lOMoARcPSD| 47270246
Công tác K
Chương 2: Ghi chép
Ghi chép t bài nói.
Ghi chép t bài viết (tài liu tham kho)
Phưng phápc
Đọc sách ngoi ng
PP hc tập ĐH
lOMoARcPSD| 47270246
Công tác K
2.1 Đặt vn
1. M u:
Ghi chép (taking notes):
c u tiên ca tiếp nhn thông tin
tin cho hot ng giao tiếp. Hai
phương thức:
t bài ging, phát biu
t các tài liu, bài viết, sách tham kho Đặc
tính ghi chép: mt công vic tích cc, tưng tác
mang tính trí tu tính quyết nh => Không nên
chép li bn ghi của ngưi khác !!!
lOMoARcPSD| 47270246
Công tác K
1-2
Tho lun
Ch tho lun
Thi gian: 15-20 phút
Phương pháp ghi chép, các khó khăn và thuận li ca 2 hình
thc:
ghi chép t bài ging dùng phn bng
ghi chép t bài ging dùng máy chiếu
2. Các khó khăn ghi chép
a. T bài nói b. T tài liu
lOMoARcPSD| 47270246
Công tác K
Cn kết hp nhiu hot Tn nhiu thi gian ng trí tu
cùng mt lúc.
Nghe.
Hiu. Ni dung phân tán
Phân tích. Yêu cu kh năng tổng hp
Chn la. Khó xác nh các ý chính Ghi nh bng vic ghi
chép li.
Không tn ti th thut chung.
Mi ngưi có mt cách ghi
chép riêng.
ch có th không quen
thuc
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
1. Các bước chun b ghi chép
a. Chun b trước
b. Phưng pháp ghi chép
c. Thích ng vi din gi
2. Các yếu t giúp ích cho ghi chép
a. Cu trúc ca bài nói
b. Các hình thc ngôn t din t ni dung Các ch then cht
và các t hu ích
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
3. Khai thác các iu ã ghi chép
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
1. Các bước chun b ghi chép
a. Chun b trưc
Cn tham kho trước tài liu liên quan, nếu có biết trước
ni dung ca bài nói, nhm d theo dõi và d hiu.
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
Lưu ý bố cc ca bài nói: li m u, các on chuyn tiếp,
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
tng hp tng phn, kết lun.
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
Tập trung tư tưởng ghi chép, không nghĩ những gì khác
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
vi ni dung cn ghi chép.
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
Chăm chú lắng nghe.
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
1-6
1. Các bước chun b ghi chép (tiếp)
b. Phương pháp ghi chép:
Ghi chép như thế nào là t hiu qu ?
Ghi ngn gn, y ý tưởng, lôgic ca bài nói.
Làm ni bật các ý tưởng chính, quan trng.
Phưng pháp:
Ghi nhn ti a các thông tin bng tc ký, các cm t (t khóa, t gi
nh, t viết tắt, …)
S dng s , hình nh, ký hiu.
Ghi nhn tt nhng gì không th nh (s liu, công thc, qui tc, tên
riêng, …)
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
Ghi nhn nhng gì không hiu, nghi ng.
Sau ó kim tra, b sung càng sm càng tt
1-7
1. Các bước chun b ghi chép (tiếp)
c. Thích ng vi các din gi
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
Ghi chép ph thuc rt nhiu vào s chun b và kh năng
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
trình bày (nói) ca din gi.
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
Các kh năng của din gi giúp ích cho vic ghi chép d
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
dàng:
Ging nói ln và rõ, âm iu lên xung.
Bài nói có dàn bài mch lc, có hình nh minh ha, bng biu d hiu.
T ng úng, các t mi phải ược gii thích.
1-8
2. Các yếu t giúp ích cho ghi chép (1)
a. Cu trúc ca bài nói
Đon m u (nhp ): nội dung tóm lược.
Đon chuyn mch: liên h gia nhng gì ã nói và nhng gì sp nói.
Đon kết thúc.
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
b. Các hình thc ngôn t din t ni dung nhn
mnh một ý tưởng: Nói lp i lp li
Các ví d c th, hình nh minh ha, các giai thoi: hiu rõ mt ý
ng.
Các t ng nhn mạnh: lưu ý một ý tưởng quan trng.
Các ch then cht và các t hữu ích (Giúp ta oán trước ni dung kế
tiếp, kim tra ni dung ã qua)
1-9
2. Các yếu t giúp ích cho ghi chép (2)
lOMoARcPSD| 47270246
2.2. K năng ghi chép từ bài nói
Công tác K 2008
c. Các ch then cht và các t hu ích
M u: chúng ta bt ầu, trước tiên,
Minh chng: ví d, chng hạn,
Nguyên nhân, lý do: bi vì, do bởi, …
H qu: vì thế, do ó, t ó, …
Nghịch lý: nhưng, tuy nhiên , ngược lại, …
Nhn mnh: ngay c, không ch - mà còn, hn nữa, …
1-10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246 Chương 2: Ghi chép
Ghi chép từ bài nói.
Ghi chép từ bài viết (tài liệu tham khảo)
Phưng pháp ọc
Đọc sách ngoại ngữ PP học tập ĐH Công tác Kỹ sư – lOMoAR cPSD| 47270246 2.1 Đặt vấn ề 1. Mở ầu:
Ghi chép (taking notes):
bước ầu tiên của tiếp nhận thông tin
tiền ề cho hoạt ộng giao tiếp. Hai phương thức:
từ bài giảng, phát biểu
từ các tài liệu, bài viết, sách tham khảo Đặc
tính ghi chép: một công việc tích cực, tưng tác
mang tính trí tuệ có tính quyết ịnh => Không nên
chép lại bản ghi của người khác !!! Công tác Kỹ sư – lOMoAR cPSD| 47270246 1-2 Thảo luận
Chủ ề thảo luận
Thời gian: 15-20 phút
Phương pháp ghi chép, các khó khăn và thuận lợi của 2 hình thức:
• ghi chép từ bài giảng dùng phấn – bảng
• ghi chép từ bài giảng dùng máy chiếu 2. Các khó khăn ghi chép
a. Từ bài nói b. Từ tài liệu Công tác Kỹ sư – lOMoAR cPSD| 47270246
Cần kết hợp nhiều hoạt
Tốn nhiều thời gian ộng trí tuệ cùng một lúc. Nghe. Hiểu. Nội dung phân tán
Phân tích. Yêu cầu khả năng tổng hợp
Chọn lựa. Khó xác ịnh các ý chính Ghi nhớ bằng việc ghi
chép lại.
Không tồn tại thủ thuật chung.
Mỗi người có một cách ghi chép riêng.
chủ ề có thể không quen thuộc Công tác Kỹ sư – lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
1. Các bước chuẩn bị ghi chép
a. Chuẩn bị trước
b. Phưng pháp ghi chép
c. Thích ứng với diễn giả
2. Các yếu tố giúp ích cho ghi chép
a. Cấu trúc của bài nói
b. Các hình thức ngôn từ diễn tả nội dung Các chữ then chốt
và các từ hữu ích Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
3. Khai thác các iều ã ghi chép Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
1. Các bước chuẩn bị ghi chép
a. Chuẩn bị trước
Cần tham khảo trước tài liệu liên quan, nếu có biết trước
nội dung của bài nói, nhằm ể dễ theo dõi và dễ hiểu. Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
Lưu ý bố cục của bài nói: lời mở ầu, các oạn chuyển tiếp, Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
tổng hợp từng phần, kết luận. Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
Tập trung tư tưởng ể ghi chép, không nghĩ những gì khác Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
với nội dung cần ghi chép. Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
Chăm chú lắng nghe. Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói 1-6
1. Các bước chuẩn bị ghi chép (tiếp)
b. Phương pháp ghi chép:
Ghi chép như thế nào là ạt hiệu quả ?
Ghi ngắn gọn, ầy ủ ý tưởng, lôgic của bài nói.
Làm nổi bật các ý tưởng chính, quan trọng. Phưng pháp:
Ghi nhận tối a các thông tin bằng tốc ký, các cụm từ (từ khóa, từ gợi
nhớ, từ viết tắt, …)
Sử dụng s ồ, hình ảnh, ký hiệu.
Ghi nhận tốt những gì không thể nhớ (số liệu, công thức, qui tắc, tên riêng, …) Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
Ghi nhận những gì không hiểu, nghi ngờ.
Sau ó kiểm tra, bổ sung càng sớm càng tốt 1-7
1. Các bước chuẩn bị ghi chép (tiếp)
c. Thích ứng với các diễn giả Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
Ghi chép phụ thuộc rất nhiều vào sự chuẩn bị và khả năng Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
trình bày (nói) của diễn giả. Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
Các khả năng của diễn giả giúp ích cho việc ghi chép dễ Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói dàng:
Giọng nói lớn và rõ, âm iệu lên xuống.
Bài nói có dàn bài mạch lạc, có hình ảnh minh họa, bảng biểu dễ hiểu.
Từ ngữ úng, các từ mới phải ược giải thích. 1-8
2. Các yếu tố giúp ích cho ghi chép (1)
a. Cấu trúc của bài nói
Đoạn mở ầu (nhập ề): nội dung tóm lược. Đoạn
chuyển mạch: liên hệ giữa những gì ã nói và những gì sắp nói. Đoạn kết thúc. Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
b. Các hình thức ngôn từ diễn tả nội dung nhấn
mạnh một ý tưởng: Nói lặp i lặp lại
Các ví dụ cụ thể, hình ảnh minh họa, các giai thoại: ể hiểu rõ một ý tưởng.
Các từ ngữ nhấn mạnh: lưu ý một ý tưởng quan trọng.
Các chữ then chốt và các từ hữu ích (Giúp ta oán trước nội dung kế
tiếp, kiểm tra nội dung ã qua) 1-9
2. Các yếu tố giúp ích cho ghi chép (2) Công tác Kỹ sư – 2008 lOMoAR cPSD| 47270246
2.2. Kỹ năng ghi chép từ bài nói
c. Các chữ then chốt và các từ hữu ích
Mở ầu: chúng ta bắt ầu, trước tiên, …
Minh chứng: ví dụ, chẳng hạn, …
Nguyên nhân, lý do: bởi vì, do bởi, …
Hệ quả: vì thế, do ó, từ ó, …
Nghịch lý: nhưng, tuy nhiên , ngược lại, …
Nhấn mạnh: ngay cả, không chỉ - mà còn, hn nữa, … 1-10 Công tác Kỹ sư – 2008