Tổng hợp trắc nghiệm kinh tế chính trị ôn kiểm tra giữa kì

Chức năng tư tưởng của kinh tế - chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở.Quy luật giá trị tác động như thế nòa đến sản xuất và lưu thông hàng hóa.Sự hao phí sức lực của người sản xuất hàng hóa mà không kể đến những hình thức cụ thể được phản ánh trong phạm trù nào sau đây.Theo quy luật giá trị, nhận định nào sai về trao đổi ngang giá.Cơ sở chung của việc trao đổi hàng hóa là gì. Tài liệu giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời các bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Cần Thơ 236 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp trắc nghiệm kinh tế chính trị ôn kiểm tra giữa kì

Chức năng tư tưởng của kinh tế - chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở.Quy luật giá trị tác động như thế nòa đến sản xuất và lưu thông hàng hóa.Sự hao phí sức lực của người sản xuất hàng hóa mà không kể đến những hình thức cụ thể được phản ánh trong phạm trù nào sau đây.Theo quy luật giá trị, nhận định nào sai về trao đổi ngang giá.Cơ sở chung của việc trao đổi hàng hóa là gì. Tài liệu giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời các bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47304640
Câu 1: Chức năng tư tưởng của kinh tế - chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở:
A. Tất cả đều đúng.
B. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng
CNXH.
C. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân.
D. Tạo niềm @n vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột.
Câu 2: Quy luật giá trị tác động như thế nòa đến sản xuất và lưu thông hàng hóa:
A. Chỉ tác động đến lưu thông hàng hoá, không tác động đến sản xuất hàng hóa
B. Tất cả đáp án đều sai.
C. Tác động đến cả sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Chỉ tác động đến sản xuất hàng hóa, không tác động đến lưu thông.
Câu 3: Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn câu đúng:
A. Giá cả là cơ sở của giá trị, là yếu tố quyết định giá trị.
B. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả.
C. Giá trị và giá cả giống nhau.
D. Giá trị và giá cả không liên quan gì với nhau.
Câu 4: Sản xuất hàng hóa dựa trên:
A. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tư
liệu sản xuất.
B. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
C. Phân công lao động chung và chế độ sửo hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
D. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 5: Hàng hóa có mấy thuộc nh:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 6: Sự hao phí sức lực của người sản xuất hàng hóa mà không kể đến những hình thức cụ thể
được phản ánh trong phạm trù nào sau đây:
lOMoARcPSD|47304640
A. Lao động trù tượng
Lao động cụ thể
Lao động giản đơn
Lao động phức tạp
Câu 7: Ai là người biến chủ nghĩa Mác từ lý luật thành thực 琀椀 ễn:
A. Lênin
B. C.Mác
C. Ănghen
D. Hồ Chí Minh
Câu 8: Giá trị và giá trị sử dụng có quan hệ như thế nào:
A. Là hai thuộc nh của hàng hóa, vừa thống nhất vừa đối lập nhau.
B. Không có mối quan hệ gì
C. Giá trị sử dụng càng nhiều thì giá trị càng thấp
D. Giá trị sử dụng càng nhiều thì giá trị càng cao
Câu 9: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của:
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Giá trị của hàng hóa
Câu 10: Theo quy luật giá trị, nhận định nào sai về trao đổi ngang giá:
A. Giá cả của từng loại hàng hóa có thể tách rời giá trị hàng hóa trong thời gian nhất định
B. Tổng giá cả hàng hóa bằng tổng giá trị của chúng
C. Giá cả của từng loại hàng hóa phải luôn bằng giá trị của chúng
Câu 11: Lao động trù tượng là gì:
A. Là lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa B.
Là lao động của những người có trình độ học vấn
cao
C. Là Lao động trong các ngành dịch vụ.
lOMoARcPSD|47304640
D. Là sự 琀椀 êu hoa sức lực con người để sản xuất hàng hóa mà không kể đến hình thức bên
ngoài của nó.
Câu 12: Nhận định nào sau đây là sai về giá trị hàng hóa:
A. Giá trị hàng hóa thuộc nh tự nhiên, tồn tại trong mọi chế độ xã hội.
Giá trị hàng hóa là thuộc nh xã hội của hàng hóa
Giá trị hàng hóa biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa
Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử.
Câu 13: Cơ sở chung của việc trao đổi hàng hóa là gì:
A. Sự ngang bằng về lao động đã làm ra hàng hóa.
B. Là công dụng của hàng hóa
C. Là một kết quả ngẫu nhiên
D. Là ý muốn chủ quan của người sản xuất hàng hóa
Câu 14: Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán.
B. Sản phẩm ở trên thị trường
C. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn như cầu của con người.
D. Sản phẩm sản xuất ra để đem bán.
Câu 15: Ai là người đầu 琀椀 ên nghiên cứu kinh tế chính trị có nh lý luận:
A. Ănghen
B. C.Mác
C. D.Ricardo
D. A.Montchre 琀椀 en
Câu 16: Quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa dựa trên cơ sở chung là:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Lao động kết 琀椀 nh vào trong hàng hóa
C. Sở thích của người 琀椀 êu dùng
D. Công dụng của hàng hóa
Câu 17: Nhận định nào sai về giá trị sử dụng của hàng hóa:
lOMoARcPSD|47304640
A. Mỗi hàng hóa có thể có một hoặc nhiều giá trị sử dụng khác nhau
B. GT sử dụng do cấu tạo vật chất của sản phẩm quy định C. GT sử dụng
được phát hiện dần cùng với nhận thức con người
D. GT sử dụng là phạm trù lịch sử.
Câu 18: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A.
Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu
tượng
Lao động cụ thể tạo ra nh hữu ích của sản phẩm
Lao động cụ thể tạo ra giá trị hàng hóa
Lao động trừu tượng có ở những người có trình độ cao còn lao động cụ thể có ở những
người có trình độ thấp.
Câu 19: Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động và có thời gian hao phí lao động xã hồi cần thiết để
sản xuất ra chúng bằng nhau
B. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
D. Những người có hàng hóa thích sản phẩm của nhau.
Câu 20: Tiền tệ có 5 chức năng, chức năng nào không đòi hỏi có 琀椀 ền vàng
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương 琀椀 ện lưu thông và phương 琀椀 ện thanh toán
C. Chức năng thước đo giá trị và chức năng phương 琀椀 ện cất trữ
D. Chức năng phương 琀椀 ện cất trữ
Câu 21: Chức năng phương pháp luận của kinh tế - chính trị Mác – Lênin thể hiện ở:
A. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau.
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành và là sơ sở lý luận cho các khọc nằm giáp
ranh tri thức các ngành khác nhau
C. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
D. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
lOMoARcPSD|47304640
Câu 22: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện chủ quan
B. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế và quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều
phụ thuộc vào các điều kiện chủ quan
C. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên sơ sở nhận thức và vận dụng
các quy luật khách quan.
D. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế.
Câu 23: Mục đích của nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Tìm ra các quy luật kinh tế
Tất cả đều sai
Tìm ra các quy luật tự nhiên
Tìm ra các quy luật xã hội
Câu 24: Lao động cụ thể là:
A. Những lao động không có trình độ chuyên môn
B. Lao động với ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, có đối tượng lao động riêng, thao tác lao
động và kết quả lao động riêng
C. Hoạt động có mục đích của con người
D. Lao động có thể quan sát được
Câu 25: Phát biểu sai về quy luật giá trị?
A. Quy luật giá trị thúc đẩy tăng năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất.
B. Quy luật giá trị làm cho hàng hóa lưu chuyển từ nơi giá thấp đến nơi giá cao
C. Quy luật giá trị điều 琀椀 ết cả sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. Quy luật giá trị làm giảm sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
Câu 26: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ lao động và tỉ lệ thuận với năng xuất lao động
B. Tỉ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỉ lệ thuận với năng xuất lao động
D. Tỉ lệ nghịch với năng xuất lao động và không phụ thuộc và cường độ lao động
lOMoARcPSD|47304640
Câu 27: Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:
A. Đều làm tăng thêm số lượng hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
B. Đều không làm tăng thêm số lượng hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
C. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
D. Đều áp dụng khoa học, công nghệ.
Câu 28: Giá trị hàng hóa quyết định bởi:
A. Công dụng của hàng hóa
B. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết 琀椀 nh trong hàng hóa
C. Sức lao động hao phí của con người
D. Sự khan hiếm hàng hóa
Câu 29: Nhân tố nào tác động đến giá cả của hàng hóa:
lOMoARcPSD|47304640
A. Cung cầu hàng hóa và cạnh tranh trên thị trường
B. Sức mua của đồng 琀椀 ền
C. Giá trị của hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Nhận định nào về sản xuất hàng hóa là đúng?
A. SX hàng hóa là hình thức tổ chức sản xuất vĩnh viễn và tối ưu nhất
B. SX hàng hóa không thể tồn tại ở các nước định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. SX hàng hóa là hình thức tổ chức kinh tế của chủ nghĩa tư bản
D. SX hàng hóa tồn tại khi có phân công lao động XH và sự tách biệt tương đối giữa các chủ thể
sản xuất.
Downloaded by Tr?n ??ng Thùy Trâm (trandangthuytramp12@gmail.com)
| 1/7

Preview text:

Câu 1: Chức năng tư tưởng của kinh tế - chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở:

  1. Tất cả đều đúng.
  2. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH.
  3. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân.
  4. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột.

Câu 2: Quy luật giá trị tác động như thế nòa đến sản xuất và lưu thông hàng hóa:

  1. Chỉ tác động đến lưu thông hàng hoá, không tác động đến sản xuất hàng hóa
  2. Tất cả đáp án đều sai.
  3. Tác động đến cả sản xuất và lưu thông hàng hóa.
  4. Chỉ tác động đến sản xuất hàng hóa, không tác động đến lưu thông.

Câu 3: Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn câu đúng:

  1. Giá cả là cơ sở của giá trị, là yếu tố quyết định giá trị.
  2. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả.
  3. Giá trị và giá cả giống nhau.
  4. Giá trị và giá cả không liên quan gì với nhau.

Câu 4: Sản xuất hàng hóa dựa trên:

  1. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
  2. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
  3. Phân công lao động chung và chế độ sửo hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
  4. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

Câu 5: Hàng hóa có mấy thuộc 琀nh:

  1. 2
  2. 3
  3. 5
  4. 4

Câu 6: Sự hao phí sức lực của người sản xuất hàng hóa mà không kể đến những hình thức cụ thể được phản ánh trong phạm trù nào sau đây:

A. Lao động trù tượng

Lao động cụ thể

Lao động giản đơn

Lao động phức tạp

Câu 7: Ai là người biến chủ nghĩa Mác từ lý luật thành thực 琀椀ễn:

  1. Lênin
  2. C.Mác
  3. Ănghen
  4. Hồ Chí Minh

Câu 8: Giá trị và giá trị sử dụng có quan hệ như thế nào:

  1. Là hai thuộc 琀nh của hàng hóa, vừa thống nhất vừa đối lập nhau.
  2. Không có mối quan hệ gì
  3. Giá trị sử dụng càng nhiều thì giá trị càng thấp
  4. Giá trị sử dụng càng nhiều thì giá trị càng cao

Câu 9: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của:

  1. Tất cả đáp án đều đúng
  2. Giá cả của hàng hóa
  3. Giá trị sử dụng của hàng hóa
  4. Giá trị của hàng hóa

Câu 10: Theo quy luật giá trị, nhận định nào sai về trao đổi ngang giá:

  1. Giá cả của từng loại hàng hóa có thể tách rời giá trị hàng hóa trong thời gian nhất định
  2. Tổng giá cả hàng hóa bằng tổng giá trị của chúng
  3. Giá cả của từng loại hàng hóa phải luôn bằng giá trị của chúng

Câu 11: Lao động trù tượng là gì:

A. Là lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa B. Là lao động của những người có trình độ học vấn cao

  1. Là Lao động trong các ngành dịch vụ.
  2. Là sự 琀椀êu hoa sức lực con người để sản xuất hàng hóa mà không kể đến hình thức bên ngoài của nó.

Câu 12: Nhận định nào sau đây là sai về giá trị hàng hóa:

A. Giá trị hàng hóa thuộc 琀nh tự nhiên, tồn tại trong mọi chế độ xã hội.

Giá trị hàng hóa là thuộc 琀nh xã hội của hàng hóa

Giá trị hàng hóa biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử.

Câu 13: Cơ sở chung của việc trao đổi hàng hóa là gì:

  1. Sự ngang bằng về lao động đã làm ra hàng hóa.
  2. Là công dụng của hàng hóa
  3. Là một kết quả ngẫu nhiên
  4. Là ý muốn chủ quan của người sản xuất hàng hóa

Câu 14: Hàng hóa là:

  1. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán.
  2. Sản phẩm ở trên thị trường
  3. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn như cầu của con người.
  4. Sản phẩm sản xuất ra để đem bán.

Câu 15: Ai là người đầu 琀椀ên nghiên cứu kinh tế chính trị có 琀nh lý luận:

  1. Ănghen
  2. C.Mác
  3. D.Ricardo
  4. A.Montchre琀椀en

Câu 16: Quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa dựa trên cơ sở chung là:

  1. Sự khan hiếm của hàng hóa
  2. Lao động kết 琀椀nh vào trong hàng hóa
  3. Sở thích của người 琀椀êu dùng
  4. Công dụng của hàng hóa

Câu 17: Nhận định nào sai về giá trị sử dụng của hàng hóa:

  1. Mỗi hàng hóa có thể có một hoặc nhiều giá trị sử dụng khác nhau
  2. GT sử dụng do cấu tạo vật chất của sản phẩm quy định C. GT sử dụng được phát hiện dần cùng với nhận thức con người

D. GT sử dụng là phạm trù lịch sử.

Câu 18: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng

Lao động cụ thể tạo ra 琀nh hữu ích của sản phẩm

Lao động cụ thể tạo ra giá trị hàng hóa

Lao động trừu tượng có ở những người có trình độ cao còn lao động cụ thể có ở những người có trình độ thấp.

Câu 19: Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:

  1. Chúng cùng là sản phẩm của lao động và có thời gian hao phí lao động xã hồi cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
  2. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
  3. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
  4. Những người có hàng hóa thích sản phẩm của nhau.

Câu 20: Tiền tệ có 5 chức năng, chức năng nào không đòi hỏi có 琀椀ền vàng

  1. Chức năng thước đo giá trị
  2. Chức năng phương 琀椀ện lưu thông và phương 琀椀ện thanh toán
  3. Chức năng thước đo giá trị và chức năng phương 琀椀ện cất trữ
  4. Chức năng phương 琀椀ện cất trữ

Câu 21: Chức năng phương pháp luận của kinh tế - chính trị Mác – Lênin thể hiện ở:

  1. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau.
  2. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành và là sơ sở lý luận cho các khọc nằm giáp ranh tri thức các ngành khác nhau
  3. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
  4. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành

Câu 22: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:

  1. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện chủ quan
  2. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế và quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện chủ quan
  3. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên sơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan.
  4. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế.

Câu 23: Mục đích của nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là:

A. Tìm ra các quy luật kinh tế

Tất cả đều sai

Tìm ra các quy luật tự nhiên Tìm ra các quy luật xã hội

Câu 24: Lao động cụ thể là:

  1. Những lao động không có trình độ chuyên môn
  2. Lao động với ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, có đối tượng lao động riêng, thao tác lao động và kết quả lao động riêng
  3. Hoạt động có mục đích của con người
  4. Lao động có thể quan sát được

Câu 25: Phát biểu sai về quy luật giá trị?

  1. Quy luật giá trị thúc đẩy tăng năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất.
  2. Quy luật giá trị làm cho hàng hóa lưu chuyển từ nơi giá thấp đến nơi giá cao
  3. Quy luật giá trị điều 琀椀ết cả sản xuất và lưu thông hàng hóa
  4. Quy luật giá trị làm giảm sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.

Câu 26: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:

  1. Tỉ lệ nghịch với cường độ lao động và tỉ lệ thuận với năng xuất lao động
  2. Tỉ lệ nghịch với cường độ lao động
  3. Tỉ lệ thuận với năng xuất lao động
  4. Tỉ lệ nghịch với năng xuất lao động và không phụ thuộc và cường độ lao động

Câu 27: Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:

  1. Đều làm tăng thêm số lượng hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
  2. Đều không làm tăng thêm số lượng hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
  3. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
  4. Đều áp dụng khoa học, công nghệ.

Câu 28: Giá trị hàng hóa quyết định bởi:

  1. Công dụng của hàng hóa
  2. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết 琀椀nh trong hàng hóa
  3. Sức lao động hao phí của con người
  4. Sự khan hiếm hàng hóa

Câu 29: Nhân tố nào tác động đến giá cả của hàng hóa:

  1. Cung cầu hàng hóa và cạnh tranh trên thị trường
  2. Sức mua của đồng 琀椀ền
  3. Giá trị của hàng hóa
  4. Tất cả đều đúng

Câu 30: Nhận định nào về sản xuất hàng hóa là đúng?

  1. SX hàng hóa là hình thức tổ chức sản xuất vĩnh viễn và tối ưu nhất
  2. SX hàng hóa không thể tồn tại ở các nước định hướng xã hội chủ nghĩa.
  3. SX hàng hóa là hình thức tổ chức kinh tế của chủ nghĩa tư bản
  4. SX hàng hóa tồn tại khi có phân công lao động XH và sự tách biệt tương đối giữa các chủ thể sản xuất.