Chương 1: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội Triết học Mac - Lenin | Đại học Văn Lang
Chương 1: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội Triết học Mac - Lenin | Đại học Văn Langgiúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Preview text:
CHƯƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. TriếthọcMác–Lênin.
b. KinhtếchínhtrịMác–Lênin.
c. Chủnghĩaxãhộikhoahọc.
d. Cảbabộphậnkia.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những
quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a.TriếthọcMác–Lênin.
b. KinhtếchínhtrịMác–Lênin.
b. Chủnghĩaxãhộikhoahọc.
b. KhôngcóbộphậnnàogiữchứcnăngđóvìchủnghĩaMác–Lêninthuầntúylàkhoahọc xãhội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn?
a.2giaiđoạn. b. 3giaiđoạn. b. 4giaiđoạn. b. 5giaiđoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề khách quan của sự
ra đời triết học Mác?
a. Điềukiệnkinhtế-xãhội.
b. Tiềnđềlýluận.
c. Tiềnđềkhoahọctựnhiên.
d. Tàinăng,phẩmchấtcủaC.MácvàĂngghen.
5. C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết
gia nào? a.Cáctriếtgiathờicổđại.
b. L.PhoiơbắcvàHêghen. b. HiumvàBéccơli.
b. CáctriếtgiathờiPhụchưng.
6. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. ThếgiớiquanduyvậtcủaL.PhoiơbắcvàphépbiệnchứngcủaHêghen.
b. ThếgiớiquanduyvậtcủaHêghenvàphépbiệnchứngcủaL.Phoiơbắc.
c. ThếgiớiquanduytâmcủaHêghenvàphươngphápsiêuhìnhcủaL.Phoiơbắc.
d. ThếgiớiquanduytâmbiệnchứngcủaHeghenvàchủnghĩaduyvậtsiêuhìnhcủa L.Phoiơbắc.
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Nhữngnăm20củathếkỷXIX.
b. Nhữngnăm30củathếkỷXIX.
c. Nhữngnăm40củathếkỷXIX.
d. Nhữngnăm50củathếkỷXIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
a.Chủnghĩaduyvật,vôthần.
b.Quanniệmconngườilàmộtthựcthểphixãhội,mangnhữngthuộctínhsinh họcbẩmsinh.
c.Xâydựngmộtthứtôngiáomớidựatrêntìnhyêuthươngcủaconngười.d. Phépbiệnchứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự
hình thành triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quyluậtbảotoànvàchuyểnhóanănglượng. b. Thuyếttiếnhóa
c. Họcthuyếttếbào.
d. ThuyếtTươngđốirộngvàthuyếtTươngđốihẹp.
10. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc? a.V.I.Lênin. b. Xit-ta-lin. b. Béctanh. b. MaoTrạchĐông.
11. Thế giới quan là gì?
a. Làtoànbộnhữngquanniệmcủaconngườivềthếgiớivậtchất.
b. Làtoànbộnhữngquanniệmcủaconngườivềsiêuhìnhhọc.
c. Thếgiớiquanlàtoànbộnhữngquanđiểmvềthếgiớivàvềvịtrícủaconngườitrong thếgiớiđó.
d. Làtoànbộnhữngquanđiểmconngườivềtựnhiênvàxãhội.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? a. Triếthọc.
b. Khoahọcxãhội.
c. Khoahọctựnhiên. d. Thầnhọc.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Lànhữnghọcthuyếttriếthọcchorằngvậtchất,giớitựnhiênlàcáisinhracùngvớiý thức.
b. Làhọcthuyếttriếthọcchorằngvậtchấtcótrước,ýthứccósau,vậtchấtquyếtđịnhý thức.
c. Lànhữnghọcthuyếttriếthọcchorằngýthứclàcáicótrướcvậtchất,giớitựnhiênvà quyếtđịnhvật
chất,giớitựnhiên.
d. Lànhữnghọcthuyếttriếthọcchorằngvậtchất,giớitựnhiênchỉtồntạitrongýthứccon người.
14. Triết học là gì?
a. Làhệthốngquanniệmvềconngườivàthếgiới.
b. Làhệthốngquanđiểmlýluậnchungnhấtvềthếgiớivàvịtríconngườitrongthế
giớiđó,làkhoahọc
vềnhữngquyluậtvậnđộng,pháttriểnchungnhấtcủatựnhiên,xãhộivàtưduy.
c. Làhệthốngquanniệm,quanđiểmcủamỗingườivềthếgiớicũngnhưvềvịtrí,vaitrò củahọtrong thếgiớiđó.
d. Làkhoahọccủamọikhoahọc.
15. Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Làkhoahọccủamọikhoahọc.
b. Làkhoahọcnghiêncứunhữngquyluậtchungnhấtcủatựnhiên.
c. Làkhoahọcnghiêncứuvềconngười.
d. TriếthọcMác-Lêninlàhệthốngquanđiểmduyvậtbiệnchứngvềtựnhiên,xãhội
vàtưduy-thếgiớiquanvàphươngphápluậnkhoahọc,cáchmạngcủagiaicấpcông
nhânvànhândânlaođộngtrongnhậnthứcvàcảitạothếgiới.
16. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiêncứuthếgiớitrongtínhchỉnhthểcủanó.
b. Nghiêncứuthếgiớisiêuhình.
c. Nghiêncứunhữngquyluậtcủatinhthần.
d. Giảiquyếtmốiquanhệgiữavậtchấtvàýthứctrênlậptrườngduyvậtbiệnchứngvà
nghiêncứunhữngquyluậtvậnđộng,pháttriểnchungnhấtcủatựnhiên,xãhộivàtư duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a. Thểhiệntrongtriếthọcphươngtây.
b. Thểhiệntrongmọitrườngpháitriếthọc.
c. Thểhiệntrongmộtsốhệthốngtriếthọc.
d. ThểhiệntrongtriếthọcMác–Lênin.
18. Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a. Chứcnănglàmcầunốichocáckhoahọc.
b. Chứcnăngkhoahọccủacáckhoahọc.
c. Chứcnăngthếgiớiquanvàphươngphápluận.
d. Chứcnănggiảithíchthếgiới.
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau như thế nào?
a. Chúngđồngnhấtvớinhau,đềulàhệthốngquanđiểmvềthếgiới.
b. Triếthọckhôngphảilàtoànbộthếgiớiquanmàlàhạtnhânlýluậnchungnhấtcủa thếgiớiquan.
c. Khôngphảimọitriếthọcđềulàhạtnhânlýluậncủathếgiớiquanmàchỉcótriếthọc
Mác-Lêninmớilà
hạtnhânlýluậncủathếgiớiquan.
d. Chúnghoàntoànkhácnhauvàkhôngcóquanhệgì.
20. Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
a. VàokhoảngthếkỷVIIIđếnthếkỷVItrướcCôngnguyêntạimộtsốtrungtâmvăn
minhCổđạicủanhân
loạinhưTrungQuốc,ẤnĐộ,HyLạp.
b. VàothếkỷthứnhấttrướcCôngnguyêntạiHyLạp.
b. VàothếkỷthứnhấtsauCôngnguyêntạiTrungQuốcvàẤnĐộ.
b. VàođầuthếkỷXIXtạiĐức,Anh,Pháp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấnđềmốiquanhệgiữathầnvàngười.
b. Vấnđềmốiquanhệgiữavậtchấtvàýthức.
c. Vấnđềthếgiớiquancủaconngười.
d. Vấnđềvềconngười.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vậtchấtvàýthứccáinàocótrước,cáinàocósau?
b. Conngườivàthếgiớisẽđivềđâu?
c. Bảnchấtcủathếgiớilàvậtchấthayýthức?
d. Conngườicókhảnăngnhậnthứcđượcthếgiớihaykhông?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuấtpháttừsựxemxétphiếndiện,tuyếtđốihóa,thầnthánhhóamộtmặt,mộtđặc tínhnàođócủa
quátrìnhnhậnthứcnhưtâmlinh,tinhthần,tìnhcảm.
b. Xuấtpháttừlợiíchcủacácgiaicấp,tầnglớpápbức,bóclộtnhândânlaođộng.
b. Dogiớihạntrongnhậnthứccủacácnhàtriếthọc.
b. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. ĐạithihàoNguyễnDuđãviết:“Chohaytrămsựtạitrời”.
b. “Đứcchúatrờiđãsinhrathếgiớitrongsáungày”.
c. Tinhthần,ýthứccủaconngườido“trời”bancho.
d. “Khôngcócáilýnàongoàitâm”,“Ngoàitâmkhôngcóvật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
a. Chủnghĩaduyvậtsiêuhình.
b. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
c. Chủnghĩaduytâmchủquan.
d. Chủnghĩaduytâmkháchquan.
26. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sựvậtlàsựphứchợpnhữngcảmgiác.
b. NguyễnDuviết:“…ngườibuồncảnhcóvuiđâubaogiờ”.
c. “Ýniệm,tinhthần,ýniệmtuyệtđốitinhthầnthếgiớilàcáicótrướcthếgiớivật chất”.
d. “Khôngcócáilýnàongoàitâm”;“Ngoàitâmkhôngcóvật”
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
a. Chủnghĩaduyvậtcổđại.
b. Chủnghĩaduyvậtsiêuhình.
c. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
d. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phủnhậnđặctínhtồntạikháchquancủavậtchất.
b. Thừanhậnsựtồntạihiệnthựccủagiớitựnhiên.
c. Thừanhậnvậtchấttồntạikháchquan.
d. Khôngthừanhậnsựtồntạicủacácsựvật,hiệntượngcủathếgiới.
CHƯƠNG 2 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồngnhấtvậtchấtnóichungvớinguyêntử.
b. Đồngnhấtvậtchấtvớivậtthể.
c. Đồngnhấtvậtchấtvớinănglượng.
d. Đồngnhấtvậtchấtvớiýthức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là gì?
a. Xuấtphátđiểmtừchínhtừcácyếutốvậtchấtđểgiảithíchvềthếgiớivậtchất.
b. Lấybảnthângiớitựnhiênđểgiảithíchvềgiớitựnhiên.
c. Xuấtpháttừkinhnghiệmthựctiễn.
d. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nước”? a.Ta-lét. b. Anaximen. b. Heraclit. b. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể đầu tiên của
thế giới? a.Ta-lét. b. Anaximen. b. Heraclit. b. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế
giới vật chất? a.Ta-lét. b. Anaximen. b. Heraclit. b. Đêmôcrit.
34. Quan niệm được coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ đại là gì?
a.“Nguyêntử”. b. “Apeirôn”. b. “Đạo”. b. “Nước”.
35. Đồng nhất vật chất với “khối lượng”, đó là quan niệm về vật chất của các nhà triết
học ở thời kỳ nào?
a. Cácnhàtriếthọcduyvậtthờikỳcổđại.
b. Cácnhàtriếthọcduyvậtbiệnchứngthờikỳcổđại.
c. Cácnhàtriếthọcduyvậtbiệnchứng.
d. Cácnhàtriếthọcduyvậtcậnđại.
36. Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động
qua lại giữa “lực hút” và “lực đẩy”?
a. Chủnghĩaduyvậttựphátthờikỳcổđại.
b. ChủnghĩaduyvậtsiêuhìnhthếkỷXVII–XVIII.
c. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
d. Chủnghĩaduytâm.
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; điện tử (là một
thành phần cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
a.Vậtchấtkhôngtồntạithựcsự.
b. Vậtchấtbịtanbiến.
b. Giớihạnhiểubiếttrướcđâycủachúngtavềvậtchấtmấtđi.
b. Vậtchấtcótồntạithựcsựnhưngkhôngthểnhậnthứcđược.
38. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết
học nào? a.Duyvậtchấtphác.
b. Duyvậtsiêuhình.
b. Duyvậtbiệnchứng.
b. Duyvậtchấtphácvàduyvậtsiêuhình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lượng luôn biến
đổi cùng với sự vận động của vật chất?
a.TiaXcủaRơnghen.
b. HiệntượngphóngxạcủaBéccơren.
b. ĐiệntửcủaTômxơn.
b. ThuyếtTươngđốicủaAnhxtanh.
40. Ai là người đưa ra định nghĩa: "Vậtchấtlàphạmtrùtriếthọcdùngđểchỉthựctại
kháchquanđượcđemlạichoconngườitrongcảmgiác,đượccảmgiáccủachúngtachép
lại,chụplại,phảnánhvàtồntạikhônglệthuộcvàocảmgiác"? a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.Lênin. d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì? a. Vậnđộng.
b. Tồntạikháchquan. c. Phảnánh. d. Cókhốilượng.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra được ý nghĩa phương pháp luận gì?
a. Khắcphụcnhữngthiếusóttrongcácquanđiểmsiêuhình,máymócvềvậtchất,giải
quyếttriệtđểvấnđềcơbảncủatriếthọc.
b. Địnhhướngchosựpháttriểncủakhoahọc.
c. Làcơsởđểxácđịnhvậtchấtxãhội,đểluậngiảinguyênnhâncuốicùngcủamọibiếnđổi
xãhội.d.Cả3phánđoánkiađềuđúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
a.Vậtchấtlàcáitồntại.
b. Vậtchấtlàcáikhôngtồntại.
b. Vậtchấtlàcáitồntạikháchquan.
b. Vậtchấtlàcáitồntạichủquan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu? a. Khôngtồntại.
b. Cótồntại,tồntạikháchquan.
c. Cótồntại,tồntạichủquan.
d. Cótồntại,tồntạitronglinhhồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Ýthứclànguyênthểđầutiên,tồntạivĩnhviễn,lànguyênnhânsinhthành,chiphốisự
tồntại,biếnđổicủatoànbộthếgiớivậtchất.
b. Tuyệtđốihoávaitròcủalýtính,khẳngđịnhthếgiới"ýniệm",hay"ýniệmtuyệtđối"là
bảnthể,sinhratoànbộthếgiớihiệnthực.
c. Tuyệtđốihoávaitròcủacảmgiác,coicảmgiáclàtồntạiduynhất,"tiênthiên",sảnsinh rathếgiới vậtchất.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Phủnhậntínhchấtsiêutựnhiêncủaýthức,tinhthần.
b. Xuấtpháttừthếgiớihiệnthựcđểlýgiảinguồngốccủaýthức.
c. Đồngnhấtýthứcvớivậtchất,coiýthứccũngchỉlàmộtdạngvậtchấtđặcbiệt,do
vậtchấtsảnsinhra.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là nguồn gốc nào?
a. Một,nguồngốctựnhiên.
b. Một,nguồngốcxãhội.
c. Hai,nguồngốctựnhiênvàthếgiớikháchquan.
d. Hai,nguồngốctựnhiênvànguồngốcxãhội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Ýthứccónguồngốctừthầnthánh.
b. Ýthứclàthuộctínhcủamọidạngvậtchất.
c. Ýthứclàcáivốncótrongbộnãoconngười.
d. Hoạtđộngcủabộnãocùngmốiquanhệgiữaconngườivớithếgiớikháchquanlànguồn gốctựnhiên củaýthức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào? a. Bộócngười.
b. Thếgiớikháchquan. c. Thựctiễn.
d. Thếgiớivậtchất.
50. Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác là ở chỗ nào?
a. Tínhngẫunhiêncủaphảnánh.
b. Tínhtrungthựccủaphảnánh.
c. Tínhnăngđộng,sángtạocủaphảnánh.
d. Tínhphụthuộctuyệtđốicủaphảnánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
a. Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
c. Phảnánhtâmlý.
d. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
52. Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
a.Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
b. Phảnánhtâmlý.
b. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
a. Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
c. Phảnánhtâmlý.
d. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
54. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Vậtchấtvôsinh.
b. Giớitựnhiênhữusinh.
c. Độngvậtcóhệthầnkinhtrungương.
d. Vậtchấtthìkhôngthểcóphảnánhtâmlý.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
a.Vậtchấtvôsinh.
b. Giớitựnhiênhữusinh.
b. Độngvậtcóhệthầnkinhtrungương. b. Bộócngười.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?
a. Phảnánhlý–hóa.
b. Phảnánhsinhhọc.
c. Phảnánhtâmlý.
d. Phảnánhnăngđộng,sángtạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
a.Bộócconngười.
b. Sựtácđộngcủathếgiớikháchquanvàobộócconngười.
b. Laođộngvàngônngữ.
b. Hoạtđộngnghiêncứukhoahọc.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
a.Trithức. b. Tìnhcảm. b. Ýchí.
b. Tiềmthức,vôthức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của
ý thức? a.Trithức. b. Ýchí. b. Tìnhcảm. b. Tiềmthức.
60. Đề cập đến thái độ của con người đối với đối tượng phản ánh là đề cập đến yếu tố
nào trong kết cấu của ý thức? a. Trithức. b. Ýchí. c. Tìnhcảm. d. Tiềmthức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào? a.Niềmtin. b. Tựýthức. b. Tiềmthức. b. Vôthức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con người
nhằm thực hiện mục đích của mình? a.Trithức. b. Ýchí. b. Tìnhcảm. b. Tiềmthức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
a. Vậtchấtlàthựcthểtồntạiđộclậpvàquyếtđịnhýthức.
b. Vậtchấtkhôngtồntạiđộclậpmàphụthuộcvàoýthức.
c. Vậtchấtvàýthứclàhaithựcthểđộclập,songsongcùngtồntại.
d. Ýthứcphụthuộcvàovậtchấtnhưngnócótínhđộclậptươngđối.
64. Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a.Sựsuynghĩcủaconngười.
b. Hoạtđộngthựctiễn.
b. Hoạtđộnglýluận.
b. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất?
a. Ýthứckhônglệthuộcmộtcáchmáymócvàovậtchất.
b. Ýthứccóthểlàmbiếnđổinhữngđiềukiện,hoàncảnhvậtchất.
c. Ýthứcchỉđạohànhđộngcủaconngười,nócóthểquyếtđịnhlàmchohoạtđộngcon ngườiđúnghay
sai,thànhhaybại.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng, chúng ta rút ra nguyên tắc triết học gì?
a.Quanđiểmkháchquan.
b. Quanđiểmtoàndiện.
b. Quanđiểmlịchsử-cụthể.
b. Quanđiểmthựctiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải
như thế nào? a.Phảixuấtpháttừthựctếkháchquan.
b. Pháthuytínhnăngđộngchủquancủaconngười.
b. Phảixuấtpháttừthựctếkháchquan,tôntrọngkháchquan;đồngthờiphảipháthuytính
năngđộngchủquancủaconngười.
b. Tùyvàomỗitìnhhuốngcụthểmànhậnthứcvàhànhđộng.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc định ra chiến lược và
sách lược cách mạng?
a. Căncứvàokinhnghiệmlịchsửđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccáchmạng.
b. Căncứvàokinhnghiệmcủacácnướckhácđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccách mạng.
c. Chỉcăncứvàomongmuốnchủquanđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccáchmạng.
d. Căncứvàothựctiễnđểđịnhrachiếnlượcvàsáchlượccáchmạng.
69. Biện chứng là gì?
a. Làkháiniệmdùngđểchỉsựtáchbiệt,côlập,tĩnhtại,khôngvậnđộng,khôngphát
triểncủacácsựvật,
hiệntượng,quátrìnhtrongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
b. Làkháiniệmdùngđểchỉquátrìnhvậnđộngtiếnlênkhôngngừngcủacácsựvật,hiện tượng,quátrình
trongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
c. Làkháiniệmdùngđểchỉmốiliênhệ,tươngtác,chuyểnhóavàvậnđộngpháttriểntheo quyluậtcủa
cácsựvật,hiệntượng,quátrìnhtrongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
d. Làkháiniệmdùngđểchỉmốiliênhệràngbuộclẫnnhaucủacácsựvật,hiệntượng,quá trìnhtrong
tựnhiên,xãhộivàtưduy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a. Lànhữngquanniệmbiệnchứngtiênnghiệm,cótrướckinhnghiệm.
b. Lànhữngquanniệmbiệnchứngđượcrútratừýniệmtuyệtđốiđộclậpvớiýthứccon
người.c.Làbiệnchứngcủacáctồntạivậtchất.
d.Làbiệnchứngkhôngthểnhậnthứcđượcnó.
71. Biện chứng chủ quan là gì?
a. Làbiệnchứngcủathếgiớivậtchất.
b. Làbiệnchứngcủaýthức-tưduybiệnchứng.
c. Làbiệnchứngcủathựctiễnxãhội.
d. Làbiệnchứngcủalýluận.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và
biện chứng chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
a. Biệnchứngchủquanquyếtđịnhbiệnchứngkháchquan.
b. Biệnchứngchủquanhoàntoànđộclậpvớibiệnchứngkháchquan.
c. Biệnchứngchủquanphảnánhbiệnchứngkháchquan.
d. Biệnchứngkháchquanlàsựthểhiệncủabiệnchứngchủquan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a. Hainguyênlýcơbản.
b. Cáccặpphạmtrùcơbảnthểhiệnmốiliênhệphổbiến,tồntạiởmọisựvật,hiện
tượng,quátrìnhcủa thếgiới.
c. Cácquyluậtcơbảnthểhiệnsựvậnđộngvàpháttriểncủacácsựvật,hiệntượng,quá trình.
d.Cả3phánđoánkiađềuđúng.
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyênlývềmốiliênhệvàsựvậnđộng.
b. Nguyênlývềtínhhệthốngvàtínhcấutrúc.
c. Nguyênlývềmốiliênhệphổbiếnvàsựpháttriển.
d. Nguyênlývềsựvậnđộngvàsựpháttriển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
a. Dolựclượngsiêunhiên(Thượngđế,ýniệm)quyđịnh.
b. Dotínhthốngnhấtvậtchấtcủathếgiới.
c. Dotưduycủaconngườitạorarồiđưavàotựnhiênvàxãhội.
d. Dotínhngẫunhiêncủacáchiệntượngvậtchất.
76. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
a.Chủnghĩaduytâmkháchquan.
b. Chủnghĩaduyvậtsiêuhình.
b. Chủnghĩaduytâmchủquan.
b. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
a. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhliêntục.
b. Tínhkháchquan,tínhlịchsử,tínhđadạng,phongphú.
c. Tínhphổbiến,tínhđadạng,tínhngẫunhiên.
d. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhđadạngphongphú.
78.Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyênlývềmốiliênhệphổbiến.
b. Nguyênlývềsựpháttriển.
c. Nguyênlývềtínhthốngnhấtvậtchấtcủathếgiới.
d. Nguyênlývềsựtồntạikháchquancủathếgiớivậtchất.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn? a.Quan
điểmpháttriển,lịchsử-cụthể.
b. Quanđiểmhệthống-cấutrúc,lịchsử-cụthể.
b. Quanđiểmtoàndiện,pháttriển.
b. Quanđiểmtoàndiện,lịchsử-cụthể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cầnphảixemxétmộtmốiliênhệcơbảncủasựvật.
b. Cầnphảixemxéttấtcảcácmốiliênhệcủasựvật.
c. Cầnphảixemxéttấtcảcácmốiliênhệcủasựvật,đồngthờiphảixácđịnhvịtrí,vai tròcủacácmối liênhệ.
d. Cầnphảixemxétsựvậtnhưmộtchỉnhthểthốngnhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?
a. Vậnđộngvàpháttriểnlàhaikháiniệmđồngnhấtnhau.
b. Pháttriểnbaohàmmọisựvậnđộng.
c. Pháttriểnlàquátrìnhvậnđộngtheokhuynhhướngđilêntừthấpđếncao,từđơngiản đếnphứctạp,
từkémhoànthiệnđếnhoànthiệnhơn.
d. Vậnđộngvàpháttriểnlàhaikháiniệmkhôngđồngnhấtnhaunhưngchúngcóquanhệ vớinhau,phát
triểnbaohàmmọisựvậnđộng.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?
a. Sựpháttriểnchỉlàsựtăng,giảmđơnthuầnvềlượng.
b. Sựpháttriểnlàmộtquátrìnhtiếnlêntừthấpđếncao,từđơngiảnđếnphứctạp,baohàm cảsựthụt lùi,đứtđoạn.
c. Sựpháttriểnlàmộtquátrìnhđilên,baohàmcảsựlặplạicáicũtrêncơsởcáimới.
c. Sựpháttriểnbaohàmsựthayđổivềlượngvàsựnhảyvọtvềchất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động
và sự phát triển là gì?
a. Sựvậnđộngvàsựpháttriểnlàhaiquátrìnhđộclập,táchrờinhau.
b. Sựpháttriểnlàtrườnghợpđặcbiệtcủasựvậnđộng,sựpháttriểnlàsựvậnđộngtheo
chiềuhướngtiếnlên.
c. Sựvậnđộnglànộidung,sựpháttriểnlàhìnhthức.
d. Sựpháttriểnlàkhuynhhướngchungcủaquátrìnhvậnđộngcủasựvật,nênnóbao hàmmọisựvận động.
84. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc của sự vận động, phát triển là do đâu?
a. PháttriểnlàsựsắpđặtcủaThượngđếvàthầnthánh.
b. Sựpháttriểntronghiệnthựclàbiểuhiệncủasựpháttriểncủaýniệmtuyệtđối.
c. Sựpháttriểncủathếgiớivậtchấtlàdoconngườiquyếtđịnh.
d. Mâuthuẫntồntạikháchquantrongchínhsựvậtquyđịnhsựvậnđộng,pháttriểncủasự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong thế giới có những tính chất nào?
a. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhliêntục.
b. Tínhkháchquan,tínhlịchsử,tínhđadạng,phongphú.
c. Tínhphổbiến,tínhđadạng,tínhngẫunhiên.
d. Tínhkháchquan,tínhphổbiến,tínhđadạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồngốccủasựpháttriểnnằmtrongchínhbảnthânsựvật,hiệntượng.
b. Khôngphụthuộcvàoýmuốnchủquancủaconngười.
c. Đólàviệcgiảiquyếtmâuthuẫntồntạikháchquantrongchínhsựvậtquyđịnhsựvận
động,pháttriểncủasựvật.
d. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạmtrùnguyênnhân
dùngđểchỉ…..giữacácmặttrongmộtsựvật,hiệntượnghoặcgiữacácsựvật,hiệntượng
vớinhauđểtừđótạora…..”.
a. Sựtácđộnglẫnnhau–sựbiếnđổinhấtđịnh.
b. Sựliênhệlẫnnhau–mộtsựvậtmới.
c. Sựtươngtác–mộtsựvậtmới.
d. Sựchuyểnhóalẫnnhau–sựbiếnđổinhấtđịnh.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạmtrùkếtquảdùngđểchỉ
những…..xuấthiệndo…..giữacácmặt,cácyếutốtrongmộtsựvật,hiệntượng,hoặc
giữacácsựvậthiệntượng”.
a. Biếnđổi–sựtácđộng.
b. Sựvật,hiệntượngmới–sựkếthợp.
c. Mốiliênhệ-sựchuyểnhóa.
d. Sựvật,hiệntượngmới–sựliênhệ.
89. "Đóinghèo" và "Dốt ",
nát hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả?
a. Đóinghèolànguyênnhân,dốtnátlàkếtquả.
b. Dốtnátlànguyênnhân,đóinghèolàkếtquả.
c. Cảhaiđềulànguyênnhân.
d. Hiệntượngnàyvừalànguyênnhânvừalàkếtquảcủahiệntượngkia.
90. Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào? a. Tínhkháchquan. b. Tínhphổbiến. c. Tínhtấtyếu.
d. Cả3phánđoánkiađềuđúng.
91. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quyluậtlànhữngmốiliênhệ....giữa
cácmặt,cácyếutố,cácthuộctínhbêntrongmỗimộtsựvật,haygiữacácsựvật,hiện
tượngvớinhau”. a.Chủquan,ngẫunhiênvàlặplại.
b. Bảnchấtnhưngkhôngphổbiến,khônglặplại.
b. Kháchquan,bảnchất,tấtnhiên,phổbiếnvàlặplại.
b. Kháchquan,bảnchất,tấtnhiên,phổbiến.
92. Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì có những loại
quy luật nào? a.Nhữngquyluậtriêng.
b. Nhữngquyluậtchung.
b. Nhữngquyluậtphổbiến.
b. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật được phân loại thành các nhóm quy luật nào?
a.Nhómquyluậttựnhiên.
b. Nhómquyluậtxãhội.
b. Nhómquyluậtcủatưduy.
b. Cảbaphánđoánkiađềuđúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Nhữngquyluậtriêngtrongtừnglĩnhvựccụthể.
b. Nhữngquyluậtchungtácđộngtrongmộtsốlĩnhvựcnhấtđịnh.