Chương 1+2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng - Triết học Mác-Lênin | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

0.1.1 Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm bao nhiêu bộ phận cấu thành: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 0.1.2 Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoảng thời gian nào: A. Đầu thế kỷ XVII B. Những năm đầu thế kỷ XVIII C. Những năm 40 của thế kỷ XIX D. Đầu thế kỷ XX 0.1.3 Chủ nghĩa Mác ra đời dựa trên nền tảng phát triển của: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Thương mại-dịch vụ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
55 trang 4 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 1+2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng - Triết học Mác-Lênin | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

0.1.1 Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm bao nhiêu bộ phận cấu thành: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 0.1.2 Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoảng thời gian nào: A. Đầu thế kỷ XVII B. Những năm đầu thế kỷ XVIII C. Những năm 40 của thế kỷ XIX D. Đầu thế kỷ XX 0.1.3 Chủ nghĩa Mác ra đời dựa trên nền tảng phát triển của: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Thương mại-dịch vụ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

24 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
PHẦN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
CHƯƠNG 1+ 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
0.1.1 Chủ nghĩa Mác-Lênin gm bao nhiêu b phn cu thành:
2
3
4
5
0.1.2 Chủ nghĩa Mác ra đời vào khong thi gian nào:
0 Đầu thế kỷ XVII
1 Những năm đầu thế kỷ XVIII
2 Những năm 40 của thế kỷ XIX
3 Đầu thế kỷ XX
0.1.3 Chủ nghĩa Mác ra đời da trên nn tng phát trin ca:
0 Nông nghip
1 Công nghiệp
2 Th công nghip
3 Thương mại-dch v
0.1.4 Đâu là tiền đề lý luận làm điều kiện ra đời chủ nghĩa Mác:
23 Triết học cổ điển Đức
24 Thuyết tiến hóa
25 S phát trin ca Chủ nghĩa tư bản
26 Mâu thun gia Lực lượng sn xut và quan h sn xut
0.1.5 Đâu là tiền đề khoa hc tự nhiên làm điều kiện ra đời chủ nghĩa Mác:
23 Triết hc cổ điển Đức
24 Thuyết tiến hóa
25 S phát trin ca Chủ nghĩa tư bản
26 Mâu thun gia Lực lượng sn xut và quan h sn xut
0.1.6 Sự ra đời của triết học Mác bị quyết định bởi:
23 2 tiền đề
24 3 tiền đề
25 4 tiền đề
26 5 tiền đề
Tác giả của thuyết tiến hóa
0.1.7 Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
23 Những quy luật của thế giới khách quan
24 Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
25 Những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ
của con người nói chung, của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh.
26 Những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ
của con người với thế giới xung quanh.
0.1.8 Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
23 Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
24 Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp.
25 Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.
26 Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc tư duy.
0.1.9 Mác đã kế thừa học thuyết tiến hóa của ai?
23 Lô-mô-nô-xốp
24 Hê-ghen
25 Đác-Uyn
26 Phoi-ơ-bách
0.1.10 Các bộ phận lý luận quan trọng của chủ nghĩa Mác-Lênin gồm:
23 Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
1
lOMoARcPSD|46958826
23 Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học
24 Thuyết tế bào, thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
25 Khoa học và thực tiễn cách mạng
CHƯƠNG 1: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
MỨC 1:
1.1.0. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy tâm thì bn cht thế gii là gì?
23 Ý thức
24 Vt cht
25 Ý nim
26 Do thượng đế quy định
1.1.1. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật thì bn cht thế gii là gì?
23 Vật chất
24 Vt th
25 Ý thc
26 Do thượng đế qui định
1.1.2. Trường phái nào cho rng ý thức có trước, vt cht có sau, ý thc quyết định vt cht?
23 Duy vt
24 Duy tâm
25 Nh nguyên
26 Duy vt siêu hình
1.1.3. Trường phái nào cho rng vt cht có trước, ý thc có sau, vt cht quyết định ý thc?
23 Duy vật
24 Duy tâm
25 Nh nguyên
26 Duy vt siêu hình
1.1.4. Nhà triết hc Hy Lp cổ đại nào quan nim vt cht là nước?
23 Ta-lét
24 A-na-xi-men
25 Hê-ra-clit
26 Đê-mô-crít
1.1.5. Nhà triết hc Hy Lp cổ đại nào quan nim vt cht là la?
23 Ta-lét
24 A-na-xi-men
25 Hê-ra-clit
26 Đê-mô-crít
1.1.6. Nhà triết hc Hy Lp cổ đại nào quan nim vt cht là không khí?
23 Ta-lét
24 A-na-xi-men
25 Hê-ra-clit
26 Đê-mô-crít
1.1.7. Nhà triết hc Hy Lp cổ đại nào quan nim vt cht là nguyên t?
23 Ta-lét
24 A-na-xi-men
25 Hê-ra-clit
26 Đê-mô-crít
2
lOMoARcPSD|46958826
1.1.8. Thêm cm t thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vt cht ca Lênin: Vt
cht là…………….(1) dùng để chỉ……………………(2) được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cm giác ca chúng ta chép li, chp li, phn ánh và tn ti không l
thuc vào cm giác.
23 (1)-vt th,(2)- hoạt động
24 (1)-phạm trù triết học, (2)- thực tại khách quan
25 (1)-phm trù triết hc, (2)- mt vt th
26 (1)-vt th, (2)- tn ti khách quan
1.1.9. Người đưa ra định nghĩa khoa hc v phm trù vt cht là:
23 Các - Mác
24 Ph. Ăngghen
25 V.I.Lênin
26 G.Hêghen
1.1.10. Mi sự thay đổi và mi quá trình diễn ra trong vũ trụ, k t sự thay đổi vị trí đơn giản
cho đến tư duy, được khái quát bng khái nim gì?
23 Khái nim phát trin
24 Khái niệm vận động
25 Khái nim tiến b
26 Khái nim biến đổi
1.1.11. Ph.Ăngghen đã chia vận động làm my hình thức cơ bản:
23 3 hình thc
24 5 hình thức
25 4 hình thc
26 6 hình thc
1.1.12. Theo Ăngghen, thế gii thng nht thc s tính nào?
23 Tính vật chất
24 Tính hin thc
25 Tính khách quan
26 S tn ti c trong t nhiên và c xã hi
1.1.13. Những quan điểm dưới đây về mi quan h gia vt cht và ý thức, quan điểm nào là
quan điểm ca triết hc Mác - Lênin?
A. Ý thức là cái có trước, vt cht là cái có sau, ý thc quyết định vt cht, sáng to ra vt
cht
23 Vt chất có trước quyết định ý thc mà không thấy được vai trò tác động tr li ca ý
thức đối vi vt cht
24 Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại vật chất
25 Vt cht quyết định ý thức và ngược li ý thức cũng quyết định vt cht
1.1.14. Theo Chủ nghĩa duy vật bin chng, hình thc tn ti ca vt cht là:
23 không gian, thời gian
24 vận động
25 đứng im
26 vận động, không gian, thi gian
1.1.15. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động thp nht là:
23 Cơ học
24 Hóa hc
25 Sinh hc
26 Vt lý
1.1.16. Theo cách phân chia các hình thc vận động của Ăngghen, hình thc nào là cao nht và
phc tp nht?
23 Cơ học
24 Sinh hc
25 Vt lý
26 Xã hội
3
lOMoARcPSD|46958826
1.1.17. Theo quan điểm của CNDVBC, đứng im là:
23 Vận động trong trạng thái cân bằng
24 Nm im
25 Không vận động
26 Trng thái cân bng
1.1.18. Theo quan điểm ca CNDVBC, đứng im mang tính cht:
23 Tương đối
24 Tuyệt đối
25 Vừa tương đối va tuyệt đối
26 Bình thường, không có gì đặc bit
1.1.19. Vấn đề cơ bản ca triết hc có my mt?
23 01
24 02
25 03
26 04
1.1.20. Hình thức đầu tiên ca chủ nghĩa duy vật là gì?
23 Chủ nghĩa duy vật chất phác
24 Chủ nghĩa duy vật siêu hình
25 Chủ nghĩa duy vật bin chng
26 Chủ nghĩa duy vật cực đoan
1.1.21. Hình thức cơ bản th hai ca chủ nghĩa duy vật là gì?
23 Chủ nghĩa duy vật cht phác
24 Chủ nghĩa duy vật siêu hình
25 Chủ nghĩa duy vật bin chng
26 Chủ nghĩa duy vật cực đoan
1.1.22. Hình thức cơ bản th ba ca chủ nghĩa duy vật là gì?
23 Chủ nghĩa duy vật cht phác
24 Chủ nghĩa duy vật siêu hình
25 Chủ nghĩa duy vật biện chứng
26 Chủ nghĩa duy vật cực đoan
1.1.23. Chủ nghĩa duy vật bin chng do ai sáng lp nên?
23 Mác
24 Ph.Ănghen
25 C.Mác và Ănghen
26 C.Mác, Ănghen và V.I.Lênin
1.1.24. Theo định nghĩa vật cht ca V.I.Lenin thì vt cht là:
23 Thế gii
24 Thực tại khách quan
25 Cái được cm giác
26 Cái được phn ánh
1.1.25. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, ý thc có ngun gc từ đâu?
23 Vật chất
24 Bộ não người
25 Ý thc của Thượng Đế
26 Thế gii khách quan
1.1.26. Ngun gc t nhiên ca ý thc theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng là?
23 B não của con người
24 Bộ não người và thế giới khách quan
25 Bộ não người và lao động
26 Ngôn ng và thế gii khách quan
1.1.27. Ngun gc xã hi ca ý thức theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng là?
23 Lao động và ngôn ngữ
24 Bộ não người và thế gii khách quan
C. Bộ não người và lao động D. Ngôn ng và thế gii khách quan
4
lOMoARcPSD|46958826
MỨC 3:
1.2.1. Theo quan điểm ca triết hc Mác-Lênin, phạm trù nào dùng để chỉ “ thực ti khách
quan”?
23 Vật chất
24 Thế gii
25 Ý thc
26 Phn ánh
1.2.2. Theo Ph.Ăngghen, phương thức tn ti ca vt cht là gì?
23 Đứng im
24 Vận động
25 Phủ định
26 Chuyn hóa t dng này sang dng khác
1.2.3. Vt cht và ý thc tn tại độc lp, chúng không nm trong quan h sản sinh, cũng không
nm trong quan h quyết định nhau, đây là quan điểm của trường phái nào?
23 Duy vật
24 Duy tâm
25 Nh nguyên
26 Tôn giáo
1.2.4. Sự tương tác giữa 2 hay nhiu h thng vt chất, được khái quát bng phm trù gì?
Phản ánh
Tương tác
Tác động
Chp li, chép li
1.2.5. Đâu là quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng v vt cht?
Vt cht là vt th
Vật chất không loại trừ cái không là vật thể
Không là vt th thì không phi là vt cht
Vt cht là nhng vt dng c thể do con người tạo ra để tho mãn nhu cu ca mình
1.2.6. Trường phái nào tha nhn tính th nht ca ý thức con người?
Chủ nghĩa duy vật
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Nh nguyên lun
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
1.2.7. Khi kh ẳng định vt cht là thc ti khách quan V.I.Lenin tha nhận con người có kh
năng nhận thức được thế giới, đây là quan điểm của trường phái nào?
Khả tri luận
Bt kh tri lun
Nh nguyên lun
Chủ nghĩa duy vật cht phác
1.2.8. Phương thức tn ti ca vt cht là:
Vận động
Không gian
Thi gian
Đứng im
1.2.9. Vấn đề cơ bản ca triết hc là:
Vt cht và ý thc
Vai trò ca t nhiên đối vi con người
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Khả năng nhận thc của con người
1.2.10. Sự khác nhau cơ bản gia phn ánh ý thc và các hình thc phn ánh khác ca thế gii
vt cht là ch nào?
5
lOMoARcPSD|46958826
Phn ánh ý thc mang tính thụ động
Tính sáng tạo, năng động, tích cực
Tính bị qui định bi vt phn ánh
Tính đúng đắn trung thc vi vt phn ánh
1.2.11. Trong phép bin chng duy vt, tính chất nào sau đây không phải là tính chất cơ bản
ca mi liên h
Tuyệt đối
Khách quan
Đa dạng, phong phú
Ph biến
1.2.12. Các loi vận động sau đây: Chim bay, tàu chy, sự dao động con lc, thuc hình thc
vận động nào?
Vận động vt lý
Vận động hóa hc
Vận động cơ học
Vận động sinh hc
MỨC 3:
1.3.1. Theo Ph.Ăngghen, ở thi cổ đại, nn triết học nào đã thể hin mt cách sâu sc tinh thn
ca phép bin chng t phát nht ?
Hy Lạp
Trung Quc
Ấn Độ
Ai Cp
1.3.2. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, vt cht với tư cách là một phm
trù triết học có đặc tính gì?
Độc lp vi ý thc, có sinh ra và có mất đi
Có gii hn, có sinh ra và có mất đi
Vô hn, vô tận, vĩnh vin tn tại, độc lp vi ý thc
Vô hạn, vĩnh viễn tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác con người
1.3.3. Khi nói vt chất là cái được cm giác ca chúng ta chép li, phn ánh li, v mt nhn
thc lun Lênin mun khẳng định điều gì?
Cm giác, ý thc ca chúng ta ph thuc thụ động vào thế gii vt cht
Cm giác, ý thc ca chúng ta không th phản ánh đúng thế gii vt cht
Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
Cm giác, ý thc ca chúng ta luôn luôn phn ánh đúng thế gii khách quan
1.3.4. Quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng v ngun gc mi liên h gia các s vt
và hiện tượng là từ đâu?
Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế) sinh ra
Do tính thống nhất vật chất của thế giới
Do cm giác thói quen của con người to ra.
Do tư duy con người to ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hi
1.3.5. Sai lm ca chủ nghĩa duy vật trước Mác là:
Đồng nhất vật chất với vật thể
Vt cht b quyết định bi ý thc
Vt cht tn ti khách quan
Chưa có khoa học phát trin
1.3.6. Sự tác động qua li gia 2 hay nhiu h thng vt chtở đó chúng lưu giữ hình nh,
thông tin của nhau được khái quát bng phm trù nào?
Phản ánh
Tương tác
Ảnh hưởng
Tái to
6
lOMoARcPSD|46958826
1.3.7. Theo quan điểm ca Chủ nghĩa Mác – Lênin đứng im và vận động có quan h vi nhau
như thế nào?
Đứng im tách ri vận động
Đứng im bao hàm vận động
Đứng im có quan h vi vận động
Có nhng s vt chỉ có đứng im, còn nhng s vt khác thì luôn vận động
1.3.8. Theo quan điểm triết hc Mác Lênin thì s thng nht ca thế giới được th hin:
Thế gii thng nht mt dng c th ca vt cht
Thế gii thng nht ở lĩnh vực tư tưởng, tinh thn
Chỉ có một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất
Đó là sự thng nht gia ý thc và vt chất và do Thượng đế qui định
1.3.9. Khi nói vt chất là cái được cm giác ca chúng ta chép li, phn ánh li, v mt nhn
thc lun Lênin mun khẳng định điều gì?
Cm giác, ý thc ca chúng ta ph thuc thụ động vào thế gii vt cht
Cm giác, ý thc ca chúng ta không th phản ánh đúng thế gii vt cht
Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
Cm giác, ý thc ca chúng ta luôn luôn phản ánh đúng thế gii khách quan
1.3.10. Quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng v tính sáng to ca ý thc là thế nào?
Ý thc to ra vt cht
Ý thc to ra s vt trong hin thc
Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
Ý thc phn ánh y nguyên hin thc khách quan
CHƯƠNG 1+ 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
MỨC 1:
2.1.1. Phép bin chng tri qua my hình thức cơ bản:
1
2
3
4
2.1.2. “Phép biện chng... là môn khoa hc v nhng quy lut ph biến ca s vận động và s
phát trin ca t nhiên, ca xã hội loài người và của tư duy” đây là định nghĩa của:
Phép biện chứng duy vật
Phép bin chng duy vt cht phác
Phép bin chng duy tâm
Nguyên lý và quy lut
2.1.3. Ni dung ca phép bin chng duy vt gm bao nhiêu nguyên lý cơ bản:
2
1
3
4
2.1.4. Ni dung ca phép bin chng duy vt gm bao nhiêu quy luật cơ bn:
2
1
3
4
2.1.5. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, mi liên h gia các s vt có tính
cht gì?
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
Tính khách quan, đa dạng
Tính ngu nhiên, ch quan
Tính khách quan, tính ph biến, tính kế tha
7
lOMoARcPSD|46958826
2.1.6. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, s phát trin ca các s vt có tính
cht gì?
Tính khách quan, đa dạng
Tính ngu nhiên, ch quan
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
Tính khách quan, tính ph biến, tính kế tha
2.1.7. “ …Các mặt đối lp liên h vi nhau, thâm nhập vào nhau, tác động qua li ln nhau, làm
tiền đề tn tại cho nhau, nhưng lại bài tr, phủ định lẫn nhau”. Đó là khái niệm nào sau đây:
Lượng cht
Mâu thuẫn biện chứng
Phủ định bin chng
Mặt đối lp
2.1.8. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng s thng nht gia các mặt đối lp
có nhng biu hin gì?
Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
Sự đồng nht, có những điểm chung gia hai mt đối lp
Sự tác động ngang bng nhau
S bài tr phủ định nhau
2.1.9. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng: s thng nht giữa lượng và cht
được th hin trong phm trù nào?
Phạm trù độ
Phạm trù điểm nút
Phm trù bước nhy vt
Phm trù vt cht
2.1.10. Khái niệm nào dùng để ch tính rng khp, có mọi nơi của các mi liên h ca các s
vt hiện tượng?
Mối liên hệ phổ biến
Mi liên h
Mi quan h ph biến
Mi quan h
2.1.11. Trong phép bin chng, mi liên h là:
Mi quan h gia các s vt, hiện tượng
Sự tác động qua li gia các s vt, hiện tượng
Sự quy định, tác động và chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng
Tính ph biến gia các gia các s vt, hiện tượng
2.1.12. “Độ” là khái niệm dùng để ch:
S thay đổi t chất cũ sang chất mi
Thi điểm din ra sự thay đổi v cht ca s vt, hiện tượng
Là khoảng giới hạn trong đó lượng biến đổi nhưng chất chưa biến đổi
Là khong gii hạn trong đó lượng biến đổi dẫn đến cht biến đổi
2.1.13. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để ch:
Mi quan h gia chất và lượng
Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
Thời điểm din ra sự thay đổi v cht ca s vt, hiện tượng
S thng nht bin chng gia chất và lượng trong cùng mt s vt, hiện tượng
2.1.14. Theo qui luật lượng chất tính quy định nói lên qui mô trình độ phát trin ca s vt
hiện tượng được gi là gì?
Cht
Lượng
Độ
Điểm nút
8
lOMoARcPSD|46958826
2.1.15. Theo qui luật lượng chất tính quy định nói lên s thng nht hữu cơ giữa các b phn
cu thành ca s vt hiện tượng được gi là gì?
Chất
Lượng
Độ
Điểm nút
2.1.16. Theo qui luật lượng cht, gii hn mà ở đó lượng thay đổi dẫn đến chất thay đổi
được gi là gì?
Điểm nút
Độ
Bước nhy
Điểm mút
2.1.17. S t phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép
bin chứng được gi là gì?
Phủ định bin chng
Phủ định của phủ định
Chuyn hóa
Phủ định siêu hình
2.1.18. Phủ định biện chứng là :
Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
Sự phủ định có tính khách quan và tính kế thừa
Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác
Phủ định làm cho s vt vận động thụt lùi, đi xung
2.1.19. Chất của sự vật là :
Bất kỳ thuộc tính nào của sự vật
Thuộc tính cơ bản của sự vật
Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật
trình độ quy mô ca s vt
2.1.20. Toàn b các hoạt động vt cht có mục đích, mang tính lch sử – xã hi ca con người
nhm ci to t nhiên và xã hội được gi là:
Lao động
Sn xut
Thực tiễn
Nhn thc
2.1.21. Triết hc Mác - Lênin cho rng ch th nhn thc là:
Một người
Động vt có h thần kinh trung ương
Mt tp th
Con người
2.1.22. Triết hc Mác - Lênin cho rng khách th nhn thc là:
Thế gii vt cht
Thế gii tinh thn
Hin thc khách quan
Hiện thực khách quan nằm trong phạm vi hoạt động của con người
2.1.23. S phù hp gia tri thc vi hin thực khách quan được thc tin kim nghim gi là:
Chân lý
Tri thc lý lun
Tri thc kinh nghim
Tri thức thông thường
2.1.24. Nhn thc cảm tính được thc hiện dưới các hình thc nào?
Khái niệm và phán đoán
Cảm giác, tri giác và biểu tượng
Cm giác, tri giác và khái nim
Khái niệm, phán đoán và suy lý
9
lOMoARcPSD|46958826
2.1.25. Nhn thức lý tính được thc hiện dưới các hình thc nào?
Khái niệm, phán đoán và suy lý
Cm giác, tri giác và biểu tượng
Cm giác, tri giác và khái nim
Khái nim, tri giác và suy lý
2.1.26. Khái nim là hình thc nhn thc của giai đoạn nào?
Nhn thc cm tính
Nhận thức lý tính
Nhn thc kinh nghim
Nhn thc lý lun
2.1.27. S vn dng các khái niệm để khẳng định hoc phủ định mt thuc tính, mt mi liên
hệ nào đó của hin thc khách quan gi là:
Tưởng tượng
Tng hp
Phán đoán
Suy lý
2.1.28. Hình thc nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
Khái nim
Cảm giác
Biểu tượng
Tri giác
2.1.29. Tiêu chun của chân lý theo quan điểm ca triết hc Mác Lênin là gì?
Thực tiễn
Khoa hc
Nhn thc
Hin thc khách quan
2.1.30. Điền vào ch trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là …….. thế gii khách quan
vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ s thc tin.
quá trình phản ánh
s phn ánh
s ghi chép
sự tác động ca
2.1.31. Quan điểm ca Lênin về con đường bin chng ca s nhn thc chân lý là gì?
Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, và t trực quan sinh động đến thc tin.
T nhn thức lý tính đến nhn thc cm tính, và t nhn thc cảm tính, đến thc tin.
T trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng.
2.1.32. Mâu thuẫn đối kháng là mâu thun ch tn tại trong đâu?
T nhiên
Xã hội tư bản
Xã hội loài người
Xã hội loài người có phân chia giai cấp
2.1.33. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng các mặt đối lp do đâu mà có?
Do ý thc cm giác ca con người to ra
Do thần linh, thượng đế to ra
Do lao động của con người to ra
Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra
2.1.34. “Phép biện chng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
Nguyên lý v mi liên h .
Nguyên lý v tính h thng , cu trúc
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến,và sự phát triển
Nguyên lý v s vận động và s phát trin .
10
lOMoARcPSD|46958826
2.1.35. Trong qui lut phủ định ca phủ định, s thay thế s vt này bng s vt kia (ví d: n
thành hoa, hoa thành quả….) được gi là gì?
Vận động
Tn ti
Mâu thun
Phủ định biện chứng
MỨC 2:
2.2.1. Khong gii hạn trong đó lượng biến đổi nhưng chất chưa biến đổi được khái quát
bng phm trù gì?
Độ
Lượng
Cht
Bước nhy
2.2.2. Sự thay đổi t chất cũ sang chất mới được khái quát bng phm trù gì?
Độ
Lượng
Cht
Bước nhảy
2.2.3. Qui lut phủ định ca phủ định ch rõ s phát triển là khuynh hướng chung, tt yếu ca
các s vt, hiện tượng trong thế gii khách quan. Song quá trình đó diễn ra như thế nào?
Theo đường thng
Theo đường tròn khép kín
Theo đường xoáy ốc
Mt cách tun t t thấp đến cao
2.2.4. Quá trình chuyn biến từ vượn thành người trong lch s xã hội loài người. Quá trình
này th hin:
Bước nhy toàn b
Bước nhy cc b
Bước nhảy đột biến
Bước nhảy dần dần
2.2.5. Trong quy lut mâu thuẫn, tính qui định v chất và tính qui định về lượng được gi là gì?
Hai mặt đối lập
Hai s vt
Hai quá trình
Hai thuc tính
2.2.6. Cơ sở lý lun của quan điểm toàn din là:
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Nguyên lý v s phát trin
Quy luật Lượng cht
Quy lut mâu thun
2.2.7. s lý lun của quan điểm phát trin là:
Nguyên lý v mi liên h ph biến
Nguyên lý về sự phát triển
Quy luật Lượng cht
Quy lut mâu thun
2.2.8. Phủ định làm cho s vt vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kin cho
s phát triển. Đó là:
Phủ định ca phủ định
Phủ định bin chng
Phủ định siêu hình
Phủ định vô tn
11
lOMoARcPSD|46958826
2.2.9. Mâu thun nào trong s các mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn cơ bản :
Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, tồn tại từ đầu đến cuối trong suốt quá trình
tồn tại, phát triển của sự vật. Khi mâu thuẫn này được giải quyết thì làm thay
đổi căn bản chất của sự vật
Mâu thun chỉ đặc trưng cho một phương diện nào đó của s vt
Mâu thun nổi lên hàng đầu và chi phi các mâu thuẫn khác trong giai đoạn phát trin
nhất định ca s v t
Mâu thuẫn quy định bn cht ca s vt
2.2.10. Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau để được khái nim về chân lý: “Chân
là những…….. (1)………… phù hợp vi hin thực khách quan và được……..(2)………..
kim nghiệm”
(1)- cm giác ca con người; (2) ý nim tuyệt đối
(1) - tri thức ; (2) – thực tiễn.
(1) - ý kiến; (2) - nhiều người
(1) - kiến thc; (2) - nhiều người
2.2.11. Hình thc nào của tư duy trừu tượng là hình thc liên kết các khái nim?
Phán đoán
Suy lý
Tri giác
Biểu tượng
2.2.12. Hình thc nào của tư duy trừu tượng là hình thc liên kết các phán đoán?
Khái nim
Suy lý
Tri giác
Biểu tượng
2.2.13. Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau để có được định nghĩa về phm trù
thc tiễn : “Thực tin là toàn b những …………… của con người nhm ci to t nhiên và
xã hội”
hoạt động
hat động vt cht
hoạt động có mục đích
hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội
2.2.14. Hình thc hoạt động thc tiễn cơ bản nhất qui định các hình thc hoạt động khác là
hình thức nào sau đây:
Hoạt động sản xuất vật chất
Hoạt động chính tr xã hi
Hoạt động quan sát và thc nghịệm khoa hc
Hoạt động chính tr
2.2.15. Nhn thc của con người hình thành và phát trin là t:
Lao động
Hoạt động xã hi
Hoạt động nhn thc
Thực tiễn
2.2.16. Trình độ nhn thức nào được hình thành t s quan sát trc tiếp các s vt hiện tượng
trong gii t nhiên, xã hi hoc qua các thí nghim khoa hc?
Nhận thức kinh nghiệm
Nhn thc lý lun
Nhn thức thông thường
Nhn thc khoa hc
2.2.17. Trình độ nhn thc nào gián tiếp trừu tượng, có tính h thng trong vic khái quát bn
cht, quy lut ca các s vt hiện tượng ?
Nhn thc kinh nghim
Nhận thức lý luận
C. Nhn thức thông thường D. Nhn thc khoa hc
lOMoARcPSD|46958826
2.2.18. Trình độ nhn thức nào được hình thành mt cách t phát, trc tiếp t hoạt động hng
ngày, có vai trò thường xuyên và ph biến chi phi hoạt đng ca mọi người trong xã hi ?
Nhn thc kinh nghim
Nhn thc lý lun
Nhận thức thông thường
Nhn thc khoa hc
2.2.19. Nhn thức nào được hình thành mt cách t giác và gián tiếp t s phản ánh đặc điểm,
bn cht, nhng quan h tt yếu của đối tượng nghiên cu?
Nhn thc kinh nghim
Nhn thc lý lun
Nhn thức thông thường
Nhận thức khoa học
2.2.20. Trong xã hi s phát trin biu hiện ra như thế nào?
S xut hin các hp cht mi
S xut hin các thành tu khoa hc k thut
S xut hin các ging loài động vt, thc vt mi thích ng tốt hơn với môi trường
Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn
2.2.21. Cách mng tháng 8/1945 của VN là bước nhy gì?
Ln, Dn dn.
Nh, Cc b.
Lớn, toàn bộ, đột biến.
Lớn, Đột biến.
MỨC 3:
2.3.1. Hai mặt đối lp ràng buc nhau, to tiền đề tn ti cho nhau, trong triết hc gi là gì?
Sự đấu tranh ca hai mặt đối lp
Sự thống nhất của hai mặt đối lập
S chuyn hóa ca hai mặt đối lp
S cân bng ca hai mặt đối lp
2.3.2. Qui lut mâu thun ch ra:
Xu hướng ca s phát trin
Cách thc ca s phát trin
Nguồn gốc, động lực của sự phát triển
Tính cht ca s phát trin
2.3.3. Qui luật lượng - cht ch ra:
Cách thức của sự vận động phát triển
Tính cht ca s vận động phát trin
Khuynh hướng ca s vận động phát trin
Ngun gốc, động lc ca s phát trin
2.3.4. Qui lut phủ định ca phủ định ch ra:
Cách thc ca s vận động phát trin
Tính cht ca s vận động phát trin
Khuynh hướng của sự vận động phát triển
Ngun gốc, động lc ca s phát trin
2.3.5. Thành ngữ: “Nước chảy đá mòn” là sự vn dng nguyên lý/quy lut nào?
Quy luật lượng – chất
Nguyên lý v mi liên h ph biến
Quy lut phụ định ca phủ định
Nguyên lý v s phát trin
2.3.6. Thành ngữ: “Bức dây động rừng” là s vn dng nguyên lý/quy lut nào?
Nguyên lý v s phát trin
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Quy luật lượng cht
Quy lut phủ định ca phủ định
13
lOMoARcPSD|46958826
2.3.7. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gi là sự đấu tranh ca các mặt đối lp?
Ràng buc nhau
Phủ định bài trừ nhau
Nương tựa nhau
Chuyn hóa nhau
2.3.8. Định lý hình học “Tổng các góc trong ca mt tam giác bng 180
0
” xét đến cùng
được rút ra từ đâu?
A. Nhn thc
Cm giác
Suy lun
Thực tiễn
2.3.9. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là sai?
Chân lý có tính khách quan
Chân lý có tính tương đối
Chân lý có tính trừu tượng
Chân lý có tính c th
2.3.10. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là sai?
Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
Nhn thc cảm tính chưa phân biệt được cái bn cht vi cái không bn cht
Nhn thc cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sc s vt
Nhn thc cảm tính chưa thấy được bn chất, đặc tính chung nht ca s vt
2.3.11. Tt gỗ hơn tốt nước sơn” là quan điểm ca nhn thc nào?
Nhn thc cm tính
Nhận thức lý tính
Nhn thc khoa hc
D. Nhn thc lý lun
2.3.12. Trong lý lun v mâu thuẫn, người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa trong cơ thể
sng là gì?
Nhng s vt
Hai yếu t
Nhng thuc tính
Hai mặt đối lập
2.3.13. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, các mi liên hệ có vai trò như thế
nào đối vi s tn ti và phát trin ca s vt?
Có vai trò ngang bng nhau
Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
Có vai trò khác nhau, nên ch cn biết mt s mi liên h
Có vai trò quan trọng như nhau mi lúc, mọi nơi
2.3.14. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vt bin chng, luận điểm nào sau đây sai?
Chất là tính qui định vn có ca s vt
Chất đồng nhất với thuộc tính
Cht là tng hp hữu cơ các thuộc tính ca s vt nói lên s vt là cái gì
Lượng tn ti khách quan gn lin vi s vt
2.3.15. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vt bin chng, luận điểm nào sau đây sai?
Mặt đối lp là nhng mặt có đặc điểm trái ngược nhau
Mặt đối lp tn ti khách quan trong các s vt
Mặt đối lp là vn có ca các s vt, hiện tượng
Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật
2.3.16. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, các mi liên hệ có vai trò như thế
nào đối vi s tn ti và phát trin ca s vt?
Có vai trò ngang bng nhau
Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
Có vai trò khác nhau, nên ch cn biết mt s mi liên h
Có vai trò quan trọng như nhau mọi lúc, mọi nơi
14
lOMoARcPSD|46958826
2.3.17. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là đúng?
Phát trin ca s vt ch bao hàm sự thay đổi về lượng
Phát trin ca s vt ch bao hàm s thay đổi v cht
Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự thay đổi dần dần về
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
Phát trin la sự thay đổi v cht dẫn đến thay đổi về lượng và ngược li
2.3.18. Theo quan điểm triết hc Mác Lênin, cht ca s vt, hin tượng sẽ thay đổi khi:
Có s biến đổi về lượng ca s vt, hiện tượng
Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng đạt đến giới hạn điểm nút
Có mâu thun gia chất và lượng trong cùng mt s vt, hiện tượng
Din ra sự đấu tranh gia hai mt cht và lượng trong cùng mt s vt, hiện tượng
2.3.19. Theo quan điểm triết hc Mác Lênin, cht ca s vt, hiện tượng sẽ thay đổi khi:
Có s biến đổi về lượng ca s vt, hiện tượng
Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng đạt đến giới hạn điểm nút
Có mâu thun gia cht và lượng trong cùng mt s vt, hiện tượng
Din ra sự đấu tranh gia hai mt chất và lượng trong cùng mt s vt, hiện tượng
2.3.20. Theo anh (ch) bnh ch quan, duy ý chí biu hiện như thế nào?
chỉ căn cứ vào kinh nghim lch sử để định ra chiến lược và sách lược
chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược
chỉ căn cứ vào kinh nghim ca người khác để định ra chiến lược và sách lược
chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
MỨC 1:
3.1.1. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa:
Con người với con người
Con người với giới tự nhiên
Con người với tư liệu sản xuất
Con người với xã hội
3.1.2. Quan hệ sản xuất bao gồm:
Tất cả các quan hệ giữa con người với con người trong xã hội
Tất cả các quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông và
tiêu dùng hàng hóa.
Tất cả các quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuấ t.
Tất cả các quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất.
3.1.3. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng
Toàn bộ cơ sở vật chất của xã hội
Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của xã hội
Toàn bộ quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất
3.1.4. Phương thức sản xuất là gì ?
Cách thức con người quan hệ với tự nhiên.
Cách thức tái sản xuất giống loài.
Cách thức con người quan hệ với nhau trong sản xuất.
Cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.
3.1.5. Phương thức sản xuất gồm:
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
15
lOMoARcPSD|46958826
3.1.6. Kiến trúc thượng tầng là gì?
Các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội
Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
Cơ sở kinh tế của xã hội
Những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình thành trên cơ sở hạ
tầng.
3.1.7. Tư liệu sản xuất bao gồm:
Con người và công cụ lao động
Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.
Đối tượng lao động và tư liệu lao động
Công cụ lao động và tư liệu lao động
3.1.8. Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:
Đối tượng lao động
Phương tiện lao động
Công cụ lao động
Tư liệu lao động
3.1.9. Trong mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất, loại quan hệ nào
giữ vai trò quyết định các loại quan hệ còn lại:
Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Quan hệ tổ chức quản lý quá trình sản xuất
Quan hệ phân phối sản phẩm làm ra
Quan hệ giữa người quản người làm thuê
3.1.10. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
Quan hệ sản xuất
Kiến trúc thượng tầng
bCơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất
3.1.11. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
Quan hệ sản xuất
Kiến trúc thượng tầng
Cơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất
3.1.12. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
Tư duy
Tự nhiên, xã hội và tư duy
Tự nhiên
Xã hội có giai cấp đối kháng
3.1.13. Cách viết nào sau đây là đúng:
Hình thái kinh tế – xã hội
Hình thái xã hội
Hình thái kinh tế của xã hội
nh thái kinh tế, xã hội
3.1.14. Yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là:
Công cụ lao động
Người lao động
Khoa học - công nghệ
Phương tiện lao động
3.1.15. “Trình độ phát triển của công cụ lao động, của khoa học công nghệ, khoa học kỹ
thuật, phân công lao động và người lao động”. Đó là khái niệm nào?
Tính chất của lực lượng sản xuất
Cơ sở hạ tầng
Kiến trúc thượng tầng
Trình độ của lực lượng sản xuất
16
lOMoARcPSD|46958826
3.1.16. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Cách mạng?
Cách mạng là sự thay đổi của xã hội
Cách mạng là sự vận động của xã hội.
Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn bản không phụ thuộc
vào hình thức biến đổi của nó.
Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất.
3.1.17. Bản chất của con người là:
Tổng hợp các quan hệ xã hội
Do thượng đế quyết định.
Do di truyền tộc loại.
Tổng hòa các quan hệ xã hội
3.1.18. Vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai?
Các lãnh tụ, các vĩ nhân.
Quần chúng nhân dân.
Những lưc lượng siêu nhiên.
Giai cấp thống trị.
3.1.19. Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời giai cấp thuộc lĩnh vực nào?
Lĩnh vực quyền lực chính trị
Lĩnh vực kinh tế
Lĩnh vực tôn giáo
Lĩnh vực xã hội
3.1.20. Bộ phận có vai trò quan trọng và hiệu lực mạnh mẽ của kiến trúc thượng tầng trong
sự tác động trở lại cơ sở hạ tầng là:
Tôn giáo
Nhà nước
Đạo đức
Triết học
3.1.21. Để đảm bảo sự phát triển hài hòa của lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất phải
phù hợp với tính chất và …..:
Trình độ của người lao động
Trình độ của lực lượng sản xuất
Trình độ phát triển của công cụ lao động
Trình độ tư liệu sản xuất
3.1.22. Tính chất của lực lượng sản xuất là:
Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
Tính chất xã hội hóa và tính chất hiện đại.
Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
3.1.23. Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là:
Phản ánh khái quát đời sống xã hội
Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày
Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
3.1.24. Điều kiện nào có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của tồn tại xã hội:
Điều kiện địa lý tự nhiên
Điều kiện dân số, mật độ dân số
Phương thức sản xuất
Điều kiện địa lý tự nhiên, mật độ dân số và phương thức sản xuất
3.1.25. Trong định nghĩa về giai cấp của Lênin, đặc trưng nào quan trọng nhất?
Giai cấp có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
Những tập đoàn người có địa vị khác nhau
Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
Có sự khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập
17
lOMoARcPSD|46958826
3.1.26. Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã hội nào?
Cộng sản nguyên thủy
Phong kiến
Chiếm hữu nô lệ
Tư bản chủ nghĩa.
3.1.27. Sản xuất vật chất là :
Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng
vật chất của giới tự nhiên nhằm tạo ra của cải vật chất thỏa mãn nhu cầu tồn tại
phát triển của con người.
Cách thc con người thực hiện quá trình sản xuất vật cht ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người .
Con người tham gia vào quá trình sản xuất vật chất.
Hoạt động thỏa mãn nhu cầu của con người
3.1.28. Công cụ lao động là :
Những vật đóng vai trò trung gian để tải sức của người lao động vào những vật chất
khác trong quá trình sản xuất vật chất.
Những vật hỗ trợ con người vận chuyển, bảo quản trong quá trình sản xuất vật chất.
Những vật nhận sự tác động của công cụ lao động trong quá trình sản xuất vật chất.
Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất .
3.1.29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đời sống tinh thần của con
người được diễn đạt bằng phạm trù nào?
Tồn tại xã hội
Đời sống ý thức
Ý thức tâm linh
Ý thức xã hội
3.1.30. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề gì?
Tiêu diệt giai cấp thống trị
Giành chính quyền
Xây dựng lực lượng vũ trang
Cải cách chính quyền
MỨC 2:
3.2.1. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất
tương ứng tạo thành :
Hình thái kinh tế - xã hội
Phương thức sản xuất
Cơ sở hạ tầng
Kiến trúc thượng tầng
3.2.2. Chọn phán đoán sai về các yếu tố của quan hệ sản xuất
Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.
Quan hệ về mọi mặt giữa người lao động và ông chủ.
Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
3.2.3. Chọn phán đoán đúng về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất:
Vai trò quyết định thuộc về lực lượng sản xuất hay quan hệ sản xuất là tuỳ thuộc vào
điều kiện cụ thể
Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Không cái nào quyết định cái nào
Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
3.2.4. Nguyên nhân sâu xa của Cách mạng xã hội ?
Mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác nhau trong xã hội
Mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và phản cách mạng
Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
18
lOMoARcPSD|46958826
3.2.5. Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
3.2.6. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
Lực lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất đặc trưng
Chính trị tư tưởng
Phương thức sản xuất
3.2.7. Các nội dung sau thuộc kiến trúc thượng tầng nước ta hiện nay, ngoại trừ:
Chủ nghĩa Mác – Lênin
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Thành phần kinh tế nhà nước
3.2.8. Trong các nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống, nhân tố giữ vai trò quyết định sự
tồn tại và phát triển của xã hội là:
Tài nguyên
Điều kiện dân số
Khoa học kỹ thuật
Phương thức sản xuất
3.2.9. Đời sống tinh thần của con người, theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng
được diễn đạt bằng khái niệm:
Tồn tại xã hội
Đời sống tâm linh
Đời sống ý thức
Ý thức xã hội
3.2.10. Hệ tư tưởng được biểu hiện cụ thể là:
Tình cảm, tâm trạng
Học thuyết Mác – Lênin
Thói quen, thái độ
Ước muốn, động cơ.
3.2.11. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng là hai cấp độ phản ánh khác nhau của:
Tồn tại xã hội
Ý thức xã hội
Kiến trúc thượng tầng
Cơ sở hạ tầng.
3.2.12. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
Sự khác nhau về mức thu nhập.
3.2.13. Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng gồm:
Đảng phái ,nhà nước xây dựng trên quan hệ sản xuất nhất định.
Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ
thuật…
Những thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể xã hội…
Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ
thuật…Những thiết chế hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các
đoàn thể…
19
| 1/55

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826
PHẦN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
CHƯƠNG 1+ 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
0.1.1 Chủ nghĩa Mác-Lênin gm bao nhiêu b phn cu thành: 2 3 4 5
0.1.2 Chủ nghĩa Mác ra đời vào khong thi gian nào: 0 Đầu thế kỷ XVII
1 Những năm đầu thế kỷ XVIII
2 Những năm 40 của thế kỷ XIX
3 Đầu thế kỷ XX
0.1.3 Chủ nghĩa Mác ra đời da trên nn tng phát trin ca: 0 Nông nghip 1 Công nghiệp
2 Th công nghip
3 Thương mại-dch v
0.1.4 Đâu là tiền đề lý luận làm điều kiện ra đời chủ nghĩa Mác:
23 Triết học cổ điển Đức
24 Thuyết tiến hóa
25 S phát trin ca Chủ nghĩa tư bản
26 Mâu thun gia Lực lượng sn xut và quan h sn xut
0.1.5 Đâu là tiền đề khoa hc tự nhiên làm điều kiện ra đời chủ nghĩa Mác:
23 Triết hc cổ điển Đức 24 Thuyết tiến hóa
25 S phát trin ca Chủ nghĩa tư bản
26 Mâu thun gia Lực lượng sn xut và quan h sn xut
0.1.6 Sự ra đời của triết học Mác bị quyết định bởi: 23 2 tiền đề 24 3 tiền đề 25 4 tiền đề 26 5 tiền đề
Tác giả của thuyết tiến hóa
0.1.7 Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
23 Những quy luật của thế giới khách quan
24 Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
25 Những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ
của con người nói chung, của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh.
26 Những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ
của con người với thế giới xung quanh.
0.1.8 Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
23 Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
24 Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp.
25 Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.
26 Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc tư duy.
0.1.9 Mác đã kế thừa học thuyết tiến hóa của ai? 23 Lô-mô-nô-xốp 24 Hê-ghen 25 Đác-Uyn 26 Phoi-ơ-bách
0.1.10 Các bộ phận lý luận quan trọng của chủ nghĩa Mác-Lênin gồm:
23 Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội không tưởng 1 lOMoARcPSD|46958826
23 Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học
24 Thuyết tế bào, thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
25 Khoa học và thực tiễn cách mạng

CHƯƠNG 1: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG MỨC 1:
1.1.0. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy tâm thì bn cht thế gii là gì? 23 Ý thức
24 Vt cht 25 Ý nim
26 Do thượng đế quy định
1.1.1. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật thì bn cht thế gii là gì? 23 Vật chất
24 Vt th 25 Ý thc
26 Do thượng đế qui định
1.1.2. Trường phái nào cho rng ý thức có trước, vt cht có sau, ý thc quyết định vt cht? 23 Duy vt 24 Duy tâm 25 Nh nguyên
26 Duy vt siêu hình
1.1.3. Trường phái nào cho rng vt chất có trước, ý thc có sau, vt cht quyết định ý thc? 23 Duy vật 24 Duy tâm 25 Nh nguyên
26 Duy vt siêu hình
1.1.4. Nhà triết hc Hy Lp cổ đại nào quan nim vt cht là nước? 23 Ta-lét 24 A-na-xi-men 25 Hê-ra-clit 26 Đê-mô-crít
1.1.5. Nhà triết hc Hy Lp cổ đại nào quan nim vt cht là la? 23 Ta-lét 24 A-na-xi-men 25 Hê-ra-clit 26 Đê-mô-crít
1.1.6. Nhà triết hc Hy Lp cổ đại nào quan nim vt cht là không khí? 23 Ta-lét 24 A-na-xi-men 25 Hê-ra-clit 26 Đê-mô-crít
1.1.7. Nhà triết hc Hy Lp cổ đại nào quan nim vt cht là nguyên t? 23 Ta-lét 24 A-na-xi-men 25 Hê-ra-clit 26 Đê-mô-crít 2 lOMoARcPSD|46958826
1.1.8. Thêm cm t thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vt cht ca Lênin: Vt
cht là…………….(1) dùng để chỉ……………………(2) được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cm giác ca chúng ta chép li, chp li, phn ánh và tn ti không l
thuc vào cm giác.
23 (1)-vt th,(2)- hoạt động
24 (1)-phạm trù triết học, (2)- thực tại khách quan
25 (1)-phm trù triết hc, (2)- mt vt th
26 (1)-vt th, (2)- tn ti khách quan
1.1.9. Người đưa ra định nghĩa khoa hc v phm trù vt cht là: 23 Các - Mác 24 Ph. Ăngghen 25 V.I.Lênin 26 G.Hêghen
1.1.10. Mi sự thay đổi và mi quá trình diễn ra trong vũ trụ, k t sự thay đổi vị trí đơn giản
cho đến tư duy, được khái quát bng khái nim gì?
23 Khái nim phát trin
24 Khái niệm vận động
25 Khái nim tiến b
26 Khái nim biến đổi
1.1.11. Ph.Ăngghen đã chia vận động làm my hình thức cơ bản: 23 3 hình thc 24 5 hình thức 25 4 hình thc 26 6 hình thc
1.1.12. Theo Ăngghen, thế gii thng nht thc s tính nào? 23 Tính vật chất
24 Tính hin thc 25 Tính khách quan
26 S tn ti c trong t nhiên và c xã hi
1.1.13. Những quan điểm dưới đây về mi quan h gia vt cht và ý thức, quan điểm nào là
quan điểm ca triết hc Mác - Lênin?
A. Ý thức là cái có trước, vt cht là cái có sau, ý thc quyết định vt cht, sáng to ra vt cht
23 Vt chất có trước quyết định ý thc mà không thấy được vai trò tác động tr li ca ý
thức đối vi vt cht
24 Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại vật chất
25 Vt cht quyết định ý thức và ngược li ý thức cũng quyết định vt cht
1.1.14. Theo Chủ nghĩa duy vật bin chng, hình thc tn ti ca vt cht là: 23 không gian, thời gian 24 vận động 25 đứng im
26 vận động, không gian, thi gian
1.1.15. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động thp nht là: 23 Cơ học 24 Hóa hc 25 Sinh hc 26 Vt lý
1.1.16. Theo cách phân chia các hình thc vận động của Ăngghen, hình thc nào là cao nht và
phc tp nht? 23 Cơ học 24 Sinh hc 25 Vt lý 26 Xã hội 3 lOMoARcPSD|46958826
1.1.17. Theo quan điểm của CNDVBC, đứng im là:
23 Vận động trong trạng thái cân bằng 24 Nm im 25 Không vận động
26 Trng thái cân bng
1.1.18. Theo quan điểm ca CNDVBC, đứng im mang tính cht: 23 Tương đối 24 Tuyệt đối
25 Vừa tương đối va tuyệt đối
26 Bình thường, không có gì đặc bit
1.1.19. Vấn đề cơ bản ca triết hc có my mt? 23 01 24 02 25 03 26 04
1.1.20. Hình thức đầu tiên ca chủ nghĩa duy vật là gì?
23 Chủ nghĩa duy vật chất phác
24 Chủ nghĩa duy vật siêu hình
25 Chủ nghĩa duy vật bin chng
26 Chủ nghĩa duy vật cực đoan
1.1.21. Hình thức cơ bản th hai ca chủ nghĩa duy vật là gì?
23 Chủ nghĩa duy vật cht phác
24 Chủ nghĩa duy vật siêu hình
25 Chủ nghĩa duy vật bin chng
26 Chủ nghĩa duy vật cực đoan
1.1.22. Hình thức cơ bản th ba ca chủ nghĩa duy vật là gì?
23 Chủ nghĩa duy vật cht phác
24 Chủ nghĩa duy vật siêu hình
25 Chủ nghĩa duy vật biện chứng
26 Chủ nghĩa duy vật cực đoan
1.1.23. Chủ nghĩa duy vật bin chng do ai sáng lp nên? 23 Mác 24 Ph.Ănghen 25 C.Mác và Ănghen
26 C.Mác, Ănghen và V.I.Lênin

1.1.24. Theo định nghĩa vật cht ca V.I.Lenin thì vt cht là: 23 Thế gii 24 Thực tại khách quan
25 Cái được cm giác
26 Cái được phn ánh
1.1.25. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, ý thc có ngun gc từ đâu? 23 Vật chất
24 Bộ não người
25 Ý thc của Thượng Đế
26 Thế gii khách quan
1.1.26. Ngun gc t nhiên ca ý thc theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng là?
23 B não của con người
24 Bộ não người và thế giới khách quan
25 Bộ não người và lao động
26 Ngôn ng và thế gii khách quan
1.1.27. Ngun gc xã hi ca ý thức theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng là?
23 Lao động và ngôn ngữ
24 Bộ não người và thế gii khách quan
C. Bộ não người và lao động D. Ngôn ng và thế gii khách quan 4 lOMoARcPSD|46958826 MỨC 3:
1.2.1. Theo quan điểm ca triết hc Mác-Lênin, phạm trù nào dùng để chỉ “ thực ti khách quan”? 23 Vật chất
24 Thế gii 25 Ý thc 26 Phn ánh
1.2.2. Theo Ph.Ăngghen, phương thức tn ti ca vt cht là gì? 23 Đứng im 24 Vận động 25 Phủ định
26 Chuyn hóa t dng này sang dng khác
1.2.3. Vt cht và ý thc tn tại độc lp, chúng không nm trong quan h sản sinh, cũng không
nm trong quan h quyết định nhau, đây là quan điểm của trường phái nào? 23 Duy vật 24 Duy tâm 25 Nh nguyên 26 Tôn giáo
1.2.4. Sự tương tác giữa 2 hay nhiu h thng vt chất, được khái quát bng phm trù gì? Phản ánh Tương tác Tác động
Chp li, chép li
1.2.5. Đâu là quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng v vt cht?
Vt cht là vt th
Vật chất không loại trừ cái không là vật thể

Không là vt th thì không phi là vt cht
Vt cht là nhng vt dng c thể do con người tạo ra để tho mãn nhu cu ca mình
1.2.6. Trường phái nào tha nhn tính th nht ca ý thức con người? Chủ nghĩa duy vật
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Nh nguyên lun
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
1.2.7. Khi kh ẳng định vt cht là thc ti khách quan V.I.Lenin tha nhận con người có kh
năng nhậ
n thức được thế giới, đây là quan điểm của trường phái nào? Khả tri luận
Bt kh tri lun
Nh nguyên lun
Chủ nghĩa duy vật cht phác
1.2.8. Phương thức tn ti ca vt cht là: Vận động Không gian Thi gian Đứng im
1.2.9. Vấn đề cơ bản ca triết hc là:
Vt cht và ý thc
Vai trò ca t nhiên đối vi con người
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Khả năng nhận thc của con người
1.2.10. Sự khác nhau cơ bản gia phn ánh ý thc và các hình thc phn ánh khác ca thế gii
vt cht là ch nào? 5 lOMoARcPSD|46958826
Phn ánh ý thc mang tính thụ động
Tính sáng tạo, năng động, tích cực
Tính bị qui định bi vt phn ánh
Tính đúng đắn trung thc vi vt phn ánh
1.2.11. Trong phép bin chng duy vt, tính chất nào sau đây không phải là tính chất cơ bản
ca mi liên h Tuyệt đối Khách quan Đa dạng, phong phú Ph biến
1.2.12. Các loi vận động sau đây: Chim bay, tàu chy, sự dao động con lc, thuc hình thc vận động nào?
Vận động vt lý
Vận động hóa hc Vận động cơ học
Vận động sinh hc MỨC 3:
1.3.1. Theo Ph.Ăngghen, ở thi cổ đại, nn triết học nào đã thể hin mt cách sâu sc tinh thn
ca phép bin chng t phát nht ? Hy Lạp Trung Quc Ấn Độ Ai Cp
1.3.2. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, vt cht với tư cách là một phm
trù triết học có đặc tính gì?
Độc lp vi ý thc, có sinh ra và có mất đi
Có gii hn, có sinh ra và có mất đi
Vô hn, vô tận, vĩnh vin tn tại, độc lp vi ý thc
Vô hạn, vĩnh viễn tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác con người
1.3.3. Khi nói vt chất là cái được cm giác ca chúng ta chép li, phn ánh li, v mt nhn
thc lun Lênin mun khẳng định điều gì?
Cm giác, ý thc ca chúng ta ph thuc thụ động vào thế gii vt cht
Cm giác, ý thc ca chúng ta không th phản ánh đúng thế gii vt cht
Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
Cm giác, ý thc ca chúng ta luôn luôn phn ánh đúng thế gii khách quan
1.3.4. Quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng v ngun gc mi liên h gia các s vt
và hiện tượng là từ đâu?
Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế) sinh ra
Do tính thống nhất vật chất của thế giới
Do cm giác thói quen của con người to ra.
Do tư duy con người to ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hi
1.3.5. Sai lm ca chủ nghĩa duy vật trước Mác là:
Đồng nhất vật chất với vật thể
Vt cht b quyết định bi ý thc
Vt cht tn ti khách quan
Chưa có khoa học phát trin
1.3.6. Sự tác động qua li gia 2 hay nhiu h thng vt cht mà ở đó chúng lưu giữ hình nh,
thông tin của nhau được khái quát bng phm trù nào? Phản ánh Tương tác Ảnh hưởng Tái to 6 lOMoARcPSD|46958826
1.3.7. Theo quan điểm ca Chủ nghĩa Mác – Lênin đứng im và vận động có quan h vi nhau như thế nào?
Đứng im tách ri vận động
Đứng im bao hàm vận động
Đứ
ng im có quan h vi vận động
Có nhng s vt chỉ có đứng im, còn nhng s vt khác thì luôn vận động
1.3.8. Theo quan điểm triết hc Mác Lênin thì s thng nht ca thế giới được th hin:
Thế gii thng nht mt dng c th ca vt cht
Thế gii thng nht ở lĩnh vực tư tưởng, tinh thn
Chỉ có một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất
Đó là sự
thng nht gia ý thc và vt chất và do Thượng đế qui định
1.3.9. Khi nói vt chất là cái được cm giác ca chúng ta chép li, phn ánh li, v mt nhn
thc lun Lênin mun khẳng định điều gì?
Cm giác, ý thc ca chúng ta ph thuc thụ động vào thế gii vt cht
Cm giác, ý thc ca chúng ta không th phản ánh đúng thế gii vt cht
Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
Cm giác, ý thc ca chúng ta luôn luôn phản ánh đúng thế gii khách quan
1.3.10. Quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng v tính sáng to ca ý thc là thế nào?
Ý thc to ra vt cht
Ý thc to ra s vt trong hin thc
Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
Ý thc phn ánh y nguyên hin thc khách quan
CHƯƠNG 1+ 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG MỨC 1:
2.1.1. Phép bin chng tri qua my hình thức cơ bản: 1 2 3 4
2.1.2. “Phép biện chng... là môn khoa hc v nhng quy lut ph biến ca s vận động và s
phát trin ca t nhiên, ca xã hội loài người và của tư duy” đây là định nghĩa của:
Phép biện chứng duy vật
Phép bin chng duy vt cht phác
Phép bin chng duy tâm
Nguyên lý và quy lut
2.1.3. Ni dung ca phép bin chng duy vt gm bao nhiêu nguyên lý cơ bản: 2 1 3 4
2.1.4. Ni dung ca phép bin chng duy vt gm bao nhiêu quy luật cơ bản: 2 1 3 4
2.1.5. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, mi liên h gia các s vt có tính cht gì?
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
Tính khách quan, đa dạng
Tính ngu nhiên, ch quan
Tính khách quan, tính ph biến, tính kế tha 7 lOMoARcPSD|46958826
2.1.6. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, s phát trin ca các s vt có tính cht gì?
Tính khách quan, đa dạng
Tính ngu nhiên, ch quan
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
Tính khách quan, tính ph biến, tính kế tha
2.1.7. “ …Các mặt đối lp liên h vi nhau, thâm nhập vào nhau, tác động qua li ln nhau, làm
tiền đề tn tại cho nhau, nhưng lại bài tr, phủ định lẫn nhau”. Đó là khái niệm nào sau đây:
Lượng cht Mâu thuẫn biện chứng
Phủ định bin chng
Mặt đối lp
2.1.8. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng s thng nht gia các mặt đối lp
có nhng biu hin gì?
Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
Sự đồng nht, có những điểm chung gia hai mt đối lp
Sự tác động ngang bng nhau
S bài tr phủ định nhau
2.1.9. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng: s thng nht giữa lượng và cht
được th hin trong phm trù nào? Phạm trù độ
Phạm trù điểm nút
Phm trù bước nhy vt
Phm trù vt cht
2.1.10. Khái niệm nào dùng để ch tính rng khp, có mọi nơi của các mi liên h ca các s
vt hiện tượng?
Mối liên hệ phổ biến Mi liên h
Mi quan h ph biến Mi quan h
2.1.11. Trong phép bin chng, mi liên h là:
Mi quan h gia các s vt, hiện tượng
Sự tác động qua li gia các s vt, hiện tượng
Sự quy định, tác động và chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng
Tính ph biến gia các gia các s vt, hiện tượng
2.1.12. “Độ” là khái niệm dùng để ch:
S thay đổi t chất cũ sang chất mi
Thi điểm din ra sự thay đổi v cht ca s vt, hiện tượng
Là khoảng giới hạn trong đó lượng biến đổi nhưng chất chưa biến đổi
Là khong gii hạn trong đó lượng biến đổi dẫn đến cht biến đổi
2.1.13. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để ch:
Mi quan h gia chất và lượng
Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
Thời điểm din ra sự thay đổi v cht ca s vt, hiện tượng
S thng nht bin chng gia chất và lượng trong cùng mt s vt, hiện tượng
2.1.14. Theo qui luật lượng chất tính quy định nói lên qui mô trình độ phát trin ca s vt
hiện tượng được gi là gì? Cht Lượng Độ Điểm nút 8 lOMoARcPSD|46958826
2.1.15. Theo qui luật lượng chất tính quy định nói lên s thng nht hữu cơ giữa các b phn
cu thành ca s vt hiện tượng được gi là gì? Chất Lượng Độ Điểm nút
2.1.16. Theo qui luật lượng cht, gii hn mà ở đó lượng thay đổi dẫn đến chất thay đổi
được gi là gì? Điểm nút Độ Bước nhy Điểm mút
2.1.17. S t phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép
bin chứng được gi là gì?
Phủ định bin chng
Phủ định của phủ định Chuyn hóa
Phủ định siêu hình
2.1.18. Phủ định biện chứng là :
Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
Sự phủ định có tính khách quan và tính kế thừa
Sự phủ định có sự tác động của sự vật k
hác
Phủ định làm cho s vt vận động thụt lùi, đi xung
2.1.19. Chất của sự vật là :
Bất kỳ thuộc tính nào của sự vật
Thuộc tính cơ bản của sự vật
Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật
trình độ
quy mô ca s vt
2.1.20. Toàn b các hoạt động vt cht có mục đích, mang tính lch sử – xã hi ca con người
nhm ci to t nhiên và xã hội được gi là: Lao động Sn xut Thực tiễn Nhn thc
2.1.21. Triết hc Mác - Lênin cho rng ch th nhn thc là: Một người
Động vt có h thần kinh trung ương
Mt tp thể Con người
2.1.22. Triết hc Mác - Lênin cho rng khách th nhn thc là:
Thế gii vt cht
Thế gii tinh thn
Hin thc khách quan
Hiện thực khách quan nằm trong phạm vi hoạt động của con người
2.1.23. S phù hp gia tri thc vi hin thực khách quan được thc tin kim nghim gi là: Chân lý
Tri thc lý lun
Tri thc kinh nghim
Tri thức thông thường
2.1.24. Nhn thc cảm tính được thc hiện dưới các hình thc nào?
Khái niệm và phán đoán
Cảm giác, tri giác và biểu tượng
Cm giác, tri giác và khái nim
Khái niệm, phán đoán và suy lý 9 lOMoARcPSD|46958826
2.1.25. Nhn thức lý tính được thc hiện dưới các hình thc nào?
Khái niệm, phán đoán và suy lý
Cm giác, tri giác và biểu tượng
Cm giác, tri giác và khái nim
Khái nim, tri giác và suy lý
2.1.26. Khái nim là hình thc nhn thc của giai đoạn nào?
Nhn thc cm tính Nhận thức lý tính
Nhn thc kinh nghim
Nhn thc lý lun
2.1.27. S vn dng các khái niệm để khẳng định hoc phủ định mt thuc tính, mt mi liên
hệ nào đó của hin thc khách quan gi là: Tưởng tượng Tng hp Phán đoán Suy lý
2.1.28. Hình thc nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động? Khái nim Cảm giác Biểu tượng Tri giác
2.1.29. Tiêu chun của chân lý theo quan điểm ca triết hc Mác Lênin là gì? Thực tiễn Khoa hc Nhn thc
Hin thc khách quan
2.1.30. Điền vào ch trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là …….. thế gii khách quan
vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ sở thc tin. quá trình phản ánh
s phn ánh s ghi chép
sự tác động ca
2.1.31. Quan điểm ca Lênin về con đường bin chng ca s nhn thc chân lý là gì?
Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, và t trực quan sinh động đến thc tin.
T nhn thức lý tính đến nhn thc cm tính, và t nhn thc cảm tính, đến thc tin.
T trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng.
2.1.32. Mâu thuẫn đối kháng là mâu thun ch tn tại trong đâu? T nhiên Xã hội tư bản
Xã hội loài người
Xã hội loài người có phân chia giai cấp
2.1.33. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng các mặt đối lp do đâu mà có?
Do ý thc cm giác ca con người to ra
Do thần linh, thượng đế to ra
Do lao động của con người to ra
Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra
2.1.34. “Phép biện chng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
Nguyên lý v mi liên h .
Nguyên lý v tính h thng , cu trúc
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến,và sự phát triển
Nguyên lý v s vận động và s phát trin . 10 lOMoARcPSD|46958826
2.1.35. Trong qui lut phủ định ca phủ định, s thay thế s vt này bng s vt kia (ví d: n
thành hoa, hoa thành quả….) được gi là gì? Vận động Tn ti Mâu thun
Phủ định biện chứng MỨC 2:
2.2.1. Khong gii hạn trong đó lượng biến đổi nhưng chất chưa biến đổi được khái quát
bng phm trù gì? Độ Lượng Cht Bước nhy
2.2.2. Sự thay đổi t chất cũ sang chất mới được khái quát bng phm trù gì? Độ Lượng Cht Bước nhảy
2.2.3. Qui lut phủ định ca phủ định ch rõ s phát triển là khuynh hướng chung, tt yếu ca
các s vt, hiện tượng trong thế gii khách quan. Song quá trình đó diễn ra như thế nào?
Theo đường thng
Theo đường tròn khép kín Theo đường xoáy ốc
Mt cách tun t t thấp đến cao
2.2.4. Quá trình chuyn biến từ vượn thành người trong lch s xã hội loài người. Quá trình
này th hin:
Bước nhy toàn b
Bướ
c nhy cc b
Bướ
c nhảy đột biến
Bước nhảy dần dần
2.2.5. Trong quy lut mâu thuẫn, tính qui định v chất và tính qui định về lượng được gi là gì? Hai mặt đối lập
Hai s vt Hai quá trình Hai thuc tính
2.2.6. Cơ sở lý lun của quan điểm toàn din là:
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Nguyên lý v s phát trin
Quy luật Lượng cht
Quy lut mâu thun
2.2.7. s lý lun của quan điểm phát trin là:
Nguyên lý v mi liên h ph biến
Nguyên lý về sự phát triển
Quy luật Lượng cht
Quy lut mâu thun
2.2.8. Phủ định làm cho s vt vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kin cho
s phát triển. Đó là:
Phủ định ca phủ định
Phủ định bin chng Phủ định siêu hình
Phủ định vô tn 11 lOMoARcPSD|46958826
2.2.9. Mâu thun nào trong s các mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn cơ bản :
Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, tồn tại từ đầu đến cuối trong suốt quá trình
tồn tại, phát triển của sự vật. Khi mâu thuẫn này được giải quyết thì làm thay
đổi căn bản chất của sự vật

Mâu thun chỉ đặc trưng cho một phương diện nào đó của s vt
Mâu thun nổi lên hàng đầu và chi phi các mâu thuẫn khác trong giai đoạn phát trin
nhất định ca s v t
Mâu thuẫn quy định bn cht ca s vt
2.2.10. Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau để được khái nim về chân lý: “Chân
là những…….. (1)………… phù hợp vi hin thực khách quan và được……..(2)………..
kim nghiệm”
(1)- cm giác ca con người; (2) ý nim tuyệt đối
(1) - tri thức ; (2) – thực tiễn.
(1) - ý kiến; (2) - nhiều người
(1) - kiến thc; (2) - nhiều người
2.2.11. Hình thc nào của tư duy trừu tượng là hình thc liên kết các khái nim? Phán đoán Suy lý Tri giác Biểu tượng
2.2.12. Hình thc nào của tư duy trừu tượng là hình thc liên kết các phán đoán? Khái nim Suy lý Tri giác Biểu tượng
2.2.13. Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau để có được định nghĩa về phm trù
thc tiễn : “Thực tin là toàn b những …………… của con người nhm ci to t nhiên và xã hội” hoạt động
hat động vt cht
hoạt động có mục đích
hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội

2.2.14. Hình thc hoạt động thc tiễn cơ bản nhất qui định các hình thc hoạt động khác là
hình thức nào sau đây:
Hoạt động sản xuất vật chất
Hoạt động chính tr xã hi
Hoạt động quan sát và thc nghịệm khoa hc
Hoạt động chính tr
2.2.15. Nhn thc của con người hình thành và phát trin là t: Lao động
Hoạt động xã hi
Hoạt động nhn thc Thực tiễn
2.2.16. Trình độ nhn thức nào được hình thành t s quan sát trc tiếp các s vt hiện tượng
trong gii t nhiên, xã hi hoc qua các thí nghim khoa hc? Nhận thức kinh nghiệm
Nhn thc lý lun
Nhn thức thông thường
Nhn thc khoa hc
2.2.17. Trình độ nhn thc nào gián tiếp trừu tượng, có tính h thng trong vic khái quát bn
cht, quy lut ca các s vt hiện tượng ?
Nhn thc kinh nghim
Nhận thức lý luận
C. Nhn thức thông thường D. Nhn thc khoa hc lOMoARcPSD|46958826
2.2.18. Trình độ nhn thức nào được hình thành mt cách t phát, trc tiếp t hoạt động hng
ngày, có vai trò thường xuyên và ph biến chi phi hoạt động ca mọi người trong xã hi ?
Nhn thc kinh nghim
Nhn thc lý lun
Nhận thức thông thường
Nhn thc khoa hc
2.2.19. Nhn thức nào được hình thành mt cách t giác và gián tiếp t s phản ánh đặc điểm,
bn cht, nhng quan h tt yếu của đối tượng nghiên cu?
Nhn thc kinh nghim
Nhn thc lý lun
Nhn thức thông thường
Nhận thức khoa học
2.2.20. Trong xã hi s phát trin biu hiện ra như thế nào?
S xut hin các hp cht mi
S xut hin các thành tu khoa hc k thut
S xut hin các ging loài động vt, thc vt mi thích ng tốt hơn với môi trường
Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn
2.2.21. Cách mng tháng 8/1945 của VN là bước nhy gì?
Ln, Dn dn.
Nh, Cc b.
Lớn, toàn bộ, đột biến.
Lớn, Đột biến. MỨC 3:
2.3.1. Hai mặt đối lp ràng buc nhau, to tiền đề tn ti cho nhau, trong triết hc gi là gì?
Sự đấu tranh ca hai mặt đối lp
Sự thống nhất của hai mặt đối lập
S chuyn hóa ca hai mặt đối lp
S cân bng ca hai mặt đối lp
2.3.2. Qui lut mâu thun ch ra:
Xu hướng ca s phát trin
Cách thc ca s phát trin
Nguồn gốc, động lực của sự phát triển
Tính cht ca s phát trin
2.3.3. Qui luật lượng - cht ch ra:
Cách thức của sự vận động phát triển
Tính cht ca s vận động phát trin
Khuynh hướng ca s vận động phát trin
Ngun gốc, động lc ca s phát trin
2.3.4. Qui lut phủ định ca phủ định ch ra:
Cách thc ca s vận động phát trin
Tính cht ca s vận động phát trin
Khuynh hướng của sự vận động phát triển
Ngun gốc, động lc ca s phát trin
2.3.5. Thành ngữ: “Nước chảy đá mòn” là sự vn dng nguyên lý/quy lut nào?
Quy luật lượng – chất
Nguyên lý v mi liên h ph biến
Quy lut phụ định ca phủ định
Nguyên lý v s phát trin
2.3.6. Thành ngữ: “Bức dây động rừng” là s vn dng nguyên lý/quy lut nào?
Nguyên lý v s phát trin
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Quy luật lượng cht
Quy lut phủ định ca phủ định 13 lOMoARcPSD|46958826
2.3.7. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gi là sự đấu tranh ca các mặt đối lp? Ràng buc nhau
Phủ định bài trừ nhau Nương tựa nhau Chuyn hóa nhau
2.3.8. Định lý hình học “Tổng các góc trong ca mt tam giác bng 1800” xét đến cùng
được rút ra từ đâu? A. Nhn thc Cm giác Suy lun Thực tiễn
2.3.9. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là sai?
Chân lý có tính khách quan
Chân lý có tính tương đối
Chân lý có tính trừu tượng
Chân lý có tính c th
2.3.10. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là sai?
Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
Nhn thc cảm tính chưa phân biệt được cái bn cht vi cái không bn cht
Nhn thc cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sc s vt
Nhn thc cảm tính chưa thấy được bn chất, đặc tính chung nht ca s vt
2.3.11. Tt gỗ hơn tốt nước sơn” là quan điểm ca nhn thc nào?
Nhn thc cm tính Nhận thức lý tính
Nhn thc khoa hc
D. Nhn thc lý lun
2.3.12. Trong lý lun v mâu thuẫn, người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa trong cơ thể sng là gì?
Nhng s vt Hai yếu t
Nhng thuc tính Hai mặt đối lập
2.3.13. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, các mi liên hệ có vai trò như thế
nào đối vi s tn ti và phát trin ca s vt?
Có vai trò ngang bng nhau
Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
Có vai trò khác nhau, nên ch cn biết mt s mi liên h
Có vai trò quan trọng như nhau mi lúc, mọi nơi
2.3.14. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vt bin chng, luận điểm nào sau đây sai?
Chất là tính qui định vn có ca s vt
Chất đồng nhất với thuộc tính
Cht là tng hp hữu cơ các thuộc tính ca s vt nói lên s vt là cái gì
Lượng tn ti khách quan gn lin vi s vt
2.3.15. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vt bin chng, luận điểm nào sau đây sai?
Mặt đối lp là nhng mặt có đặc điểm trái ngược nhau
Mặt đối lp tn ti khách quan trong các s vt
Mặt đối lp là vn có ca các s vt, hiện tượng
Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật
2.3.16. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, các mi liên hệ có vai trò như thế
nào đối vi s tn ti và phát trin ca s vt?
Có vai trò ngang bng nhau
Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
Có vai trò khác nhau, nên ch cn biết mt s mi liên h
Có vai trò quan trọng như nhau mọi lúc, mọi nơi 14 lOMoARcPSD|46958826
2.3.17. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là đúng?
Phát trin ca s vt ch bao hàm sự thay đổi về lượng
Phát trin ca s vt ch bao hàm s thay đổi v cht
Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự thay đổi dần dần về
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
Phát trin la sự thay đổi v cht dẫn đến thay đổi về lượng và ngược li
2.3.18. Theo quan điểm triết hc Mác Lênin, cht ca s vt, hin tượng sẽ thay đổi khi:
Có s biến đổi về lượng ca s vt, hiện tượng
Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng đạt đến giới hạn điểm nút
Có mâu thun gia chất và lượng trong cùng mt s vt, hiện tượng
Din ra sự đấu tranh gia hai mt cht và lượng trong cùng mt s vt, hiện tượng
2.3.19. Theo quan điểm triết hc Mác Lênin, cht ca s vt, hiện tượng sẽ thay đổi khi:
Có s biến đổi về lượng ca s vt, hiện tượng
Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng đạt đến giới hạn điểm nút
Có mâu thun gia cht và lượng trong cùng mt s vt, hiện tượng
Din ra sự đấu tranh gia hai mt chất và lượng trong cùng mt s vt, hiện tượng
2.3.20. Theo anh (ch) bnh ch quan, duy ý chí biu hiện như thế nào?
chỉ căn cứ vào kinh nghim lch sử để định ra chiến lược và sách lược
chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược
chỉ căn cứ vào kinh nghim ca người khác để định ra chiến lược và sách lược
chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ MỨC 1:
3.1.1. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa:
Con người với con người
Con người với giới tự nhiên
Con người với tư liệu sản xuất
Con người với xã hội

3.1.2. Quan hệ sản xuất bao gồm:
Tất cả các quan hệ giữa con người với con người trong xã hội
Tất cả các quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông và
tiêu dùng hàng hóa.
Tất cả các quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuấ t.
Tất cả các quan hệ giữa con người với tự nhiên
trong quá trình sản xuất.
3.1.3. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng
Toàn bộ cơ sở vật chất của xã hội
Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của xã hội
Toàn bộ quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất

3.1.4. Phương thức sản xuất là gì ?
Cách thức con người quan hệ với tự nhiên.
Cách thức tái sản xuất giống loài.
Cách thức con người quan hệ với nhau trong sản xuất.
Cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.

3.1.5. Phương thức sản xuất gồm:
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
15 lOMoARcPSD|46958826
3.1.6. Kiến trúc thượng tầng là gì?
Các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội
Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
Cơ sở kinh tế của xã hội
Những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình thành trên cơ sở hạ
tầng.
3.1.7. Tư liệu sản xuất bao gồm:
Con người và công cụ lao động
Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.
Đối tượng lao động và tư liệu lao động
Công cụ lao động và tư liệu lao động

3.1.8. Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất: Đối tượng lao động Phương tiện lao động Công cụ lao động Tư liệu lao động
3.1.9. Trong mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất, loại quan hệ nào
giữ vai trò quyết định các loại quan hệ còn lại:

Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Quan hệ tổ chức quản lý quá trình sản xuất
Quan hệ phân phối sản phẩm làm ra
Quan hệ giữa người quản lý và người làm thuê

3.1.10. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? Quan hệ sản xuất Kiến trúc thượng tầng bCơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất

3.1.11. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì? Quan hệ sản xuất Kiến trúc thượng tầng Cơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất

3.1.12. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu? Tư duy
Tự nhiên, xã hội và tư duy Tự nhiên
Xã hội có giai cấp đối kháng

3.1.13. Cách viết nào sau đây là đúng:
Hình thái kinh tế – xã hội Hình thái xã hội
Hình thái kinh tế của xã hội
nh thái kinh tế, xã hội
3.1.14. Yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là: Công cụ lao động Người lao động
Khoa học
- công nghệ
Phương tiện lao động

3.1.15. “Trình độ phát triển của công cụ lao động, của khoa học công nghệ, khoa học kỹ
thuật,
phân công lao động và người lao động”. Đó là khái niệm nào?
Tính chất của lực lượng sản xuất Cơ sở hạ tầng Kiến trúc thượng tầng
Trình độ của lực lượng sản xuất
16 lOMoARcPSD|46958826
3.1.16. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Cách mạng?
Cách mạng là sự thay đổi của xã hội
Cách mạng là sự vận động của xã hội.
Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn bản không phụ thuộc

vào hình thức biến đổi của nó.
Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất.
3.1.17. Bản chất của con người là:
Tổng hợp các quan hệ xã hội
Do thượng đế quyết định. Do di truyền tộc loại.
Tổng hòa các quan hệ xã hội

3.1.18. Vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai?
Các lãnh tụ, các vĩ nhân. Quần chúng nhân dân.
Những lưc lượng siêu nhiên
.
Giai cấp thống trị.
3.1.19. Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời giai cấp thuộc lĩnh vực nào?
Lĩnh vực quyền lực chính trị Lĩnh vực kinh tế Lĩnh vực tôn giáo Lĩnh vực xã hội
3.1.20. Bộ phận có vai trò quan trọng và hiệu lực mạnh mẽ của kiến trúc thượng tầng trong
sự tác động trở lại cơ sở hạ tầng là:
Tôn giáo Nhà nước Đạo đức Triết học
3.1.21. Để đảm bảo sự phát triển hài hòa của lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất phải
phù hợp với tính chất và …..:

Trình độ của người lao động
Trình độ của lực lượng sản xuất
Trình độ phát triển của công cụ lao động
Trình độ tư liệu sản xuất

3.1.22. Tính chất của lực lượng sản xuất là:
Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
Tính chất xã hội hóa và tính chất hiện đại.
Tính chất xã hội và tính chất hiện đại

3.1.23. Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là:
Phản ánh khái quát đời sống xã hội
Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày
Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người

3.1.24. Điều kiện nào có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của tồn tại xã hội:
Điều kiện địa lý tự nhiên
Điều kiện dân số, mật độ dân số Phương thức sản xuất
Điều kiện địa lý tự nhiên, mật độ dân số và phương thức sản xuất

3.1.25. Trong định nghĩa về giai cấp của Lênin, đặc trưng nào quan trọng nhất?
Giai cấp có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
Những tập đoàn người có địa vị khác nhau
Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
Có sự khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập
17 lOMoARcPSD|46958826
3.1.26. Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã hội nào? Cộng sản nguyên thủy Phong kiến Chiếm hữu nô lệ Tư bản chủ nghĩa.
3.1.27. Sản xuất vật chất là :
Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng
vật chất của giới tự nhiên nhằm tạo ra của cải vật chất thỏa mãn nhu cầu tồn tại và
phát triển của con người.

Cách thc con người thực hiện quá trình sản xuất vật cht ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người .
Con người tham gia vào quá trình sản xuất vật chất.
Hoạt động thỏa mãn nhu cầu của con người

3.1.28. Công cụ lao động là :
Những vật đóng vai trò trung gian để tải sức của người lao động vào những vật chất
khác trong quá trình sản xuất vật chất.
Những vật hỗ trợ con người vận chuyển, bảo quản trong quá trình sản xuất vật chất.
Những vật nhận sự tác động của công cụ lao động trong quá trình sản xuất vật chất.
Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất .
3.1.29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đời sống tinh thần của con
người được diễn đạt bằng phạm trù nào?
Tồn tại xã hội Đời sống ý thức Ý thức tâm linh Ý thức xã hội
3.1.30. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề gì?
Tiêu diệt giai cấp thống trị Giành chính quyền
Xây dựng lực lượng vũ trang Cải cách chính quyền
MỨC 2:
3.2.1. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất
tương ứng tạo thành
:
Hình thái kinh tế - xã hội Phương thức sản xuất Cơ sở hạ tầng
Kiến trúc thượng tầng

3.2.2. Chọn phán đoán sai về các yếu tố của quan hệ sản xuất
Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.
Quan hệ về mọi mặt giữa người lao động và ông chủ.
Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.

3.2.3. Chọn phán đoán đúng về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
Vai trò quyết định thuộc về lực lượng sản xuất hay quan hệ sản xuất là tuỳ thuộc vào
điều kiện cụ thể
Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Không cái nào quyết định cái nào
Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất

3.2.4. Nguyên nhân sâu xa của Cách mạng xã hội ?
Mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác nhau trong xã hội
Mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và phản cách mạng
Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
18 lOMoARcPSD|46958826
3.2.5. Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

3.2.6. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử? Lực lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất đặc trưng Chính trị tư tưởng
Phương thức sản xuất

3.2.7. Các nội dung sau thuộc kiến trúc thượng tầng nước ta hiện nay, ngoại trừ:
Chủ nghĩa Mác – Lênin
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Tư tưởng Hồ Chí Minh
Thành phần kinh tế nhà nước

3.2.8. Trong các nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống, nhân tố giữ vai trò quyết định sự
tồn tại và phát triển của xã hội là
: Tài nguyên Điều kiện dân số Khoa học kỹ thuật
Phương thức sản xuất

3.2.9. Đời sống tinh thần của con người, theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng
được diễn đạt bằng khái niệm:
Tồn tại xã hội Đời sống tâm linh Đời sống ý thức Ý thức xã hội
3.2.10. Hệ tư tưởng được biểu hiện cụ thể là: Tình cảm, tâm trạng Học thuyết Mác – Lênin Thói quen, thái độ
Ước muốn, động cơ.

3.2.11. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng là hai cấp độ phản ánh khác nhau của: Tồn tại xã hội Ý thức xã hội Kiến trúc thượng tầng Cơ sở hạ tầng.
3.2.12. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
Sự khá
c nhau giữa giàu và nghèo
Sự khác nhau về mức thu nhập.

3.2.13. Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng gồm:
Đảng phái ,nhà nước xây dựng trên quan hệ sản xuất nhất định.
Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ
thuật…
Những thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể xã hội…
Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ

thuật…Những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể… 19