Chương 1: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội Triết học Mac - Lenin | Đại học Văn Lang

Chương 1: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội Triết học Mac - Lenin | Đại học Văn Langgiúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

CHƯƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác
Lênin là gì?
a. TriếthọcMác–Lênin.
b. KinhtếchínhtrịMác–Lênin.
c. Chủnghĩaxãhộikhoahọc.
d. Cảbabộphậnkia.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những
quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a.TriếthọcMác–Lênin.
b. KinhtếchínhtrịMác–Lênin.
b. Chủnghĩaxãhộikhoahọc.
b. KhôngcóbộphậnnàogiữchứcnăngđóvìchủnghĩaMác–Lêninthuầntúylàkhoahọc
xãhội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành phát triển qua mấy
giai đoạn?
a.2giaiđoạn.
b. 3giaiđoạn.
b. 4giaiđoạn.
b. 5giaiđoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phảiđiều kiện, tiền đề khách quan của sự
ra đời triết học Mác?
a. Điềukiệnkinhtế-xãhội.
b. Tiềnđềlýluận.
c. Tiềnđềkhoahọctựnhiên.
d. Tàinăng,phẩmchấtcủaC.MácvàĂngghen.
5. C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết
gia nào? a.Cáctriếtgiathờicổđại.
b. L.PhoiơbắcvàHêghen.
b. HiumvàBéccơli.
b. CáctriếtgiathờiPhụchưng.
6. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. ThếgiớiquanduyvậtcủaL.PhoiơbắcvàphépbiệnchứngcủaHêghen.
b. ThếgiớiquanduyvậtcủaHêghenvàphépbiệnchứngcủaL.Phoiơbắc.
c. ThếgiớiquanduytâmcủaHêghenvàphươngphápsiêuhìnhcủaL.Phoiơbắc.
d. ThếgiớiquanduytâmbiệnchứngcủaHeghenchủnghĩaduyvậtsiêuhìnhcủa
L.Phoiơbắc.
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Nhữngnăm20củathếkỷXIX.
b. Nhữngnăm30củathếkỷXIX.
c. Nhữngnăm40củathếkỷXIX.
d. Nhữngnăm50củathếkỷXIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan
của Mác?
a.Chủnghĩaduyvật,vôthần.
b.Quanniệmconngườilàmộtthựcthểphixãhội,mangnhữngthuộctínhsinh
họcbẩmsinh.
c.Xâydựngmộtthứtôngiáomớidựatrêntìnhyêuthươngcủaconngười.d.
Phépbiệnchứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự
hình thành triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quyluậtbảotoànvàchuyểnhóanănglượng.
b. Thuyếttiếnhóa
c. Họcthuyếttếbào.
d. ThuyếtTươngđốirộngvàthuyếtTươngđốihẹp.
10. Ai người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa
đế quốc?
a.V.I.Lênin.
b. Xit-ta-lin.
b. Béctanh.
b. MaoTrạchĐông.
11. Thế giới quan là gì?
a. Làtoànbộnhữngquanniệmcủaconngườivềthếgiớivậtchất.
b. Làtoànbộnhữngquanniệmcủaconngườivềsiêuhìnhhọc.
c. Thếgiớiquanlàtoànbộnhữngquanđiểmvềthếgiớivàvềvịtrícủaconngườitrong
thếgiớiđó.
d. Làtoànbộnhữngquanđiểmconngườivềtựnhiênvàxãhội.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
a. Triếthọc.
b. Khoahọcxãhội.
c. Khoahọctựnhiên.
d. Thầnhọc.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Lànhữnghọcthuyếttriếthọcchorằngvậtchất,giớitựnhiênlàcáisinhracùngvớiý
thức.
b. Làhọcthuyếttriếthọcchorằngvậtchấtcótrước,ýthứccósau,vậtchấtquyếtđịnhý
thức.
c. Lànhữnghọcthuyếttriếthọcchorằngýthứclàcáicótrướcvậtchất,giớitựnhiênvà
quyếtđịnhvật
chất,giớitựnhiên.
d. Lànhữnghọcthuyếttriếthọcchorằngvậtchất,giớitựnhiênchỉtồntạitrongýthứccon
người.
14. Triết học là gì?
a. Làhệthốngquanniệmvềconngườivàthếgiới.
b. hệthốngquanđiểmluậnchungnhấtvềthếgiớivịtríconngườitrongthế
giớiđó,làkhoahọc
vềnhữngquyluậtvậnđộng,pháttriểnchungnhấtcủatựnhiên,xãhộivàtưduy.
c. Làhệthốngquanniệm,quanđiểmcủamỗingườivềthếgiớicũngnhưvềvịtrí,vaitrò
củahọtrong
thếgiớiđó.
d. Làkhoahọccủamọikhoahọc.
15. Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Làkhoahọccủamọikhoahọc.
b. Làkhoahọcnghiêncứunhữngquyluậtchungnhấtcủatựnhiên.
c. Làkhoahọcnghiêncứuvềconngười.
d. TriếthọcMác-Lêninlàhệthốngquanđiểmduyvậtbiệnchứngvềtựnhiên,xãhội
vàtưduy-thếgiớiquanvàphươngphápluậnkhoahọc,cáchmạngcủagiaicấpcông
nhânvànhândânlaođộngtrongnhậnthứcvàcảitạothếgiới.
16. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiêncứuthếgiớitrongtínhchỉnhthểcủanó.
b. Nghiêncứuthếgiớisiêuhình.
c. Nghiêncứunhữngquyluậtcủatinhthần.
d. Giảiquyếtmốiquanhệgiữavậtchấtvàýthứctrênlậptrườngduyvậtbiệnchứngvà
nghiêncứunhữngquyluậtvậnđộng,pháttriểnchungnhấtcủatựnhiên,xãhộivàtư
duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a. Thểhiệntrongtriếthọcphươngtây.
b. Thểhiệntrongmọitrườngpháitriếthọc.
c. Thểhiệntrongmộtsốhệthốngtriếthọc.
d. ThểhiệntrongtriếthọcMác–Lênin.
18. Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a. Chứcnănglàmcầunốichocáckhoahọc.
b. Chứcnăngkhoahọccủacáckhoahọc.
c. Chứcnăngthếgiớiquanvàphươngphápluận.
d. Chứcnănggiảithíchthếgiới.
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau như thế nào?
a. Chúngđồngnhấtvớinhau,đềulàhệthốngquanđiểmvềthếgiới.
b. Triếthọckhôngphảitoànbộthếgiớiquanlàhạtnhânluậnchungnhấtcủa
thếgiớiquan.
c. Khôngphảimọitriếthọcđềulàhạtnhânlýluậncủathếgiớiquanmàchỉcótriếthọc
Mác-Lêninmớilà
hạtnhânlýluậncủathếgiớiquan.
d. Chúnghoàntoànkhácnhauvàkhôngcóquanhệgì.
20. Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
a. VàokhoảngthếkỷVIIIđếnthếkỷVItrướcCôngnguyêntạimộtsốtrungtâmvăn
minhCổđạicủanhân
loạinhưTrungQuốc,ẤnĐộ,HyLạp.
b. VàothếkỷthứnhấttrướcCôngnguyêntạiHyLạp.
b. VàothếkỷthứnhấtsauCôngnguyêntạiTrungQuốcvàẤnĐộ.
b. VàođầuthếkỷXIXtạiĐức,Anh,Pháp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấnđềmốiquanhệgiữathầnvàngười.
b. Vấnđềmốiquanhệgiữavậtchấtvàýthức.
c. Vấnđềthếgiớiquancủaconngười.
d. Vấnđềvềconngười.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vậtchấtvàýthứccáinàocótrước,cáinàocósau?
b. Conngườivàthếgiớisẽđivềđâu?
c. Bảnchấtcủathếgiớilàvậtchấthayýthức?
d. Conngườicókhảnăngnhậnthứcđượcthếgiớihaykhông?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuấtpháttừsựxemxétphiếndiện,tuyếtđốihóa,thầnthánhhóamộtmặt,mộtđặc
tínhnàođócủa
quátrìnhnhậnthứcnhưtâmlinh,tinhthần,tìnhcảm.
b. Xuấtpháttừlợiíchcủacácgiaicấp,tầnglớpápbức,bóclộtnhândânlaođộng.
b. Dogiớihạntrongnhậnthứccủacácnhàtriếthọc.
b. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. ĐạithihàoNguyễnDuđãviết:“Chohaytrămsựtạitrời”.
b. “Đứcchúatrờiđãsinhrathếgiớitrongsáungày”.
c. Tinhthần,ýthứccủaconngườido“trời”bancho.
d. “Khôngcócáilýnàongoàitâm”,“Ngoàitâmkhôngcóvật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
a. Chủnghĩaduyvậtsiêuhình.
b. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
c. Chủnghĩaduytâmchủquan.
d. Chủnghĩaduytâmkháchquan.
26. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sựvậtlàsựphứchợpnhữngcảmgiác.
b. NguyễnDuviết:“…ngườibuồncảnhcóvuiđâubaogiờ”.
c. “Ýniệm,tinhthần,ýniệmtuyệtđốitinhthầnthếgiớicáitrướcthếgiớivật
chất”.
d. “Khôngcócáilýnàongoàitâm”;“Ngoàitâmkhôngcóvật”
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
a. Chủnghĩaduyvậtcổđại.
b. Chủnghĩaduyvậtsiêuhình.
c. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
d. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phủnhậnđặctínhtồntạikháchquancủavậtchất.
b. Thừanhậnsựtồntạihiệnthựccủagiớitựnhiên.
c. Thừanhậnvậtchấttồntạikháchquan.
d. Khôngthừanhậnsựtồntạicủacácsựvật,hiệntượngcủathếgiới.
CHƯƠNG 2 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồngnhấtvậtchấtnóichungvớinguyêntử.
b. Đồngnhấtvậtchấtvớivậtthể.
c. Đồngnhấtvậtchấtvớinănglượng.
d. Đồngnhấtvậtchấtvớiýthức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ
đại là gì?
a. Xuấtphátđiểmtừchínhtừcácyếutốvậtchấtđểgiảithíchvềthếgiớivậtchất.
b. Lấybảnthângiớitựnhiênđểgiảithíchvềgiớitựnhiên.
c. Xuấtpháttừkinhnghiệmthựctiễn.
d. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng sở vật chất đầu tiên của thế giới
“nước”?
a.Ta-lét.
b. Anaximen.
b. Heraclit.
b. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” thực thể đầu tiên của
thế giới? a.Ta-lét.
b. Anaximen.
b. Heraclit.
b. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế
giới vật chất? a.Ta-lét.
b. Anaximen.
b. Heraclit.
b. Đêmôcrit.
34. Quan niệm được coi tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ
đại là gì?
a.“Nguyêntử”.
b. “Apeirôn”.
b. “Đạo”.
b. “Nước”.
35. Đồng nhất vật chất với “khối lượng”, đó quan niệm về vật chất của các nhà triết
học ở thời kỳ nào?
a. Cácnhàtriếthọcduyvậtthờikỳcổđại.
b. Cácnhàtriếthọcduyvậtbiệnchứngthờikỳcổđại.
c. Cácnhàtriếthọcduyvậtbiệnchứng.
d. Cácnhàtriếthọcduyvậtcậnđại.
36. Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động
qua lại giữa “lực hút” và “lực đẩy”?
a. Chủnghĩaduyvậttựphátthờikỳcổđại.
b. ChủnghĩaduyvậtsiêuhìnhthếkỷXVII–XVIII.
c. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
d. Chủnghĩaduytâm.
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; điện tử (là một
thành phần cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
a.Vậtchấtkhôngtồntạithựcsự.
b. Vậtchấtbịtanbiến.
b. Giớihạnhiểubiếttrướcđâycủachúngtavềvậtchấtmấtđi.
b. Vậtchấtcótồntạithựcsựnhưngkhôngthểnhậnthứcđược.
38. Những phát minh của vật học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết
học nào? a.Duyvậtchấtphác.
b. Duyvậtsiêuhình.
b. Duyvậtbiệnchứng.
b. Duyvậtchấtphácvàduyvậtsiêuhình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lượng luôn biến
đổi cùng với sự vận động của vật chất?
a.TiaXcủaRơnghen.
b. HiệntượngphóngxạcủaBéccơren.
b. ĐiệntửcủaTômxơn.
b. ThuyếtTươngđốicủaAnhxtanh.
40. Ai người đưa ra định nghĩa: "Vậtchấtlàphạmtrùtriếthọcdùngđểchỉthựctại
kháchquanđượcđemlạichoconngườitrongcảmgiác,đượccảmgiáccủachúngtachép
lại,chụplại,phảnánhvàtồntạikhônglệthuộcvàocảmgiác"?
a. C.Mác.
b. Ph.Ăngghen.
c. V.I.Lênin.
d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì?
a. Vậnđộng.
b. Tồntạikháchquan.
c. Phảnánh.
d. Cókhốilượng.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra được ý nghĩa phương pháp
luận gì?
a. Khắcphụcnhữngthiếusóttrongcácquanđiểmsiêuhình,máymócvềvậtchất,giải
quyếttriệtđểvấnđềcơbảncủatriếthọc.
b. Địnhhướngchosựpháttriểncủakhoahọc.
c. Làcơsởđểxácđịnhvậtchấtxãhội,đểluậngiảinguyênnhâncuốicùngcủamọibiếnđổi
xãhội.d.Cả3phánđoánkiađềuđúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau
đây đúng?
a.Vậtchấtlàcáitồntại.
b. Vậtchấtlàcáikhôngtồntại.
b. Vậtchấtlàcáitồntạikháchquan.
b. Vậtchấtlàcáitồntạichủquan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
a. Khôngtồntại.
b. Cótồntại,tồntạikháchquan.
c. Cótồntại,tồntạichủquan.
d. Cótồntại,tồntạitronglinhhồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Ýthứclànguyênthểđầutiên,tồntạivĩnhviễn,nguyênnhânsinhthành,chiphốisự
tồntại,biếnđổicủatoànbộthếgiớivậtchất.
b. Tuyệtđốihoávaitròcủalýtính,khẳngđịnhthếgiới"ýniệm",hay"ýniệmtuyệtđối"là
bảnthể,sinhratoànbộthếgiớihiệnthực.
c. Tuyệtđốihoávaitròcủacảmgiác,coicảmgiáclàtồntạiduynhất,"tiênthiên",sảnsinh
rathếgiới
vậtchất.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Phủnhậntínhchấtsiêutựnhiêncủaýthức,tinhthần.
b. Xuấtpháttừthếgiớihiệnthựcđểlýgiảinguồngốccủaýthức.
c. Đồngnhấtýthứcvớivậtchất,coiýthứccũngchỉlàmộtdạngvậtchấtđặcbiệt,do
vậtchấtsảnsinhra.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức mấy nguồn gốc, đó
nguồn gốc nào?
a. Một,nguồngốctựnhiên.
b. Một,nguồngốcxãhội.
c. Hai,nguồngốctựnhiênvàthếgiớikháchquan.
d. Hai,nguồngốctựnhiênvànguồngốcxãhội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Ýthứccónguồngốctừthầnthánh.
b. Ýthứclàthuộctínhcủamọidạngvậtchất.
c. Ýthứclàcáivốncótrongbộnãoconngười.
d. Hoạtđộngcủabộnãocùngmốiquanhệgiữaconngườivớithếgiớikháchquanlànguồn
gốctựnhiên
củaýthức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào?
a. Bộócngười.
b. Thếgiớikháchquan.
c. Thựctiễn.
d. Thếgiớivậtchất.
50. S khác nhau bản giữa hình thức phản ánh ý thức các hình thức phản ánh
khác là ở chỗ nào?
a. Tínhngẫunhiêncủaphảnánh.
b. Tínhtrungthựccủaphảnánh.
c. Tínhnăngđộng,sángtạocủaphảnánh.
d. Tínhphụthuộctuyệtđốicủaphảnánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
a. Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
c. Phảnánhtâmlý.
d. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
52. Phản ánh nào mang tính thụ động, chưađịnh hướng lựa chọn của vật chất
tác động?
a. .Phảnánhlý–hóa
b. Phảnánhsinhhọc.
b. Phảnánhtâmlý.
b. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
a. Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
c. Phảnánhtâmlý.
d. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
54. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Vậtchấtvôsinh.
b. Giớitựnhiênhữusinh.
c. Độngvậtcóhệthầnkinhtrungương.
d. Vậtchấtthìkhôngthểcóphảnánhtâmlý.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật
chất nào?
a.Vậtchấtvôsinh.
b. Giớitựnhiênhữusinh.
b. Độngvậtcóhệthầnkinhtrungương.
b. Bộócngười.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?
a. Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
c. Phảnánhtâmlý.
d. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân
tố nào?
a.Bộócconngười.
b. Sựtácđộngcủathếgiớikháchquanvàobộócconngười.
b. Laođộngvàngônngữ.
b. Hoạtđộngnghiêncứukhoahọc.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào quan
trọng nhất?
a ..Trithức
b. Tìnhcảm.
b. Ýchí.
b. Tiềmthức,vôthức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của
ý thức? a.Trithức.
b. Ýchí.
b. Tìnhcảm.
b. Tiềmthức.
60. Đề cập đến thái độ của con người đối với đối tượng phản ánh đề cập đến yếu tố
nào trong kết cấu của ý thức?
a. Trithức.
b. Ýchí.
c. Tìnhcảm.
d. Tiềmthức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên
yếu tố nào?
a.Niềmtin.
b. Tựýthức.
b. Tiềmthức.
b. Vôthức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con người
nhằm thực hiện mục đích của mình?
a.Trithức.
b. Ýchí.
b. Tìnhcảm.
b. Tiềmthức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức như
thế nào?
a. Vậtchấtlàthựcthểtồntạiđộclậpvàquyếtđịnhýthức.
b. Vậtchấtkhôngtồntạiđộclậpmàphụthuộcvàoýthức.
c. Vậtchấtvàýthứclàhaithựcthểđộclập,songsongcùngtồntại.
d. Ýthứcphụthuộcvàovậtchấtnhưngnócótínhđộclậptươngđối.
64. Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất
thông qua:
a.Sựsuynghĩcủaconngười.
b. Hoạtđộngthựctiễn.
b. Hoạtđộnglýluận.
b. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức tính độc lập tương đối tác động trở lại
vật chất?
a. Ýthứckhônglệthuộcmộtcáchmáymócvàovậtchất.
b. Ýthứccóthểlàmbiếnđổinhữngđiềukiện,hoàncảnhvậtchất.
c. Ýthứcchỉđạohànhđộngcủaconngười,nócóthểquyếtđịnhlàmchohoạtđộngcon
ngườiđúnghay
sai,thànhhaybại.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng, chúng ta rút ra nguyên tắc triết học gì?
a. .Quanđiểmkháchquan
b. Quanđiểmtoàndiện.
b. Quanđiểmlịchsử-cụthể.
b. Quanđiểmthựctiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức hoạt động thực tiễn của chúng ta phải
như thế nào? a.Phảixuấtpháttừthựctếkháchquan.
b. Pháthuytínhnăngđộngchủquancủaconngười.
b. Phảixuấtpháttừthựctếkháchquan,tôntrọngkháchquan;đồngthờiphảipháthuytính
năngđộngchủquancủaconngười.
b. Tùyvàomỗitìnhhuốngcụthểmànhậnthứcvàhànhđộng.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc định ra chiến lược
sách lược cách mạng?
a. Căncứvàokinhnghiệmlịchsửđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccáchmạng.
b. Căncứvàokinhnghiệmcủacácnướckhácđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccách
mạng.
c. Chỉcăncứvàomongmuốnchủquanđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccáchmạng.
d. Căncứvàothựctiễnđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccáchmạng.
69. Biện chứng là gì?
a. Làkháiniệmdùngđểchỉsựtáchbiệt,côlập,tĩnhtại,khôngvậnđộng,khôngphát
triểncủacácsựvật,
hiệntượng,quátrìnhtrongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
b. Làkháiniệmdùngđểchỉquátrìnhvậnđộngtiếnlênkhôngngừngcủacácsựvật,hiện
tượng,quátrình
trongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
c. Làkháiniệmdùngđểchỉmốiliênhệ,tươngtác,chuyểnhóavàvậnđộngpháttriểntheo
quyluậtcủa
cácsựvật,hiệntượng,quátrìnhtrongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
d. Làkháiniệmdùngđểchỉmốiliênhệràngbuộclẫnnhaucủacácsựvật,hiệntượng,quá
trìnhtrong
tựnhiên,xãhộivàtưduy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a. Lànhữngquanniệmbiệnchứngtiênnghiệm,cótrướckinhnghiệm.
b. Lànhữngquanniệmbiệnchứngđượcrútratừýniệmtuyệtđốiđộclậpvớiýthứccon
người.c.Làbiệnchứngcủacáctồntạivậtchất.
d.Làbiệnchứngkhôngthểnhậnthứcđượcnó.
71. Biện chứng chủ quan là gì?
a. Làbiệnchứngcủathếgiớivậtchất.
b. Làbiệnchứngcủaýthức-tưduybiệnchứng.
c. Làbiệnchứngcủathựctiễnxãhội.
d. Làbiệnchứngcủalýluận.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan
biện chứng chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
a. Biệnchứngchủquanquyếtđịnhbiệnchứngkháchquan.
b. Biệnchứngchủquanhoàntoànđộclậpvớibiệnchứngkháchquan.
c. Biệnchứngchủquanphảnánhbiệnchứngkháchquan.
d. Biệnchứngkháchquanlàsựthểhiệncủabiệnchứngchủquan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a. Hainguyênlýcơbản.
b. Cáccặpphạmtrùbảnthểhiệnmốiliênhệphổbiến,tồntạimọisựvật,hiện
tượng,quátrìnhcủa
thếgiới.
c. Cácquyluậtbảnthểhiệnsựvậnđộngpháttriểncủacácsựvật,hiệntượng,quá
trình.
d. .Cả3phánđoánkiađềuđúng
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyênlývềmốiliênhệvàsựvậnđộng.
b. Nguyênlývềtínhhệthốngvàtínhcấutrúc.
c. Nguyênlývềmốiliênhệphổbiếnvàsựpháttriển.
d. Nguyênlývềsựvậnđộngvàsựpháttriển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
a. Dolựclượngsiêunhiên(Thượngđế,ýniệm)quyđịnh.
b. Dotínhthốngnhấtvậtchấtcủathếgiới.
c. Dotưduycủaconngườitạorarồiđưavàotựnhiênvàxãhội.
d. Dotínhngẫunhiêncủacáchiệntượngvậtchất.
76. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
a.Chủnghĩaduytâmkháchquan.
b. Chủnghĩaduyvậtsiêuhình.
b. Chủnghĩaduytâmchủquan.
b. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
a. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhliêntục.
b. Tínhkháchquan,tínhlịchsử,tínhđadạng,phongphú.
c. Tínhphổbiến,tínhđadạng,tínhngẫunhiên.
d. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhđadạngphongphú.
78.Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyênlývềmốiliênhệphổbiến.
b. Nguyênlývềsựpháttriển.
c. Nguyênlývềtínhthốngnhấtvậtchấtcủathếgiới.
d. Nguyênlývềsựtồntạikháchquancủathếgiớivậtchất.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động luận thực tiễn? a.Quan
điểmpháttriển,lịchsử-cụthể.
b. Quanđiểmhệthống-cấutrúc,lịchsử-cụthể.
b. Quanđiểmtoàndiện,pháttriển.
b. Quanđiểmtoàndiện,lịchsử-cụthể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cầnphảixemxétmộtmốiliênhệcơbảncủasựvật.
b. Cầnphảixemxéttấtcảcácmốiliênhệcủasựvật.
c. Cầnphảixemxéttấtcảcácmốiliênhệcủasựvật,đồngthờiphảixácđịnhvịtrí,vai
tròcủacácmối
liênhệ.
d. Cầnphảixemxétsựvậtnhưmộtchỉnhthểthốngnhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?
a. Vậnđộngvàpháttriểnlàhaikháiniệmđồngnhấtnhau.
b. Pháttriểnbaohàmmọisựvậnđộng.
c. Pháttriểnlàquátrìnhvậnđộngtheokhuynhhướngđilêntừthấpđếncao,từđơngiản
đếnphứctạp,
từkémhoànthiệnđếnhoànthiệnhơn.
d. Vậnđộngpháttriểnhaikháiniệmkhôngđồngnhấtnhaunhưngchúngcóquanhệ
vớinhau,phát
triểnbaohàmmọisựvậnđộng.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?
a. Sựpháttriểnchỉlàsựtăng,giảmđơnthuầnvềlượng.
b. Sựpháttriểnlàmộtquátrìnhtiếnlêntừthấpđếncao,từđơngiảnđếnphứctạp,baohàm
cảsựthụt
lùi,đứtđoạn.
c. Sựpháttriểnlàmộtquátrìnhđilên,baohàmcảsựlặplạicáicũtrêncơsởcáimới.
c. Sựpháttriểnbaohàmsựthayđổivềlượngvàsựnhảyvọtvềchất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động
và sự phát triển là gì?
a. Sựvậnđộngvàsựpháttriểnlàhaiquátrìnhđộclập,táchrờinhau.
b. Sựpháttriểntrườnghợpđặcbiệtcủasựvậnđộng,sựpháttriểnsựvậnđộngtheo
chiềuhướngtiếnlên.
c. Sựvậnđộnglànộidung,sựpháttriểnlàhìnhthức.
d. Sựpháttriểnlàkhuynhhướngchungcủaquátrìnhvậnđộngcủasựvật,nênnóbao
hàmmọisựvận
động.
84. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc của sự vận động, phát triển là do
đâu?
a. PháttriểnlàsựsắpđặtcủaThượngđếvàthầnthánh.
b. Sựpháttriểntronghiệnthựclàbiểuhiệncủasựpháttriểncủaýniệmtuyệtđối.
c. Sựpháttriểncủathếgiớivậtchấtlàdoconngườiquyếtđịnh.
d. Mâuthuẫntồntạikháchquantrongchínhsựvậtquyđịnhsựvậnđộng,pháttriểncủasự
vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong thế giới có những tính chất nào?
a. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhliêntục.
b. Tínhkháchquan,tínhlịchsử,tínhđadạng,phongphú.
c. Tínhphổbiến,tínhđadạng,tínhngẫunhiên.
d. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhđadạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồngốccủasựpháttriểnnằmtrongchínhbảnthânsựvật,hiệntượng.
b. Khôngphụthuộcvàoýmuốnchủquancủaconngười.
c. Đóviệcgiảiquyếtmâuthuẫntồntạikháchquantrongchínhsựvậtquyđịnhsựvận
động,pháttriểncủasựvật.
d. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạmtrùnguyênnhân
dùngđểchỉ…..giữacácmặttrongmộtsựvật,hiệntượnghoặcgiữacácsựvật,hiệntượng
vớinhauđểtừđótạora…..”.
a. Sựtácđộnglẫnnhau–sựbiếnđổinhấtđịnh.
b. Sựliênhệlẫnnhau–mộtsựvậtmới.
c. Sựtươngtác–mộtsựvậtmới.
d. Sựchuyểnhóalẫnnhau–sựbiếnđổinhấtđịnh.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạmtrùkếtquảdùngđểchỉ
những…..xuấthiệndo…..giữacácmặt,cácyếutốtrongmộtsựvật,hiệntượng,hoặc
giữacácsựvậthiệntượng”.
a. Biếnđổi–sựtácđộng.
b. Sựvật,hiệntượngmới–sựkếthợp.
c. Mốiliênhệ-sựchuyểnhóa.
d. Sựvật,hiệntượngmới–sựliênhệ.
89. " " " ", hiện tượng nào nguyên nhân, hiện tượng nào kếtĐóinghèo Dốtnát
quả?
a. Đóinghèolànguyênnhân,dốtnátlàkếtquả.
b. Dốtnátlànguyênnhân,đóinghèolàkếtquả.
c. Cảhaiđềulànguyênnhân.
d. Hiệntượngnàyvừalànguyênnhânvừalàkếtquảcủahiệntượngkia.
90. Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào?
a. Tínhkháchquan.
b. Tínhphổbiến.
c. Tínhtấtyếu.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
91. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quyluậtlànhữngmốiliênhệ....giữa
cácmặt,cácyếutố,cácthuộctínhbêntrongmỗimộtsựvật,haygiữacácsựvật,hiện
tượngvớinhau”. a.Chủquan,ngẫunhiênvàlặplại.
b. Bảnchấtnhưngkhôngphổbiến,khônglặplại.
b. Kháchquan,bảnchất,tấtnhiên,phổbiếnvàlặplại.
b. Kháchquan,bảnchất,tấtnhiên,phổbiến.
92. Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì những loại
quy luật nào? a.Nhữngquyluậtriêng.
b. Nhữngquyluậtchung.
b. Nhữngquyluậtphổbiến.
b. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật được phân loại thành các nhóm quy
luật nào?
a.Nhómquyluậttựnhiên.
b. Nhómquyluậtxãhội.
b. Nhómquyluậtcủatưduy.
b. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Nhữngquyluậtriêngtrongtừnglĩnhvựccụthể.
b. Nhữngquyluậtchungtácđộngtrongmộtsốlĩnhvựcnhấtđịnh.
| 1/50

Preview text:

CHƯƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. TriếthọcMác–Lênin. 
b. KinhtếchínhtrịMác–Lênin.
c. Chủnghĩaxãhộikhoahọc.
d. Cảbabộphậnkia. 
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những
quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a.TriếthọcMác–Lênin.
b. KinhtếchínhtrịMác–Lênin.
b. Chủnghĩaxãhộikhoahọc.
b. KhôngcóbộphậnnàogiữchứcnăngđóvìchủnghĩaMác–Lêninthuầntúylàkhoahọc xãhội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn?
a.2giaiđoạn. b. 3giaiđoạn. b. 4giaiđoạn. b. 5giaiđoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề khách quan của sự
ra đời triết học Mác?
a. Điềukiệnkinhtế-xãhội. 
b. Tiềnđềlýluận.
c. Tiềnđềkhoahọctựnhiên.
d. Tàinăng,phẩmchấtcủaC.MácvàĂngghen.
5. C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết
gia nào?
a.Cáctriếtgiathờicổđại.
b. L.PhoiơbắcvàHêghen. b. HiumvàBéccơli.
b. CáctriếtgiathờiPhụchưng.
6. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. ThếgiớiquanduyvậtcủaL.PhoiơbắcvàphépbiệnchứngcủaHêghen.
b. ThếgiớiquanduyvậtcủaHêghenvàphépbiệnchứngcủaL.Phoiơbắc.
c. ThếgiớiquanduytâmcủaHêghenvàphươngphápsiêuhìnhcủaL.Phoiơbắc.
d. ThếgiớiquanduytâmbiệnchứngcủaHeghenvàchủnghĩaduyvậtsiêuhìnhcủa L.Phoiơbắc.
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Nhữngnăm20củathếkỷXIX.
b. Nhữngnăm30củathếkỷXIX.
c. Nhữngnăm40củathếkỷXIX.
d. Nhữngnăm50củathếkỷXIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
a.Chủnghĩaduyvật,vôthần.
b.Quanniệmconngườilàmộtthựcthểphixãhội,mangnhữngthuộctínhsinh họcbẩmsinh.
c.Xâydựngmộtthứtôngiáomớidựatrêntìnhyêuthươngcủaconngười.d. Phépbiệnchứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự
hình thành triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quyluậtbảotoànvàchuyểnhóanănglượng. b. Thuyếttiếnhóa
c. Họcthuyếttếbào.
d. ThuyếtTươngđốirộngvàthuyếtTươngđốihẹp.
10. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc? a.V.I.Lênin.  b. Xit-ta-lin. b. Béctanh.  b. MaoTrạchĐông.
11. Thế giới quan là gì?
a. Làtoànbộnhữngquanniệmcủaconngườivềthếgiớivậtchất.
b. Làtoànbộnhữngquanniệmcủaconngườivềsiêuhìnhhọc.
c. Thếgiớiquanlàtoànbộnhữngquanđiểmvềthếgiớivàvềvịtrícủaconngườitrong thếgiớiđó.
d. Làtoànbộnhữngquanđiểmconngườivềtựnhiênvàxãhội.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?  a. Triếthọc. 
b. Khoahọcxãhội.
c. Khoahọctựnhiên. d. Thầnhọc.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Lànhữnghọcthuyếttriếthọcchorằngvậtchất,giớitựnhiênlàcáisinhracùngvớiý thức.
b. Làhọcthuyếttriếthọcchorằngvậtchấtcótrước,ýthứccósau,vậtchấtquyếtđịnhý thức.
c. Lànhữnghọcthuyếttriếthọcchorằngýthứclàcáicótrướcvậtchất,giớitựnhiênvà quyếtđịnhvật
chất,giớitựnhiên.
d. Lànhữnghọcthuyếttriếthọcchorằngvậtchất,giớitựnhiênchỉtồntạitrongýthứccon người.
14. Triết học là gì?
a. Làhệthốngquanniệmvềconngườivàthếgiới.
b. Làhệthốngquanđiểmlýluậnchungnhấtvềthếgiớivàvịtríconngườitrongthế
giớiđó,làkhoahọc
vềnhữngquyluậtvậnđộng,pháttriểnchungnhấtcủatựnhiên,xãhộivàtưduy.
c. Làhệthốngquanniệm,quanđiểmcủamỗingườivềthếgiớicũngnhưvềvịtrí,vaitrò củahọtrong thếgiớiđó.
d. Làkhoahọccủamọikhoahọc.
15. Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Làkhoahọccủamọikhoahọc.
b. Làkhoahọcnghiêncứunhữngquyluậtchungnhấtcủatựnhiên.
c. Làkhoahọcnghiêncứuvềconngười.
d. TriếthọcMác-Lêninlàhệthốngquanđiểmduyvậtbiệnchứngvềtựnhiên,xãhội
vàtưduy-thếgiớiquanvàphươngphápluậnkhoahọc,cáchmạngcủagiaicấpcông
nhânvànhândânlaođộngtrongnhậnthứcvàcảitạothếgiới.
16. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiêncứuthếgiớitrongtínhchỉnhthểcủanó.
b. Nghiêncứuthếgiớisiêuhình.
c. Nghiêncứunhữngquyluậtcủatinhthần.
d. Giảiquyếtmốiquanhệgiữavậtchấtvàýthứctrênlậptrườngduyvậtbiệnchứngvà
nghiêncứunhữngquyluậtvậnđộng,pháttriểnchungnhấtcủatựnhiên,xãhộivàtư duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a. Thểhiệntrongtriếthọcphươngtây.
b. Thểhiệntrongmọitrườngpháitriếthọc. 
c. Thểhiệntrongmộtsốhệthốngtriếthọc.
d. ThểhiệntrongtriếthọcMác–Lênin.
18. Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a. Chứcnănglàmcầunốichocáckhoahọc.
b. Chứcnăngkhoahọccủacáckhoahọc.
c. Chứcnăngthếgiớiquanvàphươngphápluận.
d. Chứcnănggiảithíchthếgiới.
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau như thế nào?
a. Chúngđồngnhấtvớinhau,đềulàhệthốngquanđiểmvềthếgiới.
b. Triếthọckhôngphảilàtoànbộthếgiớiquanmàlàhạtnhânlýluậnchungnhấtcủa thếgiớiquan.
c. Khôngphảimọitriếthọcđềulàhạtnhânlýluậncủathếgiớiquanmàchỉcótriếthọc
Mác-Lêninmớilà
hạtnhânlýluậncủathếgiớiquan.
d. Chúnghoàntoànkhácnhauvàkhôngcóquanhệgì.
20. Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
a. VàokhoảngthếkỷVIIIđếnthếkỷVItrướcCôngnguyêntạimộtsốtrungtâmvăn
minhCổđạicủanhân
loạinhưTrungQuốc,ẤnĐộ,HyLạp.
b. VàothếkỷthứnhấttrướcCôngnguyêntạiHyLạp.
b. VàothếkỷthứnhấtsauCôngnguyêntạiTrungQuốcvàẤnĐộ.
b. VàođầuthếkỷXIXtạiĐức,Anh,Pháp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấnđềmốiquanhệgiữathầnvàngười.
b. Vấnđềmốiquanhệgiữavậtchấtvàýthức.
c. Vấnđềthếgiớiquancủaconngười.
d. Vấnđềvềconngười.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vậtchấtvàýthứccáinàocótrước,cáinàocósau?
b. Conngườivàthếgiớisẽđivềđâu?
c. Bảnchấtcủathếgiớilàvậtchấthayýthức?
d. Conngườicókhảnăngnhậnthứcđượcthếgiớihaykhông?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuấtpháttừsựxemxétphiếndiện,tuyếtđốihóa,thầnthánhhóamộtmặt,mộtđặc tínhnàođócủa
quátrìnhnhậnthứcnhưtâmlinh,tinhthần,tìnhcảm.
b. Xuấtpháttừlợiíchcủacácgiaicấp,tầnglớpápbức,bóclộtnhândânlaođộng.
b. Dogiớihạntrongnhậnthứccủacácnhàtriếthọc.
b. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. ĐạithihàoNguyễnDuđãviết:“Chohaytrămsựtạitrời”.
b. “Đứcchúatrờiđãsinhrathếgiớitrongsáungày”.
c. Tinhthần,ýthứccủaconngườido“trời”bancho.
d. “Khôngcócáilýnàongoàitâm”,“Ngoàitâmkhôngcóvật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
a. Chủnghĩaduyvậtsiêuhình.
b. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
c. Chủnghĩaduytâmchủquan.
d. Chủnghĩaduytâmkháchquan.
26. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sựvậtlàsựphứchợpnhữngcảmgiác.
b. NguyễnDuviết:“…ngườibuồncảnhcóvuiđâubaogiờ”.
c. “Ýniệm,tinhthần,ýniệmtuyệtđốitinhthầnthếgiớilàcáicótrướcthếgiớivật chất”.
d. “Khôngcócáilýnàongoàitâm”;“Ngoàitâmkhôngcóvật”
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
a. Chủnghĩaduyvậtcổđại. 
b. Chủnghĩaduyvậtsiêuhình.
c. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
d. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phủnhậnđặctínhtồntạikháchquancủavậtchất.
b. Thừanhậnsựtồntạihiệnthựccủagiớitựnhiên.
c. Thừanhậnvậtchấttồntạikháchquan.
d. Khôngthừanhậnsựtồntạicủacácsựvật,hiệntượngcủathếgiới. 
CHƯƠNG 2 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồngnhấtvậtchấtnóichungvớinguyêntử.
b. Đồngnhấtvậtchấtvớivậtthể.
c. Đồngnhấtvậtchấtvớinănglượng.
d. Đồngnhấtvậtchấtvớiýthức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là gì?
a. Xuấtphátđiểmtừchínhtừcácyếutốvậtchấtđểgiảithíchvềthếgiớivậtchất.
b. Lấybảnthângiớitựnhiênđểgiảithíchvềgiớitựnhiên.
c. Xuấtpháttừkinhnghiệmthựctiễn.
d. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nước”? a.Ta-lét. b. Anaximen. b. Heraclit. b. Đêmôcrit. 
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể đầu tiên của
thế giới?
a.Ta-lét. b. Anaximen. b. Heraclit. b. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế
giới vật chất?
a.Ta-lét. b. Anaximen. b. Heraclit. b. Đêmôcrit.
34. Quan niệm được coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ đại là gì?
a.“Nguyêntử”. b. “Apeirôn”. b. “Đạo”. b. “Nước”.
35. Đồng nhất vật chất với “khối lượng”, đó là quan niệm về vật chất của các nhà triết
học ở thời kỳ nào?

a. Cácnhàtriếthọcduyvậtthờikỳcổđại.
b. Cácnhàtriếthọcduyvậtbiệnchứngthờikỳcổđại.
c. Cácnhàtriếthọcduyvậtbiệnchứng.
d. Cácnhàtriếthọcduyvậtcậnđại.
36. Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động
qua lại giữa “lực hút” và “lực đẩy”?

a. Chủnghĩaduyvậttựphátthờikỳcổđại.
b. ChủnghĩaduyvậtsiêuhìnhthếkỷXVII–XVIII.
c. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
d. Chủnghĩaduytâm.
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; điện tử (là một
thành phần cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
a.Vậtchấtkhôngtồntạithựcsự.
b. Vậtchấtbịtanbiến.
b. Giớihạnhiểubiếttrướcđâycủachúngtavềvậtchấtmấtđi.
b. Vậtchấtcótồntạithựcsựnhưngkhôngthểnhậnthứcđược.
38. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết
học nào? a.Duyvậtchấtphác.
b. Duyvậtsiêuhình.
b. Duyvậtbiệnchứng.
b. Duyvậtchấtphácvàduyvậtsiêuhình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lượng luôn biến
đổi cùng với sự vận động của vật chất?
a.TiaXcủaRơnghen.
b. HiệntượngphóngxạcủaBéccơren.
b. ĐiệntửcủaTômxơn.
b. ThuyếtTươngđốicủaAnhxtanh.
40. Ai là người đưa ra định nghĩa: "Vậtchấtlàphạmtrùtriếthọcdùngđểchỉthựctại
kháchquanđượcđemlạichoconngườitrongcảmgiác,đượccảmgiáccủachúngtachép

lại,chụplại,phảnánhvàtồntạikhônglệthuộcvàocảmgiác"? a. C.Mác.  b. Ph.Ăngghen. c. V.I.Lênin.  d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì? a. Vậnđộng. 
b. Tồntạikháchquan. c. Phảnánh.  d. Cókhốilượng.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra được ý nghĩa phương pháp luận gì?
a. Khắcphụcnhữngthiếusóttrongcácquanđiểmsiêuhình,máymócvềvậtchất,giải
quyếttriệtđểvấnđềcơbảncủatriếthọc.
b. Địnhhướngchosựpháttriểncủakhoahọc.
c. Làcơsởđểxácđịnhvậtchấtxãhội,đểluậngiảinguyênnhâncuốicùngcủamọibiếnđổi
xãhội.d.Cả3phánđoánkiađềuđúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
a.Vậtchấtlàcáitồntại.
b. Vậtchấtlàcáikhôngtồntại.
b. Vậtchấtlàcáitồntạikháchquan.
b. Vậtchấtlàcáitồntạichủquan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?  a. Khôngtồntại.
b. Cótồntại,tồntạikháchquan.
c. Cótồntại,tồntạichủquan.
d. Cótồntại,tồntạitronglinhhồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Ýthứclànguyênthểđầutiên,tồntạivĩnhviễn,lànguyênnhânsinhthành,chiphốisự
tồntại,biếnđổicủatoànbộthếgiớivậtchất.
b. Tuyệtđốihoávaitròcủalýtính,khẳngđịnhthếgiới"ýniệm",hay"ýniệmtuyệtđối"là
bảnthể,sinhratoànbộthếgiớihiệnthực.
c. Tuyệtđốihoávaitròcủacảmgiác,coicảmgiáclàtồntạiduynhất,"tiênthiên",sảnsinh rathếgiới vậtchất.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Phủnhậntínhchấtsiêutựnhiêncủaýthức,tinhthần.
b. Xuấtpháttừthếgiớihiệnthựcđểlýgiảinguồngốccủaýthức.
c. Đồngnhấtýthứcvớivậtchất,coiýthứccũngchỉlàmộtdạngvậtchấtđặcbiệt,do
vậtchấtsảnsinhra.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là nguồn gốc nào?
a. Một,nguồngốctựnhiên.
b. Một,nguồngốcxãhội.
c. Hai,nguồngốctựnhiênvàthếgiớikháchquan.
d. Hai,nguồngốctựnhiênvànguồngốcxãhội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Ýthứccónguồngốctừthầnthánh.
b. Ýthứclàthuộctínhcủamọidạngvậtchất.
c. Ýthứclàcáivốncótrongbộnãoconngười.
d. Hoạtđộngcủabộnãocùngmốiquanhệgiữaconngườivớithếgiớikháchquanlànguồn gốctựnhiên củaýthức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào? a. Bộócngười.
b. Thếgiớikháchquan. c. Thựctiễn.
d. Thếgiớivậtchất.
50. Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác là ở chỗ nào?
a. Tínhngẫunhiêncủaphảnánh.
b. Tínhtrungthựccủaphảnánh.
c. Tínhnăngđộng,sángtạocủaphảnánh.
d. Tínhphụthuộctuyệtđốicủaphảnánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
a. Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
c. Phảnánhtâmlý.
d. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
52. Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
a.Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
b. Phảnánhtâmlý.
b. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
a. Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
c. Phảnánhtâmlý.
d. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
54. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Vậtchấtvôsinh.
b. Giớitựnhiênhữusinh.
c. Độngvậtcóhệthầnkinhtrungương.
d. Vậtchấtthìkhôngthểcóphảnánhtâmlý.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
a.Vậtchấtvôsinh.
b. Giớitựnhiênhữusinh.
b. Độngvậtcóhệthầnkinhtrungương. b. Bộócngười.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?
a. Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
c. Phảnánhtâmlý.
d. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
a.Bộócconngười.
b. Sựtácđộngcủathếgiớikháchquanvàobộócconngười.
b. Laođộngvàngônngữ.
b. Hoạtđộngnghiêncứukhoahọc.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
a.Trithức. b. Tìnhcảm. b. Ýchí.
b. Tiềmthức,vôthức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của
ý thức? a.Trithức.  b. Ýchí. b. Tìnhcảm. b. Tiềmthức.
60. Đề cập đến thái độ của con người đối với đối tượng phản ánh là đề cập đến yếu tố
nào trong kết cấu của ý thức? a. Trithức.  b. Ýchí. c. Tìnhcảm. d. Tiềmthức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào? a.Niềmtin. b. Tựýthức. b. Tiềmthức. b. Vôthức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con người
nhằm thực hiện mục đích của mình?
a.Trithức.  b. Ýchí. b. Tìnhcảm. b. Tiềmthức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
a. Vậtchấtlàthựcthểtồntạiđộclậpvàquyếtđịnhýthức.
b. Vậtchấtkhôngtồntạiđộclậpmàphụthuộcvàoýthức.
c. Vậtchấtvàýthứclàhaithựcthểđộclập,songsongcùngtồntại.
d. Ýthứcphụthuộcvàovậtchấtnhưngnócótínhđộclậptươngđối.
64. Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a.Sựsuynghĩcủaconngười.
b. Hoạtđộngthựctiễn.
b. Hoạtđộnglýluận.
b. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất?
a. Ýthứckhônglệthuộcmộtcáchmáymócvàovậtchất.
b. Ýthứccóthểlàmbiếnđổinhữngđiềukiện,hoàncảnhvậtchất.
c. Ýthứcchỉđạohànhđộngcủaconngười,nócóthểquyếtđịnhlàmchohoạtđộngcon ngườiđúnghay
sai,thànhhaybại.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng, chúng ta rút ra nguyên tắc triết học gì?
a.Quanđiểmkháchquan.
b. Quanđiểmtoàndiện.
b. Quanđiểmlịchsử-cụthể.
b. Quanđiểmthựctiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải
như thế nào? a.Phảixuấtpháttừthựctếkháchquan.
b. Pháthuytínhnăngđộngchủquancủaconngười.
b. Phảixuấtpháttừthựctếkháchquan,tôntrọngkháchquan;đồngthờiphảipháthuytính
năngđộngchủquancủaconngười.
b. Tùyvàomỗitìnhhuốngcụthểmànhậnthứcvàhànhđộng.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc định ra chiến lược và
sách lược cách mạng?
a. Căncứvàokinhnghiệmlịchsửđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccáchmạng.
b. Căncứvàokinhnghiệmcủacácnướckhácđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccách mạng.
c. Chỉcăncứvàomongmuốnchủquanđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccáchmạng.
d. Căncứvàothựctiễnđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccáchmạng.
69. Biện chứng là gì?
a. Làkháiniệmdùngđểchỉsựtáchbiệt,côlập,tĩnhtại,khôngvậnđộng,khôngphát
triểncủacácsựvật,
hiệntượng,quátrìnhtrongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
b. Làkháiniệmdùngđểchỉquátrìnhvậnđộngtiếnlênkhôngngừngcủacácsựvật,hiện tượng,quátrình
trongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
c. Làkháiniệmdùngđểchỉmốiliênhệ,tươngtác,chuyểnhóavàvậnđộngpháttriểntheo quyluậtcủa
cácsựvật,hiệntượng,quátrìnhtrongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
d. Làkháiniệmdùngđểchỉmốiliênhệràngbuộclẫnnhaucủacácsựvật,hiệntượng,quá trìnhtrong
tựnhiên,xãhộivàtưduy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a. Lànhữngquanniệmbiệnchứngtiênnghiệm,cótrướckinhnghiệm.
b. Lànhữngquanniệmbiệnchứngđượcrútratừýniệmtuyệtđốiđộclậpvớiýthứccon
người.c.Làbiệnchứngcủacáctồntạivậtchất.
d.Làbiệnchứngkhôngthểnhậnthứcđượcnó.
71. Biện chứng chủ quan là gì?
a. Làbiệnchứngcủathếgiớivậtchất.
b. Làbiệnchứngcủaýthức-tưduybiệnchứng.
c. Làbiệnchứngcủathựctiễnxãhội.
d. Làbiệnchứngcủalýluận.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và
biện chứng chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
a. Biệnchứngchủquanquyếtđịnhbiệnchứngkháchquan.
b. Biệnchứngchủquanhoàntoànđộclậpvớibiệnchứngkháchquan.
c. Biệnchứngchủquanphảnánhbiệnchứngkháchquan.
d. Biệnchứngkháchquanlàsựthểhiệncủabiệnchứngchủquan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a. Hainguyênlýcơbản.
b. Cáccặpphạmtrùcơbảnthểhiệnmốiliênhệphổbiến,tồntạiởmọisựvật,hiện
tượng,quátrìnhcủa thếgiới.
c. Cácquyluậtcơbảnthểhiệnsựvậnđộngvàpháttriểncủacácsựvật,hiệntượng,quá trình.
d.Cả3phánđoánkiađềuđúng.
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyênlývềmốiliênhệvàsựvậnđộng.
b. Nguyênlývềtínhhệthốngvàtínhcấutrúc.
c. Nguyênlývềmốiliênhệphổbiếnvàsựpháttriển.
d. Nguyênlývềsựvậnđộngvàsựpháttriển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
a. Dolựclượngsiêunhiên(Thượngđế,ýniệm)quyđịnh.
b. Dotínhthốngnhấtvậtchấtcủathếgiới.
c. Dotưduycủaconngườitạorarồiđưavàotựnhiênvàxãhội.
d. Dotínhngẫunhiêncủacáchiệntượngvậtchất.
76. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
a.Chủnghĩaduytâmkháchquan.
b. Chủnghĩaduyvậtsiêuhình.
b. Chủnghĩaduytâmchủquan.
b. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
a. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhliêntục.
b. Tínhkháchquan,tínhlịchsử,tínhđadạng,phongphú.
c. Tínhphổbiến,tínhđadạng,tínhngẫunhiên. 
d. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhđadạngphongphú.
78.Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyênlývềmốiliênhệphổbiến.
b. Nguyênlývềsựpháttriển.
c. Nguyênlývềtínhthốngnhấtvậtchấtcủathếgiới.
d. Nguyênlývềsựtồntạikháchquancủathếgiớivậtchất.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn? a.Quan
điểmpháttriển,lịchsử-cụthể.
b. Quanđiểmhệthống-cấutrúc,lịchsử-cụthể.
b. Quanđiểmtoàndiện,pháttriển.
b. Quanđiểmtoàndiện,lịchsử-cụthể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cầnphảixemxétmộtmốiliênhệcơbảncủasựvật.
b. Cầnphảixemxéttấtcảcácmốiliênhệcủasựvật.
c. Cầnphảixemxéttấtcảcácmốiliênhệcủasựvật,đồngthờiphảixácđịnhvịtrí,vai tròcủacácmối liênhệ.
d. Cầnphảixemxétsựvậtnhưmộtchỉnhthểthốngnhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?
a. Vậnđộngvàpháttriểnlàhaikháiniệmđồngnhấtnhau.
b. Pháttriểnbaohàmmọisựvậnđộng.
c. Pháttriểnlàquátrìnhvậnđộngtheokhuynhhướngđilêntừthấpđếncao,từđơngiản đếnphứctạp,
từkémhoànthiệnđếnhoànthiệnhơn.
d. Vậnđộngvàpháttriểnlàhaikháiniệmkhôngđồngnhấtnhaunhưngchúngcóquanhệ vớinhau,phát
triểnbaohàmmọisựvậnđộng.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?

a. Sựpháttriểnchỉlàsựtăng,giảmđơnthuầnvềlượng.
b. Sựpháttriểnlàmộtquátrìnhtiếnlêntừthấpđếncao,từđơngiảnđếnphứctạp,baohàm cảsựthụt lùi,đứtđoạn.
c. Sựpháttriểnlàmộtquátrìnhđilên,baohàmcảsựlặplạicáicũtrêncơsởcáimới.
c. Sựpháttriểnbaohàmsựthayđổivềlượngvàsựnhảyvọtvềchất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động
và sự phát triển là gì?
a. Sựvậnđộngvàsựpháttriểnlàhaiquátrìnhđộclập,táchrờinhau.
b. Sựpháttriểnlàtrườnghợpđặcbiệtcủasựvậnđộng,sựpháttriểnlàsựvậnđộngtheo
chiềuhướngtiếnlên.
c. Sựvậnđộnglànộidung,sựpháttriểnlàhìnhthức.
d. Sựpháttriểnlàkhuynhhướngchungcủaquátrìnhvậnđộngcủasựvật,nênnóbao hàmmọisựvận động.
84. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc của sự vận động, phát triển là do đâu?
a. PháttriểnlàsựsắpđặtcủaThượngđếvàthầnthánh.
b. Sựpháttriểntronghiệnthựclàbiểuhiệncủasựpháttriểncủaýniệmtuyệtđối.
c. Sựpháttriểncủathếgiớivậtchấtlàdoconngườiquyếtđịnh.
d. Mâuthuẫntồntạikháchquantrongchínhsựvậtquyđịnhsựvậnđộng,pháttriểncủasự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong thế giới có những tính chất nào?
a. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhliêntục.
b. Tínhkháchquan,tínhlịchsử,tínhđadạng,phongphú.
c. Tínhphổbiến,tínhđadạng,tínhngẫunhiên. 
d. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhđadạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồngốccủasựpháttriểnnằmtrongchínhbảnthânsựvật,hiệntượng.
b. Khôngphụthuộcvàoýmuốnchủquancủaconngười.
c. Đólàviệcgiảiquyếtmâuthuẫntồntạikháchquantrongchínhsựvậtquyđịnhsựvận
động,pháttriểncủasựvật.
d. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạmtrùnguyênnhân
dùngđểchỉ…..giữacácmặttrongmộtsựvật,hiệntượnghoặcgiữacácsựvật,hiệntượng
vớinhauđểtừđótạora…..”.

a. Sựtácđộnglẫnnhau–sựbiếnđổinhấtđịnh.
b. Sựliênhệlẫnnhau–mộtsựvậtmới.
c. Sựtươngtác–mộtsựvậtmới.
d. Sựchuyểnhóalẫnnhau–sựbiếnđổinhấtđịnh.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạmtrùkếtquảdùngđểchỉ
những…..xuấthiệndo…..giữacácmặt,cácyếutốtrongmộtsựvật,hiệntượng,hoặc

giữacácsựvậthiệntượng”.
a. Biếnđổi–sựtácđộng.
b. Sựvật,hiệntượngmới–sựkếthợp.
c. Mốiliênhệ-sựchuyểnhóa.
d. Sựvật,hiệntượngmới–sựliênhệ.
89. "Đóinghèo" và "Dốt ",
nát hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả?
a. Đóinghèolànguyênnhân,dốtnátlàkếtquả.
b. Dốtnátlànguyênnhân,đóinghèolàkếtquả.
c. Cảhaiđềulànguyênnhân.
d. Hiệntượngnàyvừalànguyênnhânvừalàkếtquảcủahiệntượngkia.
90. Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào? a. Tínhkháchquan. b. Tínhphổbiến. c. Tínhtấtyếu.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
91. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quyluậtlànhữngmốiliênhệ....giữa
cácmặt,cácyếutố,cácthuộctínhbêntrongmỗimộtsựvật,haygiữacácsựvật,hiện
tượngvớinhau”.
a.Chủquan,ngẫunhiênvàlặplại.
b. Bảnchấtnhưngkhôngphổbiến,khônglặplại.
b. Kháchquan,bảnchất,tấtnhiên,phổbiếnvàlặplại.
b. Kháchquan,bảnchất,tấtnhiên,phổbiến.
92. Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì có những loại
quy luật nào? a.Nhữngquyluậtriêng.
b. Nhữngquyluậtchung.
b. Nhữngquyluậtphổbiến.
b. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật được phân loại thành các nhóm quy luật nào?
a.Nhómquyluậttựnhiên.
b. Nhómquyluậtxãhội.
b. Nhómquyluậtcủatưduy.
b. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Nhữngquyluậtriêngtrongtừnglĩnhvựccụthể.
b. Nhữngquyluậtchungtácđộngtrongmộtsốlĩnhvựcnhấtđịnh.