lOMoARcPSD| 59732875
Pháp luật đại cương
III. Hình thức nhà nước
1. Khái nim: là cách thc t chc quyn lực nhà nước.
Gm: - hình thc chính th: + chính th quân ch: vua, truyn ngôi
. tuyệt đối: vua nm gi mi quyn lc ti cao
. tương đối: vua nm gi 1 phn quyn lc, bên cnh vua s có cơ quan giúp
vic khác
+ chính th cộng hòa: cơ quan nhà nước đứng đầu,
đưc hình thành bi bu c nhim kì
. cng hòa quý tc: quyn bu c, ng c thuc v tng lp quý tc
. cng hòa dân ch: quyn bu c, ng c thuc v ng dân khi đạt điu kin
nhất định( đ tui, trng thái sc khe tinh thn)
-hình thc cu trúc:
Nhà nước đơn nhất
Nhà nước liên bang
Có lãnh th thng nht
Cu to bởi các nước tv
Công dân mang 1 quc tch
2 quc tch tr lên
Có 1 h thống các cơ quan
nhà nước t tW đến địa phương
2 h thống các cơ quan tổ chc
Có 1 h thng pháp lut
Có 2 h thng pháp lut
*Công dân được quyn mang 2 quc tịch: sang nước ngoài định cư lâu
năm => không có quyền tham gia vào b máy nhà nước
2. Chế độ chính tr: phương pháp nhà nước nhà nước s dụng để qun lí nhà
c
Gm: - Dân ch
- Phn dân ch
IV: Các kiểu nhà nước trong lch s
1. Nhà nước ch
2. Nhà nước phong kiến
lOMoARcPSD| 59732875
3. Nhà nước tư sản
4. Nhà nước xhcn
V. Nhà nước cng hòa xhcn Vit Nam
1 . Lch s ra đời và bn cht NN CNXHCNVN
- lch s ra đời:+ Sau thành công ca CM T8 (19/8/1945).
+ 2/9/1945 ti quảng trường ba đình hà nội. Ch tịch HCM đọc
bản tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước VN dân ch cộng hòa. Năm 1986 đổi
tên thành CHXH CNVN.
- Bn cht :
+ Tính giai cp: th hin vai trò lãnh đạo của ĐCS VN
+ Tình xã hội: nhà nước luôn đề cao và chú trng s phát trin ca toàn xã hi
+ Tính dân tộc: chính sách đoàn kết dân tc
+Tính nhân dân: dân làm ch
. trc tiếp: ng c
. gián tiếp: bu c
Kim tra giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước
2. Chức năng NN CHXHCNVN
- Chức năng đối ni: kinh tế, xã hi, chính tr, an ninh quc phòng din
ra trong ni b VN
- Chức năng đối ngoi: bo v ch quyn quốc gia, tăng cường hp tác
quc tế
3. Hình thức nhà nước CHXNCNVN ( d thi)
- Chính th: cng hòa dân ch
- Cấu trúc: đơn nhất
4. H thng chính tr:
- Đàng cộng sn VN: ht nhân chi phi quan trng nht, gi vai trò
lãnh đạo
- Nhà nước CHXHCNVN: gi vai trò là v trí trung tâm, quyết định
nhng vn đ quan trng
- Mt trn t quc Vit Nam và các t chức thành viên: Công đoàn,
Đoàn thanh niên cộng sn HCM, Hi nông dân VN, Hi liên hip ph
n VN…=>cơ sở chính tr ca chính quyn nhân dân
lOMoARcPSD| 59732875
Gii thích tại sao nhà nước li là trung tâm trong h thng chính tr ca
nhà nước CHXHCNVN?
- Có ch quyn quc gia
- Đại din chính thc ca toàn xã hi
- Ch S hu đc bit và ln nht trong xã hội (đất đai, TNTN, khoáng
sản, …)
- H thống cơ quan nhà nước t TW đến địa phương
- Là ch thế duy nht có thm quyn Ban hành pháp lut
5.B máy nhà nước
5.1 Khái nim b máy nhà nước, cơ quan nhà nước
- B máy nhà nước tng thế các quan nhà nước t trung ương đến
địa phương, được thành lập theo quy đnh ca pháp lut, có mi quan
h cht ch vi nhau và thc hin chức năng nhiệm v của nhà nước -
Cơ quan nhà nước? ( giáo trình trang 45) - Đặc điểm:
+ Được thành lp và hoạt động theo quy định ca pháp lut
+ Hoạt động của cơ quan nhà nước mang tính quyn lực nhà nước
+ CQNN không trc tiếp sn xut ra ca ci vt chất nhưng có tác
động quan trọng trong quá trình đó + Những cá nhân đảm nhn chc
trách trong cơ quan nhà nước phi là công dân VN
???HVTC phải quan nhà nước hay không? => không phải quan
nhà nước. HVTC không đáp ng đc các điều kiện để tr thành 1 CQNN đó
hoạt động ca HVTC không mang tính quyn lực nhà nước
( nêu thêm khái niệm, đặc điểm của cơ quan nhà nước ) ??? Bnh vin ph sn
trung ương có phải là cơ quan nhà nước không?
5.2 Nguyên tc t chc và hoặt đng ca BMNN CHCNVN ?
- Nguyên tc toàn b quyn lực nhà nước thuc v nhân dân
+ Nhân dân có quyn ng c, bu c vào quc hi hoc hi
đồng nhân dân các cp
+ Kim tra giám sát các hoạt động CQNN ( t cáo, khiếu ni)
+ Tham gia tho lun nhng vn đ chung ca c c
- Nguyên tc bảo đảm s lãnh đạo ca Đảng CSVN
+ đề ra đường li, chiến lược, ch trương
+ gii thiu đng viên
- Nguyên tc quyn lực nhà nước là thng nht, có s phân công và
phi hp gia các CQNN
lOMoARcPSD| 59732875
- Nguyên tc tp trung dân ch: quc hội là cơ quan đại biu cao nht
ca nhân dân
5.3 Các cơ quan nhà nước trong b máy nhà nước CHXHCNVN
a. Cơ quan quyền lực nhà nước:
- Khái nim: giáo trình 55
- Cơ quan quyền lực nhà nước trung ương: QUC HI ??? Ti sao
quc hội là cơ quan quyền lc cao nht?
- Là cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân, do nhân dân c c
bu ra
- Là cơ quan duy nhất có quyn lp hiến và lp pháp
- Có quyn giám sát ti cao các hoạt động ca b máy nhà nước
- Quyết định nhng vn đ quan trng của đất nước
- Bu ra chính ph, ch tịch nước, chánh án TANDTC, Viện trưởng
VKSNDTC
- CQ quyn lực nhà nước địa phương: HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CP
+ Gm 3 cp: HDND cp tnh, HDND cp huyn, HDND cp
+ Do c tri địa phương bầu ra, thay mt cho nhân dân địa phương
đó thực hin quyn lực nhà nước
b. Cơ quan hành chính nhà nước
- Khái niệm: là cơ quan chấp hành của cơ quan quyền lực nhà nước,
thc hin chc năng quản lí hành chính nhà nước trong lĩnh vực đi
sng xã hi
- Cơ quan hành chính nhà nước trung ương: CHÍNH PHỦ, CÁC B
CƠ QUAN NGANG BỘ ( 18 b và 4 cơ quan ngang bộ)
+ Chính phủ: là cơ quan nhà nước cao nht Việt Nam, là cơ quan
thc hin quyn hành pháp
+ Bộ, cơ quang ngang bộ: là cơ quan giúp việc ca Chính ph, thc
hin s qun lí trong mt s ngành hoc 1 s lĩnh vực
- Cơ quan hành chính nhà nước địa phương:Y BAN
NHÂN DÂN CÁC CP
+ Gm 3 cp: tnh, huyn, xã
+ Là cơ quan quản lí hành chính nhà nước chung v các ngành, các
lĩnh vực trong phạm vi địa phương mình quản
+ Các cơ quan chuyên môn của UBND các cp => giúp vic cho UBND
các cp trong từng lĩnh vực c th
5.4 Cơ quan xét xử ( tòa án)
lOMoARcPSD| 59732875
- Là cơ quan thực hin chức năng xét xử các v án hình s, dân s,
kinh doanh thương mại, hôn nhân gia đình…
- Gm: TAND ti cao, TAND cp cao, TAND cp tnh, TAND cp huyn,
TA quân s
5.5 Cơ quan kim sát ( Vin kim sát)
- Là cơ quan thực hành quyn công t và giám sát các hoạt động tư
pháp
- Gm: VKSND ti cao, VKSND cp cao, VKSND cp tnh, VKSND cp
huyn, VKS quân s
5.6 Mt s chế định độc lp
a. Ch tịch nước
- Là các nhân, do Quc hi bu ra trong s các đại biu Quc hội và đặt
i s giám sát ca Quc hi
- Là nguyên th quốc gia ( người đứng đầu của Nhà nước CHXHCNVN)
- Nhân danh nhà nước trong hoạt động đối nội, đối ngoi
- Công b hiến pháp, lut ( ban hành hiến pháp, lut à quyn ca quc
hi. công b hiến pháp, lut là quyn ca ch tịch nước)
- Là ch tch Hội đồng Quc phòng an ninh, thống lĩnh lực lượng vũ
trang nhân dân
b. Hội đồng bu c
c. Tng kiểm toán nhà nước
Mt s câu hi bài tp
1. Ch tịch nước không bt buộc là đại biu quc hi SAI
2. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính ở địa phương, do nhân dân c
c bu ra SAI
3. Quc hội là cơ quan hành chính (QUYN LC) cao nht trung ương
4. Đảng cng sn Vit Nam là một cơ quan trong b máy
( H THNG CHÍNH TRỊ) nhà nước CHXHCNVN SAI
5. Tòa án nhân dân và Vin kim sát nhân dân là cơ quan có chức năng xét
x c ta SAI
6. Quc hội là cơ quan có thẩm quyn công b hiến pháp và lut SAI
Chính ph cơ quan chấp hành ca quc hi ĐÚNG
7. Ủy ban nhân dân là cơ quan chấp hành ca Chính ph
(HI ĐNG NHÂN DÂN)SAI
8. Quc hội là cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân ĐÚNG
9. Chng minh Quc hội là cơ quan quyền lc cao nht ?
lOMoARcPSD| 59732875
Chương 2: Ngun gc, bn cht, chức năng
ca pháp lut
I. Ngun gốc và đặc điểm ca pháp lut
1. Ngun gc ca pháp lut
- Theo quan điểm ca CN mác lênin, ngun gốc ra đời của nhà nước
cũng là nguồn gốc ra đời ca pháp lut. pháp lut ch ra đời và tn ti
khi có đủ 2 điều kiện: + điều kin kinh tế: xut hin chế độ tư hu v
TLSX + điều kin xã hi: khi xã hi xut hin s phân chia giai cp và
gia các giai cp xut hin mâu thun ko th điều hòa được
- Con đường hình thành pháp lut:
+ Nhà nước duy trì, tha nhn nhng quy tc x s có sn trong
hi (phong tc, tập quán, tín điều, tôn giáo) phù hp vi li ích ca
giái cp thng tr, b sung sửa đổi phù hợp cho điều kin kinh tế
hi và tha nhn đ nâng chúng lên thành những quy định pháp lut
và bảo đảm cho chúng thc hin
+ Nhà nước ban hành, xây dng nhng quy tc x s mi có tính quy
phm ph biến và bảo đảm thc hin
2. Đặc điểm ca pháp lut
2.1.1. Tính quy phm ph biến
- Tính quy phm: Pháp lut luôn chứa đựng nhng quy tc x s
chung, thước đo hành vi của con người
- Tính ph biến: pháp lut áp dng vi mọi đối tượng, không phân bit
gii tính, tôn giáo, ngh nghip. Pháp luật quy định rng khp mi
lĩnh vực trong đời sng xã hi
2.1.2. Tính xác định cht ch v mt hình thc
- Hình thc: Pháp luật được ban hành theo quy trình bt buộc, được
áp dng theo nguyên tc chung thng nht .
- Ni dung: Pháp luật được din đt bng ngôn ng pháp lí rõ ràng,
chính xá, d hiu và một nghĩa
2.1.3. Tính đảm bo bằng Nhà nước
- Nhà nước bảo đảm cho pháp lut mang tính quyn lc bt buc đi
vi mi cá nhân, t chc trong xã hi
- Nhà nước có các bin pháp bảo đảm cho pháp luật được thc hin
( cưng chế, giáo dc, thuyết phc, tuyên truyền… )
lOMoARcPSD| 59732875
t là h thng các quy tc x s do Nhà nước ban hành hoc tha
nhn th hin ý chí ca giai cp thng tr và được Nhà nước bảo đảm
thc hin, nhm thiết lp duy
trì mt trt t xã hi nhất định
ệt đạo đức và pháp lut???
Nêu khái nim pháp luật và đạo đc?
- Đạo đức là quy tc x s chung để điu chnh các quan h xã hi
nhất định
- Giống nhau: đều là các quy tc x s chung để điu chnh các quan
h xã hi
Pháp lut
Đạo đức
Được nhà nước ban hành hoc
thc hin
Được hình thành trong đời sng
con người
Tn ti song song với nhà nước
Luôn luôn tn ti với đi sng
con người
Được nhà nước bảo đảm thc
hin
Đưc bảo đảm bng sc mnh
dư luận xã hi
Có tính xác định cht ch v mt
hình thc, ch yếu là hành văn
Hình thc th hiện đa
dng, ch yếu là truyn
ming
Mất đi khi nhà nước tiêu vong
Luôn luôn tn tại, ra đời, phát
trin cùng xã hội loài người
ng minh pháp lut là công c hu hiu nhất để nhà nước qun lí xã
hi?
- Vì pháp luật có đặc điểm mà các công c khác không có ( đạo đức,
phong tc, tập quán…) + tính quy phạm ph biến:…
+ tính được bảo đảm bng Nhà nước:…
+ tính xác định cht ch v mt hình thức:… II. Bn cht
ca pháp lut
1. Tính giai cp :
- Pháp lut phn ánh í chí ca giai cp thng tr, do giai cp đ ra
- Pháp luật điều chnh các quan h xã hội theo hướng có li cho giai
cp thng tr
2. Tính xã hi:
- Pháp luật ra đời để điu chnh các quan h xã hi
- Pháp luật ra đời t chính nhu cu thc tế của đời sng xã hi
lOMoARcPSD| 59732875
3. Tính dân tc :
- Pháp lut ca mi quc gia luôn phn ánh truyn thống, văn hóa,
phong tc, tp quán ca dân tc đ to ra s gần gũi với đời sng
dân cư
4. Tính m ( tính quc tế hc)
- Pháp lut ca mi quc gia luôn có tinh thn tiếp thu và hc hi
nhng thành tựu văn hóa thế giới để t hoàn thin
i quan h giữa nhà nước và pháp lut?
Là mi quan h bin chng hai chiu.
- vai trò của nhà nước đối vi pháp lut:
+ Nhà nước là ch th ban hành hoc tha nhn và bảo đảm thc hiên
pháp lut
+ Nhà nước tiến hành t chc thc hin pháp luật thông qua c quan
nhà nước ( chính phủ, cơ quan ngang bộ, bộ,…)
+ Nhà nước là ch th x lí vi phm pháp lut
- Vai trò ca pháp luật đối với nhà nước:
+ pháp lut là công c để nhà nước qun lí trt t xã hi
+ pháp lut là công c để ràng buc, hn chế quyn lựuc nhà nước
+ pháp luật là cơ sở ghi nhận các quy định v nguyên tc t chc và
hoat động, chức năng, nhiệm v, quyn hn của các cơ quan nhà
c
i quan h gia kinh tế và pháp lut?
Là mi quan h bin chng hai chiu.
- Kinh tế tác động đến pháp lut:
+ kinh tế quyết định s ra đời, tn ti và phát trin ca pháp lut. khi
kinh tế thay đổi thì pháp luật cũng thay đổi theo
- Pháp lt tác động tr li kinh tế: pháp lut phn ánh ni dung và
bn cht ca nn kinh tế. Nếu phản ánh đúng thì sẽ thúc đẩy s phát
trin ca kinh tế ngược li i quan h gia chính tr
và pháp lut?
Là mi quan h bin chng 2 chiu
- Đưng li chính tr ca Đảng là cơ sở, ni dung ca pháp lut. ch
đạo xây dng và bo v pháp lut
- Ngược li, Pháp lut th chế hóa các Đường li, ch trương của
Đảng. Biến các ch trương của Đảng thành các quy tc x s chung
được nhà nước đảm bo thc hin
III. Chức năng của pháp lut
lOMoARcPSD| 59732875
III.1. Khái nim chức năng của Pháp lut
III.2. Chức năng của pháp lut
III.2.1. Chức năng điều chnh các quan h xã hi
III.2.2. Chức năng giáo dc
Pháp luật điều chnh mi quan h xã hội trong đời sng xã hi SAI
(quan h gia bệnh nhân bác sĩ, quan hệ gia bn bè với nhau…)
Mi quy tc x s trong xã hội có nhà nước đu gi là pháp lut SAI
(có th là đạo đức, phong tc, tập quán, tín ngưỡng… )
CHƯƠNG 3: QUY PHẠM PHÁP
LUT VÀ QUAN H PHÁP LUT
I. QUY PHM PHÁP LUT
1. Khái niệm, đặc điểm ca QPPL
- Khái nim: QPPL là quy tc x s tính bt buc chung, do
Nhà nước ban hành hoc tha nhận và đảm bo thc hin,
đưc biu th bng hính thc nhất định, nhằm điều chnh
các quan h xã hi nhất định
??? phân bit khái nim PHÁP LUT và khái nim QUY PHM
PHÁP LUT
- Pháp lut là tng th các QPPL - QPPL là tế bào nh
cu thành nên PL - Đặc điểm ca QPPL:
+ QPPL là quy tc x s chung, là tiêu chuẩn để đánh giá
hành vi con người, điều chnh quan h giữa người với người
+ Do nhà nước ban hành hoc tha nhận và đảm bi thc
hin
+ QPPL phn ánh í chí của nhà nước và được th hiện dưới
hình thức xã định
+ QPPL có tính ph biến, bt buộc chung đối vi tt c mi
người tham gia quan h xã hội mà nó điều chnh
+ QPPL được thc hin lặp đi lặp lại trong đời sng thc tế
cho đến khi b thay đổi hoc hy b
lOMoARcPSD| 59732875
??? Phân bit QUY PHM PHÁP LUT và QUY PHM XÃ HI ( quy phm
đạo đức, tp quán, tôn giáo, quy chế, ni quy t chc)
lOMoARcPSD| 59732875
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com)
QUY PHM PHÁP LUT
Khái nim
là quy tc x stính bt buc
chung, do Nhà nưc ban hành
hoc tha nhận và đảm bo thc
hiện, được biu th bng hính
thc nhất định, nhằm điều chnh
các quan h xã hi nhất định
con đường
hình thành
Do nhà nước ban hành hoc tha
nhn
- Ni quy, quy chế ca t
chc do t chc xây dng nên
Phm vi tác
động
Đưc áp dng rộng rãi, điều chnh
đến mi ch th
nhất định thuc t chc
đó
Cơ chế bo
đảm thuc
hin
Được nhà nưc bảo đảm thc
hin
- Quy phm tp quán
đưc bảo đảm thc hin bi
s t nguyn hoặc dư luận xã
hi
- Quy chế, nội quy đưc
bảo đảm thc hin bi t
chức đó
Ni dung
Th hin ý chí của nhà nước
Hình thc th
hin
Hình thức xác định, rõ ràng
( ch yếu là các văn bản QPP)
đưc ban hành theo trình t, th
tc cht ch
th, ch yếu là truyn ming
- Ni dung, quy chế ca t
chức được th hiện dưới hình
thức là văn bản nhng quy
trình xây dng, th tc ban
hành
lOMoARcPSD| 59732875
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com)
2. Cu trúc ca quy phm pháp lut
- Khái nim: Cu trúc của QPPL là cơ cấu bên trong, là các b phn hp
thành QPPL có liên quan mt thiết vi nhau
a. B phn gi định
- Khái nim: ( giáo trình)
- Điu kin, hoàn cnh
- Ch th thc hin
li cho cu hỏi: AI? KHI NÀO? TRONG ĐIỀU KIN, HOÀN CNH NÀO?
b. B phận quy định
li câu hỏi: ĐƯỢC LÀM GÌ? PHẢI LÀM GÌ? LÀM NHƯ NÀO?
( nêu lên cách x s ca ch th trong điều kin, hoàn cảnh đã đưc nêu
phn gi định)
c. B phn chế tài
Biện pháp tác đng của Nhà nước
Căn cứ vào tính cht, thm quyn áp dng, chế tài gm:
- Chế tài hình s: là biện pháp mà nhà nước d kién áp dụng đối vi
người phm ti
- Chế tài dân s: là biện pháp mà nhà nước d kiến áp dụng đối vi
người vi phm pháp lut dân s
- Chế tài hành chính: là biện pháp mà nhà nước d kiến áp dụng đối
với người vi phm pháp lut hành chính
- Chế tài k lut: là biện pháp mà nhà nước d kiến áp dụng đối vi
người vi phm k lut ??? Xác định loi chế tài:
- Buc thôi vic chế tài k lut
- Pht tù chung thân chế tài hình s
- Đưa vào cơ sở cai nghin bt buc chế tài hành chính
- Buc xin li, ci chính công khai chế tài dân s
??? Ly ví d v 1 QPPL và phân tích cu trúc của QPPL đó
1.Người nào đe dọa, giết người, nếu có căn cứ làm cho người b đe dọa
lo s rng việc đe dọa này s đưc thc hin, thì b pht ci to
không giam gi đến 03 năm hoặc pht t 06 tháng đến 03 năm
2.Mọi người có quyn bt kh xâm phm v đời sống riêng tư, bí mật
cá nhân và bí mt gia đình, có quyền bo v danh d, uy tín ca
mình
( gi định, quy định)
(gi định
, chế tài)
lOMoARcPSD| 59732875
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com)
3.Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoc dùng th đon khác
nhm chiếm đoạt tàu bay hoc tàu thy, thì b pht t 07 năm đến
15 năm
Gi định, chế tài Lưu í:
- 1 QPPL không nht thiết phải đầy đ c 3 b phn
- B phn gi định là b phn không th thiếu trong 1 QPPL
??? có QPPL nào không chứa đựng c 3 b phn trên không? Ví d?
??? Trong 1 QPPL, 3 b phận luôn được trình bày theo th t gi định
quy định chế tài không? Ví d?
II. Quan h pháp lut
1. Khái niệm, đặc điểm ca QHPL
- Khái nim: QHPL là các quan h xã hội được các QPPL điều chnh,
trong đó các bên tham gia có quyền và nghĩa vụ pháp lí nhất định
được Nhà nước bảo đảm thc hin
- Đặc điểm:
+ QHPL mang tính ý chí:
. QHPL mang í chí của Nhà nước: Nhà nước đơn phương xác lập, thay
đổi hoc chm dt 1 QHPL không ph thuc vào ý chí ca ch th
tham gia ( Ví d: trong
QHPL hình s, hành chính)
. QHPL phn ánh ý chí ca ch th tham gia: QHPL phát sinh, thay
đổi hoc chm dt ph thuc vào ý chí ca mt trong các bên ch
th tham gia QHPL đó ( Ví dụ: quan h lao động, quan h hôn nhân
gia đình….) + QHPL được quyết đinh bởi cơ sở kinh tế ca xã hi +
QHPL th hin mi quan h gia quyn ch th và nghĩa vụ pháp lí
ca các bên tham gia quan h đó + QHPL có tính xác định:
Mt QHPL ch phát sinh, thay đổi hoc chm dứt khi có đủ 3 điều
kin:
_ Có ch th nhất định tham gia vào QHPL ( cá nhân, t chc)
_ Có s kin pháp lí phát sinh
+ QHPL được bảo đảm thc hin bng các biện pháp nhà nước
(cưng chế)
2. Các yếu t cu thành QHPL
a. Ch th:
- Là các bên tham gia QHPL được pháp luật quy định năng lực ch th
+ Năng lực pháp lut: là kh năng hưởng quyền và nghĩa vụ do pháp
luật quy định ( sn có)
lOMoARcPSD| 59732875
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com)
+ Năng lực hành vi: là kh năng bằng hành vi ca mình ch th tham
gia vào các quan h pháp lut và thc hin các quyền , nghĩa vụ pháp
lí ( nhà nước trao cho mình)
- Có 3 loi ch th:
+ Cá nhân: . Công dân Việt Nam là người mang quc tch Vit Nam
. Người nước ngoài là người không mang quc tch VN
. Người không có quc tch
NLPL: cá nhân có NLPL t khi sinh ra và mất đi khi họ chết NLHV: khi cá
nhân đạt độ tui nhất định và đủ kh năng nhn thức điều khin hành vi (
không mc bnh tâm thm, không nghin ma túy)
_ chưa đủ tuổi: chưa có NLHV (có được tham gia vào
QHPL, phải người giám h) _ b bnh tâm thn: mt
NLHV không đc tham gia vào QHPL, phải có người đại
din _
b nghin ma túy: hn chế NLHV + T chc:
. T chức có tư cách pháp nhân: khi đáp ứng đủ 4 điều kin
_được thành lp hp pháp
_có cơ cu t chc cht ch
_ có tài sn đc lp
_ nhân danh mình tham
gia vào các mi quan h PL
chức có tư cách pháp nhân
c pháp luật và năng lực hành vi ca t chc xut hin khi t chc
đó được thành lp, mất đi khi t chức đó giải th hoc phá sn
. T chức không có tư cách pháp nhân
+ Nhà nước: là ch th đặc bit trong quan h pháp lut
- Quyn lc chính tr ( quyn lực công đặc bit) va có Quyn lc kinh
tế ( Nhà nước là ch s hu ln nht ca toàn dân s hu v đất đai
tài nguyên thiên nhiên)
- Nhà nước ch tham gia vào mt s quan h PL nhất định
( hình s, hành chính
??? quyền và nghĩa vụ của công dân VN và người nước ngoài không n
nhau ( bu cử, nghĩa vụ quân s,
CCCD…)
b. Khách th
- Là li ích mà ch th khi tham gia vào 1 QHPL hướng ti
+ Li ích vt cht: nhà cửa, đất đai…
+ Li ích phi vt cht: quyn tác gi, hình nh
lOMoARcPSD| 59732875
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com)
c. Ni dung
- Quyn pháp lí:
+ kh năng thực hin hành vi pl cho phép
+ yêu cu các ch th khác thc hin
Đúng
Đủ
Chm dt hoạt động cn tr
+ yêu cầu cơ quan nhà nước có thm quyn bo v l ích hp pháp
ca mình - Nghĩa vụ pháp lí:
+ tiến hành nhng hoạt động nhất định
+ không phạm điều cm
+ chu trách nhim pháp lí khi vi phm pháp lut
Ví d: A (có năng lực hành vi đầy đủ) vay 10 t ca ngân hàng B
( 18 tuổi có đầy đủ kh năng nhận thức điều khin hành vi)
- Ch thể: A có năng lực hành vi đầy đủ, ngân hàng B có năng lựuc ch
th
- Khách th: li ích vt cht ( 10 t) - Ni dung:
+ A: quyền, nghĩa vụ
+ B: quyền, nghĩa vụ
??? ly ví d 1 qhpl có 1 bên ch th là pháp nhân ??? ly ví d 1
qhpl có 1 bên ch th là cá nhân
3. S kin pháp lí
a. Khái nim:
- Là nhng s vic thc tế, c th xảy ra trong đời sng, phù hp vi
nhng hoàn cnh đã được d liu trong QPPL t đó làm pháp sinh,
thay đổi hoc chm dt 1 QHPL
b. Phân loi:
Da vào s tác động của ý chí con người trong vic làm xut hin
SKPL:
- S biến pháp lí: là SKPL xy ra không ph thuộc vào ý chí con người
làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt 1
QHPL
Ví dụ: động đất, thiên tai, dch bnh, chết…
A và B kết hôn -> QHPL hôn nhân và gia đình
A chết -> QHPL HN & GD gia A và B s chm dt
lOMoARcPSD| 59732875
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com)
- Hành vi pháp lí: là SKPL xy ra ph thuộc vào ý chí con người làm
phát sinh, thay đổi hoc chm dt 1 QHPL Ví d: hành vi giao kết
hp đng, trm cp tài sản… Hành vi pháp lí được phân thành:
+ Hành vi hp pháp: ly hôn
+ Hành vi bt hp pháp: ko t giác ti phm, buôn lậu… Hành vi pháp
lí thường được th hin dưi dng:
+ Hành động: A giao kết hp đng với B => HV pháp lí dưới dng hành
động làm phát sinh QHPL hp đng gia A và B
+ Không hành động: A không giao hàng cho B theo tha thun ca hp
đồng => Hành vi pháp lí được thc hiện dưới dạng không hành động
làm thay đổi / chm dt hp đng gia A và B, hoc phát sinh quan
h bồi thường thit hi
CHƯƠNG 4: HỆ THNG PHÁP LUT
I. Khái nim h thng pháp lut
1. Khái niệm, đặc điểm ca h thng pháp lut
- Khái nim: là tng th các QPPL có mi quan h ni ti, thng nht vi
nhau, được phân đnh các loại nhóm QHPL, được th hiện dưới các
hình thức khác nhau do nhà c ban hành hoc tha nhn theo mt
trình t, th tc nhất định - Đặc điểm:
+ HTPL được cu thành t h thng cu trúc và h thng ngun
H thng cấu trúc: được hp thành t QHPL, chế định
Pl, ngành lut
Ví dụ: 1 QHPL quy định v phân chia di sn tha kế
Các QHPL cùng quy định vè vn đ tha kế -> chế định
PL v tha kế
Các chế định PL v tha kế, tài sn, nhân thân, BTTH, hp đồng… ->
ngành lut dân s
H thng nguồn: được hình thành t các loi ngun ch yếu ca
pháp lut ( tp quán, án lệ, văn bản QPPL) + HTPL va th hin s
thng nht ca các QPPL, va th hin s phân chia ca các QPPL 2.
H thng cu trúc :
- QPPL là tế bào nh nht ca PL, mồi QPPL điều chỉnh 1 QHXH tương
ng
- Chế định PL bao gồm 1 nhóm các QPPL điều 1 nhóm các QHXH cùng
tính chất, đặc điểm phát sinh trong cùng 1 lĩnh vực nhất định
lOMoARcPSD| 59732875
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com)
- Ngành lut là tng th các QHPL điều chnh các QHXH phát sinh
trong 1 lĩnh vực nhất đnh của đồi s để phân định HTPL,
thành các ngành lut:
- Đối tượng điều chnh: là các quan h xã hội phát sinh trong 1 lĩnh vực
nhất định của đời sống XH mà PL tác động ti
VD: Ngành lut hình s điu chnh quan h hiuwca Nhà nov và
người phm ti
- Phương pháp điều chnh: là cách thức, phương thức mà
NN s dng để điu chnh các QHXH
VD: Ngành LHS -> phương pháp quyền uy
a thun Ngành Lut
hành chính -> phương pháp mệnh lnh
3. Ngun ca pháp lut
- Khá nim: Ngun ca PL là hình thc bên ngoài ca pháp lut,
phương tiện th hin, dng tn ti thc tế ca pháp lut
a. Các loi ngun:
Con đường hình thành
Hình thc th hin
Tp quán pháp
Nhà nước tha nhn
nhng phong tc tp
quán phù hp vi li ích
ca giai cp thng tr
Không thành văn >
đưc Nhà nuoecs bo
đảm thc hin
Tin l pháp (Án l)
Nhà nước tha nhn
nhng bn án ca toàn
án hoc quyết định ca
CQNN, trọng tài để gii
quyết nhng v vic có
tính chất tương tự
Thành văn( bản án,
quyết định c th)
Văn bản quy phm pháp
lut
Do các CQNN có thm
quyn ban hành
Văn bản
b. Văn bản quy phm pháp lut
-
- Khái niệm: VBQPPL = Văn bản chứa đựng QPPL, được ban hành đúng
thm quyn, hình thc, trình t, th tc - Đặc điểm:
+ Do CQNN, người có thm quyn ban hành
VD: Quc hi ban hành Hiến pháp
B trưởng ban hành Thông
lOMoARcPSD| 59732875
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com)
+ Được áp dng nhiu ln đi vi mọi đối tượng, phm vi áp dng
rng rãi
+ Được ban hành theo hình thc, trình t, th tc cht ch
( Lut ban hành VBQPPL, Lut ban hành VBQPPL ca HDND và UBND)
??? Lut hành chính có phải là văn bản QPPL không?
??? Quyết định s pht vi phm hành chính có phi là VB QPPL không? Không
vì ch áp dng với 1 đối tượng và vi 1 ln
??? ni quy làm vic công ty a có phi VBQPPL không? Không vì ch th ban
hành là người đứng đầu công ty A, không phải là cơ quan nhà nước và người
có thm quyn ban hành ??? b lut hình s có phải văn bản QPPL không??
-
H thng VBQPPL trong h thng pháp lut vit nan
( hc thuc lòng )
+ Hiến pháp do Quc hi ban hành
+ B lut, Lut do Quc hi ban hành
+ Ngh định do Chính ph ban hành
+ Lnh, Quyết định do Ch tịch nước ban hành + Pháp lnh, ngh
quyết của UBTVQH….
??? hội đồng nhân dân là CQQLNN địa phương, do cử tri c c bu ra .
đúng hay sai? HDND ban hành VBQPPL nào? Sai. Ban hành pháp lnh
??? Quc hi là CQQLNN trung ương, do cử tri c c bầu ra. Đúng hay sai?
Quc hi ban hành VBQPPL nào? Đúng. Ban hành hiến pháp, lut, b lut
- Chính ph thuc loại cơ quan hành chính nn ở trung ương ban hành
ngh định
- Hiu lc ca van bn QPPL ( giáo trình)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59732875 Pháp luật đại cương
III. Hình thức nhà nước
1. Khái niệm: là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước.
Gồm: - hình thức chính thể: + chính thể quân chủ: vua, truyền ngôi
. tuyệt đối: vua nắm giữ mọi quyền lực tối cao
. tương đối: vua nắm giữ 1 phần quyền lực, bên cạnh vua sẽ có cơ quan giúp việc khác
+ chính thể cộng hòa: cơ quan nhà nước đứng đầu,
được hình thành bởi bầu cử nhiệm kì
. cộng hòa quý tộc: quyền bầu cử, ứng cử thuộc về tầng lớp quý tộc
. cộng hòa dân chủ: quyền bầu cử, ứng cử thuộc về ng dân khi đạt điều kiện
nhất định( độ tuổi, trạng thái sức khỏe tinh thần) -hình thức cấu trúc: Nhà nước đơn nhất Nhà nước liên bang
Có lãnh thổ thống nhất
Cấu tạo bởi các nước tv
Công dân mang 1 quốc tịch 2 quốc tịch trở lên
Có 1 hệ thống các cơ quan
2 hệ thống các cơ quan tổ chức
nhà nước từ tW đến địa phương
Có 1 hệ thống pháp luật
Có 2 hệ thống pháp luật
*Công dân được quyền mang 2 quốc tịch: sang nước ngoài định cư lâu
năm => không có quyền tham gia vào bộ máy nhà nước
2. Chế độ chính trị: phương pháp nhà nước nhà nước sử dụng để quản lí nhà nước Gồm: - Dân chủ - Phản dân chủ
IV: Các kiểu nhà nước trong lịch sử 1. Nhà nước chủ nô 2. Nhà nước phong kiến lOMoAR cPSD| 59732875 3. Nhà nước tư sản 4. Nhà nước xhcn
V. Nhà nước cộng hòa xhcn Việt Nam
1 . Lịch sử ra đời và bản chất NN CNXHCNVN
- lịch sử ra đời:+ Sau thành công của CM T8 (19/8/1945).
+ 2/9/1945 tại quảng trường ba đình hà nội. Chủ tịch HCM đọc
bản tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước VN dân chủ cộng hòa. Năm 1986 đổi tên thành CHXH CNVN. - Bản chất :
+ Tính giai cấp: thể hiện ở vai trò lãnh đạo của ĐCS VN
+ Tình xã hội: nhà nước luôn đề cao và chú trọng sự phát triển của toàn xã hội
+ Tính dân tộc: chính sách đoàn kết dân tộc
+Tính nhân dân: dân làm chủ . trực tiếp: ứng cử . gián tiếp: bầu cử
Kiểm tra giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước 2. Chức năng NN CHXHCNVN
- Chức năng đối nội: kinh tế, xã hội, chính trị, an ninh quốc phòng diễn ra trong nội bộ VN
- Chức năng đối ngoại: bảo vệ chủ quyền quốc gia, tăng cường hợp tác quốc tế
3. Hình thức nhà nước CHXNCNVN ( dễ thi)
- Chính thể: cộng hòa dân chủ - Cấu trúc: đơn nhất 4. Hệ thống chính trị:
- Đàng cộng sản VN: hạt nhân chi phối quan trọng nhất, giữ vai trò lãnh đạo
- Nhà nước CHXHCNVN: giữ vai trò là vị trí trung tâm, quyết định
những vấn đề quan trọng
- Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên: Công đoàn,
Đoàn thanh niên cộng sản HCM, Hội nông dân VN, Hội liên hiệp phụ
nữ VN…=>cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân lOMoAR cPSD| 59732875
Giải thích tại sao nhà nước lại là trung tâm trong hệ thống chính trị của nhà nước CHXHCNVN?
- Có chủ quyền quốc gia
- Đại diện chính thức của toàn xã hội
- Chủ Sở hữu đặc biệt và lớn nhất trong xã hội (đất đai, TNTN, khoáng sản, …)
- Hệ thống cơ quan nhà nước từ TW đến địa phương
- Là chủ thế duy nhất có thẩm quyền Ban hành pháp luật
5.Bộ máy nhà nước 5.1
Khái niệm bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước
- Bộ máy nhà nước là tổng thế các cơ quan nhà nước từ trung ương đến
địa phương, được thành lập theo quy định của pháp luật, có mối quan
hệ chặt chẽ với nhau và thực hiện chức năng nhiệm vụ của nhà nước -
Cơ quan nhà nước? ( giáo trình trang 45) - Đặc điểm:
+ Được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật
+ Hoạt động của cơ quan nhà nước mang tính quyền lực nhà nước
+ CQNN không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất nhưng có tác
động quan trọng trong quá trình đó + Những cá nhân đảm nhận chức
trách trong cơ quan nhà nước phải là công dân VN
???HVTC có phải là cơ quan nhà nước hay không? => không phải là cơ quan
nhà nước. vì HVTC không đáp ứng đc các điều kiện để trở thành 1 CQNN đó là
hoạt động của HVTC không mang tính quyền lực nhà nước
( nêu thêm khái niệm, đặc điểm của cơ quan nhà nước ) ??? Bệnh viện phụ sản
trung ương có phải là cơ quan nhà nước không? 5.2
Nguyên tắc tổ chức và hoặt động của BMNN CHCNVN ?
- Nguyên tắc toàn bộ quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
+ Nhân dân có quyền ứng cử, bầu cử vào quốc hội hoặc hội đồng nhân dân các cấp
+ Kiểm tra giám sát các hoạt động CQNN ( tố cáo, khiếu nại)
+ Tham gia thảo luận những vấn đề chung của cả nước
- Nguyên tắc bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng CSVN
+ đề ra đường lối, chiến lược, chủ trương
+ giới thiệu đảng viên
- Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN lOMoAR cPSD| 59732875
- Nguyên tắc tập trung dân chủ: quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
5.3 Các cơ quan nhà nước trong bộ máy nhà nước CHXHCNVN
a. Cơ quan quyền lực nhà nước:
- Khái niệm: giáo trình 55
- Cơ quan quyền lực nhà nước ở trung ương: QUỐC HỘI ??? Tại sao
quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất?
- Là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, do nhân dân cả nước bầu ra
- Là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến và lập pháp
- Có quyền giám sát tối cao các hoạt động của bộ máy nhà nước
- Quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước
- Bầu ra chính phủ, chủ tịch nước, chánh án TANDTC, Viện trưởng VKSNDTC
- CQ quyền lực nhà nước ở địa phương: HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
+ Gồm 3 cấp: HDND cấp tỉnh, HDND cấp huyện, HDND cấp xã
+ Do cử tri ở địa phương bầu ra, thay mặt cho nhân dân ở địa phương
đó thực hiện quyền lực nhà nước
b. Cơ quan hành chính nhà nước
- Khái niệm: là cơ quan chấp hành của cơ quan quyền lực nhà nước,
thực hiện chức năng quản lí hành chính nhà nước trong lĩnh vực đời sống xã hội
- Cơ quan hành chính nhà nước ở trung ương: CHÍNH PHỦ, CÁC BỘ VÀ
CƠ QUAN NGANG BỘ ( 18 bộ và 4 cơ quan ngang bộ)
+ Chính phủ: là cơ quan nhà nước cao nhất ở Việt Nam, là cơ quan
thực hiện quyền hành pháp
+ Bộ, cơ quang ngang bộ: là cơ quan giúp việc của Chính phủ, thực
hiện sự quản lí trong một số ngành hoặc 1 số lĩnh vực
- Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương: ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
+ Gồm 3 cấp: tỉnh, huyện, xã
+ Là cơ quan quản lí hành chính nhà nước chung về các ngành, các
lĩnh vực trong phạm vi địa phương mình quản lí
+ Các cơ quan chuyên môn của UBND các cấp => giúp việc cho UBND
các cấp trong từng lĩnh vực cụ thể 5.4
Cơ quan xét xử ( tòa án) lOMoAR cPSD| 59732875
- Là cơ quan thực hiện chức năng xét xử các vụ án hình sự, dân sự,
kinh doanh thương mại, hôn nhân gia đình…
- Gồm: TAND tối cao, TAND cấp cao, TAND cấp tỉnh, TAND cấp huyện, TA quân sự 5.5
Cơ quan kiểm sát ( Viện kiểm sát)
- Là cơ quan thực hành quyền công tố và giám sát các hoạt động tư pháp
- Gồm: VKSND tối cao, VKSND cấp cao, VKSND cấp tỉnh, VKSND cấp huyện, VKS quân sự 5.6
Một số chế định độc lập
a. Chủ tịch nước
- Là các nhân, do Quốc hội bầu ra trong số các đại biểu Quốc hội và đặt
dưới sự giám sát của Quốc hội
- Là nguyên thủ quốc gia ( người đứng đầu của Nhà nước CHXHCNVN)
- Nhân danh nhà nước trong hoạt động đối nội, đối ngoại
- Công bố hiến pháp, luật ( ban hành hiến pháp, luật à quyền của quốc
hội. công bố hiến pháp, luật là quyền của chủ tịch nước)
- Là chủ tịch Hội đồng Quốc phòng an ninh, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân
b. Hội đồng bầu cử
c. Tổng kiểm toán nhà nước
Một số câu hỏi bài tập
1. Chủ tịch nước không bắt buộc là đại biểu quốc hội SAI
2. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính ở địa phương, do nhân dân cả nước bầu ra SAI
3. Quốc hội là cơ quan hành chính (QUYỀN LỰC) cao nhất ở trung ương
4. Đảng cộng sản Việt Nam là một cơ quan trong bộ máy
( HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ) nhà nước CHXHCNVN SAI
5. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân là cơ quan có chức năng xét xử ở nước ta SAI
6. Quốc hội là cơ quan có thẩm quyền công bố hiến pháp và luật SAI
Chính phủ là cơ quan chấp hành của quốc hội ĐÚNG
7. Ủy ban nhân dân là cơ quan chấp hành của Chính phủ (HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN)SAI
8. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân ĐÚNG
9. Chứng minh Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất ? lOMoAR cPSD| 59732875
Chương 2: Nguồn gốc, bản chất, chức năng của pháp luật I.
Nguồn gốc và đặc điểm của pháp luật
1. Nguồn gốc của pháp luật
- Theo quan điểm của CN mác lênin, nguồn gốc ra đời của nhà nước
cũng là nguồn gốc ra đời của pháp luật. pháp luật chỉ ra đời và tồn tại
khi có đủ 2 điều kiện: + điều kiện kinh tế: xuất hiện chế độ tư hữu vầ
TLSX + điều kiện xã hội: khi xã hội xuất hiện sự phân chia giai cấp và
giữa các giai cấp xuất hiện mâu thuẫn ko thể điều hòa được
- Con đường hình thành pháp luật:
+ Nhà nước duy trì, thừa nhận những quy tắc xử sự có sẵn trong xã
hội (phong tục, tập quán, tín điều, tôn giáo) phù hợp với lợi ích của
giái cấp thống trị, bố sung sửa đổi phù hợp cho điều kiện kinh tế xã
hội và thừa nhận để nâng chúng lên thành những quy định pháp luật
và bảo đảm cho chúng thực hiện
+ Nhà nước ban hành, xây dựng những quy tắc xử sự mới có tính quy
phạm phổ biến và bảo đảm thực hiện
2. Đặc điểm của pháp luật
2.1.1. Tính quy phạm phổ biến
- Tính quy phạm: Pháp luật luôn chứa đựng những quy tắc xử sự
chung, thước đo hành vi của con người
- Tính phổ biến: pháp luật áp dụng với mọi đối tượng, không phân biệt
giới tính, tôn giáo, nghề nghiệp. Pháp luật quy định rộng khắp mọi
lĩnh vực trong đời sống xã hội
2.1.2. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
- Hình thức: Pháp luật được ban hành theo quy trình bắt buộc, được
áp dụng theo nguyên tắc chung thống nhất .
- Nội dung: Pháp luật được diễn đạt bằng ngôn ngữ pháp lí rõ ràng,
chính xá, dễ hiểu và một nghĩa
2.1.3. Tính đảm bảo bằng Nhà nước
- Nhà nước bảo đảm cho pháp luật mang tính quyền lực bắt buộc đối
với mọi cá nhân, tổ chức trong xã hội
- Nhà nước có các biện pháp bảo đảm cho pháp luật được thực hiện
( cưỡng chế, giáo dục, thuyết phục, tuyên truyền… ) lOMoAR cPSD| 59732875
ật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành hoặc thừa
nhận thể hiện ý chí của giai cấp thống trị và được Nhà nước bảo đảm
thực hiện, nhằm thiết lập duy
trì một trật tự xã hội nhất định
ệt đạo đức và pháp luật???
Nêu khái niệm pháp luật và đạo đức?
- Đạo đức là quy tắc xử sự chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội nhất định
- Giống nhau: đều là các quy tắc xử sự chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội Pháp luật Đạo đức
Được nhà nước ban hành hoặc
Được hình thành trong đời sống thực hiện con người
Tồn tại song song với nhà nước
Luôn luôn tồn tại với đời sống con người
Được nhà nước bảo đảm thực
Được bảo đảm bằng sức mạnh hiện dư luận xã hội
Có tính xác định chặt chẽ về mặt Hình thức thể hiện đa
hình thức, chủ yếu là hành văn
dạng, chủ yếu là truyền miệng
Mất đi khi nhà nước tiêu vong
Luôn luôn tồn tại, ra đời, phát
triển cùng xã hội loài người
ứng minh pháp luật là công cụ hữu hiệu nhất để nhà nước quản lí xã hội? -
Vì pháp luật có đặc điểm mà các công cụ khác không có ( đạo đức,
phong tục, tập quán…) + tính quy phạm phổ biến:…
+ tính được bảo đảm bằng Nhà nước:…
+ tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức:… II. Bản chất của pháp luật 1. Tính giai cấp : -
Pháp luật phản ánh í chí của giai cấp thống trị, do giai cấp đề ra -
Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội theo hướng có lợi cho giai cấp thống trị 2. Tính xã hội: -
Pháp luật ra đời để điều chỉnh các quan hệ xã hội -
Pháp luật ra đời từ chính nhu cầu thực tế của đời sống xã hội lOMoAR cPSD| 59732875 3. Tính dân tộc : -
Pháp luật của mỗi quốc gia luôn phản ánh truyền thống, văn hóa,
phong tục, tập quán của dân tộc để tạo ra sự gần gũi với đời sống dân cư
4. Tính mở ( tính quốc tế học) -
Pháp luật của mỗi quốc gia luôn có tinh thần tiếp thu và học hỏi
những thành tựu văn hóa thế giới để tự hoàn thiện
ối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật?
Là mối quan hệ biện chứng hai chiều. -
vai trò của nhà nước đối với pháp luật:
+ Nhà nước là chủ thể ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiên pháp luật
+ Nhà nước tiến hành tổ chức thực hiện pháp luật thông qua các cơ quan
nhà nước ( chính phủ, cơ quan ngang bộ, bộ,…)

+ Nhà nước là chủ thể xử lí vi phạm pháp luật -
Vai trò của pháp luật đối với nhà nước:
+ pháp luật là công cụ để nhà nước quản lí trật tự xã hội
+ pháp luật là công cụ để ràng buộc, hạn chế quyền lựuc nhà nước
+ pháp luật là cơ sở ghi nhận các quy định về nguyên tắc tổ chức và
hoat động, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan nhà nước
ối quan hệ giữa kinh tế và pháp luật?
Là mối quan hệ biện chứng hai chiều. -
Kinh tế tác động đến pháp luật:
+ kinh tế quyết định sự ra đời, tồn tại và phát triển của pháp luật. khi
kinh tế thay đổi thì pháp luật cũng thay đổi theo -
Pháp lật tác động trở lại kinh tế: pháp luật phản ánh nội dung và
bản chất của nền kinh tế. Nếu phản ánh đúng thì sẽ thúc đẩy sự phát
triển của kinh tế và ngược lại

ối quan hệ giữa chính trị và pháp luật?
Là mối quan hệ biện chứng 2 chiều -
Đường lối chính trị của Đảng là cơ sở, nội dung của pháp luật. chỉ
đạo xây dựng và bảo vệ pháp luật
-
Ngược lại, Pháp luật thể chế hóa các Đường lối, chủ trương của
Đảng. Biến các chủ trương của Đảng thành các quy tắc xử sự chung
được nhà nước đảm bảo thực hiện
III.
Chức năng của pháp luật lOMoAR cPSD| 59732875
III.1. Khái niệm chức năng của Pháp luật
III.2. Chức năng của pháp luật III.2.1.
Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội III.2.2. Chức năng giáo dục
• Pháp luật điều chỉnh mọi quan hệ xã hội trong đời sống xã hội SAI
(quan hệ giữa bệnh nhân bác sĩ, quan hệ giữa bạn bè với nhau…)
• Mọi quy tắc xử sự trong xã hội có nhà nước đều gọi là pháp luật SAI
(có thể là đạo đức, phong tục, tập quán, tín ngưỡng… )
CHƯƠNG 3: QUY PHẠM PHÁP
LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT
I. QUY PHẠM PHÁP LUẬT
1. Khái niệm, đặc điểm của QPPL
- Khái niệm: QPPL là quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung, do
Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện,
được biểu thị bằng hính thức nhất định, nhằm điều chỉnh
các quan hệ xã hội nhất định
??? phân biệt khái niệm PHÁP LUẬT và khái niệm QUY PHẠM PHÁP LUẬT
- Pháp luật là tổng thể các QPPL - QPPL là tế bào nhỏ
cấu thành nên PL - Đặc điểm của QPPL:
+ QPPL là quy tắc xử sự chung, là tiêu chuẩn để đánh giá
hành vi con người, điều chỉnh quan hệ giữa người với người
+ Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và đảm bải thực hiện
+ QPPL phản ánh í chí của nhà nước và được thể hiện dưới hình thức xã định
+ QPPL có tính phổ biến, bắt buộc chung đối với tất cả mọi
người tham gia quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh
+ QPPL được thực hiện lặp đi lặp lại trong đời sống thực tế
cho đến khi bị thay đổi hoặc hủy bỏ lOMoAR cPSD| 59732875
??? Phân biệt QUY PHẠM PHÁP LUẬT và QUY PHẠM XÃ HỘI ( quy phạm
đạo đức, tập quán, tôn giáo, quy chế, nội quy tổ chức)
lOMoAR cPSD| 59732875
QUY PHẠM PHÁP LUẬT QUY PHẠM XÃ HỘI Khái niệm
là quy tắc xử sự có tính bắt buộc
là quy tắc xử sự được hình
chung, do Nhà nước ban hành
thành trong đời sống xã hội để
hoặc thừa nhận và đảm bảo thực
điều chỉnh quan hệ giữa nguồi
hiện, được biểu thị bằng hính với người
thức nhất định, nhằm điều chỉnh
các quan hệ xã hội nhất định con đường
Do nhà nước ban hành hoặc thừa - Quy phạm đạo đức hình thành nhận
được hình thành bởi các thành
viên trong xã hội - Quy phạm
tập quán được hình thành từ
những thói quen trong đời
sống sinh hoạt của một cộng
đồng dân cư nhất định -
Nội quy, quy chế của tổ
chức do tổ chức xây dựng nên Phạm vi tác
Được áp dụng rộng rãi, điều chỉnh Hẹp hơn, điều chỉnh những động đến mọi chủ thể
quan hệ xã hội đối với những chủ thể
nhất định thuộc tổ chức đó Cơ chế bảo
Được nhà nước bảo đảm thực - Quy phạm đạo đức đảm thựuc hiện
được bảo đảm thực hiện bằng hiện
sức mạnh dư luận xã hội - Quy phạm tập quán
được bảo đảm thực hiện bởi
sự tự nguyện hoặc dư luận xã hội - Quy chế, nội quy được
bảo đảm thực hiện bởi tổ chức đó Nội dung
Thể hiện ý chí của nhà nước
Thể hiện í chí của tổ chức, tổ
chức tôn giáo hoặc cộng đồng dân cư
Hình thức thể Hình thức xác định, rõ ràng
-QP đạo đức, QP tập quán có hiện
( chủ yếu là các văn bản QPP) hình thức cụ
được ban hành theo trình tự, thủ thể, chủ yếu là truyền miệng tục chặt chẽ
- Nội dung, quy chế của tổ
chức được thể hiện dưới hình
thức là văn bản những quy
trình xây dựng, thủ tục ban hành
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59732875 sẽ đơn giản hơn QPPL
2. Cấu trúc của quy phạm pháp luật
- Khái niệm: Cấu trúc của QPPL là cơ cấu bên trong, là các bộ phận hợp
thành QPPL có liên quan mật thiết với nhau a. Bộ phận giả định
- Khái niệm: ( giáo trình)
- Điều kiện, hoàn cảnh - Chủ thể thực hiện
ả lời cho cẩu hỏi: AI? KHI NÀO? TRONG ĐIỀU KIỆN, HOÀN CẢNH NÀO? b. Bộ phận quy định
ả lời câu hỏi: ĐƯỢC LÀM GÌ? PHẢI LÀM GÌ? LÀM NHƯ NÀO?
( nêu lên cách xử sự của chủ thể trong điều kiện, hoàn cảnh đã được nêu ở phần giả định)
c. Bộ phận chế tài
Biện pháp tác động của Nhà nước
Căn cứ vào tính chất, thẩm quyền áp dụng, chế tài gồm:
- Chế tài hình sự: là biện pháp mà nhà nước dự kién áp dụng đối với người phạm tội
- Chế tài dân sự: là biện pháp mà nhà nước dự kiến áp dụng đối với
người vi phạm pháp luật dân sự
- Chế tài hành chính: là biện pháp mà nhà nước dự kiến áp dụng đối
với người vi phạm pháp luật hành chính
- Chế tài kỉ luật: là biện pháp mà nhà nước dự kiến áp dụng đối với
người vi phạm kỉ luật ??? Xác định loại chế tài:
- Buộc thôi việc chế tài kỉ luật
- Phạt tù chung thân chế tài hình sự
- Đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc chế tài hành chính
- Buộc xin lỗi, cải chính công khai chế tài dân sự
??? Lấy ví dụ về 1 QPPL và phân tích cấu trúc của QPPL đó
1.Người nào đe dọa, giết người, nếu có căn cứ làm cho người bị đe dọa
lo sợ rằng việc đe dọa này sẽ được thực hiện, thì bị phạt cải tạo
không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt từ 06 tháng đến 03 năm
(giả định , chế tài)
2.Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật
cá nhân và bí mật gia đình, có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình
( giả định, quy định)
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59732875
3.Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác
nhằm chiếm đoạt tàu bay hoặc tàu thủy, thì bị phạt từ 07 năm đến 15 năm
Giả định, chế tài Lưu í:
- 1 QPPL không nhất thiết phải đầy đủ cả 3 bộ phận
- Bộ phận giả định là bộ phận không thể thiếu trong 1 QPPL
??? có QPPL nào không chứa đựng cả 3 bộ phận trên không? Ví dụ?
??? Trong 1 QPPL, 3 bộ phận luôn được trình bày theo thứ tự giả định
– quy định – chế tài không? Ví dụ?
II. Quan hệ pháp luật
1. Khái niệm, đặc điểm của QHPL
- Khái niệm: QHPL là các quan hệ xã hội được các QPPL điều chỉnh,
trong đó các bên tham gia có quyền và nghĩa vụ pháp lí nhất định và
được Nhà nước bảo đảm thực hiện - Đặc điểm: + QHPL mang tính ý chí:
. QHPL mang í chí của Nhà nước: Nhà nước đơn phương xác lập, thay
đổi hoặc chấm dứt 1 QHPL không phụ thuộc vào ý chí của chủ thể tham gia ( Ví dụ: trong
QHPL hình sự, hành chính)
. QHPL phản ánh ý chí của chủ thể tham gia: QHPL phát sinh, thay
đổi hoặc chấm dứt phụ thuộc vào ý chí của một trong các bên chủ
thể tham gia QHPL đó ( Ví dụ: quan hệ lao động, quan hệ hôn nhân
gia đình….) + QHPL được quyết đinh bởi cơ sở kinh tế của xã hội +
QHPL thể hiện mối quan hệ giữa quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lí
của các bên tham gia quan hệ đó + QHPL có tính xác định:
Một QHPL chỉ phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt khi có đủ 3 điều kiện:
_ Có chủ thể nhất định tham gia vào QHPL ( cá nhân, tổ chức)
_ Có sự kiện pháp lí phát sinh
+ QHPL được bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp nhà nước (cưỡng chế)
2. Các yếu tố cấu thành QHPL a. Chủ thể:
- Là các bên tham gia QHPL được pháp luật quy định năng lực chủ thể
+ Năng lực pháp luật: là khả năng hưởng quyền và nghĩa vụ do pháp
luật quy định ( sẵn có)
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59732875
+ Năng lực hành vi: là khả năng bằng hành vi của mình chủ thể tham
gia vào các quan hệ pháp luật và thực hiện các quyền , nghĩa vụ pháp
lí ( nhà nước trao cho mình) - Có 3 loại chủ thể:
+ Cá nhân: . Công dân Việt Nam là người mang quốc tịch Việt Nam
. Người nước ngoài là người không mang quốc tịch VN
. Người không có quốc tịch
NLPL: cá nhân có NLPL từ khi sinh ra và mất đi khi họ chết NLHV: khi cá
nhân đạt độ tuổi nhất định và đủ khả năng nhận thức điều khiển hành vi (
không mắc bệnh tâm thầm, không nghiện ma túy)
_ chưa đủ tuổi: chưa có NLHV (có được tham gia vào
QHPL, phải có người giám hộ) _ bị bệnh tâm thần: mất
NLHV không đc tham gia vào QHPL, phải có người đại diện _
bị nghiện ma túy: hạn chế NLHV + Tổ chức:
. Tổ chức có tư cách pháp nhân: khi đáp ứng đủ 4 điều kiện
_được thành lập hợp pháp
_có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
_ có tài sản độc lập _ nhân danh mình tham
gia vào các mối quan hệ PL
ổ chức có tư cách pháp nhân
ực pháp luật và năng lực hành vi của tổ chức xuất hiện khi tổ chức
đó được thành lập, mất đi khi tổ chức đó giải thể hoặc phá sản
. Tổ chức không có tư cách pháp nhân
+ Nhà nước: là chủ thể đặc biệt trong quan hệ pháp luật
- Quyền lực chính trị ( quyền lực công đặc biệt) vừa có Quyền lực kinh
tế ( Nhà nước là chủ sở hữu lớn nhất của toàn dân sở hữu về đất đai tài nguyên thiên nhiên)
- Nhà nước chỉ tham gia vào một số quan hệ PL nhất định ( hình sự, hành chính
??? quyền và nghĩa vụ của công dân VN và người nước ngoài không như
nhau ( bầu cử, nghĩa vụ quân sự, CCCD…) b. Khách thể
- Là lợi ích mà chủ thể khi tham gia vào 1 QHPL hướng tới
+ Lợi ích vật chất: nhà cửa, đất đai… + Lợi ích phi v D ậ ow t n c loa h d ấ e t d : b qy A u n y h ề Tr n ? n (lan tác an gi h ả1@gma , hìn il h.c o ảm) nh lOMoAR cPSD| 59732875 c. Nội dung - Quyền pháp lí:
+ khả năng thực hiện hành vi pl cho phép
+ yêu cầu các chủ thể khác thực hiện Đúng Đủ
Chấm dứt hoạt động cản trở
+ yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ lộ ích hợp pháp
của mình - Nghĩa vụ pháp lí:
+ tiến hành những hoạt động nhất định + không phạm điều cấm
+ chịu trách nhiệm pháp lí khi vi phạm pháp luật
Ví dụ: A (có năng lực hành vi đầy đủ) vay 10 tỷ của ngân hàng B
( 18 tuổi có đầy đủ khả năng nhận thức điều khiển hành vi)
- Chủ thể: A có năng lực hành vi đầy đủ, ngân hàng B có năng lựuc chủ thể
- Khách thể: lợi ích vật chất ( 10 tỷ) - Nội dung: + A: quyền, nghĩa vụ + B: quyền, nghĩa vụ
??? lấy ví dụ 1 qhpl có 1 bên chủ thể là pháp nhân ??? lấy ví dụ 1
qhpl có 1 bên chủ thể là cá nhân
3. Sự kiện pháp lí a. Khái niệm:
- Là những sự việc thực tế, cụ thể xảy ra trong đời sống, phù hợp với
nhứng hoàn cảnh đã được dữ liệu trong QPPL từ đó làm pháp sinh,
thay đổi hoặc chấm dứt 1 QHPL b. Phân loại:
Dựa vào sự tác động của ý chí con người trong việc làm xuất hiện SKPL:
- Sự biến pháp lí: là SKPL xảy ra không phụ thuộc vào ý chí con người
làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt 1 QHPL
Ví dụ: động đất, thiên tai, dịch bệnh, chết…
A và B kết hôn -> QHPL hôn nhân và gia đình
A chết -> QHPL HN & GD giữa A và B sẽ chấm dứt
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59732875
- Hành vi pháp lí: là SKPL xảy ra phụ thuộc vào ý chí con người làm
phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt 1 QHPL Ví dụ: hành vi giao kết
hợp đồng, trộm cắp tài sản… Hành vi pháp lí được phân thành:
+ Hành vi hợp pháp: ly hôn
+ Hành vi bất hợp pháp: ko tố giác tội phạm, buôn lậu… Hành vi pháp
lí thường được thể hiện dưới dạng:
+ Hành động: A giao kết hợp đồng với B => HV pháp lí dưới dạng hành
động làm phát sinh QHPL hợp đồng giữa A và B
+ Không hành động: A không giao hàng cho B theo thỏa thuận của hợp
đồng => Hành vi pháp lí được thực hiện dưới dạng không hành động
làm thay đổi / chấm dứt hợp đồng giữa A và B, hoặc phát sinh quan
hệ bồi thường thiệt hại
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
I. Khái niệm hệ thống pháp luật
1. Khái niệm, đặc điểm của hệ thống pháp luật
- Khái niệm: là tổng thể các QPPL có mối quan hệ nội tại, thống nhất với
nhau, được phân định các loại và nhóm QHPL, được thể hiện dưới các
hình thức khác nhau do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận theo một
trình tự, thủ tục nhất định - Đặc điểm:
+ HTPL được cấu thành tự hệ thống cấu trúc và hệ thống nguồn
Hệ thống cấu trúc: được hợp thành từ QHPL, chế định Pl, ngành luật
Ví dụ: 1 QHPL quy định về phân chia di sản thừa kế
Các QHPL cùng quy định vè vấn đề thừa kế -> chế định PL về thừa kế
Các chế định PL về thừa kế, tài sản, nhân thân, BTTH, hợp đồng… -> ngành luật dân sự
Hệ thống nguồn: được hình thành từ các loại nguồn chủ yếu của
pháp luật ( tập quán, án lệ, văn bản QPPL) + HTPL vừa thể hiện sự
thống nhất của các QPPL, vừa thể hiện sự phân chia của các QPPL 2. Hệ thống cấu trúc :
- QPPL là tế bào nhỏ nhất của PL, mồi QPPL điều chỉnh 1 QHXH tương ứng
- Chế định PL bao gồm 1 nhóm các QPPL điều 1 nhóm các QHXH cùng
tính chất, đặc điểm phát sinh trong cùng 1 lĩnh vực nhất định
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59732875
- Ngành luật là tổng thể các QHPL điều chỉnh các QHXH phát sinh
trong 1 lĩnh vực nhất định của đồi số ứ để phân định HTPL, thành các ngành luật:
- Đối tượng điều chỉnh: là các quan hệ xã hội phát sinh trong 1 lĩnh vực
nhất định của đời sống XH mà PL tác động tới
VD: Ngành luật hình sự điều chỉnh quan hệ hiuwca Nhà nứov và người phạm tội
- Phương pháp điều chỉnh: là cách thức, phương thức mà
NN sử dụng để điều chỉnh các QHXH
VD: Ngành LHS -> phương pháp quyền uy ỏa thuận Ngành Luật
hành chính -> phương pháp mệnh lệnh 3. Nguồn của pháp luật
- Khá niệm: Nguồn của PL là hình thức bên ngoài của pháp luật, là
phương tiện thể hiện, dạng tồn tại thực tế của pháp luật
a. Các loại nguồn: Con đường hình thành Hình thức thể hiện Tập quán pháp Nhà nước thừa nhận Không thành văn > những phong tục tập được Nhà nuoecs bảo
quán phù hợp với lợi ích đảm thực hiện
của giai cấp thống trị Tiền lệ pháp (Án lệ) Nhà nước thừa nhận Thành văn( bản án, những bản án của toàn quyết định cụ thể)
án hoặc quyết định của
CQNN, trọng tài để giải
quyết những vụ việc có tính chất tương tự
Văn bản quy phạm pháp Do các CQNN có thẩm Văn bản luật quyền ban hành
b. Văn bản quy phạm pháp luật -
- Khái niệm: VBQPPL = Văn bản chứa đựng QPPL, được ban hành đúng
thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục - Đặc điểm:
+ Do CQNN, người có thẩm quyền ban hành
VD: Quốc hội ban hành Hiến pháp
Bộ trưởng ban hành Thông tư
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59732875
+ Được áp dụng nhiều lần đối với mọi đối tượng, phạm vi áp dụng rộng rãi
+ Được ban hành theo hình thức, trình tự, thủ tục chặt chẽ
( Luật ban hành VBQPPL, Luật ban hành VBQPPL của HDND và UBND)
??? Luật hành chính có phải là văn bản QPPL không? Có
??? Quyết định sử phạt vi phạm hành chính có phải là VB QPPL không? Không
vì chỉ áp dụng với 1 đối tượng và với 1 lần
??? nội quy làm việc ở công ty a có phải VBQPPL không? Không vì chủ thể ban
hành là người đứng đầu ở công ty A, không phải là cơ quan nhà nước và người
có thẩm quyền ban hành ??? bộ luật hình sự có phải văn bản QPPL không?? Có
- Hệ thống VBQPPL trong hệ thống pháp luật việt nan ( học thuộc lòng )
+ Hiến pháp do Quốc hội ban hành
+ Bộ luật, Luật do Quốc hội ban hành
+ Nghị định do Chính phủ ban hành
+ Lệnh, Quyết định do Chủ tịch nước ban hành + Pháp lệnh, nghị quyết của UBTVQH…. …
??? hội đồng nhân dân là CQQLNN ở địa phương, do cử tri cả nước bầu ra .
đúng hay sai? HDND ban hành VBQPPL nào? Sai. Ban hành pháp lệnh
??? Quốc hội là CQQLNN ở trung ương, do cử tri cả nước bầu ra. Đúng hay sai?
Quốc hội ban hành VBQPPL nào? Đúng. Ban hành hiến pháp, luật, bộ luật
- Chính phủ thuộc loại cơ quan hành chính nn ở trung ương ban hành nghị định
- Hiệu lực của van bản QPPL ( giáo trình)
Downloaded by Anh Tr?n (lananh1@gmail.com)