1
CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BÀI 2.1 Cho số một số tài khoản tổng hợp chi tiết của đơn vị kế toán A (hoạt động thương mại)
vào ngày 30/04/N như sau:
ĐVT: triệu đồng
1. TK “Tiền mặt”
510
2. TK “Hao mòn TSCĐ”
190
3. TK “Tiền gởi ngân hàng”
950
4. TK “Phải tr người bán
- Nợ
160
-
520
5. TK “Phải thu khách hàng” ( Nợ)
650
6. TK “Vay ngắn hạn
510
7. TK “D phòng phải thu khó đòi”
70
8. TK “Phải tr NLĐ”
450
9. TK “Hàng hóa
740
10. TK Vốn đầu của CSH
X
11. TK “Công cụ, dụng cụ”
50
12. TK “Đầu i hạn khác”
400
13. TK Vay dài hạn”
770
14. TK “N dài hạn
860
15. TK “Quỹ đầu phát triển”
350
16. TK “Đầu ngắn hạn khác”
70
17. TK “TSCĐ hữu nh
2.300
18. TK Nợ dài hạn đến hạn trả
520
19. TK “LNST chưa phân phối” (dư )
500
20. TK Vốn góp liên doanh”
580
21. TK Chi phí phải trả
90
22. TK Phải thu khác”
10
23. TK Thuế các khoản phải nộp Nhà nước”
260
24. TK Phải trả, phải nộp khác
370
25. TK Cầm cố, quỹ, cược ngắn hạn
230
26. TK “Đầu chứng khoán ngắn hạn”
500
27. TK Nhận quỹ, ợc dài hạn
190
Yêu cầu: Lập Bảng n đối kế toán của đơn vị A (dạng đơn giản) tại ngày 30/04/N.
2
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA ĐƠN VỊ A NGÀY 30/04/N
Đơn vị tính: triệu đồng
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
SỐ TIỀN
I
TÀI SẢN NGẮN HẠN
I
NỢ PHẢI TR
4.540
1
Tiền mặt
1
Phải tr người n
520
2
Tiền gửi ngân hàng
2
Thuế các khoản phải nộp
Nhà nước
260
3
Đầu chứng khoán ngắn
hạn
3
Phải tr NLĐ
450
4
Đầu ngắn hạn khác
4
Chi phí phải tr
90
5
Phải thu khách hàng
5
Phải trả, phải nộp khác
370
6
Phải thu khác
6
Vay ngắn hạn
510
7
Trả trước cho người n
7
Vay dài hạn
770
8
Cầm cố, quỹ, ợc ngắn
hạn
8
Nợ dài hạn
860
9
Công cụ, dụng cụ
9
Nợ dài hạn đến hạn tr
520
10
Hàng a
10
Nhận quỹ, cược dài hạn
190
II
TÀI SẢN DÀI HẠN
II
VỐN CHỦ S HỮU
2.350
1
TSCĐ hữu hình
1
Vốn đầu của CSH (X)
1.500
2
Hao n TSCĐ
2
Quỹ đầu phát triển
350
3
Vốn góp liên doanh
3
LNST chưa phân phối
500
4
Đầu dài hạn khác
5
Dự phòng phải thu khó đòi
TỔNG TÀI SẢN
TỔNG NGUỒN VỐN
6.890
BÀI 2.2 Tại đơn vị kế toán thương mại ABC, trong tháng 03 năm N tình hình như sau:
A. Số một số tài khoản tổng hợp chi tiết tại ngày 1/3/N:
ĐVT: triệu đồng
1. TK “Qu khen thưởng, phúc lợi
1.400
2. TK “Tiền mặt
1.500
3. TK “Quỹ đầu phát triển
3.000
4. TK “Tiền gởi ngân hàng”
8.500
3
5. TK “Lợi nhuận chưa phân phối”
X
6. TK “Phải thu khách hàng” (dư Nợ)
6.450
7. TK “Vốn đầu của CSH
30.000
8. TK “Hàng hóa
6.500
9. TK “Các khoản phải trả, phải nộp khác”
300
10. TK Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước”
250
11. TK “Công cụ, dụng cụ”
50
12. TK Phải tr cho người bán” (dư )
1.000
- Người n Y:
200
- Người n Z:
800
13. TK Vay dài hạn
2.000
14. TK Tài sản cố định hữu hình
25.450
15. TK “Hao mòn TSCĐ hữu hình”
5.000
16. TK Tài sản thừa chờ giải quyết”
50
17. TK Nguồn vốn đầu XDCB”
2.900
18. TK Phải thu khác”
500
19. TK Quỹ dự phòng tài chính”
100
20. TK Chi phí tr trước ngắn hạn”
1.450
21. TK Vay ngắn hạn”
2.550
22. TK XDCB d dang”
3.800
23. TK Phải tr người lao động”
1.800
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 04/N:
1.
Mua nhập kho hàng hóa H1. Tổng giá bán ghi trên chưa thuế GTGT 800, thuế GTGT
80. Đơn v đã chấp nhận thanh toán cho người bán X.
2.
Theo HĐ GTGT, chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa H1 từ nơi mua về đến kho (đơn vị mua
chịu) đã trả bằng tiền mặt: 16,5; trong đó thuế GTGT 1,5.
3.
Sau khi nhập kho số hàng hóa H1 mua nghiệp vụ 1, đơn v phát hiện hàng có qui cách không
đúng so với hợp đồng nên đã đề ngh người bán giảm giá 5%, người bán X đã chấp thuận đã
làm đủ các thủ tục về chứng từ.
4
4.
Chuyển khoản để thanh toán cho người bán X (NHg đã báo Nợ) sau khi đã trừ số tiền giảm giá.
5.
Mua 5 máy SL, đơn giá bán ghi trên HĐ: 180/máy, thuế GTGT: 18/máy, thanh toán bằng chuyển
khoản (NHg đã báo Nợ). Số máy mua về đã giao cho bộ phận bán hàng sử dụng. Tổng chi phí
vận chuyển lắp đặt số máy SL theo là: 121, trong đó thuế GTGT: 11, thanh toán bằng
tiền mặt.
6.
Chuyển khoản thanh toán tiền vay ngân ng thời hạn 6 tháng: 750, tiền vay thời hạn 2 m 900,
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: 120 (NHg đã báo Nợ).
7.
Chuyển khoản thanh toán toàn bộ số n cho người bán Z: 800 trả nợ tiền vay thời hạn 6 tháng
cho ACB: 1.200 (NHg đã báo Nợ).
8.
Chi tiền mặt thanh toán tiền lương cho người lao động: 1.800.
9.
Khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền mua ng còn nợ tháng trước: 1.200 (NHg đã báo ).
10.
Mua nhập kho hàng hóa H1 thanh toán ngay bằng Sec, tổng giá thanh toán ghi trên : 275,
trong đó thuế GTGT: 25 (NHg đã o Nợ). Chi phí vận chuyển s ng hóa H1 nói trên chi bằng
tiền mặt, giá thanh toán theo HĐ: 7,7, trong đó thuế GTGT 0,7.
Yêu cầu:
1.
Tính số lợi nhuận chưa phân phối ngày 31/03/N.
2.
Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/03/N.
3.
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 04/N và phản ánh vào đồ tài khoản chữ T
liên quan.
4.
Tính giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong tháng 04/N.
5.
Lập bảng cân đối tài khoản cuối tháng 04/N.
Tài liệu bổ sung:
-
Kế toán hàng tồn kho thực hiện theo phương pháp KKTX.
-
Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế GTGT của các loại hàng hóa,
dịch v 10%. Các nghiệp vụ mua hàng sử dụng dịch vụ đều hóa đơn GTGT hợp lệ.
-
Kỳ kế toán: tháng.
2.
Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/03/N.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA ĐƠN VỊ KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI ABC
NGÀY 31/03/N
Đơn vị tính: triệu đồng
5
TÀI SẢN
S
TIỀN
NGUỒN VỐN
SỐ
TIỀN
I
TÀI SẢN NGẮN HẠN
24.950
I
NỢ PHẢI TR
9.350
1
Tiền mặt
1.500
1
Phải trả cho người n
1.000
2
Tiền gửi ngân hàng
8.500
2
Thuế các khoản phải nộp Nhà nước
250
3
Phải thu khách hàng
6.450
3
Phải trả NLĐ
1.800
4
Phải thu khác
500
4
Các khoản phải trả, phải nộp khác
300
5
Chi phí trả trước ngắn hạn
1.450
5
Tài sản thừa chờ giải quyết
50
6
Công cụ, dụng cụ
50
6
Vay nợ thuê tài chính
4.550
7
Hàng a
6.500
7
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
1.400
II
TÀI SẢN DÀI HẠN
24.250
II
VỐN CH SỞ HỮU
39.850
1
TSCĐ hữu hình
25.450
1
Vốn đầu của CSH
30.000
2
Hao mòn TSCĐ hữu hình
(5.000)
2
Quỹ đầu phát triển
3.000
3
XDCB dở dang
3.800
3
Quỹ dự phòng tài cnh
100
4
LNST chưa phân phối (X)
3.850
5
Nguồn vốn đầu XDCB
2.900
TỔNG TÀI SẢN
49.200
TỔNG NGUỒN VỐN
49.200
3.
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 04/N phản ánh vào đồ tài khoản chữ T
Nghiệp vụ 1:
Nợ
TK 156: 800
Nghiệp vụ 6:
Nợ
TK 341: 1650
Nợ
TK 133: 80
Nợ
TK 333: 120
TK 331: 880
TK 112: 1770
Nghiệp vụ 2:
Nợ
TK 156: 15
Nghiệp vụ 7:
Nợ
TK 331: 800
Nợ
TK 133: 1,5
Nợ
TK 341: 1200
TK 111: 16,5
TK 112: 2000
Nghiệp vụ 3:
Nợ
TK 331: 44
Nghiệp vụ 8:
Nợ
TK 334: 1800
TK 156: 40
TK 111: 1800
TK 133: 4
Nghiệp vụ 9:
Nợ
TK 112: 1200
Nghiệp vụ 4:
Nợ
TK 331: 836
TK 131: 1200
TK 112: 836
Nghiệp vụ 10:
Nợ
TK 156: 250
Nghiệp vụ 5:
Nợ
TK 211: 900
Nợ
TK 133: 25
Nợ
TK 133: 90
TK 112: 275
TK 112: 990
Nợ
TK 156: 7
Nợ
TK 211: 110
Nợ
TK 133: 0,7
Nợ
TK 133: 11
TK 111: 7,7
TK 111: 121
Nợ
TK 156
Nợ
TK 133
6.500
0
(1)
800
(3)
40
(1)
80
(3)
4
(2)
15
(2)
1,5
(10)
250
(5)
90
6
(10)
7
1.072
7.532
40
Nợ TK 331
1.000
(3)
44
(1)
880
(4)
836
(7)
800
1.680
880
200
Nợ TK 112
Nợ TK 111
1.500
(2)
16,5
(5)
121
(8)
1.800
(10)
7,7
0
1.945,2
(445,2)
Nợ TK 341
(6)
1.650
4.550
(7)
1.200
2.850
0
1.700
Nợ TK 211 Nợ TK 334
25.450
(5)
900
(5)
110
1.010
0
26.460
(8)
1.800
1.800
1.800
0
0
Nợ TK 131 Nợ TK 333
6.450
(9)
1.200
0
1.200
5.250
(6)
120
250
120
0
130
4.
Tính giá thực tế của ng hóa H1 mua trong tháng 04/N.
-
Giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong nghiệp vụ 1 là: 800 + 15 - 40 = 775 triệu đồng
-
Giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong nghiệp vụ 10 là: 250 + 7 = 257 triệu đồng
-
Giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong tháng 04/N là: 775 + 257 = 1.032 triệu đồng
(5)
11
(10)
25
(10)
0,7
208,2
4
204,2
8.500
(9)
1.200
(4)
836
(5)
990
(6)
1.770
(7)
2.000
(10)
275
1.200
5.871
3.829
7
5.
Lập bảng cân đối tài khoản cuối tháng 04/N.
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN CUỐI THÁNG 04/N
Đơn vị tính: triệu đồng
Số tài
khoản
Tên tài khoản
Số đầu kỳ
Số phát sinh
trong kỳ
Số cuối k
Nợ
Nợ
Nợ
Có
111
Tiền mặt
1.500
0
1.945,2
(445,2)
112
Tiền gửi ngân hàng
8.500
1.200
5.871
3.829
131
Phải thu khách hàng
6.450
0
1.200
5.250
133
Thuế GTGT được khấu trừ
0
208,2
4
204,2
138
Phải thu khác
500
0
0
500
142
Chi phí tr trước ngắn hạn
1.450
0
0
1.450
153
Công cụ, dụng cụ
50
0
0
50
156
Hàng a
6.500
1.072
40
7.532
211
TSCĐ hữu hình
25.450
1.010
0
26.460
214
Hao mòn TSCĐ hữu hình
(5.000)
0
0
(5.000)
241
XDCB dở dang
3.800
0
0
3.800
331
Phải trả cho người n
1.000
1.680
880
200
333
Thuế các khoản phải nộp
Nhà nước
250
120
0
130
334
Phải tr NLĐ
1.800
1.800
0
0
338
Các khoản phải trả, phải np
khác
300
0
0
300
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
50
0
0
50
341
Vay nợ thuê tài chính
4.550
2.850
0
1.700
353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
1.400
0
0
1.400
411
Vốn đầu của CSH
30.000
0
0
30.000
414
Quỹ đầu phát triển
3.000
0
0
3.000
415
Quỹ d phòng tài chính
100
0
0
100
421
LNST chưa phân phối
3.850
0
0
3.850
441
Nguồn vốn đầu XDCB
2.900
0
0
2.900
TỔNG CỘNG
49.200
49.200
9.940,2
9.940,2
43.630
43.630
BÀI 2.3 Cuối quý 4/N, đơn vị kế toán M (hoạt động sản xuất) đã lập bảng số các TK tổng
hợp như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
SH TK
Tên tài khoản
SỐ
NỢ
8
111
Tiền mặt
100.000
112
Tiền gửi ngân hàng
900.000
113
Tiền đang chuyển
200.000
121
Chứng khoán kinh doanh
500.000
128
Đầu nắm giữ đến ngày đáo hạn
200.000
2291
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
20.000
131
Phải thu của khách ng
200.000
133
Thuế GTGT của khách hàng
20.000
138
Phải thu khác
50.000
2293
Dự phòng phải thu khó đòi
10.000
141
Tạm ứng
20.000
242
Chi phí trả trước
80.000
244
Cầm cố, cược, ký quỹ ngắn hạn
20.000
151
Hàng mua đang đi trên đường
50.000
152
Nguyên liệu, vật liệu
800.000
153
Công cụ, dụng cụ
150.000
154
Chi phí SXKD dở dang
600.000
155
Thành phẩm
500.000
156
Hàng a
1.200.000
157
Hàng gửi n
200.000
2292
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
80.000
211
TSCĐ hữu hình
12.200.000
212
TSCĐ thuê tài chính
600.000
213
TSCĐ hình
400.000
214
Hao mòn TSCĐ
1.400.000
221
Đầu vào ng ty con
200.000
222
Vốn p liên doanh
300.000
9
228
Đầu dài hạn khác
100.000
2294
Dự phòng giảm giá đầu khác
50.000
241
XDCB dở dang
200.000
244
cược, quỹ i hạn
50.000
341
Vay nợ thuê tài chính
1.330.000
331
Phải trả cho người n
400.000
333
Thuế CK PN NN
950.000
334
Phải trả người lao động
20.000
335
Chi phí phải tr
20.000
338
Phải trả, phải nộp khác
110.000
344
Nhận quỹ, cược dài hạn
50.000
353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
300.000
411
Vốn đầu của chủ sở hữu
13.650.000
414
Quỹ đầu phát triển
550.000
415
Quỹ dự phòng tài cnh
150.000
419
Cổ phiếu qu
50.000
421
LNST chưa phân phối
800.000
CỘNG
19.890.000
19.890.000
Tài liệu bổ sung:
1.
TK 131, chi tiết: Số tiền phải thu KH-X 300.000; Số tiền KH-Y tr trước 100.000.
2.
TK 331, chi tiết: phải trả NB-M 450.000, trả trước cho NB-N 50.000.
3.
TK 214: TK 2141: 1.200.000, TK 2142: 100.000, TK 2143: 100.000
4.
TK 411, chi tiết: - TK 4111: 10.000.000
- TK 4112: 1.650.000
- TK 4118: 2.000.000
Yêu cầu: Lập Bảng cân đối kế toán cuối quý 4/N.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI QUÝ 04/N
Đơn vị tính: triệu đồng
TÀI SẢN
MÃ
S
SỐ TIỀN
NGUỒN VỐN
SỐ
SỐ TIỀN
I
TÀI SẢN NGẮN HẠN
5.840.000
I
NỢ PHẢI TR
3.330.000
10
1
Tiền mặt
111
100.000
1
Phải trả cho người n
331
450.000
2
Tiền gửi ngân hàng
112
900.000
2
Khách hàng trả tiền
trước
312
100.000
3
Tiền đang chuyển
113
200.000
3
Thuế các khoản
phải nộp Nhà nước
333
950.000
4
Chứng khoán kinh
doanh
121
500.000
4
Phải trả NLĐ
334
20.000
5
Đầu nắm giữ đến
ngày đáo hạn
128
200.000
5
Chi phí phải tr
335
20.000
6
Phải thu khách hàng
131
300.000
6
Phải trả, phải nộp khác
338
110.000
7
Trả trước cho người
n
132
50.000
7
Vay nợ thuê tài
chính
341
1.330.000
8
Thuế GTGT được khấu
tr
133
20.000
8
Nhận quỹ, cược
dài hạn
344
50.000
9
Phải thu khác
138
50.000
9
Quỹ khen thưởng,
phúc lợi
353
300.000
10
Tạm ứng
141
20.000
11
Hàng mua đang đi trên
đường
151
50.000
12
Nguyên liệu, vật liệu
152
800.000
13
Công cụ, dụng cụ
153
150.000
14
Chi phí SXKD dở dang
154
600.000
15
Thành phẩm
155
500.000
16
Hàng a
156
1.200.000
17
Hàng gửi đi n
157
200.000
II
TÀI SẢN DÀI HẠN
12.590.000
II
VỐN CH SỞ HỮU
15.100.000
1
TSCĐ hữu hình
211
12.200.000
1
Vốn đầu của CSH
411
13.650.000
2
TSCĐ thuê tài chính
212
600.000
2
Quỹ đầu phát triển
414
550.000
3
TSCĐ nh
213
400.000
3
Quỹ dự phòng i
chính
415
150.000
4
Hao mòn TSCĐ
214
(1.400.000)
4
Cổ phiếu qu
419
(50.000)
5
Đầu vào ng ty con
221
200.000
5
LNST chưa phân phối
421
800.000
6
Vốn góp liên doanh
222
300.000
7
Đầu dài hạn khác
228
100.000
8
Dự phòng giảm giá
chứng khoán kinh
doanh
2291
(20.000)
9
Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho
2292
(80.000)
10
Dự phòng phải thu khó
đòi
2293
(10.000)
11
Dự phòng giảm giá đầu
khác
2294
(50.000)
11
12
XDCB dở dang
241
200.000
12
13
Chi phí tr trước
242
80.000
14
Cầm cố, quỹ,
c
244
70.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
18.430.000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
18.430.000
BÀI 2.4 Công ty ADH bảng cân đối kế toán lập tại ngày 31/12/N như sau:
ĐVT: Triệu đồng
TÀI SẢN
SDCK
NGUỒN VỐN
SDCK
1. Tiền mặt
500
1. Vốn đầu của chủ sở hữu
8.080
2. Tiền gửi ngân hàng
1.100
2. Phải tr người n
1.300
3. Hàng hóa
3.110
3. Vay ngắn hạn
200
4. Tài sản cố định hữu hình
4.500
4. Phải tr ng nhân viên
600
5. Công cụ dụng cụ
800
5. Vay i hạn
1.000
6. Phải thu khách hàng
1400
6. Thuế phải nộp cho nhà nước
230
TỔNG TÀI SẢN
11.410
TỔNG NGUỒN VỐN
11.410
Trong tháng 1/N+1, công ty ADH các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1.
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 100.
2.
Mua hàng hóa v nhập kho trị giá 300, chưa thanh toán cho người n K.
3.
Vay ngân hàng thời hạn 3 tháng để trả lương cho công nhân viên: 200.
4.
Chi tiền mặt để trả nợ cho người bán: 100.
5.
Dùng lợi nhuận sau thuế để lập quỹ khen thưởng phúc lợi: 115.
6.
Mua một số công cụ dụng cụ trị giá 60, thanh toán bằng tiền gửi ngân ng
Yêu cầu: Hãy cho biết mỗi nghiệp vụ phát sinh trên làm thay đổi bảng cân đối kế toán n thế nào?
BÀI M
1.
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 100.
Phân tích biến động: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên làm ảnh ởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài
sản (tiền gửi ngân ng tiền mặt). Tiền gửi ngân hàng giảm 100 tiền mặt tăng 100
Nhận xét: nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài sản làm 1 khoản mục
tăng 1 khoản mục giảm. Kết quả tổng i sản vẫn bằng tổng nguồn vốn, không thay đổi.
13
2.
Mua hàng a về nhập kho trị giá 300, chưa thanh toán cho người bán K.
Phân tích biến động: nghiệp v kinh tế trên làm ảnh hưởng đến 1 khoản mục bên phần tài sản (hàng
hóa) 1 khoản mục bên phần nguồn vốn (phải trả cho người bán). Và làm 2 khoản mục này ng
tăng 300
Nhận xét: Tổng tài sản tổng nguồn vốn ng lên bằng nhau. Kết quả tổng tài sản vẫn bằng tổng
nguồn vốn.
3.
Vay ngân hàng thời hạn 3 tháng để trả lương cho công nhân viên: 200.
Phân tích biến động: nghiệp v kinh tế trên làm ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần nguồn vốn
(vay ngắn hạn phải trả CNV). Vay ngắn hạn tăng lên 200 phải tr CNV giảm 200
Nhận xét: nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần nguồn vốn làm 1 khoản
mục ng, 1 khoản mục giảm. Kết quả tổng tài sản vẫn bằng tổng nguồn vốn, không thay đổi.
4.
Chi tiền mặt để trả n cho người bán: 100.
Phân tích biến động: nghiệp vụ kinh tế trên làm nh hưởng đến 1 khoản mục bên phần tài sản (tiền
mặt) 1 khoản mục bên phần nguồn vốn (phải trả cho người bán). làm 2 khoản mục này cùng
giảm 100
Nhận xét: Tổng tài sản tổng nguồn vốn giảm xuống bằng nhau. Kết quả tổng tài sản vẫn bằng tổng
nguồn vốn.
5.
Dùng lợi nhuận sau thuế để lập qu khen thưởng phúc lợi: 115.
Phân tích biến động: nghiệp vụ kinh tế trên làm ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần nguồn vốn
(lợi nhuận sau thuế quỹ khen thưởng phúc lợi). Lợi nhuận sau thuế giảm 115 quỹ khen thưởng
phúc lợi tăng 115
Nhận xét: nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần nguồn vốn làm 1 khoản
mục ng, 1 khoản mục giảm. Kết quả tổng tài sản vẫn bằng tổng nguồn vốn, không thay đổi.
6.
Mua một số công cụ dụng cụ tr giá 60, thanh toán bằng tiền gửi ngân ng
Phân tích biến động: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên m ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài
sản (công cụ dụng cụ tiền gửi ngân hàng). Công cụ dụng cụ tăng 60 tiền gửi ngân ng giảm 60
Nhận t: nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài sản làm 1 khoản mục
tăng 1 khoản mục giảm. Kết quả tổng i sản vẫn bằng tổng nguồn vốn, không thay đổi.
BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN LẬP TẠI NGÀY 31/01/N+1
ĐVT: Triệu đồng
TÀI SẢN
31/01/N+1
31/12/N
NGUỒN VỐN
31/01/N+1
31/12/N
1. Tiền mặt
500
500
1. Vốn đầu của chủ sở
hữu
8.080
8.080
14
2. Tiền gửi ngân hàng
940
1.100
2. Phải tr người n
1.500
1.300
3. Hàng hóa
3.410
3.110
3. Vay ngắn hạn
400
200
4. Tài sản cố định hữu
nh
4.500
4.500
4. Phải trả công nhân viên
400
600
5. Công cụ dụng cụ
860
800
5. Vay i hạn
1.000
1.000
6. Phải thu khách hàng
1.400
1.400
6. Thuế phải nộp cho nhà
nước
230
230
7. Qũy khen thưởng phúc
lợi
(115)
0
8. Lợi nhuận sau thuế
115
0
TỔNG TÀI SẢN
11.610
11.410
TỔNG NGUỒN VỐN
11.610
11.410

Preview text:

CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BÀI 2.1 Cho số dư một số tài khoản tổng hợp và chi tiết của đơn vị kế toán A (hoạt động thương mại) vào ngày 30/04/N như sau: ĐVT: triệu đồng 1. TK “Tiền mặt” 510 2. TK “Hao mòn TSCĐ” 190
3. TK “Tiền gởi ngân hàng” 950
4. TK “Phải trả người bán” - Dư Nợ 160 - Dư Có 520
5. TK “Phải thu khách hàng” (dư Nợ) 650 6. TK “Vay ngắn hạn” 510
7. TK “Dự phòng phải thu khó đòi” 70 8. TK “Phải trả NLĐ” 450 9. TK “Hàng hóa” 740
10. TK “Vốn đầu tư của CSH” X
11. TK “Công cụ, dụng cụ” 50
12. TK “Đầu tư dài hạn khác” 400 13. TK “Vay dài hạn” 770 14. TK “Nợ dài hạn” 860
15. TK “Quỹ đầu tư phát triển” 350
16. TK “Đầu tư ngắn hạn khác” 70 17. TK “TSCĐ hữu hình” 2.300
18. TK “Nợ dài hạn đến hạn trả” 520
19. TK “LNST chưa phân phối” (dư Có) 500
20. TK “Vốn góp liên doanh” 580
21. TK “Chi phí phải trả” 90 22. TK “Phải thu khác” 10
23. TK “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” 260
24. TK “Phải trả, phải nộp khác” 370
25. TK “Cầm cố, kí quỹ, kí cược ngắn hạn” 230
26. TK “Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” 500
27. TK “Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn” 190
Yêu cầu: Lập Bảng cân đối kế toán của đơn vị A (dạng đơn giản) tại ngày 30/04/N. 1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA ĐƠN VỊ A NGÀY 30/04/N
Đơn vị tính: triệu đồng TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
I TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.870 I NỢ PHẢI TRẢ 4.540 1 Tiền mặt 510 1 Phải trả người bán 520 2 Tiền gửi ngân hàng 950
2 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 260
3 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 500 3 Phải trả NLĐ 450
4 Đầu tư ngắn hạn khác 70 4 Chi phí phải trả 90 5 Phải thu khách hàng 650
5 Phải trả, phải nộp khác 370 6 Phải thu khác 10 6 Vay ngắn hạn 510
7 Trả trước cho người bán 160 7 Vay dài hạn 770
8 Cầm cố, kí quỹ, kí cược ngắn hạn 230 8 Nợ dài hạn 860 9 Công cụ, dụng cụ 50
9 Nợ dài hạn đến hạn trả 520 10 Hàng hóa 740
10 Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn 190
II TÀI SẢN DÀI HẠN 3.020
II VỐN CHỦ SỞ HỮU 2.350 1 TSCĐ hữu hình 2.300
1 Vốn đầu tư của CSH (X) 1.500 2 Hao mòn TSCĐ (190)
2 Quỹ đầu tư phát triển 350 3 Vốn góp liên doanh 580 3 LNST chưa phân phối 500 4 Đầu tư dài hạn khác 400
5 Dự phòng phải thu khó đòi (70) TỔNG TÀI SẢN 6.890 TỔNG NGUỒN VỐN 6.890
BÀI 2.2 Tại đơn vị kế toán thương mại ABC, trong tháng 03 năm N có tình hình như sau:
A. Số dư một số tài khoản tổng hợp và chi tiết tại ngày 1/3/N: ĐVT: triệu đồng
1. TK “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” 1.400 2. TK “Tiền mặt” 1.500
3. TK “Quỹ đầu tư phát triển” 3.000
4. TK “Tiền gởi ngân hàng” 8.500 2
5. TK “Lợi nhuận chưa phân phối” X
6. TK “Phải thu khách hàng” (dư Nợ) 6.450
7. TK “Vốn đầu tư của CSH” 30.000 8. TK “Hàng hóa” 6.500
9. TK “Các khoản phải trả, phải nộp khác” 300
10. TK “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” 250
11. TK “Công cụ, dụng cụ” 50
12. TK “Phải trả cho người bán” (dư có) 1.000 - Người bán Y: 200 - Người bán Z: 800 13. TK “Vay dài hạn” 2.000
14. TK “Tài sản cố định hữu hình” 25.450
15. TK “Hao mòn TSCĐ hữu hình” 5.000
16. TK “Tài sản thừa chờ giải quyết” 50
17. TK “Nguồn vốn đầu tư XDCB” 2.900 18. TK “Phải thu khác” 500
19. TK “Quỹ dự phòng tài chính” 100
20. TK “Chi phí trả trước ngắn hạn” 1.450 21. TK “Vay ngắn hạn” 2.550 22. TK “XDCB dở dang” 3.800
23. TK “Phải trả người lao động” 1.800
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 04/N:
1. Mua và nhập kho hàng hóa H1. Tổng giá bán ghi trên HĐ chưa có thuế GTGT 800, thuế GTGT
80. Đơn vị đã chấp nhận thanh toán cho người bán X.
2. Theo HĐ GTGT, chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa H1 từ nơi mua về đến kho (đơn vị mua
chịu) đã trả bằng tiền mặt: 16,5; trong đó thuế GTGT 1,5.
3. Sau khi nhập kho số hàng hóa H1 mua ở nghiệp vụ 1, đơn vị phát hiện hàng có qui cách không
đúng so với hợp đồng nên đã đề nghị người bán giảm giá 5%, người bán X đã chấp thuận và đã
làm đủ các thủ tục về chứng từ. 3
4. Chuyển khoản để thanh toán cho người bán X (NHg đã báo Nợ) sau khi đã trừ số tiền giảm giá.
5. Mua 5 máy SL, đơn giá bán ghi trên HĐ: 180/máy, thuế GTGT: 18/máy, thanh toán bằng chuyển
khoản (NHg đã báo Nợ). Số máy mua về đã giao cho bộ phận bán hàng sử dụng. Tổng chi phí
vận chuyển và lắp đặt số máy SL theo HĐ là: 121, trong đó thuế GTGT: 11, thanh toán bằng tiền mặt.
6. Chuyển khoản thanh toán tiền vay ngân hàng thời hạn 6 tháng: 750, tiền vay thời hạn 2 năm 900,
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: 120 (NHg đã báo Nợ).
7. Chuyển khoản thanh toán toàn bộ số nợ cho người bán Z: 800 và trả nợ tiền vay thời hạn 6 tháng
cho ACB: 1.200 (NHg đã báo Nợ).
8. Chi tiền mặt thanh toán tiền lương cho người lao động: 1.800.
9. Khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng còn nợ tháng trước: 1.200 (NHg đã báo Có).
10. Mua và nhập kho hàng hóa H1 thanh toán ngay bằng Sec, tổng giá thanh toán ghi trên HĐ: 275,
trong đó thuế GTGT: 25 (NHg đã báo Nợ). Chi phí vận chuyển số hàng hóa H1 nói trên chi bằng
tiền mặt, giá thanh toán theo HĐ: 7,7, trong đó thuế GTGT là 0,7. Yêu cầu:
1. Tính số lợi nhuận chưa phân phối ngày 31/03/N.
2. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/03/N.
3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 04/N và phản ánh vào sơ đồ tài khoản chữ T có liên quan.
4. Tính giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong tháng 04/N.
5. Lập bảng cân đối tài khoản cuối tháng 04/N.
Tài liệu bổ sung:
- Kế toán hàng tồn kho thực hiện theo phương pháp KKTX.
- Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế GTGT của các loại hàng hóa,
dịch vụ là 10%. Các nghiệp vụ mua hàng và sử dụng dịch vụ đều có hóa đơn GTGT hợp lệ. - Kỳ kế toán: tháng.
2. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/03/N.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA ĐƠN VỊ KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI ABC NGÀY 31/03/N
Đơn vị tính: triệu đồng 4 TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
I TÀI SẢN NGẮN HẠN
24.950 I NỢ PHẢI TRẢ 9.350 1 Tiền mặt
1.500 1 Phải trả cho người bán 1.000 2 Tiền gửi ngân hàng
8.500 2 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 250 3 Phải thu khách hàng 6.450 3 Phải trả NLĐ 1.800 4 Phải thu khác
500 4 Các khoản phải trả, phải nộp khác 300
5 Chi phí trả trước ngắn hạn
1.450 5 Tài sản thừa chờ giải quyết 50 6 Công cụ, dụng cụ
50 6 Vay và nợ thuê tài chính 4.550 7 Hàng hóa
6.500 7 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.400
II TÀI SẢN DÀI HẠN
24.250 II VỐN CHỦ SỞ HỮU 39.850 1 TSCĐ hữu hình
25.450 1 Vốn đầu tư của CSH 30.000 2 Hao mòn TSCĐ hữu hình
(5.000) 2 Quỹ đầu tư phát triển 3.000 3 XDCB dở dang
3.800 3 Quỹ dự phòng tài chính 100 4 LNST chưa phân phối (X) 3.850
5 Nguồn vốn đầu tư XDCB 2.900 TỔNG TÀI SẢN 49.200 TỔNG NGUỒN VỐN 49.200
3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 04/N và phản ánh vào sơ đồ tài khoản chữ T Nghiệp vụ 1: Nợ TK 156: 800 Nghiệp vụ 6: Nợ TK 341: 1650 Nợ TK 133: 80 Nợ TK 333: 120 Có TK 331: 880 Có TK 112: 1770 Nghiệp vụ 2: Nợ TK 156: 15 Nghiệp vụ 7: Nợ TK 331: 800 Nợ TK 133: 1,5 Nợ TK 341: 1200 Có TK 111: 16,5 Có TK 112: 2000 Nghiệp vụ 3: Nợ TK 331: 44 Nghiệp vụ 8: Nợ TK 334: 1800 Có TK 156: 40 Có TK 111: 1800 Có TK 133: 4 Nghiệp vụ 9: Nợ TK 112: 1200 Nghiệp vụ 4: Nợ TK 331: 836 Có TK 131: 1200 Có TK 112: 836 Nghiệp vụ 10: Nợ TK 156: 250 Nghiệp vụ 5: Nợ TK 211: 900 Nợ TK 133: 25 Nợ TK 133: 90 Có TK 112: 275 Có TK 112: 990 Nợ TK 156: 7 Nợ TK 211: 110 Nợ TK 133: 0,7 Nợ TK 133: 11 Có TK 111: 7,7 Có TK 111: 121 Nợ TK 156 Có Nợ TK 133 Có 6.500 0 (1) 800 (3) 40 (1) 80 (3) 4 (2) 15 (2) 1,5 (10) 250 (5) 90 5 (10) 7 (5) 11 1.072 40 (10) 25 7.532 (10) 0,7 208,2 4 Nợ TK 331 Có 204,2 1.000 (3) 44 (1) 880 Nợ TK 111 Có (4) 836 1.500 (7) 800 (2) 16,5 1.680 880 (5) 121 200 (8) 1.800 (10) 7,7 Nợ TK 112 Có 0 1.945,2 8.500 (445,2) (9) 1.200 (4) 836 (5) 990 Nợ TK 341 Có (6) 1.770 4.550 (7) 2.000 (6) 1.650 (10) 275 (7) 1.200 1.200 5.871 2.850 0 3.829 1.700 Nợ TK 211 Có Nợ TK 334 Có 25.450 1.800 (5) 900 (8) 1.800 (5) 110 1.800 0 1.010 0 0 26.460 Nợ TK 131 Có Nợ TK 333 Có 6.450 250 (9) 1.200 (6) 120 0 1.200 120 0 5.250 130
4. Tính giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong tháng 04/N.
- Giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong nghiệp vụ 1 là: 800 + 15 - 40 = 775 triệu đồng
- Giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong nghiệp vụ 10 là: 250 + 7 = 257 triệu đồng
- Giá thực tế của hàng hóa H1 mua trong tháng 04/N là: 775 + 257 = 1.032 triệu đồng 6
5. Lập bảng cân đối tài khoản cuối tháng 04/N.
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN CUỐI THÁNG 04/N
Đơn vị tính: triệu đồng Số phát sinh Số tài Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ Tên tài khoản trong kỳ khoản Nợ Nợ Nợ 111 Tiền mặt 1.500 0 1.945,2 (445,2) 112 Tiền gửi ngân hàng 8.500 1.200 5.871 3.829 131 Phải thu khách hàng 6.450 0 1.200 5.250 133
Thuế GTGT được khấu trừ 0 208,2 4 204,2 138 Phải thu khác 500 0 0 500 142
Chi phí trả trước ngắn hạn 1.450 0 0 1.450 153 Công cụ, dụng cụ 50 0 0 50 156 Hàng hóa 6.500 1.072 40 7.532 211 TSCĐ hữu hình 25.450 1.010 0 26.460 214 Hao mòn TSCĐ hữu hình (5.000) 0 0 (5.000) 241 XDCB dở dang 3.800 0 0 3.800 331 Phải trả cho người bán 1.000 1.680 880 200
Thuế và các khoản phải nộp 333 250 120 0 130 Nhà nước 334 Phải trả NLĐ 1.800 1.800 0 0
Các khoản phải trả, phải nộp 338 300 0 0 300 khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 50 0 0 50 341 Vay và nợ thuê tài chính 4.550 2.850 0 1.700 353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.400 0 0 1.400 411 Vốn đầu tư của CSH 30.000 0 0 30.000 414 Quỹ đầu tư phát triển 3.000 0 0 3.000 415 Quỹ dự phòng tài chính 100 0 0 100 421 LNST chưa phân phối 3.850 0 0 3.850 441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 2.900 0 0 2.900 TỔNG CỘNG
49.200 49.200 9.940,2 9.940,2 43.630 43.630
BÀI 2.3 Cuối quý 4/N, đơn vị kế toán M (hoạt động sản xuất) đã lập bảng kê số dư các TK tổng hợp như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng SỐ DƯ SH TK Tên tài khoản NỢ CÓ 7 111 Tiền mặt 100.000 112 Tiền gửi ngân hàng 900.000 113 Tiền đang chuyển 200.000 121 Chứng khoán kinh doanh 500.000 128
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 200.000 2291
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 20.000 131 Phải thu của khách hàng 200.000 133 Thuế GTGT của khách hàng 20.000 138 Phải thu khác 50.000 2293
Dự phòng phải thu khó đòi 10.000 141 Tạm ứng 20.000 242 Chi phí trả trước 80.000 244
Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 20.000 151
Hàng mua đang đi trên đường 50.000 152 Nguyên liệu, vật liệu 800.000 153 Công cụ, dụng cụ 150.000 154 Chi phí SXKD dở dang 600.000 155 Thành phẩm 500.000 156 Hàng hóa 1.200.000 157 Hàng gửi bán 200.000 2292
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 80.000 211 TSCĐ hữu hình 12.200.000 212 TSCĐ thuê tài chính 600.000 213 TSCĐ vô hình 400.000 214 Hao mòn TSCĐ 1.400.000 221 Đầu tư vào công ty con 200.000 222 Vốn góp liên doanh 300.000 8 228 Đầu tư dài hạn khác 100.000 2294
Dự phòng giảm giá đầu tư khác 50.000 241 XDCB dở dang 200.000 244
Ký cược, ký quỹ dài hạn 50.000 341 Vay và nợ thuê tài chính 1.330.000 331 Phải trả cho người bán 400.000 333 Thuế và CK PN NN 950.000 334
Phải trả người lao động 20.000 335 Chi phí phải trả 20.000 338
Phải trả, phải nộp khác 110.000 344
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 50.000 353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 300.000 411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 13.650.000 414 Quỹ đầu tư phát triển 550.000 415 Quỹ dự phòng tài chính 150.000 419 Cổ phiếu quỹ 50.000 421 LNST chưa phân phối 800.000 CỘNG 19.890.000 19.890.000
Tài liệu bổ sung:
1. TK 131, chi tiết: Số tiền phải thu KH-X 300.000; Số tiền KH-Y trả trước 100.000.
2. TK 331, chi tiết: phải trả NB-M 450.000, trả trước cho NB-N 50.000.
3. TK 214: TK 2141: 1.200.000, TK 2142: 100.000, TK 2143: 100.000
4. TK 411, chi tiết: - TK 4111: 10.000.000 - TK 4112: 1.650.000 - TK 4118: 2.000.000
Yêu cầu: Lập Bảng cân đối kế toán cuối quý 4/N.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI QUÝ 04/N
Đơn vị tính: triệu đồng TÀI SẢN SỐ SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ SỐ TIỀN I TÀI SẢN NGẮN HẠN
5.840.000 I NỢ PHẢI TRẢ 3.330.000 9 1 Tiền mặt 111
100.000 1 Phải trả cho người bán 331 450.000 2 Tiền gửi ngân hàng 112
900.000 2 Khách hàng trả tiền trước 312 100.000 3 Tiền đang chuyển 113
200.000 3 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 333 950.000 4 Chứng khoán kinh doanh 121 500.000 4 Phải trả NLĐ 334 20.000
5 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 128
200.000 5 Chi phí phải trả 335 20.000 6 Phải thu khách hàng 131
300.000 6 Phải trả, phải nộp khác 338 110.000 7 Trả trước cho người bán 132
50.000 7 Vay và nợ thuê tài chính 341 1.330.000 8 Thuế GTGT được khấu trừ 133
20.000 8 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 344 50.000 9 Phải thu khác 138 50.000 9 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 353 300.000 10 Tạm ứng 141 20.000 11 Hàng mua đang đi trên đường 151 50.000
12 Nguyên liệu, vật liệu 152 800.000 13 Công cụ, dụng cụ 153 150.000 14 Chi phí SXKD dở dang 154 600.000 15 Thành phẩm 155 500.000 16 Hàng hóa 156 1.200.000 17 Hàng gửi đi bán 157 200.000
II TÀI SẢN DÀI HẠN
12.590.000 II VỐN CHỦ SỞ HỮU 15.100.000 1 TSCĐ hữu hình 211
12.200.000 1 Vốn đầu tư của CSH 411 13.650.000 2 TSCĐ thuê tài chính 212
600.000 2 Quỹ đầu tư phát triển 414 550.000 3 TSCĐ vô hình 213
400.000 3 Quỹ dự phòng tài chính 415 150.000 4 Hao mòn TSCĐ
214 (1.400.000) 4 Cổ phiếu quỹ 419 (50.000) 5 Đầu tư vào công ty con 221
200.000 5 LNST chưa phân phối 421 800.000 6 Vốn góp liên doanh 222 300.000 7 Đầu tư dài hạn khác 228 100.000 Dự phòng giảm giá 8 chứng khoán kinh 2291 (20.000) doanh 9 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 2292 (80.000) 10 Dự phòng phải thu khó đòi 2293 (10.000)
11 Dự phòng giảm giá đầu tư khác 2294 (50.000) 10 12 XDCB dở dang 241 200.000 11 13 Chi phí trả trước 242 80.000 14 Cầm cố, ký quỹ, ký cược 244 70.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 18.430.000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 18.430.000
BÀI 2.4 Công ty ADH có bảng cân đối kế toán lập tại ngày 31/12/N như sau: ĐVT: Triệu đồng TÀI SẢN SDCK NGUỒN VỐN SDCK 1. Tiền mặt 500
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 8.080 2. Tiền gửi ngân hàng 1.100 2. Phải trả người bán 1.300 3. Hàng hóa 3.110 3. Vay ngắn hạn 200
4. Tài sản cố định hữu hình 4.500
4. Phải trả công nhân viên 600 5. Công cụ dụng cụ 800 5. Vay dài hạn 1.000 6. Phải thu khách hàng 1400
6. Thuế phải nộp cho nhà nước 230 TỔNG TÀI SẢN 11.410 TỔNG NGUỒN VỐN 11.410
Trong tháng 1/N+1, công ty ADH có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 100.
2. Mua hàng hóa về nhập kho trị giá 300, chưa thanh toán cho người bán K.
3. Vay ngân hàng thời hạn 3 tháng để trả lương cho công nhân viên: 200.
4. Chi tiền mặt để trả nợ cho người bán: 100.
5. Dùng lợi nhuận sau thuế để lập quỹ khen thưởng phúc lợi: 115.
6. Mua một số công cụ dụng cụ trị giá 60, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Yêu cầu: Hãy cho biết mỗi nghiệp vụ phát sinh trên làm thay đổi bảng cân đối kế toán như thế nào? BÀI LÀM
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 100.
Phân tích biến động: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên làm ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài
sản (tiền gửi ngân hàng và tiền mặt). Tiền gửi ngân hàng giảm 100 và tiền mặt tăng 100
Nhận xét: nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài sản và làm 1 khoản mục
tăng 1 khoản mục giảm. Kết quả tổng tài sản vẫn bằng tổng nguồn vốn, không thay đổi. 12
2. Mua hàng hóa về nhập kho trị giá 300, chưa thanh toán cho người bán K.
Phân tích biến động: nghiệp vụ kinh tế trên làm ảnh hưởng đến 1 khoản mục bên phần tài sản (hàng
hóa) và 1 khoản mục bên phần nguồn vốn (phải trả cho người bán). Và làm 2 khoản mục này cùng tăng 300
Nhận xét: Tổng tài sản và tổng nguồn vốn tăng lên bằng nhau. Kết quả tổng tài sản vẫn bằng tổng nguồn vốn.
3. Vay ngân hàng thời hạn 3 tháng để trả lương cho công nhân viên: 200.
Phân tích biến động: nghiệp vụ kinh tế trên làm ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần nguồn vốn
(vay ngắn hạn và phải trả CNV). Vay ngắn hạn tăng lên 200 và phải trả CNV giảm 200
Nhận xét: nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần nguồn vốn và làm 1 khoản
mục tăng, 1 khoản mục giảm. Kết quả tổng tài sản vẫn bằng tổng nguồn vốn, không thay đổi.
4. Chi tiền mặt để trả nợ cho người bán: 100.
Phân tích biến động: nghiệp vụ kinh tế trên làm ảnh hưởng đến 1 khoản mục bên phần tài sản (tiền
mặt) và 1 khoản mục bên phần nguồn vốn (phải trả cho người bán). Và làm 2 khoản mục này cùng giảm 100
Nhận xét: Tổng tài sản và tổng nguồn vốn giảm xuống bằng nhau. Kết quả tổng tài sản vẫn bằng tổng nguồn vốn.
5. Dùng lợi nhuận sau thuế để lập quỹ khen thưởng phúc lợi: 115.
Phân tích biến động: nghiệp vụ kinh tế trên làm ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần nguồn vốn
(lợi nhuận sau thuế và quỹ khen thưởng phúc lợi). Lợi nhuận sau thuế giảm 115 và quỹ khen thưởng phúc lợi tăng 115
Nhận xét: nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần nguồn vốn và làm 1 khoản
mục tăng, 1 khoản mục giảm. Kết quả tổng tài sản vẫn bằng tổng nguồn vốn, không thay đổi.
6. Mua một số công cụ dụng cụ trị giá 60, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Phân tích biến động: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên làm ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài
sản (công cụ dụng cụ và tiền gửi ngân hàng). Công cụ dụng cụ tăng 60 và tiền gửi ngân hàng giảm 60
Nhận xét: nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài sản và làm 1 khoản mục
tăng 1 khoản mục giảm. Kết quả tổng tài sản vẫn bằng tổng nguồn vốn, không thay đổi.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN LẬP TẠI NGÀY 31/01/N+1 ĐVT: Triệu đồng TÀI SẢN 31/01/N+1 31/12/N NGUỒN VỐN 31/01/N+1 31/12/N 1. Tiền mặt 500
500 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 8.080 8.080 13 2. Tiền gửi ngân hàng 940
1.100 2. Phải trả người bán 1.500 1.300 3. Hàng hóa 3.410 3.110 3. Vay ngắn hạn 400 200
4. Tài sản cố định hữu hình 4.500
4.500 4. Phải trả công nhân viên 400 600 5. Công cụ dụng cụ 860 800 5. Vay dài hạn 1.000 1.000 6. Phải thu khách hàng 1.400
1.400 6. Thuế phải nộp cho nhà nước 230 230 7. Qũy khen thưởng phúc lợi (115) 0 8. Lợi nhuận sau thuế 115 0 TỔNG TÀI SẢN 11.610 11.410 TỔNG NGUỒN VỐN 11.610 11.410 14
Document Outline

  • CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • A. Số dư một số tài khoản tổng hợp và chi tiết tại
  • Yêu cầu:
  • Tài liệu bổ sung:
  • BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN CUỐI THÁNG 04/N
    • Tài liệu bổ sung:
  • BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI QUÝ 04/N
    • BÀI LÀM
    • 2.Mua hàng hóa về nhập kho trị giá 300, chưa thanh t
    • 3.Vay ngân hàng thời hạn 3 tháng để trả lương cho cô
    • 4.Chi tiền mặt để trả nợ cho người bán: 100.
    • 5.Dùng lợi nhuận sau thuế để lập quỹ khen thưởng phú
    • 6.Mua một số công cụ dụng cụ trị giá 60, thanh toán
  • BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN LẬP TẠI NGÀY 31/01/N+1