Chương 2: Phân tích cầu | Kinh tế vi mô | Trường đại học Thương mại

Chương 2: Phân tích cầu | Kinh tế vi mô | Trường đại học Thương mại được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn sinh viên chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ. Các bạn xem, tải về ở bên dưới.

lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
1
Nội dung chương 2
q Cầu nhân
§
Trạng thái cân bằng trong tiêu dùng
§
Sự thay đổi của giá cả đường cầu nhân
§
Sự thay đổi thu nhập đường Engel
§
Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế
§
Phương pháp xây dựng đường cầu cá nhân
§
Phương pháp tính ảnh hưởng thay thế ảnh
hưởng thu nhập
2
Nội dung chương 2
q Cầu nhân
q Cầu thị trường
§
Từ cầu nhân đến cầu thị trường
§
Ngoại ứng mạng lưới
3
Nội dung chương 2
q Cầu nhân
q Cầu thị trường
q Phản ứng của cầu dự đoán cầu
§
Phân tích độ co dãn của cầu
§
Ước lượng dự đoán cầu
4
2.1. Cầu cá nhân
2.1.1. Trạng thái cân bằng trong tiêu dùng
Sở thích người tiêu dùng đường bàng quan
§
Các giả thiết cơ bản
Sở thích hoàn chỉnh
Sở thích tính chất bắc cầu
Người tiêu dùng không bao giờ thỏa mãn (thích nhiều hơn
thích ít)
§
Khái niệm đường bàng quan
Tập hợp tất cả những điểm tả các hàng hóa khác nhau
nhưng mang lại lợi ích như nhau đối với người tiêu dùng
5
Kinh tế vi 2
(Microeconomics 2)
Bộ môn Kinh tế vi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chương 2
PHÂN TÍCH CẦU
1
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
2
Các tính chất của đường bàng quan
q Các đường bàng quan không bao gi cắt nhau
8
Các tính chất của đường bàng quan
q Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thể hiện
cho mức độ lợi ích càng lớn ngược lại
9
Các tính chất của đường bàng quan
q Đi từ trên xuống dưới, độ dốc đường bàng quan
giảm dần (đường bàng quan dạng lồi về phía
gốc tọa độ)
10
Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng
q Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của hàng
hóa X cho ng hóa Y (MRS
X,Y
) phản ánh số
lượng hàng a Y người tiêu dùng sẵn sàng
từ bỏ để thêm một đơn vị hàng hóa X mà lợi
ích trong tiêu dùng không đổi
11
Đồ thị đường bàng quan
6
Các tính chất của đường bàng quan
q Đường bàng quan luôn độ dốc âm
7
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
3
Một số dạng hàm lợi ích
q Hàm Cobb-Douglas
U
(
X, Y
)
=
X
a
Y
b
Trong đó:
α > 0 β > 0
14
Một số dạng hàm lợi ích
q Hai hàng hóa thay thế hoàn hảo
U
(
X, Y
)
=
a
X
+
b
Y
Trong đó:
α > 0 và β > 0
15
Một số dạng hàm lợi ích
q Hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo
U
(
X,Y
)
=
min
(
a
X,
b
Y
)
Trong đó:
α > 0 và β > 0
16
Đường ngân sách
q Khái niệm:
§
Tập hợp các điểm tcác hàng người tiêu
dùng có thể mua được với hết mức ngân sách trong
trường hợp giá cả của các loại hàng hóa cho
trước
q Phương trình đường ngân sách:
I = XP
X
+ YP
Y
17
Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng
q Công thức tính:
12
Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng
Hàm lợi ích U = U(x,y)
13
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
4
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
Tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách cho trước
20
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích tại điểm
đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
q Khi đó, độ dốc đường bàng quan = độ dốc đường
ngân sách
-
MU
X
= -
P
X
MU
X
=
P
X
MU
Y
P
Y
MU
Y
P
Y
Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa này
phải bằng với lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của
hàng hóa kia
21
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Điều kiện cần đủ để tối đa hóa lợi ích khi
tiêu dùng hai loại hàng hóa
ì
MU
X
=
MU
Y
ï
P P
í
X Y
ï
î
I
=
XP
X
+
YP
Y
22
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Điều kiện cần đủ để tối đa hóa lợi ích khi
tiêu dùng n loại hàng hóa
ì
MU
x
MU
x
MU
x
ï
1
=
2
= ××× =
n
í
p
1
p
2
p
n
ï
î
I = x
1
p
1
+ x
2
p
2
+ ××× + x
n
p
n
23
Đồ thị đường ngân sách
Độ dốc đường ngân sách =
-
P
X
P
Y
18
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Bài toán tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách
cho trước:
§
Người tiêu dùng có mức ngân sách I
§
Giá hai loại hàng hóa P
X
, P
Y
§
Xác định tập hợp hàng hóa mang lại lợi ích lớn nhất
cho người tiêu dùng
19
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
5
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi
ích nhất định (Bài toán đối ngẫu)
§
Người tiêu dùng tiêu dùng hai loại ng hóa X, Y với
giá lần lượt là P
X
, P
Y
§
Người tiêu dùng muốn đạt mức lợi ích U = U
1
§
Yêu cầu: Tìm tập hợp hàng hóa đạt mức lợi ích U
1
với chi phí thấp nhất
26
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
Tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất định
27
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Người tiêu dùng tối tối thiểu hóa chi tiêu tại
điểm đường bàng quan tiếp xúc với đường
ngân sách
q Khi đó, độ dốc đường ng quan = độ dốc
đường ngân sách
-
MU
X
= -
P
X
MU
X
=
P
X
MU
Y
P
Y
MU
Y
P
Y
Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa
này phải bằng với lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ
của hàng hóa kia
28
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Điều kiện cần đủ để người tiêu dùng tối
thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất
định khi tiêu dùng hai loại hàng hóa X Y.
ì
MU
X
=
MU
Y
ï
P P
í
X Y
ï
U
(
X, Y
)
=
U
î
1
29
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Phương pháp nhân tử Lagrange
§
Hàm lợi ích U = U(x
1
,x
2
, …, x
n
) đạt max
§
Ràng buộc ngân sách
n
I
=
å
x
i
p
i
i =1
24
Phương pháp nhân tử Lagrange
q Điều kiện:
25
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
6
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Điều kiện cần đủ để người tu dùng tối
thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất
định khi tiêu dùng n loại hàng hóa
ì
MU
x
MU
x
MU
x
ï
1
=
2
= ××× =
n
í
p
1
p
2
p
n
ï
U(x , x ,..., x ) = U
î
1 2 3 1
32
2.1.2. Sự thay đổi giá cả đường cầu
nhân
q Đường tiêu dùng - giá cả PCC (Price -
Consumption Curve)
§
Đường tiêu dùng - giá cả đối với hàng hóa X cho
biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng
mức giá khi thu nhập giá của hàng hóa Y không
đổi
33
Đường tiêu dùnggiá cả
34
Đường cầu nhân
35
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Phương pháp nhân tử Lagrange
§
Hàm chi tiêu E = p
1
x
1
+ p
2
x
2
+ … + p
n
x
n
đạt min
§
Với ràng buộc Lợi ích = U
1
= U(x
1
,x
2
,…,x
n
)
Xây dựng hàm Lagrange
30
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Điều kiện tối thiểu hóa chi tiêu:
31
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
7
Đường tiêu dùng thu nhập
38
Đường Engel
Đường Engel phản
ánh mối quan hệ giữa
lượng cầu của một
hàng hóa với thu nhập
của người tiêu dùng
khi cố định giá của các
loại hàng hóa khác
39
Đường Engel
q Đường Engel độ dốc dương:
§
hàng hóa thông thường
q Đường Engel độ dốc âm:
§
hàng hóa thứ cấp
40
Đường Engel
41
2.1.3. Sự thay đổi thu nhập đường
Engel
q Đường tu dùng-thu nhập ICC (Income-
Consumption Curve)
§
Đường tiêu dùng thu nhập đối với hàng hóa X cho
biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng
mức thu nhập khi giá cả các loại hàng hóa là không
đổi
36
Đường tiêu dùngthu nhập
37
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
8
Ảnh hưởng thay thế ảnh hưởng thu nhập
q Ảnh hưởng thu nhập:
§
Khi giá hàng hóa thay đổi làm thu nhập thực tế thay đổi
lượng hàng hóa được mua thay đổi.
§
Phân biệt hàng hóa thông thường hàng hóa thứ cấp:
Hàng hóa thông thường: thu nhập tăng lượng mua
tăng ngược lại
Hàng hóa thứ cấp: thu nhập tăng ợng mua giảm
ngược lại
§
Ảnh hưởng thu nhập đối với hàng hóa thông thường
ngược chiều với sự biến động giá cả và đối với hàng hóa
thứ cấp cùng chiều với sự biến động giá cả
44
Ảnh hưởng thay thế ảnh hưởng thu nhập
v X hàng hóa thông thường giá của X giảm
Y
A
B
C
U
2
I
1
U
1
I
2
0
Ảnh hưởng
X
1
X
3
X
2
Ảnh hưởng
X
thay thế
thu nhập
Tổng ảnh hưởng
45
Ảnh hưởng thay thế ảnh hưởng thu nhập
v
X hàng hóa thông thường giá của X tăng
Y
C
B
A
U
1
I
2
U
2
I
1
0
Ảnh hưởng
X
2
X
3
X
1
Ảnh hưởng
X
thu nhập
thay thế
Tổng ảnh hưởng
46
Ảnh hưởng thay thế ảnh hưởng thu nhập
v
X hàng hóa thứ cấp giá của X giảm
Y
A
B
C
U
2
I
1
U
1
I
2
0
X
1
X
2
X
3
X
Ảnh hưởng
Ảnh hưởng
thay thế
thu nhập
Tổng ảnh hưởng
47
dụ
Một người số tiền I = 120 USD ng để mua hai
loại hàng hóa X Y. Giá hai loại hàng này lần lượt
P
X
= 3 USD; P
Y
= 1 USD. Hàm lợi ích của người tiêu
dùng này U = 0,8XY.
a.
Người tiêu dùng này sẽ lựa chọn mua bao nhiêu hàng hóa X
Y để tối đa hóa lợi ích? Lợi ích lớn nhất là bao nhiêu?
b.
Nếu giá của hàng hóa Y mức ngân sách không đổi, giá
của hàng hóa X thay đổi, hãy viết phương trình đường PCC.
c.
Nếu giá của hai hàng hóa không đổi ngân sách tiêu dùng
thay đổi, viết phương trình đường ICC.
d.
Xây dựng phương trình đường Engel cho hàng hóa X.
42
2.1.4. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng
thu nhập
q Ảnh hưởng thay thế:
§
Sự thay thế hàng hóa này bằng hàng hóa khác do sự
thay đổi trong mức giá tương đối giữa hai hàng hóa
§
Khi giá hàng hóa X giảm mua nhiều hàng hóa X
hơn ngược lại
§
Ảnh hưởng thay thế luôn ngược chiều với sự biến
động giá cả
43
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
9
2.1.5. Phương pháp xây dựng đường cầu
nhân
q Đường cầu Marshall
q Đường cầu Hicks
50
Xây dựng hàm cầu Marshall
q Hàm cầu Marshall cho biết mối quan hệ giữa giá
lượng cầu của người tiêu dùng với giả định
rằng tất cả các yếu tố c động đến cầu được giữ
cố định.
§
Giá của các hàng hóa khác
§
Thu nhập của người tiêu dùng
§
Thị hiếu của người tiêu dùng
51
Đường cầu Marshall
52
Xây dựng hàm cầu Marshall
q Bài toán:
§
Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để hàm lợi ích
U(x
1
,x
2
,…,x
n
) đạt giá trị max
§
Với ràng buộc p
1
x
1
+ p
2
x
2
+ … + p
n
x
n
= I
q Điều kiện
ì
MU
x
=
MU
x
= × ×× =
MU
x
ï
1 2 n
í
p
1
p
2
p
n
ï
I = x p + x p + × ×× + x p
î 1 1 2 2 n n
q Nghiệm bài toán: x
i
* = D
i
(p
1
,p
2
,…,p
n
,I) => hàm
cầu Marshall.
53
Ảnh hưởng thay thế ảnh hưởng thu nhập
v
X hàng hóa Giffen giá của X giảm
Y
B
U
2
A
C
I
U
1
I
0
1
2
X
2
X
1
X
3
Ảnh hưởng
X
Ảnh hưởng
thu nhập
thay thế
Tổng ảnh hưởng
48
Ảnh hưởng thay thế ảnh hưởng thu nhập
q X Y hàng hóa bổ sung hoàn hảo
q X Y hàng hóa thay thế hoàn hảo
49
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
10
Đường cầu Hicks
Giữ lợi ích cố định, khi giá giảm…
56
Xây dựng hàm cầu Hicks
q Bài toán:
§
Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để mức chi tiêu
p
1
x
1
+ p
2
x
2
+ … + p
n
x
n
là thấp nhất
§
Với ràng buộc lợi ích U(x
1
,x
2
,…,x
n
) = U
1
q Điều kiện
ì
MU
x
=
MU
x
= ××× =
MU
x
ï
1 2 n
í
p
1
p
2
p
n
ï
U(x , x ,..., x ) = U
î
1 2 3 1
q Nghiệm của bài toán x
i
* = H
i
(p
1
,p
2
,…,p
n
,U) =>
Hàm cầu Hicks
57
Hàm chi tiêu
q Hàm chi tiêu cho biết mức chi tiêu thấp nhất để
thể đạt tới một mức lợi ích nhất định
q Theo kết quả bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với
mức lợi ích nhất định
§
Giá trị của mức chi tiêu tối thiểu phụ thuộc o giá
trị của P
X
, P
Y
U.
§
Ta viết được E = E (P
X
, P
Y
, U)
58
Hàm cầu Marshall hàm cầu Hicks
q Cùng được xây dựng trên giả rằng một người
tiêu dùng trí luôn theo đuổi mục tiêu tối
đa hóa lợi ích.
q Cùng được xây dựng trên nguyên tắc:
MU
X
=
MU
Y
P
X
P
Y
59
dụ
q Cho hàm lợi ích Cobb-Douglas
U = x
a
x
1-
a
1 2
q Phương trình đường ngân sách
p
1
x
1
+ p
2
x
2
= I
q Viết hàm cầu Marshall (hàm cầu thông thường)
đối với hàng hóa x
1
x
2
q Đáp số:
x
*
=
a
I
x
*
=
(1 -
a
)I
1
p
2
p
1 2
54
Xây dựng hàm cầu Hicks
q Hàm cầu Hicks cho biết mối quan hệ giữa giá
và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định
rằng tất cả các giá của các hàng hóa khác
lợi ích không đổi.
55
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
11
2.1.6. Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh
hưởng thu nhập
q Hàm cầu Marshall D
i
(p,I)
q Hàm cầu Hicks H
i
(p,U)
q Nếu I = E(P
X
,P
Y
,U)
thì H(P
X
, P
Y
, U) = D[P
X
, P
Y
, E(P
X
, P
Y
, U)]
62
Xác định ảnh hưởng thay thế ảnh hưởng
thu nhập
q Lấy đạo hàm riêng cả hai vế theo P
X
H
=
D
+
D E
P
X
P
X
E
P
X
D
=
H
+ (-)
D E
P
X
P
X
E P
X
63
Xác định ảnh hưởng thay thế ảnh
hưởng thu nhập
D
=
H
+ (-)
D E
P
X
P
X
E P
X
D
=
H
+ (-) X
D
P
X
P
X
I
Phương trình
Slutsky
64
Xác định ảnh hưởng thay thế ảnh
hưởng thu nhập
D
=
H
+ (-) X
D
P
X
P
X
I
D - Phản ánh tổng ảnh hưởng
P
X
- Bằng độ dốc đường cầu Marshall
H
- Phản ánh ảnh hưởng thay thế
P
X
- Bằng độ dốc đường cầu Hicks
- Luôn luôn mang dấu âm
- Phản ánh ảnh hưởng thu nhập
(-) X
D
- Mang dấu âm khi hàng thông thường
I mang dấu dương khi là hàng thứ cấp
65
Hàm cầu Marshall hàm cầu Hicks
Hàm cầu Marshall Hàm cầu Hicks
§
Xây dựng dựa trên giả § y dựng dựa trên giả
định giá hàng hóa khác định giá hàng hóa khác
thu nhập không đổi lợi ích không đổi
§
Hàm cầu thu được từ việc § m cầu thu được tviệc
giải bài toán tối đa hóa lợi giải bài toán tối thiểu hóa
ích chi tiêu
§
Dọc theo đường cầu, khi § Dọc theo đường cầu, khi
giá giảm, mức độ lợi ích giá giảm, mức độ lợi ích
tăng lên không đổi
§
Phản ánh tổng ảnh hưởng § Chỉ phản ánh ảnh hưởng
thay thế
60
Mối quan hệ giữa hai đường cầu
q Hàng hóa thông thường
61
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
12
2.2. Cầu thị trường
2.2.1. Từ cầu nhân
đến cầu thị trường
n Cầu thị trường tổng
cầu của các nhân
n dụ:
n Thể hiện trên đồ thị:
q
Đường cầu thị trường
sự cộng theo chiều
ngang đường cầu của
các cá nhân
68
Cầu nhân cầu thị trường
+ =
D
69
Thặng tiêu dùng thặng sản xuất
Thặng tiêu dùng:
l
giá trị người tiêu dùng
thu lợi từ việc tham gia trao
đổi hàng hóa dịch vụ trên thị
trường.
CS
l
được đo bằng sự chênh
lệch giữa mức giá cao nhất
người mua chấp nhận
mua với giá bán trên thị
trường.
l
dụ
l
Tổng thặng tiêu dùng
phần diện tích dưới đường
cầu trên đường giá.
70
Thặng tiêu dùng thặng sản xuất
n Thặng sản xuất:
q Giá trị người sản xuất
thu lợi từ việc tham gia trao
đổi hàng hóa dịch vụ trên thị
trường.
q Được đo bằng sự chênh lệch
giữa mức giá thấp nhất
PS
người bán chấp nhận bán với
giá bán trên thị trường.
q dụ:
q Tổng thặng sản xuất:
diện tích dưới đường giá
trên đường cung
71
Xác định ảnh hưởng thay thế ảnh
hưởng thu nhập
q Phương trình Slutsky tổng quát
D
=
H
- x
D
i i i
p p
i
I
i i
66
Xác định ảnh hưởng thay thế ảnh
hưởng thu nhập
D
=
H
- x
D
i i i
p p
i
I
i i
D
Tổng ảnh hưởng
i
p
Độ dốc của đường cầu Marshall
i
H
i
Ảnh hưởng thay thế
p
Độ dốc của đường cầu Hicks
i
- x
D
i
Ảnh
hưởng
thu
nhập
i
I
67
P
Q
A
Q
B
2
7
3
4
6
2
6
5
1
8
4
0
10
3
0
12
2
0
14
1
0
16
0
0
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
13
Ngoại ứng mạng lưới thuận
q Hiệu ứng trào u:
§
Mong muốn được hợp mốt, phù hợp với trào lưu,
làm cho người tiêu dùng muốn sở hữu hàng hóa bởi
những người khác cũng có.
§
Đây mục tiêu chính của các chiến dịch marketing
quảng cáo (ví dụ đồ chơi, quần áo…)
74
Ngoại ứng mạng lưới thuận
P
D
20
D
40
D
60
D
80
D
100
D
0
20 40 60 80 100
Q
75
Ngoại ứng mạng lưới thuận
P
D
20
D
40
D
60
D
80
D
100
$30
D
0
20 40 60 80
100
Q
76
Ngoại ứng mạng lưới thuận
P
D
20
D
40
D
60
D
80
D
100
$30
$20
D
Tác động
Hiệu ứng trào lưu
thuận của giá
0
20 40
54
60 80
100
Q
77
2.2.2. Ngoại ứng mạng lưới
q Trước đây, khi nghiên cứu cầu, giả định rằng cầu
của các nhân độc lập với nhau.
q Tuy nhiên trên thực tế, cầu của nhân này
thể c động đến cầu của nhân khác
à
xuất
hiện ngoại ứng mạng lưới.
q hai trường hợp:
§
Ngoại ứng mạng lưới thuận
§
Ngoại ứng mang lưới nghịch
72
Ngoại ứng mạng lưới
q Ngoại ứng mạng lưới thuận xảy ra khi lượng
mua một mặt ng của mỗi nhân sẽ tăng lên
khi sức mua trên thị trường về hàng hóa đó tăng.
dụ:
§ Quần áo
§ Các bộ phim, cuốn sách nổi tiếng.
§ Trang thiết bị sử dụng công nghệ mới (Ipod, iPhone).
§ Đồ chơi trẻ em.
§ Các trò chơi máy tính.
q Ngoại ứng mạng lưới nghịch: ngược lại
73
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
14
Ngoại ứng mạng ới nghịch
P
D
$30,000
$15,000
Hiệu ứng thích
chơi trội
Tác động
D
2
cuối
cùng D
4
D
6
D
8
2 4 6 8 14
Q
Tác động của giá
80
2.3. Phản ứng của cầu dự đoán cầu
2.3.1. Phân tích độ co dãn của cầu
q Độ co n của cầu theo giá
q Độ co n của cầu theo thu nhập
q Độ co n của cầu theo giá chéo
81
Độ co dãn của cầu theo giá
q Độ co dãn của cầu theo giá
§
Đo lường phản ứng của lượng cầu của một mặt
hàng khi giá của mặt hàng đó thay đổi
§
Cho biết khi giá thay đổi 1% thì lượng cầu của
hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu %
E
D
=
%DQ
P
%
D
P
E
D
=
DQ / Q
=
Q P
P
DP / P P Q
82
Độ co dãn của cầu theo giá
q Độ co dãn của cầu theo giá luôn một số
không dương
§
Ngoại trừ trường hợp hàng hóa Giffen
q Các giá trị của độ co dãn
83
Ngoại ứng mạng lưới nghịch
q Hiệu ứng thích chơi trội
§ Khi ngoại ứng mạng lưới nghịch thì hiệu ứng chơi trội
xuất hiện
§ Hiệu ứng chơi trội: mong muốn được sở hữu loại hàng hóa
đặc biệt hoặc độc nhất nhị: Tác phẩm nghệ thuật hiếm,
ôtô thể thao thiết kế đặc biệt, quần áo may theo đơn đặt
hàng
§ Lượng cầu về hàng hóa sẽ càng cao khi càng ít người sở
hữu hàng hóa đó
78
Ngoại ứng mạng lưới nghịch
P
D
$30,000
$15,000
D
2
D
4
D
D
6
8
2 4 6 8 14
Q
Tác động của giá
79
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
15
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
q Đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự thay
đổi trong thu nhập
q Cho biết khi thu nhập thay đổi 1% thì lượng cầu
thay đổi bao nhiêu %
q
Công thức tính
E
D
=
%DQ
I
%
D
I
E
D
=
DQ / Q
=
Q I
I
DI / I I Q
86
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
q Nếu E
D
> 1, thì hàng hóa đang xét thể
I
hàng hóa xa xỉ, hàng hóa cao cấp
q Nếu 0 < E
D
< 1, thì hàng hóa đang xét thể
I
hàng hóa thông thường.
q Nếu E
D
< 0 thì hàng hóa đang xét th
I
hàng hóa thứ cấp
87
Độ co dãn của cầu theo giá chéo
q Đo lường phản ứng của lượng cầu của một mặt
hàng khi giá của mặt hàng khác liên quan đến
thay đổi
q Cho biết khi giá của mặt hàng liên quan thay đổi
1% thì lượng cầu của hàng hóa thay đổi bao
nhiêu phần trăm.
E
D
X
=
%
DQ
X
E
D
X
=
D
Q
X
/
Q
X
=
Q
X
P
Y
P
Y
%DP
P
Y
DP / P P Q
Y
Y Y Y X
88
Độ co dãn của cầu theo giá chéo
89
Độ co dãn tổng chi tiêu
q Tổng chi tiêu TE = tổng doanh thu TR
TE = TR = P × Q
q Sử dụng độ co dãn để biết được tổng chi tiêu sẽ
thay đổi như thế o khi giá của hàng a thay
đổi
§
Ta
TE
=
( P ´ Q)
= P
Q
+ Q
Þ
TE
= Q(
Q P
+ 1) = Q( E
D
+ 1)
P
P
P
P
P Q
P
84
Độ co dãn tổng chi tiêu
TE
=
Q( E
D
+
1
)
P
P
85
lOMoARcPSD|4053484 8
8/9/2017
16
KẾT THÚC CHƯƠNG 2
92
2.3.2. Ước lượng dự đoán cầu
q Ước lượng cầu:
§
Quá trình lượng hóa các mối quan hệ giữa lượng
cầu và các yếu tố tác động đến lượng cầu
q Các phương pháp ước lượng cầu:
§
Phương pháp nghiên cứu người tiêu dùng
§
Phương pháp quan sát
§
Sử dụng hình kinh tế lượng
90
Ước lượng dự đoán cầu
q Dự đoán cầu:
§
Dự đoán theo chuỗi thời gian
§
Dự đoán bằng các hình kinh tế lượng
91
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017 Chương 2 Kinh tế vi mô 2 PHÂN TÍCH CẦU (Microeconomics 2)
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 1 Nội dung chương 2 Nội dung chương 2 q Cầu cá nhân q Cầu cá nhân
§ Trạng thái cân bằng trong tiêu dùng § q Cầu thị trường
Sự thay đổi của giá cả và đường cầu cá nhân
§ Từ cầu cá nhân đến cầu thị trường
§ Sự thay đổi thu nhập và đường Engel
§ Ngoại ứng mạng lưới
§ Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế
§ Phương pháp xây dựng đường cầu cá nhân §
Phương pháp tính ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập 2 3 Nội dung chương 2 2.1. Cầu cá nhân
2.1.1. Trạng thái cân bằng trong tiêu dùng q Cầu cá nhân
Sở thích người tiêu dùng và đường bàng quan q Cầu thị trường
§ Các giả thiết cơ bản
q Phản ứng của cầu và dự đoán cầu
§ Phân tích độ co dãn của cầu ✤ Sở thích hoàn chỉnh
§ Ước lượng và dự đoán cầu
✤ Sở thích có tính chất bắc cầu
✤ Người tiêu dùng không bao giờ thỏa mãn (thích nhiều hơn thích ít)
§ Khái niệm đường bàng quan
✤ Tập hợp tất cả những điểm mô tả các lô hàng hóa khác nhau
nhưng mang lại lợi ích như nhau đối với người tiêu dùng 4 5 1 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
Đồ thị đường bàng quan
Các tính chất của đường bàng quan
q Đường bàng quan luôn có độ dốc âm 6 7
Các tính chất của đường bàng quan
Các tính chất của đường bàng quan
q Các đường bàng quan không bao giờ cắt nhau
q Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thể hiện
cho mức độ lợi ích càng lớn và ngược lại 8 9
Các tính chất của đường bàng quan
Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng
q Đi từ trên xuống dưới, độ dốc đường bàng quan
q Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của hàng
giảm dần (đường bàng quan có dạng lồi về phía hóa X cho hàng hóa Y (MRS gốc tọa độ) X,Y) phản ánh số
lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng sẵn sàng
từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà lợi
ích trong tiêu dùng không đổi 10 11 2 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng
Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng q Công thức tính: Hàm lợi ích U = U(x,y) 12 13
Một số dạng hàm lợi ích
Một số dạng hàm lợi ích
q Hai hàng hóa thay thế hoàn hảo q Hàm Cobb-Douglas U (X, Y ) = a X + b Y U(X, Y) = Xa Yb Trong đó: Trong đó:
α > 0 và β > 0
α > 0 và β > 0 14 15
Một số dạng hàm lợi ích Đường ngân sách q Khái niệm:
q Hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo
§ Tập hợp các điểm mô tả các lô hàng mà người tiêu U(X,Y) = min(aX, bY)
dùng có thể mua được với hết mức ngân sách trong
trường hợp giá cả của các loại hàng hóa là cho Trong đó: trước
α > 0 và β > 0
q Phương trình đường ngân sách: I = XP + YP X Y 16 17 3 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
Đồ thị đường ngân sách
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
Độ dốc đường ngân sách = - P X
q Bài toán tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách PY cho trước:
§ Người tiêu dùng có mức ngân sách I
§ Giá hai loại hàng hóa là PX, PY
§ Xác định tập hợp hàng hóa mang lại lợi ích lớn nhất cho người tiêu dùng 18 19
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
Tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách cho trước
q Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích tại điểm
đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
q Khi đó, độ dốc đường bàng quan = độ dốc đường ngân sách - MU P X = - X MU P X = X MUY PY MU P Y Y
Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa này
phải bằng với lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia 20 21
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa lợi ích khi
q Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa lợi ích khi
tiêu dùng hai loại hàng hóa
tiêu dùng n loại hàng hóa ì MU ìMU x MUx MUx X = MUY ï P P ï 1 = 2 = ××× = n í í p p p X Y 1 2 n ï ïîI = XP + YP p + x p + ××× + x p X Y îI = x1 1 2 2 n n 22 23 4 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
Phương pháp nhân tử Lagrange
q Phương pháp nhân tử Lagrange q Điều kiện:
§ Hàm lợi ích U = U(x1,x2, …, xn) đạt max § Ràng buộc ngân sách n
I = å x p i i i =1 24 25
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi
Tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất định
ích nhất định (Bài toán đối ngẫu)
§ Người tiêu dùng tiêu dùng hai loại hàng hóa X, Y với giá lần lượt là P X, PY
§ Người tiêu dùng muốn đạt mức lợi ích U = U1
§ Yêu cầu: Tìm tập hợp hàng hóa đạt mức lợi ích U1 với chi phí thấp nhất 26 27
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Người tiêu dùng tối tối thiểu hóa chi tiêu tại
q Điều kiện cần và đủ để người tiêu dùng tối
điểm đường bàng quan tiếp xúc với đường
thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất ngân sách
định khi tiêu dùng hai loại hàng hóa X và Y.
q Khi đó, độ dốc đường bàng quan = độ dốc đường ngân sách ì MUX = MU Y ï - MU P X = - X MU P X = X P P MU í Y PY MU P X Y Y Y ïU(X, Y) = U
Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa î 1
này phải bằng với lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia 28 29 5 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
q Điều kiện tối thiểu hóa chi tiêu:
q Phương pháp nhân tử Lagrange
§ Hàm chi tiêu E = p1x1 + p2x2 + … + pnxn đạt min
§ Với ràng buộc Lợi ích = U1 = U(x1,x2,…,xn)
Xây dựng hàm Lagrange 30 31
Điều kiện tiêu dùng tối ưu
2.1.2. Sự thay đổi giá cả và đường cầu cá nhân
q Đường tiêu dùng - giá cả PCC (Price -
q Điều kiện cần và đủ để người tiêu dùng tối
thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất Consumption Curve)
định khi tiêu dùng n loại hàng hóa
§ Đường tiêu dùng - giá cả đối với hàng hóa X cho
biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng ì MUx MUx MUx ï 1 = 2 = ××× = n
mức giá khi thu nhập và giá của hàng hóa Y không í p p p 1 2 n ïU(x , x ,..., x ) = U đổi î 1 2 3 1 32 33
Đường tiêu dùng – giá cả
Đường cầu cá nhân 34 35 6 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
2.1.3. Sự thay đổi thu nhập và đường
Đường tiêu dùng – thu nhập Engel
q Đường tiêu dùng-thu nhập ICC (Income- Consumption Curve)
§ Đường tiêu dùng – thu nhập đối với hàng hóa X cho
biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng
mức thu nhập khi giá cả các loại hàng hóa là không đổi 36 37
Đường tiêu dùng thu nhập Đường Engel Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu của một hàng hóa với thu nhập của người tiêu dùng
khi cố định giá của các loại hàng hóa khác 39 38 Đường Engel Đường Engel
q Đường Engel có độ dốc dương:
§ hàng hóa thông thường
q Đường Engel có độ dốc âm: § hàng hóa thứ cấp 40 41 7 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
2.1.4. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng Ví dụ thu nhập
Một người có số tiền là I = 120 USD dùng để mua hai q Ảnh hưởng thay thế:
loại hàng hóa X và Y. Giá hai loại hàng này lần lượt là
§ Sự thay thế hàng hóa này bằng hàng hóa khác do sự
PX = 3 USD; PY = 1 USD. Hàm lợi ích của người tiêu dùng này là U = 0,8XY.
thay đổi trong mức giá tương đối giữa hai hàng hóa
a. Người tiêu dùng này sẽ lựa chọn mua bao nhiêu hàng hóa X
§ Khi giá hàng hóa X giảm mua nhiều hàng hóa X
và Y để tối đa hóa lợi ích? Lợi ích lớn nhất là bao nhiêu? hơn và ngược lại
b. Nếu giá của hàng hóa Y và mức ngân sách không đổi, giá
của hàng hóa X thay đổi, hãy viết phương trình đường PCC.
§ Ảnh hưởng thay thế luôn ngược chiều với sự biến
c. Nếu giá của hai hàng hóa không đổi và ngân sách tiêu dùng động giá cả
thay đổi, viết phương trình đường ICC.
d. Xây dựng phương trình đường Engel cho hàng hóa X. 42 43
Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập q Ảnh hưởng thu nhập:
v X là hàng hóa thông thường và giá của X giảm
§ Khi giá hàng hóa thay đổi làm thu nhập thực tế thay đổi Y
lượng hàng hóa được mua thay đổi.
§ Phân biệt hàng hóa thông thường và hàng hóa thứ cấp:
✤Hàng hóa thông thường: thu nhập tăng lượng mua A tăng và ngược lại B C
✤Hàng hóa thứ cấp: thu nhập tăng lượng mua giảm và U2 ngược lại I U
§ Ảnh hưởng thu nhập đối với hàng hóa thông thường là 1 1 I2 0 X X
ngược chiều với sự biến động giá cả và đối với hàng hóa Ảnh hưởng 1 X3 2 Ảnh hưởng X
thứ cấp là cùng chiều với sự biến động giá cả thay thế thu nhập Tổng ảnh hưởng 44 45
Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
v X là hàng hóa thông thường và giá của X tăng
v X là hàng hóa thứ cấp và giá của X giảm Y Y C A B B A C U2 U1 I U 1 1 I2 I U 0 2 2 I1 0 X1 X2 X3 X X Ảnh hưởng Ảnh hưởng Ảnh hưởng 2 X3 X1 Ảnh hưởng X thay thế thu nhập thu nhập thay thế Tổng ảnh hưởng Tổng ảnh hưởng 46 47 8 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
v X là hàng hóa Giffen và giá của X giảm Y
q X và Y là hàng hóa bổ sung hoàn hảo B U
q X và Y là hàng hóa thay thế hoàn hảo 2 A C U I 1 I 0 1 2
X2 X1 X3 Ảnh hưởng X Ảnh hưởng thu nhập thay thế Tổng ảnh hưởng 48 49
2.1.5. Phương pháp xây dựng đường cầu cá nhân
Xây dựng hàm cầu Marshall q Đường cầu Marshall
q Hàm cầu Marshall cho biết mối quan hệ giữa giá q Đường cầu Hicks
và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định
rằng tất cả các yếu tố tác động đến cầu được giữ cố định.
§ Giá của các hàng hóa khác
§ Thu nhập của người tiêu dùng
§ Thị hiếu của người tiêu dùng 50 51
Đường cầu Marshall
Xây dựng hàm cầu Marshall q Bài toán:
§ Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để hàm lợi ích
U(x1,x2,…,xn) đạt giá trị max § Với ràng buộc p 1x1 + p2x2 + … + pnxn = I q Điều kiện ì MUx MU MU = x = × ×× = x ï 1 2 n í p p p 1 2 n ïI = x p + x p + × × + x p î 1 1 2 2 n n
q Nghiệm bài toán: xi* = Di(p1,p2,…,pn,I) => hàm cầu Marshall. 53 52 9 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017 Ví dụ
Xây dựng hàm cầu Hicks
q Cho hàm lợi ích Cobb-Douglas
U = xa x1-a 1 2
q Hàm cầu Hicks cho biết mối quan hệ giữa giá
q Phương trình đường ngân sách
và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định p1x1 + p2x2 = I
rằng tất cả các giá của các hàng hóa khác và
q Viết hàm cầu Marshall (hàm cầu thông thường) lợi ích là không đổi.
đối với hàng hóa x1 và x2 q Đáp số: aI
(1 - a )I x* = x* = 1 p 2 p 1 2 54 55 Đường cầu Hicks
Xây dựng hàm cầu Hicks q Bài toán:
Giữ lợi ích cố định, khi giá giảm…
§ Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để mức chi tiêu p
1x1 + p2x2 + … + pnxn là thấp nhất
§ Với ràng buộc lợi ích U(x1,x2,…,xn) = U1 q Điều kiện ì MUx MUx MUx = = × × = ï 1 2 n í p p p 1 2 n ï U(x , x ,..., x ) = U î 1 2 3 1
q Nghiệm của bài toán xi* = Hi(p1,p2,…,pn,U) => Hàm cầu Hicks 57 56 Hàm chi tiêu
Hàm cầu Marshall và hàm cầu Hicks
q Cùng được xây dựng trên giả rằng một người
q Hàm chi tiêu cho biết mức chi tiêu thấp nhất để
có thể đạt tới một mức lợi ích nhất định
tiêu dùng có lý trí và luôn theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi ích.
q Theo kết quả bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với
mức lợi ích nhất định
q Cùng được xây dựng trên nguyên tắc:
§ Giá trị của mức chi tiêu tối thiểu phụ thuộc vào giá MU MU trị của P X Y X, PY và U. = P P X Y
§ Ta viết được E = E (PX, PY , U) 58 59 10 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
Hàm cầu Marshall và hàm cầu Hicks
Mối quan hệ giữa hai đường cầu Hàm cầu Marshall Hàm cầu Hicks
§ Xây dựng dựa trên giả § Xây dựng dựa trên giả q Hàng hóa thông thường
định giá hàng hóa khác và định giá hàng hóa khác và thu nhập không đổi lợi ích không đổi
§ Hàm cầu thu được từ việc § Hàm cầu thu được từ việc
giải bài toán tối đa hóa lợi giải bài toán tối thiểu hóa ích chi tiêu
§ Dọc theo đường cầu, khi § Dọc theo đường cầu, khi
giá giảm, mức độ lợi ích giá giảm, mức độ lợi ích tăng lên không đổi
§ Phản ánh tổng ảnh hưởng § Chỉ phản ánh ảnh hưởng thay thế 60 61
2.1.6. Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh
Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng hưởng thu nhập thu nhập
q Lấy đạo hàm riêng cả hai vế theo PX q Hàm cầu Marshall Di(p,I) q Hàm cầu Hicks Hi(p,U)
H = ¶D D E + q Nếu I = E(PX,PY ,U) ¶PPE P X X X
thì H(PX, PY, U) = D[PX, PY, E(PX, PY, U)] ¶D H D E = + (-) ¶PPE P X X X 62 63
Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh
Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập hưởng thu nhập D ¶ ¶ = H D + (-) X D = ¶H D E + (-) ¶PPI X X PPE P X X X D
- Phản ánh tổng ảnh hưởng ¶P
- Bằng độ dốc đường cầu Marshall X D ¶ ¶ ¶H
- Phản ánh ảnh hưởng thay thế = H D + (-) X P
- Bằng độ dốc đường cầu Hicks ¶PPI X - Luôn luôn mang dấu âm X X Phương trình
- Phản ánh ảnh hưởng thu nhập Slutsky
D - Mang dấu âm khi là hàng thông thường và (-) X
I mang dấu dương khi là hàng thứ cấp 64 65 11 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh
Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập hưởng thu nhập D ¶ ¶ = H D i
i - x i
q Phương trình Slutsky tổng quát ¶p p
i I i i D D Tổng ảnh hưởng = ¶ ¶
H - x D i i i i p p
i I p
Độ dốc của đường cầu Marshall i i i H i Ảnh hưởng thay thế ¶p
Độ dốc của đường cầu Hicks i D - x i Ảnh hưởng thu nhập i I 66 67
2.2. Cầu thị trường
Cầu cá nhân và cầu thị trường 2.2.1. Từ cầu cá nhân P QA QB QTT đến cầu thị trường 2 7 3 10
n Cầu thị trường là tổng 4 6 2 8 cầu của các cá nhân 6 5 1 6 n Ví dụ: 8 4 0 4 + = 10 3 0 3
n Thể hiện trên đồ thị: D 12 2 0 2
q Đường cầu thị trường là sự cộng theo chiều 14 1 0 1 ngang đường cầu của 16 0 0 0 các cá nhân 68 69
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất Thặng dư tiêu dùng: n Thặng dư sản xuất:
l giá trị mà người tiêu dùng
q Giá trị mà người sản xuất
thu lợi từ việc tham gia trao
thu lợi từ việc tham gia trao
đổi hàng hóa dịch vụ trên thị
đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường. trường. CS
l Nó được đo bằng sự chênh
q Được đo bằng sự chênh lệch
lệch giữa mức giá cao nhất
giữa mức giá thấp nhất mà PS
mà người mua chấp nhận
người bán chấp nhận bán với
mua với giá bán trên thị
giá bán trên thị trường. trường. q Ví dụ: l ví dụ
q Tổng thặng dư sản xuất:
l Tổng thặng dư tiêu dùng là
diện tích dưới đường giá và
phần diện tích dưới đường trên đường cung
cầu và trên đường giá. 70 71 12 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
2.2.2. Ngoại ứng mạng lưới
Ngoại ứng mạng lưới
q Trước đây, khi nghiên cứu cầu, giả định rằng cầu
q Ngoại ứng mạng lưới thuận xảy ra khi lượng
của các cá nhân là độc lập với nhau.
mua một mặt hàng của mỗi cá nhân sẽ tăng lên
khi sức mua trên thị trường về hàng hóa đó tăng.
q Tuy nhiên trên thực tế, cầu của cá nhân này có
thể tác động đến cầu của cá nhân khác à xuất Ví dụ:
hiện ngoại ứng mạng lưới. § Quần áo q Có hai trường hợp:
§ Các bộ phim, cuốn sách nổi tiếng.
§ Ngoại ứng mạng lưới thuận
§ Trang thiết bị sử dụng công nghệ mới (Ipod, iPhone). § Đồ chơi trẻ em.
§ Ngoại ứng mang lưới nghịch
§ Các trò chơi máy tính.
q Ngoại ứng mạng lưới nghịch: ngược lại 72 73
Ngoại ứng mạng lưới thuận
Ngoại ứng mạng lưới thuận q Hiệu ứng trào lưu: P D D D D D 20 40 60 80 100
§ Mong muốn được hợp mốt, phù hợp với trào lưu,
làm cho người tiêu dùng muốn sở hữu hàng hóa bởi
vì những người khác cũng có.
§ Đây là mục tiêu chính của các chiến dịch marketing
và quảng cáo (ví dụ đồ chơi, quần áo…) D 0 20 40 60 80 100 Q 74 75
Ngoại ứng mạng lưới thuận
Ngoại ứng mạng lưới thuận P D D D D D P D D D D D 20 40 60 80 100 20 40 60 80 100 $30 $30 $20 D D Tác động
Hiệu ứng trào lưu thuận của giá 0 0 20 40 60 80 100 Q 20 40 54 60 80 100 Q 76 77 13 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
Ngoại ứng mạng lưới nghịch
Ngoại ứng mạng lưới nghịch P
q Hiệu ứng thích chơi trội D
§ Khi ngoại ứng mạng lưới là nghịch thì hiệu ứng chơi trội $30,000 xuất hiện
§ Hiệu ứng chơi trội: mong muốn được sở hữu loại hàng hóa
đặc biệt hoặc độc nhất vô nhị: Tác phẩm nghệ thuật hiếm,
ôtô thể thao thiết kế đặc biệt, và quần áo may theo đơn đặt $15,000 hàng D2 D
§ Lượng cầu về hàng hóa sẽ càng cao khi càng có ít người sở 4 D6 hữu hàng hóa đó D 8 2 4 6 8 14 Q
Tác động của giá 78 79
Ngoại ứng mạng lưới nghịch
2.3. Phản ứng của cầu và dự đoán cầu P D
2.3.1. Phân tích độ co dãn của cầu $30,000
q Độ co dãn của cầu theo giá
q Độ co dãn của cầu theo thu nhập $15,000 Hiệu ứng thích chơi trội
q Độ co dãn của cầu theo giá chéo Tác động D 2 cuối cùng D4 D6 D8 2 4 6 8 14 Q
Tác động của giá 80 81
Độ co dãn của cầu theo giá
Độ co dãn của cầu theo giá
q Độ co dãn của cầu theo giá
q Độ co dãn của cầu theo giá luôn là một số
§ Đo lường phản ứng của lượng cầu của một mặt không dương
hàng khi giá của mặt hàng đó thay đổi
§ Ngoại trừ trường hợp hàng hóa Giffen
§ Cho biết khi giá thay đổi 1% thì lượng cầu của
q Các giá trị của độ co dãn
hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu % %DQ E D = P %DP
DQ / Q Q P E D = = P
DP / P P Q 82 83 14 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
Độ co dãn và tổng chi tiêu
Độ co dãn và tổng chi tiêu
q Tổng chi tiêu TE = tổng doanh thu TR
TE = Q( E D + 1) TE = TR = P × Q ¶P P
q Sử dụng độ co dãn để biết được tổng chi tiêu sẽ
thay đổi như thế nào khi giá của hàng hóa thay đổi § Ta có ¶TE ¶ ¶
= (P ´ Q) Q TE Q P = P + Q Þ = Q(
+ 1) = Q(E D + 1) P P P P P Q P 84 85
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
q Đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự thay đổi trong thu nhập
q Nếu ED > 1, thì hàng hóa đang xét có thể là I
hàng hóa xa xỉ, hàng hóa cao cấp
q Cho biết khi thu nhập thay đổi 1% thì lượng cầu thay đổi bao nhiêu %
q Nếu 0 < ED < 1, thì hàng hóa đang xét có thể I
là hàng hóa thông thường. q Công thức tính
E D = %DQ I %DI
q Nếu ED < 0 thì hàng hóa đang xét có thể là I
DQ / Q Q I E D = = hàng hóa thứ cấp I
DI / I I Q 86 87
Độ co dãn của cầu theo giá chéo
Độ co dãn của cầu theo giá chéo
q Đo lường phản ứng của lượng cầu của một mặt
hàng khi giá của mặt hàng khác liên quan đến nó thay đổi
q Cho biết khi giá của mặt hàng liên quan thay đổi
1% thì lượng cầu của hàng hóa thay đổi bao nhiêu phần trăm. %DQ E D ¶ D
Q / Q Q P X = X E DX = X X = X Y P Y %DP PY
DP / P P Q Y Y Y Y X 88 89 15 lOMoARcPSD|40534848 8/9/2017
2.3.2. Ước lượng và dự đoán cầu
Ước lượng và dự đoán cầu q Ước lượng cầu: § q Dự đoán cầu:
Quá trình lượng hóa các mối quan hệ giữa lượng
cầu và các yếu tố tác động đến lượng cầu
§ Dự đoán theo chuỗi thời gian
§ Dự đoán bằng các mô hình kinh tế lượng
q Các phương pháp ước lượng cầu:
§ Phương pháp nghiên cứu người tiêu dùng § Phương pháp quan sát
§ Sử dụng mô hình kinh tế lượng 90 91 KẾT THÚC CHƯƠNG 2 92 16