



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58137911
Để tìm ra công thức chung của tư bản, C. Mác đã tiến hành so sánh:
A. Giữa kinh tế tự nhiên với quan hệ lưu thông hàng hóa giản đơn
B. Giữa quan hệ lưu thông hàng hóa giản đơn với quan hệ lưu thông hàng hóa
trong nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa ở Nga
C. Giữa quan hệ lưu thông hàng hóa giản đơn với quan hệ lưu thông hàng hóa
trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
D. Giữa quan hệ lưu thông hàng hóa giản đơn và quan hệ lưu thông hàng hóa phức tạp
Trong công thức tính khối lượng giá trị thặng dư, giá trị tổng tư bản khả
biến được ký hiệu là: A. v B. V C. m’ D. M
Giá trị của hàng hóa là 1.200.000 USD. Chi phí nguyên, nhiên, vật liệu là
400.000 USD, giá trị sức lao động là 200.000 USD, giá trị thặng dư là
400.000 USD thì giá trị máy móc, thiết bị, nhà xưởng là: A. 300.000 USD B. 200.000 USD C. 100.000 USD D. 400.000 USD
Trong công thức tính tỷ suất lợi nhuận, giá trị lợi nhuận được ký hiệu là: A. p’ B. c1 + v C. p D. c + v
Tỷ suất giá trị thặng dư còn được tính bằng công thức:
A. m’ = (Thời gian lao động thặng dư/ thời gian lao động tất yếu)=100%
B. m’ = (Thời gian lao động tất yếu/ thời gian lao động thặng dư)
C. m’ = (Thời gian lao động tất yếu/ thời gian lao động thặng dư)=100%
D. m’ = (Thời gian lao động tất yếu/ tư bản khả biến)=100% Sức lao động là:
A. Toàn bộ trí lực tồn tại trong mỗi con người có thể được lao động vận dụng.
B. Toàn bộ thể lực và trí lực tồn tại trong mỗi con người có thể được lao động vận dụng.
C. Toàn bộ thể lực tồn tại trong mỗi con người
D. Toàn bộ trí lực và thể lực tồn tại trong mỗi con người nhưng không có khả năng đem ra sử dụng. lOMoAR cPSD| 58137911
Một tư bản trong một vòng chu chuyển mất 2 tháng để lưu thông và 4
tháng để sản xuất. Thời gian tư bản này chu chuyển xong một vòng bằng: A. 3 tháng B. 6 tháng C. 5 tháng D. 4 tháng
Nhận định ĐÚNG về m và p là:
A. p nói lên hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản
B. m nói lên mức độ hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản
C. Chỉ có m mới có nguồn gốc do lao động của người công nhân tạo ra
D. Nguồn gốc thực sự của p là toàn bộ tư bản ứng trước tạo ra
Một tư bản có thời gian chu chuyển trong năm là 4 vòng/ năm và thời gian
lưu thông của một vòng chu chuyển là 2 tháng. Thời gian sản xuất trong
một vòng chu chuyển của tư bản này là: A. 2 tháng B. 4 tháng C. 1 tháng D. 3 tháng
Hàng hóa sức lao động mang yếu tố: A. Tinh thần và tự do
B. Tinh thần và vật chất
C. Tinh thần và lịch sử
D. Vật chất và lịch sử
Tiền công tính theo thời gian là:
A. Tiền công được trả căn cứ theo hiệu quả làm việc của người công nhân
B. Tiền công được trả căn cứ theo năng suất làm việc của người công nhân
C. Tiền công được trả căn cứ theo cường độ làm việc của người công nhân D.
Tiền công được trả căn cứ theo thời gian làm việc của người công nhân Địa
tô mà địa chủ thu được trên mãnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ,
điều kiện tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh là đặc điểm của: A. Địa tô chênh lệch B. Địa tô tuyệt đối C. Địa tô chênh lệch I
D. Địa tô chênh lệch II
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:
A. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó lOMoAR cPSD| 58137911
B. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó
C. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
D. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy tư bản:
A. Trình độ bóc lột sức lao động; cường độ lao động; sự chênh lệch ngày càng
tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước
B. Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch
ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của lợi nhuận bình quân
C. Trình độ bóc lột sức lao động; thời gian lao động; sự chênh lệch ngày càng
tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước
D. Trình độ bóc lột sức lao động; năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng
tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước
Những hình thức cơ bản của quá trình tái sản xuất là việc sản xuất lặp đi lặp lại:
A. Giản đơn và mở rộng
B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Vật chất và tinh thần
D. Lao động phức tạp và lao động giản đơn
Tỷ suất lợi tức được tính bằng công thức: A. z’ = (z/ )=100% B. z = (z’/ m)=100= C. z’ = (z/ TBCV)=100% D. z’ = (TBCV/ z)=100%
Lợi nhuận có nguồn gốc từ: A. Lao động cụ thể
B. Lao động không được trả công C. Lao động phức tạp D. Lao động quá khứ
Trong công thức tính khối lượng giá trị thặng dư, giá trị m’ là:
A. Khối lượng giá trị thặng dư
B. Tỷ suất giá trị thặng dư C. Tư bản khả biến
D. Tổng tư bản khả biến
Giá trị hàng hóa sức lao động được quyết định bởi: lOMoAR cPSD| 58137911 A.
Thời gian lao động cá biệt cần thiết để sản xuất ra tư liệu sinh hoạt mà
người lao động tiêu dùng B.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra tư liệu sản xuất mà
người lao động tiêu dùng C.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra tư liệu sinh hoạt mà
người lao động tiêu dùng D.
Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tư liệu sinh hoạt mà người lao động tiêu dùng
Một ngày người công nhân làm việc 8 giờ, nếu thời gian lao động tất yếu là
2 giờ thì tỷ suất giá trị thặng dư là: A. 500% B. 300% C. 200% D. 400%
Một tư bản có thời gian chu chuyển trong năm là 4 vòng/ năm. Thời gian
thực một vòng chu chuyển của tư bản này bằng: A. 5 tháng B. 4 tháng C. 3 tháng D. 2 tháng
Địa tô chênh lệch II thu được trên:
A. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
B. Ruộng đất đã thâm canh
C. Ruộng đất có độ màu mỡ cao
D. Ruộng đất có vị trí thuận lợi
Vai trò của tiền tệ trong công thức lưu thông hàng hóa giản đơn là: A. Khâu trung gian B. Điểm xuất phát C. Điểm kết thúc
D. Vừa là điểm xuất phát, vừa là điểm kết thúc
Trong công thức tính tỷ suất lợi nhuận, giá trị p’ là: A. Lợi nhuận B. Tỷ suất lợi nhuận C. Tư bản ứng trước D. Tư bản cố định
Giảm giá trị tư liệu sinh hoạt và giá trị sức lao động giúp cho nhà tư bản
thu được nhiều giá trị thặng dư hơn là tác động của yếu tố: lOMoAR cPSD| 58137911
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Sử dụng hiệu quả máy móc
C. Năng suất lao động cá biệt
D. Năng suất lao động xã hội
Thời gian chu chuyển của tư bản bằng:
A. Thời gian sản xuất + thời gian dự trữ sản xuất
B. Thời gian sản xuất + thời gian vận chuyển
C. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông D. Thời gian dự trự sản xuất + thời
gian lưu thông Tư bản bất biến:
A. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất
B. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào
sản phẩm sau quá trình sản xuất
C. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
D. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được giảm đi sau quá trình sản xuất
Mác cho rằng: “Giá trị thặng dư, được quan niệm là con đẻ của toàn bộ tư
bản ứng trước, mang hình thái chuyển hóa là lợi nhuận”. Theo nhận định
trên, ý nghĩa của lợi nhuận là:
A. Phản ánh rõ mức độ hiệu quả của kinh doanh
B. Hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên nền kinh tế
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Phản ánh đúng bản chất bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân
Điểm kết thúc trong công thức lưu thông hàng hóa thị trường tư bản chủ nghĩa là: A. Tiền tệ và hàng hóa B. Hàng hóa C. Tiền tệ D. Chủ yếu là hàng hóa
Giá trị của hàng hóa là 1.000.000 USD, chi phí tư bản đầu tư là 700.000
USD (trong đó giá trị tư bản bất biến là 400.000 USD) thì giá trị thặng
dư thu được là: A. 200.000 USD B. 300.000 USD C. 100.000 USD D. 400.000 USD
Trong tuần hoàn tư bản, tư bản có chức năng sản xuất hàng hóa trong giai đoạn:
A. Giai đoạn lưu thông (mua và bán)
B. Giai đoạn lưu thông (bán) lOMoAR cPSD| 58137911 C. Giai đoạn sản xuất
D. Giai đoạn lưu thông (mua)
Quan hệ lưu thông hàng hóa thị trường tư bản chủ nghĩa được vận hành theo công thức: A. T - T’ B. T - H - T’ C. H - T - H’ D. T - H
Điều kiện về khoản chênh lệch giữa T và T’ (∆t) để công thức chung của tư bản có nghĩa là: A. ∆t phải lớn hơn T
B. ∆t phải là một số dương
C. ∆t phải lớn hơn T’
D. ∆t phải là một số âm
Vai trò của chi phí sản xuất thể hiện ở việc
A. Phản ánh đúng đắn bản chất của giá trị thặng dư
B. Mục tiêu, động lực của hoạt động sản xuất
C. Chỉ ra bản chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản D. Bù đắp tư bản về giá trị và
hiện vật đã tiêu dùng Tích tụ và tập trung tư bản khác nhau ở:
A. Chỉ có tập trung tư bản mới làm tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Tích tụ tư bản thì làm tăng quy mô tư bản xã hội; tập trung tư bản không làm
tăng quy mô tư bản xã hội
C. Chỉ có tích tụ tư bản mới làm tăng quy mô tư bản cá biệt D. Chỉ có tập trung
tư bản mới làm tăng quy mô tư bản xã hội Hình thức của địa tô bao gồm:
A. Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch II
B. Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch I
C. Địa tô chênh lệch và địa tô chênh lệch II
D. Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch
Tư bản ứng trước là 1.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản là 4/1; số công
nhân làm thuê là 2000 người. Sau đó tư bản tăng lên 1.800.000 USD, cấu
tạo hữu cơ của tư bản là 9/1. Tổng giá trị tư bản khả biến lúc này sẽ bằng: A. 150.000 USD B. 220.000 USD C. 180.000 USD D. 200.000 USD lOMoAR cPSD| 58137911
Tái sản xuất giản đơn là sự lặp đi lặp lại quá trình sản xuất với: A. Quy mô mới B. Quy mô mới nhỏ hơn C. Quy mô cũ D. Quy mô mới lớn hơn
Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư bản
tiền tệ cho vay trong:
A. Một khoảng thời gian bất kỳ B. 3 tháng C. 1 tháng D. 12 tháng
Trong 8 giờ, người công nhân sản xuất ra được 16 sản phẩm với tổng giá trị
là 80 USD. Nếu năng suất lao động tăng lên 2 lần thì tổng giá trị sản phẩm trong ngày sẽ là: A. 80 USD B. Không đổi C. 140 USD D. 120 USD
Mục đích tối cao trong quan hệ lưu thông hàng hóa giản đơn là:
A. Lượng tiền chênh lệch
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa mua được
C. Tiền thu được từ việc bán hàng hóa D. Bán được hàng hóa
Năng suất lao động xã hội tác động đến quy mô tích lũy tư bản thông qua:
A. Tăng quy mô giá trị thặng dư
B. Giảm giá trị tư liệu sinh hoạt
C. Là lực lượng phục vụ không công trong sản xuất
D. Cung ứng nguồn nhân lực có trình độ cao
Giá trị của hàng hóa là 800.000 USD. Chi phí máy móc, thiết bị, nhà xưởng
là 200.000 USD, giá trị sức lao động là 200.000 USD, giá trị thặng dư là
200.000 USD thì giá trị nguyên, nhiên, vật liệu là: A. 200.000 USD B. 300.000 USD C. 400.000 USD D. 100.000 USD lOMoAR cPSD| 58137911
Đối tượng KHÔNG được mua bán trên thị trường chứng khoán là: A. Công trái, kỳ phiếu B. Cổ phiếu C. Bất động sản D. Trái phiếu
Tiền công danh nghĩa: A.
Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc B.
Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc C.
Biểu hiện ở số lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc D.
Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhân nhận được sau một thời gian làm việc
Giá trị c được kết tinh trong:
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
B. Hàng hóa sức lao động
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Sự quản lý của nhà tư bản
Chọn nhận định SAI về đặc điểm của tư bản giả:
A. Giá trị quyết định giá cả B. Không có giá trị
C. Có thể mua bán được
D. Có thể mang lại thu nhập cho chủ sở hữu
Để chỉ ra nguồn gốc của giá trị thặng dư, C. Mác nhất quán dựa trên:
A. Quy luật cung - cầu trên thị trường
B. Lý luận về quy luật cạnh tranh trong thị trường
C. Lý luận giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Lý luận lao động tạo ra giá trị
Giá trị thặng dư là:
A. Là phần lao động không công của công nhân
B. Là phần lao động sáng tạo của công nhân
C. Là toàn bộ phần lao động của công nhân
D. Là phần lao động được trả công của người công nhân lOMoAR cPSD| 58137911
Sau quá trình sản xuất, để có thể thu được giá trị thặng dư dưới hình thái
tiền, nhà tư bản cần phải: A. Sử dụng hàng hóa đã sản xuất
B. Đưa hàng hóa ra thị trường
C. Quảng cáo hàng hóa của mình
D. Bán được hàng hóa đã sản xuất
Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:
A. Quy luật giá cả sản xuất B. Quy luật cung - cầu C. Quy luật giá trị
D. Quy luật giá trị thặng dư
Trong công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư, giá trị giá trị thặng dư ký hiệu là: A. m’ B. G C. v D. m
Trong công thức tính tỷ suất lợi nhuận, giá trị (c+v) là: A. Tư bản ứng trước B. Tỷ suất lợi nhuận C. Lợi nhuận D. Tư bản cố định
Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc về phạm trù: A. Tư bản bất biến B. Tư bản ứng trước C. Tư bản sản xuất D. Tư bản tiền tệ
Nhận định ĐÚNG về điểm xuất phát và điểm kết thúc trong công thức lưu
thông hàng hóa thị trường tư bản chủ nghĩa là: A. Khác nhau cả về bản
chất và lượng giá trị
B. Giống nhau về bản chất nhưng khác nhau về lượng
C. Giống nhau cả về bản chất và lượng giá trị
D. Khác nhau về bản chất nhưng bằng nhau về lượng Yếu tố thuộc về tư bản khả biến là: A. Nguyên vật liệu
B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
C. Trình độ khoa học - kỹ thuật lOMoAR cPSD| 58137911
D. Hàng hóa sức lao động
Tỷ suất lợi nhuận được tính bằng công thức: A. p’ = (p/v)=100% B. p’ = [p/ (c+v)]=100% C. p’ = [(c+v)/ p]=100% D. p’ = (p/c)=100%
Một ngày người công nhân làm việc 8 giờ, thời gian lao động tất yếu là 4
giờ. Nếu tăng năng suất làm giảm giá trị sức lao động xuống 2 lần thì tỷ
suất giá trị thặng dư sẽ thay đổi từ: A. Tăng từ 100% lên 400%
B. Giảm từ 100% xuống 50%
C. Giảm từ 100% xuống 25% D. Tăng từ 100% lên 300%
Hai loại tiền công cơ bản là:
A. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
B. Tiền công trả theo sản phẩm và tiền công danh nghĩa
C. Tiền công trả theo thời gian và tiền công trả theo sản phẩm
D. Tiền công trả theo thời gian và tiền công thực tế
Về mặt lượng, chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa được tính bằng: A. k = c + v B. k = c C. k = v + m D. k = c + m
Nhân tố tỷ lệ thuận với tỷ suất lợi nhuận là:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản B. Cường độ lao động C. Tư bản bất biến
D. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Đặc trưng cơ bản của tái sản xuất giản đơn là quá trình sản xuất:
A. Lặp lại với quy mô tăng lên B. Lặp đi lặp lại
C. Lặp lại với quy mô giảm xuống
D. Lặp lại với quy mô không thay đổi
Trong công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư, giá trị m là: A. Tư bản bất biến B. Giá trị hàng hóa C. Tư bản khả biến lOMoAR cPSD| 58137911
D. Lượng giá trị thặng dư
C. Mác nhận định, để có được giá trị thặng dư, nhà tư bản cần phải:
A. Chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất giá trị thặng dư
B. Chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị sử dụng, sản xuất giá trị sử dụng và
thực hiện giá trị thặng dư C.
Chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị thặng dư, sản xuất giá trị sử dụng
và thực hiện giá trị sử dụng D.
Chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị thặng dư, sản xuất giá trị thặng dư
và thực hiện giá trị thặng dư
Vai trò của tiền tệ trong công thức lưu thông hàng hóa thị trường tư bản chủ nghĩa là:
A. Khâu trung gian và điểm kết thúc
B. Vừa là điểm xuất phát, vừa là điểm kết thúc
C. Điểm xuất phát, vừa là khâu trung gian
D. Chỉ giữ vai trò là khâu trung gian Khi hàng hóa bán đúng giá thì: A. p > m B. p = m C. p < m D. p = 0
Giá trị của hàng hóa là 1.200.000 USD. Chi phí nguyên, nhiên, vật liệu là
400.000 USD, giá trị sức lao động là 200.000 USD, giá trị thặng dư là
500.000 USD thì giá trị máy móc, thiết bị, nhà xưởng là: A. 100.000 USD B. 200.000 USD C. 400.000 USD D. 300.000 USD
Khi tổ chức sản xuất, nhà tư bản kinh doanh ứng trước 50 triệu đô la trong
điều kiện cấu tạo hữu cơ tư bản là 9/1. Nếu biết rằng mỗi năm có 2,25 triệu
đô la giá trị thặng dư biến thành tư bản và trình độ bóc lột giá trị thặng dư
là 300% thì tỷ suất tích lũy sẽ bằng: A. 25 % B. 20 % C. 15 % D. 30 %
Tư bản ứng trước là 1.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản là 4/1; số công
nhân làm thuê là 2000 người. Sau đó tư bản tăng lên 1.800.000 USD, cấu lOMoAR cPSD| 58137911
tạo hữu cơ của tư bản là 9/1. Nếu tiền lương của mỗi công nhân không thay
đổi thì nhu cầu sức lao động sẽ là: A. 1700 người B. 1500 người C. 1600 người D. 1800 người
Mác đã chỉ ra công thức chung của tư bản là: A. H - T - H B. T - H - T’ C. T - H - T D. H - T - H’
Tập trung tư bản là: A.
Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản cá biệt trong xã hội thành một tư bản lớn hơn B.
Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản tiền tệ trong xã hội thành một tư bản lớn hơn C.
Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản xã hội trong xã hội thành một tư bản lớn hơn D.
Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản thương nghiệp trong xã hội thành một tư bản lớn hơn
Trong công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư, giá trị tư bản khả biến được ký hiệu là: A. m’ B. v C. m D. G
Một hàng hóa A có giá trị là 600.000 USD, chi phí thuê nhân công là
200.000 USD, thu về được 150.000 USD thì chi phí về tư bản bất biến là: A. 350.000 USD B. 300.000 USD C. 200.000 USD D. 250.000 USD
Nhận định ĐÚNG về m và p là:
A. Chỉ có m mới có nguồn gốc do lao động của người công nhân tạo ra
B. Nguồn gốc thực sự của p là toàn bộ tư bản ứng trước tạo ra
C. m nói lên quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân
D. m do toàn bộ tư bản ứng trước sinh ra Vận động tuần hoàn của tư bản là: lOMoAR cPSD| 58137911 A.
Là tổng thể những hoạt động: Chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị sử
dụng và sản xuất giá trị sử dụng và thực hiện giá trị sử dụng B.
Là tổng thể những hoạt động: Chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị
thặng dư, sản xuất giá trị thặng dư và thực hiện giá trị thặng dư C.
Là tổng thể những hoạt động: Chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị sử
dụng, sản xuất giá trị sử dụng và thực hiện giá trị thặng dư D.
Là tổng thể những hoạt động: Chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị
thặng dư và sản xuất giá trị thặng dư Tư bản khả biến:
A. Là giá trị sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
B. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
C. Là giá trị sức lao động, giá trị của nó được giảm đi sau quá trình sản xuất D.
Là giá trị sức lao động, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất
Nguồn gốc của tiền công là:
A. Giá trị của máy móc, thiết bị tạo nên
B. Hao phí sức lao động của người công nhân
C. Tiền của nhà tư bản
D. Sự quản lý của nhà tư bản
Đặc điểm của tư bản cho vay là:
A. Người đi vay có quyền sở hữu và quyền sử dụng lượng tư bản đi vay
B. Giá cả được quyết định bởi giá trị sử dụng
C. Giá cả được quyết định bởi giá trị
D. Giá trị sử dụng bị mất đi nhưng giá trị được bảo tồn, thậm chí còn tăng lên
Nhận định SAI về giá trị c là:
A. Giá trị c giữ vai trò quyết định quá trình sản xuất giá trị thặng dư
B. Giá trị c là điều kiện cho quá trình sản xuất giá trị thặng dư
C. Giá trị c được lao động sống của người lao động chuyển vào giá trị sản phẩm mới
D. Giá trị c là điều kiện cho quá trình sản xuất giá trị mới của sản phẩm
Số lợi nhuận bằng nhau của những tư bản như nhau đầu tư vào các ngành
khác nhau được gọi là: A. Tỷ suất lợi nhuận B. Lợi nhuận C. Lợi nhuận cùng ngành D. Lợi nhuận bình quân
Hao mòn tư bản cố định có hai loại:
A. Hào mòn tự nhiên và hao mòn vô hình lOMoAR cPSD| 58137911
B. Hao mòn hữu hình và hao mòn vật chất
C. Hao mòn hữu hình và hao mòn do sử dụng
D. Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình Tỷ suất lợi tức ký hiệu là: A. m B. z’ C. p D. z
Nguồn gốc của tập trung tư bản là:
A. Các tư bản công nghiệp trong xã hội
B. Tư bản cá biệt của các nước
C. Các tư bản thương nghiệp và tư bản công nghiệp trong xã hội
D. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
Quá trình biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm gọi là tư bản:
A. Tái sản xuất giản đơn B. Hóa giá trị
C. Tái đầu tư giá trị thặng dư
D. Hóa giá trị thặng dư Tỷ suất lợi tức là:
A. Tỷ lệ phần trăm giữa tư bản cho vay và lợi tức
B. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tư bản cho vay
C. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận bình quân và tư bản cho vay D. Tỷ lệ phần
trăm giữa tư bản cho vay và lợi nhuận bình quân Giá trị sử dụng của hàng
hóa sức lao động được coi là:
A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản
B. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của lưu thông hàng hóa
D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản
Khi phạm trù lợi nhuận xuất hiện, công thức tính giá trị hàng hóa được thay thế bằng: A. G = k + p B. G = m + p C. G = k + m D. G = k - p
Trong công thức tính tốc độ chu chuyển của tư bản, giá trị thời gian của
một năm ký hiệu là: A. ch B. n lOMoAR cPSD| 58137911 C. n’ D. CH
Cấu tạo kỹ thuật của tư bản là: A.
Phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu dùng và chất lượng
lao động sử dụng tư liệu tiêu dùng đó B.
Phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu tiêu dùng và số lượng
lao động sử dụng tư liệu tiêu dùng đó C.
Phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư sản xuất và số lao động sử
dụng tư liệu sản xuất đó D.
Phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu sản xuất và chất lượng
lao động sử dụng tư liệu tiêu dùng đó Giá trị (v + m) được gọi là:
A. Giá cả sức lao động
B. Giá trị mới của hàng hóa
C. Giá trị cũ của hàng hóa D. Giá trị thặng dư
Tác giả của tác phẩm Tư bản là: A. V.I. Lênin B. Ph. Ăngghen C. A. Smith D. C. Mác
Một ngày người công nhân làm việc 8 giờ, thời gian lao động tất yếu là 4
giờ. Nếu ngày làm việc tăng lên 10 giờ, các yếu tố khác không đổi thì tỷ suất
giá trị thặng dư sẽ thay đổi từ: lOMoAR cPSD| 58137911 A. B. C. Giảm từ 100% xuống 25% Tăng từ 100% lên 150% Giảm từ 100% xuống 50% D. Tăng từ 100% lên 200%
Hình thức KHÔNG phải là biểu hiện giá trị thặng dư là: A. Địa tô B. Tiền lương C. Lợi tức D. Lợi nhuận
Nhận định SAI về m và p là:
A. p nói lên trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân
B. Cả m và p đều có nguồn gốc do lao động của người công nhân tạo ra
C. p che đậy bản chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản
D. m nói lên quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân Chọn
nhận định ĐÚNG về địa tô:
A. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
B. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất
C. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong công nghiệp D. Địa tô
chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp Khối lượng giá
trị thặng dư được tính bằng:
A. Tích giữa tỷ suất giá trị thặng dư và giá trị hàng hóa
B. Tích của tỷ suất giá trị thặng dư và tư bản khả biến
C. Tích của tỷ suất giá trị thặng dư và tư bản bất biến
D. Tích của tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản khả biến
Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá: A. Thấp hơn giá trị
B. Bằng chi phí sản xuất TBCN C. Cao hơn giá trị
D. Bằng với giá trị
Tư bản cho vay vận hành theo công thức: A. T’ - H B. H - T C. T - T lOMoAR cPSD| 58137911 A. B. C. D. T - T’
Nhận định ĐÚNG về giá trị c là:
A. Giá trị c giữ vai trò quyết định quá trình sản xuất giá trị mới của sản phẩm
B. Giá trị c giữ vai trò quyết định quá trình sản xuất giá trị thặng dư
C. Giá trị c không tham gia vào quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
D. Giá trị c được lao động sống của người lao động chuyển vào giá trị sản phẩm mới
Cấu tạo hữu cơ của tư bản là: A.
Cấu tạo giá trị thặng dư của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật B.
Cấu tạo giá trị sử dụng của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật C.
Cấu tạo giá trị của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật D.
Cấu tạo sản xuất của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là:
A. Chi phí tư bản khả biến và tư bản bất biến
B. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ
C. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu
D. Chi phí sức lao động của toàn xã hội
Tăng quy mô giá trị thặng dư, từ đó tạo điều kiện tăng quy mô tích lũy tư
bản là sự tác động của yếu tố: A. Năng suất lao động xã hội
B. Năng suất lao động cá biệt
C. Tỷ suất giá trị thặng dư
D. Sử dụng hiệu quả máy móc
Điều kiện để tiền chuyển hóa thành tư bản là:
A. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn và tiền được đưa vào cất trữ
B. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn và tiền phải được đưa vào sản xuất,
kinh doanh với mục đích thu về giá trị sử dụng
C. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn
D. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn và tiền phải được đưa vào sản xuất,
kinh doanh với mục đích thu về giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 58137911
Lý luận giá trị thặng dư của C. Mác được trình bày cô động nhất trong tác phẩm: A. Kinh tế học
B. Chính sách kinh tế mới C. Tư bản
D. Kinh tế chính trị học
Tư bản vận hành theo công thức T - T’ là: Tư bản nông nghiệp Tư bản thương nghiệp Tư bản cho vay D. Tư bản công nghiệp
Quan hệ lưu thông hàng hóa giản đơn được vận hành theo công thức là: A. H - T - H B. T - T C. T - H - T D. T - H
Một ngày người công nhân làm việc 8 giờ, thời gian lao động tất yếu là 4
giờ. Nếu ngày làm việc tăng lên 10 giờ, các yếu tố khác không đổi thì tỷ
suất giá trị thặng dư sẽ thay đổi từ: A. Tăng từ 100% lên 200%
B. Giảm từ 100% xuống 25%
C. Giảm từ 100% xuống 50% D. Tăng từ 100% lên 150%
Trong công thức tính tốc độ chu chuyển của tư bản, giá trị n là:
A. Số vòng chu chuyển của tư bản
B. Thời gian của một năm
C. Thời gian một vòng chu chuyển D. Thời gian lưu thông
Tư bản ứng trước là 1.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản là 4/1; số công
nhân làm thuê là 2000 người. Tổng tư bản bất biến sẽ bằng: A. 700.000 USD B. 600.000 USD C. 900.000 USD D. 800.000 USD
Tiền công danh nghĩa: lOMoAR cPSD| 58137911 A. B. C. A.
Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhân nhận được sau một thời gian làm việc B.
Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc C.
Biểu hiện ở số lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc D.
Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc
Lợi tức ký hiệu là: lOMoAR cPSD| 58137911 A. B. C. p v m D. z
Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
A. Hình thức biến tướng của giá trị tương đối
B. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối
C. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối
D. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
Điểm xuất phát của công thức lưu thông hàng hóa thị trường tư bản chủ nghĩa là: A. Chủ yếu là hàng hóa B. Hàng hóa C. Tiền tệ và hàng hóa D. Tiền tệ
Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư thu được do:
A. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội
B. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội
C. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt
D. Giá tri cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội
Tích của tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản khả biến là công thức tính giá trị:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Giá trị mới của hàng hóa C. Giá trị hàng hóa
D. Khối lượng giá trị thặng dư Giá trị p là ký hiệu của:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Lợi nhuận C. Giá trị thặng dư
D. Khối lượng giá trị thặng dư
Chi phí sản xuất có vai trò vô cùng quan trọng, NGOẠI TRỪ:
A. Là căn cứ quan trọng cho cạnh tranh về giá bán
B. Đảm bảo điều kiện cho tái sản xuất trong kinh tế thị trường