lOMoARcPSD| 60696302
CHƯƠNG 3. SẢN XUT VÀ TĂNG TRƯNG
I.TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TRÊN TOÀN THGIỚI II.Năng
suất : Vai trò và các yếu tố quyết định
1.Tại sao năng suất là rất quan trọng.
- Năng suất lao động là sợng hàng hóa và dịch vụ dc sản xuất từ mỗi
đơn vị lao động sử dụng trong mỗi đơn vị me.
Năng suất lao động là yếu tố quyết định mức sống và tăng năng suất là
yếu tquyết định chủ yếu tăng trưởng mức sống.
2. Các nhân tố quyết định năng suất lao động
Vn vật chất:
Trợng máy móc thiết bị và nhà xưởng
Được use để sx ra HH và Dv
Nhiều máy móc cho phép ng lao động tạo ra sản phẩm nhanh và chính
xác hơn.
YẾU TỐ SẢN XUT: vốn,lao động và các yếu tố khác. Vốn là yếu tố sx dc
use để sx ra all các loại hàng hóa và dịch vụ, trong đó có cả vốn.
Vốn nhân lực :
-Tri thức, kiến thức kỹ năng của người lao động qua giáo dục và đào tạo,
kinh nghiệm ch luỹ
-Sự khác nhau: vật chất hữu hình, nhân lực vô hình, -Sự giống nhau:
đều đc sx ra từ qtrinh sx (qtr sx vốn nhân lực gồm gv, tài liệu, sách,….
Sinh viên đóng vai trò công nhân)
Tài nguyên thiên nhiên
-L cc yu t đu vo ca sn xut đc cung cp bi t nhin nh đt
đai, sng ngi v m khong sn. L yu t quyt đnh cho mt nn kinh
t đt nng sut cao trong vic sn xut ra hng ha.
lOMoARcPSD| 60696302
- c hai dng: ti to v ko ti to
Kiến thức công nghệ: c nhiu hình thức
Mt s cng ngh l kin thức phổ bin: sau khi c ng dùng,ng khc
cũng c thể tip nhận
Mt s cng ngh l đc quyn: chỉ dc bit bi cng ty khm ph ra
n
*Phân bit với nguồn nhân lc
- Kin thức cng ngh đ cập đn s hiểu bit ca x hi đi với s vận
đng ca th giới.
- Vn nhân lc l nguồn lc đc s dng để truyn đt s hiểu bit
đn ngi lao đng.
III.TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ CHÍNH SÁCH CÔNG 1. Tit kim
v đu t
1 ci trong ngắn hn tc đng đn cung,1 ci trong di hn tc đng
tới cu
2. Sinh li gim dn
Khi s lng vn đc s dng nhiu hn thì cc li ch t vn
tng thm s tr nn nh hn theo thi gian v do đ tng trng gim
xung.
Trong di hn, t l tit kim cao hn dn đn mức nng sut v
thu nhập cao hn nhng khng cao hn tng trng ca cc bin ny.
HIỆU ỨNG ĐUỔI KỊP
Cùng mt t l phn trm ca GDP dnh cho đu t
lOMoARcPSD| 60696302
Cc quc gia khi đu cn ngho
C xu hớng tng trng nhanh hn cc quc gia khi đu giu
CÁC NƯỚC NGHÈO : tng 1 lng vn nh cũng tng nng sut đng
kể >< CÁC ỚC RÀU: đu t vn tng thm tc đng nh tới nng
sut.
3. Đu t t nớc ngoi
Trc tip: vn đu t đc s hu v điu hnh hot đng bi tổ chức
nớc ngoi
Gin tip: vn đu t đc ti tr bi tin  nớc ngoi nhng đc điu
hnh bi ngi trong nớc
4. Gio dc

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60696302
CHƯƠNG 3. SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG
I.TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TRÊN TOÀN THẾ GIỚI II.Năng
suất : Vai trò và các yếu tố quyết định
1.Tại sao năng suất là rất quan trọng.
- Năng suất lao động là số lượng hàng hóa và dịch vụ dc sản xuất từ mỗi
đơn vị lao động sử dụng trong mỗi đơn vị time.
Năng suất lao động là yếu tố quyết định mức sống và tăng năng suất là
yếu tố quyết định chủ yếu tăng trưởng mức sống.
2. Các nhân tố quyết định năng suất lao động
Vốn vật chất:
Trữ lượng máy móc thiết bị và nhà xưởng
Được use để sx ra HH và Dv
Nhiều máy móc cho phép ng lao động tạo ra sản phẩm nhanh và chính xác hơn.
YẾU TỐ SẢN XUẤT: vốn,lao động và các yếu tố khác. Vốn là yếu tố sx dc
use để sx ra all các loại hàng hóa và dịch vụ, trong đó có cả vốn.
Vốn nhân lực :
-Tri thức, kiến thức kỹ năng của người lao động qua giáo dục và đào tạo, kinh nghiệm tích luỹ
-Sự khác nhau: vật chất hữu hình, nhân lực vô hình, -Sự giống nhau:
đều đc sx ra từ qtrinh sx (qtr sx vốn nhân lực gồm gv, tài liệu, sách,….
Sinh viên đóng vai trò công nhân)
Tài nguyên thiên nhiên
-Là các yếu tố đầu vào của sản xuất được cung cấp bởi tự nhiên như đất
đai, sông ngòi và mỏ khoáng sản. Là yếu tố quyết định cho một nền kinh
tế đạt năng suất cao trong việc sản xuất ra hàng hóa. lOMoAR cPSD| 60696302
- có hai dạng: tái tạo và ko tái tạo
Kiến thức công nghệ: có nhiều hình thức
Một số công nghệ là kiến thức phổ biến: sau khi có ng dùng,ng khác
cũng có thể tiếp nhận
Một số công nghệ là độc quyền: chỉ dc biết bởi công ty khám phá ra nó
*Phân biệt với nguồn nhân lực
- Kiến thức công nghệ đề cập đến sự hiểu biết của xã hội đối với sự vận
động của thế giới.
- Vốn nhân lực là nguồn lực được sử dụng để truyền đạt sự hiểu biết
đến người lao động.
III.TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ CHÍNH SÁCH CÔNG 1. Tiết kiếm và đầu tư
1 cái trong ngắn hạn tác động đến cung,1 cái trong dài hạn tác động tới cầu 2. Sinh lợi giảm dần 
Khi số lượng vốn được sử dụng nhiều hơn thì các lợi ích từ vốn
tăng thêm sẽ trở nên nhỏ hơn theo thời gian và do đó tăng trưởng giảm xuống. 
Trong dài hạn, tỷ lệ tiết kiệm cao hơn dẫn đến mức năng suất và
thu nhập cao hơn nhưng không cao hơn tăng trưởng của các biến này.
HIỆU ỨNG ĐUỔI KỊP
Cùng một tỷ lệ phần trăm của GDP dành cho đầu tư lOMoAR cPSD| 60696302
– Các quốc gia khởi đầu còn nghèo
– Có xu hướng tăng trưởng nhanh hơn các quốc gia khởi đầu giàu
CÁC NƯỚC NGHÈO : tăng 1 lượng vốn nhỏ cũng tăng năng suất đáng
kể >< CÁC NƯỚC RÀU: đầu tư vốn tăng thêm tác động nhỏ tới năng suất.
3. Đầu tư từ nước ngoài
Trực tiếp: vốn đầu tư được sở hữu và điều hành hoạt động bởi tổ chức nước ngoài
Gián tiếp: vốn đầu tư được tài trợ bởi tiền ở nước ngoài nhưng được điều
hành bởi người trong nước 4. Giáo dục