Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

24 12 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN TÀI SN C ĐỊNH
Bài 1: Trong năm 20X4 công ty có tài liệu kế toán về tình hình TSCĐHH như sau :
1. A Mua một TSCĐHH , giá mua chưa thuế 50.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%,
tiền chưa thanh toán cho người bn. Chi phí vận chuyển TSCĐ về doanh nghiệp theo giá
chưa thuế 500.000đ , thuế suất thuế GTGT 5%, doanh nghiệp thanh tốn bằng tiền
mặt. Tài sản được tài trợ bằng nguồn vốn kinh doanh.
2. B Mua một TSCĐHH , giá mua chưa thuế 100.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, ½
thanh tốn bằng tiền mặt, ½ chưa thanh toán. Tài sản được hình thành từ quỹ đầu tư phát
triển.
3. Mua một TSCĐHH C giá mua chưa thuế 60.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, thanh
tốn bằng TGNH. Chi phí vận chuyển 840.000đ, (trong đó đ bao gồm cả thuế suất ã
thuế GTGT 5%), thanh tốn bằng tiền mặt. Tài sản này mua về sử dụng cho hoạt động
phúc lợi do quỹ phúc lợi tài trợ.
4. HH D Mua một TSCĐ , giá mua chưa thuế 200.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%,
thanh tốn bằng tiền gửi ngn hng. Chi phí vận chuyển chưa thuế 200.000đ, thuế suất thuế
GTGT 5% thanh tốn bằng tiền mặt. TSCĐ y mua về phải qua quá trình lắp đặt
lâu dài , chi phí lắp đặt gồm:
- Vật liệu xuất ra sử dụng trị giá: 1.230.000đ.
- Chi phí đ chi bằng tiền mặt: 2.200.000đ (đ bao gồm cả thuế GTGT 10%)
- Phải trả cho nhà thầu: 31.500.000đ (đ bao gồm cả thuế GTGT 5%)
Tài sản lắp đặt xong, đã bàn giao đưa vào sử dụng. TSCĐ này được hình thnh HH
bằng quỹ đầu tư phát triển.
5. Mua một TSCĐHH E về sử dụng ngay, giá mua chưa thuế 45.000.000đ, thuế suất thuế
GTGT 10%, chi phí lắp đặt chưa thuế 500.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%, tất cả thanh
toán bằng tiền mặt. TSCĐHH được hình thành từ quỹ đầu tư phát triển.
6. F Mua một thiết bị sản xuất , giá mua chưa thuế 150.000.000đ, thuế suất thuế GTGT
10%, tiền chưa thanh toán, trong đó bao gồm cả bằng phát minh sáng chế trị giá
40.000.000đ. Tài sản được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển.
7. Doanh nghiệp nhập khẩu một máy tiện chưa trả tiền cho người bán, giá nhập khẩu
25.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT 10%. Tỷ giá thực tế
20.000 VND/USD. Chi phí vận chuyển TSCĐ về doanh nghiệp thanh tốn bằng tiền HH
mặt l 1.050.000đ (đã bao gồm thuế GTGT 5%). Doanh nghiệp đã dùng tiền mặt để nộp
thuế nhập khẩu và thuế GTGT của hàng nhập khẩu.
8. HH G, Doanh nghiệp nhập khẩu một tài sản cố định giá nhập khẩu 10.000 USD, chưa
trả tiền cho người bán, thuế suất thuế nhập khẩu 25%, thuế suất thuế GTGT 10%, tỷ giá
thực tế 20.500 đ/USD. Chi phí bốc dỡ chưa thanh toán là 2.000.000đ. Tài sản được hình
thành bằng nguồn vốn đầu xây dựng bản. Doanh nghiệp đ nộp thuế nhập khẩu ã
thuế GTGT của hàng nhập khẩu bằng TGNH.
9. Doanh nghiệp mua trả góp một phương tiện vận tải, tổng giá mua trả góp 575.000.000đ,
trong đó: giá mua trả ngay chưa thuế 500.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10% lãi
trả góp 25.000.000đ. Chi phí vận chuyển chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT 5% thanh
tốn bằng tiền tạm ứng. Tài sản được hình thành bằng nguồn vốn XDCB. Số tiền trả góp
được thanh t trong 10 tháng. Doanh nghiệp đã thanh toán tháng đầu bằng tiền gửi oán
ngân hàng.
10. DN nhận vốn góp liên doanh bằng một TSCĐ nguyên giá 100.000.000đ, đã HH K
hao mòn 10%. Giá đánh giá của hội đồng liên doanh là 80.000.000đ. Chi phí vận chuyển
chưa thuế 2.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5% thanh tóan bằng tiền mặt.
11. Doanh nghiệp tiến hành nghiệm thu bàn giao một nhà kho đưa vào sử dụng, giá thành
công trình XDCB được duyệt 250.000.000đ, phần chi phí không hợp lý bắt bồi thường
20.000.000đ, chi không hợp lý bắt bồi thường trừ lương 5.000.000đ.
12. Doanh nghiệp nhận vốn góp liên doanh một TSCĐ theo giá đánh giá của Hội HH M
đồng liên doanh 180.000.000đ. Các chi phí liên quan đến tiếp nhận TSCĐ thanh toán
bằng tiền mặt 21.000.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 5%).
13. Doanh nghiệp được nhà nước cấp vốn một TSCĐ nguyên giá 250.000.000đ. HH N
Chi phí vận chuyển TSCĐ về doanh nghiệp thanh tốn bằng tiền mặt 2.100.000đ (bao
gồm cả thuế GTGT 5%).
14. Doanh nghiệp được một tổ chức nước ngoài tài trợ một tài sản cố định hữu hình L trị
giá 100.000.000đ. Chi phí vận chuyển TSCĐ về doanh nghiệp thanh tóan bằng HH
TGNH theo giá chưa thuế 3.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%.
u cầu:
1. Ghi nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ?.
2. Giả sử tất cả tài sản trên có thời gian khấu hao là 8 năm. Phương tiện vận tải và nhà
kho phục vụ bán hàng còn lại các tài sản khác phục vụ quản lý doanh nghiệp. Lập bảng
phân bổ khấu hao TSCĐHH.
3. Trình bày khoản tài sản cố định lên báo cáo tài chính.
Bài 2: ó tài li toán tài s Trong năm 201X công ty c u kế n c định như sau:
1. n ghi nh , doanh nghi u ch nh l k toán Do thay đổi tiêu chu ận TSCĐHH X ệp điề i s ế
m còn m i trong kho thành công c d ng c ột TSCĐHH ụ, nguyên giá TSCĐHH
15 .000.000đ.
2. Doanh nghi p chuy n m HH Y ng s n xu t nguyên giá ột TSCĐ phân xưở
20 50%, thành công c d ng c . Ph n chi phí còn l i phân b .000.000đ, đã hao mòn
vào 3 tháng, b u t ắt đầ tháng này.
3. Doanh nghi p chuy n m HH Z d ng b ph n bán hàng có nguyên ột TSCĐ đang sử
giá 25 d ng c . Ph n chi phí còn l i phân .000.000đ, đã hao mòn 60%, thành công cụ
b h t vào chi phí trong tháng. ế
4. Doanh nghi p chuy n m HH M d ng b ph n Qu n doanh ột TS đang sử
nghi p có nguyên giá 28.0 d ng c . Ph 00.000 đ, đã hao mòn 70%, thành công c n
chi phí còn li phân b 2 tháng, b u t tháng này. ắt đầ
5. t tài s n c nh h u hình N ng ki Đem mộ đị đi góp vốn liên doanh (liên doanh đ m
soát) có nguyên giá 250.000.000đ, đã hao mòn 20%, giá đánh giá c ội đồa H ng liên
doanh là 240.000.000đ. Chi phí vận chuy n thanh toán b ng ti n m ặt 2.100.000đ (bao
g GTGT 5%) m c thuế
6. t tài s n c nh h u hình K m c ng n h n, nguyên giá tài s n c nh Đem mộ đị đi cầ đị
400.000.000đ, đã hao mòn 20%.
7. Do thay đổi tiêu chu n v giá tr TSCĐHH, phân xưởng có một TSCĐHH T nguyên
giá 1 c chuy n thành công c d ng c , giá tr8.00.000đ, đã hao mòn 60%, đượ n
l c phân b h t vào chi phí trong k . ại đượ ế
8. Thanh lý m ột TSCĐHH P, nguyên giá 260.000.000đ, đã hao mòn 80%. Chi phí thanh
thanh toán b ng ti n m ng ph u nh p kho ặt 2.000.000đ. Thu thanh bằ ế li
3.000.000đ, phế ặt 500.000đ. liu bán thu hi bng tin m
9. n ki m kê ngày 31/12/201X phát hi n : Theo biên b
- Thiếu m b ph n bán hàng nguyên giá 50ột TSCĐ A .000.000đ, đã hao mòn
60%.
- Thiếu m b ph n QLDN nguyên giá 40 ột TSCĐ B ở .000.000đ, đã hao mòn 70%.
Sau đó có quyế lý như sau:t định x
- Tài sn A b ng tr u t tháng này. t bi thườ lương 10 tháng bắt đầ
- Tài sn B, ghi gi m ngu n v n .
10. Thanh lý m Q u ột TSCĐ , nguyên giá 45.000.000đ, đã khấu hao 40.000.000đ. Phế li
b thu b ng ti n m u thu h i nhán ặt 500.000đ, phế li p kho 200.000đ. Chi phí thanh
lý thanh toán b t thung ti n m ặt chưa thuế 1.000.000đ, thuế su ế GTGT 5%.
11. Nhượ ng bán m không cột TSCĐ I n s d ng nữa, nguyên giá 70.000.000đ, đã khấu
hao 40%. Giá bán đư ận chưa thuế 55.000.000đ, thuế GTGT 5%, ngườc chp thu i
mua chưa thanh toán. Chi phí sử ữa trư khi nhượa ch c ng bán :
- Ph tùng thay th xu t dùng tr ế giá: 5.000.000đ.
- Chi phí đã chi bằng ti n m ặt chưa thuế 3.000.000đ, thuế sut thu GTGT 5%. ế
Yêu cu:
1. Ghi nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ?.
2. Trình bày khoản tài sản cố định HH lên báo cáo tài chính.
Bài 3 : K ế toán thanh lý và nhượng bán TSCĐ:
S u k m tài kho dư đầ t s ản như sau:
TK 211: 2.800.000.000đ
TK 214: 800.000.000đ
Trong k có các nghi p v kinh t phát sinh sau: ế
1. n hành làm th t ng bán m u hình A, nguyên giá Đơn vị tiế ục như ột TSCĐ hữ
150.000.000đ, giá trị hao mòn 16.000.000đ. Chi phí nhượ ng bán thanh toán b ng ti n
mặt 6.300.000đ (đã bao gồm thuế GTGT 5%). S thu v nhượng bán đã thu qua ngân
hàn GTGT 10%. g theo giá chưa thuế là 130.000.000đ, thuế sut thuế
2. Thanh m b c th i h n s d ột TS B hỏng trướ ụng, nguyên giá TSCĐ
180.000.000đ, đã hao mòn 40%. Chi pthanh lý 1.100.000đ (đã bao gồm thu GTGT ế
10%), thanh toán b ng ti n t ng. Ti n m t thu t m quá trình thanh lý theo giá chưa
thuế GTGT 10%. là 80.000.000đ, thuế sut thuế
3. n hành thanh m u hình C Đơn vị tiế ột TSCĐ hữ , nguyên giá 180.000.000đ, đã
hao mòn 90%.
Chi phí thanh lý:
+ Thanh toán b ng ti n m thu GTGT 10%) ặt: 1.100.000đ (cả ế
+ Thanh toán b thu GTGT 10%) ằng TGNH: 2.200.000đ (c ế
Thu t quá trình thanh lý: Theo giá chưa thuế 10.000.000đ, thuế GTGT 5%, b ng TGNH.
4. n hành làm th t ng bán l n dùng n Đơn vị tiế c như i một TSCĐ không cầ a.
Nguyên giá TSCĐHH D: 250.000.000đ.
Giá tr hao mòn: 30.000.000đ.
- Chi phí nhượng bán thanh toán b ng ti n m ặt 1.000.000đ. Chi phí vận chuyển chưa
thuế GTGT 5%, thanh toán b ng ti n t ng. 500.000đ, thuế sut thuế m
- S n m t thu t GTGT ti quá trình nhượng bán: 275.000.000đ (trong đó có thuế
10%).
5. n hành thanh lý m n b ng và h t th i h n s d ng, Đơn vị tiế ột máy phát đi hỏ ế
nguyên giá 50.000.000đ, đã hao mòn hết. Chi phí thanh lý thanh toán bng tin mt
400.000đ, thanh toán bằ ứng 1.000.000đ. ng tin tm
Thu t quá trình thanh lý:
+ Ph u thu h i nh ế li ập kho: 500.000đ.
+ Ph u bán thu b ng ti n m ế li ặt: 420.000đ.
Yêu cu :
Ghi nht ký nghi p v kinh t phát sinh trên. ế
Trình bày lên báo cáo tài chính khon mục TSCĐHH.
Bài 4 : K toán tài s n c nh vô hình: ế đị
1. Doanh nghi p Hoàng Lâm v a m i thành l p, các chi phí thành l p doanh nghi p th c
t ế phát sinh như sau:
- Chi phí nghiên cu kh o sát th trường thanh toán b ng ti n m ặt: 30.000.000đ.
- Chi phí d ch v thành l p doanh nghi p thanh toán b ng ti n m ặt 44.000.000đ
(trong đó có thuế GTGT 10%).
- Chi phí thẩm định d ng ti n m án: 5.000.000đ, thanh toán bằ t.
- Chi phí tuy n d ng hu n luy ng ti ện nhân viên: 20.000.000đ, thanh toán bằ n
m t.
- Chi phí khác: 30.000.000đ, thanh toán bằng TGNH.
Doanh nghip quy nh phân b vào ết đị chi phí trong 2 năm.
2. Doanh nghi p mua m t ph n m m máy vi tính ph cho qu u hành doanh c v ản lý điề
nghi GTGT 10% thanh toán b ng TGNH. ệp, giá mua chưa thuế 120.000.000đ, thuế
3. p mua m y ch ng nh n quy n s d n b Doanh nghi t lô đất đã có giấ ng đất để chu
m r ng s n xu ng ti n vay ng n. ất, giá mua 200.000.000đ thanh toán bằ
4. Chi ti n m t mua m t b ng phát minh sáng ch ph c v s n xu t s n ph m, giá mua ế
chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT 10%. Tài sản được tài tr b ng ngu n v n XDCB.
5. Doanh nghi p mua m d ng t văn phòng công ty đã qua sử , giá mua chưa thuế
5.50 t thu GTGT 10%, thanh toán b ng ti n vay dài h n, trong 0.000.000đ, thuế su ế
đó doanh nghiệp xác đị thương mnh phn li thế i là 500.000.000đ, giá tr quyn s
dụng đất 2.000.000.000đ. Chi phí sửa chữa văn phòng đưa vào sử dụng 100.000.000đ,
đã thanh toán chuyển khon.
Yêu cu ng h p trên. : Ghi nhật ký cho trườ
Bài 5: K toán s a ch a tài s nh: ế n c đị
1. p h p chi phí s a ch ng xuyên (s a ch ng) T ữa thườ a nh TSCĐ) : (Đvt: đồ
Yếu t chi phí
Phân xưởng s n xut
B n QLDN ph
- tùng xu dùng Ph t
2.000.000
500.000
- d ng c xu t dùng Công c
500.000
300.000
- Chi phí b ng ti n m t theo giá
chưa thuế, thuế GTGT 10%
1.200.000
1.300.000
2. Doanh nghi p thuê ngoài s a ch a l n m t thi t b s n xu t ngoài k ế ế hoch, s tin phi
tr cho nhà th u s a ch t thu GTGT 10%. Chi phí v n chuy n ữa 40.000.000đ, thuế su ế
4.000.000đ, thuế sut thuế GTGT 5% thanh toán bng tin tm ng. Tài sn sa cha
xong đã đưa vào sử g năm bắ dng, doanh nghip d tính phân b vào 10 tháng tron t
đầu t tháng này.
3. p h p chi phí s a ch a l T ớn phân xưởng s n xu t trong k ho ế ạch có trích trưc chi phí
s n. Chi phí s a ch a l a ch a phát sinh :
- Tiền chưa thanh toán cho nhà thầu : 5.000.000đ
- Tiền lương công nhân viên : 4.000.000đ
- Tin m t: 21 .000.000đ (bao gồm c thuế GTGT 5% )
- TGNH: 33.000.000đ (bao gồm c thu GTGT 10%) ế
Công trình s a ch a l ớn đã hoàn thành đưa vào sử d ng. K toán chuy n tr chi phí v ế i
s c, bi ng s trích trướ ết r đã trích trước là 60.000.000đ.
4. p h p chi phí s a ch ng s n xu t ngoài k ho T a lớn TSCĐ ở phân xưở ế ch:
- Chi phí vt liệu : 15.000.000đ
- Dng c : 500.000đ
- Ph tùng thay th ế : 10.000.000đ
- Chi phí khác bng ti ền: 8.800.000đ (cả thuế GTGT 10%)
- Chi phí thanh toán bằng TGNH: 2.200.000đ (cả thuế GTGT 10%)
Tài s n s a ch d ng, chi phí s a ch a phân b vào 5 ữa xong đã bàn giao đưa vào sử
tháng, b t đ u t tháng này.
5. n m c, chi phí s Tập hơp chi phí sửa ch a l ột khu nhà văn phòng làm việ a ch a g m :
- Thuê nhà th u xây d ng công trình, ti ền chưa thanh toán: 165.000.000đ (cả thu ế
GTGT 10%)
- Chi phí thiết kế công trình 5.500.000đ (c thuế GTGT 10%) tr b ng TGNH
- Xut v t li u s d ụng : 4.000.000đ
- Chi phí thanh toán bng ti n m ặt: 11.000.000đ (c thuế GTGT 10%)
Tài s n s a ch d ng, k toán d phân b vào chi phí ữa xong đã bàn giao đưa vào sử ế tính
trong 20 tháng.
Yêu cu Phân tích giao d ch và ghi nh các nghi p v kinh t phát sinh. : t ký ế
Bài 6 : H t toán vạch toán chi phí đầu tư XDCB và quyế ốn ĐTXDCB:
1. n TGNH mua m v u ph Chuy t s t li c v cho công tác đầu tư XDCB, giá mua chưa
thuế 12.000.000đ, thuế sut thu GTGT 10%. Chi phí v n chuyế ển 500.000đ, thuế sut
thuế GTGT 10%, thanh toán b ng ti n m u nh theo giá mua th . t. V t li ập kho đủ c tế
2. n kh ng xây d n hoàn thành do bên nh n th u bàn giao cho doanh Nh ối ựng b
nghi n c biên b n bàn giao thì công trình tr ệp, că giá 76.000.000đ.
- Xut vật tư phục v hoàn thi n công trình, tr cho XDCB để giá 10.000.000đ
- Chi phí khác phc v n : đầu tư xây dựng cơ bả
+ Chi b ng ti n m GTGT 5% ặt chưa thuế 1.000.000đ, thuế sut thuế
+ Chi b ng n g ti ửi ngân hàng chưa thuế 4.200.000đ, thuế sut thu GTGT 10% ế
+ Chi phí d ch v mua ngoài chưa thanh toán: 800.000đ
Công trình đầu tư xây dựng bàn hoàn thành bàn giao đưa vào s dng trong tháng.
Quyết toán công trình đầu xây dựng cơ bản đượ ệt được phép ghi tăng giá trịc duy
TSCĐ là 92.000.000đ. Công trình được đầu tư bằ ốn đầu tư XDCB.ng ngun v
3. Rút TGNH tr n nhà th n nhà cung c ầu 76.000.000đ và trả ấp 800.000 đ.
Yêu cu nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh. : Đị ế
Bài 7: 202X, doanh nghi p X có tài li u sau : Trong năm
I. S các tài kho dư đầu k n:
- TK 211 : 3.500.000.000
- TK 214 : 1.250.000.000
II. Trong k có các nghi phát sinh: p v
1. Mua m t thi s n xu t theo t GTGT 5%). ết b ổng giá thanh toán 420.000.000đ (cả thuế
Chi phí giao d ch, ch y th t c thanh toán b ng ti n m t. Tài s n này 4.000.000đ tấ
đượ c đầu tư bằng qu đầu tư phát triển.
2. Thu h n góp liên doanh dài h n t công ty D do h t h n liên doanh b ng m t thi i v ế ết
b s n xu t theo giá tho thuận 105.000.000đ. Được biết t ng s v n góp liên doanh v i
công ty D là 120.000.000đ.
3. Mua m HH B t thu GTGT 5%, ½ ột TSCĐ , giá mua chưa thuế 200.000.000đ, thuế su ế
thanh toán b ng ti n m t, ½ thanh toán b ng ti n vay dài h n. Chi phí v n chuy n thanh
toán b ng ti n t GTGT 5%). Tài s n mua v ph i qua l p m ứng 2.100.000đ (cả thuế
đặt, chi phí l t thanh toán b thuắp đặ ằng TGNH 22.000.000đ (cả ế GTGT 10%). Tài sn
đã đưa vào sử dng cho hoạt động phúc li bng qu phúc li.
4. Mua m t thi t b n, theo t ng giá thanh toán trên ế văn phòng của công ty N chưa trả ti
hóa đơn là 315.000.000đ (cả GTGT 5%). Sau đó công ty đã dùng tiề thuế n vay dài hn
thanh toán 50%, s còn l i sau khi tr t kh ng 1% trên t ng chiế ấu thanh toán được hư
giá thanh toán, doanh nghi ng TGNH. ệp đã thanh toán bằ
5. Công ty X bàn giao cho doanh nghi p m ng m i xây d ng. T ng s n ột khu nhà xưở ti
ph i tr theo h ng c n doanh nghi ợp đồ thuế GTGT 5% 357.000.000đ. Số ti ệp đã
thanh toán cho nhà th u xây d ựng tính đến thời điểm n giao là 200.000.000đ. Sau khi
gi l i 5% giá tr b o hành, s còn l i doanh nghi ng công trình để p đã thanh toán b
chuyn khon.
6. t m t thi t b s n xu n v i công ty B, nguyên giá Xu ế ất đi tham gia liên doanh dài hạ
300.000.000đ, đã hao mòn 55.000.000đ. Giá trị ốn góp đượ v c công ty B ghi nhn
310.000.000đ.
7. n hành m t qu y hàng c a b ph n bán hàng b ng ngu n v n XDCB Tiế nâng cp
đã hoàn thành. Chi p sử ấp thuê ngoài chưa trảa cha nâng c cho công ty V
189.000.000đ (cả thuế GTGT 5%).
8. ng bán m t thi t b dùng cho b ph n qu Nhượ ế ản lý, nguyên giá 50.000.000đ, đã hao
mòn 20.000.000đ. Giá bán được người mua chp nhn thanh toán bng tin mt
44.000.000đ (cả ớc khi nhượ thuế GTGT 10%). Chi phí b ra s a ch a trư ng bán gm:
Ph tùng thay th ế: 5.000.000đ
Tin công s a ch a thuê ngoài thanh toán b ng ti n m t thu 5.250.000đ (c ế
GTGT 5%)
9. Doanh nghi p mua m t s máy l nh ph c v ng 20 cái, cho văn phòng công ty, số
đơn giá chưa thuế 15.000.000 đ/cái, thuế ền chưa thanh toán. GTGT 10%, ti
Do mua v i s ng nhi u nên doanh nghi ng chi t kh lượ ệp được hưở ế u thương
m ng giá thanh toán. i 5% trên t
Chi phí v n chuy GTGT 5% thanh toán b ng ti ển chưa thuế 5.000.000đ, thuế n
m t.
Chi phí lắp đặt chưa thuế 3.000.000đ, thuế GTGT 10% thanh toán b ng ti n t m
ng.
Các tài s n trên ph i tr i qua quá trình l ắp đặt và đã hoàn thành đưa vào sử dng
b ng qu n. đầu tư phát triể
Yêu cu :
1. Ghi nh t ký các nghi p v phát sinh trong trường h p doanh nghi p n p thu GTGT ế
theo phương pháp khấu tr thuế.
2. nh s i k TK 211, 214.Xác đị dư cuố
Bài 8: Trích tài li u k t i doanh nghi ế toán ệp X vào tháng 6/20x1 như sau:
I. S dư đầu k TK 211 : 800.000.000đ
II. Trong tháng 6/20x1 có các nghi phát sinh: p v
1. Ngày 2/6: Ban qu ản lý công trình bàn giao đưa vào sử dng m t nhà làm vi ệc cho văn
phòng doanh nghi p. Giá tr quy t toán l kh u hao 6%. Tài s ế 120.000.000đ. Tỷ n
được đầu tư bằ ốn đầu tư xây dựng cơ bảng ngun v n.
2. Ngày 5/6: Mua m t thi t b s n xu t b ế ằng TGNH, giá mua chưa thuế 36.000.000đ,
thuế kh sut thu GTGT 5%. T lế u hao 10%. Tài s ng quản được đầu tư bằ đầu tư
phát n. tri
3. Ngày 10/6: Thanh m ng kh u hao h t. Nguyên giá ột nhà văn phòng đã hỏ ế
TSCĐ 180.000.000đ. Tỷ l khu hao 6%. Chi phí thanh thuê ngoài phi tr theo
giá chưa thuế 3.000.000đ, thuế sut thuế GTGT 10%. Thu tin mt do bán phế liu
thanh lý TSCĐ 4.500.000đ.
4. Ngày 12/6: Mua m t thi t b ế dùng cho phân xưởng sn xuất chính, giá mua chưa thuế
320.000.000đ, thuế sut thuế GTGT 10%, thanh toán bng tin vay dài hn. Chi phí
lắp đặt chưa thuế 37.000.000đ, thuế sut thuế GTGT 5%, thanh toán b ng TGNH. T
l kh u hao 10%.
5. ng bán m t thi t b s d ng b ph Ngày 16/6: Nhượ ế ận bán hàng. Nguyên giá TSCĐ
60.000.000đ, đã khấu hao 16.000.000đ. Chi phí vận chuy ng bán tài s n thanh ển nhượ
toán b ng ti n m ặt 210.000đ (cả thuế GTGT 5%). Thu ti n m t do bán tài s n c định
55.000.000đ (cả thuế GTGT 10%), t l khu hao là 15%.
6. ng bán m t thi t b s n xu ng s n xu t chính, nguyên Ngày 18/6: Nhượ ế t phân xưở
giá TSCĐ 240.000.000đ, đã khấu hao 80.000.000đ. Tỷ ấu hao 12%. Ngườ l kh i mua
đã chấ 198.000.000đ (cảp nhn thanh toán theo giá bán thuế GTGT 10%). Chi phí
nhượ ng bán g m :
- Tin m ặt: 1.650.000đ (cả thuế GTGT 10%)
- Tiền lương công nhân viên : 16.000.000đ
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định trên ti ền lương phải tr
7. Ngày 20/6: Mua m t tài s n c nh s d ng b ph n đị bán hàng, giá mua chưa thuế
132.000.000đ, thuế ốn đầu GTGT 5%, ½ thanh toán bng tin mt thuc ngun v
xây d n, ½ thanh toán b ng ti n vay ng n h n. T l kh u hao 10%. ựng cơ bả
8. u b ng tính kh u hao tài s n c nh tháng 5/202X. Trích s li đị
- Trích khu hao tài s n c nh đị phân xưởng : 18.700.000đ
- Trích khu hao tài s n c nh b ph đị ận bán hàng : 2.400.000đ
- Trích khu hao tài s n c nh b ph n qu đị ản lý DN: 3.700.000đ.
Yêu cu :
1. Tính toán, l p b ng phân b kh u hao tài s n c định ca tháng 6/202x
2. Ghi nh t ký các nghi p v ng h p doanh nghi p tính phát sinh trong trườ
thu thuế u tr GTGT theo phương pháp khấ ế.
Bài 9: Trích tài li u k p s n xu ế toán t i m t doanh nghi ất như sau:
I. S u tháng 9/20x1 c a dư đầ TK 211: 20.000.000.000đ
Trong đó nguyên giá tài sản c định ph i trích kh ấu hao trong tháng 8 là: 19.500.000.000đ
B ng tính và phân b u hao tài s n c nh tháng 8/20x1: kh đị
- Tng s khu hao ph ải trích là : 140.000.000đ, trong đó
+ Phân xưởng: 138.000.000đ
+ Phòng ban doanh nghi ệp: 1.300.000đ
+ B ph ận Bán hàng: 700.000đ
- S u k dư đầ TK 214: 1.300.000đ
II. Trong tháng 9 có các nghip v phát sinh:
1. Ngày 7/9: Doanh nghi p mua m t tài s n c nh h u hình A, đị giá mua chưa thuế
158.000.000đ, thuế ền chưa thanh toán. Chi phí lắp đặ sut thuế GTGT 5%, ti t thanh
toán b ng ti n m n mua v s d ng ng, t l kh u hao ặt 2.000.000đ, tài sả phân xưở
9%.
2. Ngày 12/9: Doanh nghi ng bán 1 tài s n c nh HH B ng ệp nhượ đị phân xưở sx,
nguyên giá TSCĐ 14.400.000đ, hao mòn 1.400.000đ, giá bán thoả ận chưa thuế thu
16.000.000đ, thuế ền chưa thanh toán. Tỷ sut thuế GTGT 10%, ti l khu hao 9%.
3. Ngày 17/9: Doanh nghi p ti n hành thanh lý m HH C ng ế ột TSCĐ phân xưở sx,
nguyên giá TSCĐ 240.000.000đ, đã hao mòn hết, chi phí thanh thanh toán bng
ti lin m ặt 8.600.000đ, phế u thu h i nh ập kho do thanh lý TSCĐ trị giá 7.200.000đ,
ph u bán thu h ng ti n m l kh u hao 9%. ế li i b ặt 3.800.000đ. Tỷ
4. Ngày 20/9: B ph ng m d ận XDCB bàn giao cho phân xưở ột ngôi nhà đưa vào sử ng
để ph c v m r ng sn xut, theo biên b c duyản bàn giao TSCĐ thì giá thành đượ t
là 180.000.000đ. Công trình được đầu tư bằng ngu n v n XDCB. T l kh u hao 5%.
5. Ngày 28/9: Doanh nghi p chuy c i m t tài s n c ển cho đơn vị ấp dướ định đang s
d ng l kh u hao văn phòng, nguyên giá 60.000.000đ, hao mòn 15.000.000đ. Tỷ
8%.
Yêu cu:
1. t ký các nghi p v phát sinh. Ghi nh
2. s Xác định cui k TK 211, 214.
3. p b ng phân b kh u hao tài s nh tháng 9. Tính và l n c đị
| 1/14

Preview text:

CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN TÀI SN C ĐỊNH
Bài 1: Trong năm 20X4 công ty có tài liệu kế toán về tình hình TSCĐHH như sau :
1. Mua một TSCĐHH A, giá mua chưa thuế là 50.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%,
tiền chưa thanh toán cho người bn. Chi phí vận chuyển TSCĐ về doanh nghiệp theo giá
chưa thuế là 500.000đ , thuế suất thuế GTGT 5%, doanh nghiệp thanh tốn bằng tiền
mặt. Tài sản được tài trợ bằng nguồn vốn kinh doanh.
2. Mua một TSCĐHH B, giá mua chưa thuế 100.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, ½
thanh tốn bằng tiền mặt, ½ chưa thanh toán. Tài sản được hình thành từ quỹ đầu tư phát triển.
3. Mua một TSCĐHH C giá mua chưa thuế 60.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, thanh
tốn bằng TGNH. Chi phí vận chuyển là 840.000đ, (trong đó đã bao gồm cả thuế suất
thuế GTGT 5%), thanh tốn bằng tiền mặt. Tài sản này mua về sử dụng cho hoạt động
phúc lợi do quỹ phúc lợi tài trợ.
4. Mua một TSCĐHH D, giá mua chưa thuế 200.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%,
thanh tốn bằng tiền gửi ngn hng. Chi phí vận chuyển chưa thuế 200.000đ, thuế suất thuế
GTGT 5% thanh tốn bằng tiền mặt. TSCĐ này mua về phải qua quá trình lắp đặt
lâu dài , chi phí lắp đặt gồm:
- Vật liệu xuất ra sử dụng trị giá: 1.230.000đ.
- Chi phí đ chi bằng tiền mặt: 2.200.000đ (đ bao gồm cả thuế GTGT 10%)
- Phải trả cho nhà thầu: 31.500.000đ (đ bao gồm cả thuế GTGT 5%)
Tài sản lắp đặt xong, đã bàn giao và đưa vào sử dụng. TSCĐHH này được hình thnh
bằng quỹ đầu tư phát triển.
5. Mua một TSCĐHH E về sử dụng ngay, giá mua chưa thuế 45.000.000đ, thuế suất thuế
GTGT 10%, chi phí lắp đặt chưa thuế 500.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%, tất cả thanh
toán bằng tiền mặt. TSCĐHH được hình thành từ quỹ đầu tư phát triển.
6. Mua một thiết bị sản xuất F, giá mua chưa thuế 150.000.000đ, thuế suất thuế GTGT
10%, tiền chưa thanh toán, trong đó bao gồm cả bằng phát minh sáng chế trị giá
40.000.000đ. Tài sản được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển.
7. Doanh nghiệp nhập khẩu một máy tiện chưa trả tiền cho người bán, giá nhập khẩu
25.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT 10%. Tỷ giá thực tế
20.000 VND/USD. Chi phí vận chuyển TSCĐHH về doanh nghiệp thanh tốn bằng tiền
mặt l 1.050.000đ (đã bao gồm thuế GTGT 5%). Doanh nghiệp đã dùng tiền mặt để nộp
thuế nhập khẩu và thuế GTGT của hàng nhập khẩu.
8. Doanh nghiệp nhập khẩu một tài sản cố định HH G, giá nhập khẩu 10.000 USD, chưa
trả tiền cho người bán, thuế suất thuế nhập khẩu 25%, thuế suất thuế GTGT 10%, tỷ giá
thực tế 20.500 đ/USD. Chi phí bốc dỡ chưa thanh toán là 2.000.000đ. Tài sản được hình
thành bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản. Doanh nghiệp đã nộp thuế nhập khẩu
và thuế GTGT của hàng nhập khẩu bằng TGNH.
9. Doanh nghiệp mua trả góp một phương tiện vận tải, tổng giá mua trả góp 575.000.000đ,
trong đó: giá mua trả ngay chưa thuế 500.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10% và lãi
trả góp 25.000.000đ. Chi phí vận chuyển chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT 5% thanh
tốn bằng tiền tạm ứng. Tài sản được hình thành bằng nguồn vốn XDCB. Số tiền trả góp
được thanh toán trong 10 tháng. Doanh nghiệp đã thanh toán tháng đầu bằng tiền gửi ngân hàng.
10. DN nhận vốn góp liên doanh bằng một TSCĐHH K có nguyên giá 100.000.000đ, đã
hao mòn 10%. Giá đánh giá của hội đồng liên doanh là 80.000.000đ. Chi phí vận chuyển
chưa thuế 2.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5% thanh tóan bằng tiền mặt.
11. Doanh nghiệp tiến hành nghiệm thu bàn giao một nhà kho đưa vào sử dụng, giá thành
công trình XDCB được duyệt 250.000.000đ, phần chi phí không hợp lý bắt bồi thường
20.000.000đ, chi không hợp lý bắt bồi thường trừ lương 5.000.000đ.
12. Doanh nghiệp nhận vốn góp liên doanh một TSCĐHH M theo giá đánh giá của Hội
đồng liên doanh 180.000.000đ. Các chi phí liên quan đến tiếp nhận TSCĐ thanh toán
bằng tiền mặt 21.000.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 5%).
13. Doanh nghiệp được nhà nước cấp vốn một TSCĐHH N có nguyên giá 250.000.000đ.
Chi phí vận chuyển TSCĐ về doanh nghiệp thanh tốn bằng tiền mặt 2.100.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 5%).
14. Doanh nghiệp được một tổ chức nước ngoài tài trợ một tài sản cố định hữu hình L trị
giá 100.000.000đ. Chi phí vận chuyển TSCĐHH về doanh nghiệp thanh tóan bằng
TGNH theo giá chưa thuế 3.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%. Yêu cầu:
1. Ghi nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ?.
2. Giả sử tất cả tài sản trên có thời gian khấu hao là 8 năm. Phương tiện vận tải và nhà
kho phục vụ bán hàng còn lại các tài sản khác phục vụ quản lý doanh nghiệp. Lập bảng
phân bổ khấu hao TSCĐHH.
3. Trình bày khoản tài sản cố định lên báo cáo tài chính.
Bài 2: Trong năm 201X công ty có tài liu kế toán tài sn c định như sau:
1. Do thay đổi tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐHH X, doanh nghiệp điều chỉnh lại sổ kế toán
một TSCĐHH còn mới ở trong kho thành công cụ dụng cụ, nguyên giá TSCĐHH 15.000.000đ.
2. Doanh nghiệp chuyển một TSCĐHH Y ở phân xưởng sản xuất có nguyên giá
20.000.000đ, đã hao mòn 50%, thành công cụ dụng cụ. Phần chi phí còn lại phân bổ
vào 3 tháng, bắt đầu từ tháng này.
3. Doanh nghiệp chuyển một TSCĐHH Z đang sử dụng ở bộ phận bán hàng có nguyên
giá 25.000.000đ, đã hao mòn 60%, thành công cụ dụng cụ. Phần chi phí còn lại phân
bổ hết vào chi phí trong tháng.
4. Doanh nghiệp chuyển một TSCĐHH M đang sử dụng ở bộ phận Quản lý doanh
nghiệp có nguyên giá 28.000.000 đ, đã hao mòn 70%, thành công cụ dụng cụ. Phần
chi phí còn lại phân bổ 2 tháng, bắt đầu từ tháng này.
5. Đem một tài sản cố định hữu hình N đi góp vốn liên doanh (liên doanh đồng kiểm
soát) có nguyên giá 250.000.000đ, đã hao mòn 20%, giá đánh giá của Hội đồng liên
doanh là 240.000.000đ. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 2.100.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 5%)
6. Đem một tài sản cố định hữu hình K đi cầm cố ngắn hạn, nguyên giá tài sản cố định
400.000.000đ, đã hao mòn 20%.
7. Do thay đổi tiêu chuẩn về giá trị TSCĐHH, ở phân xưởng có một TSCĐHH T nguyên
giá 18.00.000đ, đã hao mòn 60%, được chuyển thành công cụ dụng cụ, giá trị còn
lại được phân bổ hết vào chi phí trong kỳ.
8. Thanh lý một TSCĐHH P, nguyên giá 260.000.000đ, đã hao mòn 80%. Chi phí thanh
lý thanh toán bằng tiền mặt 2.000.000đ. Thu thanh lý bằng phế liệu nhập kho
3.000.000đ, phế liệu bán thu hồi bằng tiền mặt 500.000đ.
9. Theo biên bản kiểm kê ngày 31/12/201X phát hiện :
- Thiếu một TSCĐ A ở bộ phận bán hàng nguyên giá 50.000.000đ, đã hao mòn 60%.
- Thiếu một TSCĐ B ở bộ phận QLDN nguyên giá 40.000.000đ, đã hao mòn 70%.
Sau đó có quyết định xử lý như sau:
- Tài sản A bắt bồi thường trừ lương 10 tháng bắt đầu từ tháng này.
- Tài sản B, ghi giảm nguồn vốn .
10. Thanh lý một TSCĐ Q, nguyên giá 45.000.000đ, đã khấu hao 40.000.000đ. Phế liệu
bán thu bằng tiền mặt 500.000đ, phế liệu thu hồi nhập kho 200.000đ. Chi phí thanh
lý thanh toán bằng tiền mặt chưa thuế 1.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%.
11. Nhượng bán một TSCĐ I không cần sử dụng nữa, nguyên giá 70.000.000đ, đã khấu
hao 40%. Giá bán được chấp th ậ
u n chưa thuế 55.000.000đ, thuế GTGT 5%, người
mua chưa thanh toán. Chi phí sửa chữa trước khi nhượng bán :
- Phụ tùng thay thế xuất dùng trị giá: 5.000.000đ.
- Chi phí đã chi bằng tiền mặt chưa thuế 3.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%. Yêu cu:
1. Ghi nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ?.
2. Trình bày khoản tài sản cố định HH lên báo cáo tài chính.
Bài 3 : Kế toán thanh lý và nhượng bán TSCĐ:
S dư đầu k mt s tài khoản như sau: TK 211: 2.800.000.000đ TK 214: 800.000.000đ
Trong k có các nghip v kinh tế phát sinh sau:
1. Đơn vị tiến hành làm thủ tục nhượng bán một TSCĐ hữu hình A, có nguyên giá
150.000.000đ, giá trị hao mòn 16.000.000đ. Chi phí nhượng bán thanh toán bằng tiền
mặt 6.300.000đ (đã bao gồm thuế GTGT 5%). Số thu về nhượng bán đã thu qua ngân
hàng theo giá chưa thuế là 130.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%.
2. Thanh lý một TSCĐ B bị hư hỏng trước thời hạn sử dụng, nguyên giá TSCĐ
180.000.000đ, đã hao mòn 40%. Chi phí thanh lý 1.100.000đ (đã bao gồm thuế GTGT
10%), thanh toán bằng tiền tạm ứng. Tiền mặt thu từ quá trình thanh lý theo giá chưa
thuế là 80.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%.
3. Đơn vị tiến hành thanh lý một TSCĐ hữu hình C, có nguyên giá 180.000.000đ, đã hao mòn 90%. Chi phí thanh lý:
+ Thanh toán bằng tiền mặt: 1.100.000đ (cả thuế GTGT 10%)
+ Thanh toán bằng TGNH: 2.200.000đ (cả thuế GTGT 10%)
Thu t quá trình thanh lý: Theo giá chưa thuế 10.000.000đ, thuế GTGT 5%, bằng TGNH.
4. Đơn vị tiến hành làm thủ tục nhượng bán lại một TSCĐ không cần dùng nữa.
Nguyên giá TSCĐHH D: 250.000.000đ.
Giá trị hao mòn: 30.000.000đ.
- Chi phí nhượng bán thanh toán bằng tiền mặt 1.000.000đ. Chi phí vận chuyển chưa
thuế 500.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%, thanh toán bằng tiền tạm ứng.
- Số tiền mặt thu từ quá trình nhượng bán: 275.000.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%).
5. Đơn vị tiến hành thanh lý một máy phát điện bị hư hỏng và hết thời hạn sử dụng, có
nguyên giá 50.000.000đ, đã hao mòn hết. Chi phí thanh lý thanh toán bằng tiền mặt
400.000đ, thanh toán bằng tiền tạm ứng 1.000.000đ.
Thu từ quá trình thanh lý:
+ Phế liệu thu hồi nhập kho: 500.000đ.
+ Phế liệu bán thu bằng tiền mặt: 420.000đ. Yêu cu:
Ghi nht ký nghip v kinh tế phát sinh trên.
Trình bày lên báo cáo tài chính khon mục TSCĐHH.
Bài 4 : Kế toán tài sn c định vô hình:
1. Doanh nghiệp Hoàng Lâm vừa mới thành lập, các chi phí thành lập doanh nghiệp thực tế phát sinh như sau:
- Chi phí nghiên cứu khảo sát thị trường thanh toán bằng tiền mặt: 30.000.000đ.
- Chi phí dịch vụ thành lập doanh nghiệp thanh toán bằng tiền mặt 44.000.000đ
(trong đó có thuế GTGT 10%).
- Chi phí thẩm định dự án: 5.000.000đ, thanh toán bằng tiền mặt.
- Chi phí tuyển dụng huấn luyện nhân viên: 20.000.000đ, thanh toán bằng tiền mặt.
- Chi phí khác: 30.000.000đ, thanh toán bằng TGNH.
Doanh nghiệp quyết định phân bổ vào chi phí trong 2 năm.
2. Doanh nghiệp mua một phần mềm máy vi tính phục vụ cho quản lý điều hành doanh
nghiệp, giá mua chưa thuế 120.000.000đ, thuế GTGT 10% thanh toán bằng TGNH.
3. Doanh nghiệp mua một lô đất đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất để chuẩn bị
mở rộng sản xuất, giá mua 200.000.000đ thanh toán bằng tiền vay ngắn.
4. Chi tiền mặt mua một bằng phát minh sáng chế phục vụ sản xuất sản phẩm, giá mua
chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT 10%. Tài sản được tài trợ bằng nguồn vốn XDCB.
5. Doanh nghiệp mua một văn phòng công ty đã qua sử dụng, giá mua chưa thuế
5.500.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền vay dài hạn, trong
đó doanh nghiệp xác định phần lợi thế thương mại là 500.000.000đ, giá trị quyền sử
dụng đất 2.000.000.000đ. Chi phí sửa chữa văn phòng đưa vào sử dụng 100.000.000đ,
đã thanh toán chuyển khoản.
Yêu cu: Ghi nhật ký cho trường hp trên.
Bài 5: Kế toán sa cha tài sn c định:
1. Tập hợp chi phí sửa chữa thường xuyên (sửa chữa nhỏ TSCĐ) : (Đvt: đồng)
Yếu t chi phí
Phân xưởng sn xut B phn QLDN - Phụ tùng xuất dùng 2.000.000 500.000
- Công cụ dụng cụ xuất dùng 500.000 300.000
- Chi phí bằng tiền mặt theo giá 1.200.000 1.300.000 chưa thuế, thuế GTGT 10%
2. Doanh nghiệp thuê ngoài sửa chữa lớn một thiết bị sản xuất ngoài kế hoạch, số tiền phải
trả cho nhà thầu sửa chữa 40.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển
4.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5% thanh toán bằng tiền tạm ứng. Tài sản sửa chữa
xong đã đưa vào sử dụng, doanh nghiệp dự tính phân bổ vào 10 tháng trong năm bắt đầu từ tháng này.
3. Tập hợp chi phí sửa chữa lớn phân xưởng sản xuất trong kế hoạch có trích trước chi phí
sửa chữa lớn. Chi phí sửa chữa phát sinh :
- Tiền chưa thanh toán cho nhà thầu : 5.000.000đ
- Tiền lương công nhân viên : 4.000.000đ
- Tiền mặt: 21.000.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 5% )
- TGNH: 33.000.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 10%)
Công trình sửa chữa lớn đã hoàn thành đưa vào sử dụng. Kế toán chuyển trừ chi phí với
số trích trước, biết rằng số đã trích trước là 60.000.000đ.
4. Tập hợp chi phí sửa chữa lớn TSCĐ ở phân xưởng sản xuất ngoài kế hoạch:
- Chi phí vật liệu : 15.000.000đ - Dụng cụ : 500.000đ
- Phụ tùng thay thế : 10.000.000đ
- Chi phí khác bằng tiền: 8.800.000đ (cả thuế GTGT 10%)
- Chi phí thanh toán bằng TGNH: 2.200.000đ (cả thuế GTGT 10%)
Tài sản sửa chữa xong đã bàn giao đưa vào sử dụng, chi phí sửa chữa phân bổ vào 5 tháng, bắt ầ đ u từ tháng này.
5. Tập hơp chi phí sửa chữa lớn một khu nhà văn phòng làm việc, chi phí sửa chữa gồm :
- Thuê nhà thầu xây dựng công trình, tiền chưa thanh toán: 165.000.000đ (cả thuế GTGT 10%)
- Chi phí thiết kế công trình 5.500.000đ (cả thuế GTGT 10%) trả bằng TGNH
- Xuất vật liệu sử dụng : 4.000.000đ
- Chi phí thanh toán bằng tiền mặt: 11.000.000đ (cả thuế GTGT 10%)
Tài sản sửa chữa xong đã bàn giao đưa vào sử dụng, kế toán dự tính phân bổ vào chi phí trong 20 tháng.
Yêu cu: Phân tích giao dch và ghi nht k
ý các nghip v kinh tế phát sinh.
Bài 6 : Hạch toán chi phí đầu tư XDCB và quyết toán vốn ĐTXDCB:
1. Chuyển TGNH mua một số vật liệu phục vụ cho công tác đầu tư XDCB, giá mua chưa
thuế 12.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ, thuế suất
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Vật liệu nhập kho đủ theo giá mua thực tế.
2. Nhận khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành do bên nhận thầu bàn giao cho doanh
nghiệp, căn cứ biên bản bàn giao thì công trình trị giá 76.000.000đ.
- Xuất vật tư phục vụ cho XDCB để hoàn thiện công trình, trị giá 10.000.000đ
- Chi phí khác phục vụ đầu tư xây dựng cơ bản :
+ Chi bằng tiền mặt chưa thuế 1.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%
+ Chi bằng tiền gửi ngân hàng chưa thuế 4.200.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán: 800.000đ
Công trình đầu tư xây dựng cơ bàn hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trong tháng.
Quyết toán công trình đầu tư xây dựng cơ bản được duyệt được phép ghi tăng giá trị
TSCĐ là 92.000.000đ. Công trình được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB.
3. Rút TGNH trả nợ nhà thầu 76.000.000đ và trả nợ nhà cung cấp 800.000 đ.
Yêu cu: Định khon các nghip v kinh tế phát sinh.
Bài 7: Trong năm 202X, doanh nghip X có tài liu sau :
I. S dư đầu k các tài khon : - TK 211 : 3.500.000.000 - TK 214 : 1.250.000.000
II. Trong k có các nghip v phát sinh:
1. Mua một thiết bị sản xuất theo tổng giá thanh toán 420.000.000đ (cả thuế GTGT 5%).
Chi phí giao dịch, chạy thử 4.000.000đ tất cả thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản này
được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
2. Thu hồi vốn góp liên doanh dài hạn từ công ty D do hết hạn liên doanh bằng một thiết
bị sản xuất theo giá thoả thuận 105.000.000đ. Được biết tổng số vốn góp liên doanh với công ty D là 120.000.000đ.
3. Mua một TSCĐHH B, giá mua chưa thuế 200.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%, ½
thanh toán bằng tiền mặt, ½ thanh toán bằng tiền vay dài hạn. Chi phí vận chuyển thanh
toán bằng tiền tạm ứng 2.100.000đ (cả thuế GTGT 5%). Tài sản mua về phải qua lắp
đặt, chi phí lắp đặt thanh toán bằng TGNH 22.000.000đ (cả thuế GTGT 10%). Tài sản
đã đưa vào sử dụng cho hoạt động phúc lợi bằng quỹ phúc lợi.
4. Mua một thiết bị văn phòng của công ty N chưa trả tiền, theo tổng giá thanh toán trên
hóa đơn là 315.000.000đ (cả thuế GTGT 5%). Sau đó công ty đã dùng tiền vay dài hạn
thanh toán 50%, số còn lại sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1% trên tổng
giá thanh toán, doanh nghiệp đã thanh toán bằng TGNH.
5. Công ty X bàn giao cho doanh nghiệp một khu nhà xưởng mới xây dựng. Tổng số tiền
phải trả theo hợp đồng cả thuế GTGT 5% là 357.000.000đ. Số tiền doanh nghiệp đã
thanh toán cho nhà thầu xây dựng tính đến thời điểm bàn giao là 200.000.000đ. Sau khi
giữ lại 5% giá trị công trình để bảo hành, số còn lại doanh nghiệp đã thanh toán bằng chuyển khoản.
6. Xuất một thiết bị sản xuất đi tham gia liên doanh dài hạn với công ty B, nguyên giá
300.000.000đ, đã hao mòn 55.000.000đ. Giá trị vốn góp được công ty B ghi nhận là 310.000.000đ.
7. Tiến hành nâng cp một quầy hàng của bộ phận bán hàng bằng nguồn vốn XDCB và
đã hoàn thành. Chi phí sửa chữa nâng cấp thuê ngoài chưa trả cho công ty V
189.000.000đ (cả thuế GTGT 5%).
8. Nhượng bán một thiết bị dùng cho bộ phận quản lý, nguyên giá 50.000.000đ, đã hao
mòn 20.000.000đ. Giá bán được người mua chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt
44.000.000đ (cả thuế GTGT 10%). Chi phí bỏ ra sửa chữa trước khi nhượng bán gồm:
− Phụ tùng thay thế: 5.000.000đ
− Tiền công sửa chữa thuê ngoài thanh toán bằng tiền mặt 5.250.000đ (cả thuế GTGT 5%)
9. Doanh nghiệp mua một số máy lạnh phục vụ cho văn phòng công ty, số lượng 20 cái,
đơn giá chưa thuế 15.000.000 đ/cái, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán.
− Do mua với số lượng nhiều nên doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thương
mại 5% trên tổng giá thanh toán.
− Chi phí vận chuyển chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT 5% thanh toán bằng tiền mặt.
− Chi phí lắp đặt chưa thuế 3.000.000đ, thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền tạm ứng.
− Các tài sản trên phải trải qua quá trình lắp đặt và đã hoàn thành đưa vào sử dụng
bằng quỹ đầu tư phát triển. Yêu cu:
1. Ghi nht ký các nghip v phát sinh trong trường hp doanh nghip np thuế GTGT
theo phương pháp khấu tr thuế.
2. Xác định s dư cuối k TK 211, 214.
Bài 8: Trích tài liệu kế toán t ại doanh nghiệp X vào tháng 6/20x1 như sau: I.
S dư đầu k TK 211 : 800.000.000đ II.
Trong tháng 6/20x1 có các nghip v phát sinh:
1. Ngày 2/6: Ban quản lý công trình bàn giao đưa vào sử dụng một nhà làm việc cho văn
phòng doanh nghiệp. Giá trị quyết toán 120.000.000đ. Tỷ lệ khấu hao 6%. Tài sản
được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
2. Ngày 5/6: Mua một thiết bị sản xuất bằng TGNH, giá mua chưa thuế 36.000.000đ,
thuế suất thuế GTGT 5%. Tỷ lệ khấu hao 10%. Tài sản được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
3. Ngày 10/6: Thanh lý một nhà văn phòng đã hư hỏng và khấu hao hết. Nguyên giá
TSCĐ 180.000.000đ. Tỷ lệ khấu hao 6%. Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả theo
giá chưa thuế 3.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Thu tiền mặt do bán phế liệu thanh lý TSCĐ 4.500.000đ.
4. Ngày 12/6: Mua một thiết bị dùng cho phân xưởng sản xuất chính, giá mua chưa thuế
320.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền vay dài hạn. Chi phí
lắp đặt chưa thuế 37.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%, thanh toán bằng TGNH. Tỷ lệ khấu hao 10%.
5. Ngày 16/6: Nhượng bán một thiết bị sử dụng ở bộ phận bán hàng. Nguyên giá TSCĐ
60.000.000đ, đã khấu hao 16.000.000đ. Chi phí vận chuyển nhượng bán tài sản thanh
toán bằng tiền mặt 210.000đ (cả thuế GTGT 5%). Thu tiền mặt do bán tài sản cố định
55.000.000đ (cả thuế GTGT 10%), tỷ lệ khấu hao là 15%.
6. Ngày 18/6: Nhượng bán một thiết bị sản xuất ở phân xưởng sản xuất chính, nguyên
giá TSCĐ 240.000.000đ, đã khấu hao 80.000.000đ. Tỷ lệ khấu hao 12%. Người mua
đã chấp nhận thanh toán theo giá bán 198.000.000đ (cả thuế GTGT 10%). Chi phí nhượng bán gồm :
- Tiền mặt: 1.650.000đ (cả thuế GTGT 10%)
- Tiền lương công nhân viên : 16.000.000đ
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định trên tiền lương phải trả
7. Ngày 20/6: Mua một tài sản cố định sử dụng ở bộ phận bán hàng, giá mua chưa thuế
132.000.000đ, thuế GTGT 5%, ½ thanh toán bằng tiền mặt thuộc nguồn vốn đầu tư
xây dựng cơ bản, ½ thanh toán bằng tiền vay ngắn hạn. Tỷ lệ khấu hao 10%.
8. Trích số liệu ở bảng tính khấu hao tài sản cố định tháng 5/202X.
- Trích khấu hao tài sản cố định ỡ phân xưởng : 18.700.000đ
- Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận bán hàng : 2.400.000đ
- Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận quản lý DN: 3.700.000đ. Yêu cu:
1. Tính toán, lp bng phân b khu hao tài sn c định ca tháng 6/202x
2. Ghi nht ký các nghip v phát sinh trong trường hp doanh nghip tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu tr thuế.
Bài 9: Trích tài liệu kế toán tại một doanh nghiệp sản xuất như sau:
I. S dư đầu tháng 9/20x1 ca TK 211: 20.000.000.000đ
Trong đó nguyên giá tài sản cố định phải trích khấu hao trong tháng 8 là: 19.500.000.000đ
Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định tháng 8/20x1:
- Tổng số khấu hao phải trích là : 140.000.000đ, trong đó
+ Phân xưởng: 138.000.000đ
+ Phòng ban doanh nghiệp: 1.300.000đ
+ Bộ phận Bán hàng: 700.000đ
- Số dư đầu kỳ TK 214: 1.300.000đ
II. Trong tháng 9 có các nghip v phát sinh:
1. Ngày 7/9: Doanh nghiệp mua một tài sản cố định hữu hình A, giá mua chưa thuế
158.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%, tiền chưa thanh toán. Chi phí lắp đặt thanh
toán bằng tiền mặt 2.000.000đ, tài sản mua về sử dụng ở phân xưởng, tỷ lệ khấu hao 9%.
2. Ngày 12/9: Doanh nghiệp nhượng bán 1 tài sản cố định HH B ở phân xưởng sx,
nguyên giá TSCĐ 14.400.000đ, hao mòn 1.400.000đ, giá bán thoả thuận chưa thuế
16.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán. Tỷ lệ khấu hao 9%.
3. Ngày 17/9: Doanh nghiệp tiến hành thanh lý một TSCĐHH C ở phân xưởng sx,
nguyên giá TSCĐ 240.000.000đ, đã hao mòn hết, chi phí thanh lý thanh toán bằng
tiền mặt 8.600.000đ, phế liệu thu hồi nhập kho do thanh lý TSCĐ trị giá 7.200.000đ,
phế liệu bán thu hồi bằng tiền mặt 3.800.000đ. Tỷ lệ khấu hao 9%.
4. Ngày 20/9: Bộ phận XDCB bàn giao cho phân xưởng một ngôi nhà đưa vào sử dụng
để phục vụ mở rộng sản xuất, theo biên bản bàn giao TSCĐ thì giá thành được duyệt
là 180.000.000đ. Công trình được đầu tư bằng nguồn vốn XDCB. Tỷ lệ khấu hao 5%.
5. Ngày 28/9: Doanh nghiệp chuyển cho đơn vị cấp dưới một tài sản cố định đang sử
dụng ở văn phòng, nguyên giá 60.000.000đ, hao mòn 15.000.000đ. Tỷ lệ khấu hao 8%. Yêu cu:
1. Ghi nht ký các nghip v phát sinh.
2. Xác định s
cui k TK 211, 214.
3. Tính và lp bng phân b khu hao tài sn c định tháng 9.