


















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB        lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB  NỘI DUNG  [1] – Tập 3, Chương  NHẬN XÉT  9: trang 226 – 252  CHUNG [2] – Chương 16:    trang 282 – 291  I. ĐƠN CHẤT  [3] – Phần III,  1. Tính chất vật lý 2.  Chương 1: trang  Tính chất hóa học  374 – 394  II. HỢP CHẤT  1. Các hợp chất +1 2.  Các hợp chất +2 3. 
Các hợp chất +3 TÀI  LIỆU      lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB  NHẬN XÉT CHUNG 
- Cấu hình electron của 2 lớp ngoài cùng: 
(n-1)s2 (n-1)p6 (n-1)d10 ns1                
Gây ra hiệu ứng chắn kém Kém bền hơn cấu hình     hơn cấu hình (n 2(n-1)p6 (n-1)s2 (n-1)p6 tạo các   -1)s                  
mức độ hoạt động IB < IA
hợp chất có số OXH > +1             lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB  IB   Cu  Ag  Au            Rk,(Å) 1,28 1,44 1,44           I1, (eV) 7,72 7,57 9,22           I2, (eV) 20,29 21,50 20,50           I3, (eV) 36,9 34,82 30,50         IA   K  Rb Cs            Rk,(Å) 2,36 2,53 2,74           I1, (eV) 4,32 4,16 3,58             lOMoAR cPSD| 58702377
Cu  Au: tính KL , khả năng tạo phức , các hợp 
chất số OXH cao đều có màu, hợp chất tan đều độc.      lOMoAR cPSD| 58702377    
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB    I ĐƠN CHẤT 
1 Tính chất vật lý       Kim Tonc, oC Tos, oC  Tỷ  Độ cứng 
Độ dẫn điện Độ dẫn nhiệt  loại  khối  (thang Mohr)  (Hg = 1)  (Hg = 1)  Cu  1083  2543  8,94  3,0  57  36  Ag  960,6  2167  10,50  2,7  59  49  Au  1073,4  2880  19,32  2,5  40  35      lOMoAR cPSD| 58702377
- Dễ tạo hợp kim với nhau và với kim loại khác 
- Dễ tạo hỗn hóng với Hg 
- Rất dễ kéo sợi, dát mỏng (nhất là Au).        lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB 
2 Tính chất hóa học 
- Kim loại kém hoạt động và hoạt tính Cu Au: + 
Tác dụng với oxi không khí  2Cu + O2 + 2H2O 2Cu(OH)2  t0thường      lOMoAR cPSD| 58702377 Cu(OH)2 + Cu Cu2O + H2O  nếu không khí có H2S:  4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O      lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB 
Tác dụng với axit: 
+ Cu tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng có O2kk 
Cu + H2SO4loãng + 1/2O2kk CuSO4 + H2O 
+ Cu, Ag tác dụng với axit HI, H2SO4đđ, HNO3  Cu + HI CuI + 1/2H2      lOMoAR cPSD| 58702377
3Ag + 4HNO3loãng 3AgNO3 + NO + 2H2O + Cu, 
Ag, Au tác dụng với nước cường thủy, dd HCl bão 
hòa clo, dd CN- trong không khí, HCN đậm đặc 
Au + HNO3 + 4HCl H[AuCl4] + NO + 2H2O  2Au + 3Cl2 + 2HCl 2H[AuCl4] 
4Au + 8KCN + 2H2O + O2 4K[Au(CN)2] + 4KOH      lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB  II HỢP CHẤT 
1 Các hợp chất (+1)    
✓ Các oxyt E2O: đều là chất rắn, ít tan trong nước, 
tan một phần trong dd kiềm đặc. 
Cu2O + 2NaOHđặc 2Na[Cu(OH)2] - 
Cu2O và Ag2O tan trong dd NH3đđ :      lOMoAR cPSD| 58702377
Cu2O + 4NH3 + H2O 2[Cu(NH3)2]OH 
Ag2O + 4NH3 + H2O 2[Ag(NH3)2]OH 
- Cu2O bền nhiệt, Ag2O và Au2O kém bền nhiệt      lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB 
Điều chế oxyt E2O: 
2CuSO4 + 4NaOH + C6H12O6 Cu2O +  C6H12O7 + 2H2O + 2Na2SO4 
2AgNO3 + 2NaOH Ag2O + 2NaNO3 + H2O 
2AuCl + 2KOH Au2O + 2KCl + H2O 
✓ Các hydroxit EOH: đều kém bền      lOMoAR cPSD| 58702377 2EOH E2O + H2O      lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB 
✓ Các muối Cu(+1), Au(+1): không tan trong nước, 
ở trạng thái ẩm không bền bị phân hủy, tan trong  HClđặc  2CuCl (r) → CuCl2 + Cu (r) 
3AuCl (r) → AuCl3 + 2 Au (r)      lOMoAR cPSD| 58702377
✓ Các muối Ag(+1): bền trong dung dịch. Bị phân 
hủy dưới tác dụng ánh sáng với mức độ khác  nhau: 
2AgBr → 2Ag + Br2 các halogenua dễ 
bị phân cực hóa bởi Ag+      lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB 
✓ Phức chất của E(+1):  
- phức cation amiacat rất bền  CuCl + 2NH3 [Cu(NH3)2]Cl 
Ag2O + 4NH3 + H2O 2[Ag(NH3)2]OH 
- phức anion phổ biến hơn và bền  CuCl + HCl H[CuCl2]      lOMoAR cPSD| 58702377
AgBr + 2Na2S2O3 Na3[Ag(S2O3)2] + NaBr      lOMoAR cPSD| 58702377
CHƯƠNG XIV: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IB 
2 Các hợp chất (+2) – Cu(+2)  ✓ CuO: 
- Tạo thành khi đốt nóng Cu với không khí hoặc  nhiệt phân Cu(OH)2.    
