Chương 3: Kế toán bán hàng trong doanh nghiệp thương mại | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Tài liệu Chương 3: Kế toán bán hàng trong doanh nghiệp thương mại / Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 27 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
27 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 3: Kế toán bán hàng trong doanh nghiệp thương mại | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Tài liệu Chương 3: Kế toán bán hàng trong doanh nghiệp thương mại / Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 27 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|41967345
36
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
Mã chương
Gii thiu: Chương này giới thiu v kế toán nghip v bán hàng trong doanh nghip
thương mại Mc tiêu:
- Trình bày ược quy trình bán hàng, thi im xác nh doanh thu bán hàng
- Trình bày ược chng t kế toán, tài khon s dụng, phương pháp kế toán hot ng bán
hàng
- Tính ược các khon thuế phi np khi XNK hàng hóa: thuế nhp khu, thuế tiêu th c
bit, thuế GTGT, thuế xut khu;
- Định khoản ược các nghip v XNK trc tiếp, XNK y thác.
Ni dung chính:
1. NHNG VẤN ĐỀ CHUNG V K TOÁN BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIP THƯƠNG
MI
1.1. Các phương thức bán hàng
Bán hàng khâu cui cùng trong quá trình hot ng kinh doanh ca mt doanh
nghiệp thương mại, chính quá trình chuyn giao quyn s hu v hàng hóa t tay
người bán sang tay người mua nhn quyn s hu v tin t hoc quyền ược òi tin
người mua.
Bán hàng ược thc hiện theo các phương thc bán hàng sau ây:
a. Phương thức bán buôn hàng hóa
Bán buôn hàng hóa phương thức bán hàn cho các ơn vị thương mại, các doanh
nghip sn xut .. thc hin bán ra hoc gia công chế biến ri bán ra.
Hàng hóa bán buôn là hàng hóa vn nằm trong lĩnh vực lưu thông, chưa i vào lĩnh vực
tiêu dùng, do vy giá trgiá tr s dng của hàng hóa chưa ược thc hiện. Hàng thưng
bán theo hàng hoc bán vi s lượng ln, giá bán biến ng tùy thuc vào khối lượng hàng
bán và phương thức thanh toán. Bán buôn hàng hóa gồm 2 phương thức sau ây:
Bán buôn qua kho phương thức bán buôn hàng hoá ược xut ra t kho ca
doanh nghiệp ược thc hin bi hai hình thc:
- Bán buôn qua kho theo hình thc nhn hàng (giao hàng trc tiếp t kho): theo
hình thc này, khách hàng c người mang giy y nhim ến kho ca doanh
nghip trc tiếp nhn hàng áp ti hàng v. Sau khi giao nhn hàng hóa, i din
bên mua ký nhn ã hàng vào chng t bán hàng ca bên bán ng thi tr tin
ngay hoc ký nhn n
- Bán buôn qua kho theo hình thc gửi hàng : bên bán căn cứ vào hp ng kinh
tế ã kết hoặc theo ơn t hàng của người mua xut kho gửi hàng cho người
mua bằng phương tiện vn ti ca mình hoc thuê ngoài. Chi phí vn chuyn gi
hàng bán có th do bên bán chu hoc có th do bên mua chu tùy theo hp ng
kinh tế ã ký kết. Hàng gi bán i vn thuc quyn s hu ca doanh nghip cho
ến khi nào bên mua nhận ược hàng, chng t ã chp nhn thanh toán thì
quyn s hu hàng hóa mới ược chuyn giao t người bán sang người mua.
lOMoARcPSD|41967345
37
Bán buôn chuyn thng: hình thức bán buôn hàng hoá ưc chuyn thng t dơn
v cung cp ti cho khách hàng ca doanh nghiệp ược thc hin bi 2 hình thc:
- Bán buôn chuyn thng theo hình thc nhn hàng (Hình thc giao tay ba): doanh
nghiệp thương mi bán buôn sau khi nhn hàng t nhà cung cp ca mình thì
giao bán trc tiếp cho khách hàng ca mình ti a im do 2 bên tha thun. Sau
khi giao hàng hóa cho khách, i din bên mua s ký nhn vào chng t bán hàng
và quyn s hu hàng hóa ã ược chuyển giao cho khách hàng, hàng hóa ược xác
nh là tiêu th
- Bán buôn chuyn thng theo hình thc gi hàng: theo hình thc này, doanh
nghiệp thương mi sau khi mua hàng, nhận hàng mua, dùng phương tiện vn ti
ca mình hoc thuê ngoài vn chuyn hàng ến giao cho bên mua a im ã
ược tha thun. Hàng hóa chuyển bán trong trường hp này vn thuc quyn
s hu ca doanh nghiệp thương mại. Khi nhận ược tin ca bên mua thanh
toán hoc giy báo ca bên mua ã nhận ược hàng và chp nhn thanh toán t
hàng hóa mới ược xác nh là tiêu th.
b. Phương thức bán l hàng hóa
Bán k hàng hóa là phương thức bán hàng trc tiếp cho người tiêu dùng hoc các t chc
kinh tế hoặc các ơn vị kinh tế tp th mua v mang tính cht tiêu dùng ni b.
Hàng hóa bán theo phương thc này ã ra khỏi lĩnh vực lưu thông i vào lĩnh vực tiêu dùng.
Giá tr và giá tr s dng của hàng hóa ã ược thc hin. Bán l thường ơn chiếc hoc vi s
lượng nhỏ, giá bán thường n nh.
Bán l thưng có các hình thc sau:
Bán l thu tin tp trung: hình thc bán hàng trong ó vic thu tin người
mua thu tin của người mua tách bit nhau. Theo hình thc này, mi quy
hàng mt nhân viên thu tin làm nhim v thu tin ca khách hàng ri viết
hóa ơn cho khách hàng h ến nhn hàng quy hàng do nhân viên bán hàng
giao.
Hết ca bán hàng thì nhân viên bán hàng căn cứ hóa ơn bán cho khách và kết qu
kim kê hàng tn qu, xác nh s lượng hàng ã bán trong ngày, trong ca là cơ sở
lp báo cáo bán hàng. Nhân viên thu tin làm giy np tin và np tin cho th
qu.
Phương thức này s tách ri vic mua hàng thanh toán tin hàng. Vic này
tránh ược sai sót, mt mát hàng hóa tin, giúp phân nh rõ trách nhim ca
tng nhân trong dây chuyn bán hàng. Tuy nhiên li gây ra phin hà cho
khách v thi gian, th tc nên ch yếu hình thc này ch ược áp dng trong vic
bán nhng mt hàng có giá tr cao.
Bán l thu tin trc tiếp : theo hình thc này, nhân viên bán hàng trc tiếp thu
tin ca khách hàng và giao hàng cho khách. Cui ngày hoc ca bán hàng, nhân
viên bán hàng phi kim hàng hóa tn quy, xác nh s lượng hàng ã bán
lOMoARcPSD|41967345
38
trong ca, trong ngày lp báo cáo bán hàng ng thi lp giy np tin np
tin bán hàng cho th qu.
Hình thc này kph biến tiết kiệm ược thi gian mua hàng ca khách
hàng ng thi tiết kiệm ược lao ng ti quy.
Bán hàng t phc v : theo hình thc này, khách hàng s t chn hàng hóa mà
mình cn sau ó mng ến b phn thu tin thanh toán tin hàng, nhân viên thu
ngân s tiến hành thu tin và lp hóa ơn bán hàng.
Bán hàng tr góp : theo hình thức này, người mua ược tr tin mua hàng thành
nhiu ln trong mt thi gian nht ịnh và người mua phi tr cho doanh nghip
bán hàng mt s tin lớn hơn giá bán trả tin ngay 1 ln.
c. Phương thức bán hàng i lí
Là phương thức bán hàng mà trong ó doanh nghiệp thương mại giao hàng cho cơ sở nhn
i lý, gi các sở ngày trc tiếp bán hàng. Sau khi bán ược hàng, sở i thanh
toán tin hàng cho doanh nghiệp thương mại ược hưởng mt khon tin gi là hoa hng
i lý. S hàng chuyển giao cho các sở i vn thuc quyn s hu ca doanh nghip
thương mại, ến khi nào sở i thanh toán tin hàng hoc chp nhn thanh toán thì
nghip v bán hàng mới ược hoàn thành.
d. Phương thức bán hàng tr chm, tr góp
phương thức bán hàng trong ó doanh nghiệp thương mại dành cho người mua ưu
ãi ươc trả tin hàng trong nhiu k. Doanh nghiệp ược hưởng thêm khon chênh lch gia
giá bán tr góp giá thông thường theo phương thức tr tin ngay gi lãi tr góp.Khi
oanh nghiệp thương mại giao hàng cho người mua, hàng hóa ược xác nh tiêu th. Tuy
nhiên khon lãi tr góp chưa ược ghi nhn toàn b mà ch ược phân b dn vào doanh thu
hot ng tài chính vào nhiu k sau giao dch bán.
1.2. Phương thức thanh toán
Các phương thức bán hàng trên có th thc hiện phương thức thanh toán:
- Phương thc thanh toán trc tiếp -
Phương thức thanh toán chm tr.
1.3. Phm vi hàng bán
- Theo quy nh hện hành, hàng hóa ược coi là hàng bán phi tho mãn các iu
kin sau:
- Hàng hoá phi thông qua quá trình mua bán thanh toán theo một phương
thc nht nh.
- Hàng hoá phải ược chuyn quyn s hu t bên bán xang bên mua và người
bán ã thu ược tin hoc mt loi hàng hoá khác hoặc ược quyn òi tiền người mua.
- Hàng hoá bán ra phi thuc din kinh doanh.
Các trường hợp sau ược coi là hàng bán:
lOMoARcPSD|41967345
39
- Hàng hoá xuất bán cho các ơn vị ni b doanh nghip t chc kế toán riêng - Hàng
hoá dùng trao i lấy hàng hoá khác không tương t v bn cht và giá tr.
- Doanh nghip xut hàng hoá ca mình tiêu dùng ni b
- Hàng hoá doanh nghip mua v và xut ra làm hàng mu
- Hàng hoá xut biếu tng tr lương, trả thưởng cho cán b công nhân viên, chia lãi
cho bên góp vn, i tác lên doanh.
1.4. Thi im ghi nhn doanh thu bán hàng Theo Chun
mc s 14- Doanh thu và thu nhp khác:
* Các ịnh nghĩa trong chuẩn mc.
- Doanh thu tng giá tr các li ích kết toán doanh nghiệp thu ược trong k t các
hot ộng kinh doanh thông thường ca doanh nghip góp phần làm tăng vốn ch s hu.
- Chiết khấu thương mại, gim giá hàng bán, hàng bán b tr li, chiết khu thanh toán
* Xác nh doanh thu
- Bán hàng thu bng tin :doanh thu là s tin hoặc tương ương tiền ã thu ược ơn vị
bán hàng tr chm, tr góp thì doanh thu là giá bán thu tin mt ln. (giá bán tr ngay)
- Bán hàng theo phương thức i hàng
- Hàng hoá tương ương thi không tạo ra doanh thu
- Hàng hoá không tương ương thi doanh thu giá trị hp ca hàng hoá mang v
cng tr chênh lch. * Ghi nhn doanh thu
- Doanh nghip ược chuyn giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyền sơ hữu
hàng hoá cho người mua.
- Doanh nghip không còn lm gi quyn s hữu hàng như người s hu hàng hoá
hoc quyn kim soát hàng hoá
- Doanh thu xác ịnh tương ối chc chn
- Doanh nghiệp ã thu ược hoc s thu ược li ích kinh tế t giao dch bán hàng
- Xác ịnh ược chi phí liên quan ến giao dch bán hàng
1.5. Giá bán hàng hóa
- Giá bán là giá tr hp lý ca hàng hoá
Giá bán = Giá mua * (1 + % thng s thương mại)
Giá bán
Giá mua =
1+ % thng s TM
- Giá xut kho (giá vn ca hàng bán): Xác nh ph thuộc vào phương pháp
tính giá tr hàng tồn kho ược áp dng trong doanh nghip.
Phương pháp thực tế ích danh
Phương pháp nhập trước- xuất trước
Phương pháp giá ơn vị bình quân
lOMoARcPSD|41967345
40
2. K TOÁN BÁN HÀNG TI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI HCH TOÁN HÀNG TN KHO
THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
2.1. Chng t s dng
- Hoá ơn GTGT
- Hoá ơn bán hàng
- Phiếu xut kho: kiêm vn chuyn ni b
- Hp ng kinh tế
- Chng t thanh toán phiếu thu, giy báo có
2.2. Tài khon s dng
- TK 157: “Hàng gửi bán”
Nội dung: TK này ược s dng phn ánh giá tr hàng gi bán, hàng ký gửi nhưng chưa ược
xác nh là ã bán, theo giá thc tế Kết cu:
TK157
-
- TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Ni dung: Tài khon này s dng phn ánh tng doanh thu bán hàng thc tế, các khon
gim tr doanh thu và xác nh doanh thu thun trong k ca doanh nghip.
TK 511
- Các khon gim tr doanh thu (gim giá - Doanh thu bán hàng thc tế trong k
hàng bán, hàng bán b tr li, chiết khấu thương mại)
- Kết chuyn doanh thu thun xác nh kết qu kinh doanh
TK 511 không s TK
511: có 6 TK cp 2.
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.
- TK 5112: Doanh thu bán sn phm.
- TK 5113: doanh thu cung cp dch v.
- TK 5114: Doanh thu tr cp - tr giá.
- Giá tr thc tế ca hàng hóa - Giá tr hàng gửi bán ược chp nhn
gi bán trong k
thanh toán
- Giá tr hàng gi bán b tr li
- Cui k, kết chuyn giá tr - Đầu k, kết chuyn giá tr hàng gi bán
ịnh ã bán (PP KKĐK)
S : Giá tr hàng hóa gi bán
Chưa ược chp nhn thanh toán
hàng gi bán chưa ưc xác chưa ược xác ịnh ã bán (KKĐK)
lOMoARcPSD|41967345
41
- TK 5117: Doanh thu kinh doanh bt ng sn ầu tư.
- TK 5118: Doanh thu khác
- TK 632- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Ni dung: Tài khon này s dng phn ánh giá vn ca hàng hóa ã bán trong k.
TK 632
- Tr giá vn ca hàng hóa ã bán trong k
- Tr giá vn ca hàng bán b tr li nhp
- S trích lp d phòng gim giá hàng
tn kho
kho - Kết chuyn giá vn hàng bán xác nh
kết qu kinh doanh
- Hoàn nhp d phòng gim giá hàng tn
kho cuối năm tài chính Ngoài ra kế toán còn s dng TK:
TK 333 “ Thuế và các khon phi nộp nhà nước”
TK 131 “ Phải thu khách hàng”
TK 521 “ Các khoản gim tr doanh thu”
TK 5211: " Chiết khấu thương mại"
TK 5212: " Hàng bán b tr li"
TK 5212: " Gim giá hàng bán"
2.3. Phương pháp kế toán
2.3.1. Kế toán nghip v bán buôn
* Kế toán nghip v bán hàng ti doanh nghip hch toán hàng tn kho theo phương pháp
khai thường xuyên, tính thuế theo phương pháp khấu tr a. Kế toán bán buôn theo hình
thc nhn hàng
Khi hoàn thành th tc chng t giao nhn hàng với người mua, người mua ã nhn hàng
thì hàng bán ược tiêu th.
- Phn ánh giá vn háng bán:
N TK632: Giá vn hàng bán
Có TK156: Tr giá xut kho hàng hóa
- Nếu mua sau ó bán thng (bán giao tay 3)
N TK 632:giá mua hàng hóa
N TK 133:Thuế GTGT ầu vào ược khu tr
Có TK 111,112,331, …: tổng giá thanh toán
- Kết chuyn doanh thu
N TK 111,112,331, …: tổng giá hàng hoá Có TK
511: giá bán
lOMoARcPSD|41967345
42
Có TK 3331: Thuế GTGT hàng bán ra
- Phn ánh bao bì i cùng hàng hoá tính tin riêng
+ Xut kho
N TK 131: tng giá thanh toán
Có TK 1532: tr giá bao bì
TK3331: Thuế GTGT hàng bán ra ra +
Mua bao bì sau ó bán thng
N TK 131: tng giá thanh toán phải thu người mua
N TK 133: Thuế GTGT ầu vào ược khu tr
Có TK 331: tng giá thanh toán tr người bán
Có TK 3331: Thuế GTGT hàng bán ra
Ví d: Ti doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr và hch toán hàng tn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
Mua một hàng theo hoá dơn GTGT s 1. Tr giá mua 300.000.000 . Thuế GTGT u vào
10%, bao i kèm hàng htính tin riêng tr giá 3.000.000 . Thuế GTGT u vào 10% tin
hàng và bao bì nhn n, s hàng trên x lý như sau:
- 1/2 bán giao tay ba, thng s 10%. Thuế GTGT 10%, bên mua nhn n.
- 1/2 còn li chuyn v nhp kho . Chi phí vn chuyn chi bng tin mt
1.980.000 , hoá ơn ặc thù, thuế GTGT 10%
Bao bì phân b t l tương ương với hàng hóa
Gii: ĐVT: ồng
* Bán thng
N TK 632: 150.000.000
N TK 133: 15.000.000
Có TK 331: 165.000.000
N TK 131: 181.500.000 Có TK
511: 165.000.000 Có TK
3331: 16.500.000
N TK 131: 1.500.000
N TK 133: 150.000
Có TK 331: 1.500.000
TK 333: 150.000 *
Nhp kho
N TK 156: 150.000.000
N TK 133: 15.000.000
Có TK 331: 165.000.000
lOMoARcPSD|41967345
43
N TK 153 (1532): 1.500.000 N TK
133: 150.000.000
Có TK 331: 1.650.000
N TK 156 (1562): 1.800.000 N TK
133: 180.000
Có TK 331: 1.980.000
b. Kế toán bán hàng theo hình thc gi bán
- Phn ánh khi gi hàng bên mua + Xut kho hàng hoá:
N TK 157: Giá tr hàng gi bán Có TK 156:
Giá tr hàng hóa xut kho + Bao bì:
N TK 1388:
Có TK 153 (1532):
- Mua sau ó gi bán:
+ Hàng hoá:
N TK 157: giá mua hàng hóa
N TK 133: Thuế GTGT ầu vào ược khu tr
TK111,112,331, …: tổng giá thanh toán + Bao bì:
N TK 1388:
N TK 133:
Có TK111,112,331, …:
- Chi phí phát sinh trong quá trinh gi bán: + Nếu doanh nghip
chu : N TK 641: chi phí
N TK 133:Thuế GTGT ầu vào ược khu tr
Có TK 111,112,331, …: tổng giá thanh toán
+ Chi h bên mua
N TK 1388: S phi thu v chi h
Có TK 111,112,331, …: Số tin chi h thc tế
- Ti im giao nhn hàng hoá
* TH1: Nếu bên mua chp nhn mua hàng Kết
chuyn doanh thu:
N TK 111,112,131: Tr giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
TK 3331: Thuế GTGT hàng bán ra Kết
chuyn giá vn:
lOMoARcPSD|41967345
44
N TK632: Tr giá vn hàng bán
Có TK156: Tr giá xut kho hàng hóa
Thu tin bao bì:
N TK 111,112,131: Tr giá thanh toán
Có TK1388: S ã chi h
Có TK3331: Thuế GTGT hàng bán ra
Thu hi chi phí chi h
N TK111,112,131: S tin ã thu hi
Có TK 1388: S ã chi h
*TH2: Nếu bên mua không chp nhn mua ng Chuyn
v nhp kho:
N TK156: tr giá hàng nhp kho
Có TK157: Tr giá hàng gi bán
Nếu phát sinh chi phí vn chuyn hàng v
N TK 641:
N TK 133: Thuế GTGT ầu vào ược khu tr
Có TK 111,112,331, …: Trị giá thành toán
Nếu có chi phí chi h
N TK 641: chi phí thc tế
N TK133: Thuế GTGT ầu vào ược khu tr
Có TK 1388: S chi h
Bao bì nhp kho
N TK 153 (1532)
Có TK1388
Ví d: Ti doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr và hch toán hàng tn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
Xut kho gi bán cho công ty M mt lô hàng theo hoá ơn GTGT s 02, tr giá bán hàng hoá
là 250.00.000 , bao bì tính giá riêng chưa thuế GTGT là 3.600.000, thuế GTGT ca hàng hoá
và bao bì là 10%.
Chi phí vn chuyển giá chư thuế GTGT 10% là 1.500.000 , tr bng tin mt (theo hp ng
bên chu bán) biết thng s tiêu th ca s hàng này 12%, thi gian sau công ty M nhn
ược hàng và chp nhn thanh toán.
Gii: vt: ng
N TK 157: 250.000.000
Có TK 156: 250.000.000
N TK 1388: 3.600.000
Có TK 1532: 3.600.000
lOMoARcPSD|41967345
45
N TK 641: 1.500.000
N TK 133: 150.000
Có TK 111: 1.650.000
Người mua chp nhn thanh toán
N TK 131: 308.000.000
Có TK 511: 280.000.000
Có TK 3331: 28.000.000
N TK 632: 250.000.000
Có TK 157: 250.000.000
N TK 131: 3.960.000
Có TK1388: 3.600.000
Có TK 3331: 360.000
c. Kế toán các TH phát sinh trong quá trình bán
c1. Chiết khấu thương mại bán hàng + Phát sinh
ngay lúc bán hàng:
TH1: Chiết khấu thương mại tr trước khi lập hoá ơn, khoản chiết khu này không
ược th hin trên s kế toán ca doanh nghip
TH2: Th hiện trên hoá ơn: doanh thu ược ghi theo giá bán chưa trừ chiết khu, chiết
khâú thương mại, phn ánh trên TK 521, thuế GTGT ược tính trên giá ã tr chiết khu.
N TK 131,111,112
N TK 521
Có TK 511
Có TK 3331
+ Phát sinh sau lúc bán hàng
N TK 521
N TK 3331
Có TK 111,112,131
c2. Gim giá hàng bán
Phát sinh trong trường hp hàng ã kem phm cht so vi quy nh trong hp ng.
bên mua yêu cu giảm giá và ơn vị chp nhn.
N TK532
N TK3331
Có TK111,112,131
c3. Kế toán hàng bán b tr li
- Hàng b tr lại chưa ghi nhận doanh thu.
+ Nếu hàng chưa chuyển v thì kế toán theo dõi chi tiết trên tài khon157
lOMoARcPSD|41967345
46
+ Nếu chuyn hàng b tr li v nhp kho
N TK 156
Có TK 157
+ Chi phí phát sinh trong quá trình vn chuyn hàng b tr li v nhp kho
N TK 641
N TK 133
Có TK 111,112,331
- Hàng b tr li ã ghi nhn doanh thu
N TK 521
N TK 3331
Có TK 111,112,131
+ Kết chuyn giá vn hàng bán b tr li
N TK 156
N TK 157
Có TK 632
* Cui k kết chuyn
N TK 511
Có TK 521
C4. Chiết khu thanh toán
N TK 635
Có TK 111,112,131
C5. Kế toán hàng thiếu trong quá trình gi bán
- Nếu phát sinh hàng thiếu trong quá trình gi bán thì phn ánh doanh thu theo s tin bên
mua chp nhn thanh toán. Tr giá vn ca hàng thiếu phản ánh như sau:
N TK 1381
Có TK 157
C6. Kế toán hàng tha trong quá trình gi bán
Nếu phát sinh hàng tha trong quá trình gi bán kế toán s phn ánh doanh thu
theo hóa ơn mà bên mua chấp nhn thanh toán, tr giá vn ca hàng tha ghi:
N TK 157
Có TK 3381
d. Kế toán nghip v bán hàng ti doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên, tính thuế theo phương pháp trực tiếp.
- Khi bán hàng căn cứ vào hoá ơn bán hàng kế toán phn ánh doanh thu
N TK 111,112.131
Có TK 511
+ K/c giá vn
lOMoARcPSD|41967345
47
N TK 632
Có TK 156,157,151
Có TK 111,112,331
- Phát sinh CKTM, gim giá hàng bán
N TK 521,532
Có TK 111,112,131
- Phn ánh hàng bán b tr li
N TK 531
Có TK 111,112,131
+ K/c giá vn
N TK 156,157
Có TK 632
- Cui kì k/c các khon gim tr doanh thu
N TK 511
Có TK 521
- Khi tính thuế GTGT phi np
N TK 511
Có TK 3331
2.3.2. Kế toán nghip v bán l
* Chng t s dng
Hch toán ban u nghip v bán l ược thc hin bi mu dch viên nhân viên thu
ngân. cui mi ca hoc cui ngày mu dich viên phi lp bng bán l hàng hoá. Giá ghi
trên bn là giá ã có thuế GTGT. Bng kê bán l phi lp cho nhng mt hàng có cùng mc
thuế sut.
Nhân viên thu ngân hoc nhân viên bán hàng trc tiếp phi lp giy np tin, và giy
np tin phải ược lập trước khi np bn kê bán l nếu trách nhim này thuc v nhân viên
bán hàng trc tiếp.
* TK s dng:
Để hch toán nghip v bán l hàng hóa, kế toán doanh nghiệp thương mại s dng
các tài khon: TK156, TK151, TK131, TK157.
* Phương pháp kế toán
- TH nhân viên bán hàng trc tiếp np tin
N TK 111,112
Có TK 511
Có TK 3331
- TH nhân viên bán hàng trc tiếp np thiếu tin
N TK 111,113
lOMoARcPSD|41967345
48
N TK 1388
Có TK 511
Có TK 3331
- TH nhân viên bán hàng trc tiếp np tha tin
N TK 111,113
Có TK 511
Có TK 3331
Có TK 711
Phn ánh giá vn
N TK 632
Có TK 156
Ví d:
Nhận ược bn bán l ca nhân viên bán hàng trc tiếp sôa 03 doanh s bán 44.000.000 ,
thuế GTGT 10%. Tin bán hàng thu bng tin mt 44.500.000 , phiếu thu s 02, tr giá
xut kho hàng bán 40.000.000 . S tin tha doanh nghiệp ược hưởng.
Gii:
N TK111: 44.500.000
Có TK 511: 40.000.000
Có TK 3331: 4.000.000
Có TK 711: 500.000
N TK632: 40.000.000
Có TK156: 40.000.000
2.3.3. Kế toán nghip v bán hàng i lý
a. Kế toán tại ơn vị giao i lý
* Khi giao hàng cho bên nhn i -
Xut kho
N TK 157
Có TK156
- Mua sau ó gi i lý
N TK 157
N TK 133
Có TK 111, 112, 331
- Phát sinh chi phí
+ Bên giao chu
N TK 641
lOMoARcPSD|41967345
49
N TK 133
Có TK 111, 112, 331
+ Bên nhn chu
N TK 1388 chi phí bao gm c thuế
Có TK 111, 112, 331
* Khi nhận ược thông o sở ại ã bán ược hàng, ơn vị xác nh s hàng tiêu th giao
cho i lý
- Phn ánh doanh thu
N TK 131
Có TK 511
Có TK 3331
- Phn ánh giá vn
N TK 632
Có TK 157
- Hoa hng i lý
N TK 641
N TK 133
Có TK 131
- Thu hi chi phí thu h
N TK 131
Có TK 1388
* Khi i lý thanh toán tin
N TK 111, 112
Có TK 131
- Nếu bên nhn i lý gi chng t và thanh toán tin (tr ngay hoa hng)
N TK 111, 112 :s tin thc thu
N TK 641 : Hoa hng
N TK 133: Thuế GTGT ca hoa hng
Có TK 511 :doanh thu
Có TK 3331 :Thuế GTGT hàng bán ra ra
* Khi ơn vị nhn ại lý không bán ược hàng chuyn hàng tr li DN nhp kho
N TK 156
Có TK 157
b. Tại ơn vị nhn i lý
* Khi nhn hàng i lý về: ghi tăng số lượng hàng nhn i lý
* Khi bán ược hàng
- Thu tin hàng
lOMoARcPSD|41967345
50
N TK 111, 112
Có TK 331: (bên giao)
- Tính hoa hồng ược hưởng
N TK 331
Có TK 5113
Có TK 3331
- Nếu ơn vị tr ngay tin hoa hồng khi bán ược hàng
N TK 111, 112
Có TK 5113
Có TK 3331
Có TK 331
* Khi thanh toán tin cho bên giao
N TK 331: (bên giao)
Có TK 111,112
* Tr lại khi không bán ược hàng: ghi gim s lượng hàng nhn i lý
Ví d: Ti doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr và hch toán hàng tn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
Xut kho gi i 1 lô hàng tr giá 150.000.000 , giá giao ại chưa thuế 180.000.000 ,
hoa hng i lý 5%, thuế GTGT ca hàng hóa dch vi lý là 10%. Thời gian sau cơ sở i lý
thông báo ã bán ược hàng chuyn tin mt tr DN sau khi ã tr hoa hng ược hưởng
Gii: vt: ng
1. Bên giao
N TK 157: 150.000.000
Có TK 156: 150.000.000 *N TK 111: 188.100.000
N TK 641: 9.000.000
N TK 133: 900.000
Có TK 511: 180.000.000
Có TK 333: 18.000.000
* N TK 632: 150.000.000
Có TK 157: 150.000.000
2. Bên nhn
*N TK 111: 198.000.000
Có TK 5113: 9.000.000
Có TK 3331: 900.000
Có TK 331: 188.100.000
* N TK 331: 188.100.000
TK 111: 188.100.000 2.3.4.
Kế toán nghip thanh toán khác
lOMoARcPSD|41967345
51
a. Kế toán hàng i hàng
* Trao ổi hàng tương ương
- Không to ra doanh thu
- Phát sinh chi phí * Trao ổi hàng không tương ương * Nguyên tc:
- Hàng mang i ổi ược coi là hàng bán, hàng i v ược coi là hàng mua.
- Doanh nghip th s dng TK131, TK 331 tr công n hoc ch s
dng TK 131 hoc TK 331 bù tr công n * Phương pháp kế toán:
- Phn ánh giá vn hàng mang trao i
N TK 632
Có TK 156
- Doanh thu hàng mang trao i
N TK 111, 112: chênh lệch tăng
N TK 131:
Có TK 511
Có TK 3331
Có TK 111, 112: chênh lch gim
- Hàng nhn v
N TK 156
N TK 133
Có TK 131
b. Kế toán bán hàng tr góp
- phương pháp ti thi im bán ch thu ược mt phn tin còn mt phn thì cho
khách hàng tr góp theo hp ng
- Doanh thu ược ghi theo giá bán, thu tin mt ln hoc giá bán tr ngay
- Thuế GTGT ược tính trên giá bán tr ngay, chênh lch gia giá bán tr ngay và giá bán tr
góp ược phn ánh trên TK 3387 sau ó phân b dn vào doanh thu tài chính( TK 515) theo
tng k tr góp
* Phương pháp kế toán
- Khi bán hàng tr góp
N TK 111: s tiền thu ược ln àu
N TK 131: s tin còn phi thu
TK 511: giá bán tr ngay
Có TK 3331: VAT tr ngay
Có TK 3387: chênh lch
- Kết chuyn giá vn
N TK 632
Có TK 156
lOMoARcPSD|41967345
52
- Định k khi thu n + Tiền thu ược:
N TK 111, 112
Có TK 131
+ Đồng thi phân b lãi tr góp vào doanh thu tài chính
N TK 3387
Có TK 515
Ví d: Ti doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr và hch toán hàng tn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
Xut kho bán tr góp một hàng theo hóa ơn GTGT 06. Giá bán tr ngay chưa thuế
120.000.000 , giá bán tr góp 128.000.000 , thuế GTGT 10%. Tin mặt thu ưc ti thi im
bán là 40.000.000 ã nhp qu. Thi hn tr góp 8 tháng, thng s bán 10%
Gii: vt: ng
N TK 111: 40.000.000
N TK 131: 100.000.000
Có TK 511: 120.000.000
Có TK 3331: 12.000.000
Có TK 3387: 8.000.000
N TK 632: 109.090.000
Có TK 156: 109.090.000
2.3.5. Kế toán các nghip v cui k
a. Khu tr thuế GTGT
- Cui k tp hp toàn b s thuế GTGT u vào s thuế GTGT u ra xác nh s thuế GTGT
ược khu tr
N TK 3331
Có TK 133
+ Nếu thuế GTGT u ra > thuế GTGT u vào: phn chênh lch nộp nhà nước
N TK 3331
Có TK 111, 112
+ Nếu thuế GTGT u vào > thuế GTGT u ra: phn chênh lch chuyn k sau khu tr tiếp
+ Nếu thuế GTGT vào không ược khu trừ, không ược hoàn li, kế toán phn ánh o giá
vn hàng hóa
N TK 632
Có TK 133
+ Nếu thuế GTGT ược hoàn thuế
N TK 111, 112
Có TK 133
lOMoARcPSD|41967345
53
3. K TOÁN BÁN HÀNG TI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI HCH TOÁN HÀNG TN KHO
THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH K
3.1. Kế toán bán hàng và xác nh doanh thu thun
a. Kế toán bán hàng.
- Khi bán hàng kế toán ch phn ánh doanh thu còn bút toán phn ánh tr giá vn không ược
thc hin ng thời như phương pháp kê khai thường xuyên mà ch phn ánh mt ln vào
thi im cui k sau khi ã xác ịnh ược s tn kho cui k
- Khi bán hàng kế toán phn ánh doanh thu
+ Khu tr
N TK 111, 112, 131
Có TK 511
+ Trc tiếp
Có TK 3331
N TK 111, 112, 131
Có TK 511
Phn ánh giá vn thc hin kết chuyn vào cui k
N TK 632
Có TK 611
b. Kết chuyn các khon gim tr doanh thu xác nh doanh thu thun
- Kết chuyn khon gim tr doanh thu sang TK 511
N TK 511
Có TK 521
- Kết chuyn doanh thu thun sang TK 911
N TK 511
Có TK 911
3.2. Kế toán tr giá mua hàng thc tế ca hàng ã tiêu th
- Để xác nh chính xác tr giá hàng bán ra cui k
- Cui k kế toán phi tính toán phân b chi phí mua hàng cho hàng tn kho cui k. Trên
cơ sở ó tính chi phí phân b cho hàng bán ra trong k.
- Chi phí mua hàng phân b cho hàng tn kho cui k
Chi phí chi phí phân b + Chi phí mua hàng
Mua hàng hàng tn kho u kì phát sinh trong k tr giá hàng
phân b cho = * tn kho hàng tn
tr giá hàng tn kho + tr giá hàng tn kho cui k kho cui k u k
phát sinh trong k
Chú ý: Hch toán hàng khuyến mi trong doanh nghiệp thương mại.
- Theo luật thương mai:
lOMoARcPSD|41967345
54
Hàng hóa, sn phm dùng khuyến mi, qung cáo phi làm h sơ ăng ký thực hin
khuyến mi vi s công thương theo quy ịnh ca pháp luật thương mại.
- Phương pháp kế toán
* Trường hp doanh nghip nhà phân phi hot ộng thương mại ược nhn hàng hóa
không phi tr tin (Hàng khuyến mi theo hàng) t nhà cung cp khuyến mi cho khách
hàng ca doanh nghiệp thương mại.
- Khi nhn hàng ca nhà cung cp (không phi tr tin) dùng khuyến mi, qung cáo cho
khách hàng, doanh nghiệp thương mại phi theo dõi chi tiết s lượng hàng hóa trên h
thng qun tr ni b ca mình thuyết minh trên Bn thuyết minh Báo cáo tài chính i
vi s hàng hóa ã nhn và dùng khuyến mại cho nười mua (Nhp xut vi giá tr =0) - Khi
hết chương trình khuyến mi, nếu không phi tr li nhà sn xut s hàng khuyến mại chưa
s dng hết, kế toán ghi nhn thu nhp khác giá tr s hàng khuyến mi không phi tr
li, ghi:
N TK 156 - Hàng hoá (theo giá tr hp lý) TK
711 - Thu nhp khác.
* Trường hp doanh nghip thương mại s dng hàng hóa biếu tng, khuyến mi, qung
cáo:
- Trường hp xut hàng hóa biếu tng, khuyến mi qung cáo, không thu tin
không có iu kin i kèm khi mua hàng, kế toán ghi: N TK 641: Chi phí bán hàng
Có TK 156: Giá vn hàng hàng hóa
- Trường hp xut hàng hóa khuyến mi có iu kin i kèm (ví d sn phm này tng
kèm sn phm khác) thì kế toán phi phân b s tiền thu ược tính doanh thu cho c hàng
hóa và hàng khuyến mi, giá tr hàng khuyến mại ược tính vào giá vn hàng bán
(trường hp này bn cht giao dch là gim giá hàng bán)
Khi xut hàng hóa khuyến mi, giá tr khuyến mi là giá vn hàng hóa
N TK 632: Giá vn hàng hàng bán Có TK 156:
Ghi nhn doanh thu ca hàng khuyến mại trên sở phân b s tiền thu ược cho c sn
phm hàng hóa và sn phm khuyến mi, kế toán ghi:
N TK 111,112,131
Có TK 511
Có TK 333 (3331,3332)
Ví d: Ti doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr và hch toán hàng tn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
1. Xut kho bán buôn trc tiếp 1 lô hàng, giá vn xuất kho 100.000.000. Trên hoá ơn GTGT
tng giá thanh toán 132.000.000 (thuế GTGT 10%). Sau khi tr chiết khu thanh toán 1%,
DN ã thu bng tin mt.
2. Xut kho gi bán 1 lô hàng, giá vn xut kho 50.000.000
3. Xut kho gửi cho cơ sở i lý 1 lô hàng tr giá 50.000.000. Giá bán chưa thuế GTGT 10% là
60.000.000
lOMoARcPSD|41967345
55
4. Nhận ược thông báo của sở i ã tiêu th ược ½ hàng sau khi tr hoa hng i
5% trên giá bán không thuế, sở i ã thanh toán bng TGNH, dch v i chu thuế
GTGT 10%.
5. Xuất kho bán theo phương thc tr góp 12 tháng, giá xut kho 40.000.000, giá bán tr
góp c thuế GTGT 10% là: 66.000.000, ã thu tin mt ti thi im bán là 6.000.000, Giá
bán tr ngay 58.500.000.
Yêu cu: Định khon nghip v kinh tế phát sinh.
Bài gii:
1.
a) Giá vn:
N TK 632: 100.000.000
Có TK 156: 1.00.000.000
b) Ghi nhn doanh thu:
N TK 111: 130.680.000
N TK 635: 1.320.000
TK 511: 120.000.000 TK
3331: 12.000.000
2.
N TK 157: 50.000.000
Có TK 156: 50.000.000
3. N TK 157: 50.000.000
Có TK 156: 50.000.000
4.
+ N TK 131: 33.000.000
Có TK 511: 30.000.000
Có TK 3331: 3.000.000
+ N TK 641: 1.500.000
N TK 1331: 150.000
Có TK 131: 1.650.000
+ N TK 112: 31.350.000
Có TK 131: 31.350.000
+ N TK 632: 25.000.000
Có TK 157: 25.000.000
5.
+ N TK 111: 6.000.000
lOMoARcPSD|41967345
56
N TK 131: 60.000.000
Có TK 511: 50.000.000
Có TK 3331: 5.000.000
Có TK 338 (3387): 11.000.000
+ N TK 632: 40.000.000 TK 156:
40.000.000
6. Cui kết chuyn doanh thu thun. N
TK 511: 200.000.000
Có TK 911: 200.000.000
Kết chuyn giá vn.
N TK 911: 165.000.000
Có TK 632: 165.000.000
CÂU HI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Bài s 1
Tại Công ty thương mại Hương Anh kinh doanh hàng hóa các loi bếp t (BT) A,
B, C, D. Chính sách kế toán của công ty Hương Anh:
- Hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thưng xuyên,
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr thuế,
- Giá xut kho theo áp dụng phương pháp ơn giá bình quân cả k d tr,
- Chi phí thu mua phân b cho tng mt hàng theo tiêu thc giá tr, trong tháng 12/
N tài liệu như sau:(ĐVT:1000VNĐ) A. S
u tháng 12 ca mt s TK:
TK 156: 8.685.480
A: 130*21.586 =2.806.180
B : 100*15.556 =1.555.600
C: 180* 12.465=2.243.700
D: 200 *10.400 =2.080.000
TK 131:1.580.0000 (Trn Anh: 500.000,VHC:580.000,Digicity: 500.000 ) TK331 EnCo:
3.256.000.
TK112 : 1.560.000.
S lượng ni Inox là hàng khuyến mi i kèm: 800 chiếc
Chính sách khuyến mi áp dng cho tháng 12 mua 1 bếp t tng kèm 1 b ni
Inox.
B. Trong tháng có các nghip v kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 1/12 xut bán cho công ty Trần Anh theo (HĐ số 1/ PXK s 1) hàng bao gm 25
BT các loại theo giá bán chưa thuế kèm khuyến mi là: A: 5*25.300/ loi B:
6*20.900/ loi C: 5*17.800/ loại D: 9*15.200. Khách hàng ã thanh toán băng tin gi
ngân hàng sau khi tr chiêt khu thanh toán 1%.
lOMoARcPSD|41967345
57
2. Ngày 2/12 nhận ược giy báo ca ngân hàng s 88 v vic công ty Trn Anh thanh
toán toàn b s tin còn n tháng trước.
3. Ngày 6/12 nhp mt hàng s lượng ln ca công ty Techno nhn chiết khấu thương
mi 9% ng vi 100 b ni Inox i kèm với giá mua chưa thuế: 100 BT loi
A*21.000( số 50). Tiền hàng chưa thanh toán. Hàng mua chuyển v nhp kho (PNK
s 1), chi phí vn chuyn ã thanh toán bng tin mặt theo hoá ơn số 15:
+ Giá cước vn chuyển chưa thuế : 11.500
+ Thuế GTGT 10% : 1.150
4. Ngày 10/12 thanh toán n ến hn cho công ty Enco theo giy báo n s 98 là: 1.000.000
5. Ngày 13/12 xuất hàng bán cho công ty VHC theo hóa ơn s 2/ PXK s 2 lô hàng 40 BT
loại A theo giá bán chưa thuế là 25.900 vi chiết khấu thương mại tr cho khách hàng
là 5%
6. Ngày 20/12 xut 50BT loi C giao cho i lý Digicity theo PXK s 3
+ Giá giao i lý chưa có thuế GTGT 10% là: 18.800/1 chiếc +
Hoa hng ại lý 8% trên giá bán chưa thuế.
7. Nhận ược giy báo s 200 v vic VHC thanh toán tin hàng mua ngày 13/12 sau khi
tr chiết khấu thương mại ược hưởng.
8. Nhận ược thông báo ca Digicity v vic chp nhn thanh toán cho hàng gi i lý ngày
20/12.Công ty xut b xung hàng 50 ni Inox khuyến mi i kèm theo PXK s 4 (HĐ số
4).
Yêu cu: Lp nh khon kế toán các nghip v kinh tế phát sinh
Bài s 2
Ti doanh nghip X hch toán hàng tồn kho theo phương pháp khai thưng xuyên,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, trong tháng 3 phát sinh mt s nghip v kinh
tế sau: ( ĐVT: VNĐ)
A. S dư ầu tháng 3 ca mt s tài khon
- TK156: 540.000.000
- TK157: 350.000.000
B. Trong k có các nghip v kinh tế phát sinh
1. Ngày 1/3 xut kho bán mt lô hàng giá xuất kho 50.000.000 hoá ơn GTGT 101:
+ Giá bán chưa có thuế : 60.000.000
+ Thuế GTGT 10% : 6.000.00
+ Tng giá thanh toán : 66.000.00. Tin hàng và thuế ã thu bng TGNH, giy báo có s
20.
2. Ngày 5/3 nhận ược giy báo ca công ty A cho biết ã nhận ược lô hàng gi bán k trước
và chp nhận mua, theo hóa ơn giao cho công ty A, giá bán chưa có thuế:
132.000.000, thuế GTGT 10%, giá thc tế ca lô hàng 120.000.000.
3. Ngày 10/3 xut kho bán mt lô hàng, giá xuất kho 70.000.000, hoá ơn GTGT 120:
lOMoARcPSD|41967345
58
+ Giá bán chưa có thuế : 80.000.00 + Thuế
GTGT 10% : 8.000.00
+ Tng giá thanh toán : 88.000.000
Tin ã thu 22.000.000, còn li bên mua nhn n (phiếu thu s 21).
4. Ngày 11/3 công ty A tr tiền cho ơn vị qua tài khon tin gi ngân hàng, giy báo có s
302 ngày 11/3 biết rằng công ty A ược hưởng chiết khu do tr sm là 1%. 5. Ngày 15/3
nhận ược bng kê hoá ơn bán lẻ ca nhân viên bán hàng s 05:
+ Doanh s bán chưa có thuế : 35.000.000
+ Thuế GTGT 10% : 3.500.000 + Tng
giá thanh toán : 38.500.000
Tin bán hàng thu bng tin mt 35.000.000 (phiếu thu s 22), giá xut kho 28.000.000.
S tin mt thiếu thu ngân phi bồi thường.
6. Ngày 20/3 nhận ược báo có ca ngân hàng s 303 ngày 20/3 s tin do bên nhn i
lý tr ( ã tr hoa hng) biết s hàng gi bán i lý Y ngày 15/2 ã tiêu th hết (phiếu xut kho
s 80)
- Giá giao ại lý chưa có thuế : 150.000.000
- Thuế GTGT 10% : 15.000.000 - Giá xut kho :
130.000.000
- Hoa hng ại lý 5% trên giá bán chưa thuế.
7. Ngày 22/3 công ty B ặt trước tin mua hàng bng chuyn khon 50.000.000 , giy
báo n s 23.
8. Ngày 25/3 xut kho giao hàng cho công ty B tr cho s tin ặt trước ngày 22/3 hoá
ơn GTGT số 104:
- Giá bán chưa có thuế : 60.000.000 - Thuế GTGT 10% : 6.000.000 -
Tng giá thanh toán : 66.000.000
Giá xut kho 45.000.000 , phn còn li công ty B nhn n.
Yêu cu:
1. Lp nh khon kế toán các nghip v kinh tế phát sinh (Ti doanh doanh nghip X
i lý Y)
2. Lp chng t ghi s, s ăng ký chứng t ghi s, s cái TK 156
Bài s 3
Ti doanh nghip X hch toán hàng tồn kho theo phương pháp khai thưng xuyên,
trong tháng 4 có tài liệu như sau:
1. Ngày 1/4 mua một lô hàng theo hoá ơn GTGT số 10:
- Tr giá mua : 360.000.000 - Thuế GTGT 10% : 36.000.000
Tin hàng ký nhn n, s hàng trên x lý:
lOMoARcPSD|41967345
59
- 1/4 bán giao tay 3 vi t l thng s 10%, thuế GTGT 10%, bên mua nhn n. - 1/4 gi
bán thng cho công ty A, thng s 15%, chi phí vn chuyn tr thay bên mua bng
tin mt vi tng giá thanh toán 1.100.000 (c thuế GTGT 10%).
- 1/4 gi bán i lý, thng s 20%, hoa hng i lý 5%.
- 1/4 chuyn v nhp kho khi kim nhn thiếu 2.000.000 tiền hàng (giá chưa có thuế)
chưa rõ nguyên nhân, ơn vị ã lp biên bn và nhp kho theo thc tế.
2. Ngày 5/4 nhận ược lô hàng mua theo hoá ơn GTGT ngày 26/3:
- Tr giá mua chưa có thuế : 360.000.000
- Thuế GTGT 10% : 36.000.000
- Tng giá tr thanh toán : 396.000.000
Đơn vị gi bán thng cho công ty B vi thng s 20%, thuế GTGT 10%, chi phí vn
chuyn 500.000 , thuế GTGT 10% chi bng tin mt biết theo hp ng bên bán phi chu. 3.
Ngày 8/3 vay ngn hn ngân hàng tr n tin mua hàng ngày 1/4 ( ã có báo n), biết chiết
khấu ược hưởng do tr sm là 1%.
4. Ngày 10/4 nhận ược bng sao kê ca ngân hàng v vic:
- S tin bán hàng giao tay ba ngày 1/4.
- Công ty A tr tin cho lô hàng gi bán thng ngày 1/4, thuế GTGT 10%.
5. Ngày 15/4 xác nh nguyên nhân s hàng nhp kho thiếu ngày 1/4, quy trách nhim bt
cán b áp ti hàng phi bồi thường theo giá thanh toán với người bán.
6. Ngày 20/4 nhận ược giy báo ca công ty B cho biết ã nhn d hàng chp nhn thanh
toán.
7. Ngày 25/4 sở i lý thanh toán hàng nhn bán ngày 1/4 bng tin mt, thuế GTGT
10%, biết s tin này ã tr hoa hng.
8. Ngày 30/4 khu tr thuế GTGT u vào, xác nh thuế GTGT phi np.
Yêu cu:
Lp nh khon phn ánh các nghip v kinh tế phát sinh trên theo 2 trường hợp: ơn vị
np thuế theo phương pháp trực tiếp trên GTGT và phương pháp khấu tr.
Bài s 4
Ti mt doanh nghip X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, hch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trong tháng 7 phát sinh mt s nghip
v ( ơn vị tính VNĐ):
1. Xut kho bán tr góp:
- Tr giá thc tế xut kho : 230.000.000 - Giá bán thông thường chưa thuế
: 250.000.000
- Giá bán tr góp : 282.000.000
- Thuế GTGT 10%
Thu bng tin mt ti thi im bán 100.000.000 còn li tr dn trong 18 tháng.
lOMoARcPSD|41967345
60
2. Mua mt hàng hoá ơn GTGT trị giá chưa thuế 300.000.000 thuế GTGT 10%, tiền chưa
thanh toán, s hàng trên:
- 1/2 bán tay 3 thng s 12%, thuế GTGT 10%, bên mua nhn n.
- 1/2 nhp kho , chi phí vn chuyển chưa thuế 1.000.000, thuế GTGT 10% chi
bng tin mt.
3. Xut kho gi bán mt lô hàng cho công ty A
- Giá xut kho: 350.000.000, t l thng s 15%, thuế GTGT 10%.
- Chi phí vn chuyển chưa thuế 2.000.000, 10% theo hp ng bên bán chu, ã
thanh toán bng tin mt.
4. Vay ngn hn ngân hàng tr n tin mua hàng nghip v 2, ã có báo n, biết CK ược
ng do tr sm là 1%.
5. Nhận ược bng tin mt v s tin bán hàng giao tay ba nghip v (2), biết rng chiết
khu do tr sm là 1%.
6. Nhn bán ại cho công ty Y: Giá bán chưa thuế: 150.000.000, thuế GTGT 10%, hoa
hng ại lý 5% trên giá bán chưa thuế.
7. Xut kho bán mt lô hàng cho công ty B, giá xut kho 600.000.000
- Giá chưa có thuế : 650.000.000 - Thuế GTGT 10%
: 65.000.000
- Tng giá thanh toán : 715.000.000
Công ty B ã tr 65.000.000 bng chuyn khon còn li nhn n.
8. Bng kê bán hàng ca nhân viên bán hàng:
- Doanh s bán hàng nhn i lý : 150.000.000
- Thuế GTGT : 15.000.000
- Giy np tin, s tin mt np qu : 165.000.000
9. Nhận ược báo có ca ngân hàng s tin ca công ty B tr, chiết khấu ược hưởng do tr
sm là 1%.
10. Xut qu tin mt tr cho công ty Y vng bán ại lý ( ơn vị ã tr ngay tin hoa hng).
Yêu cu:
1. Lp nh khon và phn ánh các nghip v kinh tế trên vào các tài khon liên quan.
2. Khu tr thuế GTGT u vào, xác nh thuế GTGT phi np biết s dư ầu k TK 133: 0 và
TK 3331: 0
Bài s 5
Ti doanh nghiệp thương mại hch toán hàng tồn kho theo phương pháp khai
thưng xuyên tính thuế GTGT phi nộp theo phương pháp trc tiếp các nghip v
kinh tế phát sinh ( ơn vị ng).
1. Mua mt lô hàng theo tr giá hoá ơn mua hàng.
- Giá mua (chưa thuế GTGT) : 220.000.000
- Thuế GTGT : 22.000.000
lOMoARcPSD|41967345
61
- Tng giá thanh toán : 242.000.000
Hàng ã nhp kho tin hàng ã thanh toán bng chuyn khon 100.000.000. Còn lại chưa
thanh toán.
2. Mua một lô hàng theo hoá ơn GTGT mua hàng, tng giá thanh toán 360.000.000, thuế
GTGT 5%. Tiền chưa thanh toán. Số hàng mua x lý:
- Bán hàng giao tay ba 1/4 giá bán phi thu người mua 99.000.000, bên mua
nhn n.
- Gi bán thng 1/4 giá bán 108.000.000
- S còn li chuyn v nhp kho
3. Xut kho bán mt hàng tr giá thc tế 240.000.000, theo hoá ơn tổng giá bán
264.000.000. Bên mua ã thanh toán bng séc 1/2 np thẳng ngân hàng (chưa báo có)
còn li nhn n.
4. Nhận ược chng t ca ngân hàng:
- Bên mua thanh toán tin ca s hàng bán giao tay ba nghip v (2) chiết khu
tr do bên mua tr sm 2%.
- Bên mua thanh toán tin ca s hàng gi bán thng nghip v (2).
5. Tính thuế GTGT phi np. Biết rng hàng hoá bán ra không y chng t khi mua,
do ó cơ quan thuế n nh phn GTGT là 10% doanh thu. Thuế sut thuế GTGT là 5%.
Yêu cu:
- Lp nh khon kế toán các nghip v kinh tế phát sinh.
Bài s 6
Ti mt doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê nh k, tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, tài liu sau: I. S u tháng: TK 156: 30.000.000
TK 151: 10.000.000
II. Trong tháng có các nghip v kinh tế sau:
1. Nhp kho s hàng mua ca công ty A:
- Giá mua chưa thuế: 60.000.000 , thuế GTGT 10%.
- Chi phí thu mua bng tin mt 1.650.000 , c thuế GTGT 10%. Tiền hàng chưa thanh
toán, hàng nhp kho .
2. Nhp kho s hàng mua ang i ường tháng trưc tr giá 10.000.000 , chi phí vn chuyn
bng tin mt 500.000 .
3. Xuất kho bán hàng cho công ty B, giá bán chưa thuế 12.000.000 , B ã nhn n (thuế
GTGT 10%).
4. Đơn vị nhn hàng trc tiếp ca ng ty C. Tr giá hàng hoá chưa thuế: 25.000.000 ,
thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán. ng về kho nhp thiếu 1.000.000 không
nguyên nhân. Chi phí vn chuyn bng tin ca cán b tm ng: 1.100.000 trong ó
thuế GTGT 10%.
5. Xut kho mt s hàng:
lOMoARcPSD|41967345
62
- Gửi bán cho công ty D, giá bán chưa có thuế: 48.000.000
- Gửi cho ơn vị nhn i lý công ty M, giá giao i lý 20.000.000 , hoa hng i lý
2% trên giá bán chưa thuế
- Thuế GTGT ca s hàng trên là 10%
6. Nhận ược giy báo ca ngân hàng, công ty D công ty M thanh toán tin hàng gi
bán và gi i lý nghip v (5) vào tài khon tin gi ngân hàng.
Biết: + Chiết khu cho công ty D là 1%
+ Công ty M ã tr hoa hng
7. Biên bn kim hàng tn kho cui tháng là: 65.000.000 Yêu cu: Định khon các nghip
v kinh tế trên.
| 1/27

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI Mã chương
Giới thiệu: Chương này giới thiệu về kế toán nghiệp vụ bán hàng trong doanh nghiệp thương mại Mục tiêu:
- Trình bày ược quy trình bán hàng, thời iểm xác ịnh doanh thu bán hàng
- Trình bày ược chứng từ kế toán, tài khoản sử dụng, phương pháp kế toán hoạt ộng bán hàng
- Tính ược các khoản thuế phải nộp khi XNK hàng hóa: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ ặc
biệt, thuế GTGT, thuế xuất khẩu;
- Định khoản ược các nghiệp vụ XNK trực tiếp, XNK ủy thác. Nội dung chính:
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
1.1. Các phương thức bán hàng
Bán hàng là khâu cuối cùng trong quá trình hoạt ộng kinh doanh của một doanh
nghiệp thương mại, nó chính là quá trình chuyển giao quyền sở hữu về hàng hóa từ tay
người bán sang tay người mua ể nhận quyền sở hữu về tiền tệ hoặc quyền ược òi tiền ở người mua.
Bán hàng ược thực hiện theo các phương thức bán hàng sau ây:
a. Phương thức bán buôn hàng hóa
Bán buôn hàng hóa là phương thức bán hàn cho các ơn vị thương mại, các doanh
nghiệp sản xuất .. ể thực hiện bán ra hoặc gia công chế biến rồi bán ra.
Hàng hóa bán buôn là hàng hóa vẫn nằm trong lĩnh vực lưu thông, chưa i vào lĩnh vực
tiêu dùng, do vậy giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa chưa ược thực hiện. Hàng thường
bán theo lô hàng hoặc bán với số lượng lớn, giá bán biến ộng tùy thuộc vào khối lượng hàng
bán và phương thức thanh toán. Bán buôn hàng hóa gồm 2 phương thức sau ây:
• Bán buôn qua kho là phương thức bán buôn mà hàng hoá ược xuất ra từ kho của
doanh nghiệp ược thực hiện bởi hai hình thức:
- Bán buôn qua kho theo hình thức nhận hàng (giao hàng trực tiếp từ kho): theo
hình thức này, khách hàng cử người mang giấy ủy nhiệm ến kho của doanh
nghiệp trực tiếp nhận hàng và áp tải hàng về. Sau khi giao nhận hàng hóa, ại diện
bên mua ký nhận ã ủ hàng vào chứng từ bán hàng của bên bán ồng thời trả tiền ngay hoặc ký nhận nợ
- Bán buôn qua kho theo hình thức gửi hàng : bên bán căn cứ vào hợp ồng kinh
tế ã ký kết hoặc theo ơn ặt hàng của người mua xuất kho gửi hàng cho người
mua bằng phương tiện vận tải của mình hoặc thuê ngoài. Chi phí vận chuyển gửi
hàng bán có thể do bên bán chịu hoặc có thể do bên mua chịu tùy theo hợp ồng
kinh tế ã ký kết. Hàng gửi bán i vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp cho
ến khi nào bên mua nhận ược hàng, chứng từ và ã chấp nhận thanh toán thì
quyền sở hữu hàng hóa mới ược chuyển giao từ người bán sang người mua. 36 lOMoARcPSD| 41967345
• Bán buôn chuyển thẳng: là hình thức bán buôn hàng hoá ược chuyển thẳng từ dơn
vị cung cấp tới cho khách hàng của doanh nghiệp ược thực hiện bởi 2 hình thức:
- Bán buôn chuyển thẳng theo hình thức nhận hàng (Hình thức giao tay ba): doanh
nghiệp thương mại bán buôn sau khi nhận hàng từ nhà cung cấp của mình thì
giao bán trực tiếp cho khách hàng của mình tại ịa iểm do 2 bên thỏa thuận. Sau
khi giao hàng hóa cho khách, ại diện bên mua sẽ ký nhận vào chứng từ bán hàng
và quyền sở hữu hàng hóa ã ược chuyển giao cho khách hàng, hàng hóa ược xác ịnh là tiêu thụ
- Bán buôn chuyển thẳng theo hình thức gửi hàng: theo hình thức này, doanh
nghiệp thương mại sau khi mua hàng, nhận hàng mua, dùng phương tiện vận tải
của mình hoặc thuê ngoài ể vận chuyển hàng ến giao cho bên mua ở ịa iểm ã
ược thỏa thuận. Hàng hóa chuyển bán trong trường hợp này vẫn thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp thương mại. Khi nhận ược tiền của bên mua thanh
toán hoặc giấy báo của bên mua ã nhận ược hàng và chấp nhận thanh toán thì
hàng hóa mới ược xác ịnh là tiêu thụ.
b. Phương thức bán lẻ hàng hóa
Bán kẻ hàng hóa là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc các tổ chức
kinh tế hoặc các ơn vị kinh tế tập thể mua về mang tính chất tiêu dùng nội bộ.
Hàng hóa bán theo phương thức này ã ra khỏi lĩnh vực lưu thông và i vào lĩnh vực tiêu dùng.
Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa ã ược thực hiện. Bán lẻ thường ơn chiếc hoặc với số
lượng nhỏ, giá bán thường ổn ịnh.
Bán lẻ thường có các hình thức sau:
• Bán lẻ thu tiền tập trung: là hình thức bán hàng mà trong ó việc thu tiền ở người
mua và thu tiền của người mua tách biệt nhau. Theo hình thức này, mỗi quầy
hàng có một nhân viên thu tiền làm nhiệm vụ thu tiền của khách hàng rồi viết
hóa ơn cho khách hàng ể họ ến nhận hàng ở quầy hàng do nhân viên bán hàng giao.
Hết ca bán hàng thì nhân viên bán hàng căn cứ hóa ơn bán cho khách và kết quả
kiểm kê hàng tồn quỳ, xác ịnh số lượng hàng ã bán trong ngày, trong ca là cơ sở
lập báo cáo bán hàng. Nhân viên thu tiền làm giấy nộp tiền và nộp tiền cho thủ quỹ.
Phương thức này có sự tách rời việc mua hàng và thanh toán tiền hàng. Việc này
tránh ược sai sót, mất mát hàng hóa và tiền, giúp phân ịnh rõ trách nhiệm của
từng cá nhân trong dây chuyền bán hàng. Tuy nhiên nó lại gây ra phiền hà cho
khách về thời gian, thủ tục nên chủ yếu hình thức này chỉ ược áp dụng trong việc
bán những mặt hàng có giá trị cao.
• Bán lẻ thu tiền trực tiếp : theo hình thức này, nhân viên bán hàng trực tiếp thu
tiền của khách hàng và giao hàng cho khách. Cuối ngày hoặc ca bán hàng, nhân
viên bán hàng phải kiểm kê hàng hóa tồn quầy, xác ịnh số lượng hàng ã bán 37 lOMoARcPSD| 41967345
trong ca, trong ngày ể lập báo cáo bán hàng ồng thời lập giấy nộp tiền và nộp
tiền bán hàng cho thủ quỹ.
Hình thức này khá phổ biến vì nó tiết kiệm ược thời gian mua hàng của khách
hàng ồng thời tiết kiệm ược lao ộng tại quầy.
• Bán hàng tự phục vụ : theo hình thức này, khách hàng sẽ tự chọn hàng hóa mà
mình cần sau ó mạng ến bộ phận thu tiền ể thanh toán tiền hàng, nhân viên thu
ngân sẽ tiến hành thu tiền và lập hóa ơn bán hàng.
• Bán hàng trả góp : theo hình thức này, người mua ược trả tiền mua hàng thành
nhiều lần trong một thời gian nhất ịnh và người mua phải trả cho doanh nghiệp
bán hàng một số tiền lớn hơn giá bán trả tiền ngay 1 lần.
c. Phương thức bán hàng ại lí
Là phương thức bán hàng mà trong ó doanh nghiệp thương mại giao hàng cho cơ sở nhận
ại lý, ký gửi ể các cơ sở ngày trực tiếp bán hàng. Sau khi bán ược hàng, cơ sở ại lý thanh
toán tiền hàng cho doanh nghiệp thương mại và ược hưởng một khoản tiền gọi là hoa hồng
ại lý. Số hàng chuyển giao cho các cơ sở ại lý vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
thương mại, ến khi nào cơ sở ại lý thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận thanh toán thì
nghiệp vụ bán hàng mới ược hoàn thành.
d. Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp
Là phương thức bán hàng mà trong ó doanh nghiệp thương mại dành cho người mua ưu
ãi ươc trả tiền hàng trong nhiều kỳ. Doanh nghiệp ược hưởng thêm khoản chênh lệch giữa
giá bán trả góp và giá thông thường theo phương thức trả tiền ngay gọi là lãi trả góp.Khi
oanh nghiệp thương mại giao hàng cho người mua, hàng hóa ược xác ịnh là tiêu thụ. Tuy
nhiên khoản lãi trả góp chưa ược ghi nhận toàn bộ mà chỉ ược phân bổ dần vào doanh thu
hoạt ộng tài chính vào nhiều kỳ sau giao dịch bán.
1.2. Phương thức thanh toán
Các phương thức bán hàng trên có thể thực hiện phương thức thanh toán:
- Phương thức thanh toán trực tiếp -
Phương thức thanh toán chậm trả. 1.3. Phạm vi hàng bán -
Theo quy ịnh hện hành, hàng hóa ược coi là hàng bán phải thoả mãn các iều kiện sau: -
Hàng hoá phải thông qua quá trình mua bán và thanh toán theo một phương thức nhất ịnh. -
Hàng hoá phải ược chuyển quyền sở hữu từ bên bán xang bên mua và người
bán ã thu ược tiền hoặc một loại hàng hoá khác hoặc ược quyền òi tiền người mua. -
Hàng hoá bán ra phải thuộc diện kinh doanh.
Các trường hợp sau ược coi là hàng bán: 38 lOMoARcPSD| 41967345
- Hàng hoá xuất bán cho các ơn vị nội bộ doanh nghiệp có tỏ chức kế toán riêng - Hàng
hoá dùng ể trao ổi lấy hàng hoá khác không tương tự về bản chất và giá trị.
- Doanh nghiệp xuất hàng hoá của mình ể tiêu dùng nội bộ
- Hàng hoá doanh nghiệp mua về và xuất ra làm hàng mẫu
- Hàng hoá xuất ể biếu tặng trả lương, trả thưởng cho cán bộ công nhân viên, chia lãi
cho bên góp vốn, ối tác lên doanh.
1.4. Thời iểm ghi nhận doanh thu bán hàng Theo Chuẩn
mực số 14- Doanh thu và thu nhập khác:
* Các ịnh nghĩa trong chuẩn mực.
- Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kết toán doanh nghiệp thu ược trong kỳ từ các
hoạt ộng kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
- Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thanh toán * Xác ịnh doanh thu
- Bán hàng thu bằng tiền :doanh thu là số tiền hoặc tương ương tiền ã thu ược ơn vị
bán hàng trả chậm, trả góp thì doanh thu là giá bán thu tiền một lần. (giá bán trả ngay)
- Bán hàng theo phương thức ổi hàng
- Hàng hoá tương ương thi không tạo ra doanh thu
- Hàng hoá không tương ương thi doanh thu là giá trị hợp lý của hàng hoá mang về
cộng trừ chênh lệch. * Ghi nhận doanh thu
- Doanh nghiệp ược chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sơ hữu hàng hoá cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn lắm giữ quyền sở hữu hàng như người sở hữu hàng hoá
hoặc quyền kiểm soát hàng hoá
- Doanh thu xác ịnh tương ối chắc chắn
- Doanh nghiệp ã thu ược hoặc sẽ thu ược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
- Xác ịnh ược chi phí liên quan ến giao dịch bán hàng 1.5. Giá bán hàng hóa -
Giá bán là giá trị hợp lý của hàng hoá
Giá bán = Giá mua * (1 + % thặng số thương mại) Giá bán Giá mua = 1+ % thặng số TM -
Giá xuất kho (giá vốn của hàng bán): Xác ịnh phụ thuộc vào phương pháp
tính giá trị hàng tồn kho ược áp dụng trong doanh nghiệp.
• Phương pháp thực tế ích danh
• Phương pháp nhập trước- xuất trước
• Phương pháp giá ơn vị bình quân 39 lOMoARcPSD| 41967345
2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO
THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN 2.1. Chứng từ sử dụng - Hoá ơn GTGT - Hoá ơn bán hàng
- Phiếu xuất kho: kiêm vận chuyển nội bộ - Hợp ồng kinh tế
- Chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo có 2.2. Tài khoản sử dụng
- TK 157: “Hàng gửi bán”
Nội dung: TK này ược sử dụng ể phản ánh giá trị hàng gửi bán, hàng ký gửi nhưng chưa ược
xác ịnh là ã bán, theo giá thực tế Kết cấu: TK157
- Giá trị thực tế của hàng hóa - Giá trị hàng gửi bán ược chấp nhận gửi bán trong kỳ thanh toán
- Giá trị hàng gửi bán bị trả lại
- Cuối kỳ, kết chuyển giá trị - Đầu kỳ, kết chuyển giá trị hàng gửi bán
hàng gửi bán chưa ược xác chưa ược xác ịnh ã bán (KKĐK) - ịnh ã bán (PP KKĐK)
Số dư: Giá trị hàng hóa gửi bán
Chưa ược chấp nhận thanh toán
- TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nội dung: Tài khoản này sử dụng ể phản ánh tổng doanh thu bán hàng thực tế, các khoản
giảm trừ doanh thu và xác ịnh doanh thu thuần trong kỳ của doanh nghiệp. TK 511
- Các khoản giảm trừ doanh thu (giảm giá
- Doanh thu bán hàng thực tế trong kỳ
hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thương mại)
- Kết chuyển doanh thu thuần ể xác ịnh kết quả kinh doanh TK 511 không có số dư TK 511: có 6 TK cấp 2.
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.
- TK 5112: Doanh thu bán sản phẩm.
- TK 5113: doanh thu cung cấp dịch vụ.
- TK 5114: Doanh thu trợ cấp - trợ giá. 40 lOMoARcPSD| 41967345
- TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất ộng sản ầu tư. - TK 5118: Doanh thu khác
- TK 632- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nội dung: Tài khoản này sử dụng ể phản ánh giá vốn của hàng hóa ã bán trong kỳ. TK 632 -
Trị giá vốn của hàng hóa ã bán trong kỳ
- Trị giá vốn của hàng bán bị trả lại nhập -
Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho kho
- Kết chuyển giá vốn hàng bán ể xác ịnh kết quả kinh doanh -
Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho cuối năm tài chính Ngoài ra kế toán còn sử dụng TK:
TK 333 “ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước”
TK 131 “ Phải thu khách hàng”
TK 521 “ Các khoản giảm trừ doanh thu”
TK 5211: " Chiết khấu thương mại"
TK 5212: " Hàng bán bị trả lại"
TK 5212: " Giảm giá hàng bán"
2.3. Phương pháp kế toán
2.3.1. Kế toán nghiệp vụ bán buôn
* Kế toán nghiệp vụ bán hàng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên, tính thuế theo phương pháp khấu trừ a. Kế toán bán buôn theo hình thức nhận hàng
Khi hoàn thành thủ tục chứng từ giao nhận hàng với người mua, người mua ã nhận hàng
thì hàng bán ược tiêu thụ.
- Phản ánh giá vốn háng bán:
Nợ TK632: Giá vốn hàng bán
Có TK156: Trị giá xuất kho hàng hóa
- Nếu mua sau ó bán thẳng (bán giao tay 3)
Nợ TK 632:giá mua hàng hóa
Nợ TK 133:Thuế GTGT ầu vào ược khấu trừ
Có TK 111,112,331, …: tổng giá thanh toán - Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 111,112,331, …: tổng giá hàng hoá Có TK 511: giá bán 41 lOMoARcPSD| 41967345
Có TK 3331: Thuế GTGT hàng bán ra
- Phản ánh bao bì i cùng hàng hoá tính tiền riêng + Xuất kho
Nợ TK 131: tổng giá thanh toán
Có TK 1532: trị giá bao bì
Có TK3331: Thuế GTGT hàng bán ra ra +
Mua bao bì sau ó bán thẳng
Nợ TK 131: tổng giá thanh toán phải thu người mua
Nợ TK 133: Thuế GTGT ầu vào ược khấu trừ
Có TK 331: tổng giá thanh toán trả người bán
Có TK 3331: Thuế GTGT hàng bán ra
Ví dụ: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và hạch toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
Mua một lô hàng theo hoá dơn GTGT số 1. Trị giá mua 300.000.000 . Thuế GTGT ầu vào
10%, bao bì i kèm hàng hoá tính tiền riêng trị giá 3.000.000 . Thuế GTGT ầu vào 10% tiền
hàng và bao bì nhận nợ, số hàng trên xử lý như sau:
- 1/2 bán giao tay ba, thặng số 10%. Thuế GTGT 10%, bên mua nhận nợ.
- 1/2 còn lại chuyển về nhập kho ủ. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt
1.980.000 , hoá ơn ặc thù, thuế GTGT 10%
Bao bì phân bổ tỷ lệ tương ương với hàng hóa Giải: ĐVT: ồng * Bán thẳng Nợ TK 632: 150.000.000 Nợ TK 133: 15.000.000 Có TK 331: 165.000.000
Nợ TK 131: 181.500.000 Có TK 511: 165.000.000 Có TK 3331: 16.500.000 Nợ TK 131: 1.500.000 Nợ TK 133: 150.000 Có TK 331: 1.500.000 Có TK 333: 150.000 * Nhập kho Nợ TK 156: 150.000.000 Nợ TK 133: 15.000.000 Có TK 331: 165.000.000 42 lOMoARcPSD| 41967345
Nợ TK 153 (1532): 1.500.000 Nợ TK 133: 150.000.000 Có TK 331: 1.650.000
Nợ TK 156 (1562): 1.800.000 Nợ TK 133: 180.000 Có TK 331: 1.980.000
b. Kế toán bán hàng theo hình thức gửi bán
- Phản ánh khi gửi hàng bên mua + Xuất kho hàng hoá:
Nợ TK 157: Giá trị hàng gửi bán Có TK 156:
Giá trị hàng hóa xuất kho + Bao bì: Nợ TK 1388: Có TK 153 (1532): - Mua sau ó gửi bán: + Hàng hoá:
Nợ TK 157: giá mua hàng hóa
Nợ TK 133: Thuế GTGT ầu vào ược khấu trừ Có
TK111,112,331, …: tổng giá thanh toán + Bao bì: Nợ TK 1388: Nợ TK 133: Có TK111,112,331, …:
- Chi phí phát sinh trong quá trinh gửi bán: + Nếu doanh nghiệp
chịu : Nợ TK 641: chi phí
Nợ TK 133:Thuế GTGT ầu vào ược khấu trừ
Có TK 111,112,331, …: tổng giá thanh toán + Chi hộ bên mua
Nợ TK 1388: Số phải thu về chi hộ
Có TK 111,112,331, …: Số tiền chi hộ thực tế
- Tại iểm giao nhận hàng hoá
* TH1: Nếu bên mua chấp nhận mua hàng Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 111,112,131: Trị giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 3331: Thuế GTGT hàng bán ra Kết chuyển giá vốn: 43 lOMoARcPSD| 41967345
Nợ TK632: Trị giá vốn hàng bán
Có TK156: Trị giá xuất kho hàng hóa Thu tiền bao bì:
Nợ TK 111,112,131: Trị giá thanh toán Có TK1388: Số ã chi hộ
Có TK3331: Thuế GTGT hàng bán ra Thu hồi chi phí chi hộ
Nợ TK111,112,131: Số tiền ã thu hồi Có TK 1388: Số ã chi hộ
*TH2: Nếu bên mua không chấp nhận mua lô hàng Chuyển về nhập kho:
Nợ TK156: trị giá hàng nhập kho
Có TK157: Trị giá hàng gửi bán
Nếu phát sinh chi phí vận chuyển hàng về Nợ TK 641:
Nợ TK 133: Thuế GTGT ầu vào ược khấu trừ
Có TK 111,112,331, …: Trị giá thành toán Nếu có chi phí chi hộ
Nợ TK 641: chi phí thực tế
Nợ TK133: Thuế GTGT ầu vào ược khấu trừ Có TK 1388: Số chi hộ Bao bì nhập kho Nợ TK 153 (1532) Có TK1388
Ví dụ: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và hạch toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
Xuất kho gửi bán cho công ty M một lô hàng theo hoá ơn GTGT số 02, trị giá bán hàng hoá
là 250.00.000 , bao bì tính giá riêng chưa thuế GTGT là 3.600.000, thuế GTGT của hàng hoá và bao bì là 10%.
Chi phí vận chuyển giá chư thuế GTGT 10% là 1.500.000 , trả bằng tiền mặt (theo hợp ồng
bên chịu bán) biết thặng số tiêu thụ của số hàng này là 12%, thời gian sau công ty M nhận
ược hàng và chấp nhận thanh toán. Giải: vt: ồng Nợ TK 157: 250.000.000 Có TK 156: 250.000.000 Nợ TK 1388: 3.600.000 Có TK 1532: 3.600.000 44 lOMoARcPSD| 41967345 Nợ TK 641: 1.500.000 Nợ TK 133: 150.000 Có TK 111: 1.650.000
Người mua chấp nhận thanh toán Nợ TK 131: 308.000.000 Có TK 511: 280.000.000 Có TK 3331: 28.000.000 Nợ TK 632: 250.000.000 Có TK 157: 250.000.000 Nợ TK 131: 3.960.000 Có TK1388: 3.600.000 Có TK 3331: 360.000
c. Kế toán các TH phát sinh trong quá trình bán
c1. Chiết khấu thương mại bán hàng + Phát sinh ngay lúc bán hàng:
TH1: Chiết khấu thương mại trừ trước khi lập hoá ơn, khoản chiết khấu này không
ược thể hiện trên số kế toán của doanh nghiệp
TH2: Thể hiện trên hoá ơn: doanh thu ược ghi theo giá bán chưa trừ chiết khấu, chiết
khâú thương mại, phản ánh trên TK 521, thuế GTGT ược tính trên giá ã trừ chiết khấu. Nợ TK 131,111,112 Nợ TK 521 Có TK 511 Có TK 3331
+ Phát sinh sau lúc bán hàng Nợ TK 521 Nợ TK 3331 Có TK 111,112,131 c2. Giảm giá hàng bán
Phát sinh trong trường hợp hàng ã kem phẩm chất so với quy ịnh trong hợp ồng.
bên mua yêu cầu giảm giá và ơn vị chấp nhận. Nợ TK532 Nợ TK3331 Có TK111,112,131
c3. Kế toán hàng bán bị trả lại
- Hàng bị trả lại chưa ghi nhận doanh thu.
+ Nếu hàng chưa chuyển về thì kế toán theo dõi chi tiết trên tài khoản157 45 lOMoARcPSD| 41967345
+ Nếu chuyển hàng bị trả lại về nhập kho Nợ TK 156 Có TK 157
+ Chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng bị trả lại về nhập kho Nợ TK 641 Nợ TK 133 Có TK 111,112,331
- Hàng bị trả lại ã ghi nhận doanh thu Nợ TK 521 Nợ TK 3331 Có TK 111,112,131
+ Kết chuyển giá vốn hàng bán bị trả lại Nợ TK 156 Nợ TK 157 Có TK 632 * Cuối kỳ kết chuyển Nợ TK 511 Có TK 521
C4. Chiết khấu thanh toán Nợ TK 635 Có TK 111,112,131
C5. Kế toán hàng thiếu trong quá trình gửi bán
- Nếu phát sinh hàng thiếu trong quá trình gửi bán thì phản ánh doanh thu theo số tiền bên
mua chấp nhận thanh toán. Trị giá vốn của hàng thiếu phản ánh như sau: Nợ TK 1381 Có TK 157
C6. Kế toán hàng thừa trong quá trình gửi bán
Nếu phát sinh hàng thừa trong quá trình gửi bán kế toán sẽ phản ánh doanh thu
theo hóa ơn mà bên mua chấp nhận thanh toán, trị giá vốn của hàng thừa ghi: Nợ TK 157 Có TK 3381
d. Kế toán nghiệp vụ bán hàng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên, tính thuế theo phương pháp trực tiếp.
- Khi bán hàng căn cứ vào hoá ơn bán hàng kế toán phản ánh doanh thu Nợ TK 111,112.131 Có TK 511 + K/c giá vốn 46 lOMoARcPSD| 41967345 Nợ TK 632 Có TK 156,157,151 Có TK 111,112,331
- Phát sinh CKTM, giảm giá hàng bán Nợ TK 521,532 Có TK 111,112,131
- Phản ánh hàng bán bị trả lại Nợ TK 531 Có TK 111,112,131 + K/c giá vốn Nợ TK 156,157 Có TK 632
- Cuối kì k/c các khoản giảm trừ doanh thu Nợ TK 511 Có TK 521
- Khi tính thuế GTGT phải nộp Nợ TK 511 Có TK 3331
2.3.2. Kế toán nghiệp vụ bán lẻ * Chứng từ sử dụng
Hạch toán ban ầu nghiệp vụ bán lẻ ược thực hiện bởi mậu dịch viên và nhân viên thu
ngân. cuối mỗi ca hoặc cuối ngày mậu dich viên phải lập bảng kê bán lẻ hàng hoá. Giá ghi
trên bản kê là giá ã có thuế GTGT. Bảng kê bán lẻ phải lập cho những mặt hàng có cùng mức thuế suất.
Nhân viên thu ngân hoặc nhân viên bán hàng trực tiếp phải lập giấy nộp tiền, và giấy
nộp tiền phải ược lập trước khi nộp bản kê bán lẻ nếu trách nhiệm này thuộc về nhân viên bán hàng trực tiếp. * TK sử dụng:
Để hạch toán nghiệp vụ bán lẻ hàng hóa, kế toán doanh nghiệp thương mại sử dụng
các tài khoản: TK156, TK151, TK131, TK157. * Phương pháp kế toán
- TH nhân viên bán hàng trực tiếp nộp ủ tiền Nợ TK 111,112 Có TK 511 Có TK 3331
- TH nhân viên bán hàng trực tiếp nộp thiếu tiền Nợ TK 111,113 47 lOMoARcPSD| 41967345 Nợ TK 1388 Có TK 511 Có TK 3331
- TH nhân viên bán hàng trực tiếp nộp thừa tiền Nợ TK 111,113 Có TK 511 Có TK 3331 Có TK 711 Phản ánh giá vốn Nợ TK 632 Có TK 156 Ví dụ:
Nhận ược bản kê bán lẻ của nhân viên bán hàng trực tiếp sôa 03 doanh số bán là 44.000.000 ,
thuế GTGT 10%. Tiền bán hàng thu bằng tiền mặt là 44.500.000 , phiếu thu số 02, trị giá
xuất kho hàng bán 40.000.000 . Số tiền thừa doanh nghiệp ược hưởng. Giải: Nợ TK111: 44.500.000 Có TK 511: 40.000.000 Có TK 3331: 4.000.000 Có TK 711: 500.000 Nợ TK632: 40.000.000 Có TK156: 40.000.000
2.3.3. Kế toán nghiệp vụ bán hàng ại lý
a. Kế toán tại ơn vị giao ại lý
* Khi giao hàng cho bên nhận ại lý - Xuất kho Nợ TK 157 Có TK156 - Mua sau ó gửi ại lý Nợ TK 157 Nợ TK 133 Có TK 111, 112, 331 - Phát sinh chi phí + Bên giao chịu Nợ TK 641 48 lOMoARcPSD| 41967345 Nợ TK 133 Có TK 111, 112, 331 + Bên nhận chịu Nợ TK 1388
chi phí bao gồm cả thuế Có TK 111, 112, 331
* Khi nhận ược thông báo cơ sở ại lý ã bán ược hàng, ơn vị xác ịnh số hàng tiêu thụ giao cho ại lý - Phản ánh doanh thu Nợ TK 131 Có TK 511 Có TK 3331 - Phản ánh giá vốn Nợ TK 632 Có TK 157 - Hoa hồng ại lý Nợ TK 641 Nợ TK 133 Có TK 131 - Thu hồi chi phí thu hộ Nợ TK 131 Có TK 1388
* Khi ại lý thanh toán tiền Nợ TK 111, 112 Có TK 131
- Nếu bên nhận ại lý gửi chứng từ và thanh toán tiền (trừ ngay hoa hồng)
Nợ TK 111, 112 :số tiền thực thu Nợ TK 641 : Hoa hồng
Nợ TK 133: Thuế GTGT của hoa hồng Có TK 511 :doanh thu
Có TK 3331 :Thuế GTGT hàng bán ra ra
* Khi ơn vị nhận ại lý không bán ược hàng chuyển hàng trả lại DN nhập kho Nợ TK 156 Có TK 157
b. Tại ơn vị nhận ại lý
* Khi nhận hàng ại lý về: ghi tăng số lượng hàng nhận ại lý * Khi bán ược hàng - Thu tiền hàng 49 lOMoARcPSD| 41967345 Nợ TK 111, 112 Có TK 331: (bên giao)
- Tính hoa hồng ược hưởng Nợ TK 331 Có TK 5113 Có TK 3331
- Nếu ơn vị trừ ngay tiền hoa hồng khi bán ược hàng Nợ TK 111, 112 Có TK 5113 Có TK 3331 Có TK 331
* Khi thanh toán tiền cho bên giao Nợ TK 331: (bên giao) Có TK 111,112
* Trả lại khi không bán ược hàng: ghi giảm số lượng hàng nhận ại lý
Ví dụ: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và hạch toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
Xuất kho gửi ại lý 1 lô hàng trị giá 150.000.000 , giá giao ại lý chưa có thuế 180.000.000 ,
hoa hồng ại lý 5%, thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ và ại lý là 10%. Thời gian sau cơ sở ại lý
thông báo ã bán ược hàng chuyển tiền mặt trả DN sau khi ã trừ hoa hồng ược hưởng Giải: vt: ồng 1. Bên giao Nợ TK 157: 150.000.000
Có TK 156: 150.000.000 *Nợ TK 111: 188.100.000 Nợ TK 641: 9.000.000 Nợ TK 133: 900.000 Có TK 511: 180.000.000 Có TK 333: 18.000.000 * Nợ TK 632: 150.000.000 Có TK 157: 150.000.000 2. Bên nhận *Nợ TK 111: 198.000.000 Có TK 5113: 9.000.000 Có TK 3331: 900.000 Có TK 331: 188.100.000 * Nợ TK 331: 188.100.000
Có TK 111: 188.100.000 2.3.4.
Kế toán nghiệp thanh toán khác 50 lOMoARcPSD| 41967345
a. Kế toán hàng ổi hàng
* Trao ổi hàng tương ương - Không tạo ra doanh thu -
Phát sinh chi phí * Trao ổi hàng không tương ương * Nguyên tắc: -
Hàng mang i ổi ược coi là hàng bán, hàng ổi về ược coi là hàng mua. -
Doanh nghiệp có thể sử dụng TK131, TK 331 ể bù trừ công nợ hoặc chỉ sử
dụng TK 131 hoặc TK 331 ể bù trừ công nợ * Phương pháp kế toán: -
Phản ánh giá vốn hàng mang trao ổi Nợ TK 632 Có TK 156 -
Doanh thu hàng mang trao ổi Nợ TK 111, 112: chênh lệch tăng Nợ TK 131: Có TK 511 Có TK 3331 Có TK 111, 112: chênh lệch giảm - Hàng nhận về Nợ TK 156 Nợ TK 133 Có TK 131
b. Kế toán bán hàng trả góp
- Là phương pháp mà tại thời iểm bán chỉ thu ược một phần tiền còn một phần thì cho
khách hàng trả góp theo hợp ồng
- Doanh thu ược ghi theo giá bán, thu tiền một lần hoặc giá bán trả ngay
- Thuế GTGT ược tính trên giá bán trả ngay, chênh lệch giữa giá bán trả ngay và giá bán trả
góp ược phản ánh trên TK 3387 sau ó phân bổ dần vào doanh thu tài chính( TK 515) theo từng kỳ trả góp * Phương pháp kế toán - Khi bán hàng trả góp
Nợ TK 111: số tiền thu ược lần àu
Nợ TK 131: số tiền còn phải thu
Có TK 511: giá bán trả ngay Có TK 3331: VAT trả ngay Có TK 3387: chênh lệch - Kết chuyển giá vốn Nợ TK 632 Có TK 156 51 lOMoARcPSD| 41967345
- Định kỳ khi thu nợ + Tiền thu ược: Nợ TK 111, 112 Có TK 131
+ Đồng thời phân bổ lãi trả góp vào doanh thu tài chính Nợ TK 3387 Có TK 515
Ví dụ: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và hạch toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
Xuất kho bán trả góp một lô hàng theo hóa ơn GTGT 06. Giá bán trả ngay chưa thuế
120.000.000 , giá bán trả góp 128.000.000 , thuế GTGT 10%. Tiền mặt thu ược tại thời iểm
bán là 40.000.000 ã nhập quỹ. Thời hạn trả góp 8 tháng, thặng số bán 10% Giải: vt: ồng Nợ TK 111: 40.000.000 Nợ TK 131: 100.000.000 Có TK 511: 120.000.000 Có TK 3331: 12.000.000 Có TK 3387: 8.000.000 Nợ TK 632: 109.090.000 Có TK 156: 109.090.000
2.3.5. Kế toán các nghiệp vụ cuối kỳ a. Khấu trừ thuế GTGT
- Cuối kỳ tập hợp toàn bộ số thuế GTGT ầu vào và số thuế GTGT ầu ra ể xác ịnh số thuế GTGT ược khấu trừ Nợ TK 3331 Có TK 133
+ Nếu thuế GTGT ầu ra > thuế GTGT ầu vào: phần chênh lệch nộp nhà nước Nợ TK 3331 Có TK 111, 112
+ Nếu thuế GTGT ầu vào > thuế GTGT ầu ra: phần chênh lệch chuyển kỳ sau khấu trừ tiếp
+ Nếu thuế GTGT vào không ược khấu trừ, không ược hoàn lại, kế toán phản ánh vào giá vốn hàng hóa Nợ TK 632 Có TK 133
+ Nếu thuế GTGT ược hoàn thuế Nợ TK 111, 112 Có TK 133 52 lOMoARcPSD| 41967345
3. KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO
THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
3.1. Kế toán bán hàng và xác ịnh doanh thu thuần a. Kế toán bán hàng.
- Khi bán hàng kế toán chỉ phản ánh doanh thu còn bút toán phản ánh trị giá vốn không ược
thực hiện ồng thời như phương pháp kê khai thường xuyên mà chỉ phản ánh một lần vào
thời iểm cuối kỳ sau khi ã xác ịnh ược số tồn kho cuối kỳ
- Khi bán hàng kế toán phản ánh doanh thu + Khấu trừ Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 511 Có TK 3331 + Trực tiếp Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 511
Phản ánh giá vốn thực hiện kết chuyển vào cuối kỳ Nợ TK 632 Có TK 611
b. Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu ể xác ịnh doanh thu thuần
- Kết chuyển khoản giảm trừ doanh thu sang TK 511 Nợ TK 511 Có TK 521
- Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 Nợ TK 511 Có TK 911
3.2. Kế toán trị giá mua hàng thực tế của hàng ã tiêu thụ
- Để xác ịnh chính xác trị giá hàng bán ra cuối kỳ
- Cuối kỳ kế toán phải tính toán phân bổ chi phí mua hàng cho hàng tồn kho cuối kỳ. Trên
cơ sở ó tính chi phí phân bổ cho hàng bán ra trong kỳ.
- Chi phí mua hàng phân bổ cho hàng tồn kho cuối kỳ Chi phí
chi phí phân bổ + Chi phí mua hàng Mua hàng
hàng tồn kho ầu kì phát sinh trong kỳ trị giá hàng
phân bổ cho = * tồn kho hàng tồn
trị giá hàng tồn kho + trị giá hàng tồn kho cuối kỳ kho cuối kỳ ầu kỳ phát sinh trong kỳ
Chú ý: Hạch toán hàng khuyến mại trong doanh nghiệp thương mại. - Theo luật thương mai: 53 lOMoARcPSD| 41967345
Hàng hóa, sản phẩm dùng ể khuyến mại, quảng cáo phải làm hồ sơ ăng ký thực hiện
khuyến mại với sở công thương theo quy ịnh của pháp luật thương mại. - Phương pháp kế toán
* Trường hợp doanh nghiệp là nhà phân phối hoạt ộng thương mại ược nhận hàng hóa
không phải trả tiền (Hàng khuyến mại theo hàng) từ nhà cung cấp ể khuyến mại cho khách
hàng của doanh nghiệp thương mại.
- Khi nhận hàng của nhà cung cấp (không phải trả tiền) dùng ể khuyến mại, quảng cáo cho
khách hàng, doanh nghiệp thương mại phải theo dõi chi tiết số lượng hàng hóa trên hệ
thống quản trị nội bộ của mình và thuyết minh trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính ối
với số hàng hóa ã nhận và dùng ể khuyến mại cho nười mua (Nhập xuất với giá trị =0) - Khi
hết chương trình khuyến mại, nếu không phải trả lại nhà sản xuất số hàng khuyến mại chưa
sử dụng hết, kế toán ghi nhận thu nhập khác là giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại, ghi:
Nợ TK 156 - Hàng hoá (theo giá trị hợp lý) Có TK 711 - Thu nhập khác.
* Trường hợp doanh nghiệp thương mại sử dụng hàng hóa ể biếu tặng, khuyến mại, quảng cáo: -
Trường hợp xuất hàng hóa ể biếu tặng, khuyến mại quảng cáo, không thu tiền mà
không có iều kiện i kèm khi mua hàng, kế toán ghi: Nợ TK 641: Chi phí bán hàng
Có TK 156: Giá vốn hàng hàng hóa -
Trường hợp xuất hàng hóa ể khuyến mại có iều kiện i kèm (ví dụ sản phẩm này tặng
kèm sản phẩm khác) thì kế toán phải phân bổ số tiền thu ược ể tính doanh thu cho cả hàng
hóa và hàng khuyến mại, giá trị hàng khuyến mại ược tính vào giá vốn hàng bán
(trường hợp này bản chất giao dịch là giảm giá hàng bán)
Khi xuất hàng hóa khuyến mại, giá trị khuyến mại là giá vốn hàng hóa
Nợ TK 632: Giá vốn hàng hàng bán Có TK 156:
Ghi nhận doanh thu của hàng khuyến mại trên cơ sở phân bổ số tiền thu ược cho cả sản
phẩm hàng hóa và sản phẩm khuyến mại, kế toán ghi: Nợ TK 111,112,131 Có TK 511 Có TK 333 (3331,3332)
Ví dụ: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và hạch toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
1. Xuất kho bán buôn trực tiếp 1 lô hàng, giá vốn xuất kho 100.000.000. Trên hoá ơn GTGT
tổng giá thanh toán 132.000.000 (thuế GTGT 10%). Sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1%,
DN ã thu bằng tiền mặt.
2. Xuất kho gửi bán 1 lô hàng, giá vốn xuất kho 50.000.000
3. Xuất kho gửi cho cơ sở ại lý 1 lô hàng trị giá 50.000.000. Giá bán chưa thuế GTGT 10% là 60.000.000 54 lOMoARcPSD| 41967345
4. Nhận ược thông báo của cơ sở ại lý ã tiêu thụ ược ½ lô hàng sau khi trừ hoa hồng ại lý
5% trên giá bán không thuế, cơ sở ại lý ã thanh toán bằng TGNH, dịch vụ ại lý chịu thuế GTGT 10%.
5. Xuất kho bán theo phương thức trả góp 12 tháng, giá xuất kho 40.000.000, giá bán trả
góp cả thuế GTGT 10% là: 66.000.000, ã thu tiền mặt tại thời iểm bán là 6.000.000, Giá bán trả ngay 58.500.000.
Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Bài giải: 1. a) Giá vốn: Nợ TK 632: 100.000.000 Có TK 156: 1.00.000.000 b) Ghi nhận doanh thu: Nợ TK 111: 130.680.000 Nợ TK 635: 1.320.000
Có TK 511: 120.000.000 Có TK 3331: 12.000.000 2. Nợ TK 157: 50.000.000 Có TK 156: 50.000.000 3. Nợ TK 157: 50.000.000 Có TK 156: 50.000.000 4. + Nợ TK 131: 33.000.000 Có TK 511: 30.000.000 Có TK 3331: 3.000.000 + Nợ TK 641: 1.500.000 Nợ TK 1331: 150.000 Có TK 131: 1.650.000 + Nợ TK 112: 31.350.000 Có TK 131: 31.350.000 + Nợ TK 632: 25.000.000 Có TK 157: 25.000.000 5. + Nợ TK 111: 6.000.000 55 lOMoARcPSD| 41967345 Nợ TK 131: 60.000.000 Có TK 511: 50.000.000 Có TK 3331: 5.000.000 Có TK 338 (3387): 11.000.000
+ Nợ TK 632: 40.000.000 Có TK 156: 40.000.000
6. Cuối kì kết chuyển doanh thu thuần. Nợ TK 511: 200.000.000 Có TK 911: 200.000.000 Kết chuyển giá vốn. Nợ TK 911: 165.000.000 Có TK 632: 165.000.000
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 3 Bài số 1
Tại Công ty thương mại Hương Anh kinh doanh hàng hóa là các loại bếp từ (BT) A,
B, C, D. Chính sách kế toán của công ty Hương Anh:
- Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế,
- Giá xuất kho theo áp dụng phương pháp ơn giá bình quân cả kỳ dự trữ,
- Chi phí thu mua phân bổ cho từng mặt hàng theo tiêu thức giá trị, trong tháng 12/
N có tài liệu như sau:(ĐVT:1000VNĐ) A. Số dư
ầu tháng 12 của một số TK: TK 156: 8.685.480 A: 130*21.586 =2.806.180 B : 100*15.556 =1.555.600 C: 180* 12.465=2.243.700 D: 200 *10.400 =2.080.000
TK 131:1.580.0000 (Trần Anh: 500.000,VHC:580.000,Digicity: 500.000 ) TK331 EnCo: 3.256.000. TK112 : 1.560.000.
Số lượng nồi Inox là hàng khuyến mại i kèm: 800 chiếc
Chính sách khuyến mại áp dụng cho tháng 12 là mua 1 bếp từ tặng kèm 1 bộ nồi Inox.
B. Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 1/12 xuất bán cho công ty Trần Anh theo (HĐ số 1/ PXK số 1) lô hàng bao gồm 25
BT các loại theo giá bán chưa thuế có kèm khuyến mại là: A: 5*25.300/ loại B:
6*20.900/ loại C: 5*17.800/ loại D: 9*15.200. Khách hàng ã thanh toán băng tiền gửi
ngân hàng sau khi trừ chiêt khấu thanh toán 1%. 56 lOMoARcPSD| 41967345
2. Ngày 2/12 nhận ược giấy báo có của ngân hàng số 88 về việc công ty Trần Anh thanh
toán toàn bộ số tiền còn nợ tháng trước.
3. Ngày 6/12 nhập một lô hàng số lượng lớn của công ty Techno ể nhận chiết khấu thương
mại là 9% cùng với 100 bộ nồi Inox i kèm với giá mua chưa thuế: 100 BT loại
A*21.000( HĐ số 50). Tiền hàng chưa thanh toán. Hàng mua chuyển về nhập kho ủ (PNK
số 1), chi phí vận chuyển ã thanh toán bằng tiền mặt theo hoá ơn số 15:
+ Giá cước vận chuyển chưa thuế : 11.500 + Thuế GTGT 10% : 1.150
4. Ngày 10/12 thanh toán nợ ến hạn cho công ty Enco theo giấy báo nợ số 98 là: 1.000.000
5. Ngày 13/12 xuất hàng bán cho công ty VHC theo hóa ơn số 2/ PXK số 2 lô hàng 40 BT
loại A theo giá bán chưa thuế là 25.900 với chiết khấu thương mại trả cho khách hàng là 5%
6. Ngày 20/12 xuất 50BT loại C giao cho ại lý Digicity theo PXK số 3
+ Giá giao ại lý chưa có thuế GTGT 10% là: 18.800/1 chiếc +
Hoa hồng ại lý 8% trên giá bán chưa thuế.
7. Nhận ược giấy báo có số 200 về việc VHC thanh toán tiền hàng mua ngày 13/12 sau khi
trừ chiết khấu thương mại ược hưởng.
8. Nhận ược thông báo của Digicity về việc chấp nhận thanh toán cho hàng gửi ại lý ngày
20/12.Công ty xuất bổ xung hàng 50 nồi Inox khuyến mại i kèm theo PXK số 4 (HĐ số 4).
Yêu cầu: Lập ịnh khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Bài số 2
Tại doanh nghiệp X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 3 phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế sau: ( ĐVT: VNĐ)
A. Số dư ầu tháng 3 của một số tài khoản - TK156: 540.000.000 - TK157: 350.000.000
B. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Ngày 1/3 xuất kho bán một lô hàng giá xuất kho 50.000.000 hoá ơn GTGT 101: + Giá bán chưa có thuế : 60.000.000 + Thuế GTGT 10% : 6.000.00
+ Tổng giá thanh toán : 66.000.00. Tiền hàng và thuế ã thu bằng TGNH, giấy báo có số 20.
2. Ngày 5/3 nhận ược giấy báo của công ty A cho biết ã nhận ược lô hàng gửi bán kỳ trước
và chấp nhận mua, theo hóa ơn giao cho công ty A, giá bán chưa có thuế:
132.000.000, thuế GTGT 10%, giá thực tế của lô hàng 120.000.000.
3. Ngày 10/3 xuất kho bán một lô hàng, giá xuất kho 70.000.000, hoá ơn GTGT 120: 57 lOMoARcPSD| 41967345
+ Giá bán chưa có thuế : 80.000.00 + Thuế GTGT 10% : 8.000.00
+ Tổng giá thanh toán : 88.000.000
Tiền ã thu 22.000.000, còn lại bên mua nhận nợ (phiếu thu số 21).
4. Ngày 11/3 công ty A trả tiền cho ơn vị qua tài khoản tiền gửi ngân hàng, giấy báo có số
302 ngày 11/3 biết rằng công ty A ược hưởng chiết khấu do trả sớm là 1%. 5. Ngày 15/3
nhận ược bảng kê hoá ơn bán lẻ của nhân viên bán hàng số 05:
+ Doanh số bán chưa có thuế : 35.000.000 + Thuế GTGT 10% : 3.500.000 + Tổng giá thanh toán : 38.500.000
Tiền bán hàng thu bằng tiền mặt 35.000.000 (phiếu thu số 22), giá xuất kho 28.000.000.
Số tiền mặt thiếu thu ngân phải bồi thường. 6.
Ngày 20/3 nhận ược báo có của ngân hàng số 303 ngày 20/3 số tiền do bên nhận ại
lý trả ( ã trừ hoa hồng) biết số hàng gửi bán ại lý Y ngày 15/2 ã tiêu thụ hết (phiếu xuất kho số 80)
- Giá giao ại lý chưa có thuế : 150.000.000 - Thuế GTGT 10% : 15.000.000 - Giá xuất kho : 130.000.000
- Hoa hồng ại lý 5% trên giá bán chưa thuế. 7.
Ngày 22/3 công ty B ặt trước tiền mua hàng bằng chuyển khoản 50.000.000 , giấy báo nợ số 23. 8.
Ngày 25/3 xuất kho giao hàng cho công ty B ể trả cho số tiền ặt trước ngày 22/3 hoá ơn GTGT số 104:
- Giá bán chưa có thuế : 60.000.000 - Thuế GTGT 10% : 6.000.000 - Tổng giá thanh toán : 66.000.000
Giá xuất kho 45.000.000 , phần còn lại công ty B nhận nợ. Yêu cầu:
1. Lập ịnh khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Tại doanh doanh nghiệp X và ại lý Y)
2. Lập chứng từ ghi sổ, sổ ăng ký chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 156 Bài số 3
Tại doanh nghiệp X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
trong tháng 4 có tài liệu như sau:
1. Ngày 1/4 mua một lô hàng theo hoá ơn GTGT số 10: - Trị giá mua : 360.000.000 - Thuế GTGT 10% : 36.000.000
Tiền hàng ký nhận nợ, số hàng trên xử lý: 58 lOMoARcPSD| 41967345
- 1/4 bán giao tay 3 với tỷ lệ thặng số 10%, thuế GTGT 10%, bên mua nhận nợ. - 1/4 gửi
bán thẳng cho công ty A, thặng số 15%, chi phí vận chuyển trả thay bên mua bằng
tiền mặt với tổng giá thanh toán 1.100.000 (cả thuế GTGT 10%).
- 1/4 gửi bán ại lý, thặng số 20%, hoa hồng ại lý 5%.
- 1/4 chuyển về nhập kho khi kiểm nhận thiếu 2.000.000 tiền hàng (giá chưa có thuế)
chưa rõ nguyên nhân, ơn vị ã lập biên bản và nhập kho theo thực tế.
2. Ngày 5/4 nhận ược lô hàng mua theo hoá ơn GTGT ngày 26/3:
- Trị giá mua chưa có thuế : 360.000.000 - Thuế GTGT 10% : 36.000.000
- Tổng giá trị thanh toán : 396.000.000
Đơn vị gửi bán thẳng cho công ty B với thặng số 20%, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 500.000 , thuế GTGT 10% chi bằng tiền mặt biết theo hợp ồng bên bán phải chịu. 3.
Ngày 8/3 vay ngắn hạn ngân hàng ể trả nợ tiền mua hàng ngày 1/4 ( ã có báo nợ), biết chiết
khấu ược hưởng do trả sớm là 1%.
4. Ngày 10/4 nhận ược bảng sao kê của ngân hàng về việc:
- Số tiền bán hàng giao tay ba ngày 1/4.
- Công ty A trả tiền cho lô hàng gửi bán thẳng ngày 1/4, thuế GTGT 10%.
5. Ngày 15/4 xác ịnh nguyên nhân số hàng nhập kho thiếu ngày 1/4, quy trách nhiệm bắt
cán bộ áp tải hàng phải bồi thường theo giá thanh toán với người bán.
6. Ngày 20/4 nhận ược giấy báo của công ty B cho biết ã nhận dủ hàng và chấp nhận thanh toán.
7. Ngày 25/4 cơ sở ại lý thanh toán lô hàng nhận bán ngày 1/4 bằng tiền mặt, thuế GTGT
10%, biết số tiền này ã trừ hoa hồng.
8. Ngày 30/4 khấu trừ thuế GTGT ầu vào, xác ịnh thuế GTGT phải nộp. Yêu cầu:
Lập ịnh khoản phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên theo 2 trường hợp: ơn vị
nộp thuế theo phương pháp trực tiếp trên GTGT và phương pháp khấu trừ. Bài số 4
Tại một doanh nghiệp X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trong tháng 7 phát sinh một số nghiệp vụ ( ơn vị tính VNĐ):
1. Xuất kho bán trả góp:
- Trị giá thực tế xuất kho
: 230.000.000 - Giá bán thông thường chưa có thuế : 250.000.000 - Giá bán trả góp : 282.000.000 - Thuế GTGT 10%
Thu bằng tiền mặt tại thời iểm bán 100.000.000 còn lại trả dần trong 18 tháng. 59 lOMoARcPSD| 41967345
2. Mua một lô hàng hoá ơn GTGT trị giá chưa thuế 300.000.000 thuế GTGT 10%, tiền chưa
thanh toán, số hàng trên:
- 1/2 bán tay 3 thặng số 12%, thuế GTGT 10%, bên mua nhận nợ.
- 1/2 nhập kho ủ, chi phí vận chuyển chưa có thuế 1.000.000, thuế GTGT 10% chi bằng tiền mặt.
3. Xuất kho gửi bán một lô hàng cho công ty A
- Giá xuất kho: 350.000.000, tỷ lệ thặng số 15%, thuế GTGT 10%.
- Chi phí vận chuyển chưa có thuế 2.000.000, 10% theo hợp ồng bên bán chịu, ã
thanh toán bằng tiền mặt.
4. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ tiền mua hàng ở nghiệp vụ 2, ã có báo nợ, biết CK ược
hưởng do trả sớm là 1%.
5. Nhận ược bằng tiền mặt về số tiền bán hàng giao tay ba ở nghiệp vụ (2), biết rằng chiết khấu do trả sớm là 1%.
6. Nhận bán ại lý cho công ty Y: Giá bán chưa có thuế: 150.000.000, thuế GTGT 10%, hoa
hồng ại lý 5% trên giá bán chưa thuế.
7. Xuất kho bán một lô hàng cho công ty B, giá xuất kho 600.000.000 - Giá chưa có thuế : 650.000.000 - Thuế GTGT 10% : 65.000.000 - Tổng giá thanh toán : 715.000.000
Công ty B ã trả 65.000.000 bằng chuyển khoản còn lại nhận nợ.
8. Bảng kê bán hàng của nhân viên bán hàng:
- Doanh số bán hàng nhận ại lý : 150.000.000 - Thuế GTGT : 15.000.000
- Giấy nộp tiền, số tiền mặt nộp quỹ : 165.000.000
9. Nhận ược báo có của ngân hàng số tiền của công ty B trả, chiết khấu ược hưởng do trả sớm là 1%.
10. Xuất quỹ tiền mặt ể trả cho công ty Y về hàng bán ại lý ( ơn vị ã trừ ngay tiền hoa hồng). Yêu cầu:
1. Lập ịnh khoản và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế trên vào các tài khoản liên quan.
2. Khấu trừ thuế GTGT ầu vào, xác ịnh thuế GTGT phải nộp biết số dư ầu kỳ TK 133: 0 và TK 3331: 0 Bài số 5
Tại doanh nghiệp thương mại hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên và tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp có các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh ( ơn vị ồng).
1. Mua một lô hàng theo trị giá hoá ơn mua hàng.
- Giá mua (chưa thuế GTGT) : 220.000.000 - Thuế GTGT : 22.000.000 60 lOMoARcPSD| 41967345 - Tổng giá thanh toán : 242.000.000
Hàng ã nhập kho ủ tiền hàng ã thanh toán bằng chuyển khoản 100.000.000. Còn lại chưa thanh toán.
2. Mua một lô hàng theo hoá ơn GTGT mua hàng, tổng giá thanh toán 360.000.000, thuế
GTGT 5%. Tiền chưa thanh toán. Số hàng mua xử lý:
- Bán hàng giao tay ba 1/4 giá bán phải thu ở người mua 99.000.000, bên mua ký nhận nợ.
- Gửi bán thẳng 1/4 giá bán 108.000.000
- Số còn lại chuyển về nhập kho ủ
3. Xuất kho bán một lô hàng trị giá thực tế 240.000.000, theo hoá ơn tổng giá bán
264.000.000. Bên mua ã thanh toán bằng séc 1/2 nộp thẳng ngân hàng (chưa có báo có) còn lại nhận nợ.
4. Nhận ược chứng từ của ngân hàng:
- Bên mua thanh toán tiền của số hàng bán giao tay ba ở nghiệp vụ (2) chiết khấu
trừ do bên mua trả sớm 2%.
- Bên mua thanh toán tiền của số hàng gửi bán thẳng ở nghiệp vụ (2).
5. Tính thuế GTGT phải nộp. Biết rằng hàng hoá bán ra không có ầy ủ chứng từ khi mua,
do ó cơ quan thuế ấn ịnh phần GTGT là 10% doanh thu. Thuế suất thuế GTGT là 5%. Yêu cầu:
- Lập ịnh khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Bài số 6
Tại một doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê ịnh kỳ, tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tài liệu sau: I. Số dư ầu tháng: TK 156: 30.000.000 TK 151: 10.000.000
II. Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Nhập kho số hàng mua của công ty A:
- Giá mua chưa thuế: 60.000.000 , thuế GTGT 10%.
- Chi phí thu mua bằng tiền mặt 1.650.000 , cả thuế GTGT 10%. Tiền hàng chưa thanh toán, hàng nhập kho ủ.
2. Nhập kho số hàng mua ang i ường tháng trước trị giá 10.000.000 , chi phí vận chuyển bằng tiền mặt 500.000 .
3. Xuất kho bán hàng cho công ty B, giá bán chưa có thuế 12.000.000 , B ã ký nhận nợ (thuế GTGT 10%).
4. Đơn vị nhận hàng trực tiếp của công ty C. Trị giá hàng hoá chưa có thuế: 25.000.000 ,
thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán. Hàng về kho nhập thiếu 1.000.000 không
rõ nguyên nhân. Chi phí vận chuyển bằng tiền của cán bộ tạm ứng: 1.100.000 trong ó thuế GTGT 10%.
5. Xuất kho một số hàng: 61 lOMoARcPSD| 41967345
- Gửi bán cho công ty D, giá bán chưa có thuế: 48.000.000
- Gửi cho ơn vị nhận ại lý công ty M, giá giao ại lý 20.000.000 , hoa hồng ại lý
2% trên giá bán chưa thuế
- Thuế GTGT của số hàng trên là 10%
6. Nhận ược giấy báo có của ngân hàng, công ty D và công ty M thanh toán tiền hàng gửi
bán và gửi ại lý ở nghiệp vụ (5) vào tài khoản tiền gửi ngân hàng. Biết:
+ Chiết khấu cho công ty D là 1%
+ Công ty M ã trừ hoa hồng
7. Biên bản kiểm kê hàng tồn kho cuối tháng là: 65.000.000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên. 62