Chương 1: Tổng quan về kinh tế học | Học Viện phụ nữ Việt Nam
Chương 1: Tổng quan về kinh tế học | Học Viện phụ nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Kinh Tế Thị Trường (KTTT)
Trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC 1. Kinh tế h c
ọ chủ yếu đ
ề cập đến khái niệm A. Khan hiếm B. Nghèo đói C. Biến đ n ộ g D. Sức mạnh th ịtrư n ờ g
2. Điều nào sau đây không đúng trong một thế giới không khan hiếm? A. Không c n
ầ nghiên cứu kinh tế học B. Mọi người đ u ề có tất c ả hàng hóa và d c ị h v ụ mà h ọ muốn C. Ngu n ồ tài nguyên là vô h n ạ D. T n ồ tại chi phí cơ hội 3. Kinh t ế h c ọ là môn khoa h c ọ nghiên c u ứ v ề A. Kinh doanh
B. Cách thức xã hội quản lý các nguồn l c ự khan hiếm C. Vi c ệ l p ậ k ế ho c ạ h t p ậ trung
D. Quy định của chính phủ 4. Vấn đ
ề nào sau đây không ph i ả là m i
ố quan tâm của kinh t ế vĩ mô? A. Thâm h t ụ ngân sách B. T ỷ lệ thất nghiệp C. Th ịtrư n ờ g xe máy D. Chính sách tài khóa
5. Kinh tế vĩ mô ít đ
ề cập đến vấn đề nào sau đây nhất ? A. Sự thay đ i ổ giá c ả tương đối B. Sự thay đ i ổ mức giá chung C. Mức sống D. Th t ấ nghi p ệ 6. S ự khác nhau gi a ữ kinh t
ế vĩ mô và kinh t ế vi mô là A. Kinh t ế vĩ mô nghiên c u ứ từng thị trư n ờ g c ụ thể, trong khi kinh ế t vi mô nghiên ứ c u hoạt đ n ộ g
của nền kinh tế nói chung B. Kinh t ế vĩ mô nghiên c u ứ theo lý thuyết c a ủ Keynes, trong khi kinh t ế vi mô nghiên c u ứ các lý thuyết cổ điển
C. Kinh tế vĩ mô quan tâm đến các chính sách tài khóa, trong khi kinh tế vi mô quan tâm đ n ế các chính sách ti n ề t ệ
D. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu t n ổ g th
ể nền kinh tế, trong khi kinh tế vi mô nghiên c u ứ nh n ữ g th ị trường cụ thể 7 Sả hẩ à d ới đâ đ i là kh hiế ? about:blank 1/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng g B. Kinh t ế vĩ mô nghiên c u ứ theo lý thuyết c a ủ Keynes, trong khi kinh t ế vi mô nghiên c u ứ các lý thuyết cổ điển
C. Kinh tế vĩ mô quan tâm đến các chính sách tài khóa, trong khi kinh tế vi mô quan tâm đ n ế các chính sách ti n ề t ệ
D. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu t n ổ g th
ể nền kinh tế, trong khi kinh tế vi mô nghiên c u ứ nh n ữ g th ị trường cụ thể 7. S n
ả phẩm nào dưới đây đư c
ợ coi là khan hiếm? A. Đôi giày Nike
B. Tranh của họa sĩ Mone t C. Viên kim cương 1 cara D. T t
ấ cả các đáp án trên đều đúng
8. Các nhà kinh tế h c ọ nghiên c u ứ t t
ấ cả các vấn đề ngoại trừ A. Vi c ệ làm th ế nào đ
ể mọi người đưa ra quyết định
B. Cách thức mọi người tương tác v i ớ nhau
C. Việc xã hội thay đổi như thế nào theo th i ờ gian D. Các lực lư n
ợ g th ịtrường và xu hướng tác động của chúng đến nền kinh tế t rên góc độ tổng thể
9. Điều nào sau đây không được nghiên cứu trong kinh tế học? A. Hàng hóa nào s ẽ đư c ợ s n ả xu t ấ B. Ai s ẽ s n ả xu t ấ hàng hóa
C. Điều gì quyết định sở thích ủ c a người tiêu dùng
D. Ai sẽ tiêu thụ hàng hóa 10. Kinh t
ế vĩ mô nghiên cứu A. T n ổ g sản lư n ợ g hàng hóa và d c ị h v ụ
B. Mức giá chung và lạm phát C. T ỷ l ệ th t ấ nghi p ệ và cán cân thanh toán D. Tất cả cá
c đáp án trên đều đúng 11. Trong kinh t
ế vĩ mô, có hai cách mà chính ph ủ có thể s
ử dụng để ổn định nền kinh t ế là
A. Chính sách tài khóa và chính sách ti n ề t ệ B. Lý thuy t ế c a ủ keynes và lý thuy t ế c ổ đi n ể This is a preview
C. Đầu tư và tiết kiệm Do you want full access? Go D. T t
ấ cả các đáp án trên đều đúng
Premium and unlock all 133 pages
12. Câu nói “Không có gì được gọi là bữa trưa miễn phí” được dùng để minh họa cho khái niệm ề v Access to all documents A. Sự đánh đổi about:blank 2/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview
C. Đầu tư và tiết kiệm Do you want full access? Go D. T t
ấ cả các đáp án trên đều đúng
Premium and unlock all 133 pages
12. Câu nói “Không có gì được gọi là bữa trưa miễn phí” được dùng để minh họa cho khái niệm ề v Access to all documents A. Sự đánh đổi B. Sự khan hiếm Get Unlimited Downloads C. Năng suất D. Hi u ệ qu ả Improve your grades
13. Hoạt động nào sau đây bao hàm s ự đánh đổi? A. Ng i ồ học ở lớp kinh tế vĩ mô
B. Ngh ỉhọc ở nhà tránh d c ị h Covid-19 Upload C. Mua m t ộ chi c ế xe máy m i ớ Share your documents to D. T t
ấ cả các đáp án trên đều đúng unlock
14. Trọng quyết định dành 2 giờ chơi Golf thay vì làm việc tại công ty của mình. Với m i ỗ giờ
làm việc anh ta được tr ả 800 nghìn đ n ồ g. S
ự đánh đổi của Trọng là A. 1,6 triệu đ n ồ g mà Tr n ọ g có th
ể kiếm được nếu làm việc trong 2 gi ờ
B. Bằng không vì Trọng thích chơi Golf hơn là làm việc Free Trial
C. Sự cải thiện kỹ năng chơi Golf mà Trọng có được từ việc chơi Golf trong 2 giờ đó Get 30 days of free
D. Bằng không vì Trọng đã chi 1,6 triệu đồng để chơi gol f Premium
15. Chi phí cơ hội khi mua một m t ặ hàng là A. S ố gi ờ cần thiết đ
ể kiếm đủ tiền mua mặt hàng này
B. Những gì bạn từ bỏ để có được mặt hàng này C. Thường nhỏ h
ơn giá trị bằng tiền của mặt hàng này Already Premium? Log in D. Giá tr ịb n
ằ g tiền của mặt hàng này
16. Ngân quyết đ n ị h dành 3 gi ờ làm vi c
ệ ngoài giờ thay vì xem phim v i ớ b n
ạ bè. Nên kiếm
được 100.000 đồng một giờ làm v ệ
i c.Khi đó chi phí cơ hội khi Ngân qu ế
y t định làm việc là
A. 300000₫ cô kiếm được khi làm việc B. 300000₫ trừ đ
i sự thích thú mà cô n ậ h n được khi xem phim
C. Sự thích thú mà cô nhận đư c ợ nếu xem phim D. B n ằ g không vì cô s
ẽ nhận được ít hơn 300.000 đồng từ việc xem phim
17. Khoản nào dưới đây được coi là chi phí cơ h i ộ c a
ủ chuyến ngh ỉmát c a ủ bạn? A. Kho n ả thu nh p ậ mà b n ạ kiếm đư c
ợ nếu ở nhà làm việc B. Kho n ả chi tiêu mà b n
ạ thực hiện nếu không đi ngh ỉmát C. Kho n ả ti n
ề bạn bỏ ra để mua vé máy bay D Kh ả iề à b hi ả h á dị h khi h i h ế hỉ á about:blank 3/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
C. Sự thích thú mà cô nhận đư c ợ nếu xem phim D. B n ằ g không vì cô s
ẽ nhận được ít hơn 300.000 đồng từ việc xem phim
17. Khoản nào dưới đây được coi là chi phí cơ h i ộ c a
ủ chuyến ngh ỉmát c a ủ bạn? A. Kho n ả thu nh p ậ mà b n ạ kiếm đư c
ợ nếu ở nhà làm việc B. Kho n ả chi tiêu mà b n
ạ thực hiện nếu không đi ngh ỉmát C. Kho n ả ti n
ề bạn bỏ ra để mua vé máy bay D. Kho n ả ti n ề mà b n ạ chi tr ả cho các d c ị h v ụ khi tham gia chuy n ế ngh ỉmát
18. Anh Tuấn đã chi 200 triệu để mở một cửa hàng cà phê. Anh ta d ự tính thu nh p ậ nhận được là 250 tr ệ i u. Khi ắ
s p hoàn thành anh ta ự d tính ổ t ng thu n ậ
h p giảm xuống chỉ còn 150
triệu. Anh Tu n
ấ quyết định hoàn thành cửa hàng cà phê mi n
ễ là chi phí cho việc hoàn thành nhỏ h ơn A. 90 tri u ệ B. 150 tri u ệ C. 200 tri u ệ D. 250 tri u ệ 19. M t
ộ sinh viên kiêm vận động viên quyết định b
ỏ học đại học đ
ể tập trung chơi thể thao chuyên nghi p ệ A. Không phải là ngư i
ờ ra quyết định duy lý
B. Nhận thức rõ ràng rằng chi phí cơ h i
ộ học đại học của anh ta là r t ấ cao
C. Quan tâm nhiều hơn đến hoàn cảnh hiện tại hơn tương lai của anh ta
D. Đánh giá thấp giá trị của một nền giáo ụ d c Đại học 20. Một ngư i
ờ ra quyết đ n
ị h duy lý chỉ th c ự hi n
ệ một hành đ n ộ g n u ế A. L i ợ ích biên nh ỏ hơn chi phí biê n B. L i
ợ ích biên lớn hơn chi phí biê n C. L i
ợ ích trung bình lớn hơn chi phí trung bình D. L i ợ ích biên lớn hơn c
ả chi phí trung bình và chi phí biên 21. Sau khi cân nh c
ắ Phúc đã chọn Nha Trang thay Đà Nẵng cho chuyến đi nghỉ hè năm nay
của mình. Phúc có thể sẽ thay đ i
ổ quyết đ n
ị h này nếu điều nào sau đây xảy ra A. L i ợ ích c n
ậ biên của đi Nha trang tăng lên
B. Chi phí biên của đi Nha Trang gi m ả C. L i
ợ ích biên của đi Đà Nẵng tăng
D. Chi phí biên của đi Đà Nẵng tăng 22. M t ộ nhà s n ả xuất đ ồ n i ộ th t
ấ hiện đang s n ả xu t ấ 100 cái bàn m i
ỗ tuần và bán chúng đ ể kiếm ợ
l i nhuận. Anh ta đang xem xét việc mở rộng sản xuất. Liệu anh ta có nên làm điều đó không? A. Có, b i ở vì s n ả xu t
ấ bàn đang mang lại lợi nhuận cho anh ta B. Không, b i ở vì anh ta có th ể không bán đư c
ợ những chiếc bàn sản xuất thêm about:blank 4/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
D. Chi phí biên của đi Đà Nẵng tăng 22. M t ộ nhà s n ả xuất đ ồ n i
ộ thất hiện đang s n ả xu t ấ 100 cái bàn m i
ỗ tuần và bán chúng đ ể kiếm ợ
l i nhuận. Anh ta đang xem xét việc mở rộng sản xuất. Liệu anh ta có nên làm điều đó không? A. Có, b i ở vì s n ả xu t
ấ bàn đang mang lại lợi nhuận cho anh ta B. Không, b i ở vì anh ta có th ể không bán đư c
ợ những chiếc bàn sản xuất thêm
C. Điều đó phụ thuộc vào chi phí biên của việc sản xuất thêm bàn và doanh thu biên mà anh ta sẽ
kiếm được từ việc bán thêm bàn
D. Điều đó phụ thuộc vào chi phí trung bình để sản xu t
ấ thêm bàn và doanh thu trung bình mà anh ta s ẽ kiếm được t ừ vi c ệ bán thêm bàn
23. Dũng đã bỏ ra 500 tr ệ
i u đồng để mua và sửa chữa một chiếc thu ề
y n đánh cá cũ. Anh ta
dự kiến s ẽ bán chi c
ế thuyền với giá 800 triệu đ n
ồ g sau khi việc s a ử ch a
ữ hoàn tất.Sau đó, anh ta phát hi n ệ ra r n ằ g mình c n
ầ 400 triệu đồng để hoàn thành vi c ệ s a
ử chữa. Anh ta có
thể bán chiếc thuyền như bây gi ờ ớ
v i giá 300 triệu đ n
ồ g. Anh ấy nên làm gì? A. Anh ta nên c t ắ l ỗ và bán chiếc thuy n ề lấy 300 triệu đồng B. Anh ta không nên bán v i
ớ giá thấp hơn chi phí để mua nó C. Anh ta nên hoàn t t
ấ việc sửa chữa chiếc thuyền đ ể sau đó bán nó đi D. Anh y ấ có th ể làm gì cũng đư c ợ vì k t ế qu ả là như nhau 24. M t ộ c a
ử hàng bán bánh từ 5 sáng đến 3 chiều hàng ngày, trừ ch
ủ nhật. Chi phí làm và
bán một cái bánh là 10 nghìn đồng. Cửa hàng này không bán bánh cũ vào ngày hôm sau. Người q ả
u n lý nên làm gì ế
n u anh ta vẫn còn 10 cái bánh vào lúc 2:30 ch ề i u? A. Gi m ả giá c a ủ các chi c ế bánh còn lại ngay c ả khi giá gi m
ả xuống dưới 10.000 đồng B. Gi m ả giá c a ủ các chi c ế bánh còn l i
ạ chừng nào nó còn cao hơn 10.000 đồng C. Giảm giá đ ể t t ấ c ả các chi c ế bánh s
ẽ được bán sớm hơn trong ngày
D. Vứt chúng đi và ngày mai sẽ sản xuất ít hơn 10 cái so với ngày hôm nay 25. Vi t
ệ Nam có thể hư n ở g l i ợ t ừ thương mại A. Ch ỉv i ớ các qu c
ố gia có thể sản xuất hàng hóa mà Việt Nam không th ể s n ả xuất B. V i ớ b t ấ k ỳ qu c ố gia nào C. V i ớ b t ấ k ỳ qu c ố gia nào không c n
ạ h tranh kinh tế với Việt Nam D. Ch ỉv i
ớ các quốc gia kém phát tri n ể 26. N u
ế Việt Nam giỏi hơn Séc về trồng cây thanh long, nhưng Séc giỏi hơn Việt Nam về sản
xuất pha lê thì This is a preview
A. Séc nên bán pha lê cho Vi t ệ Nam và mua thanh long c a ủ V D i t ệ o N y am ou want full access? Go B. Việt Nam nên áp d n
ụ g thuế đối với pha lê Séc để bảo P v r ệ e côn mig ăn umv iệ a c là ndm c u h nol n o gư c i ờ k n aôln l g1 dân 33 pages trồng thanh long ủ c a V ệ i t Nam C. Vi t ệ Nam nên tr ợ c p ấ cho ngành s n ả xu t ấ pha lê của mình đ ể có thể cạnh tranh v i ớ pha lê Séc Access to all documents D. Việt Nam nên đ t ặ hạn ng c ạ h v
ề giá trị sản phẩm pha lê Séc nh p ậ kh u ẩ about:blank 5/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview
A. Séc nên bán pha lê cho Vi t ệ Nam và mua thanh long c a ủ V D i t ệ o N y am ou want full access? Go B. Việt Nam nên áp d n
ụ g thuế đối với pha lê Séc để bảo P v r ệ e côn mig ăn umv iệ a c là ndm c u h nol n o gư c i ờ k n aôln l g1 dân 33 pages trồng thanh long ủ c a V ệ i t Nam C. Vi t ệ Nam nên tr ợ c p ấ cho ngành s n ả xu t ấ pha lê của mình đ ể có thể cạnh tranh v i ớ pha lê Séc Access to all documents D. Việt Nam nên đ t ặ hạn ng c ạ h v
ề giá trị sản phẩm pha lê Séc nh p ậ kh u ẩ 27. N u
ế Mỹ giỏi hơn Vi t ệ Nam c ả trong s n ả xu t
ấ ôtô và lúa gạo thì Get Unlimited Downloads A. M ỹ nên tự sản xuất c ả hai m t
ặ hàng và không cần thương m i ạ v i ớ Vi t ệ Nam
B. Việt Nam nên áp dụng thuế đối v i ớ lúa gạo c a ủ M ỹ để bảo v ệ côn I g m ăn p rvi o ệvc l e àm yo cuhro n g g r ư a ờ di nô es ng dân Vi t ệ Nam C. Vi t ệ Nam v n ẫ nên chuyên môn hóa s n
ả xuất một mặt hàng và sau đó trao đổi với nhau D. Vi t ệ Nam nên nh p ậ khẩu công ngh ệ s n ả xu t
ấ ôtô và lúa gạo của Mỹ đ ể t
ự sản xuất cả hai mặt hàng này Upload
28. Đâu là tuyên bố chính xác nhất về thương mại? Share your documents to
A. Thương mại có thể làm cho mọi quốc gia ố t t hơn unlock B. Làm cho m t ộ s ố qu c ố gia tốt hơn và m t ộ s ố qu c
ố gia khác b ịthiệt đi
C. Thương mại hàng hóa làm cho một quốc gia ố
t t hơn chỉ khi quốc gia đó không thể tự sản xuất hàng hóa đó
D. Thương mại làm lợi cho các quốc gia giàu và gây t n ổ h i ạ cho các qu Fc ố rgia e ng e h èo T rial
29. Khi Chính phủ cố g n
ắ g cải thiện công bằng trong nền kinh tế, kết Ge q t u 3 ả 0 th d ư a ờ y n s g o fl à f ree
A. Tăng sản lượng trong nền kinh tế Premium B. Gi m
ả hiệu quả trong nền kinh tế
C. Tăng bất công trong thực tế
D. Tăng doanh thu thuế do tổng thu nhập q ố u c dân tăng Already Premium? Log in
30. Khi Chính phủ phân phối lại thu nhập từ người giàu sang người nghèo A. Hi u ệ quả đư c ợ c i
ả thiện nhưng công bằng thì không B. C
ả người giàu và người nghèo đều được hư n ở g l i ợ tr c ự ti p ế C. Mọi ngư i
ờ làm việc ít hơn và s n ả xu t ấ hàng hóa d c ị h v ụ giảm D. Ngư i
ờ giàu tiêu thụ ít hàng hóa hơn, nhưng người nghèo tiêu thụ nhiều hàng hóa hơn, do vậy sản lượng thực tế k hông đổi 31. Trong m t ộ n n
ề kinh tế th ịtrường, hoạt đ n
ộ g kinh tế được d n ẫ d t ắ bởi A. Chính ph ủ B. Doanh nghi p ệ C. Giá c ả D. Các nhà l p ậ k ế ho c ạ h 32 Điề à đâ khô đú
ề ki h ế hị ờ ? about:blank 6/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng 31. Trong m t ộ n n
ề kinh tế th ịtrường, hoạt đ n
ộ g kinh tế được d n ẫ d t ắ bởi A. Chính ph ủ B. Doanh nghi p ệ C. Giá c ả D. Các nhà l p ậ k ế ho c ạ h
32. Điều nào sau đây không đúng trong nền kinh tế thị trường? A. Doanh nghi p ệ quyết đ n ị h thuê ai và sản xu t ấ cái gì B. Chính sách c a ủ chính ph ủ không ảnh hưởng đ n
ế quyết định của doanh nghiệp và hộ gia đình
C. Hộ gia đình quyết định làm cho doanh nghi p ệ nào và dùng thu nh p
ậ của mình để mua những hàng hóa nào D. L i ợ nhu n
ậ và lợi ích cá nhân sẽ chi ph i ố các quyết đ n ị h c a ủ doanh nghi p ệ và h ộ gia đình 33. N u
ế kinh tế th ịtrường ưu việt hơn n n ề kinh t ế k ế ho c ạ h hóa t p ậ trung ở ch ỗ nó
A. Hoạt động hiệu quả hơn B. Giúp chính phủ ki m ể soát nền kinh t ế tốt hơn
C. Xử lý được vấn đề khan hiếm
D. Phân phối hàng hóa và dịch vụ cho người tiêu dùng một cách đồng đều hơn
34. Chính phủ ngăn không cho giá điều ch n ỉ h theo di n ễ bi n ế cung-c u ầ thì h ọ s ẽ A. Giúp ổn đ n ị h nền kinh tế b n ằ g việc gi m ả b t ớ các y u ế t ố bất đ n ị h c a ủ th ịtrường B. Làm cho vi c
ệ phân bổ nguồn lực không còn hiệu qu ả nữa
C. Giúp cải thiện sự bình đẳng v i ớ cái giá là hi u ệ qu ả giảm xu n ố g D. Giúp c i ả thi n ệ tính hi u
ệ quả với cái giá là bất bình đẳng gia tăn g
35. Để thị trường hoạt động một cách có hiệu quả thì cần
A. Có sự can thiệp của Chính phủ B. Có m t ộ xã hội mà mọi ngư i ờ biết yêu thương nhau C. Có ngu n ồ lực dư thừa
D. Đảm bảo quyền tài sản của ọ m i người 36. Hai lý do cho vi c
ệ chính phủ can thiệp vào một th ịtrường hàng hóa là A. Tăng doanh thu thuế v à thúc đẩy sự ổ
n định của thị trường
B. Thúc đẩy tính công bằng và hiệu quả của thị trư n ờ g
C. Thúc đẩy tính công bằng và tính ổ
n định của thị trường
D. Thúc đẩy tính hiệu quả và tính ổn định của thị trường 37. Thu t ậ ng ữ “Th t ấ b i ạ c a
ủ thị trường” phản ánh A. Tr n
ạ g thái mà tự bản thân thị trường không th ể phân b
ổ nguồn lực một cách có hi u ệ quả B. Chiến d c ị h qu n
ả g cáo không thành công và khi n ế nhu c u ầ của ngư i ờ mua gi m ả xu n ố g C T hái à h h iữ á d h hiệ là hế ứ khố liệ about:blank 7/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng y g g q g
C. Thúc đẩy tính công bằng và tính ổ
n định của thị trường
D. Thúc đẩy tính hiệu quả và tính ổn định của thị trường 37. Thu t ậ ng ữ “Th t ấ b i ạ c a
ủ thị trường” phản ánh A. Tr n
ạ g thái mà tự bản thân thị trường không th ể phân b
ổ nguồn lực một cách có hi u ệ quả B. Chiến d c ị h qu n
ả g cáo không thành công và khi n ế nhu c u ầ của ngư i ờ mua gi m ả xu n ố g C. Tr n
ạ g thái mà sự cạnh tranh gi a ữ các doanh nghi p ệ là h t ế sức khốc liệt D. Vi c ệ doanh nghi p
ệ buộc phải đóng cửa do thua l ỗ
38. Nguyên nhân dẫn đến thất bại th ịtrường là do A. Ảnh hư n ở g ngoại ứng và s c ứ m n ạ h thị trường B. S c
ứ mạnh thị trường và dự báo sai nhu cầu C. Ảnh hư n
ở g ngoại ứng và sự cạnh tranh t ừ nư c ớ ngoài
D. Dự báo sai nhu cầu và s ự cạnh tranh t ừ nước ngoài 39. S c ứ m n
ạ h th ịtrường hàm ý A. Sức ảnh hư n ở g c a ủ m t
ộ cá nhân hay một nhóm ngư i
ờ lên mức giá thị trường B. Kh ả năng m t
ộ cá nhân hay một nhóm giới thiệu thành công một sản phẩm ra th ịtrư n ờ g
C. Sức mạnh của Chính Phủ trong việc đưa ra các quy định đ i ố với thị trường
D. Tầm quan trọng tương đ i ố c a ủ một thị trư n ờ g cụ th
ể tới toàn bộ nền kinh tế
40. Ví dụ về ảnh hưởng ngoại n ứ g là
A. Tác động của thời tiết xấu lên thu nhập ủ c a người nông dân
B. Tác động của thuế thu nhập cá nhân lên sức mua hàng hóa và dịch vụ của mọi người
C. Tác động của không khí ô nhiễm thải ra từ ộ
m t nhà máy lên người dân sống xung quanh D. Tác động của v ệ
i c tăng chi phí khám chữa bệnh lên sức khỏe của người dân 41. N u
ế giáo dục mang lại ảnh hư n ở g ngoại n ứ g tích c c ự cho xã h i
ộ thì chính sách liên quan
tới giáo dục nào sau đây không nên thực hiện A. Kh u
ấ trừ thuế thu nhập đối với ph n ầ học phí đã đóng
B. Quy định bắt buộc về bậc học mà người dân phải hoàn thành
C. Các chương trình hỗ trợ tuyển dụng những ngư i ờ bỏ học D. Tr ợ c p ấ xã h i ộ cho giáo dục
42. Năng suất được định nghĩa là This is a preview A. S
ố lượng hàng hóa và d c ị h v
ụ mà người lao động t o ạ ra mộ D t g o i y ờ ou want full access? Go
B. Số lượng người lao động cần có đ ể s n ả xu t ấ ra một lư Pợrng e hà ming hó um a v a à d ndịc h u v nụl n o hấ c t đ k n ịa h ll 133 pages C. S
ố lượng lao động có thể giảm bằng cách sử dụng máy móc thay th ế
D. Mức độ nỗ lực mà người lao động b
ỏ ra trong 1 giờ làm việc Access to all documents 43 Y u
ế tố nào sau đây không ph i
ả là nhân tố sản xuất about:blank 8/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview A. S
ố lượng hàng hóa và d c ị h v
ụ mà người lao động t o ạ ra mộ D t g o i y ờ ou want full access? Go
B. Số lượng người lao động cần có đ ể s n ả xu t ấ ra một lư Pợrng e hà ming hó um a v a à d ndịc h u v nụl n o hấ c t đ k n ịa h ll 133 pages C. S
ố lượng lao động có thể giảm bằng cách sử dụng máy móc thay th ế
D. Mức độ nỗ lực mà người lao động b
ỏ ra trong 1 giờ làm việc Access to all documents 43. Yếu t
ố nào sau đây không ph i
ả là nhân tố sản xuất A. Lao động Get Unlimited Downloads B. Tư bản Improve your grades C. Tài nguyên thiên nhiên D. Ti n ề 44. Để t
ăng năng suất, các nhà lập chính sách nên
A. Tăng chi tiêu cho giáo dục Upload
B. Tăng các ưu đãi thuế cho doanh nghiệp khi họ mua sắm máy móc mớ S i h are your documents to C. Tài tr ợ cho nghiên c u ứ và phát tri n ể unlock D. T t
ấ cả các đáp án trên đều đúng
45. Đâu là nguyên nhân chính giúp tăng mức sống của Vi t
ệ Nam trong những thập niên gần đây
A. Tăng đầu tư vào máy móc và cơ sở vật chất Free Trial B. Suy thoái x y ả ra ở các n n ề kinh t ế mà Vi t ệ Nam ph i ả c n ạ h tranh trên th Ge ị t tr 3 ư 0ờ n d g a q y u s ố o cf tfr ếee
C. Tăng tiền lương tối thiểu Premium D. Gi m
ả bớt số giờ làm việc bình quân m i ỗ tu n ầ
46. Lạm phát được định nghĩa l à
A. Có sự sụt giảm tổng chi tiêu của nền kinh tế Already Premium? Log in
B. Lượng hàng hóa sản xuất ra quá nhiều
C. Sự gia tăng tổng sản lư n ợ g c a ủ nền kinh t ế D. Sự gia tăng m c ứ giá chung c a ủ n n ề kinh t ế 47. L m ạ phát x y ả ra khi
A. Có sự sụt giảm tổng chi tiêu của nền kinh tế
B. Lượng hàng hóa sản xuất ra quá nhiều C. Có quá nhi u ề ti n ề trong nền kinh tế D. Có quá ít ti n ề trong nền kinh tế
48. Tăng trưởng kinh tế được định nghĩa là sự gia tăng
A. năng suất của nền kinh tế B. t n ổ g sản lư n ợ g c a ủ nền kinh tế
C. mức giá chung của nền kinh tế D ố i ờ ó iệ là about:blank 9/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng C. Có quá nhi u ề ti n ề trong nền kinh tế D. Có quá ít ti n ề trong nền kinh tế
48. Tăng trưởng kinh tế được định nghĩa là sự gia tăng
A. năng suất của nền kinh tế B. t n ổ g sản lư n ợ g c a ủ nền kinh tế
C. mức giá chung của nền kinh tế
D. số người có việc làm
49. Đâu là nguyên nhân chính khiến giá cả hàng hóa tăng vọt trong dài hạn?
A. các doanh nghiệp chi quá nhiều trong hoạt động nghiên c u ứ và phát triển
B. người dân tăng mạnh tỉ lệ tiết kiệm
C. Ngân hàng Nhà nước in và phát hành ra quá nhiều tiền
D. Thời tiết bất lợi khi n ế giá c ả s n ả ph m
ẩ nông nghiệp tăng mạnh
50. Điều nào sau đây là tuyên bố đ
úng nhất về mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp? A. Trong ngắn h n ạ , gi m
ả lạm phát có liên quan đ n ế tình tr n ạ g thất nghiệp giảm B. trong ng n
ắ hạn, giảm lạm phát có liên quan đến tình trạng thất nghiệp tăng C. trong dài h n
ạ , giảm lạm phát có liên quan đến tình trạng thất nghiệp giảm
D. trong dài hạn, giảm lạm phát có liên quan đến tình tr n ạ g thất nghiệp tăng
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC DÂN
1. Điều nào sau đây là định nghĩa đúng về GDP ?
A. Giá tr ịth ịtrường của mọi hàng hóa được sản xuất ra trong một nước
B. Giá tr ịthị trường c a ủ m i ọ hàng hóa và d c
ị h vụ cuối cùng được sản xu t ấ ra b i ở các công dân một nước C. Giá tr ịth ịtrư n
ờ g của mọi hàng hóa và d c ị h vụ cuối cùng đư c ợ sản xu t ấ ra trong một nước
D. Tổng doanh thu của các doanh nghiệp trong một nước
2. GDP được tính bằng cách sử dụng giá cả thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bởi vì:
A. Giá cả th ịtrường không thay đ i ổ nhi u ề , do v y ậ s ẽ d
ễ dàng so sánh giữa các năm B. N u
ế giá cả thị trường không phản ánh đúng giá tr ịc a
ủ hàng hóa, Chính phủ sẽ áp đặt giá tr n ầ
hoặc giá sàn đối với chúng C. Giá c ả th ịtrư n ờ g ph n ả ánh giá tr ịc a ủ hàng hóa và d c ị h v ụ
D. Không phải các đáp án trên. Tổng cục thống kê không sử d n ụ g giá c ả th ịtrường đ ể tính GDP
3. Khoản nào sau đây không n m ằ trong GDP? A. D c ị h v
ụ lau dọn nhà không được thanh toán
B. Dịch vụ cung ứng bởi luật sư C Giá ị h h ê hà about:blank 10/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng C. Giá c ả th ịtrư n ờ g ph n ả ánh giá tr ịc a ủ hàng hóa và d c ị h v ụ
D. Không phải các đáp án trên. Tổng cục thống kê không sử d n ụ g giá c ả th ịtrường đ ể tính GDP
3. Khoản nào sau đây không n m ằ trong GDP? A. D c ị h v
ụ lau dọn nhà không được thanh toán
B. Dịch vụ cung ứng bởi luật sư C. Giá trị cho thuê nhà D. Giá tr ịs n ả xu t
ấ của công dân nước ngoài đang s n ố g ở Việt Nam 4. D c ị h v
ụ cho thuê khách s n ạ trong n n ề kinh t ế
A. Không nằm trong GDP bởi nó không được giao dịch trên thị trường B. Đư c
ợ tính vào GDP theo giá tr ịtr
ả góp của chủ đầu tư đ i ố với ngân hàng C. Đư c ợ tính vào GDP d a ự trên giá c a
ủ khách sạn trong năm nó được mua D. Đư c ợ tính vào GDP d a
ự trên giá tr ịcho thuê c a ủ nó 5. Gi ả s ử r n ằ g m t ộ t
ổ hợp căn hộ cho thuê bây giờ được bán đứt cho những người đang thuê nó thì A. Tiền thuê căn h
ộ được tính vào GDP nhưng tiền mua nó thì không B. Tiền thuê căn h
ộ và tiền mua căn hộ đều được tính vào GDP C. Tiền thuê căn h
ộ không được tính vào GDP nhưng tiền mua căn h ộ đư c ợ tính vào GDP D. Tiền thuê căn h ộ và tiền mua căn h
ộ đều không được tính vào GDP
6. Trong vài năm trở lại đây, người Việt Nam ở thành phố có xu hướng lựa c ọ
h n ăn uống ở
nhà hàng nhiều hơn thay vì tự nấu
ở nhà. Hành vi này làm A. Tăng GDP đo được B. Giảm GDP đo được C. Không ảnh hưởng đ n ế con s ố GDP đo được
D. Chỉ ảnh hưởng đến GDP đo được bằng mức chênh lệch giữa ăn uống ạ t i nhà hàng và ăn uống tại nhà 7. Gi ờ lo ng i
ạ về tình tr n ạ g th c ự phẩm b n
ẩ , ngày càng nhiều gia đình chuy n
ể sang tự tr n ồ g rau t
ự tiêu thụ tại nhà và ít mua rau trên th ịtrường hơn. Hành vi này làm A. Tăng GDP theo thời gian B. Không làm thay đ i ổ GDP theo thời gian C. Gi m ả GDP theo thời gian This is a preview
D. Thay đổi GDP nhưng không rõ xu hư n ớ g Do you want full access? Go
8. Nếu Hải quyết định tự thay dầu cho chiếc xe hơi cP a ủr a e nh m ithay um v ì a man nd g uvà n o l g o a cra k củ alal h 1 ãng 33 pages Ford, GDP A. Ch c ắ chắn tăn g Access to all documents B. Ch c ắ ch n ắ giảm about:blank 11/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview
D. Thay đổi GDP nhưng không rõ xu hư n ớ g Do you want full access? Go
8. Nếu Hải quyết định tự thay dầu cho chiếc xe hơi cP a ủr a e nh m ithay um v ì a man nd g uvà n o l g o a cra k củ alal h 1 ãng 33 pages Ford, GDP A. Ch c ắ chắn tăn g Access to all documents B. Ch c ắ ch n ắ giảm C. S
ẽ không b ịảnh hưởng bởi vì cả hai d c ị h v ụ là như nhau Get Unlimited Downloads D. S ẽ không b ịảnh hư n ở g bởi vì d c ị h v
ụ bảo trì xe hơi không n m ằ trong GDP 9. T n
ổ g doanh thu của mọi công ty trong nền kinh tế trong mộtI nă mpr move your grades A. Bằng v i ớ GDP của năm đó
B. Lớn hơn GDP của năm đó C. Nh ỏ hơn GDP của năm đó Upload D. Bằng v i ớ GNP của năm đó Share your documents to 10. Gi ả s
ử một đại lý xe hơi của Vinfast có số lượng xe tồn kho tăng thêm 30 chiếc trong năm unlock
2020, trong năm 2021 đại lý này bán được cả 30 chiếc xe này
A. Giá tr ịcủa tồn kho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020, tuy nhiên giá trị của nh n ữ g chiếc xe được b án trong năm 2021 sẽ k
hông làm tăng GDP của năm này B. Giá tr ịc a
ủ tồn kho tăng thêm không ảnh hưởng đ n
ế GDP của năm 2020 nhưng sẽ n m ằ trong GDP của năm 2021 Free Trial
C. Giá tr ịtồn kho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020 và giá Ge t t r 3 ịc 0 a ủ d a n yh s ữ n ofg fc r h e ie c ế xe
được bán trong năm 2021 sẽ l àm tăng GDP của năm này Premium
D. Không phải các đáp án trên 11. Gi ả s
ử công ty Vinamilk v a ừ s n
ả xuất được 500.000 thùng s a
ữ trong quý 2. Họ bán
300.000 thùng vào cuối quý 2 và giữ ph n
ầ còn lại trong kho hàng.Nhận định nào sau đây là đúng Already Premium? Log in A. Do sữa cu i
ố cùng sẽ được tiêu thụ bởi khách hàng nên chúng sẽ nằm trong tiêu dùng c a ủ quý 2
B. Do sữa không được tiêu thụ trong quý 2 nên chúng s ẽ đư c
ợ tính vào GDP của quý 3
C. Sữa chưa bán được tính vào thay đổi hàng tồn kho c a
ủ quý 2 và do vậy được tính vào GDP của quý 2
D. Sữa chưa bán được tính vào thay đổi hàng t n
ồ kho của quý 2 và khi được tiêu th ụ trong quý 3 nó sẽ làm tăng GDP 12. Anh B o
ả mua và sống trong một căn hộ mới xây d n ự g ở Vingroup v i
ớ giá 3 tỷ trong năm
2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 với giá 3,2 tỷ đồng. Việc bán nhà này
A. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 3,2 t
ỷ và không ảnh hưởng đ n ế GDP của năm 2016
B. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 200 triệu và không ảnh hưởng đ n ế GDP của năm 2016
C. Không làm thay đổi GDP của năm 2018 và 2016
D. Làm tăng GDP của năm 2018 thêm 3,2 tỷ còn GDP ủ
c a năm 2016 được điều c ỉ h nh tăng thêm 200 tri u ệ
13. David Nguyễn là m t
ộ công dân Việt Nam nhưng làm việc ở Singapore. Giá trị gia tăng about:blank 12/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng g g ộ ộ y ự g g p g ỷ g
2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 với giá 3,2 tỷ đồng. Việc bán nhà này
A. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 3,2 t
ỷ và không ảnh hưởng đ n ế GDP của năm 2016
B. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 200 triệu và không ảnh hưởng đ n ế GDP của năm 2016
C. Không làm thay đổi GDP của năm 2018 và 2016
D. Làm tăng GDP của năm 2018 thêm 3,2 tỷ còn GDP ủ
c a năm 2016 được điều c ỉ h nh tăng thêm 200 tri u ệ
13. David Nguyễn là m t
ộ công dân Việt Nam nhưng làm việc ở Singapore. Giá trị gia tăng
mà anh ta đóng góp từ công việc
A. Được tính vào cả GDP lẫn GNP của Việt Nam B. Đư c ợ tính vào GDP c a ủ Singapore C. Đư c ợ tính vào GDP c a ủ Vi t ệ Nam D. Không đư c ợ tính vào GDP hay GNP c a ủ Vi t ệ Nam
14. Công ty McDonald của Mỹ mở c a
ử hàng tại Việt Nam. L i
ợ nhuận từ cửa hàng này được tính vào A. GNP c a ủ cả V iệt Nam và ỹ M B. GDP c a ủ cả Vi t ệ Nam và M ỹ C. GDP c a ủ Vi t ệ Nam và GNP c a ủ M ỹ
D. GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
15. Trong năm 2018 anh Nam mua lại một chiếc xe tải h ệ
i u Trường Hải sản x ấ u t năm 2016
từ một cá nhân để chuyên chở vật liệu xây dựng cho công ty gia đình. Giá tr ịcủa riêng giao
dịch này được tính như thế nào vào GDP của V ệ
i t Nam trong năm 2018 ?
A. Làm tăng đầu tư và GDP của năm 201 8
B. làm giảm đầu tư và GDP của năm 201 8
C. không ảnh hưởng đến đầu tư nhưng làm tăng GDP của năm 2018 D. không ảnh hưởng đ n ế GDP của năm 2018 16. Hàng hóa và d c ị h v
ụ phi thị trườn g (Không đư c
ợ giao dịch trên thị trường) nào sau đây
được ước tính trong GDP c a ủ Vi t ệ Nam?
A. Công việc nhà không được chi trả B. giá tr ịc a
ủ những luống rau mà mọi người trồng trong vườn nhà họ
C. tiền thuê ước tính của nhà tự có tự ở D. giá tr ịư c
ớ tính của các hoạt động buôn lậu ma túy
17. Bột lúa mì A. Luôn đư c
ợ coi là hàng hóa trung gian
B. được coi là hàng hóa cu i
ố cùng nếu nó được một người s
ử dụng để làm ra những chiếc bánh mì và tự tiêu dùng
C. được coi là hàng hóa trung gian nếu nó đư c ợ m t ộ công ty sử dụng đ ể làm ra nh n ữ g chiếc bánh mì để bán about:blank 13/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
17. Bột lúa mì A. Luôn đư c
ợ coi là hàng hóa trung gian
B. được coi là hàng hóa cu i
ố cùng nếu nó được một người s
ử dụng để làm ra những chiếc bánh mì và tự tiêu dùng
C. được coi là hàng hóa trung gian nếu nó đư c ợ m t ộ công ty sử dụng đ ể làm ra nh n ữ g chiếc bánh mì để bán D. cả B và C đều đúng
18. Một công nhân Nh t ậ mua m t
ộ chiếc áo khoác đư c ợ s n ả xu t ấ b i
ở nhãn hiệu thời trang Uniqlo n i ổ ti n
ế g thuộc sở h u
ữ của chính nước này t i
ạ Việt Nam. Khi đó, tiêu dùng c a ủ Nhật
tăng, xuất khẩu ròng của Nhật A. Gi m ả , GDP c a ủ Nhật không thay đ i ổ và GNP c a ủ Nhật tăng B. Gi m ả , GDP c a
ủ Nhật tăng và GNP của Nhật không thay đổi C. Gi m ả , GNP c a ủ Nhật tăng và GDP c a
ủ Việt Nam không thay đổi
D. GDP của Nhật không thay đổi và GDP của Việt Nam tăng
19. Một công nhân Vi t
ệ Nam mua một chiếc ôtô đư c ợ s n ả xu t ấ t i
ạ Mỹ bởi m t
ộ công ty Nhật. Kết qu ả là A. Xuất khẩu ròng ủ c a ỹ M tăng, GNP và GDP của M
ỹ không thay đổi, GNP của Nhật tăng, xuất
khẩu ròng của Việt Nam giảm, GNP và GDP của Việt Nam không thay đổi B. Xu t
ấ khẩu ròng, GNP và GDP c a ủ M ỹ tăng, GDP c a
ủ Nhật tăng, xuất khẩu ròng của Vi t ệ Nam
giảm và GDP của Việt Nam không thay đổi C. Xu t ấ khẩu ròng và GDP c a ủ M ỹ tăng, GNP của N ậ
h t tăng, xuất khẩu ròng của Vi t ệ Nam gi m ả , GDP và GNP c a
ủ Việt Nam không thay đổi D. Xuất k ẩ
h u ròng, GNP và GDP của Mỹ không thay đổi, GNP của N ậ
h t tăng, xuất khẩu ròng, GDP và GNP c a ủ Vi t ệ Nam gi m ả
20. Đại sứ quán Úc chi trả cho một công dân V ệ
i t Nam 1000 đô la để làm việc tại trụ sở của
họ ở Hà Nội. Kết quả là A. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc tăng 1.000 đôla, xuất kh u ẩ ròng c a
ủ Úc giảm 1000 đôla, GDP và GNP c a ủ Úc không thay đổi
B. Chi tiêu của Chính phủ Úc tăng 1.000 đôla, GNP của Úc tăng 1000 đôla, GDP và xu t ấ kh u ẩ
ròng của Úc không thay đ i ổ C. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc, xuất khẩu ròng, GDP và GNP của Úc không thay đ i ổ D. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc tăng 1.000 đô a l , xuất kh u
ẩ ròng của Úc giảm 1000 đôla, GNP của
Úc tăng 1000 đôla nhưng GDP của Úc không thay đổi This is a preview
21. Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai có một trang trại cây ă D n q o u y ả tạ ou i L w à a o. G nt i f á t ul r l ị c a ủ c a c n ehs n ữs g ? Go hàng hóa mà h
ọ sản xuất này được tính vào
Premium and unlock all 133 pages A. C
ả GDP của Lào và Việt Na m
B. GDP của Lào nhưng không n m
ằ trong GDP của Việt Nam Access to all documents C. M t ộ ph n
ầ GDP của Lào và một phần GDP của Việt Nam about:blank 14/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview
21. Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai có một trang trại cây ă D n q o u y ả tạ ou i L w à a o. G nt i f á t ul r l ị c a ủ c a c n ehs n ữs g ? Go hàng hóa mà h
ọ sản xuất này được tính vào
Premium and unlock all 133 pages A. C
ả GDP của Lào và Việt Na m
B. GDP của Lào nhưng không n m
ằ trong GDP của Việt Nam Access to all documents C. M t ộ ph n
ầ GDP của Lào và một phần GDP của Việt Nam
D. Vào GDP của Việt Nam và GNP của Lào Get Unlimited Downloads
22. Điều nào sau đây được tính vào GDP?
A. Doanh số bán cổ phiếu và trái phi u ế Improve your grades B. Giá trị của th i ờ gian ngh ỉngơi C. Hàng hóa và d c ị h v ụ không đư c ợ chi trả ở nhà
D. Không phải các đáp án trên Upload 23. S n ả ph m
ẩ quốc dân ròng(NNP) đư c ợ tính b n ằ g cách l y ấ Share your documents to
A. Tổng thu nhập trừ đi ti t ế ki m ệ c a
ủ các công dân một nước unlock B. T n ổ g lợi nhuận tr ừ đi chi phí và thu ế c a
ủ các doanh nghiệp một nước C. Thu nh p
ậ của các công dân một nư c ớ trừ đi kh u ấ hao D. Tổng l i
ợ nhuận kiếm được bởi các công dân một nư c ớ trừ đi khấu hao
24. Thu nhập quốc dân được định nghĩa là Free Trial
A. Thu nhập tạo ra trong ph m ạ vi một nước Get 30 days of free B. T n ổ g thu nh p ậ kiếm đư c
ợ từ sản xuất hàng hóa và dịch vụ bởi nhữn P g r e ng m ư i ờ u i m sống trong phạm vi lãnh th ổ một nước C. T n ổ g thu nh p ậ kiếm được t ừ s n ả xu t
ấ hàng hóa và dịch vụ bởi các công dân một nước D. T n ổ g thu nh p ậ c a ủ Chính phủ
25. Lợi nhuận gi ữ l i ạ là m t ộ ph n
ầ của thu nh p ậ mà Already Premium? Log in A. Hộ gia đình gi ữ lại sau khi n p ộ thu ế B. Doanh nghi p ệ gi ữ l i ạ sau khi nộp thuế C. Doanh nghiệp dùng đ ể chi tr ả cho các h ộ gia đình dư i ớ d n ạ g c ổ tức
D. Doanh nghiệp không chi trả cho hộ gia đình dưới dạng cổ tức mà giành đ ể ti p ế tục đầu tư 26. Thu nh p
ậ mà các hộ gia đình nhận được đư c ợ g i ọ là A. Thu nhập cá nhân B. Thu nhập tự doanh C. Thu nh p ậ cá nhân kh ả d n ụ g D. Thu nhập quốc dân
27. Khác với thu nhập quốc dân, thu nhập cá nhân A. Bao g m ồ lợi nhuận giữ l i ạ , thu
ế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, nhưng không bao g m
ồ lãi vay và các khoản thanh toán chuy n
ể giao cho các hộ gia đình từ chính ph ủ about:blank 15/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng A. Thu nhập cá nhân B. Thu nhập tự doanh C. Thu nh p ậ cá nhân kh ả d n ụ g D. Thu nhập quốc dân
27. Khác với thu nhập quốc dân, thu nhập cá nhân A. Bao g m ồ lợi nhuận giữ l i ạ , thu
ế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, nhưng không bao g m
ồ lãi vay và các khoản thanh toán chuy n
ể giao cho các hộ gia đình từ chính ph ủ B. Không bao g m ồ lợi nhu n ậ giữ l i ạ , thu ế thu nh p
ậ doanh nghiệp, đóng góp bảo hiểm xã h i ộ , lãi vay và các kho n
ả thanh toán chuyển giao cho các h
ộ gia đình từ chính phủ C. Không bao g m ồ l i ợ nhu n ậ giữ lại, thu ế thu nh p
ậ doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội
nhưng bao gồm lãi vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ g ia đình từ chính phủ D. Bao g m ồ l i ợ nhuận giữ l i ạ , thu ế thu nh p
ậ doanh nghiệp, đóng góp b o
ả hiểm xã hội, lãi vay và các kho n
ả thanh toán chuyển giao cho các h
ộ gia đình từ chính phủ 28.Thu nh p ậ cá nhân kh ả d n
ụ g là thu nhập mà A. Hộ gia đình có đư c
ợ sau khi nộp thuế cho Chính ph ủ và tiêu dùng
B. Doanh nghiệp có được sau khi n p ộ thuế và th c
ự hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ C. H ộ gia đình có đư c
ợ sau khi nộp thuế và th c
ự hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ
D. Hộ gia đình và doanh nghiệp có được sau khi nộp thuế và th c
ự hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính ph ủ
29. GNP của n n
ề kinh tế này là A. 96 đô la B. 100 đô l a C. 105 đô l a D. 110 đôla
30. NNP của n n
ề kinh tế này là about:blank 16/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng C. 105 đô l a D. 110 đôla
30. NNP của n n
ề kinh tế này là A. 100 đô l a B. 96 đô la C. 90 đôl a D. 88 đôl a 31. Thu nh p ậ qu c
ố dân của n n ề kinh t ế này là A. 96 đô la B. 92 Đôl a C. 90 đôl a This is a preview D. 88 Đôl a Do you want full access? Go 32. Thu nh p
ậ cá nhân của nền kinh tế này là
Premium and unlock all 133 pages Access to all documents about:blank 17/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng This is a preview D. 88 Đôl a Do you want full access? Go 32. Thu nh p
ậ cá nhân của nền kinh tế này là
Premium and unlock all 133 pages Access to all documents Get Unlimited Downloads Improve your grades Upload A. 86 đô la Share your documents to B. 81 đô la unlock C. 80 đô la D. 51 Đôla 33. Thu nh p
ậ cá nhân khả dụng của nền kinh tế này là Free Trial Get 30 days of free Premium Already Premium? Log in A. 51 đô la B. 46 đô la C. 45 đôl a D. 11 Đôl a
34. Khi tính GDP, đầu tư là chi tiêu cho
A. Cổ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác
B. Bất động sản và tài sản tài chính C. thi t
ế b ịmáy móc mới, hàng tồn kho, cơ s ở hạ t n ầ g và nhà ở m i ớ D. Thi t
ế bị máy móc, hàng tồn kho, cơ s ở h ạ t n ầ g, không bao g m ồ chi mua nhà ở mới của h ộ gia đình about:blank 18/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng D. 11 Đôl a
34. Khi tính GDP, đầu tư là chi tiêu cho
A. Cổ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác
B. Bất động sản và tài sản tài chính C. thi t
ế b ịmáy móc mới, hàng tồn kho, cơ s ở hạ t n ầ g và nhà ở m i ớ D. Thi t
ế bị máy móc, hàng tồn kho, cơ s ở h ạ t n ầ g, không bao g m ồ chi mua nhà ở mới của h ộ gia đình
35. Một doanh nghi p ệ s n
ả xuất hàng tiêu dùng và để trong kho trong quý 3. Trong quý 4
doanh nghiệp này bán được lượng hàng t n
ồ trong kho thông qua các c a ử hàng bán l . ẻ Hoạt
động này sẽ làm thay đổi những thành phần nào của GDP t ự h c trong quý 4?
A. Ch ỉcó đầu tư thay đ i ổ và nó giảm đi B. C
hỉ có tiêu dùng và nó tăng lên
C. Đầu tư giảm còn tiêu dùng tăng
D. Không phải các đáp án trên
36. Nhà xuất bản Đại h c
ọ Kinh Tế Qu c ố Dân mua m t ộ máy in m i ớ từ Nh t
ậ . Hoạt động này làm A. Tăng đầu tư và GDP B. Tăng nh p ậ khẩu và gi m ả GDP C. Tăng đầu tư và nh p
ậ khẩu nhưng không làm thay đổi GDP
D. Không phải các đáp án trên 37. N u ế m t
ộ công dân Việt Nam mua một chi c
ế tivi sản xuất bởi LG ở Hàn Quốc thì
A. Cả xuất khẩu ròng và GDP của Việt Nam đều giảm B. Xu t ấ kh u
ẩ ròng của Việt Nam không b ịảnh hư n
ở g và GDP của Việt Nam giảm
C. xuất khẩu ròng hay GDP của Việt Nam đều không bị ảnh hưởng D. xuất kh u ẩ ròng c a ủ Vi t
ệ Nam giảm nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng 38. N u ế m t
ộ hộ gia đình Vi t
ệ Nam mua một chiếc túi xách tay t
ừ Ý tr ịgiá 200 đô la thì tiêu
dùng của Việt Nam sẽ tăng 200 đô la và A. Nhập k ẩ h u ủ
c a Việt Nam tăng 200 Đôla và GDP của Việt Nam tăng 200 Đôla B. Nh p ậ kh u
ẩ của Việt Nam tăng 200 đô la nhưng GDP c a ủ Vi t
ệ Nam không bị ảnh hư n ở g C. C ả nhập kh u ẩ và GDP c a
ủ Việt Nam đều không bị ảnh hưởng
D. Cả xuất khẩu và GDP của Việt Nam đều tăng 200 Đôla
39. Đâu là ví dụ về một khoản thanh toán chuyển giao?
A. Bạn chuyển 100 triệu đồng từ tài khoản ngân hàng c a ủ b n ạ sang m t ộ qu ỹ đầu tư B. Chính ph ủ chuy n
ể tiền lương hưu cho ông của b n ạ C. Ngân hàng chuy n ể 1 tri u ệ ti n
ề lãi hàng tháng cho khoản tiết kiệm của b n ạ D. Ch ủ doanh nghi p ệ tự đ n
ộ g chuyển 100000₫ mỗi tháng cho d c ị h v ụ y t ế t ừ tiền lương c a ủ bạn
40 Nế Chí h hủ Việ N ả h ộ hâ iê ế 10 iệ đồ iề l à ă about:blank 19/133 2/18/24, 11:39 AM
FULL sách bài tập Vĩ mô sách bản màu trắng
39. Đâu là ví dụ về một khoản thanh toán chuyển giao?
A. Bạn chuyển 100 triệu đồng từ tài khoản ngân hàng c a ủ b n ạ sang m t ộ qu ỹ đầu tư B. Chính ph ủ chuy n
ể tiền lương hưu cho ông của b n ạ C. Ngân hàng chuy n ể 1 tri u ệ ti n
ề lãi hàng tháng cho khoản tiết kiệm của b n ạ D. Ch ủ doanh nghi p ệ tự đ n
ộ g chuyển 100000₫ mỗi tháng cho d c ị h v ụ y t ế t ừ tiền lương c a ủ bạn 40. N u
ế Chính phủ Vi t
ệ Nam trả cho một nhân viên y tế 10 triệu đồng tiền lương vào năm
2019 và 4 triệu đ n ồ g ti n
ề trợ cấp hưu trí trong năm 2020 thì
A. Các khoản thanh toán này đ u ề thu c
ộ chi tiêu chính phủ và được tính vào GDP của các năm tương ứng
B. Tiền lương thuộc chi tiêu chính phủ và được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu trí không
được tính vào GDP năm 2020
C. Tiền lương thuộc chi tiêu chính ph
ủ và được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ ấ c p hưu trí được
tính vào GDP năm 2020 dưới dạng thanh toán chuyển giao của Chính phủ
D. Tiền lương thuộc chi tiêu của Chính phủ phải được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ ấ c p hưu
trí năm 2020 được phân bổ cho GDP của các năm trước theo khối lượng công việc đư c ợ th c ự hiện mỗi năm
41. Để khuyến khích việc thành lập các doanh nghiệp nhỏ, chính ph
ủ có thể cung cấp trợ cấp kinh doanh. Kho n
ả trợ cấp này sẽ
A. Được tính vào GDP vì nó là một phần của chi tiêu chính phủ
B. Được tính vào GDP vì nó là m t ộ ph n ầ của đầu tư C. Không đư c
ợ tính vào GDP vì nó là kho n ả thanh toán chuyển giao D. Không đư c
ợ tính vào GDP vì chính phủ phải tăng thu ế đ ể tr ả cho các doanh nghi p ệ 42. N u ế m t ộ n n
ề kinh tế có tiêu dùng là 3 nghìn đô la, đầu tư là 2 nghìn đô la, chi tiêu chính
phủ là 1.500 đô-la, xuất k ẩ
h u là 500 đôla, nhập k ẩ
h u là 600 đôla, thuế là 1200 đô la, thanh
toán chuyển giao là 400 đô la và khấu hao là 300 đôla thì GDP s ẽ bằng A. 6400 đô la B. 7000 đôl a C. 7600 Đôl a D. 8900 Đôla
43. Nếu tổng chi tiêu của nền kinh tế tăng so với năm trước thì có nghĩa là A. Nền kinh t
ế phải sản xuất nhiều hàng hóa và d c ị h v ụ hơn This is a preview B. Giá c
ả hàng hóa và dịch vụ phải cao hơn Do you want full access? Go C. N n ề kinh tế phải s n
ả xuất nhiều hàng hóa và d c ị h v ụ h P ơ r n e, ho miặc giá um c aả hà ndn g u hó n a l v o à c dịc k h a v
ll ụ 1phải 33 pages cao hơn, hoặc cả hai
D. Lao động và năng suất phải tăng Access to all documents
44. Biểu nào sau đây v ề GDP là đúng about:blank 20/133