lOMoARcPSD| 58137911
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI
SỐNG XÃ HỘI
I. Triết học và những vấn đề cơ bản == 12 1. Khái lược về triết học == 12
a. Nguồn gốc của triết học == 12 từ
TK XIII đến TK VI trước CN
Phương Đông: Ấn Độ, Trung Hoa
Phương Tây: Hy Lạp
· Nguồn gốc nhận thức. 12
· Nguồn gốc xã hội 15
b. Khái niệm Triết học == 19 c. Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử == 23
Thời kỳ Hy Lạp cổ đại: tự nhiên, bao gồm vật lý
Thời Trung cổ: kinh viện, tôn giáo
Thời kỳ phục hưng, cận đại: tách…. Cơ học, toán học, vật lý học, thiên văn học, hóa học,
sinh học, xã hội học, tâm lý học, văn hóa học
Triết học cổ điển Đức: Hêghen Triết
học Mác: Duy vật biện chứng
d. Triết học - hạt nhân lý luận của thế giới quan == 27 ·
Hạt nhân lý luận của thế giới quan == 30
2. Vấn đề cơ bản của triết học == 33
a. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học == 33 b. Chủ ngha duy vật và chủ ngha duy tâm ==
35 c. Thuyết có thể biết (Khả tri) và thuyết không thể biết (Bất khả tri) == 39
3. Biện chứng và siêu hình == 43
Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử == 43
Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử == 46
II. TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI == 48
1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác - Lênin. == 48 a.
Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác. == 48
* Điều kiện kinh tế - xã hội == 48
* Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên. == 52
lOMoARcPSD| 58137911
Heghen: trường phái Duy tâm khách quan, xây dựng phép biện chứng duy tâm
L. Phơ Boch: Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Robert Hooke: tế bào
Giulo, Lomonoxop: bảo toàn vật chất và năng lượng
* Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác. == 57
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác. == 59
* Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lí luận triết học (1848 -
1895) == 70
c. Thực chất và ý ngha cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện.
== 71 d. Giai đoạn Lênin trong sự phát triển Triết học Mác. == 78
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác - Lênin. == 95
a. Khái niệm triết học Mác - Lênin. == 95 b. Đối tượng của triết học Mác - Lênin. == 96 c.
Chức năng của triết học Mác - Lênin. == 99 3. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống
xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay. == 102
Chương 2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC == 118 1. Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất ==
118
a. Quan niệm của chủ ngha duy tâm và chủ ngha duy vật trước C.Mác về phạm trù vật chất
== 118
Chủ nghĩa duy tâm khách quan == 118
Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại == 119
*Phương Đông:
- Ấn Độ: đất, nước, lửa, gió -
Trung Quốc:
+ Âm – dương: âm thịnh dương suy và ngược lại
+ Ngũ hành: Kim (chất khởi đầu), thủy, mộc, hỏa, thổ
*Phương Tây: Talet (nước), Anaximen (không khí), Heralit (lửa), Democri (nguyên tử)
*5 phát minh: 1895 Ronghen (tia X), 1896 Bec-cơ-ren (hiện tượng phóng xạ), 1897
Tôm-xơn (điện tử) [1896+1897 = làm thuyết Democrit sụp đổ], 1901 Kanfman (CM
khối lượng biến đổi theo vận tốc vào điện tử. 1905, 1916: Anhxtanh (thuyết tương
đối hẹp, rộng)
lOMoARcPSD| 58137911
b. Cuộc CM trong KHTN cuối XIX, đầu XX và sự phá sản của các quan điểm duy vật siêu
hình về vật chất == 122 c. Quan niệm của triết học Mác-Lenin về vật chất
Phạm trù vật chất == 125
Vật chất: thực tại khách quan
*Định nghĩa vật chất của VI Lenin bao hàm các nội dung cơ bản sau đây == 128, 130, 131
*Ý nghĩa phương pháp luận của quan niệm vật chất của triết học Mác Lê == 133
d. Phương thức tồn tại của vật chất == 133
“Người ở cung điện != Người ở túp lều tranh” – Phơ béch – Duy vật siêu hình
“Không ai tắm hai lần trên một dòng sông” – Heralit – Duy vật ngây thơ chất phác cổ đại
Mác đem cải biến … vật chất
*Vận động một phương thức tồn tại của vật chất == 134
- Xã hội: KT, VH, CT, XH
- Sinh học: cơ thể sinh vật
- Hóa học: biến đổi vô cơ, hữu cơ
- Vật lý: biến đổi nhiệt, điện trường, hạt cơ bản,…
- Cơ học: dịch chuyển, vị trí
- Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất == 134
- Những hình thức vận động cơ bản của vật chất == 136
- Vận động và đứng im == 139 (vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối)
*Không gian và thời gian == 141
Theo DVBC, VC tồn tại qua các hình thức VĐ, VC tồn tại qua VĐ từ thấp lên cao
đ. Tính thống nhất vật chất của thế giới
*Tồn tại của thế giới là tiền đề cho sự thống nhất của thế giới == 144 *Thế
giới thống nhất ở tính vật chất == 146
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức == 149
hình thức phản ánh
a. Nguồn gốc của ý thức == 150
*Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm == 150
*Quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình == 150
*Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng == 152
Bộ óc người == 152, 154
Ý thức(ngôn ngữ, lao động) == 156
b. Bản chất của ý thức == 159
lOMoARcPSD| 58137911
Sự phản ánh ý thức là quá trình thống nhất của 3 mặt == 162 (sáng tạo)
c. Kết cấu của ý thức == 164
*Các lớp cấu trúc của YT == 164
*Các cấp độ của YT == 165
Tự ý thức == 166, Tiềm thức == 167, Vô thức == 167
*Vấn đề “trí tuệ nhân tạo” == 169
3. Mối quan hệ giữa VC và YT
a. Quan điểm của chủ ngha duy tâm và chủ ngha duy vật siêu hình == 172, 173, 174 b. Quan
điểm của chủ ngha duy vật biện chứng == 174
II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT == 182
1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật == 182
a. Hai loại hình biện chứng: khách quan - chủ quan mqh thống nhất == 182 b. Khái niệm
phép biện chứng duy vật == 185
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật == 189
a. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật == 189
*Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến == 189
Khái niệm == 189
Tính chất của mối liên hệ phổ biến == 193
Nguyên tắc toàn diện, quan điểm toàn diện == 195, 196
*Nguyên lý về sự phát triển == 196
b. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
Định nghĩa phạm trù triết học == 204
*Cái riêng và cái chung == 208, Ý nghĩa phương pháp luận == 211
*Nguyên nhân và kết quả == 216, Ý nghĩa phương pháp luận == 218
*Tất nhiên và ngẫu nhiên == 219, Ý nghĩa phương pháp luận == 221
*Nội dung và hình thức == 222, Ý nghĩa phương pháp luận == 224
*Bản chất và hiện tượng == 225, Ý nghĩa phương pháp luận == 227
*Khả năng và hiện thực == 228, Ý nghĩa phương pháp luận == 233
c. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật == 234
*Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại == 237
Chất == 238
lOMoARcPSD| 58137911
Lượng == 240 số ợng, quy ước, kết cấu, nhịp điệu, độ lớn
Độ == 241 chỉ khoảng giới hạn mà tại đó sự thay đổi về ợng CHƯA ĐỦ làm thay
đổi về chất
Bước nhảy == 242 chỉ khoảng giới hạn mà tại đó sự thay đổi về ợng ĐỦ làm thay
đổi về chất
Ý nghĩa phương pháp luận == 244
*Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập == 245, mâu thuẫn == 247, Ý thức
phương pháp luận == 250
*Quy luật phủ định của phủ định == 251, Kế thừa biện chứng == 252, đường xoáy ốc ==
254, Ý nghĩa phương pháp luật == 256
III. LÝ LUẬN NHẬN THỨC == 257 1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử triết học
== 257
*Khái niệm lý luận nhận thức == 257
*Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nhận thức == 258
*Quan điểm của chủ nghĩa hoài nghi == 259
*Quan điểm của thuyết không thể biết == 259
*Quan điểm của chủ nghĩa duy vật trước C.Mác == 259
*Các nguyên tắc xây dựng lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng == 260, thừa
nhận sự vật khách quan tồn tại == 260, cảm giác tri giác ý thức == 251, thực tiễn == 262
2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng == 262
a. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức == 262 b. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận
thức == 266
*Phạm trù thực tiễn == 266
*Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức == 271
c. Các giai đoạn của quá trình nhận thức == 274
Nhận thức cảm tính: cảm giác, tri giác, biểu tượng == 275
Nhận thức lý tính: phán đoán, suy luận == 277, 278
Sự thống nhất giữa trực quan sinh động, tư duy trừu tượng và thực tiễn == 279
d. Quan điểm của chủ ngha duy vật biện chứng và chân lý == 280
*Quan niệm về chân lý == 280
*Các tính chất của chân lý == 281, khách quan, tương đối - tuyệt đối, cụ thể của chân lý
lOMoARcPSD| 58137911
Chương 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI == 287 1. Sản xuất vật chất là cơ
sở của sự tồn tại và phát triển xã hội == 288
Sự sản xuất vật chất == 289
2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất == 291
a. Phương thức sản xuất == 291
*Lực lượng sản xuất == 292
Người lao động == 293 (quan trọng nhất)
Tư liệu sản xuất == 293
- Tư liệu lao động
+ Công cụ lao động (quan trọng nhất)
+ Phương tiện lao động
- Đối tượng lao động
+ Có sẵn trong tự nhiên
+ Được sản xuất ra
*Quan hệ sản xuất == 297
Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất == 297
Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất == 298
Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động == 298
Tác động mạnh nhất lên lợi ích của người lao động
b. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất == 299,
vai trò, sự tác động, ý nghĩa trong đời sống xã hội == 304
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội == 305
a. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội == 305
cơ sở hạ tầng == 305 kiến trúc thượng tầng == 306 b. Quy luật về
mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng của xã hội == 308
4. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử. == 317
a. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội == 317 b. Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài
người == 318 c. Giá trị khoa học bền vững và ý ngha cách mạng. == 322
lOMoARcPSD| 58137911
II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC == 329 1. Vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp. == 329
a. ***Giai cấp == 330
4 đặc trưng (có 3 đặc trưng cơ bản)
* Định nghĩa giai cấp. == 330
* Nguồn gốc giai cấp. == 337
* Kết cấu xã hội - giai cấp. == 340
b. Đấu tranh giai cấp. == 342 xóa bỏ giai cấp
* Tính tất yếu và thực chất của đấu tranh giai cấp. == 342
* Vai trò của đấu tranh giai cấp trong sự phát triển của xã hội == 346
c. Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản. == 350
*Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản khi chưa có chính quyền. == 350
*Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội. == 353
*Đặc điểm đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay.
== 356
Theo quan điểm duy vật LS, đấu tranh GC giữ vai trò một trong những phương thức vận
động của sự tiến bộ phát triển xã hội
Hình thức đấu tranh kinh tế là hình thức đầu tiên của giai cấp vô sản chống lại giai cấp tư
sản (tăng lương giảm, giờ làm,...) thỏa mãn nhu cầu kinh tế
Hình thức đấu tranh chính trị cao nhất lật đổ quan hệ sở hữu
Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn
phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa: GC chỉ là 1 phạm trù LS, Sự
tồn tại GC chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất
Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một lực lượng có vai trò
quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai? tri thức
Trong đấu tranh giai cấp, về cơ bản thì giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
GC đại diện cho LLSX XH tiến bộ
Lãnh đạo: quyền lợi GC của LĐ với chính quyền là khác biệt (đối lập), lợi ích của LĐ với
các GC không cơ bản là đồng nhất GC,
NN phạm trù LS
phạm trù vĩnh viễn(không thay đổi), phạm trù LS(có thể thay đổi theo từng giai đoạn LS)
2. Dân tộc == 362
Trong 1 QG đa dân tộc, thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản thể hiện sự bình
đẳng của dân tộc xóa bỏ sự chênh lệch về mọi mặt của các DT do LS để lại
Tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết DT (cực quan trọng của NN ta) tôn trọng
lOMoARcPSD| 58137911
a. Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành dân tộc. == 362
*Thị tộc == 362
*Bộ lạc == 363
*Bộ tộc. == 364
b. Dân tộc - hình thức cộng đồng người phổ biến hiện nay. == 366
* Khái niệm dân tộc. == 366
* Quá trình hình thành các dân tộc ở châu Âu và đặc thù sự hình thành dân tộc ở châu Á. ==
372
3. Mối quan hệ giai cấp - dân tộc - nhân loại == 374
a. Quan hệ giai cấp - dân tộc. == 374 b. Quan hệ giai cấp, dân tộc với nhân loại == 379
III. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI == 384 1. Nhà nước == 384
Vì sao GC nông dân không lãnh đạo được CMXHCN Họ không đại diện cho phương thức sx
tiên tiến (và không có hệ tư tưởng độc lập)
/* trong 3 đáp án không có quyền lợi, lợi ích thì chọn (không) đại diện cho 1 phương thức sx */
dân trong cộng đồng NN được hình thành trên cơ sở quan hệ gì? ngoài huyết thống và cùng
huyết thống
NN là tổ chức quyền lực mang bản chất của GC sở hữu TLSX xong XH
a. Nguồn gốc của nhà nước. == 385
- Nguyên nhân trực tiếp == 387
- Nguyên nhân sâu xa == 387
b. Bản chất của nhà nước. == 388 c. Đặc trưng cơ bản của nhà nước. == 390 d. Chức năng cơ
bản của nhà nước. == 392
*Thống trị chính trị (quan trọng nhất) và chức năng xã hội == 392
*Đối nội đối ngoại == 394 (nội > ngoại)
Chức năng XH của NN được thể hiện ntn qun lý điều hành
Chức năng thống trị chính trị được hiểu ntn duy trì hệ thống, chính sách
e. Các kiểu và hình thức nhà nước. == 396 NN
phong kiến TK 19
2. Cách mạng xã hội == 404
Cuộc CM tư sản châu Âu diễn ra vào XVII XVIII (Anh, Pháp, Mỹ)
a. Nguồn gốc của cách mạng xã hội == 404
- Nguyên nhân trực tiếp
- Nguyên nhân sâu xa
lOMoARcPSD| 58137911
b. Bản chất của cách mạng xã hội == 406
- Tiến hóa xã hội
- Cải cách xã hội
- Đảo chính - Tính chất == 409
c. Phương pháp cách mạng. == 414 (hòa bình, bạo lực) d. Vấn đề cách mạng xã hội trên thế giới
hiện nay. == 417
IV. Ý THỨC XÃ HỘI == 419
SH vật chất, ĐK SH vật chất, giai cấp LS nhất định (thực tiễn)
ĐK tự nhiên, địa lí
Dân số, mật độ dân số
1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội == 419
a. Khái niệm tồn tại xã hội == 419 sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt của xã hội
b. Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội == 420 phương thức sản xuất là quan trọng nhất
2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội == 421
a. Khái niệm ý thức xã hội == 421 b. Kết cấu của ý thức xã hội == 422 c. Tính giai cấp của ý
thức xã hội == 425 d. Các hình thái ý thức xã hội == 427
3. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội == 440
V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI == 447
1. Con người và bản chất con người. == 447
a. Con người là thực thể sinh học - xã hội. == 447 b. Con người khác biệt với con vật ngay từ
khi con người bắt đầu sx ra những tư liệu sinh hoạt của mình == 450 c. Con người là sản phẩm
của lịch sử và của chính bản thân con người == 452 d. Con người vừa là chủ thể của lịch sử,
vừa là sản phẩm của lịch sử == 453
2. Hệ tưởng tha hóa con người và vấn đề giải phóng == 457
a. Thực chất của hiện tượng tha hóa con người là lao động của con người bị tha hóa == 457 b.
Vnh viễn giải phóng toàn thể xã hội khỏi ách bóc lột, ách áp bức == 461 c. Sự phát triển tự do
của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi người == 463
lOMoARcPSD| 58137911
3. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về quan hệ cá nhân và xã hội, về vai trò của
quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử == 465
a. Quan hệ giữa cá nhân và xã hội == 465 b. Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong
lịch sử. == 469
4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam.. == 478
Văn kiện đại hội đại biểu … đặc trưng cơ bản của XHCN đại hội 12
Văn kiện đại hội đại biểu khẳng định phân công phân phối hành pháp tư pháp đại hội 13
NN XHCN theo quy tắc: Đảng lãnh đạo, NN làm chủ
Lenin “Sự phá sản của quốc tế 3 dấu hiệu

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
I. Triết học và những vấn đề cơ bản == 12 1. Khái lược về triết học == 12
a. Nguồn gốc của triết học == 12 từ
TK XIII đến TK VI trước CN
Phương Đông: Ấn Độ, Trung Hoa
Phương Tây: Hy Lạp
· Nguồn gốc nhận thức. 12 · Nguồn gốc xã hội 15
b. Khái niệm Triết học == 19 c. Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử == 23
Thời kỳ Hy Lạp cổ đại: tự nhiên, bao gồm vật lý
Thời Trung cổ: kinh viện, tôn giáo
Thời kỳ phục hưng, cận đại: tách…. Cơ học, toán học, vật lý học, thiên văn học, hóa học,
sinh học, xã hội học, tâm lý học, văn hóa học
Triết học cổ điển Đức: Hêghen Triết
học Mác: Duy vật biện chứng
d. Triết học - hạt nhân lý luận của thế giới quan == 27 ·
Hạt nhân lý luận của thế giới quan == 30
2. Vấn đề cơ bản của triết học == 33
a. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học == 33 b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm ==
35 c. Thuyết có thể biết (Khả tri) và thuyết không thể biết (Bất khả tri) == 39
3. Biện chứng và siêu hình == 43
Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử == 43
Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử == 46
II. TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI == 48
1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác - Lênin. == 48 a.
Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác. == 48
* Điều kiện kinh tế - xã hội == 48
* Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên. == 52 lOMoAR cPSD| 58137911
Heghen: trường phái Duy tâm khách quan, xây dựng phép biện chứng duy tâm
L. Phơ Boch: Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Robert Hooke: tế bào
Giulo, Lomonoxop: bảo toàn vật chất và năng lượng
* Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác. == 57
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác. == 59
* Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lí luận triết học (1848 - 1895) == 70
c. Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện.
== 71 d. Giai đoạn Lênin trong sự phát triển Triết học Mác. == 78
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác - Lênin. == 95
a. Khái niệm triết học Mác - Lênin. == 95 b. Đối tượng của triết học Mác - Lênin. == 96 c.
Chức năng của triết học Mác - Lênin. == 99 3. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống
xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay. == 102

Chương 2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC == 118 1. Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất == 118
a. Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước C.Mác về phạm trù vật chất == 118
Chủ nghĩa duy tâm khách quan == 118
Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại == 119 *Phương Đông:
- Ấn Độ: đất, nước, lửa, gió - Trung Quốc:
+ Âm – dương: âm thịnh dương suy và ngược lại
+ Ngũ hành: Kim (chất khởi đầu), thủy, mộc, hỏa, thổ
*Phương Tây: Talet (nước), Anaximen (không khí), Heralit (lửa), Democri (nguyên tử)
*5 phát minh: 1895 Ronghen (tia X), 1896 Bec-cơ-ren (hiện tượng phóng xạ), 1897
Tôm-xơn (điện tử) [1896+1897 = làm thuyết Democrit sụp đổ], 1901 Kanfman (CM
khối lượng biến đổi theo vận tốc vào điện tử. 1905, 1916: Anhxtanh (thuyết tương đối hẹp, rộng) lOMoAR cPSD| 58137911
b. Cuộc CM trong KHTN cuối XIX, đầu XX và sự phá sản của các quan điểm duy vật siêu
hình về vật chất == 122 c. Quan niệm của triết học Mác-Lenin về vật chất
Phạm trù vật chất == 125
Vật chất: thực tại khách quan
*Định nghĩa vật chất của VI Lenin bao hàm các nội dung cơ bản sau đây == 128, 130, 131
*Ý nghĩa phương pháp luận của quan niệm vật chất của triết học Mác Lê == 133
d. Phương thức tồn tại của vật chất == 133
“Người ở cung điện != Người ở túp lều tranh” – Phơ béch – Duy vật siêu hình
“Không ai tắm hai lần trên một dòng sông” – Heralit – Duy vật ngây thơ chất phác cổ đại
Mác đem cải biến … vật chất
*Vận động một phương thức tồn tại của vật chất == 134
- Xã hội: KT, VH, CT, XH
- Sinh học: cơ thể sinh vật
- Hóa học: biến đổi vô cơ, hữu cơ
- Vật lý: biến đổi nhiệt, điện trường, hạt cơ bản,…
- Cơ học: dịch chuyển, vị trí
- Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất == 134
- Những hình thức vận động cơ bản của vật chất == 136
- Vận động và đứng im == 139 (vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối)
*Không gian và thời gian == 141
Theo DVBC, VC tồn tại qua các hình thức VĐ, VC tồn tại qua VĐ từ thấp lên cao
đ. Tính thống nhất vật chất của thế giới
*Tồn tại của thế giới là tiền đề cho sự thống nhất của thế giới == 144 *Thế
giới thống nhất ở tính vật chất == 146
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức == 149
hình thức phản ánh
a. Nguồn gốc của ý thức == 150
*Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm == 150
*Quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình == 150
*Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng == 152 Bộ óc người == 152, 154
Ý thức(ngôn ngữ, lao động) == 156
b. Bản chất của ý thức == 159 lOMoAR cPSD| 58137911
Sự phản ánh ý thức là quá trình thống nhất của 3 mặt == 162 (sáng tạo)
c. Kết cấu của ý thức == 164
*Các lớp cấu trúc của YT == 164
*Các cấp độ của YT == 165
Tự ý thức == 166, Tiềm thức == 167, Vô thức == 167
*Vấn đề “trí tuệ nhân tạo” == 169
3. Mối quan hệ giữa VC và YT
a. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình == 172, 173, 174 b. Quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng == 174
II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT == 182
1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật == 182
a. Hai loại hình biện chứng: khách quan - chủ quan mqh thống nhất == 182 b. Khái niệm
phép biện chứng duy vật == 185
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật == 189
a. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật == 189
*Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến == 189 Khái niệm == 189
Tính chất của mối liên hệ phổ biến == 193
Nguyên tắc toàn diện, quan điểm toàn diện == 195, 196
*Nguyên lý về sự phát triển == 196
b. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
Định nghĩa phạm trù triết học == 204
*Cái riêng và cái chung == 208, Ý nghĩa phương pháp luận == 211
*Nguyên nhân và kết quả == 216, Ý nghĩa phương pháp luận == 218
*Tất nhiên và ngẫu nhiên == 219, Ý nghĩa phương pháp luận == 221
*Nội dung và hình thức == 222, Ý nghĩa phương pháp luận == 224
*Bản chất và hiện tượng == 225, Ý nghĩa phương pháp luận == 227
*Khả năng và hiện thực == 228, Ý nghĩa phương pháp luận == 233
c. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật == 234
*Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại == 237 Chất == 238  lOMoAR cPSD| 58137911
Lượng == 240  số lượng, quy ước, kết cấu, nhịp điệu, độ lớn
Độ == 241  chỉ khoảng giới hạn mà tại đó sự thay đổi về lượng CHƯA ĐỦ làm thay đổi về chất
Bước nhảy == 242  chỉ khoảng giới hạn mà tại đó sự thay đổi về lượng ĐỦ làm thay đổi về chất
Ý nghĩa phương pháp luận == 244
*Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập == 245, mâu thuẫn == 247, Ý thức phương pháp luận == 250
*Quy luật phủ định của phủ định == 251, Kế thừa biện chứng == 252, đường xoáy ốc ==
254, Ý nghĩa phương pháp luật == 256
III. LÝ LUẬN NHẬN THỨC == 257 1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử triết học == 257
*Khái niệm lý luận nhận thức == 257
*Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nhận thức == 258
*Quan điểm của chủ nghĩa hoài nghi == 259
*Quan điểm của thuyết không thể biết == 259
*Quan điểm của chủ nghĩa duy vật trước C.Mác == 259
*Các nguyên tắc xây dựng lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng == 260, thừa
nhận sự vật khách quan tồn tại == 260, cảm giác tri giác ý thức == 251, thực tiễn == 262
2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng == 262
a. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức == 262 b. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức == 266
*Phạm trù thực tiễn == 266
*Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức == 271
c. Các giai đoạn của quá trình nhận thức == 274
Nhận thức cảm tính: cảm giác, tri giác, biểu tượng == 275
Nhận thức lý tính: phán đoán, suy luận == 277, 278
Sự thống nhất giữa trực quan sinh động, tư duy trừu tượng và thực tiễn == 279
d. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chân lý == 280
*Quan niệm về chân lý == 280
*Các tính chất của chân lý == 281, khách quan, tương đối - tuyệt đối, cụ thể của chân lý lOMoAR cPSD| 58137911
Chương 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI == 287 1. Sản xuất vật chất là cơ
sở của sự tồn tại và phát triển xã hội == 288
Sự sản xuất vật chất == 289
2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất == 291
a. Phương thức sản xuất == 291
*Lực lượng sản xuất == 292
Người lao động == 293 (quan trọng nhất)
Tư liệu sản xuất == 293 - Tư liệu lao động
+ Công cụ lao động (quan trọng nhất) + Phương tiện lao động - Đối tượng lao động + Có sẵn trong tự nhiên + Được sản xuất ra
*Quan hệ sản xuất == 297
Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất == 297
Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất == 298
Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động == 298
Tác động mạnh nhất lên lợi ích của người lao động
b. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất == 299,
vai trò, sự tác động, ý nghĩa trong đời sống xã hội == 304
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội == 305
a. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội == 305
cơ sở hạ tầng == 305 kiến trúc thượng tầng == 306 b. Quy luật về
mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng của xã hội == 308
4. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử. == 317
a. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội == 317 b. Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài
người == 318 c. Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng. == 322 lOMoAR cPSD| 58137911
II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC == 329 1. Vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp. == 329
a. ***Giai cấp == 330
4 đặc trưng (có 3 đặc trưng cơ bản)
* Định nghĩa giai cấp. == 330
* Nguồn gốc giai cấp. == 337
* Kết cấu xã hội - giai cấp. == 340
b. Đấu tranh giai cấp. == 342 xóa bỏ giai cấp
* Tính tất yếu và thực chất của đấu tranh giai cấp. == 342
* Vai trò của đấu tranh giai cấp trong sự phát triển của xã hội == 346
c. Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản. == 350
*Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản khi chưa có chính quyền. == 350
*Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội. == 353
*Đặc điểm đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay. == 356
Theo quan điểm duy vật LS, đấu tranh GC giữ vai trò một trong những phương thức vận
động của sự tiến bộ phát triển xã hội
Hình thức đấu tranh kinh tế là hình thức đầu tiên của giai cấp vô sản chống lại giai cấp tư
sản (tăng lương giảm, giờ làm,...) thỏa mãn nhu cầu kinh tế
Hình thức đấu tranh chính trị cao nhất lật đổ quan hệ sở hữu
Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn
phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa: GC chỉ là 1 phạm trù LS, Sự
tồn tại GC chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất
Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một lực lượng có vai trò
quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai? tri thức
Trong đấu tranh giai cấp, về cơ bản thì giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
GC đại diện cho LLSX XH tiến bộ
Lãnh đạo: quyền lợi GC của LĐ với chính quyền là khác biệt (đối lập), lợi ích của LĐ với
các GC không cơ bản là đồng nhất GC,
NN phạm trù LS
phạm trù vĩnh viễn(không thay đổi), phạm trù LS(có thể thay đổi theo từng giai đoạn LS) 2. Dân tộc == 362
Trong 1 QG đa dân tộc, thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản thể hiện sự bình
đẳng của dân tộc xóa bỏ sự chênh lệch về mọi mặt của các DT do LS để lại
Tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết DT (cực quan trọng của NN ta) tôn trọng lOMoAR cPSD| 58137911
a. Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành dân tộc. == 362 *Thị tộc == 362 *Bộ lạc == 363 *Bộ tộc. == 364
b. Dân tộc - hình thức cộng đồng người phổ biến hiện nay. == 366
* Khái niệm dân tộc. == 366
* Quá trình hình thành các dân tộc ở châu Âu và đặc thù sự hình thành dân tộc ở châu Á. == 372
3. Mối quan hệ giai cấp - dân tộc - nhân loại == 374
a. Quan hệ giai cấp - dân tộc. == 374 b. Quan hệ giai cấp, dân tộc với nhân loại == 379
III. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI == 384 1. Nhà nước == 384
Vì sao GC nông dân không lãnh đạo được CMXHCN Họ không đại diện cho phương thức sx
tiên tiến (và không có hệ tư tưởng độc lập)
/* trong 3 đáp án không có quyền lợi, lợi ích thì chọn (không) đại diện cho 1 phương thức sx */ Cư
dân trong cộng đồng NN được hình thành trên cơ sở quan hệ gì? ngoài huyết thống và cùng huyết thống
NN là tổ chức quyền lực mang bản chất của GC sở hữu TLSX xong XH
a. Nguồn gốc của nhà nước. == 385
- Nguyên nhân trực tiếp == 387
- Nguyên nhân sâu xa == 387
b. Bản chất của nhà nước. == 388 c. Đặc trưng cơ bản của nhà nước. == 390 d. Chức năng cơ
bản của nhà nước. == 392
*Thống trị chính trị (quan trọng nhất) và chức năng xã hội == 392
*Đối nội đối ngoại == 394 (nội > ngoại)
Chức năng XH của NN được thể hiện ntn quản lý điều hành
Chức năng thống trị chính trị được hiểu ntn duy trì hệ thống, chính sách
e. Các kiểu và hình thức nhà nước. == 396 NN
phong kiến TK 19
2. Cách mạng xã hội == 404
Cuộc CM tư sản châu Âu diễn ra vào XVII XVIII (Anh, Pháp, Mỹ)
a. Nguồn gốc của cách mạng xã hội == 404 - Nguyên nhân trực tiếp - Nguyên nhân sâu xa lOMoAR cPSD| 58137911
b. Bản chất của cách mạng xã hội == 406 - Tiến hóa xã hội - Cải cách xã hội
- Đảo chính - Tính chất == 409
c. Phương pháp cách mạng. == 414 (hòa bình, bạo lực) d. Vấn đề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay. == 417
IV. Ý THỨC XÃ HỘI == 419
SH vật chất, ĐK SH vật chất, giai cấp LS nhất định (thực tiễn)
ĐK tự nhiên, địa lí
Dân số, mật độ dân số
1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội == 419
a. Khái niệm tồn tại xã hội == 419 sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt của xã hội
b. Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội == 420 phương thức sản xuất là quan trọng nhất
2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội == 421
a. Khái niệm ý thức xã hội == 421 b. Kết cấu của ý thức xã hội == 422 c. Tính giai cấp của ý
thức xã hội == 425 d. Các hình thái ý thức xã hội == 427
3. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội == 440
V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI == 447
1. Con người và bản chất con người. == 447
a. Con người là thực thể sinh học - xã hội. == 447 b. Con người khác biệt với con vật ngay từ
khi con người bắt đầu sx ra những tư liệu sinh hoạt của mình == 450 c. Con người là sản phẩm
của lịch sử và của chính bản thân con người == 452 d. Con người vừa là chủ thể của lịch sử,
vừa là sản phẩm của lịch sử == 453
2. Hệ tưởng tha hóa con người và vấn đề giải phóng == 457
a. Thực chất của hiện tượng tha hóa con người là lao động của con người bị tha hóa == 457 b.
Vĩnh viễn giải phóng toàn thể xã hội khỏi ách bóc lột, ách áp bức == 461 c. Sự phát triển tự do
của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi người == 463
lOMoAR cPSD| 58137911
3. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về quan hệ cá nhân và xã hội, về vai trò của
quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử == 465
a. Quan hệ giữa cá nhân và xã hội == 465 b. Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử. == 469
4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam.. == 478
Văn kiện đại hội đại biểu … đặc trưng cơ bản của XHCN đại hội 12
Văn kiện đại hội đại biểu khẳng định phân công phân phối hành pháp tư pháp đại hội 13
NN XHCN theo quy tắc: Đảng lãnh đạo, NN làm chủ
Lenin “Sự phá sản của quốc tế” 3 dấu hiệu