Chương 2 - Giá trị thời gian của tiền | Tài chính doanh nghiệp | Học viện Ngân Hàng

Chương 2 - Giá trị thời gian của tiền với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Ngân hàng 1 K tài liệu

Thông tin:
48 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 2 - Giá trị thời gian của tiền | Tài chính doanh nghiệp | Học viện Ngân Hàng

Chương 2 - Giá trị thời gian của tiền với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 40419767
lOMoARcPSD| 40419767
Chương 2 - Gía trị thời gian của tiền
lOMoARcPSD| 40419767
2.1. Chuỗi thời gian và chuỗi tiền tệ
2.2. Lãi ơn, lãi kép và giá trị tương lai của tiền
2.3. Giá trị hiện tại của tiền
2.4. Một số ứng dụng giá trị thời gian của tiền
lOMoARcPSD| 40419767
Giá tr thi gian ca tin
Tiền có giá trị theo
thời gian không?
lOMoARcPSD| 40419767
Giá tr thi gian ca tin
Khái nim giá tr thi gian ca tin có hàm ý nói lên rng
tin t có giá tr theo thi gian.
Tin t có giá tr theo thi gian vì:
Yếu t lm phát
Tính ri ro
Do thuc tính vn ng và kh năng sinh lời
lOMoARcPSD| 40419767
Chui thi gian
0 1 2 ........................ n-1 n
lOMoARcPSD| 40419767
(1) Dòng tin bt k
Biu :
B
0
n
3
1
2
n
-1
B
1
B
2
B
3
B
n
…………….
C
0
B
0
C
n
C
n-1
C
3
C
2
C
1
Thu (+)
Chi (+)
lOMoARcPSD| 40419767
Chui tin t
lOMoARcPSD| 40419767
Chui tin t
Chui
tin
t
Đều
Cuik
Đầuk
Không
đều
Cui
k
Đầuk
lOMoARcPSD| 40419767
Lãi ơn, lãi kép và giá tr tương lai
Lãi ơn: Là số tin lãi tính theo s vn gc theo mt lãi sut
nht định
Lãi kép: S thi tin lãi ca k này ược tính dựa trên cơ sở s
tin lãi ca các k trước ó gp cùng s vn gc và mt lãi sut
nht định
lOMoARcPSD| 40419767
Giá tr tương lai
Là giá tr ược xác nh mt thi iểm trong tương lai của
mt lưng tiền ơn, hoặc mt chui tin t nht nh
lOMoARcPSD| 40419767
Giá tr tương lai của một lượng tin t ơn
Là toàn b giá tr có th nhận ược mt thi im trong
tương lai, bao gồm s vn gc và toàn b tin lãi có th
nhận ược ti thi im ó
lOMoARcPSD| 40419767
Theo phương pháp tính lãi ơn
FV
n
= V
0
(1 r n)
FV
n:
giá tr tương lai (giá trị ơn) tại thi im n Vo :
S vn gc
r : lãi sut ca một kì ( năm, nửa năm, quý, tháng)
n : s k tính lãi
lOMoARcPSD| 40419767
Theo phương pháp tính lãi kép
FV
n
=V
0
(1+r)
n
FV
n
= V
0
´ FVF(r,n)
FV
n:
giá tr tương lai (giá trị kép) ti thi im n
(1
+r)
n
: Tha s lãi suất tương lai của lượng tiền ơn
lOMoARcPSD| 40419767
Trong công tác QTTC tính theo phương pháp
lãi kép có tm quan trng:
1. Khi ra quyết đnh đầu
2. S dng trong vic
ng giá chng khoán
3. Khi cân nhc gia thuê và mua tài sn…
Giá tr tương lai ca chui tin t
lOMoARcPSD| 40419767
Giá tr tương lai của chui tin t chính là tng giá tr
tương lai của tng khon tin CFt xy ra tng thi im
khác nhau quy v cùng mt mốc tương lai là thời im n.
Ta phi xác nh giá tr tương lai của tng khon CFt và
cng toàn b các giá tr tương lai ó lại vi nhau.
Giá tr tương lai của chui tin t u:
+ Đối vi chui tin t cui k
Giá tr tương lai ca chui tin t
lOMoARcPSD| 40419767
(1+ −r)
n
1
FVA
n
=CFx =CF FVFA r n( , )
r
FVAn: Giá tr tương lai của chui tin t u cui kì
CF: giá tr khon tin ng nht mi thi kì r: lãi
sut mt kì n: s thi kì
FVFA(r,n): tha s lãi suất tương lai của chui tin t u
+ Đối vi chui tin t u u k:
Giá tr tương lai ca chui tin t
lOMoARcPSD| 40419767
FVAĐ
n
=CF FVFA r n( , ) (1 r)
Giá tr tương lai ca chui tin t
lOMoARcPSD| 40419767
Giá tr tương lai của chui tin t không u
n
FVn = CFt (1 r)n t
t=1
FVn: Giá tr tương lai của chui tin t
CFt: Giá tr ca khon tin thi im t
Giá tr tương lai ca chui tin t
lOMoARcPSD| 40419767
r: t l chiết khu
n: s k hn
lOMoARcPSD| 40419767
Giá tr hin ti ca tin
Giá tr hin ti ca mt lưng tiền ơn
PV = FV
n
1
(1+r)
n
PV: Giá tr hin ti
Giá tr hin ti ca chui tin t
lOMoARcPSD| 40419767
FVn: Giá tr ca khon tin ti thi im n r:
t l chiết khu (t l hin ti hóa)
1
: H s chiết khu (h s hin ti hóa)
(1+r)
n
Giá tr hin ti ca chui tin t u
+ Đối vi chui tin t cui k
1 +(1 r)
n
Giá tr hin ti ca chui tin t
lOMoARcPSD| 40419767
PVA = CF = CF PVFA r n( , ) r
PVA: Giá tr hin ti ca chui tin t u cui k
CF: Giá tr khon tin ng nht cui mi thi k
PVFA(r,n): Tha s lãi sut hin ti ca chui tin t u
Đối vi chui tin t u k
Giá tr hin ti ca chui tin t
lOMoARcPSD| 40419767
FVAĐ
n
=PVA (1 r)
FVAĐ
n
=CF PVFA r n( ; ) (1 r)
Giá tr hin ti ca chui tin t
lOMoARcPSD| 40419767
Đối vi chui tin t vô hn:
PVA =CF
1
r
lOMoARcPSD| 40419767
Giá tr hin ti ca chui tin t
Giá tr hin ti ca chui tin t biến thiên
PVA
=
n
CF
t
1
t
=
n
CF
t
PVF r t(
, ) t=
1
(1+r)
t
=
1
Cách xác nh lãi suất năm
lOMoARcPSD| 40419767
PV: Giá tr tương lai của chui tin t
CF
t
: Giá tr ca khon tin thi im t
r: T l chiết khu n: s k hn
Mt s ng dng giá tr thi gian ca tin
1. Cách xác định lãi suất năm
2. Lp kế hoch tr tin
lOMoARcPSD| 40419767
Tìm lãi sut ca khon tin có k hạn 1 năm:
FV
n
= PV (1 r)
n
Khi n=1:
r FV 1
PV
Cách xác nh lãi suất năm
lOMoARcPSD| 40419767
Tìm lãi sut thc ca khon tin có k hạn trên 1 năm
FV
n
= PV (1 r)
n
r n
FV
1
PV
Cách xác nh lãi suất năm
lOMoARcPSD| 40419767
Tìm lãi sut ca khon tin có k hn nhập lãi dưới 1 năm
Cách xác nh lãi suất năm
lOMoARcPSD| 40419767
r
e
= +(1
r
)
m
1
m
m: s ln nhp lãi trong năm
r: lãi suất năm danh nghĩa
r/m: lãi sut ca k hạn (6 tháng, quý, tháng…)
Cách xác nh lãi suất năm
lOMoARcPSD| 40419767
Tìm lãi sut tr góp
DN phát sinh các trường hp vay tr góp, hoc thuê mua
tr góp, các khon tin vay phi tr ưc quy nh vào
cui mi thi k vi s tin bng nhau -> xác nh lãi sut
ca các hp ng tài tr này làm căn c cho vic ra các
q tr n
lOMoARcPSD| 40419767
Lp kế hoch tr tin
Lp kế hoch tr tin vào cui mi k thanh toán, vi s
tin bng nhau
PV
CF=
PVFA(r,n)
PV: s tin tài tr ban u
lOMoARcPSD| 40419767
n: s k thanh toán
r: lãi sut tài tr
CF: s tin thanh toán cui mi k
Ví d
Mt DN thuê mua mt máy dp ca mt công ty cho
thuê vi giá tr 100 tr , lãi sut tài tr 6%/năm, tr dn
trong thi hạn 4 năm vào cuối mỗi năm.
lOMoARcPSD| 40419767
KH tr tin vào cui mi k thanh toán
S tin tài tr
ĐK(1)
Tin t.toán
trong k (2)
Tr lãi
(3)=(1)*r
Tr n gc
(4)=(2)-(3)
S tin CK
(5)=(1)-(4)
1
100.000.000
28.859.149
6.000.000
22.859.149
77.140.851
2
77.140.851
28.859.149
4.628.451
24.230.698
52.910.153
3
52.910.153
28.859.149
3.174.609
25.684.540
27.225.613
4
27.225.613
28.859.149
1.633.536
27.225.613
0
lOMoARcPSD| 40419767
Cng
115.436.596
15.436.596
100.000.000
Lp kế hoch tr tin
Lp kế hoch thanh toán ngay khi hp ng có hiu lc
vi s tin bng nhau
PV
CF=
1+PVFA(r,n)
lOMoARcPSD| 40419767
Ví d 2
S dng s liu ví d 1. Lp KH tr tin ngay sau khi
hp ng có hiu lc, vi s tin bng nhau
PV 100.000.000
CF= = =
22.395.914
1+PVFA(r,n) 1+3,4651
lOMoARcPSD| 40419767
KH tr tin ngay khi hp ng có hiu
lc vi s tin bng nhau
S tin tài tr
ĐK(1)
Tin t.toán
trong k (2)
Tr lãi
(3)=(1)*r
Tr n gc
(4)=(2)-(3)
S tin CK
(5)=(1)-(4)
0
100.000.000
22.395.914
0
22.395.914
77.604.086
1
77.604.086
22.395.914
4.656.245,1
17.739.668,9
59.864.417,1
2
59.864.417,1
22.395.914
3.591.865
18.804.049
41.060.368,1
lOMoARcPSD| 40419767
3
41.060.368,1
22.395.914
2.463.622,0
19.932.292
21.128.076,1
4
21.128.076,1
22.395.914
1.267.837,9
21.128.076,1
lOMoARcPSD| 40419767
Hàm FV (Future Value)
Tính giá trị tương lai của một khoản ầu tư có lãi suất cố ịnh trả
theo ịnh kỳ hoặc gửi thêm vào.
Cú pháp: =FV(rate, nper, pmt, pv, type) Trong ó:
rate là lãi suất mỗi kỳ
nper là tổng số kỳ tính lãi
pmt là số tiền phải trả ều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
pv là giá trị hiện tại của khoản ầu tư, nếu bỏ trống thì coi là 0
type là hình thức thanh toán. Nếu type = 1 thì thanh toán ầu kỳ,
nếu type = 0 thì thanh toán vào cuối mỗi kỳ (mặc ịnh)
ng dng tính giá tr thi gian ca tin
lOMoARcPSD| 40419767
ng dng tính giá tr thi gian ca tin
Ví dụ 5: Tính số tiền một người gửi 10.000$ vào ngân hàng và mỗi
năm gửi thêm 200$ với lãi suất 5%/năm (bỏ qua lạm phát) sau 10
m
Lưu ý: các khoản khi gửi vào NH ược coi là ầu tư do vậy dòng tiền
này có số âm. Tiền thu về (sau 1 số năm) là dòng tiền dương
Ngược lại, nếu vay tiền từ NH thì khoản vay là khoản tiền dương,
tiền trả NH là dòng tiền âm
Hàm PV (Present Value)
lOMoARcPSD| 40419767
Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư theo từng kỳ.
Cú pháp: =PV(rate, nper, pmt, fv, type)
Trong ó: fv là giá trị tương lai của khoản ầu tư và các tham số
khác tương tự như hàm FV.
Ví dụ 6: Một người muốn có số tiền tiết kiệm 300 ngàn USD sau
năm 10 năm. Hỏi bây giờ người ó phải gửi vào ngân hàng bao
nhiêu? biết lãi suất ngân hàng là 6%/năm (bỏ qua lạm phát)
ng dng tính giá tr thi gian ca tin
lOMoARcPSD| 40419767
ng dng tính giá tr thi gian ca tin
Hàm PMT (Payment)
Trả về khoản tương ương từng kỳ cho một khoản ầu tư có lãi suất
cố ịnh trả theo ịnh kỳ.
Cú pháp: =PMT(rate, nper, pv, fv, type)
Các tham số tương tự như các hàm trên.
Ví dụ 7: Một người muốn có khoản tiền tiết kiệm 50 triệu ồng sau 5
năm thì người ó phải gửi vào ngân hàng mỗi tháng bao nhiêu tiền?
Biết lãi suất ngân hàng là 8%/năm (bỏ qua lạm phát).
lOMoARcPSD| 40419767
Hàm IPMT(Interest Payment)
Tính khoản lãi phải trả trong một khoảng thời gian cho một
khoản ầu tư có lãi suất cố ịnh trả theo ịnh kỳ cố ịnh. Cú pháp:
=IPMT(rate, per, nper, pv, fv, type)
Trong ó:
rate là lãi suất cố ịnh
per là khoảng thời gian cần tính lãi
nper tổng số lần thanh toán
pv là khoản tiền vay hiện tại
fv là khoản tiền còn lại khi ến kỳ thanh toán.
ng dng tính giá tr thi gian ca tin
lOMoARcPSD| 40419767
type là kiểu thanh toán. Nếu type = 1 thì thanh toán ầu kỳ, nếu type
= 0 thì thanh toán vào cuối kỳ (mặc ịnh)
ng dng tính giá tr thi gian ca tin
lOMoARcPSD| 40419767
Hàm IPMT(Interest Payment)
Như vậy, thường IPMT (tiền trả lãi) sẽ ược dùng sau khi tính
PMT (tổng tiền trả). Phần chênh lệch giữa 2 ại lượng này chính
là tiền trả gốc (Principal Payment).
Ví dụ 8: Nếu vay ngân hàng một khoản tiền 1000$ với lãi suất
2%/năm (lãi kép) trong 5 năm thì lượng tiền phải trả mỗi năm là
bao nhiêu? Lượng tiền lãi trả mỗi năm là bao nhiêu?
ng dng tính giá tr thi gian ca tin
lOMoARcPSD| 40419767
Hàm NPER (Number of PERiod)
- Trả về số kỳ của một khoản ầu tư trên cơ s các khoản thanh
toán bng nhau ịnh kỳ và lãi suất không ổi. - Cú pháp:
=NPER(rate,pmt,pv,[fv],[type]) - Các tham số tương tự như các
hàm trên.
Ví dụ 9: Có một căn hộ bán trả góp theo hình thức sau: Giá trị
của căn hộ là $500,000,000, trả trước 30%, số còn lại ược trả góp
$3,000,000 mỗi tháng (bao gồm cả tiền nợ gốc và lãi), biết lãi suất
ng dng tính giá tr thi gian ca tin
lOMoARcPSD| 40419767
là 8% một năm, vậy bạn phải trả trong bao nhiêu năm thì mới
xong?
Hàm RATE (Interest Rate)
- Trả về lãi suất theo kỳ hạn của một dòng tiền cố ịnh.
- Cú pháp: =RATE(nper, pmt, pv, [fv], [type], [guess]) -
Các tham số tương tự như các hàm trên.
Ví dụ 10: Ông A quyết ịnh từ 2017 ến 2026, cuối mỗi năm ông sẽ
gửi vào ngân hàng một số tiền không ổi 100 triệu ồng tiết kiệm.
ng dng tính giá tr thi gian ca tin
lOMoARcPSD| 40419767
Biết dự kiến số tiền ông ược vào cuối năm 2026 1,5 tỷ ồng. Lãi
suất tiền gửi của ngân hàng bao nhiêu? (giả sử lãi suất không ổi
qua các năm)
| 1/48

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40419767 lOMoAR cPSD| 40419767
Chương 2 - Gía trị thời gian của tiền lOMoAR cPSD| 40419767
2.1. Chuỗi thời gian và chuỗi tiền tệ
2.2. Lãi ơn, lãi kép và giá trị tương lai của tiền
2.3. Giá trị hiện tại của tiền
2.4. Một số ứng dụng giá trị thời gian của tiền lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị thời gian của tiền
Tiền có giá trị theo thời gian không? lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị thời gian của tiền
Khái niệm “giá trị thời gian của tiền có hàm ý nói lên rằng
tiền tệ có giá trị theo thời gian.
Tiền tệ có giá trị theo thời gian vì:  Yếu tố lạm phát  Tính rủi ro
 Do thuộc tính vận ộng và khả năng sinh lời lOMoAR cPSD| 40419767 Chuỗi thời gian 0 1 2 ........................ n-1 n lOMoAR cPSD| 40419767
(1) Dòng tiền bất kỳ
Biểu ồ: B n-1 B 2 B 0 Thu (+) B n B 3 B 1 0 ……………. 1 2 3 n -1 n Chi (+) C 2 C n-1 C C 1 0 C 3 C n lOMoAR cPSD| 40419767 Chuỗi tiền tệ lOMoAR cPSD| 40419767 Chuỗi tiền tệ Cuốikỳ Đều Đầukỳ Chuỗi tiền tệ Cuối kỳ Không đều Đầukỳ lOMoAR cPSD| 40419767
Lãi ơn, lãi kép và giá trị tương lai
 Lãi ơn: Là số tiền lãi tính theo số vốn gốc theo một lãi suất nhất định
 Lãi kép: Số thời tiền lãi của kỳ này ược tính dựa trên cơ sở số
tiền lãi của các kỳ trước ó gộp cùng số vốn gốc và một lãi suất nhất định lOMoAR cPSD| 40419767 Giá trị tương lai
Là giá trị ược xác ịnh ở một thời iểm trong tương lai của
một lượng tiền ơn, hoặc một chuỗi tiền tệ nhất ịnh lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị tương lai của một lượng tiền tệ ơn
Là toàn bộ giá trị có thể nhận ược ở một thời iểm trong
tương lai, bao gồm số vốn gốc và toàn bộ tiền lãi có thể
nhận ược tới thời iểm ó lOMoAR cPSD| 40419767
Theo phương pháp tính lãi ơn FV = n V0 (1 r n)
FVn: giá trị tương lai (giá trị ơn) tại thời iểm n Vo : Số vốn gốc
r : lãi suất của một kì ( năm, nửa năm, quý, tháng) n : số kỳ tính lãi lOMoAR cPSD| 40419767
Theo phương pháp tính lãi kép FV = = ´ n
V0 (1+r)n FVn
V0 FVF(r,n)
FVn: giá trị tương lai (giá trị kép) tại thời iểm n
(1+r)n: Thừa số lãi suất tương lai của lượng tiền ơn lOMoAR cPSD| 40419767
Trong công tác QTTC tính theo phương pháp
lãi kép có tầm quan trọng:
1. Khi ra quyết định đầu tư 2. Sử dụng trong việc lượng giá chứng khoán
3. Khi cân nhắc giữa thuê và mua tài sản… lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ
Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ chính là tổng giá trị
tương lai của từng khoản tiền CFt xảy ra ở từng thời iểm
khác nhau quy về cùng một mốc tương lai là thời iểm n.
Ta phải xác ịnh giá trị tương lai của từng khoản CFt và
cộng toàn bộ các giá trị tương lai ó lại với nhau.
Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ ều:
+ Đối với chuỗi tiền tệ cuối kỳ lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ (1+ −r)n 1 = FVAn CFx =CF FVFA r n( , ) r
FVAn: Giá trị tương lai của chuối tiền tệ ều cuối kì
CF: giá trị khoản tiền ồng nhất ở mỗi thời kì r: lãi
suất một kì n: số thời kì
FVFA(r,n): thừa số lãi suất tương lai của chuỗi tiền tệ ều
+ Đối với chuỗi tiền tệ ều ầu kỳ: lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ FVAĐ = n CF FVFA r n( , ) (1 r) lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ
Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ không ều n FV = n CFt (1 r)n t− t=1
FVn: Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ
CFt: Giá trị của khoản tiền ở thời iểm t lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ r: tỷ lệ chiết khấu n: số kỳ hạn lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị hiện tại của tiền
Giá trị hiện tại của một lượng tiền ơn 1 PV = FVn (1+r)n PV: Giá trị hiện tại lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ
FVn: Giá trị của khoản tiền tại thời iểm n r:
tỷ lệ chiết khấu (tỷ lệ hiện tại hóa) 1
: Hệ số chiết khấu (hệ số hiện tại hóa) (1+r)n
Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ ều
+ Đối với chuỗi tiền tệ cuối kỳ
1− +(1 r)−n lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ PVA = CF = CF PVFA r n( , ) r
PVA: Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ ều cuối kỳ
CF: Giá trị khoản tiền ồng nhất ở cuối mỗi thời kỳ
PVFA(r,n): Thừa số lãi suất hiện tại của chuỗi tiền tệ ều
Đối với chuỗi tiền tệ ầu kỳ lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ FVAĐ = n PVA (1 r) FVAĐ = n CF PVFA r n( ; ) (1 r) lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ
Đối với chuỗi tiền tệ vô hạn: 1 PVA =CF r lOMoAR cPSD| 40419767
Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ
Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ biến thiên = 1 = PVA n CF n t t CFt PVF r t( , ) t=1
(1+r) t=1 lOMoAR cPSD| 40419767
Cách xác ịnh lãi suất năm
PV: Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ
CFt: Giá trị của khoản tiền ở thời iểm t
r: Tỷ lệ chiết khấu n: số kỳ hạn
Một số ứng dụng giá trị thời gian của tiền
1. Cách xác định lãi suất năm
2. Lập kế hoạch trả tiền lOMoAR cPSD| 40419767
Tìm lãi suất của khoản tiền có kỳ hạn 1 năm: FV = n PV (1 r)n Khi n=1: r FV −1 PV lOMoAR cPSD| 40419767
Cách xác ịnh lãi suất năm
Tìm lãi suất thực của khoản tiền có kỳ hạn trên 1 năm FV = n PV (1 r)n FV − r n 1 PV lOMoAR cPSD| 40419767
Cách xác ịnh lãi suất năm
Tìm lãi suất của khoản tiền có kỳ hạn nhập lãi dưới 1 năm lOMoAR cPSD| 40419767
Cách xác ịnh lãi suất năm r r = + e (1 )m −1 m
m: số lần nhập lãi trong năm
r: lãi suất năm danh nghĩa
r/m: lãi suất của kỳ hạn (6 tháng, quý, tháng…) lOMoAR cPSD| 40419767
Cách xác ịnh lãi suất năm
Tìm lãi suất trả góp
DN phát sinh các trường hợp vay trả góp, hoặc thuê mua
trả góp, mà các khoản tiền vay phải trả ược quy ịnh vào
cuối mỗi thời kỳ với số tiền bằng nhau -> xác ịnh lãi suất
của các hợp ồng tài trợ này ể làm căn cứ cho việc ra các q trả nợ lOMoAR cPSD| 40419767
Lập kế hoạch trả tiền
Lập kế hoạch trả tiền vào cuối mỗi kỳ thanh toán, với số tiền bằng nhau PV CF=
PVFA(r,n)
PV: số tiền tài trợ ban ầu lOMoAR cPSD| 40419767 n: số kỳ thanh toán r: lãi suất tài trợ
CF: số tiền thanh toán cuối mỗi kỳ Ví dụ
Một DN thuê mua một máy dập của một công ty cho
thuê với giá trị 100 tr , lãi suất tài trợ 6%/năm, trả dần
trong thời hạn 4 năm vào cuối mỗi năm.
lOMoAR cPSD| 40419767
KH trả tiền vào cuối mỗi kỳ thanh toán Số tiền tài trợ Tiền t.toán Trả lãi Trả nợ gốc Số tiền CK ĐK(1) trong kỳ (2) (3)=(1)*r (4)=(2)-(3) (5)=(1)-(4) 1 100.000.000 28.859.149 6.000.000 22.859.149 77.140.851 2 77.140.851 28.859.149 4.628.451 24.230.698 52.910.153 3 52.910.153 28.859.149 3.174.609 25.684.540 27.225.613 4 27.225.613 28.859.149 1.633.536 27.225.613 0 lOMoAR cPSD| 40419767 Cộng 115.436.596 15.436.596 100.000.000
Lập kế hoạch trả tiền
Lập kế hoạch thanh toán ngay khi hợp ồng có hiệu lực
với số tiền bằng nhau PV CF=
1+PVFA(r,n) lOMoAR cPSD| 40419767 Ví dụ 2
Sử dụng số liệu ví dụ 1. Lập KH trả tiền ngay sau khi
hợp ồng có hiệu lực, với số tiền bằng nhau PV 100.000.000 CF= = = 22.395.914
1+PVFA(r,n) 1+3,4651 lOMoAR cPSD| 40419767
KH trả tiền ngay khi hợp ồng có hiệu
lực với số tiền bằng nhau Số tiền tài trợ Tiền t.toán Trả lãi Trả nợ gốc Số tiền CK ĐK(1) trong kỳ (2) (3)=(1)*r (4)=(2)-(3) (5)=(1)-(4) 0 100.000.000 22.395.914 0 22.395.914 77.604.086 1 77.604.086 22.395.914 4.656.245,1 17.739.668,9 59.864.417,1 2 59.864.417,1 22.395.914 3.591.865 18.804.049 41.060.368,1 lOMoAR cPSD| 40419767 3 41.060.368,1 22.395.914 2.463.622,0 19.932.292 21.128.076,1 4 21.128.076,1 22.395.914 1.267.837,9 21.128.076,1 lOMoAR cPSD| 40419767
Hàm FV (Future Value)
Tính giá trị tương lai của một khoản ầu tư có lãi suất cố ịnh trả
theo ịnh kỳ hoặc gửi thêm vào.
Cú pháp: =FV(rate, nper, pmt, pv, type) Trong ó:
rate là lãi suất mỗi kỳ
nper là tổng số kỳ tính lãi
pmt là số tiền phải trả ều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
pv là giá trị hiện tại của khoản ầu tư, nếu bỏ trống thì coi là 0
type là hình thức thanh toán. Nếu type = 1 thì thanh toán ầu kỳ,
nếu type = 0 thì thanh toán vào cuối mỗi kỳ (mặc ịnh) lOMoAR cPSD| 40419767
Ứng dụng tính giá trị thời gian của tiền
Ứng dụng tính giá trị thời gian của tiền
Ví dụ 5: Tính số tiền một người gửi 10.000$ vào ngân hàng và mỗi
năm gửi thêm 200$ với lãi suất 5%/năm (bỏ qua lạm phát) sau 10 năm
Lưu ý: các khoản khi gửi vào NH ược coi là ầu tư do vậy dòng tiền
này có số âm. Tiền thu về (sau 1 số năm) là dòng tiền dương
Ngược lại, nếu vay tiền từ NH thì khoản vay là khoản tiền dương,
tiền trả NH là dòng tiền âm
Hàm PV (Present Value) lOMoAR cPSD| 40419767
Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư theo từng kỳ.
Cú pháp: =PV(rate, nper, pmt, fv, type)
Trong ó: fv là giá trị tương lai của khoản ầu tư và các tham số
khác tương tự như hàm FV.
Ví dụ 6: Một người muốn có số tiền tiết kiệm 300 ngàn USD sau
năm 10 năm. Hỏi bây giờ người ó phải gửi vào ngân hàng bao
nhiêu? biết lãi suất ngân hàng là 6%/năm (bỏ qua lạm phát) lOMoAR cPSD| 40419767
Ứng dụng tính giá trị thời gian của tiền
Ứng dụng tính giá trị thời gian của tiền Hàm PMT (Payment)
Trả về khoản tương ương từng kỳ cho một khoản ầu tư có lãi suất
cố ịnh trả theo ịnh kỳ.
Cú pháp: =PMT(rate, nper, pv, fv, type)
Các tham số tương tự như các hàm trên.
Ví dụ 7: Một người muốn có khoản tiền tiết kiệm 50 triệu ồng sau 5
năm thì người ó phải gửi vào ngân hàng mỗi tháng bao nhiêu tiền?
Biết lãi suất ngân hàng là 8%/năm (bỏ qua lạm phát).
lOMoAR cPSD| 40419767
Hàm IPMT(Interest Payment)
Tính khoản lãi phải trả trong một khoảng thời gian cho một
khoản ầu tư có lãi suất cố ịnh trả theo ịnh kỳ cố ịnh. Cú pháp:
=IPMT(rate, per, nper, pv, fv, type)
Trong ó:
rate là lãi suất cố ịnh
per là khoảng thời gian cần tính lãi
nper tổng số lần thanh toán
pv là khoản tiền vay hiện tại
fv là khoản tiền còn lại khi ến kỳ thanh toán. lOMoAR cPSD| 40419767
Ứng dụng tính giá trị thời gian của tiền
type là kiểu thanh toán. Nếu type = 1 thì thanh toán ầu kỳ, nếu type
= 0 thì thanh toán vào cuối kỳ (mặc ịnh) lOMoAR cPSD| 40419767
Ứng dụng tính giá trị thời gian của tiền
Hàm IPMT(Interest Payment)
Như vậy, thường IPMT (tiền trả lãi) sẽ ược dùng sau khi tính
PMT (tổng tiền trả). Phần chênh lệch giữa 2 ại lượng này chính
là tiền trả gốc (Principal Payment).

Ví dụ 8: Nếu vay ngân hàng một khoản tiền 1000$ với lãi suất
2%/năm (lãi kép) trong 5 năm thì lượng tiền phải trả mỗi năm là
bao nhiêu? Lượng tiền lãi trả mỗi năm là bao nhiêu?
lOMoAR cPSD| 40419767
Ứng dụng tính giá trị thời gian của tiền
Hàm NPER (Number of PERiod)
- Trả về số kỳ của một khoản ầu tư trên cơ sở các khoản thanh
toán bằng nhau ịnh kỳ và lãi suất không ổi. - Cú pháp:
=NPER(rate,pmt,pv,[fv],[type]) - Các tham số tương tự như các hàm trên.
Ví dụ 9: Có một căn hộ bán trả góp theo hình thức sau: Giá trị
của căn hộ là $500,000,000, trả trước 30%, số còn lại ược trả góp
$3,000,000 mỗi tháng (bao gồm cả tiền nợ gốc và lãi), biết lãi suất
lOMoAR cPSD| 40419767
Ứng dụng tính giá trị thời gian của tiền
là 8% một năm, vậy bạn phải trả trong bao nhiêu năm thì mới xong?
Hàm RATE (Interest Rate)
- Trả về lãi suất theo kỳ hạn của một dòng tiền cố ịnh.
- Cú pháp: =RATE(nper, pmt, pv, [fv], [type], [guess]) -
Các tham số tương tự như các hàm trên.
Ví dụ 10: Ông A quyết ịnh từ 2017 ến 2026, cuối mỗi năm ông sẽ
gửi vào ngân hàng một số tiền không ổi là 100 triệu ồng ể tiết kiệm. lOMoAR cPSD| 40419767
Ứng dụng tính giá trị thời gian của tiền
Biết dự kiến số tiền ông có ược vào cuối năm 2026 là 1,5 tỷ ồng. Lãi
suất tiền gửi của ngân hàng là bao nhiêu? (giả sử lãi suất không ổi qua các năm)