Chương 4. Cài đặt phần mềm | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Chương 4 trình bày quy trình và kỹ thuật cài đặt phần mềm, giúp sinh viên hiểu rõ về cách sử dụng và quản lý phần mềm trong môi trường làm việc. Cài đặt phần mềm đúng cách không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu suất công việc.

lOMoARcPSD| 40190299
Chương 4. Cài đặt phn mm
1. Đặc trưng nào không phải là đặc trưng ca ngôn ng cài đặt:
A. Tính cô đọng
B. Tính cc b
C. Tính toàn cc
D. Tính kh chuyn
2. Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ng cài đặt:
A. Tính kh thi
B. Tính sáng sa
C. Tính cô đọng
D. Tính đồng nht
3. Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ng cài đặt:
A. Tính đúng
B. Tính dch hiu qu
C. Tính tuyến tính
D. Tính kh chuyn
4. Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ng cài đặt:
A. Tính sáng sa
B. Tính khoa hc
C. Tính dch hiu qu
D. Tính d lp trình
5. Đặc trưng nào là đặc trưng ca ngôn ng cài đặt:
A. Tính đúng
B. Tính khoa hc
C. Tính tin cy
D. Tính tuyến tính
6. Đặc trưng nào là đặc trưng ca ngôn ng cài đặt:
lOMoARcPSD| 40190299
A. Tính sáng to
B. Tính đồng nht
C. Tính kh thi
D. Tính kim th đưc
7. Đặc trưng nào là đặc trưng ca ngôn ng cài đặt:
A. Tính an toàn
B. Tính toàn vn
C. Tính đầy đủ chức năng
D. Tính địa phương
8. Đặc trưng nào là đặc trưng ca ngôn ng cài đặt:
A. Tính kh chuyn
B. Tính tiêu chun
C. Tính đối xng
D. Tính độc lp
9. Đặc trưng nào là đặc trưng ca ngôn ng cài đặt:
A. Tính d phát trin
B. Tính an toàn
C. Tính toàn vn
D. Tính cô đọng
10. Đặc trưng nào là đặc trưng ca ngôn ng cài đặt:
A. Tính độc lp
B. Tính ph dng
C. Tính liên tác
D. Tính sáng sa
11. Kiu d liu đưc h tr chung ca tt c các ngôn ng lp trình bc cao là:
A. S nguyên, s thc và xâu ký t
B. S nguyên, con tr, logic
C. S nguyên, s thc và con tr
lOMoARcPSD| 40190299
D. Ch có s nguyên và s thc
12. Các ngôn ng lp trình có nhng loi d liu nào:
A. D liu toàn cc và không có d liu cc b
B. D liu cc b và không có d liu toàn cc
C. D liu toàn cc và d liu cc b
D. D liu địa phương và tham biến
13. Vic cp phát b nh đưc ch đưc din ra khi cn thiết là loi cp phát b nh nào:
A. Cp phát b nh tĩnh
B. Cp phát b nh động
C. Cp phát b nh chính
D. Cp phát b nh ph
14. Trong lập trình, đâu là đại lưng có giá tr thay đi?
A. Biến
B. Hng
C. Giá tr s
D. Giá tr chui
15. Trong lập trình, đâu là đại lượng không thay đổi trong chương trình?
A. Biến
B. Hng
C. Tham s
D. Thuc tính
16. Vic cp phát b nh đưc din ra ngay khi khai báo d liu là loi cp phát b nh nào?
A. Cp phát b nh tĩnh
B. Cp phát b nh động
C. Cp phát b nh ph
D. Cp phát b nh chính
17. Cách thức cài đặt vào/ra có ảnh hưởng ch yếu đến ai?
A. Lp trình viên
lOMoARcPSD| 40190299
B. Người bo trì phn mm
C. Người kim th phn mm
D. Người s dng h thng
18. Phong cách lập trình và các đặc trưng của ngôn ng lp trình có nh hưởng đến chất lượng
ca phn mm không?
A. Ảnh hưởng không đáng kể đến chất lượng phn
B. Ảnh hưởng ln đến chất lưng phn mm mm
C. Không ảnh hưởng gì lm đến chất lượng phn mm
D. Không ảnh hưởng gì đến chất lượng phn mm
19. Phong cách lập trình nào đưc xem là tt?
A. S dng nhiu k thut nâng cao ca các ngôn ng lp trình hiện đại nht
B. S dng các câu lnh theo thói quen ca bn thân không cần quan tâm đến cu trúc đơn giản
hay phc tp min sao gii quyết được công việc là đưc
C. S dng các câu lnh đơn giản, ngn gn, d hiu và hiu qu
D. S dng các câu lnh phc tp chng t đưc kh năng am hiểu ngôn ng lp trình ca lp trình
viên
20. Th t khai báo d liệu nên được chun hoá cho dù ngôn ng lp trình không có yêu cu bt buc.
Điu này tạo điều kin thun li cho công vic nào:
A. Kim th, g ri và bo trì
B. Phân tích, thiết kế và cài đặt
C. Thiết kế và cài đặt và bo t
D. Cài đặt và bo trì
21. Hn chế biu din thut toán bng ngôn ng t nhiên là:
A. Khoa hc
B. Ngn gn
C. Tính rườm rà, d nhiu nhm ý nhau
D. Phù hp thut toán phc tp
22. Vic xây dng các câu lnh của chương trình nên tuân theo phong cách lp trình nào:
A. Lập trình hướng đối tượng
B. Lp trình cu trúc
lOMoARcPSD| 40190299
C. Lp trình logic
D. Lp trình mng
23. Lời chú thích trong chương trình nên tạo như thế nào?
A. Không nên dùng chú thích vì nó làm dài dòng chương trình.
B. Nên chú thích cho tng dòng.
C. Không cn phải quan tâm xem đúng hay sai vì nó không ảnh hưởng đến kết qu chương trình.
D. Phải đúng đắn và nên mô t các khối chương trình.
24. Phong cách khai báo d liu đưc thiết lp khi nào:
A. Chương trình đưc sinh ra
B. Thiết kế phn mm
C. Xác định yêu cu phn mm
D. Bo trì phn mm
25. Trong th hiện chương trình, cách xây dựng câu lệnh đơn không nhất thiết phi tuân theo các
ch dn nào?
A. Tránh dùng các phép kiểm tra điều kin phc tp
B. Kh b các phép kiểm tra điều kin ph định
C. Tránh lng nhau gia các điều kin hay chu trình
D. Tránh s dng lại các đoạn chương trình ging nhau
26. Dòng chú thích trong lập trình đ:
A. Dùng kết qu đ lp trình
B. Sinh mã khi chy
C. Gii thích mt vn đ trong chương trình
D. Vô hiệu hóa chương trình
27. Độ phc tp ca cu trúc d liu được xác định trong bước nào:
A. Xác định yêu cu phn mm
B. Thiết kế phn mm
C. Cài đặt phn mm
D. Bo trì phn mm
lOMoARcPSD| 40190299
28. Mun phát trin ng dng web thì chn ngôn ng lp trình nào trong các ngôn ng ới đây?
A. Lập trình hướng đối tượng
B. Lp trình C
C. Lp trình PHP
D. Lp trình assembly
29. Ngôn ng cài đặt SQL là thuc loi:
A. Ngôn ng hỏi đáp trong lĩnh vực cơ sở d liu
B. Ngôn ng lp trình theo phong cách cu trúc
C. Ngôn ng lập trình theo phong cách hưng đối tượng
D. Ngôn ng lp trình theo phong cách logic
30. Phn m rng *.CPP là ca ngôn ng lp trình nào?
A. C#
B. Pascal
C. C++
D. Cobol
31. Đâu không phải là ngôn ng bc cao?
A. Ngôn ng máy
B. Ngôn ng Pascal
C. Ngôn ng C
D. Ngôn ng C#
32. Đâu là phần m rng ngôn ng lập trình web đng?
A. *.cpp
B. *.c
C. *.bmp
D. *.jsp
33. Ngôn ng lp trình nào là dng ngôn ng lp trình mã ngun m:
A. PHP
B. ASP.NET
lOMoARcPSD| 40190299
C. JSP
D. VB.NET
34. Ta chn ngôn ng nào khi lp trình cho tp tri thc?
A. Pascal
B. Delphi
C. Prolog
D. C
35. Công ty nhn d án v xây dng cng thông tin điện t tỉnh Nam Định? B phn lp trình
chn ngôn ng lp trình nào trong các ngôn ng ới đây?
A. Lp trình máy
B. Lp trình C
C. Lập trình hướng đối tượng
D. Lp trình ASP.NET
36. Các ngôn ng thế h th ba: còn được gi là ngôn ng lp trình hin đi hay có cấu trúc. Nó được
đặc trưng bởi:
A. Biu th các cu trúc d liu mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá b yêu cầu xác định
chi tiết thut toán
B. Vic s dng rộng rãi thư viện phn mm khng l
C. S dng ngôn ng máy và hp ng
D. Kh năng cấu trúc d liu và th tc mnh
37. Các ngôn ng thế h th tư như ngôn ngữ vấn đáp, ngôn ngữ h tr quyết định, ngôn ng làm
bn mẫu... Đặc trưng của các ngôn ng thế h th tư là:
A. Biu th các cu trúc d liu mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá b yêu cầu xác định
chi tiết thut toán
B. Kh năng cấu trúc d liu và th tc mnh
C. S dng rng rãi thư viện phn mm khng l
D. Đưc viết bng ngôn ng máy và hp ng
38. Ngôn ng lp trình C++ thuc loi:
A. Ngôn ng lp trình theo phong cách cu trúc và logic
B. Ngôn ng lp trình theo phong cách logic
lOMoARcPSD| 40190299
C. Ngôn ng lập trình theo phong cách hướng đối tượng
D. Ngôn ng lp trình lai: va theo phong cách cu trúc va theo phong cách hướng đối tượng
39. Lp ngôn ng thế h nào sau đây được viết theo mã máy hoc hp ng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
40. Các ngôn ng thế h th hai: được phát trin t cui những năm 1950 đến đu những năm
1960, như FORTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC,... Nó đưc xem nn tng cho mi ngôn ng lp
trình hiện đại - thế h th ba. Đặc trưng của các ngôn ng thế h th 2 là:
A. Các ngôn ng thế h th hai được đặc trưng khả năng cu trúc d liu và th tc mnh
B. Các ngôn ng thế h th hai được đặc trưng bi vic s dng rng rãi thư viện phn mm khng l
và nó cũng đã đưc chp nhn rng rãi
C. Các ngôn ng thế h th hai được đặc trưng bởi vic s dng hp ng và ngôn ng máy
D. Các ngôn ng thế h th hai được đặc trưng bi vic biu th các cu trúc d liu mức độ
tru tượng cao hơn bằng cách xoá b yêu cầu xác đnh chi tiết thut toán
41. Các ngôn ng thế h th nhất: là các chương trình đưc viết theo mã máy hoc hp ng. S
dng các ngôn ng này có li thế gì:
A. D hiu, d lp trình
B. Chương trình ngn gn, d hiu
C. Gii quyết nhanh các bài toán phc tp
D. Tốc độ x lý chương trình nhanh, cu hình phn cứng đơn giản
42. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đoạn gii thut sau:
P=1000;Q=0;
for (x = 1; x <= n+1; i ++)
for (j = 0; j < n; j ++)
for (k = 1; k <= n; k ++)
{
P-=P;
Q+=Q;
lOMoARcPSD| 40190299
}
A. Độ phc tp ca thut toán là O(1)
B. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n2)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(n3)
43. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đon gii thut
sau: X=5;Y=100;
for (i = 1; i <= n; i ++)
for (j = 1; j <= m; j ++)
{
X = X + i;
Y = Y - j;
}
A. Độ phc tp ca thut toán là O(n*m)
B. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n+m)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(m)
44. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đon gii thut
sau: s = 1; p = 1;
for (i=1; i<=n; i++)
{
p = p * x / i;
s = s + p;
}
A. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
lOMoARcPSD| 40190299
B. Độ phc tp ca thut toán là O(1)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n2)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(n3)
45. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đon gii thut
sau: r = n2+1;
s = 5*(a+b)2;
p = a*b;
A. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
B. Độ phc tp ca thut toán là O(1)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n2)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(n3)
46. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đon gii thut
sau: s=1;
for (i= 1; i<=n*n; i++)
for (j= 1; j<=n; j++)
{
s= i+j;
}
A. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
B. Độ phc tp ca thut toán là O(1)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n3)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(n2)
47. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đon gii thut
sau: X=0;Y=10;
for (i = 1; i <= n; i ++)
for (j = 1; j <= m; j ++)
lOMoARcPSD| 40190299
{
X = X + 5 * i;
Y = Y / j + 2;
}
A. Độ phc tp ca thut toán là O(1)
B. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n*m)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(n3)
48. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đon gii thut sau:
a=1; b=2;
for (i= 1; i<=n; i++)
for (j= 1; j<=m; j++)
{
a=i+j;
b=a+j*j;
}
A. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
B. Độ phc tp ca thut toán là O(1)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n*m)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(n3
49. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đon gii thut
sau: a = 2; b = 3;
for (i= 1; i<=n/2; i++)
for (j= 1; j<=n/3; j++)
for (k= 1; k<=n/4; k++)
{
a=i+j;
lOMoARcPSD| 40190299
b=a+j*j;
}
A. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
B. Độ phc tp ca thut toán là O(1)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n3)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(n2)
50. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đon gii thut
sau: a = 2; b = 3;
for (i=0; i<n/2; i++)
{
a = a * i;
b = b + a;
}
A. Độ phc tp ca thut toán là O(1)
B. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n2)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(n3)
51. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đon gii thut
sau: a = 2; b = 3;
for (x=2; x<=2*n; x++)
{
a = a + x;
b = b * a;
}
A. Độ phc tp ca thut toán là O(1)
lOMoARcPSD| 40190299
B. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n2)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(n3)
52. Tính độ phc tp ca thuật toán trong đon gii thut
sau: y = 10; z = 1;
for (x=2; x<=n*(n+1); x++)
{
y = y - x;
z = z * y;
}
A. Độ phc tp ca thut toán là O(1)
B. Độ phc tp ca thut toán là O(n)
C. Độ phc tp ca thut toán là O(n2)
D. Độ phc tp ca thut toán là O(n3)
53. CASE có các loi:
A. ICASE, Upper CASE, Lower CASE và Super CASE
B. Upper CASE, Lower CASE và Super CASE
C. ICASE, Upper CASE và Lower CASE
D. ICASE, Super CASE và Lower CASE
54. ICASE nghĩa là:
A. Công c ý tưởng
B. Thiết kế logic
C. Công c ch h tr lp trình
D. CASE tích hp
55. Upper CASE nghĩa là:
A. Công c ch h tr lp trình
B. CASE tích hp
lOMoARcPSD| 40190299
C. Công c ý tưởng hay ch là thiết kế logic
D. Công c thiết kế logic
56. Lower CASE nghĩa là:
A. CASE tích hp
B. Công c ch h tr lp trình
C. Công c ý tưởng
D. Công c thiết kế logic
57. Môi trường CASE chun bao gm:
A. Mt kho cha
B. Mt kho cha, phn mm son thảo văn bn, phn mm giao din kho cha, phn mềm đánh giá
C. Mt kho cha, các công c đồ ho, phn mm giao din kho cha, và giao diện người s dng
D. Mt kho cha, các công c đồ ho, phn mm son thảo văn bản, phn mm giao din kho cha,
phn mềm đánh giá, và giao diện người s dng
58. Khng định nào sau đây đúng?
A. Kho cha CASE s tr thành mt trung tâm cho mi công vic hot đng trong các t chc h
thng thông tin. Trí tu ca CASE s là chính trí tu ca con người.
B. Kho cha CASE không th tr thành mt trung tâm cho mi công vic hoạt động trong các t
chc h thng thông tin.
C. Trí tu ca CASE không bao gi là chính trí tu của con người.
D. Trí tu ca CASE s là chính là trí tu ca máy tính.
59. Loi công c CASE nào cung cp mt siêu mô hình mà t đó hệ thống thông tin đặc trưng sẽ
đưc suy ra. Mục đích chính ca các công c trong phân loi là giúp hiu biết đưc thông tin di chuyn
giữa các đơn v t chức như thế nào:
A. Các công c lp kế hoch h thng tác nghip
B. Các công c qun lý d án
C. Các công c h tr
D. Các công c phân tích và thiết kế
60. Loi công c CASE nào gm có:
- Công c lp kế hoch d án
- Các công c theo dõi các yêu cu
lOMoARcPSD| 40190299
- Các công c quản lý và độ đo
A. Các công c lp kế hoch h thng tác nghip
B. Các công c qun lý d án
C. Các công c h tr
D. Các công c phân tích và thiết kế
61. Công c CASE nào cho phép cán b phát trin ng dng t động hoá cp nht tài liu và in các
báo cáo v ng dng?
A. Các công c lp kế hoch h thng tác nghip
B. Các công c qun lý d án
C. Các công c h tr
D. Các công c phân tích và thiết kế
62. Công c CASE nào cho phép các k sư phần mm to các mô hình ca h thng?
A. Các công c lp kế hoch h thng tác nghip
B. Các công c qun lý d án
C. Các công c h tr
D. Công c phân tích và thiết kế
63. Công c kim tra nào giúp các k sư phần mm trong việc rút ra các trường hp kim tra?
A. Các công c phân tích tĩnh
B. Các công c phân tích động
C. Công c phân tích và thiết kế
D. Các công c to mu
64. Công c CASE nào dùng đ điu khin và phi hp các kim tra phn mm cho mỗi bước kim
tra chính?
A. Công c qun lý test
B. Các công c phân tích động
C. Các công c phân tích tĩnh
D. Các công c to mu
lOMoARcPSD| 40190299
65. Tương tác với các công c CASE nào, k sư phn mm có th thay đổi cu trúc của cơ s d
liu, chun hoá d liệu, sau đó t động sinh mã mi?
A. Thiết kế ngưc vi các công c đặc trưng
B. Các công c phân tích và cu trúc li mã.
C. Các công c kiến to li h thng trc tuyến
D. Công c lp trình
<Thiết kế li>
66. Công c CASE nào tiến hành to lại các phân tích ban đầu trên cơ sở các chương trình đã tn ti?
A. Công c thiết kế ngưc
B. Công c phân tích và cu trúc li mã
C. Các công c kiến to li h thng trc tuyến
D. Công c qun lý d án
67. Mt t đin d liu h tr định nghĩa về các kiu đối tưng khác nhau và quan h gia các
đối tượng đó là loi công co:
A. Công c đồ ha
B. Mt kho cha
C. Phn mm son thảo văn bn
D. Phn mm giao din kho cha
68. Phn mm nào ca công c CASE cho phép định dng tên, ni dung, và chi tiết các phn t
trong kho cha:
A. Phn mm giao din kho cha
B. Phn mềm đánh giá
C. Phn mm giao din
D. Phn mềm văn bản
69. Phn mm nào ca công c CASE là b biên dịch xác định dng d liệu được dùng (đồ ho
hoặc văn bản)
A. Phn mm giao din
B. Phn mềm đánh giá
C. Phn mm giao din kho cha
D. Kho cha
lOMoARcPSD| 40190299
70. Phn mm nào ca công c CASE là trí tu ca CASE. Phn mm này phân tích các đầu vào ca
sơ đồ hoc kho chứa và xác định xem chúng có cú pháp hoàn chnh hay không (ví d có tho mãn các
định nghĩa ca kiu d liu thành phần không) và chúng có tương thích với các đối tượng đang tn ti
khác trong ng dng hay không:
A. Phn mm giao din
B. Giao diện người dùng
C. Các công c đồ ho
D. Phn mềm đánh giá
71. Phn mm nào ca công c CASE cung cp các màn hình và các báo cáo đ x lý tương tác và
gián tiếp:
A. Phn mềm đánh giá
B. Giao diện người dùng
C. Phn mm giao din
D. Phn mềm văn bản
72. Khng định nào đúng?
A. Vic cung cp cho các k sư phần mm các công c tr giúp, nó cung cp kh ng tự động
phát triển chương trình là rt hiu qu v mt chi phí.
B. Vic cung cp cho các k sư phần mm các công c tr giúp, nó cung cp kh ng tự động
phát triển chương trình nhưng không hiu qu v mt chi phí
C. Vic cung cp cho các k sư phần mm các công c tr giúp, nó cung cp kh ng tự động
phát triển chương trình là rt tn kém v mt chi phí
D. Phát trin phn mm là vic ca các k phần mm mà không th có bt k công c nào có
th tr giúp được
Chương 5. Kiểm th phn mm
73. Định nghĩa về chất lượng phn mm của Pressman đ xut ba yêu cu vi chất lưng phn mm
phải được đáp ng khi phát trin phn mm không bao gm:
lOMoARcPSD| 40190299
A. Các yêu cu chc năng rõ ràng là nhân tố chính quyết đnh chất lượng đầu ra ca phn mm
B. Các tiêu chun chất lượng phn mềm không được nói đến trong hợp đồng
C. Các tiêu chun chất lượng phn mm s được nói đến trong hp đng
D. Các đặc tính ngầm định cn được đáp ứng trong quá trình phát triển cho dù không được nói đến
rõ ràng trong hp đng
74. Nói đến chất lượng phn mềm, quan điểm nào sau đúng nht:
A. Chất lượng nói chung được hiu là tt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hng.
Chất lượng là mức đ đáp ứng các yêu cu ca các chuyên gia phn mm.
B. Chất lượng nói chung được hiu là tt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hng. Cht
ng là mức độ đáp ứng các yêu cu ca ngưi dùng. Phn mềm cũng là một sn phm đc
bit, nên không th đánh giá về chất lượng thông qua các tiêu chí khác nhau.
C. Chất lượng nói chung đưc hiu là tt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hng. Cht
ng là mức độ đáp ứng các yêu cu ca ngưi dùng. Phn mềm cũng là một sn phm, có
th đánh giá về chất lưng thông qua các tiêu chí khác nhau.
D. Chất lượng nói chung được hiu là đẹp hay xu. Chất lượng là mức đ đáp ứng các yêu cu
ca ngưi dùng. Phn mềm cũng là mt sn phm, có th đánh giá về chất lượng thông qua các tiêu
chí khác nhau.
75. Đin vào ch trống trong định nghĩa về chất lượng phn mm ca Vin k sư Điện và Điện t IEEE
sau:
“Chất lượng phn mm là mt mức độ mà mt h thng, thành phn h thng hay tiến trình đáp
ng được …”
A. yêu cầu đã được đc t
B. yêu cầu mà ngưi dùng b sung
C. yêu cu ca mọi đối tượng
D. yêu cu ca các chuyên gia
76. Đin vào ch trng:
“Theo Daniel Galin: Đm bo chất lượng phn mm (Software Quality Assure) là mt tp hp các hành
động cn thiết đưc lên kế hoch mt cách h thng đ cung cp đầy đủ nim tin rng quá trình phát
trin phn mềm … với các yêu cu chức năng kỹ thut cũng như các yêu cầu qun lý theo lch trình và
hoạt động trong gii hạn ngân sách”
lOMoARcPSD| 40190299
A. trái ngược
B. không phù hp
C. phù hp
D. khác
77. Chn khái niệm đúng về li phn mm:
A. Li phn mm là s khp nhau giữa chương trình và bn thiết kế ca nó
B. Li phn mm là s khp nhau giữa chương trình và đc t ca
C. Li phn mm là s không khp giữa chương trình và bn thiết kế ca nó
D. Li phn mm là s không khp giữa chương trình và đc t ca nó
78. Đâu không phi là li phn mm:
A. Lỗi đặc trưng
B. Li sai
C. Li thiếu
D. Li tha
79. Khng định nào sau đúng:
A. Hu hết các ngôn ng lp trình là có các tin ích t động đ phát hin và x lý bt thưng v
mt gii thuật cũng như lỗi cú pháp.
B. Hu hết các ngôn ng lập trình đều có các tin ích t động để phát hin và xbất thường v
mt gii thut.
C. Hu hết các ngôn ng lp trình là không có các tin ích t động để phát hin và x lý bất thường v
mt gii thut.
D. Hu hết các ngôn ng lập trình là đều có các tin ích t động để phát hin và x lý bt thưng
v mt gii thut, cú pháp và giao din.
80. Cách nào không phi là cách đo độ tin cy ca phn mm:
A. Xác sut tht bi tính theo đòi hỏi.
B. T l xut hin tht bi.
C. Xác sut thành công theo yêu cu phn mm.
D. Thi gian trung bình gia hai tht bi kế tiếp nhau
81. Mc tiêu ch yếu ca th nghiệm tĩnh là:
A. Xác định độ tin cy ca phn mm
lOMoARcPSD| 40190299
B. Xác định các hư hng phn mm
C. Xác định các yêu cu ca phn mm
D. Xác định các chc năng ca phn mm
82. Cách phát triển chương trình mà ngưi lp trình gi định rng các mâu thun hoc các lỗi chưa
đưc phát hin có th tn tại trong chương trình là:
A. Lập trình vì độ tin cy
B. Lp trình phòng th
C. Lp trình tránh li
D. Lp trình tha th li
83. Độ tin cy phn mm là mt đặc trưng động ca h thng, nó là:
A. Mt hàm ca s các chức năng phần mm
B. Mt hàm ca s các kiu d liu trong phn mm
C. Mt hàm ca s các tht bi phn mm
D. Mt hàm ca s các tiêu chí đánh giá chất lưng phn mm
84. V an toàn phn mm, khng định nào sau đúng:
A. Có nhng h thng mà tht bi ca nó có th gây ra mt mối đe da tính mạng con ngưi
B. Phn mềm không liên quan gì đến an toàn của con người
C. Không có bt k phn mm nào mà tht bi ca nó có th gây chết người
D. Không có bt k phn mm nào mà tht bi ca nó hy hoại đến môi trường
85. Xác minh và thẩm định phn mm là công vic din ra giai đon nào ca quá trình sn xut
phn mm:
A. Là công vic nm giai đon phân tích yêu cu phn mm
B. Là mt quá trình kéo dài suốt vòng đi ca phn mm
C. Là công vic din ra giai đoạn cài đặt chương trình
D. Là công vic din ra giai đoạn bo trì phn mm86. Khi phân tích chất lượng, đâu không phi là
li phn mm:
A. Hiu sai v các chức năng
B. Li chiến lược (ý đồ thiết kế sai)
C. Phân tích các yêu cầu không đầy đ hoc lch lc
| 1/46

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40190299
Chương 4. Cài đặt phần mềm 1.
Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
A. Tính cô đọng
B. Tính cục bộ
C. Tính toàn cục
D. Tính khả chuyển 2.
Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
A. Tính khả thi
B. Tính sáng sủa
C. Tính cô đọng
D. Tính đồng nhất 3.
Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt: A. Tính đúng
B. Tính dịch hiệu quả
C. Tính tuyến tính
D. Tính khả chuyển 4.
Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
A. Tính sáng sủa
B. Tính khoa học
C. Tính dịch hiệu quả
D. Tính dễ lập trình 5.
Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt: A. Tính đúng
B. Tính khoa học
C. Tính tin cậy
D. Tính tuyến tính 6.
Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt: lOMoAR cPSD| 40190299 A. Tính sáng tạo
B. Tính đồng nhất C. Tính khả thi
D. Tính kiểm thử được 7.
Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
A. Tính an toàn
B. Tính toàn vẹn
C. Tính đầy đủ chức năng
D. Tính địa phương 8.
Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
A. Tính khả chuyển
B. Tính tiêu chuẩn
C. Tính đối xứng
D. Tính độc lập 9.
Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
A. Tính dễ phát triển
B. Tính an toàn
C. Tính toàn vẹn
D. Tính cô đọng
10.
Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
A. Tính độc lập
B. Tính phổ dụng
C. Tính liên tác
D. Tính sáng sủa
11.
Kiểu dữ liệu được hỗ trợ chung của tất cả các ngôn ngữ lập trình bậc cao là:
A. Số nguyên, số thực và xâu ký tự
B. Số nguyên, con trỏ, logic
C. Số nguyên, số thực và con trỏ lOMoAR cPSD| 40190299
D. Chỉ có số nguyên và số thực
12. Các ngôn ngữ lập trình có những loại dữ liệu nào:
A. Dữ liệu toàn cục và không có dữ liệu cục bộ
B. Dữ liệu cục bộ và không có dữ liệu toàn cục
C. Dữ liệu toàn cục và dữ liệu cục bộ
D. Dữ liệu địa phương và tham biến
13.
Việc cấp phát bộ nhớ được chỉ được diễn ra khi cần thiết là loại cấp phát bộ nhớ nào:
A. Cấp phát bộ nhớ tĩnh
B. Cấp phát bộ nhớ động
C. Cấp phát bộ nhớ chính
D. Cấp phát bộ nhớ phụ
14.
Trong lập trình, đâu là đại lượng có giá trị thay đổi? A. Biến B. Hằng
C. Giá trị số
D. Giá trị chuỗi
15.
Trong lập trình, đâu là đại lượng không thay đổi trong chương trình? A. Biến B. Hằng C. Tham số
D. Thuộc tính
16.
Việc cấp phát bộ nhớ được diễn ra ngay khi khai báo dữ liệu là loại cấp phát bộ nhớ nào?
A. Cấp phát bộ nhớ tĩnh
B. Cấp phát bộ nhớ động
C. Cấp phát bộ nhớ phụ
D. Cấp phát bộ nhớ chính
17.
Cách thức cài đặt vào/ra có ảnh hưởng chủ yếu đến ai?
A. Lập trình viên lOMoAR cPSD| 40190299
B. Người bảo trì phần mềm
C. Người kiểm thử phần mềm
D. Người sử dụng hệ thống
18. Phong cách lập trình và các đặc trưng của ngôn ngữ lập trình có ảnh hưởng đến chất lượng của phần mềm không?
A. Ảnh hưởng không đáng kể đến chất lượng phần
B. Ảnh hưởng lớn đến chất lượng phần mềm mềm
C. Không ảnh hưởng gì lắm đến chất lượng phần mềm
D. Không ảnh hưởng gì đến chất lượng phần mềm
19.
Phong cách lập trình nào được xem là tốt?
A. Sử dụng nhiều kỹ thuật nâng cao của các ngôn ngữ lập trình hiện đại nhất
B. Sử dụng các câu lệnh theo thói quen của bản thân không cần quan tâm đến cấu trúc đơn giản
hay phức tạp miễn sao giải quyết được công việc là được
C. Sử dụng các câu lệnh đơn giản, ngắn gọn, dễ hiểu và hiệu quả
D. Sử dụng các câu lệnh phức tạp chứng tỏ được khả năng am hiểu ngôn ngữ lập trình của lập trình viên
20.
Thứ tự khai báo dữ liệu nên được chuẩn hoá cho dù ngôn ngữ lập trình không có yêu cầu bắt buộc.
Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho công việc nào:
A. Kiểm thử, gỡ rối và bảo trì
B. Phân tích, thiết kế và cài đặt
C. Thiết kế và cài đặt và bảo trì
D. Cài đặt và bảo trì
21.
Hạn chế biểu diễn thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên là: A. Khoa học B. Ngắn gọn
C. Tính rườm rà, dễ nhiểu nhầm ý nhau
D. Phù hợp thuật toán phức tạp
22.
Việc xây dựng các câu lệnh của chương trình nên tuân theo phong cách lập trình nào:
A. Lập trình hướng đối tượng
B. Lập trình cấu trúc lOMoAR cPSD| 40190299 C. Lập trình logic D. Lập trình mạng
23. Lời chú thích trong chương trình nên tạo như thế nào?
A. Không nên dùng chú thích vì nó làm dài dòng chương trình.
B. Nên chú thích cho từng dòng.
C. Không cần phải quan tâm xem đúng hay sai vì nó không ảnh hưởng đến kết quả chương trình.
D. Phải đúng đắn và nên mô tả các khối chương trình.
24.
Phong cách khai báo dữ liệu được thiết lập khi nào:
A. Chương trình được sinh ra
B. Thiết kế phần mềm
C. Xác định yêu cầu phần mềm
D. Bảo trì phần mềm
25.
Trong thể hiện chương trình, cách xây dựng câu lệnh đơn không nhất thiết phải tuân theo các chỉ dẫn nào?
A. Tránh dùng các phép kiểm tra điều kiện phức tạp
B. Khử bỏ các phép kiểm tra điều kiện phủ định
C. Tránh lồng nhau giữa các điều kiện hay chu trình
D. Tránh sử dụng lại các đoạn chương trình giống nhau
26.
Dòng chú thích trong lập trình để:
A. Dùng kết quả để lập trình
B. Sinh mã khi chạy
C. Giải thích một vấn đề trong chương trình
D. Vô hiệu hóa chương trình
27.
Độ phức tạp của cấu trúc dữ liệu được xác định trong bước nào:
A. Xác định yêu cầu phần mềm
B. Thiết kế phần mềm
C. Cài đặt phần mềm
D. Bảo trì phần mềm lOMoAR cPSD| 40190299
28. Muốn phát triển ứng dụng web thì chọn ngôn ngữ lập trình nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Lập trình hướng đối tượng
B. Lập trình C
C. Lập trình PHP
D. Lập trình assembly
29.
Ngôn ngữ cài đặt SQL là thuộc loại:
A. Ngôn ngữ hỏi đáp trong lĩnh vực cơ sở dữ liệu
B. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách cấu trúc
C. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách hướng đối tượng
D. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách logic
30.
Phần mở rộng *.CPP là của ngôn ngữ lập trình nào? A. C# B. Pascal C. C++ D. Cobol
31. Đâu không phải là ngôn ngữ bậc cao?
A. Ngôn ngữ máy
B. Ngôn ngữ Pascal
C. Ngôn ngữ C
D. Ngôn ngữ C#
32. Đâu là phần mở rộng ngôn ngữ lập trình web động? A. *.cpp B. *.c C. *.bmp D. *.jsp
33.
Ngôn ngữ lập trình nào là dạng ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở: A. PHP B. ASP.NET lOMoAR cPSD| 40190299 C. JSP D. VB.NET
34.
Ta chọn ngôn ngữ nào khi lập trình cho tập tri thức? A. Pascal B. Delphi C. Prolog D. C
35. Công ty nhận dự án về xây dựng cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định? Bộ phận lập trình
chọn ngôn ngữ lập trình nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Lập trình máy
B. Lập trình C
C. Lập trình hướng đối tượng
D. Lập trình ASP.NET
36.
Các ngôn ngữ thế hệ thứ ba: còn được gọi là ngôn ngữ lập trình hiện đại hay có cấu trúc. Nó được đặc trưng bởi:
A. Biểu thị các cấu trúc dữ liệu ở mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định chi tiết thuật toán
B. Việc sử dụng rộng rãi thư viện phần mềm khổng lồ
C. Sử dụng ngôn ngữ máy và hợp ngữ
D. Khả năng cấu trúc dữ liệu và thủ tục mạnh
37.
Các ngôn ngữ thế hệ thứ tư như ngôn ngữ vấn đáp, ngôn ngữ hỗ trợ quyết định, ngôn ngữ làm
bản mẫu... Đặc trưng của các ngôn ngữ thế hệ thứ tư là:
A. Biểu thị các cấu trúc dữ liệu ở mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định chi tiết thuật toán
B. Khả năng cấu trúc dữ liệu và thủ tục mạnh
C. Sử dụng rộng rãi thư viện phần mềm khổng lồ
D. Được viết bằng ngôn ngữ máy và hợp ngữ
38.
Ngôn ngữ lập trình C++ thuộc loại:
A. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách cấu trúc và logic
B. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách logic lOMoAR cPSD| 40190299
C. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách hướng đối tượng
D. Ngôn ngữ lập trình lai: vừa theo phong cách cấu trúc vừa theo phong cách hướng đối tượng
39. Lớp ngôn ngữ thế hệ nào sau đây được viết theo mã máy hoặc hợp ngữ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
40.
Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai: được phát triển từ cuối những năm 1950 đến đầu những năm
1960, như FORTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC,... Nó được xem là nền tảng cho mọi ngôn ngữ lập
trình hiện đại - thế hệ thứ ba. Đặc trưng của các ngôn ngữ thế hệ thứ 2 là:
A. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặc trưng khả năng cấu trúc dữ liệu và thủ tục mạnh
B. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặc trưng bởi việc sử dụng rộng rãi thư viện phần mềm khổng lồ
và nó cũng đã được chấp nhận rộng rãi
C. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặc trưng bởi việc sử dụng hợp ngữ và ngôn ngữ máy
D. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặc trưng bởi việc biểu thị các cấu trúc dữ liệu ở mức độ
trừu tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định chi tiết thuật toán
41.
Các ngôn ngữ thế hệ thứ nhất: là các chương trình được viết theo mã máy hoặc hợp ngữ. Sử
dụng các ngôn ngữ này có lợi thế gì:
A. Dễ hiểu, dễ lập trình
B. Chương trình ngắn gọn, dễ hiểu
C. Giải quyết nhanh các bài toán phức tạp
D. Tốc độ xử lý chương trình nhanh, cấu hình phần cứng đơn giản
42.
Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: P=1000;Q=0;
for (x = 1; x <= n+1; i ++) for (j = 0; j < n; j ++) for (k = 1; k <= n; k ++) { P-=P; Q+=Q; lOMoAR cPSD| 40190299 }
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1)
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 2
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 3
43. Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: X=5;Y=100; for (i = 1; i <= n; i ++) for (j = 1; j <= m; j ++) { X = X + i; Y = Y - j; }
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n*m)
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n+m)
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(m)
44.
Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: s = 1; p = 1; for (i=1; i<=n; i++) { p = p * x / i; s = s + p; }
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) lOMoAR cPSD| 40190299
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(1)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 2
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 3
45. Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: r = n +1; 2 s = 5*(a+b)2; p = a*b;
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n)
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(1)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 2
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 3
46.
Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: s=1; for (i= 1; i<=n*n; i++) for (j= 1; j<=n; j++) { s= i+j; }
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n)
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(1)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 3
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 2
47.
Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: X=0;Y=10; for (i = 1; i <= n; i ++) for (j = 1; j <= m; j ++) lOMoAR cPSD| 40190299 { X = X + 5 * i; Y = Y / j + 2; }
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1)
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n*m)
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 3
48. Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: a=1; b=2; for (i= 1; i<=n; i++) for (j= 1; j<=m; j++) { a=i+j; b=a+j*j; }
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n)
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(1)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n*m)
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3
49. Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: a = 2; b = 3; for (i= 1; i<=n/2; i++) for (j= 1; j<=n/3; j++) for (k= 1; k<=n/4; k++) { a=i+j; lOMoAR cPSD| 40190299 b=a+j*j; }
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n)
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(1)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 3
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 2
50. Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: a = 2; b = 3; for (i=0; i { a = a * i; b = b + a; }
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1)
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 2
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 3
51.
Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: a = 2; b = 3; for (x=2; x<=2*n; x++) { a = a + x; b = b * a; }
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1) lOMoAR cPSD| 40190299
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 2
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 3
52. Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: y = 10; z = 1; for (x=2; x<=n*(n+1); x++) { y = y - x; z = z * y; }
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1)
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 2
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n ) 3
53. CASE có các loại:
A. ICASE, Upper CASE, Lower CASE và Super CASE
B. Upper CASE, Lower CASE và Super CASE
C. ICASE, Upper CASE và Lower CASE
D. ICASE, Super CASE và Lower CASE 54. ICASE nghĩa là:
A. Công cụ ý tưởng
B. Thiết kế logic
C. Công cụ chỉ hỗ trợ lập trình
D. CASE tích hợp
55.
Upper CASE nghĩa là:
A. Công cụ chỉ hỗ trợ lập trình
B. CASE tích hợp lOMoAR cPSD| 40190299
C. Công cụ ý tưởng hay chỉ là thiết kế logic
D. Công cụ thiết kế logic
56. Lower CASE nghĩa là:
A. CASE tích hợp
B. Công cụ chỉ hỗ trợ lập trình
C. Công cụ ý tưởng
D. Công cụ thiết kế logic
57.
Môi trường CASE chuẩn bao gồm:
A. Một kho chứa
B. Một kho chứa, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm giao diện kho chứa, phần mềm đánh giá
C. Một kho chứa, các công cụ đồ hoạ, phần mềm giao diện kho chứa, và giao diện người sử dụng
D. Một kho chứa, các công cụ đồ hoạ, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm giao diện kho chứa,
phần mềm đánh giá, và giao diện người sử dụng
58.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Kho chứa CASE sẽ trở thành một trung tâm cho mọi công việc hoạt động trong các tổ chức hệ
thống thông tin. Trí tuệ của CASE sẽ là chính trí tuệ của con người.
B. Kho chứa CASE không thể trở thành một trung tâm cho mọi công việc hoạt động trong các tổ
chức hệ thống thông tin.
C. Trí tuệ của CASE không bao giờ là chính trí tuệ của con người.
D. Trí tuệ của CASE sẽ là chính là trí tuệ của máy tính.
59.
Loại công cụ CASE nào cung cấp một siêu mô hình mà từ đó hệ thống thông tin đặc trưng sẽ
được suy ra. Mục đích chính của các công cụ trong phân loại là giúp hiểu biết được thông tin di chuyển
giữa các đơn vị tổ chức như thế nào:
A. Các công cụ lập kế hoạch hệ thống tác nghiệp
B. Các công cụ quản lý dự án
C. Các công cụ hỗ trợ
D. Các công cụ phân tích và thiết kế
60.
Loại công cụ CASE nào gồm có: -
Công cụ lập kế hoạch dự án -
Các công cụ theo dõi các yêu cầu lOMoAR cPSD| 40190299
- Các công cụ quản lý và độ đo
A. Các công cụ lập kế hoạch hệ thống tác nghiệp
B. Các công cụ quản lý dự án
C. Các công cụ hỗ trợ
D. Các công cụ phân tích và thiết kế
61. Công cụ CASE nào cho phép cán bộ phát triển ứng dụng tự động hoá cập nhật tài liệu và in các
báo cáo về ứng dụng?
A. Các công cụ lập kế hoạch hệ thống tác nghiệp
B. Các công cụ quản lý dự án
C. Các công cụ hỗ trợ
D. Các công cụ phân tích và thiết kế
62.
Công cụ CASE nào cho phép các kỹ sư phần mềm tạo các mô hình của hệ thống?
A. Các công cụ lập kế hoạch hệ thống tác nghiệp
B. Các công cụ quản lý dự án
C. Các công cụ hỗ trợ
D. Công cụ phân tích và thiết kế
63.
Công cụ kiểm tra nào giúp các kỹ sư phần mềm trong việc rút ra các trường hợp kiểm tra?
A. Các công cụ phân tích tĩnh
B. Các công cụ phân tích động
C. Công cụ phân tích và thiết kế
D. Các công cụ tạo mẫu
64.
Công cụ CASE nào dùng để điều khiển và phối hợp các kiểm tra phần mềm cho mỗi bước kiểm tra chính?
A. Công cụ quản lý test
B. Các công cụ phân tích động
C. Các công cụ phân tích tĩnh
D. Các công cụ tạo mẫu lOMoAR cPSD| 40190299
65. Tương tác với các công cụ CASE nào, kỹ sư phần mềm có thể thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ
liệu, chuẩn hoá dữ liệu, sau đó tự động sinh mã mới?
A. Thiết kế ngược với các công cụ đặc trưng
B. Các công cụ phân tích và cấu trúc lại mã.
C. Các công cụ kiến tạo lại hệ thống trực tuyến
D. Công cụ lập trình
66. Công cụ CASE nào tiến hành tạo lại các phân tích ban đầu trên cơ sở các chương trình đã tồn tại?
A. Công cụ thiết kế ngược
B. Công cụ phân tích và cấu trúc lại mã
C. Các công cụ kiến tạo lại hệ thống trực tuyến
D. Công cụ quản lý dự án
67.
Một từ điển dữ liệu hỗ trợ định nghĩa về các kiểu đối tượng khác nhau và quan hệ giữa các
đối tượng đó là loại công cụ nào:
A. Công cụ đồ họa
B. Một kho chứa
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Phần mềm giao diện kho chứa
68.
Phần mềm nào của công cụ CASE cho phép định dạng tên, nội dung, và chi tiết các phần tử trong kho chứa:
A. Phần mềm giao diện kho chứa
B. Phần mềm đánh giá
C. Phần mềm giao diện
D. Phần mềm văn bản
69.
Phần mềm nào của công cụ CASE là bộ biên dịch xác định dạng dữ liệu được dùng (đồ hoạ hoặc văn bản)
A. Phần mềm giao diện
B. Phần mềm đánh giá
C. Phần mềm giao diện kho chứa D. Kho chứa lOMoAR cPSD| 40190299
70. Phần mềm nào của công cụ CASE là trí tuệ của CASE. Phần mềm này phân tích các đầu vào của
sơ đồ hoặc kho chứa và xác định xem chúng có cú pháp hoàn chỉnh hay không (ví dụ có thoả mãn các
định nghĩa của kiểu dữ liệu thành phần không) và chúng có tương thích với các đối tượng đang tồn tại
khác trong ứng dụng hay không:
A. Phần mềm giao diện
B. Giao diện người dùng
C. Các công cụ đồ hoạ
D. Phần mềm đánh giá
71.
Phần mềm nào của công cụ CASE cung cấp các màn hình và các báo cáo để xử lý tương tác và gián tiếp:
A. Phần mềm đánh giá
B. Giao diện người dùng
C. Phần mềm giao diện
D. Phần mềm văn bản
72.
Khẳng định nào đúng?
A. Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động
phát triển chương trình là rất hiệu quả về mặt chi phí.
B. Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động
phát triển chương trình nhưng không hiệu quả về mặt chi phí
C. Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động
phát triển chương trình là rất tốn kém về mặt chi phí
D. Phát triển phần mềm là việc của các kỹ sư phần mềm mà không thể có bất kỳ công cụ nào có thể trợ giúp được
Chương 5. Kiểm thử phần mềm
73. Định nghĩa về chất lượng phần mềm của Pressman đề xuất ba yêu cầu với chất lượng phần mềm
phải được đáp ứng khi phát triển phần mềm không bao gồm: lOMoAR cPSD| 40190299
A. Các yêu cầu chức năng rõ ràng là nhân tố chính quyết định chất lượng đầu ra của phần mềm
B. Các tiêu chuẩn chất lượng phần mềm không được nói đến trong hợp đồng
C. Các tiêu chuẩn chất lượng phần mềm sẽ được nói đến trong hợp đồng
D. Các đặc tính ngầm định cần được đáp ứng trong quá trình phát triển cho dù không được nói đến rõ ràng trong hợp đồng
74. Nói đến chất lượng phần mềm, quan điểm nào sau đúng nhất:
A. Chất lượng nói chung được hiểu là tốt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hỏng.
Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của các chuyên gia phần mềm.
B. Chất lượng nói chung được hiểu là tốt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hỏng. Chất
lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của người dùng. Phần mềm cũng là một sản phẩm đặc
biệt, nên không thể đánh giá về chất lượng thông qua các tiêu chí khác nhau.
C. Chất lượng nói chung được hiểu là tốt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hỏng. Chất
lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của người dùng. Phần mềm cũng là một sản phẩm, có
thể đánh giá về chất lượng thông qua các tiêu chí khác nhau.
D. Chất lượng nói chung được hiểu là đẹp hay xấu. Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu
của người dùng. Phần mềm cũng là một sản phẩm, có thể đánh giá về chất lượng thông qua các tiêu chí khác nhau.
75. Điền vào chỗ trống trong định nghĩa về chất lượng phần mềm của Viện kỹ sư Điện và Điện tử IEEE sau:
“Chất lượng phần mềm là một mức độ mà một hệ thống, thành phần hệ thống hay tiến trình đáp ứng được …”
A. yêu cầu đã được đặc tả
B. yêu cầu mà người dùng bổ sung
C. yêu cầu của mọi đối tượng
D. yêu cầu của các chuyên gia
76. Điền vào chỗ trống:
“Theo Daniel Galin: Đảm bảo chất lượng phần mềm (Software Quality Assure) là một tập hợp các hành
động cần thiết được lên kế hoạch một cách hệ thống để cung cấp đầy đủ niềm tin rằng quá trình phát
triển phần mềm … với các yêu cầu chức năng kỹ thuật cũng như các yêu cầu quản lý theo lịch trình và
hoạt động trong giới hạn ngân sách” lOMoAR cPSD| 40190299 A. trái ngược B. không phù hợp C. phù hợp D. khác
77.
Chọn khái niệm đúng về lỗi phần mềm:
A. Lỗi phần mềm là sự khớp nhau giữa chương trình và bản thiết kế của nó
B. Lỗi phần mềm là sự khớp nhau giữa chương trình và đặc tả của nó
C. Lỗi phần mềm là sự không khớp giữa chương trình và bản thiết kế của nó
D. Lỗi phần mềm là sự không khớp giữa chương trình và đặc tả của nó
78.
Đâu không phải là lỗi phần mềm:
A. Lỗi đặc trưng B. Lỗi sai
C. Lỗi thiếu D. Lỗi thừa
79.
Khẳng định nào sau đúng:
A. Hầu hết các ngôn ngữ lập trình là có các tiện ích tự động để phát hiện và xử lý bất thường về
mặt giải thuật cũng như lỗi cú pháp.
B. Hầu hết các ngôn ngữ lập trình đều có các tiện ích tự động để phát hiện và xử lý bất thường về mặt giải thuật.
C. Hầu hết các ngôn ngữ lập trình là không có các tiện ích tự động để phát hiện và xử lý bất thường về mặt giải thuật.
D. Hầu hết các ngôn ngữ lập trình là đều có các tiện ích tự động để phát hiện và xử lý bất thường
về mặt giải thuật, cú pháp và giao diện.
80.
Cách nào không phải là cách đo độ tin cậy của phần mềm:
A. Xác suất thất bại tính theo đòi hỏi.
B. Tỷ lệ xuất hiện thất bại.
C. Xác suất thành công theo yêu cầu phần mềm.
D. Thời gian trung bình giữa hai thất bại kế tiếp nhau
81.
Mục tiêu chủ yếu của thử nghiệm tĩnh là:
A. Xác định độ tin cậy của phần mềm lOMoAR cPSD| 40190299
B. Xác định các hư hỏng phần mềm
C. Xác định các yêu cầu của phần mềm
D. Xác định các chức năng của phần mềm
82. Cách phát triển chương trình mà người lập trình giả định rằng các mâu thuẫn hoặc các lỗi chưa
được phát hiện có thể tồn tại trong chương trình là:
A. Lập trình vì độ tin cậy
B. Lập trình phòng thủ
C. Lập trình tránh lỗi
D. Lập trình tha thứ lỗi
83.
Độ tin cậy phần mềm là một đặc trưng động của hệ thống, nó là:
A. Một hàm của số các chức năng phần mềm
B. Một hàm của số các kiểu dữ liệu trong phần mềm
C. Một hàm của số các thất bại phần mềm
D. Một hàm của số các tiêu chí đánh giá chất lượng phần mềm
84.
Về an toàn phần mềm, khẳng định nào sau đúng:
A. Có những hệ thống mà thất bại của nó có thể gây ra một mối đe dọa tính mạng con người
B. Phần mềm không liên quan gì đến an toàn của con người
C. Không có bất kỳ phần mềm nào mà thất bại của nó có thể gây chết người
D. Không có bất kỳ phần mềm nào mà thất bại của nó hủy hoại đến môi trường
85.
Xác minh và thẩm định phần mềm là công việc diễn ra ở giai đoạn nào của quá trình sản xuất phần mềm:
A. Là công việc nằm ở giai đoạn phân tích yêu cầu phần mềm
B. Là một quá trình kéo dài suốt vòng đời của phần mềm
C. Là công việc diễn ra ở giai đoạn cài đặt chương trình
D. Là công việc diễn ra ở giai đoạn bảo trì phần mềm86. Khi phân tích chất lượng, đâu không phải là lỗi phần mềm:
A. Hiểu sai về các chức năng
B. Lỗi chiến lược (ý đồ thiết kế sai)
C. Phân tích các yêu cầu không đầy đủ hoặc lệch lạc