



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 22014077 CHƯƠNG 2   NGUYÊN TỬ - CẤU  TRÚC NGUYÊN TỬ 
TS Nguyễn Thanh Bình 
Th.S TRẦN BỮU ĐĂNG  KHOA HÓA HỌC 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Tp. HỒ CHÍ MINH      lOMoAR cPSD| 22014077
Hạt nhân nguyên tử   
MôhìnhnguyêntửDalton 
•  Tấtcảvậtchấtđượctạothànhtừ 
nhữngphầntửkhôngphânchia 
đượcnữa, gọilànguyêntử. 
•  Nguyêntửkhôngtựsinhra vàmất  đi; 
•  Nhữngnguyêntửcủacùngnguyên 
tốthìcótínhchấtgiốngnhau; 
•  Nhữngnguyêntửcủacácnguyên  tốkhácnhauthìkhácnhau; 
•  Nhữngnguyêntửcóthểkếthợp 
vớinhautheotỉlệnhấtđịnhtạo  thànhhợpchất. 
➔ Khôngmôtảđượccấutrúc  bêntrongnguyêntử.  2      lOMoAR cPSD| 22014077
Hạt nhân nguyên tử 
Mô hình nguyên tử Thomson 
ThínghiệmRobert Millikan 
m e =  9.11 x  10 -31 kg    3      lOMoAR cPSD| 22014077
Hạt nhân nguyên tử 
Mô hình nguyên tử Rutherford  4      lOMoAR cPSD| 22014077
Hạt nhân nguyên tử 
Mô hình nguyên tử Rutherford   
- Phần lớn các tia truyền thẳng: cấu  trúcrỗng  - Cáctiaphảnxạ:  cónhữngđiểm 
tíchđiệndươngtrongkhônggian  nguyêntử . 
- Cáctialólệchhướngdichuyển: 
cáchạtelectronmangđiệntíchâm 
hútdòngđiệntíchdươngtiatới        lOMoAR cPSD| 22014077 5      lOMoAR cPSD| 22014077
Hạt nhân nguyên tử 
Môhìnhnguyêntửhiệnđại    6      lOMoAR cPSD| 22014077
Mô hình Bohr : nguyên tử hydrogen   
- Sốhiệunguyêntử(Z)=tổngsốprotontronghạtnhân. 
- Sốkhối(A)=sốprotons+sốneutrons 
- Nguyêntửtrunghòavềđiện:sốprotons=sốelectrons  7      lOMoAR cPSD| 22014077 Đồng vị - Ions 
Đồng vị (isotope) là những nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau về số neutrons. 
Nguyêntửchoelectron tạothànhion dương(cation) 
Nguyêntửnhậnelectron tạothànhion âm(anion)    8      lOMoAR cPSD| 22014077 Đồng vị - Ions 
Phổ khối lượng (Mass Spectroscopy) xác định đồng vị    9      lOMoAR cPSD| 22014077
Phổ khối lượng (mass spectrum) 
Ví dụ: Từ kết quả phân tích khối phổ của một mẫu kim loại magnesium tinh khiết (phổ đồ bên 
dưới), hãy tính khối lượng nguyên tử tương đối trung bình của nguyên tố magnesium 
khốilượngnguyêntửtươngđốitrungbình     
Phổ khối lượng của nguyên tố magnesium  10      lOMoAR cPSD| 22014077 Cấu hình electron 
Tại sao đốt nóng hợp chất của (a) sodium; (b) potassium và (c) copper lại cho màu sắc khác nhau?      lOMoAR cPSD| 22014077   11  Cấu hình electron  Phổ điện từ      lOMoAR cPSD| 22014077 Phổ liên  tục  Phổ vạch  12  Cấu  hình electron  Phổ  điện từ      lOMoAR cPSD| 22014077   13      lOMoAR cPSD| 22014077 Cấu hình electron 
Phổ hấp thu và phổ phát xạ  14      lOMoAR cPSD| 22014077 Cấu hình electron 
Năng lượng bị lượng tử hóa ➔ Bằng chứng mô hình Bohr về nguyên tử hydrogen    15      lOMoAR cPSD| 22014077 Cấuhìnhelectron 
Nănglượngionhóathứnhất  của 
nguyêntửhydrogenlànănglượngnhỏ 
nhất,cầnthiếtđểtách1electronrakhỏi 
nguyêntửhydrogenởtrạngtháicơ  bản.  H(g) → H + ( g) + e  I E  E E 1             1  16          lOMoAR cPSD| 22014077 Cấu hình electron   
Môhìnhlưỡngtínhsóng–hạt  Giao thoa  Triệttiêu 
Hiệntượngnhiễuxạ 
Hiệntượngquangđiện  17      lOMoAR cPSD| 22014077 Cấu hình electron 
Nguyên lý bất định Heisenberg   
Khôngthểxácđịnhchínhxácđồngthờivịtrívàđộnglượng 
củahạttrongcùngmộtthờiđiểm. 
➔ Xácsuấttìmthấyelectron tạimộtđiểmbằngbao nhiêu? 
MôhìnhSchrödinger vềnguyêntửHydrogen  18    
