lOMoARcPSD| 61128572
Chương 10: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
Câu 1: GNP danh nghĩa bình quân đầu người càng lớn thì mức sống càng cao
a.Đúng
b.Sai
Câu 2: GNP của Việt Nam
a. Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ được SX trên lãnh thổ Việt Nam
b. b.cả 2 đáp án sai
c.Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ cuối cùng do công dân Việt Nam tạo
ra
d.cả 2 đáp án đúng
Câu 3: GDP của Việt Nam
a.Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ cuối cùng do công dân Việt Nam tạo ra
b.được tính theo giá hiện hành
c.kể cả phần thu nhập do người nước ngoài tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
d.tất cả các đáp án đúng
Câu 4: GDP của Việt Nam
a.tất cả các đáp án sai
b.do công dân Việt Nam tạo ra
c.Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam&
do công dân Việt Nam tạo ra
d.Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 5: GNP, GDP danh nghĩa là chỉ tiêu thích hợp nhất để so sánh mức SX
giữa các năm
a. Sai
b. Đúng
Câu 6: GNP của VN bao gồm phần thu nhập do công dân VN tạo ra trên lãnh
thổ VN & ở nước ngoài
a.sai
b.đúng
Câu 7: Khi tính GDP ta phải loại bỏ sản phẩm trung gian a.nó
chưa phải là sản phầm hoàn chỉnh
b.tất các các đáp án đều sai
c.nó không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng
d.nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng
Câu 8: Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP:
a.tiền thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp SX thép
b.tiền mua điện của xí nghiệp dệt
c.tiền mua cá của bà nội trợ
d.tiền mua thịt của xí nghiệp SX đồ hộp
Câu 9: Để phân biệt sản phẩm trung gian & sản phẩm cuối cùng ta căn cứ
vào:
a.tính chất của sản phẩm
b.công nghệ sản xuất
c.nhu cầu của người tiêu dùng
d.mục đích sử dụng
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 10: Tổng xuất lượng là chỉ tiêu:
a.bao gồm SP trung gian
b.phản ánh toàn bộ giá trị tăng thêm của nền kinh tế
c.phản ánh chính xác mức SX của 1 nước
d.tất cả các đáp án đều sai
Câu 11: Năng lực SX của quốc gia tăng lên là do:
a.khấu hao
b.tổng vốn đầu
c.tồn kho của các doanh nghiệp
d.đầu tư ròng
Câu 12: Thu nhập từ các yếu tố SX bao gồm:
a.thu nhập do đầu tư nước ngoài &thu nhập do xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
b.thu nhập do xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
c. thu nhập do nhận quà biếu từ nước ngoài
d. d.thu nhập do đầu tư nước ngoài
Câu 13: Thu nhập khả dụng Yd là thu nhập:
a.cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng
b.cuối cùng mà 1 nước có thể sử dụng
c.còn lại của doanh nghiệp sau khi trừ các khoản thuế
d.tất cả các đáp án đều sai
Câu 14: Lợi nhuận của doanh nghiệp bằng
a.doanh số -(chi phí sản xuất trực tiếp+chi phí sản xuất gián tiếp)
b.doanh số - chi phí kế toán
c.doanh số - chi phí kinh tế
lOMoARcPSD| 61128572
d.doanh số - chi phí kế toán-cổ tức
Câu 15: không giống thu nhập quốc dân; Thu nhập cá nhân
a.bao gồm lợi nhuân không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các
khoản đóng bảo hiểm xã hội; không bao gồm các khoản trả lãi vay & trợ cấp của
chính phủ
b.bao gồm lợi nhuân không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các
khoản đóng bảo hiểm xã hội, các khoản trả lãi vay & trợ cấp của chính ph
c.không bao gồm lợi nhuân không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp,
các khoản đóng bảo hiểm xã hội,các khoản trả lãi vay & trợ cấp của chính phủ
d.không bao gồm lợi nhuân không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp,
các khoản đóng bảo hiểm xã hội; bao gồm các khoản trả lãi vay & trợ cấp của
chính phủ
Câu 16: Tất cả hay một phần lợi nhuận doanh nghiệp có thể trả cho cổ đông
dưới dạng
a.tài khoản vốn
b.thu nhập giữ lại
c.thanh toán lãi
d.cổ tức
Câu 17: Một giá trị hàng hóa được sản xuất năm 2020, nhưng qua 2021 mới
bán được thì
a.giá trị này phải + vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, trừ ra khỏi hạng mục chi
tiêu dùng 2020, cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2021
b.giá trị này phải + vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, trừ ra khỏi hạng mục chi
lOMoARcPSD| 61128572
tiêu dùng 2020, không được cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2021
c.giá trị này phải + vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, cộng vào hạng mục chi
tiêu dùng 2021, trừ ra khỏi hạng mục chi đầu tư năm 2021
d.giá trị này phải + vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, cộng vào hạng mục chi tiêu
dùng 2021, không cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2021
Câu 18: đâu là ví dụ về hàng hóa lâu bền
a.lò vi sóng
b.quần áo
c.giày dép
d.thực phẩm
Câu 19 : Mục tiêu chủ yếu của nền kinh tế thị trường là gì?
a.tối đa hóa lợi nhuận
b.tối đa hóa doanh thu
c.tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng
d.tối đa hóa thuế nộp cho ngân sách
Câu 20: tiền lương là yếu tố cấu thành GDP trong phương pháp tính GDP theo
a.thu nhập
b.sản xuất
c.chi tiêu
d.không có trong cả 3 phương pháp
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 21: khi một gia đình mua nhà mới, khoản này thuộc thành phần nào
trong công thức tính GDP theo phương pháp chi tiêu? a.chi tiêu hộ gia
đình
b.đầu tư
c.chi tiêu chính phủ
d.xuất khẩu ròng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61128572
Chương 10: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
Câu 1: GNP danh nghĩa bình quân đầu người càng lớn thì mức sống càng cao a.Đúng b.Sai
Câu 2: GNP của Việt Nam a.
Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ được SX trên lãnh thổ Việt Nam b. b.cả 2 đáp án sai
c.Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ cuối cùng do công dân Việt Nam tạo ra d.cả 2 đáp án đúng
Câu 3: GDP của Việt Nam
a.Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ cuối cùng do công dân Việt Nam tạo ra
b.được tính theo giá hiện hành
c.kể cả phần thu nhập do người nước ngoài tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
d.tất cả các đáp án đúng
Câu 4: GDP của Việt Nam
a.tất cả các đáp án sai
b.do công dân Việt Nam tạo ra
c.Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam&
do công dân Việt Nam tạo ra
d.Phản ánh tổng giá trị hàng hóa & dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 5: GNP, GDP danh nghĩa là chỉ tiêu thích hợp nhất để so sánh mức SX giữa các năm a. Sai b. Đúng
Câu 6: GNP của VN bao gồm phần thu nhập do công dân VN tạo ra trên lãnh
thổ VN & ở nước ngoài a.sai b.đúng
Câu 7: Khi tính GDP ta phải loại bỏ sản phẩm trung gian a.nó
chưa phải là sản phầm hoàn chỉnh
b.tất các các đáp án đều sai
c.nó không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng
d.nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng
Câu 8: Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP:
a.tiền thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp SX thép
b.tiền mua điện của xí nghiệp dệt
c.tiền mua cá của bà nội trợ
d.tiền mua thịt của xí nghiệp SX đồ hộp
Câu 9: Để phân biệt sản phẩm trung gian & sản phẩm cuối cùng ta căn cứ vào:
a.tính chất của sản phẩm b.công nghệ sản xuất
c.nhu cầu của người tiêu dùng d.mục đích sử dụng lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 10: Tổng xuất lượng là chỉ tiêu: a.bao gồm SP trung gian
b.phản ánh toàn bộ giá trị tăng thêm của nền kinh tế
c.phản ánh chính xác mức SX của 1 nước
d.tất cả các đáp án đều sai
Câu 11: Năng lực SX của quốc gia tăng lên là do: a.khấu hao b.tổng vốn đầu tư
c.tồn kho của các doanh nghiệp d.đầu tư ròng
Câu 12: Thu nhập từ các yếu tố SX bao gồm:
a.thu nhập do đầu tư nước ngoài &thu nhập do xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
b.thu nhập do xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
c. thu nhập do nhận quà biếu từ nước ngoài
d. d.thu nhập do đầu tư nước ngoài
Câu 13: Thu nhập khả dụng Yd là thu nhập:
a.cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng
b.cuối cùng mà 1 nước có thể sử dụng
c.còn lại của doanh nghiệp sau khi trừ các khoản thuế
d.tất cả các đáp án đều sai
Câu 14: Lợi nhuận của doanh nghiệp bằng
a.doanh số -(chi phí sản xuất trực tiếp+chi phí sản xuất gián tiếp)
b.doanh số - chi phí kế toán
c.doanh số - chi phí kinh tế lOMoAR cPSD| 61128572
d.doanh số - chi phí kế toán-cổ tức
Câu 15: không giống thu nhập quốc dân; Thu nhập cá nhân
a.bao gồm lợi nhuân không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các
khoản đóng bảo hiểm xã hội; không bao gồm các khoản trả lãi vay & trợ cấp của chính phủ
b.bao gồm lợi nhuân không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các
khoản đóng bảo hiểm xã hội, các khoản trả lãi vay & trợ cấp của chính phủ
c.không bao gồm lợi nhuân không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp,
các khoản đóng bảo hiểm xã hội,các khoản trả lãi vay & trợ cấp của chính phủ
d.không bao gồm lợi nhuân không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp,
các khoản đóng bảo hiểm xã hội; bao gồm các khoản trả lãi vay & trợ cấp của chính phủ
Câu 16: Tất cả hay một phần lợi nhuận doanh nghiệp có thể trả cho cổ đông dưới dạng a.tài khoản vốn b.thu nhập giữ lại c.thanh toán lãi d.cổ tức
Câu 17: Một giá trị hàng hóa được sản xuất năm 2020, nhưng qua 2021 mới bán được thì
a.giá trị này phải + vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, trừ ra khỏi hạng mục chi
tiêu dùng 2020, cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2021
b.giá trị này phải + vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, trừ ra khỏi hạng mục chi lOMoAR cPSD| 61128572
tiêu dùng 2020, không được cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2021
c.giá trị này phải + vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, cộng vào hạng mục chi
tiêu dùng 2021, trừ ra khỏi hạng mục chi đầu tư năm 2021
d.giá trị này phải + vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, cộng vào hạng mục chi tiêu
dùng 2021, không cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2021
Câu 18: đâu là ví dụ về hàng hóa lâu bền a.lò vi sóng b.quần áo c.giày dép d.thực phẩm
Câu 19 : Mục tiêu chủ yếu của nền kinh tế thị trường là gì?
a.tối đa hóa lợi nhuận b.tối đa hóa doanh thu
c.tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng
d.tối đa hóa thuế nộp cho ngân sách
Câu 20: tiền lương là yếu tố cấu thành GDP trong phương pháp tính GDP theo a.thu nhập b.sản xuất c.chi tiêu
d.không có trong cả 3 phương pháp lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 21: khi một gia đình mua nhà mới, khoản này thuộc thành phần nào
trong công thức tính GDP theo phương pháp chi tiêu? a.chi tiêu hộ gia đình b.đầu tư c.chi tiêu chính phủ d.xuất khẩu ròng