/24
CÂU HỎI BÀI TẬP CHƯƠNG 2
1. CÂU HỎI TỰ LUẬN
1. Hãy trình bày mục đích, ý nghĩa của việc phân loại chi phí
2. Cho dụ minh họa về việc sử dụng thông tin chi phí cho việc lập kế hoạch, kiểm
soát, ra quyết định của Công ty bia i gòn.
3. Vai trò của chi phíảnh ởng như thế nào đến hoạtđộng sản xuất kinh doanh của
đơn vị
4. Phân biệt giữa chi phí cố định chi phí biến đổi.
5. Chi phí cố định đơn vị thay đổi như thế o khi mức độ hoạt động (ví dụ: sản
lượng sản phẩm) tăng? Cho một dụ minh hoạ.
6. Chi phí biến đổi đơn vị thay đổi như thế nào khi mức độ hoạt động tăng?
7. Nhà quản trị cần kiểm soát chi phí như thế nào để mang lại hiệu quả kinh tế?
8. Phân biệt giữa chi phí trực tiếp chi phí gián tiếp. Liệt 2 loại chi phí trực tiếp
5 loại chi phí gián tiếp phát sinh trong phân ởng may của ng ty Việt Tiến.
9. sở để xác định một chi phí trực tiếp hay gián tiếp? Có chi phí nào thể vừa
chi phí trực tiếp vừa là chi phí gián tiếp trong các trường hợp khác nhau hay
không?
10. y liệt 3 loại chi phí khả năng kiểm soát được 3 loại chi phí không
khả năng kiểm soát được liên quan đến Hãng hàng không Việt Nam.
11. Phân biệt giữa chi phí sản phẩm chi phí thời kỳ. Hãy liệt các chi phí sản
phẩm chi phí thời kỳ trong một doanh nghiệp sản xuất.
12. Chi phí chìm ảnh hưởng như thế nào đến quyết định kinh doanh của nhà quản lý
13. Trình bày sự khác biệt chỉ tiêu “giá vốn hàng bán” trong doanh nghiệp sản xuất
doanh nghiệp thương mại.
14. Hãy phân biệt chi phí thực tế phát sinh với chi phí cơ hội.
15. Hãy định nghĩa và cho dụ minh họa v chi phí chìm.
16. Sự khác biệt về kết cấu mẫu o cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo
báo báo truyền thống báo cáo theo KTQT?
17. Nhà quản trị cần tập trung và quan tâm đến chi phí kiểm soát được” hay “chi phí
không kiểm soát được”? sao?
18. Trong các chi phí được liệt câu 15, chi phí nào là chi phí không kiểm soát
được bởi người quản nhà hàng chi phí o chi phí kiểm soát được?
19. Trình bày tổng quát các tiêu thức phân loại chi phí. Ý nghĩa của từng tiêu thức
phân loại chi phí. Trong mỗi tiêu thức phân loại, bao gồm những loại chi phí gì?
20. Lấy dụ về các loại chi phí sau trong doanh nghiệp sản xuất, doanh nghiệp
thương mại, ngân hàng thương mại:
- Chi phí chênh lệch
- Chi phí hội
- Chi phí chìm
- Chi phí khả biến
- Chi phí hỗn hp
2. CÂU HỎI NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI
1. Chi phí biểu hiện bằng tiền của những hao phí về lao động sống lao động vật
hóa phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ
nhất định. đúng
2. Việc phân loại chi phí chỉ sự ước tính không ý nghĩa trong quản lý kinh tế.
sai. ý nghĩa
3. Dưới góc độ kế toán quản trị, chi phí giá thành của sản phẩm, trị giá vốn hàng
hóa dịch vụ sử dụng trong quá trình tạo ra doanh thu.
4. Một khoản mục chi phí thể phân loại theo nhiều cách khác nhau. đúng
5. Tất cả c chi phí phát sinh trong doanh nghiệp đều chi phí hỗn hợp.
sai. Có những loại CP chỉ biến phí/ định phí.
6. Nhà quản trị thể kiểm soát chi phí được phân loại dưới góc độ kế toán tài chính
nhưng quá trình quản trị đòi hỏi sự ứng xử linh hoạt nhằm đạt được các mục tiêu đặt ra.
đúng
7. Các doanh nghiệp cần kiểm soát chi phí chi phí ảnh hưởng trực tiếp đến lợi
nhuận của doanh nghiệp. đúng
8. Một hệ thống kế toán chi phí thường xác định chi phí theo hai giai đoạn bản
tập hợp chi phí phân phối chi phí. đúng
9. Nhà quản trị không thể kiểm soát được chi phí trong kỳ bởi chi phí luôn thay đổi
trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp. sai
10. Việc kiểm soát chi phí không thuộc thẩm quyền của nhà quản trị thuộc bộ
phận kế toán tài chính. sai
11. Kế toán tài chính trách nhiệm liên quan đến sự biến động chi phí trong kỳ.
sai. Kế toán quản tr
12. Chi phí cơ hội được định nghĩa lợi ích tiềm tàng bị mất đi khi chọn một phương
án này thay chọn phương án khác. đúng
13. Chi phí chìm những khoản chi phí luôn phát sinh trong doanh nghiệp. sai
14. Chi phí khả biến loại chi phí tổng số chi phí không thay đổi khi mức độ
hoạt động của doanh nghiệp thay đổi. sai
15. Doanh nghiệp luôn bị mất chi phí hội trong quá trình hoạt động kinh doanh.
sai
16. Doanh nghiệp không tuyển được một chuyên gia giỏi tức doanh nghiệp mất đi
chi phí hội. sai
17. Chi phí hỗn hợp loại chi phí bao gồm cả yếu tố bất biến yếu tố khả biến.
đúng
18. Chi phí hỗn hợp tổng hợp các khoản chi phí phát sinh trong kỳ cùa doanh
nghiệp. đúng
19. Chi phí gián tiếp chi phí chi chung liên quan đến nhiều đối ợng. đúng
3. Chi phí bất biến loại chi phí không bao giờ thay đổi trong quá trình hoạt động
của doanh nghiệp. sai chỉ không thay đổi trong phạm vi phù hợp.CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM
1. Các doanh nghiệp cần kiểm soát chi phí vì:
a. Luôn phát sinh trong doanh nghiệp
b. Ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của doanh nghiệp
c. Ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập của nhà quản
d. Phải quyết toán cuối năm với quan nhà nước
2. Một hệ thống kế toán chi phí thường xác định chi phí theo hai giai đoạn cơ bản :
a. Tập hợp chi phí phân phối chi phí.
b. Ghi nhận chi phí phân phối chi phí.
c. Ghi nhận chi phí phân phối chi phí.
d. Tập hợp chi phí ghi nhận chi phí.
3. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động, doanh nghiệp thành hai loại :
a. Chi phí sản xuất, kinh doanh chi phí ngoài sản xuất, kinh doanh.
b. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
c. Chi phí ngoài sản xuất chi phí trong sản xuất.
d. Chi phí cố định chi phí biến đổi.
4. Chi phí ngoài sản xuất, kinh doanh loại chi phí phát sinh:
a. Trong quá trình sản xuất, kinh doanh
b. Trong ngoài quá trình sản xuất, kinh doanh
c. Cảquá trình sản xuất, kinh doanh
d. Ngoài quá trình sản xuất, kinh doanh
5. Phân loại chi phí theo mối quan hệ giữa chi phí với các khoản mục trên báo cáo tài
chính :
a. Chi phí thời điểm chi phí thời kỳ.
b. Chi phí sản phẩm chi phí thời kỳ.
c. Chi phí thời kỳ.
d. Chi phí thời điễm.
6. Chi phí trực tiếp những chi phí liên quan đến
a. Một số đối tượng chịu chi phí liên quan
b. Nhiều đối ợng chịu chi phí
c. Một đối tượng chịu chi phí cụ th
d. Tất c các đối tượng chịu chi phí
7. Thông tin về chi phí thích hợp với việc ra quyết định thông tin:
a. Liên quan đến hoạt động trong tương lai.
b. sự khác biệt giữa các phương án đang xem xét lựa chọn.
c. Liên quan đến hoạt động trong tương lai, không cần sự khác biệt.
d. a b
8. Chi phí hội lợi ích tiềm tàng bị mất đi khi:
a. Chọn các phương án kinh doanh
b. Chọn nhiều phương án khác nhau
c. Chọn một phương án này thay chọn phương án khác.
d. Chọn một phương án.
9. Chi phí chìm những khoản chi phí:
a. Không thay đổi cho khoản chi phí đó đã, đang và sẽ được sử dụng như
thế nào, hoặc không được s dụng.
b. Không thay đổi cho doanh nghiệp hoạt động hay không hoạt động.
c. Thay đổi thay đổi phần tài sản cho dùkhông được sử dụng.
d. thể thay đổi hoặc không liên quan đến phần tài sản.
10. Chi phí bất biến loại chi phí :
a. Tổng chi phí thay đổi khi mức độ hoạt động của doanh nghiệp thay đổi.
b. Tổng chi phí không thay đổi khi mức độ hoạt động của doanh nghiệp thay
đổi.
c. Tổng chi phí không bao giờ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của doanh nghiệp
d. Tổng chi phí thay đổi nhưng tùy thuộc mức độ hoạt động của doanh nghiệp.
11. Xét theo mối quan hệ giữa chi phí khả biến mức độ hoạt động, chi phí khả biến
thể phân thành các loại:
a. Chi phí khả biến tuyến nh vàchi phí khả biến cấp bậc .
b. Chi phí khả biến tuyến tính chi phí khả biến phi tuyến.
c. Chi phí khả biến cấp bậc chi phí khả biến phi tuyến.
d. Chi phí khả biến tuyến tính, chi phí khả biến cấp bậc chi phí khả
biến phi tuyến.
12. Chi phí gián tiếp chi phí liên quan đến:
a. Nhiều đối tượng chịu chi phí
b. Chỉ một đối tượng chịu chi phí
c. Tất cả đối ợng chịu chi phí
d. Một số đối tượng chịu chi phí
13. Chi phí hỗn hợp loại chi phí bao gồm:
a. Chi phí bất biến chi phí khả biến
b. Chi phí trực tiếp chi phígián tiếp
c. Chi phíchìm chi phícơ hội
d. Tất cả c khoản chi phíliên quan
14. Để phân tích chi phí hỗn hợp thành yếu tố bất biến, khả biến, thể sử dụng
a. Phương pháp cực đại, cực tiểu Phương pháp bình phương nhất.
b. Phương pháp cực đại, cực tiểu Phương pháp đồ thị phân n.
c. Phương pháp đồ thị phân tán Phương pháp bình phương nhất.
d. Phương pháp cực đại, cực tiểu; Phương pháp đồ th phân tán Phương
pháp bình phương nhất.
15. Báo cáo thu nhập được lập theo nguyên tắc của kế toán tài chính để cung cấp cho:
a. Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
b. Đối tượng n trong n ngoài doanh nghiệp.
c. Đối tượng bên trong doanh nghiệp.
d. Tất cả c đối tượng.
16. Nhà quản trị thể kiểm soát được những loại chi phí:
a. Chi phí kiểm soát được
b. Chi phí không kiểm soát được
c. Tùy đặc điểm qui doanh nghiệp
d. Tất cả c loại chi phí
17. Số đảm phí được xác định bằng
a. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí
b. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí bất biến
c. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí khả biến
d. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí v giá vốn hàng bán
18. Mối quan hệ giữa kế toán quản tr và kế toán tài chính trong việc xử thông tin:
a. Kế toán quản trị phải cung cấp thông tin cho kế toán tài chính
b. Kế toán tài chính phải cung cấp thông tin cho kế toán quản trị
c. Kế toán tài chính kế toán quản trị độc lập hoàn toàn về thông tin
d. Tùy qui định của mỗi doanh nghiệp
19. Báo o số đảm phí để cung cấp cho:
a. Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
b. Đối tượng n trong bên ngoài doanh nghiệp.
c. Đối tượng n trong doanh nghiệp.
d. Tất cả c đối tượng.
20. Lợi nhuận gộp trong báo cáo thu nhp
a. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí
b. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí bất biến
c. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí khả biến
d. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí về giá vốn hàng bán
4. BÀI TẬP THỰC HÀNH
BÀI TẬP 2.1
Chi phí phát sinh của một doanh nghiệp như sau.
- Chi phí hao mòn TSCĐ: CHI PHÍ BẤT BIẾN
- Hoa hồng bán hàng: CHI PHÍ THỜI KỲ/ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
- Tiền lương nhân viên bán hàng: CHI PHÍ THỜI KỲ/ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH
DOANH
- Nhiên liệu dùng cho sản xuất: CHI PHÍ SẢN XUẤT
- Điện ng cho sản xuất: CHI PHÍ SẢN XUẤT
- Điện thoại dùng trong văn phòng CHI PHÍ THỜI KỲ/ CHI PHÍ SẢN XUẤT
KINH DOANH
- Bảo hiểm cháy nổ cho phân xưởng sản xuất: CHI PHÍ SẢN XUẤT
- Công cụ xuất dùng cho sản xuất: CHI PHÍ SẢN XUẤT
- Quảng cáo sản phẩm: CHI PHÍ THỜI KỲ/ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
- Phòng cháy chữa cháy: CHI PHÍ BẤT BIẾN
- Văn phòng phẩm: CHI PHÍ THỜI KỲ/ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tiền trả lãi vay: CHI PHÍ BẤT BIẾNYêu cầu
Hãy chỉ ra mỗi loại chi phí này thuộc cách phân loại chi phí nào?BÀI TẬP 2.2
Công ty A có công suất SX tối đa của công ty 1.000 sản phẩm/năm. Số liệu chi phí
hàng năm hiện nay mức công suất này như sau: (ĐVT: triệu đồng).
- Chi phí vật liệu chính trực tiếp: KB/ T 250
- Chi phí vật liệu ph trực tiếp: KB/ T 120
- Chi phí bảo hiểm nhân viên văn phòng: BB/ N 15
- Lương công nhân trực tiếp sản xuất: BB/ T 150
- Lương nhân viên PXSX: BB/ T 170
- Lương nhân viên quản công ty: BB/ N 200
- Lương nhân viên bán hàng:. BB/ N 120
- Hoa hồng môi giới bán hàng: KB/ N 45
- Hao mòn TSCĐ của PX: BB/ T 105
- Hao mòn TSCĐ quản công ty: BB/ N 22
- Chi phí tiếp thị, quảng cáo: KB/ N 100
- Chi phí văn phòng phẩm: HH/ N 4
- Chi phí sửa chữa tại PX: HH/ T 12
- Chi phí dụng cụ PX: HH/ T 25
- Chi phí dịch vụ mua ngoài cho SX: HH/ T 60
- Chi phí thuê nhà xưởng: BB/ T 1.240
- Chi phí vệ sinh an toàn thực phẩm: KB/ N 25
Yêu cầu:
Phân loại các khoản chi phí trên theo:
- Theo ứng xử của chi phí (biến phí, định phí và chi phí hỗn hợp)
- Theo chức ng của chi phí gồm trong sản xuất (trực tiếp gián tiếp) ngoài
sản xuất (bán hàng quản doanh nghiệp)
BÀI TẬP 2.3
Công ty 1 đất lên kế hoạch xây dựng nhà xưởng để sản xuất đồ g (bàn, ghế,
tủ..), phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Xây dựng nhà xưởng kế hoạch 35 tỷ ước tính sử dụng 20 năm. Chìm
2. Mua vật liệu (gỗ) để sản xuất sản phẩm 20.000 sản phẩm 500 triệu chìm
3. Nếu mua máy móc thiết bị (máy bào, máy cưa) của Nhật 25.000$ nhưng nếu
mua của Hàn Quốc 18.000$ (tỷ giá 1 USD = 21.900 VNĐ). Chênh lệch
4. Thuế sử dụng đất 15 triệu/ năm chìm
5. Chi phí bảo vệ anh ninh khu đất 350 triệu/ năm chìm
6. Chi phí lương phải trả hàng tháng trong đó lương nhân công sản xuất 45 triệu
quản sản xuất 50 triệu chìm
7. Quản điều hành doanh nghiệp nếu thuê chuyên gia nước ngoài thì lương phải trả
2.000$/ tháng nếu thuê CEO Việt Nam 35 triệu/ tháng (t giá 1 USD = 21.900
VNĐ). Chênh lệch
8. Khấu hao thiết bị 80 triệu/ năm chìm
9. Nếu không hoạt động sản xuất, đất cho thuê với giá 300 triệu/năm hội
10. Chi phí bảo dưỡng thiết b hàng năm 45 triệu chìm
Yêu cầu
Xác định khoản mục liên quan đến chi phí chìm, chi phí hội, chi phí chênh lệch.
BÀI TẬP 2.4
Thông tin số liệu tại doanh nghiệp
Nội dung
SP A
SP B
SP C
SP D
Tồn kho thành phẩm đầu kỳ
10.000
75
5.000
5.000
Trị giá Sản phẩm nhập kho
trong kỳ
95.000
428.000
320
540.000
Tồn kho thành phẩm cuối k
8.000
98.000
21.000
241
Giá vốn hàng bán trong kỳ
97
405.000
304.000
304.000
Hãy điền vào ô trống (?) trong bảng những con số thích hợp
BÀI TẬP 2.5
Một ng ty sản xuất một loại sản phẩm X các số liệu dự toán chi phí được lập cho
ba mức hoạt động 3.000, 4.000, 5.000 6.000 sản phẩm.
Số lượng sản phẩm
3.000
4.000
5.000
Tổng chi phí (TC)
64.500
72.000
79.500
87.000
- Chi phí cố định (FC)
42.000
42.000
42.000
42.000
- Chi phí biến đổi (VC)
22.500
30.000
37.500
45.000
Chi phí đơn vị (AC)
21.5
18
15.9
14.5
- Chi phí cố định đơn vị (AFC)
14
10.5
8.4
7
- Chi phí biến đổi đơn vị (AVC)
7.5
7.5
7.5
7.5
Yêu cầu
Hãy điền các con số thích hợp vào những ô trống (?) trong bảng sau:
BÀI TẬP 2.6
Công ty Chomeco trong năm 200N thực hiện doanh thu bán hàng là: 75 tỷ đồng, đã
thực hiện mua 24,5 tỷ đồng nguyên vật liệu trực tiếp. Các chi phí khác trong năm phát
sinh được phân bổ cho các bộ phận n sau: (ĐVT: triệu đồng)
Khoản mục chi phí
Bộ phận sản xuất
Bộ phận quản
1. Hao n TSCĐ
180
70
2. Chi phí tiền lương
- Tiền lương trực tiếp
- Tiền lương gián tiếp
3.000
2.500
500
900
-
-
3. Chi phí bảo hiểm
570
171
4. Chi phí sửa chữa
320
120
5. Chi phí vật
78
95
6. Các chi phí bằng tiền
khác
120
30
Yêu cầu
1. Lập báo cáo chi phí sản xuất sản phẩm hoàn thành năm 200N.
2. Lập báo cáo giá vốn hàng n trong m 200N.
3. Lập báo cáo kết qu kinh doanh năm 200N.
Biết số của các tài khoản năm 200N như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Chỉ tiêu
Đầu năm 200N
Cuối năm 200N
1. Tồn kho NVL
500
380
2. SP dở dang
300
100
3. Tồn kho thành phẩm
400
200
BÀI TẬP 2.7
Hãy điền vào những chỗ dấu (?) trong bảng sau: (ĐVT: triệu đồng)
Chỉ tiêu
SP - K
SP M
SP - Y
SP Z
Tồn kho thành
phẩm đầu kỳ
1.000.000
600.000
7.000.000
400.000
Tổng giá thành
SP SX trong k
10.000.000
31.400.000
40.000.000
8.000.000
Giá vốn ng
n
10.300.000
2.000.000
38.000.000
7.500.000
Tồn kho thành
phẩm cuối kỳ
700.000
30.000.000
9.000.000
900.000
BÀI TẬP 2.8
tài liệu về chi phí sản xuất kinh doanh tại công ty A như sau:
Chi phí
Cách tính
Phân
loại
Công
thc
Giá vốn hàng bán
35.000đ/sp
BB
Chi phí quảng cáo
210.000.000/quý
BB
Hoa hồng bán ng
6% doanh thu
KB
Chi phí vận chuyển
?
KB
Lương quản
145.000.000đ/quý
BB
Chi phí bảo hiểm
9.000.000đ/q
BB
Chi phí khấu hao
76.000.000đ/quý
BB
Chi phí vận chuyển được nhận định chi phí hỗn hợp, trong đó phần biến phí có
quan hệ với số lượng sản phẩm tiêu thụ. Số liệu về tình hình chi phí vận chuyển số
lượng sản phẩm tiêu thụ qua 2 năm 200N, 200N+1 theo từng quý như sau:
m
Quý
Số lượng
sản
phẩm tiêu
thụ (cái)
Chi phí vận
chuyển (đ)
XY
X2
200N
1
12.000
119.000.000
1.428.000.000.000
144.000.000
2
15.000
155.000.000
2.325.000.000.000
225.000.000
3
22.000
190.000.000
4.180.000.000.000
484.000.000
4
25.000
214.000.000
5.350.000.000.000
625.000.000
200N+
1
1
11.000
123.000.000
1.353.000.000.000
121.000.000
2
14.000
185.000.000
2.590.000.000.000
196.000.000
3
20.000
245.000.000
4.900.000.000.000
400.000.000
4
18.000
187.000.000
3.366.000.000.000
324.000.000
137.000
1.418.000.000
25.492.000.000.000
2.519.000.000
Yêu cầu
1. Dựa vào số liệu 2 năm N N+1, sử dụng
2. phương pháp cực đại cực tiểu để ước nh biến phí đơn vị định phí vận
chuyển từng quý.
A= (245.000.000-119.000.000)/(25.000-11.000)=9.000 (đồng/ cái)
B=245.000.000-(25.000*9.000)=20.000.000 (đồng)
Y=9000x+20000000
3. Giả sử số liệu quý 4 năm N+1 140.000.000đ số lượng sản phẩm tiêu thụ
11.000 (cái) thì kết qu tính toán câu 1 thay đổi không? không
3. Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu để xác định công thức nh chi phí
vận chuyển theo số ợng sản phẩm tiêu thụ.
PT 1: 25.492.000.000.000= 137.000b + 2.519.000.000a
PT 2: 1.418.000.000 = 8b + 137.000a
a= 6992 b = 57511207
công thức tính chi phí vận chuyển theo số lượng sản phẩm tiêu thụ:
Y= 6992X + 57511207
4. Hoàn thành những thông tin còn thiếu Bảng 1.
5. Nếu doanh nghiệp dự tính s sản phẩm tiêu thụ trong quý 1 năm 200N+2
24.000 sp thì chi phí vận chuyển ước tính bao nhiêu?
Chi phí vận chuyển: 225319207
Với s lượng tiêu thụ như u 5 giá n 115.000đ/sp. Lập báo o KQKD dự
kiến theo phương pháp số đảm phí cho quý 1 năm N+2.
Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ: 2.760.000.000
(-) Chi phí vận chuyển: 225319207
Số đảm phí: 2534680793
BÀI TẬP 2.9
tài liệu về một DN sản xuất ng gia dụng như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Chỉ tiêu
Mức sản lượng sản xuất (cái)
100.000
120.000
150.000
200.000
1. Biến phí sản xut
345
428
527
710
2. Biến phí bán hàng
QLDN
23
28
35
42
3. Định phí sản xuất
1.200
1.200
1.200
1.200
4. Định phí bán hàng
QLDN
500
500
500
500
5. Giá bán đơn vị sản
phm
0,20
0,19
0,17
0,14
LỢI NHUẬN
17932
20644
23238
25548
Yêu cầu
1. Xác định chi phí sản xuất chi phí ngoài sản xuất cho mỗi đơn vị sản phẩm.
2. Xác định lợi nhuận của từng mức sản lượng, cho nhận xét.
Giả định sản lượng sản xuất ra đều được tiêu th hết.
BÀI TẬP 2.10
Tại công ty sản xuất nước giải khát, tài liệu về chi phí tổng hợp như sau:
Tháng
Số lượng SP sản
xuất (chai) (X)
Chi phí quản hỗn
hợp (1.000VND) (Y)
XY
XX
1
200.000
41.000
8.200.000.000
4*10
10
2
210.000
42.500
8.925.000.000
4.41*10
10
3
250.000
44.000
11.000.000.000
6.25*10
10
4
300.000
45.000
13.500.000.000
9*10
10
5
320.000
47.000
15.040.000.000
1.024*10
11
6
420.000
49.000
20.580.000.000
1.764*10
11
7
450.000
45.000
20.250.000.000
2.025*10
11
8
390.000
44.000
17.160.000.000
1.521*10
11
9
350.000
42.000
14.700.000.000
1.225*10
11
10
300.000
41.000
12.300.000.000
9*10
10
11
300.000
42.000
12.600.000.000
9*10
10
12
280.000
40.500
11.340.000.000
7.84*10
10
Tổng
3.770.000
523.000
165.595.000.000
1.2509*10
12
+Yêu cầu
1. Phân tích chi phí lập phương trình chi phí theo các phương pháp:
- Bình phương s nhất.
- Đồ thị phân n.
- Cực đại Cực tiểu.
Bình phương số nhất:
165595000000 = 3770000 b + 1.2509*10
12
523000 = 12b + 3770000a
a = 0.019 b=37507
pt: y = 0.019x + 37507
Đồ thị phân n:
Cực đại cực tiu:
Chi phí khả biến đơn vị:
(49000-40500)/(450000-200000)=0.034
Chi phí bất biến: 49000 ( 0.034*450000) = 33700
y = 0.034a + 33700
2. Hãy dự báo chi phí quản cho một tháng với sản ợng sản xuất 360.000 chai.
PP nh phương số nhất: 44347
PP cực đại cực tiểu: 45940
BÀI TẬP 2.11
Số liệu kế toán tại một đơn vị
Số lượng sản phẩm sản xuất 25.000 sản phẩm trong kỳ đã bán 80% số lượng
sản phẩm với giá bán 40.000 đồng/ sản phẩm.
Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong kỳ
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 25.000 sản phẩm x 8.000 đồng/ sản phẩm)
- Chi phí nhân công trực tiếp: 25.000 sản phẩm x 7.000 đồng/ sản phẩm)
- Chi phí sản xuất chung: 175.000.000, trong đó biến phí (25.000 sản phẩm x 2.500
đồng/ sản phẩm)
- Chi phí bán hàng: 75.000.000, trong đó biến phí 30%
- Chi phí quản doanh nghiệp: 110.000.000, trong đó biến phí 40%
Yêu cầu
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo
a. Phương pháp toàn bộ (theo chức năng chi phí)
Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ: 800.000.000
Giá vốn hàng bán: 550000000
Lợi nhuận gộp v bán ng: 250000000
Chi phí hoạt động: 185000000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: 65000000
b. Phương pháp trực tiếp (theo cách ứng x của chi phí)
Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ: 800.000.000
Chi phí khả biến: 504000000
Chi phí NVL TT: 200000000
Chi phí nhân công trực tiếp: 175000000
Chi phí sản xuất chung: 62500000
Chi phí bán hàng: 22500000
Chi phí quản doanh nghiệp: 44000000
Số đảm phí: 296000000
Chi phí bất biến: 231000000
Chi phí sản xuất chung: 112500000
Chi phí bán hàng: 52500000
Chi phí quản doanh nghiệp: 66000000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: 65000000
BÀI TẬP 2.12
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập theo phương pháp toàn bộ của một
đơn vị vào ngày 31/12/2014
Doanh thu bán hàng
480.000.000
Giá vốn hàng n
140.000.000
Lợi nhận gộp
340.000.000
Chi phí bán hàng
65.000.000
Chi phí quản doanh nghiệp
115.000.000
Lợi nhận thuần
160.000.000
Biết rằng: định phí của chi phí sản xuất chung trong khoản mục giá vốn hàng bán là
45.000.000 tỷ lệ biến phí của chi phí bán hàng quản doanh nghiệp 30%
Yêu cầu
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp trực tiếp (theo cách ứng
xử của chi phí)
Doanh thu bán hàng 480 000 000
Chi phí khả biến 99 000 000
Giá vốn hàng bán 45 000 000
Chi phí bán hàng 19 500 000
Chi phí quản doanh nghiệp 34 500 000
Số đảm phí 381 000 000
Chi phí bất biến 221 000 000
Giá vốn hàng bán 95 000 000
Chi phí bán hàng 45 500 000
Chi phí quản doanh nghiệp 80 500 000
Lợi nhuận thuần 160 000 000
BÀI TẬP 2.13
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập theo phương pháp số đảm phí của
một đơn vị vào ngày 31/ 12/2012
Doanh thu bán hàng 300.000.000 (10.000 sản phẩm x 30.000
đồng/ sản phẩm)
Biến phí trong đó
160.000.000
- Giá vốn hàng n
35.000.000
- Chi phí bán hàng
65.000.000
- Chi phí quản doanh nghiệp
60.000.000
Số đảm phí
140.000.000
Định phí trong đó
100.000.000
- Giá vốn hàng n
30.000.000
- Chi phí bán hàng
25.000.000
- Chi phí quản doanh nghiệp
45.000.000
Lãi thuần
40.000.000
Yêu cầu
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp toàn bộ
Doanh thu bán hàng 300 000 000
Giá vốn hàng bán 65 000 000
Lợi nhuận gộp 235 000 000
Chi phí n hàng 90 000 000

Preview text:

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 2
1. CÂU HỎI TỰ LUẬN
1. Hãy trình bày mục đích, ý nghĩa của việc phân loại chi phí
2. Cho ví dụ minh họa về việc sử dụng thông tin chi phí cho việc lập kế hoạch, kiểm
soát, và ra quyết định của Công ty bia Sài gòn.
3. Vai trò của chi phíảnh hưởng như thế nào đến hoạtđộng sản xuất kinh doanh của đơn vị
4. Phân biệt giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi.
5. Chi phí cố định đơn vị thay đổi như thế nào khi mức độ hoạt động (ví dụ: sản
lượng sản phẩm) tăng? Cho một ví dụ minh hoạ.
6. Chi phí biến đổi đơn vị thay đổi như thế nào khi mức độ hoạt động tăng?
7. Nhà quản trị cần kiểm soát chi phí như thế nào để mang lại hiệu quả kinh tế?
8. Phân biệt giữa chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp. Liệt kê 2 loại chi phí trực tiếp
và 5 loại chi phí gián tiếp phát sinh trong phân xưởng may của Công ty Việt Tiến.
9. Cơ sở để xác định một chi phí là trực tiếp hay gián tiếp? Có chi phí nào có thể vừa
là chi phí trực tiếp vừa là chi phí gián tiếp trong các trường hợp khác nhau hay không?
10. Hãy liệt kê 3 loại chi phí có khả năng kiểm soát được và 3 loại chi phí không có
khả năng kiểm soát được liên quan đến Hãng hàng không Việt Nam.
11. Phân biệt giữa chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ. Hãy liệt kê các chi phí sản
phẩm và chi phí thời kỳ trong một doanh nghiệp sản xuất.
12. Chi phí chìm ảnh hưởng như thế nào đến quyết định kinh doanh của nhà quản lý
13. Trình bày sự khác biệt chỉ tiêu “giá vốn hàng bán” trong doanh nghiệp sản xuất
và doanh nghiệp thương mại.
14. Hãy phân biệt chi phí thực tế phát sinh với chi phí cơ hội.
15. Hãy định nghĩa và cho ví dụ minh họa về chi phí chìm.
16. Sự khác biệt về kết cấu mẫu báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo
báo báo truyền thống và báo cáo theo KTQT?
17. Nhà quản trị cần tập trung và quan tâm đến “chi phí kiểm soát được” hay “chi phí
không kiểm soát được”? Vì sao?
18. Trong các chi phí được liệt kê ở câu 15, chi phí nào là chi phí không kiểm soát
được bởi người quản lý nhà hàng và chi phí nào là chi phí kiểm soát được?
19. Trình bày tổng quát các tiêu thức phân loại chi phí. Ý nghĩa của từng tiêu thức
phân loại chi phí. Trong mỗi tiêu thức phân loại, bao gồm những loại chi phí gì?
20. Lấy ví dụ về các loại chi phí sau trong doanh nghiệp sản xuất, doanh nghiệp
thương mại, ngân hàng thương mại: - Chi phí chênh lệch - Chi phí cơ hội - Chi phí chìm - Chi phí khả biến - Chi phí hỗn hợp
2. CÂU HỎI NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI
1. Chi phí là biểu hiện bằng tiền của những hao phí về lao động sống và lao động vật
hóa phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định. ➔ đúng
2. Việc phân loại chi phí chỉ là sự ước tính không có ý nghĩa trong quản lý kinh tế. ➔ sai. Có ý nghĩa
3. Dưới góc độ kế toán quản trị, chi phí là giá thành của sản phẩm, trị giá vốn hàng
hóa và dịch vụ sử dụng trong quá trình tạo ra doanh thu.
4. Một khoản mục chi phí có thể phân loại theo nhiều cách khác nhau. ➔ đúng
5. Tất cả các chi phí phát sinh trong doanh nghiệp đều là chi phí hỗn hợp.
➔ sai. Có những loại CP chỉ là biến phí/ định phí.
6. Nhà quản trị có thể kiểm soát chi phí được phân loại dưới góc độ kế toán tài chính
nhưng quá trình quản trị đòi hỏi sự ứng xử linh hoạt nhằm đạt được các mục tiêu đặt ra. ➔ đúng
7. Các doanh nghiệp cần kiểm soát chi phí vì chi phí ảnh hưởng trực tiếp đến lợi
nhuận của doanh nghiệp. ➔ đúng
8. Một hệ thống kế toán chi phí thường xác định chi phí theo hai giai đoạn cơ bản là
tập hợp chi phí và phân phối chi phí. ➔ đúng
9. Nhà quản trị không thể kiểm soát được chi phí trong kỳ bởi chi phí luôn thay đổi
trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp. ➔ sai
10. Việc kiểm soát chi phí không thuộc thẩm quyền của nhà quản trị mà thuộc bộ
phận kế toán tài chính. ➔ sai
11. Kế toán tài chính có trách nhiệm liên quan đến sự biến động chi phí trong kỳ. ➔ sai. Kế toán quản trị
12. Chi phí cơ hội được định nghĩa là lợi ích tiềm tàng bị mất đi khi chọn một phương
án này thay vì chọn phương án khác. ➔ đúng
13. Chi phí chìm là những khoản chi phí luôn phát sinh trong doanh nghiệp. ➔ sai
14. Chi phí khả biến là loại chi phí mà tổng số chi phí không thay đổi khi mức độ
hoạt động của doanh nghiệp thay đổi. ➔ sai
15. Doanh nghiệp luôn bị mất chi phí cơ hội trong quá trình hoạt động kinh doanh. ➔ sai
16. Doanh nghiệp không tuyển được một chuyên gia giỏi tức là doanh nghiệp mất đi chi phí cơ hội. ➔ sai
17. Chi phí hỗn hợp là loại chi phí mà bao gồm cả yếu tố bất biến và yếu tố khả biến. ➔ đúng
18. Chi phí hỗn hợp là tổng hợp các khoản chi phí phát sinh trong kỳ cùa doanh nghiệp. ➔ đúng
19. Chi phí gián tiếp là chi phí chi chung liên quan đến nhiều đối tượng. ➔ đúng
3. Chi phí bất biến là loại chi phí không bao giờ thay đổi trong quá trình hoạt động
của doanh nghiệp. sai chỉ không thay đổi trong phạm vi phù hợp.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Các doanh nghiệp cần kiểm soát chi phí vì:
a. Luôn phát sinh trong doanh nghiệp
b. Ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của doanh nghiệp
c. Ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập của nhà quản lý
d. Phải quyết toán cuối năm với cơ quan nhà nước
2. Một hệ thống kế toán chi phí thường xác định chi phí theo hai giai đoạn cơ bản là:
a. Tập hợp chi phí và phân phối chi phí.
b. Ghi nhận chi phí và phân phối chi phí.
c. Ghi nhận chi phí và phân phối chi phí.
d. Tập hợp chi phí và ghi nhận chi phí.
3. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động, doanh nghiệp thành hai loại là:
a. Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí ngoài sản xuất, kinh doanh.
b. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
c. Chi phí ngoài sản xuất và chi phí trong sản xuất.
d. Chi phí cố định và chi phí biến đổi.
4. Chi phí ngoài sản xuất, kinh doanh là loại chi phí phát sinh:
a. Trong quá trình sản xuất, kinh doanh
b. Trong và ngoài quá trình sản xuất, kinh doanh
c. Cảquá trình sản xuất, kinh doanh
d. Ngoài quá trình sản xuất, kinh doanh
5. Phân loại chi phí theo mối quan hệ giữa chi phí với các khoản mục trên báo cáo tài chính là:
a. Chi phí thời điểm và chi phí thời kỳ.
b. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ. c. Chi phí thời kỳ. d. Chi phí thời điễm.
6. Chi phí trực tiếp là những chi phí liên quan đến
a. Một số đối tượng chịu chi phí liên quan
b. Nhiều đối tượng chịu chi phí
c. Một đối tượng chịu chi phí cụ thể
d. Tất cả các đối tượng chịu chi phí
7. Thông tin về chi phí thích hợp với việc ra quyết định là thông tin:
a. Liên quan đến hoạt động trong tương lai.
b. Có sự khác biệt giữa các phương án đang xem xét và lựa chọn.
c. Liên quan đến hoạt động trong tương lai, không cần có sự khác biệt. d. a và b
8. Chi phí cơ hội là lợi ích tiềm tàng bị mất đi khi:
a. Chọn các phương án kinh doanh
b. Chọn nhiều phương án khác nhau
c. Chọn một phương án này thay vì chọn phương án khác. d. Chọn một phương án.
9. Chi phí chìm là những khoản chi phí:
a. Không thay đổi cho dù khoản chi phí đó đã, đang và sẽ được sử dụng như
thế nào, hoặc không được sử dụng.
b. Không thay đổi cho dù doanh nghiệp có hoạt động hay không hoạt động.
c. Thay đổi thay đổi phần tài sản cho dùkhông được sử dụng.
d. Có thể thay đổi hoặc không liên quan đến phần tài sản.
10. Chi phí bất biến là loại chi phí mà:
a. Tổng chi phí thay đổi khi mức độ hoạt động của doanh nghiệp thay đổi.
b. Tổng chi phí không thay đổi khi mức độ hoạt động của doanh nghiệp thay đổi.
c. Tổng chi phí không bao giờ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của doanh nghiệp
d. Tổng chi phí thay đổi nhưng tùy thuộc mức độ hoạt động của doanh nghiệp.
11. Xét theo mối quan hệ giữa chi phí khả biến và mức độ hoạt động, chi phí khả biến có
thể phân thành các loại:
a. Chi phí khả biến tuyến tính vàchi phí khả biến cấp bậc .
b. Chi phí khả biến tuyến tính và chi phí khả biến phi tuyến.
c. Chi phí khả biến cấp bậc và chi phí khả biến phi tuyến.
d. Chi phí khả biến tuyến tính, chi phí khả biến cấp bậc và chi phí khả biến phi tuyến.
12. Chi phí gián tiếp là chi phí liên quan đến: a.
Nhiều đối tượng chịu chi phí b.
Chỉ một đối tượng chịu chi phí c.
Tất cả đối tượng chịu chi phí d.
Một số đối tượng chịu chi phí
13. Chi phí hỗn hợp là loại chi phí mà bao gồm: a.
Chi phí bất biến và chi phí khả biến b.
Chi phí trực tiếp và chi phígián tiếp c.
Chi phíchìm và chi phícơ hội d.
Tất cả các khoản chi phíliên quan
14. Để phân tích chi phí hỗn hợp thành yếu tố bất biến, khả biến, có thể sử dụng
a. Phương pháp cực đại, cực tiểu và Phương pháp bình phương bé nhất.
b. Phương pháp cực đại, cực tiểu và Phương pháp đồ thị phân tán.
c. Phương pháp đồ thị phân tán và Phương pháp bình phương bé nhất.
d. Phương pháp cực đại, cực tiểu; Phương pháp đồ thị phân tán và Phương
pháp bình phương bé nhất.
15. Báo cáo thu nhập được lập theo nguyên tắc của kế toán tài chính để cung cấp cho:
a. Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
b. Đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.
c. Đối tượng bên trong doanh nghiệp.
d. Tất cả các đối tượng.
16. Nhà quản trị có thể kiểm soát được những loại chi phí:
a. Chi phí kiểm soát được
b. Chi phí không kiểm soát được
c. Tùy đặc điểm và qui mô doanh nghiệp
d. Tất cả các loại chi phí
17. Số dư đảm phí được xác định bằng
a. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí
b. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí bất biến
c. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí khả biến
d. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí về giá vốn hàng bán
18. Mối quan hệ giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính trong việc xử lý thông tin:
a. Kế toán quản trị phải cung cấp thông tin cho kế toán tài chính
b. Kế toán tài chính phải cung cấp thông tin cho kế toán quản trị
c. Kế toán tài chính và kế toán quản trị độc lập hoàn toàn về thông tin
d. Tùy qui định của mỗi doanh nghiệp
19. Báo cáo số dư đảm phí để cung cấp cho:
a. Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
b. Đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.
c. Đối tượng bên trong doanh nghiệp.
d. Tất cả các đối tượng.
20. Lợi nhuận gộp trong báo cáo thu nhập
a. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí
b. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí bất biến
c. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí khả biến
d. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí về giá vốn hàng bán
4. BÀI TẬP THỰC HÀNH BÀI TẬP 2.1
Chi phí phát sinh của một doanh nghiệp như sau.
- Chi phí hao mòn TSCĐ: CHI PHÍ BẤT BIẾN
- Hoa hồng bán hàng: CHI PHÍ THỜI KỲ/ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
- Tiền lương nhân viên bán hàng: CHI PHÍ THỜI KỲ/ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
- Nhiên liệu dùng cho sản xuất: CHI PHÍ SẢN XUẤT
- Điện dùng cho sản xuất: CHI PHÍ SẢN XUẤT
- Điện thoại dùng trong văn phòng CHI PHÍ THỜI KỲ/ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
- Bảo hiểm cháy nổ cho phân xưởng sản xuất: CHI PHÍ SẢN XUẤT
- Công cụ xuất dùng cho sản xuất: CHI PHÍ SẢN XUẤT
- Quảng cáo sản phẩm: CHI PHÍ THỜI KỲ/ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
- Phòng cháy chữa cháy: CHI PHÍ BẤT BIẾN
- Văn phòng phẩm: CHI PHÍ THỜI KỲ/ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tiền trả lãi vay: CHI PHÍ BẤT BIẾNYêu cầu

Hãy chỉ ra mỗi loại chi phí này thuộc cách phân loại chi phí nào?BÀI TẬP 2.2
Công ty A có công suất SX tối đa của công ty là 1.000 sản phẩm/năm. Số liệu chi phí
hàng năm hiện nay ở mức công suất này như sau: (ĐVT: triệu đồng).
- Chi phí vật liệu chính trực tiếp: KB/ T 250
- Chi phí vật liệu phụ trực tiếp: KB/ T 120
- Chi phí bảo hiểm nhân viên văn phòng: BB/ N 15
- Lương công nhân trực tiếp sản xuất: BB/ T 150
- Lương nhân viên PXSX: BB/ T 170
- Lương nhân viên quản lý công ty: BB/ N 200
- Lương nhân viên bán hàng:. BB/ N 120
- Hoa hồng môi giới bán hàng: KB/ N 45
- Hao mòn TSCĐ của PX: BB/ T 105
- Hao mòn TSCĐ quản lý công ty: BB/ N 22
- Chi phí tiếp thị, quảng cáo: KB/ N 100
- Chi phí văn phòng phẩm: HH/ N 4
- Chi phí sửa chữa tại PX: HH/ T 12
- Chi phí dụng cụ PX: HH/ T 25
- Chi phí dịch vụ mua ngoài cho SX: HH/ T 60
- Chi phí thuê nhà xưởng: BB/ T 1.240
- Chi phí vệ sinh an toàn thực phẩm: KB/ N 25
Yêu cầu:
Phân loại các khoản chi phí trên theo:
- Theo ứng xử của chi phí (biến phí, định phí và chi phí hỗn hợp)
- Theo chức năng của chi phí gồm trong sản xuất (trực tiếp và gián tiếp) và ngoài
sản xuất (bán hàng và quản lí doanh nghiệp) BÀI TẬP 2.3
Công ty có 1 lô đất và lên kế hoạch xây dựng nhà xưởng để sản xuất đồ gỗ (bàn, ghế,
tủ. ), phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Xây dựng nhà xưởng kế hoạch 35 tỷ ước tính sử dụng 20 năm. Chìm
2. Mua vật liệu (gỗ) để sản xuất sản phẩm 20.000 sản phẩm là 500 triệu chìm
3. Nếu mua máy móc thiết bị (máy bào, máy cưa) của Nhật là 25.000$ nhưng nếu
mua của Hàn Quốc là 18.000$ (tỷ giá 1 USD = 21.900 VNĐ). Chênh lệch
4. Thuế sử dụng đất 15 triệu/ năm chìm
5. Chi phí bảo vệ anh ninh khu đất là 350 triệu/ năm chìm
6. Chi phí lương phải trả hàng tháng trong đó lương nhân công sản xuất là 45 triệu và
quản lý sản xuất là 50 triệu chìm
7. Quản lý điều hành doanh nghiệp nếu thuê chuyên gia nước ngoài thì lương phải trả
2.000$/ tháng và nếu thuê CEO Việt Nam là 35 triệu/ tháng (tỷ giá 1 USD = 21.900 VNĐ). Chênh lệch
8. Khấu hao thiết bị 80 triệu/ năm chìm
9. Nếu không hoạt động sản xuất, lô đất cho thuê với giá 300 triệu/năm cơ hội
10. Chi phí bảo dưỡng thiết bị hàng năm là 45 triệu chìm Yêu cầu
Xác định khoản mục liên quan đến chi phí chìm, chi phí cơ hội, chi phí chênh lệch. BÀI TẬP 2.4
Thông tin số liệu tại doanh nghiệp Nội dung SP A SP B SP C SP D
Tồn kho thành phẩm đầu kỳ 10.000 75 5.000 5.000
Trị giá Sản phẩm nhập kho 95.000 428.000 320 540.000 trong kỳ
Tồn kho thành phẩm cuối kỳ 8.000 98.000 21.000 241
Giá vốn hàng bán trong kỳ 97 405.000 304.000 304.000
Hãy điền vào ô trống (?) trong bảng những con số thích hợp BÀI TẬP 2.5
Một công ty sản xuất một loại sản phẩm X có các số liệu dự toán chi phí được lập cho
ba mức hoạt động là 3.000, 4.000, 5.000 và 6.000 sản phẩm.
Số lượng sản phẩm 3.000 4.000 5.000 6.000 Tổng chi phí (TC) 64.500 72.000 79.500 87.000 - Chi phí cố định (FC) 42.000 42.000 42.000 42.000 - Chi phí biến đổi (VC) 22.500 30.000 37.500 45.000 Chi phí đơn vị (AC) 21.5 18 15.9 14.5
- Chi phí cố định đơn vị (AFC) 14 10.5 8.4 7
- Chi phí biến đổi đơn vị (AVC) 7.5 7.5 7.5 7.5 Yêu cầu
Hãy điền các con số thích hợp vào những ô trống (?) trong bảng sau: BÀI TẬP 2.6
Công ty Chomeco trong năm 200N thực hiện doanh thu bán hàng là: 75 tỷ đồng, đã
thực hiện mua 24,5 tỷ đồng nguyên vật liệu trực tiếp. Các chi phí khác trong năm phát
sinh được phân bổ cho các bộ phận như sau: (ĐVT: triệu đồng) Khoản mục chi phí
Bộ phận sản xuất Bộ phận quản lý 1. Hao mòn TSCĐ 180 70 2. Chi phí tiền lương 3.000 900 - Tiền lương trực tiếp 2.500 - - Tiền lương gián tiếp 500 - 3. Chi phí bảo hiểm 570 171 4. Chi phí sửa chữa 320 120 5. Chi phí vật tư 78 95 6. Các chi phí bằng tiền 120 30 khác Yêu cầu
1. Lập báo cáo chi phí sản xuất sản phẩm hoàn thành năm 200N.
2. Lập báo cáo giá vốn hàng bán trong năm 200N.
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh năm 200N.
Biết số dư của các tài khoản năm 200N như sau: (ĐVT: triệu đồng) Chỉ tiêu Đầu năm 200N Cuối năm 200N 1. Tồn kho NVL 500 380 2. SP dở dang 300 100 3. Tồn kho thành phẩm 400 200 BÀI TẬP 2.7
Hãy điền vào những chỗ có dấu (?) trong bảng sau: (ĐVT: triệu đồng) Chỉ tiêu SP - K SP – M SP - Y SP – Z Tồn kho thành 1.000.000 600.000 7.000.000 400.000 phẩm đầu kỳ
Tổng giá thành 10.000.000 31.400.000 40.000.000 8.000.000 SP SX trong kỳ Giá vốn hàng
10.300.000 2.000.000 38.000.000 7.500.000 bán Tồn kho thành 700.000
30.000.000 9.000.000 900.000 phẩm cuối kỳ BÀI TẬP 2.8
Có tài liệu về chi phí sản xuất kinh doanh tại công ty A như sau: Chi phí Cách tính Phân Công loại thức Giá vốn hàng bán 35.000đ/sp BB
Chi phí quảng cáo 210.000.000/quý BB
Hoa hồng bán hàng 6% doanh thu KB Chi phí vận chuyển ? KB Lương quản lý 145.000.000đ/quý BB Chi phí bảo hiểm 9.000.000đ/quý BB Chi phí khấu hao 76.000.000đ/quý BB
Chi phí vận chuyển được nhận định là chi phí hỗn hợp, trong đó phần biến phí có
quan hệ với số lượng sản phẩm tiêu thụ. Số liệu về tình hình chi phí vận chuyển và số
lượng sản phẩm tiêu thụ qua 2 năm 200N, 200N+1 theo từng quý như sau: Số lượng Chi phí vận XY X2 Năm Quý sản chuyển (đ) phẩm tiêu thụ (cái) 1 12.000 119.000.000 1.428.000.000.000 144.000.000 200N 2 15.000 155.000.000 2.325.000.000.000 225.000.000 3 22.000 190.000.000 4.180.000.000.000 484.000.000 4 25.000 214.000.000 5.350.000.000.000 625.000.000 1 11.000 123.000.000 1.353.000.000.000 121.000.000 200N+ 2 14.000 185.000.000 2.590.000.000.000 196.000.000 1 3 20.000 245.000.000 4.900.000.000.000 400.000.000 4 18.000 187.000.000 3.366.000.000.000 324.000.000 137.000
1.418.000.000 25.492.000.000.000 2.519.000.000 Yêu cầu
1. Dựa vào số liệu 2 năm N và N+1, sử dụng
2. phương pháp cực đại – cực tiểu để ước tính biến phí đơn vị và định phí vận chuyển từng quý.
A= (245.000.000-119.000.000)/(25.000-11.000)=9.000 (đồng/ cái)
B=245.000.000-(25.000*9.000)=20.000.000 (đồng) Y=9000x+20000000
3. Giả sử số liệu quý 4 năm N+1 là 140.000.000đ và số lượng sản phẩm tiêu thụ là
11.000 (cái) thì kết quả tính toán ở câu 1 có thay đổi không? ➔ không
3. Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu để xác định công thức tính chi phí
vận chuyển theo số lượng sản phẩm tiêu thụ.
PT 1: 25.492.000.000.000= 137.000b + 2.519.000.000a
PT 2: 1.418.000.000 = 8b + 137.000a
a= 6992 b = 57511207
công thức tính chi phí vận chuyển theo số lượng sản phẩm tiêu thụ: Y= 6992X + 57511207
4. Hoàn thành những thông tin còn thiếu ở Bảng 1.
5. Nếu doanh nghiệp dự tính số sản phẩm tiêu thụ trong quý 1 năm 200N+2 là
24.000 sp thì chi phí vận chuyển ước tính là bao nhiêu?
Chi phí vận chuyển: 225319207
Với số lượng tiêu thụ như câu 5 và giá bán là 115.000đ/sp. Lập báo cáo KQKD dự
kiến theo phương pháp số dư đảm phí cho quý 1 năm N+2.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.760.000.000
(-) Chi phí vận chuyển: 225319207
Số dư đảm phí: 2534680793 BÀI TẬP 2.9
Có tài liệu về một DN sản xuất hàng gia dụng như sau: (ĐVT: triệu đồng) Chỉ tiêu
Mức sản lượng sản xuất (cái)
100.000 120.000 150.000 200.000 1. Biến phí sản xuất 345 428 527 710 2. Biến phí bán hàng 23 28 35 42 và QLDN 3. Định phí sản xuất 1.200 1.200 1.200 1.200 4. Định phí bán hàng 500 500 500 500 và QLDN 5. Giá bán đơn vị sản 0,20 0,19 0,17 0,14 phẩm LỢI NHUẬN 17932 20644 23238 25548 Yêu cầu
1. Xác định chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất cho mỗi đơn vị sản phẩm.
2. Xác định lợi nhuận của từng mức sản lượng, cho nhận xét.
Giả định sản lượng sản xuất ra đều được tiêu thụ hết. BÀI TẬP 2.10
Tại công ty sản xuất nước giải khát, có tài liệu về chi phí tổng hợp như sau: Số lượng SP sản
Chi phí quản lý hỗn XY XX Tháng xuất (chai) (X) hợp (1.000VND) (Y) 1 200.000 41.000 8.200.000.000 4*1010 2 210.000 42.500 8.925.000.000 4.41*1010 3 250.000 44.000 11.000.000.000 6.25*1010 4 300.000 45.000 13.500.000.000 9*1010 5 320.000 47.000 15.040.000.000 1.024*1011 6 420.000 49.000 20.580.000.000 1.764*1011 7 450.000 45.000 20.250.000.000 2.025*1011 8 390.000 44.000 17.160.000.000 1.521*1011 9 350.000 42.000 14.700.000.000 1.225*1011 10 300.000 41.000 12.300.000.000 9*1010 11 300.000 42.000 12.600.000.000 9*1010 12 280.000 40.500 11.340.000.000 7.84*1010 Tổng 3.770.000 523.000 165.595.000.000 1.2509*1012 +Yêu cầu
1. Phân tích chi phí và lập phương trình chi phí theo các phương pháp:
- Bình phương số bé nhất. - Đồ thị phân tán.
- Cực đại – Cực tiểu.
Bình phương số bé nhất:
165595000000 = 3770000 b + 1.2509*1012 523000 = 12b + 3770000a ➔ a = 0.019 b=37507 ➔ pt: y = 0.019x + 37507 Đồ thị phân tán:
Cực đại – cực tiểu:
Chi phí khả biến đơn vị:
(49000-40500)/(450000-200000)=0.034
Chi phí bất biến: 49000 – ( 0.034*450000) = 33700 ➔ y = 0.034a + 33700
2. Hãy dự báo chi phí quản lý cho một tháng với sản lượng sản xuất là 360.000 chai.
PP bình phương số bé nhất: 44347
PP cực đại – cực tiểu: 45940 BÀI TẬP 2.11
Số liệu kế toán tại một đơn vị
Số lượng sản phẩm sản xuất là 25.000 sản phẩm và trong kỳ đã bán 80% số lượng
sản phẩm với giá bán 40.000 đồng/ sản phẩm.
Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong kỳ
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 25.000 sản phẩm x 8.000 đồng/ sản phẩm)
- Chi phí nhân công trực tiếp: 25.000 sản phẩm x 7.000 đồng/ sản phẩm)
- Chi phí sản xuất chung: 175.000.000, trong đó biến phí (25.000 sản phẩm x 2.500 đồng/ sản phẩm)
- Chi phí bán hàng: 75.000.000, trong đó biến phí 30%
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 110.000.000, trong đó biến phí là 40% Yêu cầu
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo
a. Phương pháp toàn bộ (theo chức năng chi phí)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 800.000.000
Giá vốn hàng bán: 550000000
Lợi nhuận gộp về bán hàng: 250000000
Chi phí hoạt động: 185000000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: 65000000
b. Phương pháp trực tiếp (theo cách ứng xử của chi phí)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 800.000.000
Chi phí khả biến: 504000000 Chi phí NVL TT: 200000000
Chi phí nhân công trực tiếp: 175000000
Chi phí sản xuất chung: 62500000 Chi phí bán hàng: 22500000
Chi phí quản lý doanh nghiệp: 44000000
Số dư đảm phí: 296000000
Chi phí bất biến: 231000000
Chi phí sản xuất chung: 112500000 Chi phí bán hàng: 52500000
Chi phí quản lý doanh nghiệp: 66000000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: 65000000 BÀI TẬP 2.12
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập theo phương pháp toàn bộ của một
đơn vị vào ngày 31/12/2014 Doanh thu bán hàng 480.000.000 Giá vốn hàng bán 140.000.000 Lợi nhận gộp 340.000.000 Chi phí bán hàng 65.000.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 115.000.000 Lợi nhận thuần 160.000.000
Biết rằng: định phí của chi phí sản xuất chung trong khoản mục giá vốn hàng bán là
45.000.000 và tỷ lệ biến phí của chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 30% Yêu cầu
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp trực tiếp (theo cách ứng xử của chi phí)
Doanh thu bán hàng 480 000 000
Chi phí khả biến 99 000 000
Giá vốn hàng bán 45 000 000 Chi phí bán hàng 19 500 000
Chi phí quản lí doanh nghiệp 34 500 000
Số dư đảm phí 381 000 000
Chi phí bất biến 221 000 000
Giá vốn hàng bán 95 000 000 Chi phí bán hàng 45 500 000
Chi phí quản lí doanh nghiệp 80 500 000
Lợi nhuận thuần 160 000 000 BÀI TẬP 2.13
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập theo phương pháp số dư đảm phí của
một đơn vị vào ngày 31/ 12/2012 Doanh thu bán hàng 300.000.000 (10.000 sản phẩm x 30.000 đồng/ sản phẩm) Biến phí trong đó 160.000.000 - Giá vốn hàng bán 35.000.000 - Chi phí bán hàng 65.000.000
- Chi phí quản lý doanh nghiệp 60.000.000 Số dư đảm phí 140.000.000 Định phí trong đó 100.000.000 - Giá vốn hàng bán 30.000.000 - Chi phí bán hàng 25.000.000
- Chi phí quản lý doanh nghiệp 45.000.000 Lãi thuần 40.000.000 Yêu cầu
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp toàn bộ
Doanh thu bán hàng 300 000 000
Giá vốn hàng bán 65 000 000
Lợi nhuận gộp 235 000 000 Chi phí bán hàng 90 000 000