Chương 2Trade balance ( cán cân thương mại ) = xuất khẩu – nhập khẩu - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chương 2Trade balance ( cán cân thương mại ) = xuất khẩu – nhập khẩu - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 2Trade balance ( cán cân thương mại ) = xuất khẩu – nhập khẩu - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chương 2Trade balance ( cán cân thương mại ) = xuất khẩu – nhập khẩu - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

17 9 lượt tải Tải xuống
Chương 2
Trade balance ( cán cân thương mại ) = xuất khẩu – nhập khẩu
Nếu kết quả > 0 => Thặng dư thương mại
< 0 => Thâm hụt thương mại
Bilanteral trade balance (Cán cân thương mại song phương )
Ex: US-China
= Export(US->China) – Import(US<-China)
= 148 tỷ USD – 448 tỷ USD
= -300 tỷ USD
Mỹ thâm hụt -300 tỷ với trung quốc
Trung Quốc thặng dư 300 tỷ với Mỹ
Trade openness Index ( TOT) = Export + Import/GDP x 100
(Chỉ số mở cửa thương mại)
(Trade liberalization)
TOT > 100 <=> Export + Import/GDP > 1
- TOT < 100 <=> Export + Import > GDP
Trade. > GDP
*Khuyết điểm nội tại GDP càng lớn thì TOT càng nhỏ ngược lại = 0 => Cân bằng
thương mại
Chương 3
Ricardian model
Home, foreign
Qc (pounds); Q*c (pounds)
Qw (gallous); Q ( gallous)
*
w
L (hours); L (hours)
*
Unit labor requirement ( định mức kỹ thuật đầu vào )
q
lc
(hours); q (hours)
*
lc
q
lw
(hours); q (hours)
*
lw
Production possibility frontier (PPF)
(đường giới hạn khả năng sản xuất)
Lc+Lw L <=>
a + a
LC
Q
C LW
Q
W
= L
<=> a
LW
Q
W
= - a
LC
Q
C
+L
<=> Q = -a
W lc
/a
LW lw
x Qc + L/a
Muốn tăng 1 sản lượng A phải hy sinh 1 sản lượng B
a
L
của ai ở trên thì chi phí cơ hội của ng đó
Btap
Car ( unit); wheat (
a
LC
= 75 hours; a = 85 hours
LC
*
a
LW LW
= 25 hours; a
*
=20 hours
Pc = 12000 usd/unit; Pw = 1500 usd/
L = 10,000 hours; L = 12,000 hours
*
a) Viết pt và vẽ PPF VÀ PPF*
b) Xdinh LTTĐ, LTSS của 2 quốc gia
c) Xdinh thu nhập của ngld ở 2 quốc gia
d) Giữa 2 quốc gia có thương mại k
e) Tìm điều kiện của Pc để có tmqt
a)
PPF home
a
LC
Q
C
+ a
LW
Q
W
= L
3Qc + Qw = 400
PPF foregin
a
LC
Q
C
+ a
LW
Q
W
= L
4.25 Qc*+ Qw* = 600
b) ta a < a = 75<85 (chỗ nào giờ lao động ít hơn thì lợi thế) => Home
LC LC
*
năng suất lao động nhìu hơn => có lợi thế tuyệt đối
ta có a > a
lw LW
*
=> Foregin có năng suất lao động nhìu hơn => có lợi thế tuyệt đối
Chi phí cơ hội car ở quốc gia home:
a
lc
/a
LW
= 75/25 = 3
Chi phí cơ hội car ở quốc gia foregin:
a
lc
*
/a
LW
*
= 85/20 = 4.25
Ta có 4.25 > 3
Cphi cơ hội xe hơi ở home thấp hơn
Home có LTSS ở xe hơi
Chi phí cơ hội thấp = có Lợi thế so sánh
c) Pc/a =12000/75 = 160
lc
Pw/a
LW
= 1500/25 = 60
Quốc gia home chuyên môn hóa xe hơi
Pc/a
lc
*
Quốc gia forgein chuyên môb hóa xe hơi
2 nc k tmqt dc
e) ĐKTMQT: 3<Pc/Pw<4.25 <=> 3<Pc/1500<4.25
= 4.500<Pc<6.375
Pc (USD/pound)
Pw (USD/gallon)
Home: thu nhập theo giờ của ng lao động (phô mai): Giá/năng suất lao động Pc/a
lc
(USD/hours)
thu nhập theo giờ của ng lao động (rượu) : Giá/năng suất lao động Pw/a
LW
(USD/hours)
Foregin: thu nhập theo giờ của ng lao động (phô mai): Pc/a (USD/hours)
lc
*
thu nhập theo giờ của ng lao động (rượu) : Pw/a
LW
*
(USD/hours)
Xét qgia Home
Vd1: Pc/ a > Pw/a
lc LW lw
Pc/Pw > a
lc
/a
Quốc gia home đang chuyển dịch qua ngành phô mai (Pc)
Vd2: Pc/ a < Pw/a
lc LW lw
Pc/Pw < a
lc
/a
Cphi cơ hội
Quốc gia home đang chuyển dịch qua ngành rượu (Pw)
Muốn biết qgia chuyên môn hóa sp nào thì so sánh chi phí cơ hội
Thu nhập ngành nào cao hơn thì chuyển dịch chuyên môn hóa ngành đó
No trade:
L/a
LC
= L/a
LW
Trade: a
LC
/ a < Pc/Pw < a* / a*
LW LC LW
Giả sử: Qc= Pc/Pw.Qw
L/a
LC
X Pc/Pw >
After trade = home market + foregin market
xét: a
LC
/a
LW
< a
*
LC
/a
*
LW C
< P /P
W,
home: Qc; Qw= 0
foregin: Qc*=0 ; Qw
RS
W
= Qc/Q*w
C4 specific factors model
Home, foregin
Cloth ( yard): Qc, Qc*
Food (calorie): Qf, Qf*
3 factors of production:
Labour: L;L*
Capital: K; K*
Land: T;T*
Production function
Qc= Qc ( K; Lc ) Vốn kẹt trong vải
Qf = Qf ( T; Lf ) đất kẹt trong đồ ăn
lao động là thứ linh hoạt
| 1/20

Preview text:

Chương 2
Trade balance ( cán cân thương mại ) = xuất khẩu – nhập khẩu
Nếu kết quả > 0 => Thặng dư thương mại
< 0 => Thâm hụt thương mại
Bilanteral trade balance (Cán cân thương mại song phương ) Ex: US-China
= Export(US->China) – Import(US<-China)
= 148 tỷ USD – 448 tỷ USD = -300 tỷ USD
Mỹ thâm hụt -300 tỷ với trung quốc
Trung Quốc thặng dư 300 tỷ với Mỹ
Trade openness Index ( TOT) = Export + Import/GDP x 100
(Chỉ số mở cửa thương mại) (Trade liberalization)
TOT > 100 <=> Export + Import/GDP > 1
- TOT < 100 <=> Export + Import > GDP Trade. > GDP
*Khuyết điểm nội tại GDP càng lớn thì TOT càng nhỏ và ngược lại = 0 => Cân bằng thương mại Chương 3 Ricardian model Home, foreign Qc (pounds); Q*c (pounds) Qw (gallous); Q*w ( gallous) L (hours); L (hours) *
Unit labor requirement ( định mức kỹ thuật đầu vào ) q * lc (hours); q lc (hours) q * lw (hours); q lw (hours)
Production possibility frontier (PPF)
(đường giới hạn khả năng sản xuất) Lc+Lw L <=> aLCQC + aLWQW = L <=> aLWQW = - aLCQC +L
<=> QW = -alc/aLW x Qc + L/alw
Muốn tăng 1 sản lượng A phải hy sinh 1 sản lượng B
aL của ai ở trên thì chi phí cơ hội của ng đó Btap Car ( unit); wheat ( a * LC = 75 hours; aLC = 85 hours aLW = 25 hours; a * LW =20 hours
Pc = 12000 usd/unit; Pw = 1500 usd/
L = 10,000 hours; L*= 12,000 hours
a) Viết pt và vẽ PPF VÀ PPF*
b) Xdinh LTTĐ, LTSS của 2 quốc gia
c) Xdinh thu nhập của ngld ở 2 quốc gia
d) Giữa 2 quốc gia có thương mại k
e) Tìm điều kiện của Pc để có tmqt a) PPF home aLCQC + aLWQW = L 3Qc + Qw = 400 PPF foregin aLCQC + aLWQW = L 4.25 Qc*+ Qw* = 600 b) ta có a *
LC < aLC = 75<85 (chỗ nào có giờ lao động ít hơn thì có lợi thế) => Home có
năng suất lao động nhìu hơn => có lợi thế tuyệt đối ta có a *
lw > aLW => Foregin có năng suất lao động nhìu hơn => có lợi thế tuyệt đối
Chi phí cơ hội car ở quốc gia home: alc/aLW = 75/25 = 3
Chi phí cơ hội car ở quốc gia foregin: a * * lc /aLW = 85/20 = 4.25 Ta có 4.25 > 3
 Cphi cơ hội xe hơi ở home thấp hơn  Home có LTSS ở xe hơi
 Chi phí cơ hội thấp = có Lợi thế so sánh c) Pc/alc=12000/75 = 160 Pw/aLW= 1500/25 = 60
 Quốc gia home chuyên môn hóa xe hơi Pc/alc*
 Quốc gia forgein chuyên môb hóa xe hơi  2 nc k tmqt dc
e) ĐKTMQT: 3 3 = 4.500Pc (USD/pound) Pw (USD/gallon)
Home: thu nhập theo giờ của ng lao động (phô mai): Giá/năng suất lao động Pc/alc (USD/hours)
thu nhập theo giờ của ng lao động (rượu) : Giá/năng suất lao động Pw/aLW (USD/hours)
Foregin: thu nhập theo giờ của ng lao động (phô mai): Pc/a * lc (USD/hours)
thu nhập theo giờ của ng lao động (rượu) : Pw/a * LW (USD/hours) Xét qgia Home Cphi cơ hội
Vd1: Pc/ alc > Pw/aLW  Pc/Pw > alc/alw
 Quốc gia home đang chuyển dịch qua ngành phô mai (Pc)
Vd2: Pc/ alc < Pw/aLW  Pc/Pw < alc/alw
 Quốc gia home đang chuyển dịch qua ngành rượu (Pw)
 Muốn biết qgia chuyên môn hóa sp nào thì so sánh chi phí cơ hội
 Thu nhập ngành nào cao hơn thì chuyển dịch chuyên môn hóa ngành đó No trade: L/aLC = L/aLW
Trade: aLC / aLW < Pc/Pw < a*LC / a*LW Giả sử: Qc= Pc/Pw.Qw L/aLC X Pc/Pw >
After trade = home market + foregin market xét: a /a* < P /P
LC /aLW < a*LC LW C W,  home: Qc; Qw= 0  foregin: Qc*=0 ; Qw RSW = Qc/Q*w C4 specific factors model Home, foregin Cloth ( yard): Qc, Qc* Food (calorie): Qf, Qf* 3 factors of production: Labour: L;L* Capital: K; K* Land: T;T* Production function
Qc= Qc ( K; Lc ) Vốn kẹt trong vải
Qf = Qf ( T; Lf ) đất kẹt trong đồ ăn
lao động là thứ linh hoạt