













Preview text:
10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán
Trang chủ (/) Danh mục khoá học (/tat-ca-khoa-hoc) NEU EBOOK PLUS NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (/khoa-hoc-
5633544395161600) GIẢI SÁCH BÀI TẬP 2020 NEU (/bai-hoc/giai-sach-bai-tap-2020-neu-6513930146938880)
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán (/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-
kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616) Mô tả
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 1/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 2/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 3/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán GIẢI
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 4/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán
Bài 2.2: Công ty Tiến Thịnh. ĐVT: 1.000đ Yêu cầu 1:
1 Phải thu khách hàng: giảm 45.000
Tiền gửi ngân hàng: tăng 45.000
2 Thiết bị văn phòng: tăng 90.000
Thuế GTGT được khấu trừ: tăng 9.000
Ứng trước người bán: giảm 30.000
Phải trả người bán: tăng 69.000
3 Tiền mặt: tăng 100.000Ô tô vận tải: tăng 500.000
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 5/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán Vốn góp CSH: tăng 600.000
4 VPP: tăng 20.000Thuế GTGT được khấu trừ: tăng 2.000
Phải trả người bạn: tăng 22.000 Yêu cầu 2: 1) Nợ TK TGNH: 45.000 Có TK PTKH: 45.000 2)
Nợ TK Thiết bị văn phòng: 90.000
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 9.000
Có TK Ứng trước tiền người bán: 30.000
Có TK phải trả người bán: 69.000 3) Nợ TK Tiền mặt: 100.000
Nợ TK ô tô vận tải: 500.000
Có TK Vốn góp CSH: 600.000 4)
Nợ TK Văn phòng phẩm: 20.000
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 2.000
Có TK phải trả người bán: 22.000
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 6/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán
Bài tập 2.5: Salon Solaries 1)
Nợ TK Chi phí trả trước: 120.000 Có TK TGNH: 120.000 2)
Nợ TK Phải trả người bán: 20.000 Có TK TGNH: 20.000 3) Nợ TK TM: 300.000 Có TK Doanh thu: 300.000 4)
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 7/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán
Nợ TK Vay ngắn hạn: 100.000 Có TK TM: 100.000
Bài tập 2.6: Công ty TNHH Khánh Art 1)
Nợ TK Chi phí thuê văn phòng: 240/24*11 = 110
Có TK Chi phỉ trả trước: 110 2)
Nợ TK Chi phí bảo hiểm: 5
Có TK Chi phí trả trước: 12/24*10=5 3)
Nợ TK Doanh thu nhận trước: 135
Có TK Doanh thu bán hàng: 135 4)
Nợ TK Chi phí khấu hao TSCĐ: 30/2 + 60/4 = 30
Có TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 30 5)
Nợ TK TGNH: 5%*200/12*9 = 7.5
Có TK Doanh thu tài chính: 7.5 6)
Nợ TK Chi phí nhân công: 7/5*3=4.2
Có TK Phải trả người lao động: 4.2 Bài Tập 2.7: Xuân hòa Yêu cầu 1: 1) Nợ TK TM: 500 Có TK VCSH: 500 2) Nợ TK TGNH: 400 Có TK TM: 400 3) Nợ TK Hàng hóa: 300 Có TK TGNH: 100 Có TK PTNB: 200 4)
Nợ TK Chi phí trả trước: 90
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 8/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán Có TK TM: 90 5) Nợ TK Thiết bị VP: 90 Có TK TGNH: 90 Yêu cầu 2: 1) Nợ TK TGNH: 4%*400/12*3 = 4 Có TK DTTC: 4 2)
Nợ TK Chi phí thuê VP: 90/12*2 = 15
Có TK Chi phí trả trước: 15 3)
Nợ TK Chi phí khấu hao thiết bị: 90/(5*12*2) = 0.75 Có TK Hao mòn TSCĐ: 0.75 Bài tập 2.9: Răng sứ 1)
Nợ TK Vật dụng y tế: 7.600
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 9/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán
Có TK Phải trả người bán: 7.600 2) Nợ TK Tiền mặt: 18.200 Có TK PTKH: 18.200 3)
Nợ TK Bảo hiểm trả trước: 7.800 Có TK TM: 7.800 4)
Nợ TK Chi phí lương: 8.500 Có TK TM: 8.500 5) Nợ TK PTKH: 3.200 Nợ TK TGNH: 28.400
Có TK Doanh thu dịch vụ: 31.600 6)
Nợ TK Chi phí thuê cơ sở trả trước: 27.500 Có TK TM: 27.500 7)
Nợ TK Phải trả NB: 16.400 Có TK TGNH: 16.400 8)
Nợ TK Chi phí: 300 + 1.650 + 820 = 2.770 Có TK TM: 2.770
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 10/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán Yêu cầu 3: 1)
Nợ TK Vật dụng y tế: 7.600
Có TK Phải trả người bán: 7.600
=> Tác động BCĐKT, Không tác động BCKQKD => TS tăng, NV tăng 2) Nợ TK Tiền mặt: 18.200 Có TK PTKH: 18.200
=> Tác động BCĐKT, Không tác động BCKQKD => TS tăng, TS giảm 3)
Nợ TK Bảo hiểm trả trước: 7.800 Có TK TM: 7.800
=> Tác động BCĐKT, Không tác động BCKQKD
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 11/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán => TS tăng, TS giảm
4) Nợ TK Chi phí lương: 8.500 Có TK TM: 8.500
=> Tác động BCKQKD, tác động BCĐKT => CP tăng, TS giảm => LN giảm, TS giảm => NV giảm, TS giảm 5) Nợ TK PTKH: 3.200 Nợ TK TGNH: 28.400
Có TK Doanh thu dịch vụ: 31.600
=> Tác động BCKQKD, BCĐKT => TS tăng, DT tăng => TS Tăng, NV tăng 6)
Nợ TK Chi phí thuê cơ sở trả trước: 27.500 Có TK TM: 27.500
=> Tác động BCKT, không tác động BCKQKD => TS tăng, TS giảm 7)
Nợ TK Phải trả NB: 16.400 Có TK TGNH: 16.400
=> Tác động BCĐKT, Không tác động BCKQKD => NPT giảm, TS giảm => NV giảm, TS giảm
8) Nợ TK Chi phí: 300 + 1.650 + 820 = 2.770 Có TK TM: 2.770
=> Tác động BCKQKD, BCĐKT => CP tăng, TS giảm => NV giảm, TS giảm
Bài tập 2.10: Dương Tóc Mây 1) Nợ TK TGNH: 20.000 Có TK Vốn góp CSH: 20.000 2) Nợ TK Vật dụng: 2.500 Có TK TGNH: 2.500
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 12/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán 3)
Nợ TK Chi phí trả trước: 1.600 Có TK TGNH: 1.600 4) Nợ TK Thiết bị: 15.000 Có TK PTNB: 15.000 5) Nợ TK TM: 3.690 Có TK Doanh thu: 3.690 6)
Nợ TK Chi phí lương: 3.750 Có TK TGNH: 3.750 7) Nợ TK TM: 4.280 Có TK Doanh thu: 4.280 8) Nợ TK PTNB: 5.000 Có TK TM: 5.000 9)
Nợ TK Chí phí khác: 1.230
Nợ TK Vốn chủ sở hữu: 650
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 13/16 10:45, 26/12/2021
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán
Có TK Tiền mặt: 1.230 + 650 = 1.880 Bình luận Bình luận
Phương Thảo Em tưởng đáp án câu 4 bài 2.5 phải là nợ TK vay ngắn hạn, có TK tiền mặt ạ
Thích Trả lời - 14:18-09/09/2021
Nguyễn Ngọc Linh Đúng rồi nha, Chị viết bị lộn lại đó. Chị sửa rùi nha <3 Thích (1) 11:16-22/09/2021
Chương 1 - Tổng quan về kế toán
Chương 2 - Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán
Trò chuyện trực tuyến
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/chuong-2-phan-tich-nghiep-vu-kinh-te-va-ghi-nhan-trong-he-thong-ke-toan-4684342798319616 14/16