
B. Chính sách c a chính ph không n quy nh c a doanh nghi p và h ảnh hưởng đế ết đị gia đình
C. H nh làm cho doanh nghi p nào và dùng thu nh p c mua nh ng gia đình quyết đị ủa mình để
hàng hóa nào
D. L i nhu n và l i ích cá nhân s chi ph i các quy nh c a doanh nghi p và h ết đị gia đình
33. N u kinh t n kinh t k ch hóa t p trung ế ế th trường ưu việt hơn nề ế ế ho ch
A. Ho ng hi u qu ạt độ hơn
B. Giúp chính ph ki m soát n n kinh t t ế ốt hơn
C. X c v khan hi lý đượ ấn đề ếm
D. Phân ph i hàng hóa và d ch v i tiêu dùng m cho ngườ ột cách đồng đều hơn
34. Chính ph u ch nh theo di n bi n cung-c u thì h s ngăn không cho giá điề ế
A. Giúp nh n n kinh t b ng vi c gi m b t các y u t b nh c a th ng ổn đị ế ế ất đị trườ
B. Làm cho vi c phân b ngu n l c không còn hi u qu n a
C. Giúp c i thi n s ng v i cái giá là hi u qu gi m xu ng bình đẳ
D. Giúp c i thi n tính hi u qu v i cái giá là b ất bình đẳng gia tăng
35. Để ạt độ th ng ho ng m t cách có hi u qu thì c n trườ
A. Có s can thi p c a Chính ph
B. Có m t xã h i mà m i bi ọi ngườ ết yêu thương nhau
C. Có ngu n l ực dư thừa
D. Đả ọi ngườm b o quy n tài s n c a m i
36. Hai lý do cho vi c chính ph can thi p vào m t th ng hàng hóa là trườ
A. Tăng doanh thu thuế và thúc đẩ ổn đị y s nh c a th ng trườ
B. Thúc đẩy tính công bng và hiu qu ca th ng trườ
C. Thúc đẩ ổn địy tính công b ng và tính nh c a th ng trườ
D. Thúc đẩ ổn địy tính hi u qu và tính nh c a th ng trườ
37. Thu t ng t b i c a th n ánh “Thấ trường” phả
A. Tr ng thái mà t b n thân th ng không th phân b ngu n l c m t cách có hi u qu trườ
B. Chi n d ch qu ng cáo không thành công và khi n nhu c u c i mua gi m xu ng ế ế ủa ngườ
C T hái à h h i á d h hi h kh li ế
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
8/133
y g g q g
C. Thúc đẩ ổn địy tính công b ng và tính nh c a th ng trườ
D. Thúc đẩ ổn địy tính hi u qu và tính nh c a th ng trườ
37. Thu t ng t b i c a th n ánh “Thấ trường” phả
A. Tr ng thái mà t b n thân th ng không th phân b ngu n l c m t cách có hi u qu trườ
B. Chi n d ch qu ng cáo không thành công và khi n nhu c u c i mua gi m xu ng ế ế ủa ngườ
C. Tr ng thái mà s c nh tranh gi a các doanh nghi p là h t s c kh c li ế t
D. Vi c doanh nghi p bu c ph a do thua l ải đóng cử
38. Nguyên nhân d n th t b i th ng là do ẫn đế trườ
A. ng ngo ng và s c m nh th ng Ảnh hưở i trườ
B. S c m nh th ng và d báo sai nhu c u trườ
C. ng ngo ng và s c nh tranh t c ngoài Ảnh hưở i nướ
D. D báo sai nhu c u và s c nh tranh t nước ngoài
39. S c m nh th ng hàm ý trườ
A. S ng c a m t cá nhân hay m i lên m c giá th ng c ảnh hưở ột nhóm ngườ trườ
B. Kh t cá nhân hay m t nhóm gi i thi u thành công m t s n ph m ra th ng năng mộ trườ
C. S c m nh c a Chính Ph trong vi i v i th ng ệc đưa ra các quy định đố trườ
D. T m quan tr i c a m t th ng c t i toàn b n n kinh t ọng tương đố trườ th ế
40. Ví d v ng ngo ng là ảnh hưở i
A. Tác độ ủa ngường c a th i ti t x u lên thu nh p c i nông dân ế
B. Tác động ca thuế thu nhp cá nhân lên sc mua hàng hóa và dch v ca mi người
C. Tác độ ột nhà máy lên ngường c a không khí ô nhi m th i ra t m i dân s ng xung quanh
D. Tác độ ệc tăng chi phí khám chữ ủa ngường c a vi a b nh lên s c kh e c i dân
41. N u giáo d c mang l ng ngo ng tích c c cho xã h i thì chính sách liên quan ế i i ảnh hưở
ti giáo d c hiục nào sau đây không nên thự n
A. Kh u tr thu thu nh i v i ph n h ế ập đố ọc phí đã đóng
B. Quy đị ọc mà ngườnh b t bu c v b c h i dân ph i hoàn thành
C. Các chương trình hỗ tr tuy n d ng nh i b h ững ngườ c
D. Tr c p xã h i cho giáo d c
42. Năng suất được định nghĩa là
A. S ng hàng hóa và d ch v ng t o ra m t gi lượ mà người lao độ
B. S ng c s n xu t ra m ng hàng hóa và d ch v nh nh lượng người lao độ ần có để ột lượ ất đị
C. S ng có th gi m b ng cách s d ng máy móc thay th lượng lao độ ế
D. M n l ng b ra trong 1 gi làm vi ức độ ực mà người lao độ c
43 Y u t i nhân t s n xuế nào sau đây không phả t
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
9/133
A. S ng hàng hóa và d ch v ng t o ra m t gi lượ mà người lao độ
B. S ng c s n xu t ra m ng hàng hóa và d ch v nh nh lượng người lao độ ần có để ột lượ ất đị
C. S ng có th gi m b ng cách s d ng máy móc thay th lượng lao độ ế
D. M n l ng b ra trong 1 gi làm vi ức độ ực mà người lao độ c
43. Y u t i là nhân t s n xu ế nào sau đây không phả t
A. Lao động
B. Tư bản
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Ti n
44. Để tăng năng suấ t, các nhà l p chính sách nên
A. Tăng chi tiêu cho giáo dc
B. Tăng các ưu đãi thuế cho doanh nghip khi h mua sm máy móc mi
C. Tài tr cho nghiên c u và phát tri n
D. T t c các đáp án trên đều đúng
45. Đâu là nguyên nhân chính giúp tăng mc sng ca Vi t Nam trong nh ng th p niên g n
đây
A. Tăng đầu tư vào máy móc và cơ sở vt cht
B. Suy thoái x y ra các n n kinh t mà Vi t Nam ph i c nh tranh trên th ng qu c t ế trườ ế
C. Tăng tiền lương tối thiu
D. Gi m b t s gi làm vi c bình quân m i tu n
46. L ạm phát được định nghĩa là
A. Có s s t gi m t ng chi tiêu c a n n kinh t ế
B. Lượng hàng hóa sn xut ra quá nhiu
C. S ng s ng c a n n kinh t gia tăng tổ ản lượ ế
D. S c giá chung c a n n kinh t gia tăng mứ ế
47. L m phát x y ra khi
A. Có s s t gi m t ng chi tiêu c a n n kinh t ế
B. Lượng hàng hóa sn xut ra quá nhiu
C. Có quá nhi u ti n trong n n kinh t ế
D. Có quá ít ti n trong n n kinh t ế
48. Tăng trưở ợc định nghĩa là sự gia tăngng kinh t ế đư
A. năng suất ca nn kinh tế
B. t ng s ng c a n n kinh t ản lượ ế
C. m c giá chung c a n n kinh t ế
D i ó i
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
Get Unlimited Downloads
Improve your grades
Already Premium?
Upload
Share your documents to
unlock
Free Trial
Get 30 days of free
Premium
Log in
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
10/133
C. Có quá nhi u ti n trong n n kinh t ế
D. Có quá ít ti n trong n n kinh t ế
48. Tăng trưở ợc định nghĩa là sự gia tăngng kinh t ế đư
A. năng suất ca nn kinh tế
B. t ng s ng c a n n kinh t ản lượ ế
C. m c giá chung c a n n kinh t ế
D. s i có vi c làm ngườ
49. Đâu là nguyên nhân chính khiế hàng hóa tăng vọn giá c t trong dài h n?
A. các doanh nghi p chi quá nhi u trong ho ng nghiên c u và phát tri n ạt độ
B. người dân tăng mạnh t l tiết kim
C. Ngân hàng Nhà nước in và phát hành ra quá nhiu tin
D. i ti t b t l i khi n giá c s n ph m nông nghi nh Th ế ế ệp tăng mạ
50. Điều nào sau đây là tuyên bố đúng nhấ t v m i quan h gi a l m phát và th t nghi p?
A. Trong ng n h n, gi m l n tình tr ng th t nghi p gi m ạm phát có liên quan đế
B. trong ng n h n, gi m l m n tình tr ng th t nghi phát có liên quan đế ệp tăng
C. trong dài h n, gi m l n tình tr ng th t nghi p gi m ạm phát có liên quan đế
D. trong dài h n, gi m l n tình tr ng th t nghi ạm phát có liên quan đế ệp tăng
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG THU NHP QUC DÂN
1. Điề nào sau đây là định nghĩa đúng vều GDP ?
A. Giá tr ng c a m c s n xu t ra trong m th trườ ọi hàng hóa đượ ột nước
B. Giá tr th ng c a m i hàng hóa và d ch v trườ ối cùng đượcu c s n xu t ra b i các công dân m t
nước
C. Giá tr ng c a m i hàng hóa và d ch v c s n xu t ra trong m th trườ cu c ối cùng đượ ột nướ
D. T ng doanh thu c a các doanh nghi p trong m ột nước
2. GDP được tính bng cách s dng giá c th trường ca hàng hóa dch v cui cùng
bi vì:
A. Giá c i nhi u, do v y s d dàng so sánh gi th trường không thay đổ ữa các năm
B. N u giá c ng không ph c a hàng hóa, Chính ph s t giá tr n ế th trườ ản ánh đúng giá trị áp đặ
hoặc giá sàn đối vi chúng
C. Giá c ng ph n ánh giá tr c a hàng hóa và d ch v th trườ
D. Không ph ng c c th ng kê không s d ng giá c tính GDP ải các đáp án trên. Tổ trường đểth
3. Kho m trong GDP? ản nào sau đây không nằ
A. D ch v lau d c thanh toán ọn nhà không đượ
B. D ch v cung ng b i lu ật sư
C Giá h h ê
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
11/133
C. Giá c ng ph n ánh giá tr c a hàng hóa và d ch v th trườ
D. Không ph ng c c th ng kê không s d ng giá c tính GDP ải các đáp án trên. Tổ trường đểth
3. Kho m trong GDP? ản nào sau đây không nằ
A. D ch v lau d c thanh toán ọn nhà không đượ
B. D ch v cung ng b i lu ật sư
C. Giá tr cho thuê nhà
D. Vi Giá tr s n xu t c ng ủa công dân nước ngoài đang số t Nam
4. D ch v cho thuê khách s n trong n n kinh t ế
A. Không n m trong GDP b c giao d ch trên th ng ởi nó không đượ trườ
B. c tính vào GDP theo giá tr góp cĐượ tr a ch i v đầu tư đố i ngân hàng
C. c tính vào GDP d a trên giá c a khách s c mua Đượ ạn trong năm nó đượ
D. c tính vào GDP d a trên giá tr cho thuê c a nó Đượ
5. Gi s r ng m t t h ợp căn hộ cho thuê bây gi được bán đứt cho những người đang thuê
nó thì
A. Ti n mua nó thì không ền thuê căn hộ được tính vào GDP nhưng tiề
B. và ti c tính vào GDP Tiền thuê căn hộ ền mua căn hộ đều đượ
C. c tính vào GDP Tiền thuê căn hộ không được tính vào GDP nhưng tiền mua căn hộ đượ
D. và ti c tính vào GDP Tiền thuê căn hộ ền mua căn hộ đều không đượ
6. Trong vài năm trở ại đây, ngườ có xu hướ ọn ăn uố l i Vi t Nam thành ph ng l a ch ng
nhà hàng nhi n nhà. Hành vi này làm ều hơn thay vì tự u
A. Tăng GDP đo được
B. Gi c ảm GDP đo đượ
C. Không n con s ảnh hưởng đế GDP đo được
D. Ch ảnh hưởng đến GDP đo đượ ữa ăn uố ại nhà hàng và ăn uốc b ng m c chênh l ch gi ng t ng
ti nhà
7. Gi lo ng i v tình tr ng th c ph m b n, ngày càng nhi n sang t ng ều gia đình chuyể tr
rau t tiêu th t i nhà và ít mua rau trên th trường hơn. Hành vi này làm
A. i gian Tăng GDP theo thờ
B. i GDP theo th i gian Không làm thay đổ
C. m GDP theo th i gian Gi
D. ng Thay đổi GDP nhưng không rõ xu hướ
8. N u H i quy nh t thay d u cho chi a anh thay vì mang vào gara c a hãng ế ết đị ếc xe hơi củ
Ford, GDP
A. c ch Ch ắn tăng
B. c ch n gi Ch m
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
12/133
D. ng Thay đổi GDP nhưng không rõ xu hướ
8. N u H i quy nh t thay d u cho chi a anh thay vì mang vào gara c a hãng ế ết đị ếc xe hơi củ
Ford, GDP
A. c ch Ch ắn tăng
B. c ch n gi Ch m
C. S không b ng b i vì c hai d ch v ảnh hưở là như nhau
D. S không b ng b i vì d ch v b m trong GDP ảnh hưở ảo trì xe hơi không nằ
9. T ng doanh thu c a m i công ty trong n n kinh t trong m ế ột năm
A. B ng v i GDP c ủa năm đó
B. L ớn hơn GDP của năm đó
C. Nh hơn GDP của năm đó
D. B ng v i GNP c ủa năm đó
10. Gi s m ột đại lý xe hơi của Vinfast có s lượng xe tồn kho tăng thêm 30 chiếc trong năm
2020, trong năm 2021 đại lý này bán được c 30 chiếc xe này
A. Giá tr c a t ồn kho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020, tuy nhiên giá trị ca nh ng
chiếc xe đượ bán trong năm 2021 sẽ không làm tăng GDP của năm này c
B. Giá tr c a t n GDP c n m trong ồn kho tăng thêm không ảnh hưởng đế ủa năm 2020 nhưng sẽ
GDP c ủa năm 2021
C. Giá tr t c tính vào GDP c c a nh ng chi c xe ồn kho tăng thêm sẽ đượ ủa năm 2020 giá trị ế
được bán trong năm 2021 sẽ làm tăng GDP của năm này
D. Không ph ải các đáp án trên
11. Gi s công ty Vinamilk v a s n xu c 500.000 thùng s a trong quý 2. H bán ất đượ
300.000 thùng vào cu i quý 2 và gi n còn l i trong kho hàng.Nh ph ận định nào sau đây là
đúng
A. Do sa cu i cùng s c tiêu th b i khách hàng nên chúng s n m trong tiêu dùng c a quý 2 đượ
B. Do s c tiêu th trong quý 2 nên chúng s c tính vào GDP c a quý 3 ữa không đượ đượ
C. Sữa chưa bán được tính vào thay đổi hàng tn kho c a quý 2 và do v c tính vào GDP c ậy đượ a
quý 2
D. S i hàng t n kho c tiêu th trong quý 3 ữa chưa bán được tính vào thay đổ ủa quý 2 và khi đượ c
nó s làm tăng GDP
12. Anh B o mua và s ng trong m m i xây d ng Vingroup v i giá 3 t ột căn hộ trong năm
2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 vớ i giá 3,2 t ng. Vi c bán nhà này đồ
A. Làm GDP c và không n GDP c ủa năm 2018 tăng thêm 3,2 tỷ h hưởng đế ủa năm 2016 n
B. Làm GDP c u và không n GDP c ủa năm 2018 tăng thêm 200 triệ ảnh hưởng đế ủa năm 2016
C. i GDP c Không làm thay đổ ủa năm 2018 và 2016
D. Làm tăng GDP của năm 2018 thêm 3,2 tỷ ủa năm 2016 được điề ỉnh tăng thêm còn GDP c u ch
200 t u ri
13. David Nguy n là m t công dân Vi Singapore. Giá tr ệt Nam nhưng làm việ gia tăng c
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
Get Unlimited Downloads
Improve your grades
Already Premium?
Upload
Share your documents to
unlock
Free Trial
Get 30 days of free
Premium
Log in
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
13/133
g g y g g p g g
2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 vớ i giá 3,2 t ng. Vi c bán nhà này đồ
A. Làm GDP c và không n GDP c ủa năm 2018 tăng thêm 3,2 tỷ h hưởng đế ủa năm 2016 n
B. Làm GDP c u và không n GDP c ủa năm 2018 tăng thêm 200 triệ ảnh hưởng đế ủa năm 2016
C. i GDP c Không làm thay đổ ủa năm 2018 và 2016
D. Làm tăng GDP của năm 2018 thêm 3,2 tỷ ủa năm 2016 được điề ỉnh tăng thêm còn GDP c u ch
200 t u ri
13. David Nguy n là m t công dân Vi Singapore. Giá tr ệt Nam nhưng làm việ gia tăng c
mà anh ta đóng góp từ công vic
A. c tính vào c GDP l n GNP c a Vi t Nam Đượ
B. c tính vào GDP c a Singapore Đượ
C. c tính vào GDP c a Vi t Nam Đượ
D. c tính vào GDP hay GNP c a Vi t Nam Không đượ
14. Công ty McDonald c a M m c a hàng t i Vi t Nam. L i nhu n t c ửa hàng này được
tính vào
A. Vi GNP c a c t Nam và M
B. GDP c a c t Nam và M Vi
C. GDP c a Vi t Nam và GNP c a M
D. GNP c a Vi t Nam và GDP c a M
15. Trong năm 2018 anh Nam mua l ệu Trườ ất năm 2016 i m t chi c xe t i hi ng H i s n xu ế
t m chuyên chột cá nhân để vt liu xây d c a riêng giao ựng cho công ty gia đình. Giá trị
dịch này được tính như thế ệt Nam trong năm 2018 ? nào vào GDP c a Vi
A. Làm tăng đầu tư và GDP của năm 2018
B. làm gi ảm đầu tư và GDP của năm 2018
C. không ảnh hưởng đến đầu tư nhưng làm tăng GDP của năm 2018
D. không n GDP c ảnh hưởng đế ủa năm 2018
16. Hàng hóa và d ch v phi th ( c giao d ch trên th trường Không đượ trường) nào sau đây
được ước tính trong GDP c a Vi t Nam?
A. Công vi c chi tr ệc nhà không đượ
B. giá tr c a nh ng lu ng rau mà m i tr n nhà h ọi ngườ ồng trong vườ
C. c tính c a nhà t có t tiền thuê ướ
D. giá tr c tính c a các ho ng buôn l u ma túy ướ ạt độ
17. B t lúa mì
A. c coi là hàng hóa trung gian Luôn đượ
B. c coi hàng hóa cu i cùng n c m i s d làm ra nh ng chi c bánh đượ ếu nó đượ ột ngườ ụng để ế
mì và t tiêu dùng
C. c coi là hàng hóa trung gian n c m t công ty sđượ ếu nó đượ d làm ra nh ng chiụng để ếc bánh
mì để bán
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
14/133
17. B t lúa mì
A. c coi là hàng hóa trung gian Luôn đượ
B. c coi hàng hóa cu i cùng n c m i s d làm ra nh ng chi c bánh đượ ếu nó đượ ột ngườ ụng để ế
mì và t tiêu dùng
C. c coi là hàng hóa trung gian n c m t công ty sđượ ếu nó đượ d làm ra nh ng chiụng để ếc bánh
mì để bán
D. c B và C đều đúng
18. M t công nhân Nh t mua m t chi c s n xu t b i nhãn hi u th i trang ếc áo khoác đượ
Uniqlo n i ti ng thu c s h u c c này t i Vi a Nh ế ủa chính nướ ệt Nam. Khi đó, tiêu dùng củ t
tăng, xuất khu ròng ca Nht
A. m, GDP c a Nh i và GNP c a Nh Gi ật không thay đổ ật tăng
B. m, GDP c a Nh a Nh Gi i ật tăng và GNP củ ật không thay đổ
C. m, GNP c a Nh a Vi i Gi ật tăng và GDP củ ệt Nam không thay đổ
D. GDP c a Nh i và GDP c a Vi ật không thay đổ ệt Nam tăng
19. M t công nhân Vi t Nam mua m t chi c s n xu t t i M b i m t công ty ếc ôtô đượ Nht.
Kết qu
A. Xu t kh u ròng c a M tăng, GNP và GDP củ không thay đổ ật tăng, xuấa M i, GNP c a Nh t
khu ròng ca Vi t Nam gi m, GNP và GDP c a Vi i ệt Nam không thay đổ
B. t kh u ròng, GNP và GDP c a M a Nh t khXu u ròng c t Nam tăng, GDP củ ật tăng, xuấ a Vi
gim và GDP ca Vi i ệt Nam không thay đổ
C. t khXu u ròng và GDP c a M tăng, GNP củ ật tăng, xuấa Nh t kh u ròng c a Vi t Nam gi m,
GDP và GNP c a Vi i ệt Nam không thay đổ
D. Xu t kh u ròng, GNP GDP c a M không thay đổ ật tăng, xuấi, GNP c a Nh t kh u ròng,
GDP và GNP c a Vi t Nam gi m
20. Đạ ệt Nam 1000 đô la đi s quán Úc chi tr cho m t công dân Vi làm vi c t i tr s c a
h Hà N i. K t qu ế
A. Chi tiêu c a Chính ph t kh u ròng c a Úc gi Úc tăng 1.000 đôla, xu ảm 1000 đôla, GDP
GNP c a Ú i c không thay đổ
B. Chi tiêu c a Chính ph t kh u Úc tăng 1.000 đôla, GNP của Úc tăng 1000 đôla, GDP xu
ròng c i ủa Úc không thay đổ
C. Chi tiêu c a Chính ph Úc, xu t kh u ròng, GDP và GNP c i ủa Úc không thay đổ
D. Chi tiêu c a Chính ph a, xu t kh u ròng c a Úc gi Úc tăng 1.000 đôl ảm 1000 đôla, GNP của
Úc tăng 1000 đôla nhưng GDP của Úc không thay đổi
21. T t trang tr t i Lào. Giá tr c a nh ng ập đoàn Hoàng Anh Gia Lai mộ ại cây ăn quả
hàng hóa mà h s n xu c tính vào ất này đượ
A. C GDP c a Lào và Vi t N am
B. GDP c m trong GDP c a Vi t Nam ủa Lào nhưng không nằ
C. M t ph n GDP c a Lào và m t ph n GDP c a Vi t Nam
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
15/133
21. T t trang tr t i Lào. Giá tr c a nh ng ập đoàn Hoàng Anh Gia Lai mộ ại cây ăn quả
hàng hóa mà h s n xu c tính vào ất này đượ
A. C GDP c a Lào và Vi t N am
B. GDP c m trong GDP c a Vi t Nam ủa Lào nhưng không nằ
C. M t ph n GDP c a Lào và m t ph n GDP c a Vi t Nam
D. Vào GDP c a Vi t Nam và GNP c a Lào
22. Điều nào sau đây được tính vào GDP?
A. Doanh s bán c phi u và trái phi u ế ế
B. Giá tr c a th i gian ngh ngơi
C. Hàng hóa và d ch v c chi tr nhà không đư
D. Không ph ải các đáp án trên
23. S n ph m qu c tính b ng cách l y ốc dân ròng(NNP) đượ
A. T ng thu nh p tr t ki m c a các công dân m đi tiế ột nước
B. T ng l i nhu n tr c a các doanh nghi p m đi chi phí và thuế ột nước
C. Thu nh p c a các công dân m c tr u hao ột nướ đi khấ
D. T ng l i nhu n ki c b i các công dân m c tr u hao ếm đượ ột nướ đi khấ
24. Thu nh p qu ốc dân được định nghĩa là
A. Thu nh p t o ra trong ph m vi m ột nước
B. T ng thu nh p ki c t s n xu t hàng hóa và d ch v b i nh i s ng trong ph ếm đượ ững ngườ m
vi lãnh th m ột nước
C. T ng thu nh p ki c t s n xu t hàng hóa và d ch v b i các công dân m ếm đượ ột nước
D. T ng thu nh p c a Chính ph
25. L i nhu n gi l i là m t ph n c a thu nh p mà
A. H l i sau khi n p thu gia đình giữ ế
B. Doanh nghi p gi l i sau khi n p thu ế
C. Doanh nghi chi tr cho các h i d ng c t ệp dùng để gia đình dướ c
D. Doanh nghi p không chi tr cho h i d ng c t p t gia đình dướ ức mà giành để ế ục đầu tư ti
26. Thu nh p mà các h c g i là gia đình nhận được đượ
A. Thu nh p cá nhân
B. Thu nh p t doanh
C. Thu nh p cá nhân kh d ng
D. Thu nh p qu c dân
27. Khác v i thu nh p qu c dân, thu nh p cá nhân
A. Bao g m l i nhu n gi l i, thu thu nh p doanh nghi o hi m xã h ế ệp và đóng góp bả ội, nhưng
không bao g m lãi vay và các kho n thanh toán chuy n giao cho các h chính ph gia đình từ
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
Get Unlimited Downloads
Improve your grades
Already Premium?
Upload
Share your documents to
unlock
Free Trial
Get 30 days of free
Premium
Log in
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
16/133
A. Thu nh p cá nhân
B. Thu nh p t doanh
C. Thu nh p cá nhân kh d ng
D. Thu nh p qu c dân
27. Khác v i thu nh p qu c dân, thu nh p cá nhân
A. Bao g m l i nhu n gi l i, thu thu nh p doanh nghi o hi m xã h ế ệp và đóng góp bả ội, nhưng
không bao g m lãi vay và các kho n thanh toán chuy n giao cho các h chính ph gia đình từ
B. Không bao g m l i nhu n gi l i, thu thu nh p doanh nghi o hi m xã h i, lãi ế ệp, đóng góp bả
vay và các kho n thanh toán chuy n giao cho các h chính ph gia đình từ
C. Không bao g m l i nhu n gi l i, thu thu nh p doanh nghi o hi m h ế ệp đóng góp bả i
nhưng bao gồ gia đình từm lãi vay và các kho n thanh toán chuy n giao cho các h chính ph
D. Bao g m l i nhu n gi l i, thu thu nh p doanh nghi o hi m xã h i, lãi vay ế ệp, đóng góp bả
các kho n thanh toán chuy n giao cho các h chính ph gia đình từ
28.Thu nh p cá nhân kh d ng là thu nh p mà
A. H c sau khi n p thu cho Chính ph và tiêu dùng gia đình có đượ ế
B. Doanh nghi c sau khi n p thu th c hiệp đượ ế ện các nghĩa v đóng góp khác cho chính
ph
C. H c sau khi n p thu và th c hi gia đình có đượ ế ện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ
D. H gia đình và doanh nghiệp có được sau khi n p thu và th c hi ế n các nghĩa vụ đóng góp khác
cho chính ph
29. GNP c a n n kinh t này là ế
A. 96 đô la
B. 100 đô la
C. 105 đô la
D. 110 đôla
30. NNP c a n n kinh t này là ế
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
17/133
C. 105 đô la
D. 110 đôla
30. NNP c a n n kinh t này là ế
A. 100 đô la
B. 96 đô la
C. 90 đôla
D. 88 đôla
31. Thu nh p qu c dân c a n n kinh t này là ế
A. 96 đô la
B. 92 Đôla
C. 90 đôla
D. 88 Đôla
32. Thu nh p cá nhân c a n n kinh t này là ế
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
18/133
D. 88 Đôla
32. Thu nh p cá nhân c a n n kinh t này là ế
A. 86 đô la
B. 81 đô la
C. 80 đô la
D. 51 Đôla
33. Thu nh p cá nhân kh d ng c a n n kinh t này là ế
A. 51 đô la
B. 46 đô la
C. 45 đôla
D. 11 Đôla
34. Khi tính GDP, đầu tư là chi tiêu cho
A. C phi u, trái phi u và các tài s n tài chính khác ế ế
B. B ng s n và tài s n tài chính ất độ
C. thi t b máy móc m i, hàng t h t ng và nhà m i ế ồn kho, cơ sở
D. Thi t b máy móc, hàng t h t ng, không bao g m chi mua nhà m i c a h gia ế ồn kho, cơ s
đình
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
Get Unlimited Downloads
Improve your grades
Already Premium?
Upload
Share your documents to
unlock
Free Trial
Get 30 days of free
Premium
Log in
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
19/133
D. 11 Đôla
34. Khi tính GDP, đầu tư là chi tiêu cho
A. C phi u, trái phi u và các tài s n tài chính khác ế ế
B. B ng s n và tài s n tài chính ất độ
C. thi t b máy móc m i, hàng t h t ng và nhà m i ế ồn kho, cơ sở
D. Thi t b máy móc, hàng t h t ng, không bao g m chi mua nhà m i c a h gia ế ồn kho, cơ s
đình
35. M t doanh nghi p s n xu trong kho trong quý 3. Trong quý 4 ất hàng tiêu dùng và đ
doanh nghi ng hàng t n trong kho thông qua các c a hàng bán l . Hoệp này bán được lượ t
độ ng này s i nhlàm thay đổ ng thành ph n nào ca GDP th c trong quý 4?
A. i và nó gi Ch có đầu tư thay đổ ảm đi
B. Ch có tiêu dùng và nó tăng lên
C. Đầu tư giảm còn tiêu dùng tăng
D. Không ph ải các đáp án trên
36. Nhà xu t b i h c Kinh T c Dân mua m t máy in m i t t. Ho ng này ản Đạ ế ạt độ Qu Nh
làm
A. Tăng đầu tư và GDP
B. p kh u và gi m GDP Tăng nhậ
C. p kh i GDP Tăng đầu tư và nhậ ẩu nhưng không làm thay đổ
D. Không ph ải các đáp án trên
37. N u m t công dân Vi t Nam mua m t chi c tivi s n xu t b i LG Hàn Qu c thì ế ế
A. C xu t kh u ròng và GDP c a Vi u gi m ệt Nam đề
B. t kh u ròng c a Vi t Nam không b ng và GDP c a Vi t Nam gi m Xu ảnh hưở
C. xu t kh u ròng hay GDP c a Vi u không b ng ệt Nam đề ảnh hưở
D. xu t kh u ròng c a Vi t Nam gi a Vi t Nam không b ng ảm nhưng GDP củ ảnh hưở
38. N u m t h t Nam mua m t chi c túi xách tay t Ý tr giá 200 ế gia đình Việ ế đô la thì tiêu
dùng c a Vi t Nam s tăng 200 đô la và
A. Nh p kh u c a Vi a Vi ệt Nam tăng 200 Đôla và GDP củ ệt Nam tăng 200 Đôla
B. p kh u c a Vi a Vi t Nam không b ng Nh ệt Nam tăng 200 đô la nhưng GDP củ ảnh hưở
C. C nh p kh u và GDP c a Vi u không b ng ệt Nam đề ảnh hưở
D. C xu t kh u và GDP c a Vi ệt Nam đều tăng 200 Đôla
39. Đâu là ví dụ v mt khon thanh toán chuyn giao?
A. B n chuy n 100 tri ng t tài kho n ngân hàng c a b n sang m t qu ệu đồ đầu tư
B. Chính ph chuy n ti a b n ền lương hưu cho ông củ
C. Ngân hàng chuy n 1 tri u ti n lãi hàng tháng cho kho n ti t ki m c a b n ế
D. doanh nghi p t ng chuy i tháng cho d ch v y t t a b n Ch độ ển 100000₫ mỗ ế tiền lương củ
40 N Chí h h N h 10 i iế Vi ế đồ l à ă
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
about:blank
20/133
39. Đâu là ví dụ v mt khon thanh toán chuyn giao?
A. B n chuy n 100 tri ng t tài kho n ngân hàng c a b n sang m t qu ệu đồ đầu tư
B. Chính ph chuy n ti a b n ền lương hưu cho ông củ
C. Ngân hàng chuy n 1 tri u ti n lãi hàng tháng cho kho n ti t ki m c a b n ế
D. doanh nghi p t ng chuy i tháng cho d ch v y t t a b n Ch độ ển 100000₫ mỗ ế tiền lương củ
40. N u Chính ph t Nam tr cho m t nhân viên y t 10 tri ng tiế Vi ế ệu đồ ền lương vào năm
2019 và 4 tri ng ti n tr c ệu đồ ấp hưu trí trong năm 2020 thì
A. Các kho u thu c chi tiêu chính ph c tính vào GDP cản thanh toán này đ đượ a các năm
tương ứng
B. Tiền lương thuộc chi tiêu chính ph được tính vào GDP năm 2019, tiền tr c ấp hưu trí không
được tính vào GDP năm 2020
C. Ti c chi tiêu chính ph ền lương thuộ và được tính vào GDP năm 2019, tiề ấp hưu trí đượn tr c c
tính vào GDP năm 2020 dưới dng thanh toán chuyn giao ca Chính ph
D. Tiền lương thuộ ải được tính vào GDP năm 2019, tiề ấp hưu c chi tiêu c a Chính ph ph n tr c
trí năm 2020 đưc phân b cho GDP c c theo kh ng công vi c th c hiủa các năm trướ ối lượ ệc đượ n
mỗi năm
41. Để khuy n khích vi c thành l p các doanh nghi p nh , chính ph có th cung c p tr cế p
kinh doanh. Kho n tr c p này s
A. c tính vào GDP vì nó là m t ph n c a chi tiêu chính ph Đượ
B. c tính vào GDP vì nó là m t ph n c Đượ ủa đầu tư
C. c tính vào GDP vì nó là kho n thanh toán chuy n giao Không đượ
D. c tính vào GDP vì chính ph ph cho các doanh nghi p Không đượ ải tăng thuế để tr
42. N u m t n n kinh tế ế có tiêu dùng là 3 nghìn đô la, đầu tư là 2 nghìn đô la, chi tiêu chính
ph là 1.500 đô ẩu là 500 đôla, nhậ ẩu là 600 đôla, thuế-la, xu t kh p kh 1200 đô la, thanh
toán chuy b ng ển giao là 400 đô la và khấu hao là 300 đôla thì GDP sẽ
A. 6400 đô la
B. 7000 đôla
C. 7600 Đôla
D. 8900 Đôla
43. N u t ng chi tiêu c a n n kinh t ế ế tăng so với năm trước thì có nghĩa là
A. N n kinh t ph i s n xu t nhi u hàng hóa và d ch v ế hơn
B. Giá c hàng hóa và d ch v ph ải cao hơn
C. N n kinh t ph i s n xu t nhi u hàng hóa và d ch v ế hơn, hoặc giá c hàng hóa và d ch v ph i
cao hơn, hoặc c hai
D. t ph Lao động và năng suấ ải tăng
44. Bi ểu nào sau đây về GDP là đúng
This is a preview
Do you want full access? Go
Premium and unlock all 133 pages
Access to all documents
| 1/133

Preview text:

2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V KINH T HC 1. Kinh tế h c
ch yếu đ
cập đến khái nim A. Khan hiếm B. Nghèo đói C. Biến đ n ộ g D. Sức mạnh th ịtrư n ờ g
2. Điều nào sau đây không đúng trong một thế gii không khan hiếm? A. Không c n
ầ nghiên cứu kinh tế học B. Mọi người đ u ề có tất c ả hàng hóa và d c ị h v ụ mà h ọ muốn C. Ngu n ồ tài nguyên là vô h n ạ D. T n ồ tại chi phí cơ hội 3. Kinh t ế h c là môn khoa h c nghiên c u v A. Kinh doanh
B. Cách thức xã hội quản lý các nguồn l c ự khan hiếm C. Vi c ệ l p ậ k ế ho c ạ h t p ậ trung
D. Quy định của chính phủ 4. Vấn đ
ề nào sau đây không ph i là m i
quan tâm ca kinh t ế vĩ mô? A. Thâm h t ụ ngân sách B. T ỷ lệ thất nghiệp C. Th ịtrư n ờ g xe máy D. Chính sách tài khóa
5. Kinh tế vĩ mô ít đ
cập đến vấn đề nào sau đây nhất ? A. Sự thay đ i ổ giá c ả tương đối B. Sự thay đ i ổ mức giá chung C. Mức sống D. Th t ấ nghi p ệ 6. S khác nhau gi a kinh t
ế vĩ mô và kinh t ế vi mô là A. Kinh t ế vĩ mô nghiên c u ứ từng thị trư n ờ g c ụ thể, trong khi kinh ế t vi mô nghiên ứ c u hoạt đ n ộ g
của nền kinh tế nói chung B. Kinh t ế vĩ mô nghiên c u ứ theo lý thuyết c a ủ Keynes, trong khi kinh t ế vi mô nghiên c u ứ các lý thuyết cổ điển
C. Kinh tế vĩ mô quan tâm đến các chính sách tài khóa, trong khi kinh tế vi mô quan tâm đ n ế các chính sách ti n ề t ệ
D. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu t n ổ g th
ể nền kinh tế, trong khi kinh tế vi mô nghiên c u ứ nh n ữ g th ị trường cụ thể 7 Shẩ à d ới đâ đ i là kh hiế ? about:blank 1/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng g B. Kinh t ế vĩ mô nghiên c u ứ theo lý thuyết c a ủ Keynes, trong khi kinh t ế vi mô nghiên c u ứ các lý thuyết cổ điển
C. Kinh tế vĩ mô quan tâm đến các chính sách tài khóa, trong khi kinh tế vi mô quan tâm đ n ế các chính sách ti n ề t ệ
D. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu t n ổ g th
ể nền kinh tế, trong khi kinh tế vi mô nghiên c u ứ nh n ữ g th ị trường cụ thể 7. S n
phẩm nào dưới đây đư c
coi là khan hiếm? A. Đôi giày Nike
B. Tranh của họa sĩ Mone t C. Viên kim cương 1 cara D. T t
ấ cả các đáp án trên đều đúng
8. Các nhà kinh tế h c nghiên c u t t
c các vấn đề ngoi tr A. Vi c ệ làm th ế nào đ
ể mọi người đưa ra quyết định
B. Cách thức mọi người tương tác v i ớ nhau
C. Việc xã hội thay đổi như thế nào theo th i ờ gian D. Các lực lư n
ợ g th ịtrường và xu hướng tác động của chúng đến nền kinh tế t rên góc độ tổng thể
9. Điều nào sau đây không được nghiên cu trong kinh tế hc? A. Hàng hóa nào s ẽ đư c ợ s n ả xu t ấ B. Ai s ẽ s n ả xu t ấ hàng hóa
C. Điều gì quyết định sở thích ủ c a người tiêu dùng
D. Ai sẽ tiêu thụ hàng hóa 10. Kinh t
ế vĩ mô nghiên cứu A. T n ổ g sản lư n ợ g hàng hóa và d c ị h v ụ
B. Mức giá chung và lạm phát C. T ỷ l ệ th t ấ nghi p ệ và cán cân thanh toán D. Tất cả cá
c đáp án trên đều đúng 11. Trong kinh t
ế vĩ mô, có hai cách mà chính ph có th s
dụng để ổn định nn kinh t ế
A. Chính sách tài khóa và chính sách ti n ề t ệ B. Lý thuy t ế c a ủ keynes và lý thuy t ế c ổ đi n ể This is a preview
C. Đầu tư và tiết kiệm Do you want full access? Go D. T t
ấ cả các đáp án trên đều đúng
Premium and unlock all 133 pages
12. Câu nói “Không có gì được gi là bữa trưa miễn phí” được dùng để minh ha cho khái nim v Access to all documents A. Sự đánh đổi about:blank 2/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview
C. Đầu tư và tiết kiệm Do you want full access? Go D. T t
ấ cả các đáp án trên đều đúng
Premium and unlock all 133 pages
12. Câu nói “Không có gì được gi là bữa trưa miễn phí” được dùng để minh ha cho khái nim v Access to all documents A. Sự đánh đổi B. Sự khan hiếm Get Unlimited Downloads C. Năng suất D. Hi u ệ qu ả Improve your grades
13. Hoạt động nào sau đây bao hàm s ự đánh đổi? A. Ng i ồ học ở lớp kinh tế vĩ mô
B. Ngh ỉhọc ở nhà tránh d c ị h Covid-19 Upload C. Mua m t ộ chi c ế xe máy m i ớ Share your documents to D. T t
ấ cả các đáp án trên đều đúng unlock
14. Trng quyết định dành 2 gi chơi Golf thay vì làm việc ti công ty ca mình. Vi m i gi
làm việc anh ta được tr ả 800 nghìn đ ng. S
ự đánh đổi ca Trng là A. 1,6 triệu đ n ồ g mà Tr n ọ g có th
ể kiếm được nếu làm việc trong 2 gi ờ
B. Bằng không vì Trọng thích chơi Golf hơn là làm việc Free Trial
C. Sự cải thiện kỹ năng chơi Golf mà Trọng có được từ việc chơi Golf trong 2 giờ đó Get 30 days of free
D. Bằng không vì Trọng đã chi 1,6 triệu đồng để chơi gol f Premium
15. Chi phí cơ hội khi mua mt m t hàng là A. S ố gi ờ cần thiết đ
ể kiếm đủ tiền mua mặt hàng này
B. Những gì bạn từ bỏ để có được mặt hàng này C. Thường nhỏ h
ơn giá trị bằng tiền của mặt hàng này Already Premium? Log in D. Giá tr ịb n
ằ g tiền của mặt hàng này
16. Ngân quyết đ nh dành 3 gi làm vi c
ngoài gi thay vì xem phim v i b n
bè. Nên kiếm
được 100.000 đồng mt gi làm v
i c.Khi đó chi phí cơ hội khi Ngân qu ế
y t định làm vic là
A. 300000₫ cô kiếm được khi làm việc B. 300000₫ trừ đ
i sự thích thú mà cô n ậ h n được khi xem phim
C. Sự thích thú mà cô nhận đư c ợ nếu xem phim D. B n ằ g không vì cô s
ẽ nhận được ít hơn 300.000 đồng từ việc xem phim
17. Khoản nào dưới đây được coi là chi phí cơ h i c a
chuyến ngh mát c a bn? A. Kho n ả thu nh p ậ mà b n ạ kiếm đư c
ợ nếu ở nhà làm việc B. Kho n ả chi tiêu mà b n
ạ thực hiện nếu không đi ngh ỉmát C. Kho n ả ti n
ề bạn bỏ ra để mua vé máy bay D Kh ả iề à b hi ả h á dị h khi h i h ế hỉ á about:blank 3/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
C. Sự thích thú mà cô nhận đư c ợ nếu xem phim D. B n ằ g không vì cô s
ẽ nhận được ít hơn 300.000 đồng từ việc xem phim
17. Khoản nào dưới đây được coi là chi phí cơ h i c a
chuyến ngh mát c a bn? A. Kho n ả thu nh p ậ mà b n ạ kiếm đư c
ợ nếu ở nhà làm việc B. Kho n ả chi tiêu mà b n
ạ thực hiện nếu không đi ngh ỉmát C. Kho n ả ti n
ề bạn bỏ ra để mua vé máy bay D. Kho n ả ti n ề mà b n ạ chi tr ả cho các d c ị h v ụ khi tham gia chuy n ế ngh ỉmát
18. Anh Tuấn đã chi 200 triệu để m mt ca hàng cà phê. Anh ta d tính thu nh p nhn được là 250 tr i u. Khi
s p hoàn thành anh ta d tính t ng thu n
h p gim xung ch còn 150
triu. Anh Tu n
quyết định hoàn thành ca hàng cà phê mi n
là chi phí cho vic hoàn thành nhỏ h ơn A. 90 tri u ệ B. 150 tri u ệ C. 200 tri u ệ D. 250 tri u ệ 19. M t
sinh viên kiêm vận động viên quyết định b
học đại học đ
tập trung chơi thể thao chuyên nghi p A. Không phải là ngư i
ờ ra quyết định duy lý
B. Nhận thức rõ ràng rằng chi phí cơ h i
ộ học đại học của anh ta là r t ấ cao
C. Quan tâm nhiều hơn đến hoàn cảnh hiện tại hơn tương lai của anh ta
D. Đánh giá thấp giá trị của một nền giáo ụ d c Đại học 20. Một ngư i
ra quyết đ n
h duy lý ch th c hi n
một hành đ ng n u ế A. L i ợ ích biên nh ỏ hơn chi phí biê n B. L i
ợ ích biên lớn hơn chi phí biê n C. L i
ợ ích trung bình lớn hơn chi phí trung bình D. L i ợ ích biên lớn hơn c
ả chi phí trung bình và chi phí biên 21. Sau khi cân nh c
Phúc đã chọn Nha Trang thay Đà Nẵng cho chuyến đi nghỉ hè năm nay
ca mình. Phúc có th s thay đ i
quyết đ n
h này nếu điều nào sau đây xảy ra A. L i ợ ích c n
ậ biên của đi Nha trang tăng lên
B. Chi phí biên của đi Nha Trang gi m ả C. L i
ợ ích biên của đi Đà Nẵng tăng
D. Chi phí biên của đi Đà Nẵng tăng 22. M t nhà s n xuất đ n i th t
hiện đang s n xu t 100 cái bàn m i
tuần và bán chúng đ kiếm
l i nhuận. Anh ta đang xem xét việc m rng sn xut. Liệu anh ta có nên làm điều đó không? A. Có, b i ở vì s n ả xu t
ấ bàn đang mang lại lợi nhuận cho anh ta B. Không, b i ở vì anh ta có th ể không bán đư c
ợ những chiếc bàn sản xuất thêm about:blank 4/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
D. Chi phí biên của đi Đà Nẵng tăng 22. M t nhà s n xuất đ n i
tht hiện đang s n xu t 100 cái bàn m i
tuần và bán chúng đ kiếm
l i nhuận. Anh ta đang xem xét việc m rng sn xut. Liệu anh ta có nên làm điều đó không? A. Có, b i ở vì s n ả xu t
ấ bàn đang mang lại lợi nhuận cho anh ta B. Không, b i ở vì anh ta có th ể không bán đư c
ợ những chiếc bàn sản xuất thêm
C. Điều đó phụ thuộc vào chi phí biên của việc sản xuất thêm bàn và doanh thu biên mà anh ta sẽ
kiếm được từ việc bán thêm bàn
D. Điều đó phụ thuộc vào chi phí trung bình để sản xu t
ấ thêm bàn và doanh thu trung bình mà anh ta s ẽ kiếm được t ừ vi c ệ bán thêm bàn
23. Dũng đã bỏ ra 500 tr
i u đồng để mua và sa cha mt chiếc thu
y n đánh cá cũ. Anh ta
d kiến s bán chi c
ế thuyn vi giá 800 triệu đ n
g sau khi vic s a ch a
hoàn tất.Sau đó, anh ta phát hi n ra r ng mình c n
400 triệu đồng để hoàn thành vi c s a
cha. Anh ta có
th bán chiếc thuyền như bây gi ờ ớ
v i giá 300 triệu đ n
g. Anh y nên làm gì? A. Anh ta nên c t ắ l ỗ và bán chiếc thuy n ề lấy 300 triệu đồng B. Anh ta không nên bán v i
ớ giá thấp hơn chi phí để mua nó C. Anh ta nên hoàn t t
ấ việc sửa chữa chiếc thuyền đ ể sau đó bán nó đi D. Anh y ấ có th ể làm gì cũng đư c ợ vì k t ế qu ả là như nhau 24. M t c a
hàng bán bánh t 5 sáng đến 3 chiu hàng ngày, tr ch
nht. Chi phí làm và
bán một cái bánh là 10 nghìn đồng. Cửa hàng này không bán bánh cũ vào ngày hôm sau. Người q
u n lý nên làm gì ế
n u anh ta vn còn 10 cái bánh vào lúc 2:30 ch i u? A. Gi m ả giá c a ủ các chi c ế bánh còn lại ngay c ả khi giá gi m
ả xuống dưới 10.000 đồng B. Gi m ả giá c a ủ các chi c ế bánh còn l i
ạ chừng nào nó còn cao hơn 10.000 đồng C. Giảm giá đ ể t t ấ c ả các chi c ế bánh s
ẽ được bán sớm hơn trong ngày
D. Vứt chúng đi và ngày mai sẽ sản xuất ít hơn 10 cái so với ngày hôm nay 25. Vi t
Nam có th ng l i t ừ thương mại A. Ch ỉv i ớ các qu c
ố gia có thể sản xuất hàng hóa mà Việt Nam không th ể s n ả xuất B. V i ớ b t ấ k ỳ qu c ố gia nào C. V i ớ b t ấ k ỳ qu c ố gia nào không c n
ạ h tranh kinh tế với Việt Nam D. Ch ỉv i
ớ các quốc gia kém phát tri n ể 26. N u
ế Vit Nam giỏi hơn Séc về trồng cây thanh long, nhưng Séc giỏi hơn Việt Nam v sn
xut pha lê thì This is a preview
A. Séc nên bán pha lê cho Vi t ệ Nam và mua thanh long c a ủ V D i t ệ o N y am ou want full access? Go B. Việt Nam nên áp d n
ụ g thuế đối với pha lê Séc để bảo P v r ệ e côn mig ăn umv iệ a c là ndm c u h nol n o c i ờ k n aôln l g1 dân 33 pages trồng thanh long ủ c a V ệ i t Nam C. Vi t ệ Nam nên tr ợ c p ấ cho ngành s n ả xu t ấ pha lê của mình đ ể có thể cạnh tranh v i ớ pha lê Séc Access to all documents D. Việt Nam nên đ t ặ hạn ng c ạ h v
ề giá trị sản phẩm pha lê Séc nh p ậ kh u ẩ about:blank 5/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview
A. Séc nên bán pha lê cho Vi t ệ Nam và mua thanh long c a ủ V D i t ệ o N y am ou want full access? Go B. Việt Nam nên áp d n
ụ g thuế đối với pha lê Séc để bảo P v r ệ e côn mig ăn umv iệ a c là ndm c u h nol n o c i ờ k n aôln l g1 dân 33 pages trồng thanh long ủ c a V ệ i t Nam C. Vi t ệ Nam nên tr ợ c p ấ cho ngành s n ả xu t ấ pha lê của mình đ ể có thể cạnh tranh v i ớ pha lê Séc Access to all documents D. Việt Nam nên đ t ặ hạn ng c ạ h v
ề giá trị sản phẩm pha lê Séc nh p ậ kh u ẩ 27. N u
ế M giỏi hơn Vi t Nam c trong s n xu t
ôtô và lúa go thì Get Unlimited Downloads A. M ỹ nên tự sản xuất c ả hai m t
ặ hàng và không cần thương m i ạ v i ớ Vi t ệ Nam
B. Việt Nam nên áp dụng thuế đối v i ớ lúa gạo c a ủ M ỹ để bảo v ệ côn I g m ăn p rvi o ệvc l e àm yo cuhro n g g r ư a ờ di nô es ng dân Vi t ệ Nam C. Vi t ệ Nam v n ẫ nên chuyên môn hóa s n
ả xuất một mặt hàng và sau đó trao đổi với nhau D. Vi t ệ Nam nên nh p ậ khẩu công ngh ệ s n ả xu t
ấ ôtô và lúa gạo của Mỹ đ ể t
ự sản xuất cả hai mặt hàng này Upload
28. Đâu là tuyên bố chính xác nht v thương mại? Share your documents to
A. Thương mại có thể làm cho mọi quốc gia ố t t hơn unlock B. Làm cho m t ộ s ố qu c ố gia tốt hơn và m t ộ s ố qu c
ố gia khác b ịthiệt đi
C. Thương mại hàng hóa làm cho một quốc gia ố
t t hơn chỉ khi quốc gia đó không thể tự sản xuất hàng hóa đó
D. Thương mại làm lợi cho các quốc gia giàu và gây t n ổ h i ạ cho các qu Fc ố rgia e ng e h èo T rial
29. Khi Chính ph c g n
g ci thin công bng trong nn kinh tế, kết Ge q t u 3 ả 0 th d ư a ờ y n s g o fl à f ree
A. Tăng sản lượng trong nền kinh tế Premium B. Gi m
ả hiệu quả trong nền kinh tế
C. Tăng bất công trong thực tế
D. Tăng doanh thu thuế do tổng thu nhập q ố u c dân tăng Already Premium? Log in
30. Khi Chính ph phân phi li thu nhp t người giàu sang người nghèo A. Hi u ệ quả đư c ợ c i
ả thiện nhưng công bằng thì không B. C
ả người giàu và người nghèo đều được hư n ở g l i ợ tr c ự ti p ế C. Mọi ngư i
ờ làm việc ít hơn và s n ả xu t ấ hàng hóa d c ị h v ụ giảm D. Ngư i
ờ giàu tiêu thụ ít hàng hóa hơn, nhưng người nghèo tiêu thụ nhiều hàng hóa hơn, do vậy sản lượng thực tế k hông đổi 31. Trong m t n n
kinh tế th ịtrường, hoạt đ n
g kinh tế được d n d t bi A. Chính ph ủ B. Doanh nghi p ệ C. Giá c ả D. Các nhà l p ậ k ế ho c ạ h 32 Điề à đâ khô đú
ki h ế hị ờ ? about:blank 6/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng 31. Trong m t n n
kinh tế th ịtrường, hoạt đ n
g kinh tế được d n d t bi A. Chính ph ủ B. Doanh nghi p ệ C. Giá c ả D. Các nhà l p ậ k ế ho c ạ h
32. Điều nào sau đây không đúng trong nền kinh tế th trường? A. Doanh nghi p ệ quyết đ n ị h thuê ai và sản xu t ấ cái gì B. Chính sách c a ủ chính ph ủ không ảnh hưởng đ n
ế quyết định của doanh nghiệp và hộ gia đình
C. Hộ gia đình quyết định làm cho doanh nghi p ệ nào và dùng thu nh p
ậ của mình để mua những hàng hóa nào D. L i ợ nhu n
ậ và lợi ích cá nhân sẽ chi ph i ố các quyết đ n ị h c a ủ doanh nghi p ệ và h ộ gia đình 33. N u
ế kinh tế th ịtrường ưu việt hơn n n kinh t ế k ế ho ch hóa t p trung ch
A. Hoạt động hiệu quả hơn B. Giúp chính phủ ki m ể soát nền kinh t ế tốt hơn
C. Xử lý được vấn đề khan hiếm
D. Phân phối hàng hóa và dịch vụ cho người tiêu dùng một cách đồng đều hơn
34. Chính ph ngăn không cho giá điều ch nh theo di n bi n ế cung-c u thì h s ẽ A. Giúp ổn đ n ị h nền kinh tế b n ằ g việc gi m ả b t ớ các y u ế t ố bất đ n ị h c a ủ th ịtrường B. Làm cho vi c
ệ phân bổ nguồn lực không còn hiệu qu ả nữa
C. Giúp cải thiện sự bình đẳng v i ớ cái giá là hi u ệ qu ả giảm xu n ố g D. Giúp c i ả thi n ệ tính hi u
ệ quả với cái giá là bất bình đẳng gia tăn g
35. Để th trường hoạt động mt cách có hiu qu thì cn
A. Có sự can thiệp của Chính phủ B. Có m t ộ xã hội mà mọi ngư i ờ biết yêu thương nhau C. Có ngu n ồ lực dư thừa
D. Đảm bảo quyền tài sản của ọ m i người 36. Hai lý do cho vi c
chính ph can thip vào mt th ịtrường hàng hóa là A. Tăng doanh thu thuế v à thúc đẩy sự ổ
n định của thị trường
B. Thúc đẩy tính công bằng và hiệu quả của thị trư n ờ g
C. Thúc đẩy tính công bằng và tính ổ
n định của thị trường
D. Thúc đẩy tính hiệu quả và tính ổn định của thị trường 37. Thu t ng ữ “Th t b i c a
th trường” phản ánh A. Tr n
ạ g thái mà tự bản thân thị trường không th ể phân b
ổ nguồn lực một cách có hi u ệ quả B. Chiến d c ị h qu n
ả g cáo không thành công và khi n ế nhu c u ầ của ngư i ờ mua gi m ả xu n ố g C T hái à h h iữ á d h hiệ là hế ứ khố liệ about:blank 7/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng y g g q g
C. Thúc đẩy tính công bằng và tính ổ
n định của thị trường
D. Thúc đẩy tính hiệu quả và tính ổn định của thị trường 37. Thu t ng ữ “Th t b i c a
th trường” phản ánh A. Tr n
ạ g thái mà tự bản thân thị trường không th ể phân b
ổ nguồn lực một cách có hi u ệ quả B. Chiến d c ị h qu n
ả g cáo không thành công và khi n ế nhu c u ầ của ngư i ờ mua gi m ả xu n ố g C. Tr n
ạ g thái mà sự cạnh tranh gi a ữ các doanh nghi p ệ là h t ế sức khốc liệt D. Vi c ệ doanh nghi p
ệ buộc phải đóng cửa do thua l ỗ
38. Nguyên nhân dẫn đến tht bi th ịtrường là do A. Ảnh hư n ở g ngoại ứng và s c ứ m n ạ h thị trường B. S c
ứ mạnh thị trường và dự báo sai nhu cầu C. Ảnh hư n
ở g ngoại ứng và sự cạnh tranh t ừ nư c ớ ngoài
D. Dự báo sai nhu cầu và s ự cạnh tranh t ừ nước ngoài 39. S c m n
h th ịtrường hàm ý A. Sức ảnh hư n ở g c a ủ m t
ộ cá nhân hay một nhóm ngư i
ờ lên mức giá thị trường B. Kh ả năng m t
ộ cá nhân hay một nhóm giới thiệu thành công một sản phẩm ra th ịtrư n ờ g
C. Sức mạnh của Chính Phủ trong việc đưa ra các quy định đ i ố với thị trường
D. Tầm quan trọng tương đ i ố c a ủ một thị trư n ờ g cụ th
ể tới toàn bộ nền kinh tế
40. Ví d v ảnh hưởng ngoi ng là
A. Tác động của thời tiết xấu lên thu nhập ủ c a người nông dân
B. Tác động của thuế thu nhập cá nhân lên sức mua hàng hóa và dịch vụ của mọi người
C. Tác động của không khí ô nhiễm thải ra từ ộ
m t nhà máy lên người dân sống xung quanh D. Tác động của v ệ
i c tăng chi phí khám chữa bệnh lên sức khỏe của người dân 41. N u
ế giáo dc mang li ảnh hư ng ngoi ng tích c c cho xã h i
thì chính sách liên quan
ti giáo dục nào sau đây không nên thực hin A. Kh u
ấ trừ thuế thu nhập đối với ph n ầ học phí đã đóng
B. Quy định bắt buộc về bậc học mà người dân phải hoàn thành
C. Các chương trình hỗ trợ tuyển dụng những ngư i ờ bỏ học D. Tr ợ c p ấ xã h i ộ cho giáo dục
42. Năng suất được định nghĩa là This is a preview A. S
ố lượng hàng hóa và d c ị h v
ụ mà người lao động t o ạ ra mộ D t g o i y ờ ou want full access? Go
B. Số lượng người lao động cần có đ ể s n ả xu t ấ ra một lư Pợrng e hà ming hó um a v a à d ndịc h u v nl n o hấ c t đ k n ịa h ll 133 pages C. S
ố lượng lao động có thể giảm bằng cách sử dụng máy móc thay th ế
D. Mức độ nỗ lực mà người lao động b
ỏ ra trong 1 giờ làm việc Access to all documents 43 Y u
ế tố nào sau đây không ph i
là nhân tsn xut about:blank 8/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview A. S
ố lượng hàng hóa và d c ị h v
ụ mà người lao động t o ạ ra mộ D t g o i y ờ ou want full access? Go
B. Số lượng người lao động cần có đ ể s n ả xu t ấ ra một lư Pợrng e hà ming hó um a v a à d ndịc h u v nl n o hấ c t đ k n ịa h ll 133 pages C. S
ố lượng lao động có thể giảm bằng cách sử dụng máy móc thay th ế
D. Mức độ nỗ lực mà người lao động b
ỏ ra trong 1 giờ làm việc Access to all documents 43. Yếu t
ố nào sau đây không ph i
là nhân t sn xut A. Lao động Get Unlimited Downloads B. Tư bản Improve your grades C. Tài nguyên thiên nhiên D. Ti n ề 44. Để t
ăng năng suất, các nhà lp chính sách nên
A. Tăng chi tiêu cho giáo dục Upload
B. Tăng các ưu đãi thuế cho doanh nghiệp khi họ mua sắm máy móc mớ S i h are your documents to C. Tài tr ợ cho nghiên c u ứ và phát tri n ể unlock D. T t
ấ cả các đáp án trên đều đúng
45. Đâu là nguyên nhân chính giúp tăng mức sng ca Vi t
Nam trong nhng thp niên gn đây
A. Tăng đầu tư vào máy móc và cơ sở vật chất Free Trial B. Suy thoái x y ả ra ở các n n ề kinh t ế mà Vi t ệ Nam ph i ả c n ạ h tranh trên th Ge ị t tr 3 ư 0ờ n d g a q y u s ố o cf tfr ếee
C. Tăng tiền lương tối thiểu Premium D. Gi m
ả bớt số giờ làm việc bình quân m i ỗ tu n ầ
46. Lạm phát được định nghĩa l à
A. Có sự sụt giảm tổng chi tiêu của nền kinh tế Already Premium? Log in
B. Lượng hàng hóa sản xuất ra quá nhiều
C. Sự gia tăng tổng sản lư n ợ g c a ủ nền kinh t ế D. Sự gia tăng m c ứ giá chung c a ủ n n ề kinh t ế 47. L m phát x y ra khi
A. Có sự sụt giảm tổng chi tiêu của nền kinh tế
B. Lượng hàng hóa sản xuất ra quá nhiều C. Có quá nhi u ề ti n ề trong nền kinh tế D. Có quá ít ti n ề trong nền kinh tế
48. Tăng trưởng kinh tế được định nghĩa là sự gia tăng
A. năng suất của nền kinh tế B. t n ổ g sản lư n ợ g c a ủ nền kinh tế
C. mức giá chung của nền kinh tế D ố i ờ ó iệ là about:blank 9/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng C. Có quá nhi u ề ti n ề trong nền kinh tế D. Có quá ít ti n ề trong nền kinh tế
48. Tăng trưởng kinh tế được định nghĩa là sự gia tăng
A. năng suất của nền kinh tế B. t n ổ g sản lư n ợ g c a ủ nền kinh tế
C. mức giá chung của nền kinh tế
D. số người có việc làm
49. Đâu là nguyên nhân chính khiến giá c hàng hóa tăng vọt trong dài hn?
A. các doanh nghiệp chi quá nhiều trong hoạt động nghiên c u ứ và phát triển
B. người dân tăng mạnh tỉ lệ tiết kiệm
C. Ngân hàng Nhà nước in và phát hành ra quá nhiều tiền
D. Thời tiết bất lợi khi n ế giá c ả s n ả ph m
ẩ nông nghiệp tăng mạnh
50. Điều nào sau đây là tuyên bố đ
úng nhất v mi quan h gia lm phát và tht nghip? A. Trong ngắn h n ạ , gi m
ả lạm phát có liên quan đ n ế tình tr n ạ g thất nghiệp giảm B. trong ng n
ắ hạn, giảm lạm phát có liên quan đến tình trạng thất nghiệp tăng C. trong dài h n
ạ , giảm lạm phát có liên quan đến tình trạng thất nghiệp giảm
D. trong dài hạn, giảm lạm phát có liên quan đến tình tr n ạ g thất nghiệp tăng
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG THU NHP QUC DÂN
1. Điều nào sau đây là định nghĩa đúng về GDP ?
A. Giá tr ịth ịtrường của mọi hàng hóa được sản xuất ra trong một nước
B. Giá tr ịthị trường c a ủ m i ọ hàng hóa và d c
ị h vụ cuối cùng được sản xu t ấ ra b i ở các công dân một nước C. Giá tr ịth ịtrư n
ờ g của mọi hàng hóa và d c ị h vụ cuối cùng đư c ợ sản xu t ấ ra trong một nước
D. Tổng doanh thu của các doanh nghiệp trong một nước
2. GDP được tính bng cách s dng giá c th trường ca hàng hóa và dch v cui cùng bi vì:
A. Giá cả th ịtrường không thay đ i ổ nhi u ề , do v y ậ s ẽ d
ễ dàng so sánh giữa các năm B. N u
ế giá cả thị trường không phản ánh đúng giá tr ịc a
ủ hàng hóa, Chính phủ sẽ áp đặt giá tr n ầ
hoặc giá sàn đối với chúng C. Giá c ả th ịtrư n ờ g ph n ả ánh giá tr ịc a ủ hàng hóa và d c ị h v ụ
D. Không phải các đáp án trên. Tổng cục thống kê không sử d n ụ g giá c ả th ịtrường đ ể tính GDP
3. Khoản nào sau đây không n m trong GDP? A. D c ị h v
ụ lau dọn nhà không được thanh toán
B. Dịch vụ cung ứng bởi luật sư C Giá ị h h ê hà about:blank 10/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng C. Giá c ả th ịtrư n ờ g ph n ả ánh giá tr ịc a ủ hàng hóa và d c ị h v ụ
D. Không phải các đáp án trên. Tổng cục thống kê không sử d n ụ g giá c ả th ịtrường đ ể tính GDP
3. Khoản nào sau đây không n m trong GDP? A. D c ị h v
ụ lau dọn nhà không được thanh toán
B. Dịch vụ cung ứng bởi luật sư C. Giá trị cho thuê nhà D. Giá tr ịs n ả xu t
ấ của công dân nước ngoài đang s n ố g ở Việt Nam 4. D ch v
cho thuê khách s n trong n n kinh t ế
A. Không nằm trong GDP bởi nó không được giao dịch trên thị trường B. Đư c
ợ tính vào GDP theo giá tr ịtr
ả góp của chủ đầu tư đ i ố với ngân hàng C. Đư c ợ tính vào GDP d a ự trên giá c a
ủ khách sạn trong năm nó được mua D. Đư c ợ tính vào GDP d a
ự trên giá tr ịcho thuê c a ủ nó 5. Gi s r ng m t t
hợp căn hộ cho thuê bây gi được bán đứt cho những người đang thuê nó thì A. Tiền thuê căn h
ộ được tính vào GDP nhưng tiền mua nó thì không B. Tiền thuê căn h
ộ và tiền mua căn hộ đều được tính vào GDP C. Tiền thuê căn h
ộ không được tính vào GDP nhưng tiền mua căn h ộ đư c ợ tính vào GDP D. Tiền thuê căn h ộ và tiền mua căn h
ộ đều không được tính vào GDP
6. Trong vài năm trở lại đây, người Vit Nam thành ph có xu hướng la c
h n ăn uống
nhà hàng nhiều hơn thay vì tự nu
nhà. Hành vi này làm A. Tăng GDP đo được B. Giảm GDP đo được C. Không ảnh hưởng đ n ế con s ố GDP đo được
D. Chỉ ảnh hưởng đến GDP đo được bằng mức chênh lệch giữa ăn uống ạ t i nhà hàng và ăn uống tại nhà 7. Gi lo ng i
v tình tr ng th c phm b n
, ngày càng nhiều gia đình chuy n
sang t tr ng rau t
tiêu th ti nhà và ít mua rau trên th ịtrường hơn. Hành vi này làm A. Tăng GDP theo thời gian B. Không làm thay đ i ổ GDP theo thời gian C. Gi m ả GDP theo thời gian This is a preview
D. Thay đổi GDP nhưng không rõ xu hư n ớ g Do you want full access? Go
8. Nếu Hi quyết định t thay du cho chiếc xe hơi cP a ủr a e nh m ithay um v ì a man nd g uvà n o l g o a cra k calal h 1 ãng 33 pages Ford, GDP A. Ch c ắ chắn tăn g Access to all documents B. Ch c ắ ch n ắ giảm about:blank 11/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview
D. Thay đổi GDP nhưng không rõ xu hư n ớ g Do you want full access? Go
8. Nếu Hi quyết định t thay du cho chiếc xe hơi cP a ủr a e nh m ithay um v ì a man nd g uvà n o l g o a cra k calal h 1 ãng 33 pages Ford, GDP A. Ch c ắ chắn tăn g Access to all documents B. Ch c ắ ch n ắ giảm C. S
ẽ không b ịảnh hưởng bởi vì cả hai d c ị h v ụ là như nhau Get Unlimited Downloads D. S ẽ không b ịảnh hư n ở g bởi vì d c ị h v
ụ bảo trì xe hơi không n m ằ trong GDP 9. T n
g doanh thu ca mi công ty trong nn kinh tế trong mộtI nă mpr move your grades A. Bằng v i ớ GDP của năm đó
B. Lớn hơn GDP của năm đó C. Nh ỏ hơn GDP của năm đó Upload D. Bằng v i ớ GNP của năm đó Share your documents to 10. Gi s
một đại lý xe hơi của Vinfast có s lượng xe tồn kho tăng thêm 30 chiếc trong năm unlock
2020, trong năm 2021 đại lý này bán được c 30 chiếc xe này
A. Giá tr ịcủa tồn kho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020, tuy nhiên giá trị của nh n ữ g chiếc xe được b án trong năm 2021 sẽ k
hông làm tăng GDP của năm này B. Giá tr ịc a
ủ tồn kho tăng thêm không ảnh hưởng đ n
ế GDP của năm 2020 nhưng sẽ n m ằ trong GDP của năm 2021 Free Trial
C. Giá tr ịtồn kho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020 và giá Ge t t r 3 ịc 0 a ủ d a n yh s ữ n ofg fc r h e ie c ế xe
được bán trong năm 2021 sẽ l àm tăng GDP của năm này Premium
D. Không phải các đáp án trên 11. Gi s
công ty Vinamilk v a s n
xuất được 500.000 thùng s a
trong quý 2. H bán
300.000 thùng vào cui quý 2 và gi ph n
còn li trong kho hàng.Nhận định nào sau đây là đúng Already Premium? Log in A. Do sữa cu i
ố cùng sẽ được tiêu thụ bởi khách hàng nên chúng sẽ nằm trong tiêu dùng c a ủ quý 2
B. Do sữa không được tiêu thụ trong quý 2 nên chúng s ẽ đư c
ợ tính vào GDP của quý 3
C. Sữa chưa bán được tính vào thay đổi hàng tồn kho c a
ủ quý 2 và do vậy được tính vào GDP của quý 2
D. Sữa chưa bán được tính vào thay đổi hàng t n
ồ kho của quý 2 và khi được tiêu th ụ trong quý 3 nó sẽ làm tăng GDP 12. Anh B o
mua và sng trong một căn hộ mi xây d ng Vingroup v i
giá 3 t trong năm
2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 với giá 3,2 t đồng. Vic bán nhà này
A. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 3,2 t
ỷ và không ảnh hưởng đ n ế GDP của năm 2016
B. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 200 triệu và không ảnh hưởng đ n ế GDP của năm 2016
C. Không làm thay đổi GDP của năm 2018 và 2016
D. Làm tăng GDP của năm 2018 thêm 3,2 tỷ còn GDP ủ
c a năm 2016 được điều c ỉ h nh tăng thêm 200 tri u ệ
13. David Nguyn là m t
công dân Việt Nam nhưng làm việc Singapore. Giá tr gia tăng about:blank 12/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng g g ộ ộ y g g p g ỷ g
2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 với giá 3,2 t đồng. Vic bán nhà này
A. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 3,2 t
ỷ và không ảnh hưởng đ n ế GDP của năm 2016
B. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 200 triệu và không ảnh hưởng đ n ế GDP của năm 2016
C. Không làm thay đổi GDP của năm 2018 và 2016
D. Làm tăng GDP của năm 2018 thêm 3,2 tỷ còn GDP ủ
c a năm 2016 được điều c ỉ h nh tăng thêm 200 tri u ệ
13. David Nguyn là m t
công dân Việt Nam nhưng làm việc Singapore. Giá tr gia tăng
mà anh ta đóng góp từ công vic
A. Được tính vào cả GDP lẫn GNP của Việt Nam B. Đư c ợ tính vào GDP c a ủ Singapore C. Đư c ợ tính vào GDP c a ủ Vi t ệ Nam D. Không đư c ợ tính vào GDP hay GNP c a ủ Vi t ệ Nam
14. Công ty McDonald ca M m c a
hàng ti Vit Nam. L i
nhun t cửa hàng này được tính vào A. GNP c a ủ cả V iệt Nam và ỹ M B. GDP c a ủ cả Vi t ệ Nam và M ỹ C. GDP c a ủ Vi t ệ Nam và GNP c a ủ M ỹ
D. GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
15. Trong năm 2018 anh Nam mua lại mt chiếc xe ti h
i u Trường Hi sn x u t năm 2016
t một cá nhân để chuyên ch vt liu xây dựng cho công ty gia đình. Giá tr ca riêng giao
d
ịch này được tính như thế nào vào GDP ca V
i t Nam trong năm 2018 ?
A. Làm tăng đầu tư và GDP của năm 201 8
B. làm giảm đầu tư và GDP của năm 201 8
C. không ảnh hưởng đến đầu tư nhưng làm tăng GDP của năm 2018 D. không ảnh hưởng đ n ế GDP của năm 2018 16. Hàng hóa và d ch v
phi th trườn g (Không đư c
giao dch trên th trường) nào sau đây
được ước tính trong GDP c a Vi t Nam?
A. Công việc nhà không được chi trả B. giá tr ịc a
ủ những luống rau mà mọi người trồng trong vườn nhà họ
C. tiền thuê ước tính của nhà tự có tự ở D. giá tr ịư c
ớ tính của các hoạt động buôn lậu ma túy
17. Bt lúa mì A. Luôn đư c
ợ coi là hàng hóa trung gian
B. được coi là hàng hóa cu i
ố cùng nếu nó được một người s
ử dụng để làm ra những chiếc bánh mì và tự tiêu dùng
C. được coi là hàng hóa trung gian nếu nó đư c ợ m t ộ công ty sử dụng đ ể làm ra nh n ữ g chiếc bánh mì để bán about:blank 13/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
17. Bt lúa mì A. Luôn đư c
ợ coi là hàng hóa trung gian
B. được coi là hàng hóa cu i
ố cùng nếu nó được một người s
ử dụng để làm ra những chiếc bánh mì và tự tiêu dùng
C. được coi là hàng hóa trung gian nếu nó đư c ợ m t ộ công ty sử dụng đ ể làm ra nh n ữ g chiếc bánh mì để bán D. cả B và C đều đúng
18. Mt công nhân Nh t mua m t
chiếc áo khoác đư c s n xu t b i
nhãn hiu thi trang Uniqlo n i ti n
ế g thuc s h u
của chính nước này t i
Việt Nam. Khi đó, tiêu dùng c a Nht
tăng, xuất khu ròng ca Nht A. Gi m ả , GDP c a ủ Nhật không thay đ i ổ và GNP c a ủ Nhật tăng B. Gi m ả , GDP c a
ủ Nhật tăng và GNP của Nhật không thay đổi C. Gi m ả , GNP c a ủ Nhật tăng và GDP c a
ủ Việt Nam không thay đổi
D. GDP của Nhật không thay đổi và GDP của Việt Nam tăng
19. Mt công nhân Vi t
Nam mua mt chiếc ôtô đư c s n xu t t i
M bi m t
công ty Nht. Kết qu A. Xuất khẩu ròng ủ c a ỹ M tăng, GNP và GDP của M
ỹ không thay đổi, GNP của Nhật tăng, xuất
khẩu ròng của Việt Nam giảm, GNP và GDP của Việt Nam không thay đổi B. Xu t
ấ khẩu ròng, GNP và GDP c a ủ M ỹ tăng, GDP c a
ủ Nhật tăng, xuất khẩu ròng của Vi t ệ Nam
giảm và GDP của Việt Nam không thay đổi C. Xu t ấ khẩu ròng và GDP c a ủ M ỹ tăng, GNP của N ậ
h t tăng, xuất khẩu ròng của Vi t ệ Nam gi m ả , GDP và GNP c a
ủ Việt Nam không thay đổi D. Xuất k ẩ
h u ròng, GNP và GDP của Mỹ không thay đổi, GNP của N ậ
h t tăng, xuất khẩu ròng, GDP và GNP c a ủ Vi t ệ Nam gi m ả
20. Đại s quán Úc chi tr cho mt công dân V
i t Nam 1000 đô la để làm vic ti tr s ca
h Hà Ni. Kết qu A. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc tăng 1.000 đôla, xuất kh u ẩ ròng c a
ủ Úc giảm 1000 đôla, GDP và GNP c a ủ Úc không thay đổi
B. Chi tiêu của Chính phủ Úc tăng 1.000 đôla, GNP của Úc tăng 1000 đôla, GDP và xu t ấ kh u ẩ
ròng của Úc không thay đ i ổ C. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc, xuất khẩu ròng, GDP và GNP của Úc không thay đ i ổ D. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc tăng 1.000 đô a l , xuất kh u
ẩ ròng của Úc giảm 1000 đôla, GNP của
Úc tăng 1000 đôla nhưng GDP của Úc không thay đổi This is a preview
21. Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai có một trang trại cây ă D n q o u y ả tạ ou i L w à a o. G nt i f á t ul r l ị c a ủ c a c n ehs n ữs g ? Go hàng hóa mà h
sn xuất này được tính vào
Premium and unlock all 133 pages A. C
ả GDP của Lào và Việt Na m
B. GDP của Lào nhưng không n m
ằ trong GDP của Việt Nam Access to all documents C. M t ộ ph n
ầ GDP của Lào và một phần GDP của Việt Nam about:blank 14/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview
21. Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai có một trang trại cây ă D n q o u y ả tạ ou i L w à a o. G nt i f á t ul r l ị c a ủ c a c n ehs n ữs g ? Go hàng hóa mà h
sn xuất này được tính vào
Premium and unlock all 133 pages A. C
ả GDP của Lào và Việt Na m
B. GDP của Lào nhưng không n m
ằ trong GDP của Việt Nam Access to all documents C. M t ộ ph n
ầ GDP của Lào và một phần GDP của Việt Nam
D. Vào GDP của Việt Nam và GNP của Lào Get Unlimited Downloads
22. Điều nào sau đây được tính vào GDP?
A. Doanh số bán cổ phiếu và trái phi u ế Improve your grades B. Giá trị của th i ờ gian ngh ỉngơi C. Hàng hóa và d c ị h v ụ không đư c ợ chi trả ở nhà
D. Không phải các đáp án trên Upload 23. S n ph m
quốc dân ròng(NNP) đư c tính b ng cách l y Share your documents to
A. Tổng thu nhập trừ đi ti t ế ki m ệ c a
ủ các công dân một nước unlock B. T n ổ g lợi nhuận tr ừ đi chi phí và thu ế c a
ủ các doanh nghiệp một nước C. Thu nh p
ậ của các công dân một nư c ớ trừ đi kh u ấ hao D. Tổng l i
ợ nhuận kiếm được bởi các công dân một nư c ớ trừ đi khấu hao
24. Thu nhp quốc dân được định nghĩa là Free Trial
A. Thu nhập tạo ra trong ph m ạ vi một nước Get 30 days of free B. T n ổ g thu nh p ậ kiếm đư c
ợ từ sản xuất hàng hóa và dịch vụ bởi nhữn P g r e ng m ư i ờ u i m sống trong phạm vi lãnh th ổ một nước C. T n ổ g thu nh p ậ kiếm được t ừ s n ả xu t
ấ hàng hóa và dịch vụ bởi các công dân một nước D. T n ổ g thu nh p ậ c a ủ Chính phủ
25. Li nhun gi l i là m t ph n
ca thu nh p Already Premium? Log in A. Hộ gia đình gi ữ lại sau khi n p ộ thu ế B. Doanh nghi p ệ gi ữ l i ạ sau khi nộp thuế C. Doanh nghiệp dùng đ ể chi tr ả cho các h ộ gia đình dư i ớ d n ạ g c ổ tức
D. Doanh nghiệp không chi trả cho hộ gia đình dưới dạng cổ tức mà giành đ ể ti p ế tục đầu tư 26. Thu nh p
mà các h gia đình nhận được đư c g i A. Thu nhập cá nhân B. Thu nhập tự doanh C. Thu nh p ậ cá nhân kh ả d n ụ g D. Thu nhập quốc dân
27. Khác vi thu nhp quc dân, thu nhp cá nhân A. Bao g m ồ lợi nhuận giữ l i ạ , thu
ế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, nhưng không bao g m
ồ lãi vay và các khoản thanh toán chuy n
ể giao cho các hộ gia đình từ chính ph ủ about:blank 15/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng A. Thu nhập cá nhân B. Thu nhập tự doanh C. Thu nh p ậ cá nhân kh ả d n ụ g D. Thu nhập quốc dân
27. Khác vi thu nhp quc dân, thu nhp cá nhân A. Bao g m ồ lợi nhuận giữ l i ạ , thu
ế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, nhưng không bao g m
ồ lãi vay và các khoản thanh toán chuy n
ể giao cho các hộ gia đình từ chính ph ủ B. Không bao g m ồ lợi nhu n ậ giữ l i ạ , thu ế thu nh p
ậ doanh nghiệp, đóng góp bảo hiểm xã h i ộ , lãi vay và các kho n
ả thanh toán chuyển giao cho các h
ộ gia đình từ chính phủ C. Không bao g m ồ l i ợ nhu n ậ giữ lại, thu ế thu nh p
ậ doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội
nhưng bao gồm lãi vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ g ia đình từ chính phủ D. Bao g m ồ l i ợ nhuận giữ l i ạ , thu ế thu nh p
ậ doanh nghiệp, đóng góp b o
ả hiểm xã hội, lãi vay và các kho n
ả thanh toán chuyển giao cho các h
ộ gia đình từ chính phủ 28.Thu nh p cá nhân kh d n
g là thu nhp mà A. Hộ gia đình có đư c
ợ sau khi nộp thuế cho Chính ph ủ và tiêu dùng
B. Doanh nghiệp có được sau khi n p ộ thuế và th c
ự hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ C. H ộ gia đình có đư c
ợ sau khi nộp thuế và th c
ự hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ
D. Hộ gia đình và doanh nghiệp có được sau khi nộp thuế và th c
ự hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính ph ủ
29. GNP ca n n
kinh tế này là A. 96 đô la B. 100 đô l a C. 105 đô l a D. 110 đôla
30. NNP ca n n
kinh tế này là about:blank 16/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng C. 105 đô l a D. 110 đôla
30. NNP ca n n
kinh tế này là A. 100 đô l a B. 96 đô la C. 90 đôl a D. 88 đôl a 31. Thu nh p qu c
dân ca n n kinh t ế này là A. 96 đô la B. 92 Đôl a C. 90 đôl a This is a preview D. 88 Đôl a Do you want full access? Go 32. Thu nh p
cá nhân ca nn kinh tế này là
Premium and unlock all 133 pages Access to all documents about:blank 17/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview D. 88 Đôl a Do you want full access? Go 32. Thu nh p
cá nhân ca nn kinh tế này là
Premium and unlock all 133 pages Access to all documents Get Unlimited Downloads Improve your grades Upload A. 86 đô la Share your documents to B. 81 đô la unlock C. 80 đô la D. 51 Đôla 33. Thu nh p
cá nhân kh dng ca nn kinh tế này là Free Trial Get 30 days of free Premium Already Premium? Log in A. 51 đô la B. 46 đô la C. 45 đôl a D. 11 Đôl a
34. Khi tính GDP, đầu tư là chi tiêu cho
A. Cổ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác
B. Bất động sản và tài sản tài chính C. thi t
ế b ịmáy móc mới, hàng tồn kho, cơ s ở hạ t n ầ g và nhà ở m i ớ D. Thi t
ế bị máy móc, hàng tồn kho, cơ s ở h ạ t n ầ g, không bao g m ồ chi mua nhà ở mới của h ộ gia đình about:blank 18/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng D. 11 Đôl a
34. Khi tính GDP, đầu tư là chi tiêu cho
A. Cổ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác
B. Bất động sản và tài sản tài chính C. thi t
ế b ịmáy móc mới, hàng tồn kho, cơ s ở hạ t n ầ g và nhà ở m i ớ D. Thi t
ế bị máy móc, hàng tồn kho, cơ s ở h ạ t n ầ g, không bao g m ồ chi mua nhà ở mới của h ộ gia đình
35. Mt doanh nghi p s n
xuất hàng tiêu dùng và để trong kho trong quý 3. Trong quý 4
doanh nghiệp này bán được lượng hàng t n
trong kho thông qua các c a hàng bán l . Hot
động này s làm thay đổi nhng thành phn nào ca GDP t h c trong quý 4?
A. Ch ỉcó đầu tư thay đ i ổ và nó giảm đi B. C
hỉ có tiêu dùng và nó tăng lên
C. Đầu tư giảm còn tiêu dùng tăng
D. Không phải các đáp án trên
36. Nhà xut bản Đại h c
Kinh Tế Qu c Dân mua m t máy in m i t Nh t
. Hoạt động này làm A. Tăng đầu tư và GDP B. Tăng nh p ậ khẩu và gi m ả GDP C. Tăng đầu tư và nh p
ậ khẩu nhưng không làm thay đổi GDP
D. Không phải các đáp án trên 37. N u ế m t
công dân Vit Nam mua mt chi c
ế tivi sn xut bi LG Hàn Quc thì
A. Cả xuất khẩu ròng và GDP của Việt Nam đều giảm B. Xu t ấ kh u
ẩ ròng của Việt Nam không b ịảnh hư n
ở g và GDP của Việt Nam giảm
C. xuất khẩu ròng hay GDP của Việt Nam đều không bị ảnh hưởng D. xuất kh u ẩ ròng c a ủ Vi t
ệ Nam giảm nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng 38. N u ế m t
h gia đình Vi t
Nam mua mt chiếc túi xách tay t
Ý tr giá 200 đô la thì tiêu
dùng ca Vit Nam s tăng 200 đô la và A. Nhập k ẩ h u ủ
c a Việt Nam tăng 200 Đôla và GDP của Việt Nam tăng 200 Đôla B. Nh p ậ kh u
ẩ của Việt Nam tăng 200 đô la nhưng GDP c a ủ Vi t
ệ Nam không bị ảnh hư n ở g C. C ả nhập kh u ẩ và GDP c a
ủ Việt Nam đều không bị ảnh hưởng
D. Cả xuất khẩu và GDP của Việt Nam đều tăng 200 Đôla
39. Đâu là ví dụ v mt khon thanh toán chuyn giao?
A. Bạn chuyển 100 triệu đồng từ tài khoản ngân hàng c a ủ b n ạ sang m t ộ qu ỹ đầu tư B. Chính ph ủ chuy n
ể tiền lương hưu cho ông của b n ạ C. Ngân hàng chuy n ể 1 tri u ệ ti n
ề lãi hàng tháng cho khoản tiết kiệm của b n ạ D. Ch ủ doanh nghi p ệ tự đ n
ộ g chuyển 100000₫ mỗi tháng cho d c ị h v ụ y t ế t ừ tiền lương c a ủ bạn
40 Nế Chí h hViNh ế 10 iệ đồ iề l à ă about:blank 19/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
39. Đâu là ví dụ v mt khon thanh toán chuyn giao?
A. Bạn chuyển 100 triệu đồng từ tài khoản ngân hàng c a ủ b n ạ sang m t ộ qu ỹ đầu tư B. Chính ph ủ chuy n
ể tiền lương hưu cho ông của b n ạ C. Ngân hàng chuy n ể 1 tri u ệ ti n
ề lãi hàng tháng cho khoản tiết kiệm của b n ạ D. Ch ủ doanh nghi p ệ tự đ n
ộ g chuyển 100000₫ mỗi tháng cho d c ị h v ụ y t ế t ừ tiền lương c a ủ bạn 40. N u
ế Chính ph Vi t
Nam tr cho mt nhân viên y tế 10 triệu đồng tiền lương vào năm
2019 và 4 triệu đ ng ti n
tr cấp hưu trí trong năm 2020 thì
A. Các khoản thanh toán này đ u ề thu c
ộ chi tiêu chính phủ và được tính vào GDP của các năm tương ứng
B. Tiền lương thuộc chi tiêu chính phủ và được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu trí không
được tính vào GDP năm 2020
C. Tiền lương thuộc chi tiêu chính ph
ủ và được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ ấ c p hưu trí được
tính vào GDP năm 2020 dưới dạng thanh toán chuyển giao của Chính phủ
D. Tiền lương thuộc chi tiêu của Chính phủ phải được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ ấ c p hưu
trí năm 2020 được phân bổ cho GDP của các năm trước theo khối lượng công việc đư c ợ th c ự hiện mỗi năm
41. Để khuyến khích vic thành lp các doanh nghip nh, chính ph
có th cung cp tr cp kinh doanh. Kho n
tr cp này s
A. Được tính vào GDP vì nó là một phần của chi tiêu chính phủ
B. Được tính vào GDP vì nó là m t ộ ph n ầ của đầu tư C. Không đư c
ợ tính vào GDP vì nó là kho n ả thanh toán chuyển giao D. Không đư c
ợ tính vào GDP vì chính phủ phải tăng thu ế đ ể tr ả cho các doanh nghi p ệ 42. N u ế m t n n
kinh tế có tiêu dùng là 3 nghìn đô la, đầu tư là 2 nghìn đô la, chi tiêu chính
ph là 1.500 đô-la, xut k
h u là 500 đôla, nhập k
h u là 600 đôla, thuế là 1200 đô la, thanh
toán chuyển giao là 400 đô la và khấu hao là 300 đôla thì GDP s bng A. 6400 đô la B. 7000 đôl a C. 7600 Đôl a D. 8900 Đôla
43. Nếu tng chi tiêu ca nn kinh tế tăng so với năm trước thì có nghĩa là A. Nền kinh t
ế phải sản xuất nhiều hàng hóa và d c ị h v ụ hơn This is a preview B. Giá c
ả hàng hóa và dịch vụ phải cao hơn Do you want full access? Go C. N n ề kinh tế phải s n
ả xuất nhiều hàng hóa và d c ị h v ụ h P ơ r n e, ho miặc giá um c aả hà ndn g u n a l v o à c dịc k h a v
ll 1phải 33 pages cao hơn, hoặc cả hai
D. Lao động và năng suất phải tăng Access to all documents
44. Biểu nào sau đây v ề GDP là đúng about:blank 20/133