Ôn tập cơ sở dữ liệu | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Ôn tập cơ sở dữ liệu giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, kỹ thuật và công cụ cần thiết để xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu hiệu quả. Việc thực hành với SQL và thiết kế CSDL là rất quan trọng trong lĩnh vực này.Cộng đồng: Tham gia các diễn đàn và nhóm Facebook về cơ sở dữ liệu để trao đổi kiến thức.
Môn: Công nghệ phần mềm (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
file1
1.Lược đồồ CSDL ủc a mộ t ngân hàng bao gồồm cácượl
c đồồ quanhệ sau:
CHINHANH(MACN,TEN,TPHO, TIENDUTRU)
KHACHHANG(MAKH, TEN,TPHO)
TAIKHOAN(MATK,MACN,MAKH,SODU)
VAY(MAHSV, MACH,MAKH,SOTIENVAY)
Phát biểu các truy vâấn sau bằồng SQL :
Nhữ ng khẳng định sau là đúng hay sai?
“Hai khoá khác nhau của một lược đồồ quan hệ khồng giao nhau” “Tồồn ạt i
mộ t lược đồồ quan hệ khồng có khoá nào” a.Cả hai sai b.1 Đúng 2 Sai. c.1 Sai 2 đúng d.Cả hai đúng
2.Phép tách khồng gây mâất mát thồng tin là:
a.Kếất quả kếất nồấiự t nhiến các quanệ h chiếấuứ ch a quanhệgồấc.
b.Kếết quả kếết nốếi các quanệ h chiếếu trếnộ m t sốếộ thu c ủtínhaquan hệ gốếc.
c.Kếết quả kếết nốếiự t nhiến các quanệ h chiếếuượ đ ức ch a trongquan hệ gốếc.
d.Kếết quả kếết nốếiự t nhiến các quanệ h chiếếu chính là quanhệgốếc.
3.Cho quan hệ R và tập phụ thuộc hàm F. X+ là bao đóng của X:
Tùy chọn 1: X+= { A\X->A F+}
4.Cho quan hệ SD(SV#,DT#,NTT,KM,KQ)và F={ SV#,DT#→NTT,KQ; NTT→KM}.
Khoá của quan hệ trến là (SV#,DT#). Quan hệ vi phạm dạng chuẩn mâấy? a..2NF lOMoAR cPSD| 40190299 b.3NF c.1NF d.BCNF
5.Hai quan hệ r và s gọi là kếất nồấiựt nhiến( kếất nồấibằồng) thì:
a.r và s phải có 1 thuộc tính trùng tến
b.r và s phải có ít nhấết 2 thuộ c tính trùng giá trị
c.r và s phải có 1 thuộc tính trùng tến, trong kếất quả b ỏ đi 1 thuộc tính trùng tến.
d.r và s phải có 1 thuộc tính trùng tến,trong trong kếếtquả gi ữ nguyến 2 thuộc tính trùng tến
6.Cho quan hệ r(R), với A, B Є R, tìm câu trả l ời đúng: Tùy chọn 2
7.DONVI(MaDV,TenDv, ĐiaDiem). Quan hệ trến vi phạm dạng chuẩn a.1NF b.BCNF c.3NF d.2NF
8.Cho lược đồồ quan hệ R(ABCD), F= {CD→B, A→C, B→ACD }. Các hoák là CD,
B và AD. Hỏi R ở d ạng chuẩn nào sau đây? a.BCNF b.1NF c.2NF d.3NF lOMoAR cPSD| 40190299
9.Những khẳng định sau là đúng hay sai?
1. “Sồấ khoá ủc a mộ tượl c đồồ quanệh khồng ểth ớ l nơh n sồấu ộthc tính”
2. “Tồồn ạt i mộ tượl c đồồ quanệh khồng có khoá nào” a.cả 2 sai b.Cả 2 đúng c.1 đúng 2 sai d.1 sai 2 đúng
11.Cho quan hệ HSNV(MNV,Hoten, QueQuan). Phép loại b ỏ b ộ nào sau đây là đúng? a.Del(HSNV)
b.Del(HSNV,’CQ001’,Hoten=’a’,Quequan=’Ha Nam’)
c.Del (HSNV;MNV=’1’,Hoten=’a’,Quequan=’HN’)
d.Del (HSNV;’CQ109’;Hoten=’Le An’;Quequan=’Ha Nam’)
12.Cho lược đồồ quan hệ R(ABCD), F= {CD→B, A→C, B→ACD }. Cáckhoá là CD,
B và AD. Hỏi R ở d ạng chuẩn nào sau đây? a.1NF b.BCNF c.2NF d.3NF
13.Cho R(A1,A2,A3,A4,A5) và các phụ thuộc hàm sau: A1,A2→A3,A4 ;A1→A3;A4→A5 a.1NF b.2NF c.3NF d.BCNF
14.Quan hệ 3NF có thể châấp nhậ n đượ c trong quá trình tìmkiếấm, vì: lOMoAR cPSD| 40190299
a.Đảm bảo tính toàn vẹn dữ li ệu
b.Thư c hiện được các phép cập nhật
c.Khồng xuâất hiệ n di thườ ng thồng tin khi thự c hiệ n cácphép lưu trữ
d.Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn 15.Trong 1 quan hệ:
a.có 1 hoặc nhiếều trườ ng làm khóa chính
b.1 Trường khồng thể vừa là khóa ngoài vừa là 1 bộ phận của khóa
c.chỉ có duy nhấết 1 trườ ng làm khóa chính
d.1 Trường có thể v ừa làm khóa chính vừa làm khóa ngoài
16.F và G là 2 tập phụ thuộc hàm. F và G gọi là tương đương nếấu: a.F=G+ b.F+=G+ c.F+ ≠ G+ d.F+=G
17.Cho lược đồồ quan hệ R xác đị nh trến ật p thuộ c tính U={ABCD}
F={A→C, D→B, C→ABD}. Khoá của quan hệ là A và C. Lược đồồ rếnt ở d
ạng chuẩn ở d ạng chuẩn nào sau đây? a.2NF b.1NF c.BCNF d.3NF
18.Một t ập con của tích Descartes của một hay nhiếồu miếồnthuộc tính là: a.Một miếền b.Một CSDL lOMoAR cPSD| 40190299
c.Một l ược đốề quan hệ
d.Một quan hệ trến một t ập các thuộc tính
19.Phép xoá là phép toán a.Xoá một hệ CSDL
b.Xoá một quan hệ hay xoá một nhóm các quan hệ
c.Xoá một bộ hay xoá một nhóm các bộ
d.Xoá một thuộc tính hay xoá một nhóm các thuộc tính
20.Trong các phép tính trong cơ s ở d ữ li ệu quan hệ, các phép tính nào gây ra dị thường?
a.Phép lọai bỏ(Del), phép thay đổi (CH) và phép thếm bộ b.Phép lọai bỏ(Del) c.Phép thếm bộ (Insert)
d.Phép lọai bỏ(Del) và phép thay đổi (CH)
21.Sồấ khách hàng vay nợ ủc a chi nhánh Huếấ khồng cómồ tả đ ịa chỉ c ư trú. Tùy chọn 1
22.Cơ s ở d ữ li ệu câồn thiếất phả iảb oệv , vì:
a.Tài nguyến chung, nhiếồu ngườ i cùng ửs dụ ng
b.Một bộ s ưu tập rấếtớl n vếề các ạlo iữd ệli u tác nghiệ p
c.Rấết nhiếều ạlo iữd ệli uượđ cả t i vếềữ gi trến các máyụ c ộc bể đhaik thác
d.Truy xuấết vào ơc ởs dữ ệli u bằềng nhiếều ngốnững thao tácữ lidệu khác nhau.
23.Dư n ợ trung bình của các tài khoản khách hàng có dư n ợ trung bình > 10.000 lOMoAR cPSD| 40190299 Tùy chọn 1 24. Trong 1 bảng:
a.Tến trườ ng ở 2 bảng khác nhau luốn phải khác nhau
b.Tến củ a bảng khồng được trùng với t ừ khóa
c.Trườ ng khóa chính bằết buộ c phả i đứ ng đấều tiến
Dữ liệu trong bảng bao giờ cũng sằếp xếếp theo chiếều tằngủackhóa chính
25.Danh sách tến khách hàng có tài khoản tại chi nhánh Sài gòn và thành phồấ
họ c ư ngụ (CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤẤT) Tùy chọn 1 26.Câu lệnh
ALTER TABLE R Add colunm A Text;
a.Xóa cột A khỏi bảng R
b.Đổ i kiểu dữ li ệu của cột A
c.Thếm cột A vào bảng R
d.Thếm bản ghi A vào bảng R
27.Khoanh vào câu trả l ời đúng.
a.Mục tiếu của phép tách là loại b ỏ các dị thường.
b.Mục tiếu của phép tách là hạn chếế các dị thườ ng.
c.Mục tiếu của phép tách là để dếễưl u trữ
d.Mục tiếu của phép tách là để dếễ tìm kiếếm
28.Cho X, Y, Z Í R và F={X→Y, Z→W}. Phụ thuộc hàm XZ→YW được suy diếễn
ừt F nhờ lu ật dâễn Armtrong nào sau đây?
a.Phản xạ, tằng trưởng lOMoAR cPSD| 40190299
b.Tằng trưởng, bằấc câồu c.Tằng trưởng
d.Luật tách, tằng trưởng file2
20. Cho quan hệ NHANVIEN(MaNV,Hoten,Congviec,Luong,MaDV).
Dùng ngồn ngữ SQL đưa MaNV,Hoten của các nhân vi ến ở đ ơn vị DV1 và làm cồng tác vằn thư?
a.Select MaNV,Hoten From NHANVIEN Where MaDV=’DV1’ congviec=’vằn thư’
b.Select MaNV,Hoten From NHANVIEN Where MaDV=’DV1’ and congviec=’vằn thư’
c.Select * From NHANVIEN Where MaDV=’DV1’ congviec=’vằn thư’
d.Select MaNV,Hoten From NHANVIEN Where MaDV=DV1 and congviec=vằn thư
11. Câu lệnh delete nằồm trong nhómệl nh nào ủc a ngồn ngữ SQL* 2
1. Cho quan hệ NHANVIEN(MaNV,Hoten,Congviec,Luong,MaDonvi).Dùng ngồn
ngữ SQL đư a ra tổng lương, trung bình lương củ a tâất ảc các nhân viến?
a.Select luong As tong,Trungbinh From NHANVIEN
b.Select Sum(Luong),Avg(Luong) From NHANVIEN
c.Select Total(Luong), Avg(luong) From NHANVIEN
d.Select Sum(Luong), Avg(luong) From NHANVIEN
5. Cho các quan hệ sau:
MONHOC(MSMonHoc, TenMonHoc, SOTINCHI, TINHCHAT)
SV(MaSV, HOTEN, NGAYSINH, LOP)
DIEM(MaSV, MSMonHoc, DIEMTHI)
Hãy liệt kế danh sách MaSV, HOTEN, LOP,DIEMTHI của những sinh viến thi
mồn học có mã sồấ là CSDL?* lOMoAR cPSD| 40190299
a.Select MaSV, HOTEN, LOP, DIEMTHI From MONHOC,SV
Where SV.MaSV=DIEM.MaSV and MSMonHoc=’CSDL’
b.Select * From MONHOC,SV Where SV.MaSV=DIEM.MaSV and MSMonHoc=’CSDL’
c.Select MaSV, HOTEN, LOP, DIEMTHI From MONHOC,SV
d.Select MaSV, HOTEN, LOP, DIEMTHI From MONHOC,SV Where MSMonHoc=’CSDL’
21. Câu lệnh thự c hiện thếm cột F (có kiểu dữ li ệu Text ) vào bảng R như sau:
a.ALTER TABLE R Insert into F Text;
b.ALTER TABLE R Add colunm F Text;
c.ALTER TABLE R Drop colunm F Text;
d.ALTER TABLE R Change colunm F Text; 18. Cho CSDL:
CAODANG(TENTRUONG, DIACHI)
KHOA (TENTRUONG, MAKHOA, TENKHOA, SOMON)
SV(TENTRUONG, MAKHOA, MASV, TENSV, DIACHISV, DIEMTK)
Dùng ngồn ngữ SQL in ra danh sách SV học t ại quế nhà?
a.Select TenSV From CAODANG,KHOA
b.Select TenSV From CAODANG,KHOA Where Caodang.TenTruong=
SV.TenTruong or Diachi=DiachiSV
c.Select TenSV From CAODANG,KHOA Where Diachi=DiachiSV
d.Select TenSV From CAODANG,KHOA Where Caodang.TenTruong=
SV.TenTruong AND Diachi=DiachiSV
16. Cho quan hệ HSNV(MNV,Hoten, QueQuan). Phép loại b ỏ b ộ nào sau đây là đúng?*
a.Del (HSNV;MNV=’CQ109’;Hoten=’Le An’;Quequan=’Ha Nam’) b.Del(HSNV)
c.Del(HSNV,’CQ109’,Hoten=’Le An’,Quequan=’Ha Nam’)
d.Del (HSNV;MNV=’CQ109’,Hoten=’Le An’,Quequan=’Ha Nam’) lOMoAR cPSD| 40190299
10. Thứ t ự trong câu lệnh select*
a.SELECT, FROM, ORDER BY, WHERE, GROUP BY HAVING
b.SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE,ORDER BY
c.SELECT, WHERE, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
d.SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
2. Cho quan hệ NHANVIEN(MaNV,Hoten,Congviec,Luong,MaDonvi).
Dùng ngồn ngữ SQL đưa ra tổng lương, trung bình lương củ a tâất ảc các nhân
viến theo từng cồng việc?
a.Select Sum(Luong),Avg(luong) From NHANVIEN Group by Congviec
b.Select luong From NHANVIEN Group by Congviec
c.Select Sum(Luong),Avg(luong) From NHANVIEN Group by MaDV,Congviec
d.Select Sum(Luong),Avg(luong) From NHANVIEN
6. Cho quan hệ: SINHVIEN(MSSV, HoTen, NamSinh, QueQuan, HocLuc)
Dùng ngồn ngữ SQL cho biếất các sinh viến dướ i 20 tuổ i vàcó học l ực loại khá(>=7.0)?
a.Select HoTen From Sinhvien Where 2007-NamSinh<20 AND HocLuc>=7.0
b.Select HoTen From Sinhvien Where 2007-NamSinh<20 OR HocLuc>=7.0
c.Select HoTen From Sinhvien Where 2007-NamSinh<20 or HocLuc>=7.0
d.Select HoTen From Sinhvien Where 2007-NamSinh<20 AND HocLuc= kha
13. Cho khồấiệl nh: CREATE TABLE KHOA (
MAKHOA VARCHAR(10) PRIMARY KEY, TENKHOA NVARCHAR(50), DIENTHOAI INT, DIACHI NVARCHAR(50) )
Chọn đáp án đúng
a.insert into KHOA values ('kh02', 'Dien Tu', '111', 'Minh Khai - Ha Noi') lOMoAR cPSD| 40190299
b.insert into KHOA values ('kh06', 'Tai chinh - Ngan hang', 115, '353 - Tran Hung Dao - Nam Dinh')
c.insert into KHOA values ('kh06', 'Tai chinh - Ngan hang', '115', '353 - Tran Hung Dao - Nam Dinh')
d.insert into KHOA values ('kh02', 'Dien Tu', 111, Minh Khai - Ha Noi)
9. Phép chiếấu X trến bộ r đượ c hiể u là a.X chứa r b.r<=X
c.Các giá trị c ủa X chứa giá trị c ủa r
d.các giá trị c ủa r chứa giá trị c ủa X
12. chọn đáp án đúng cho khồấiệl nh sau: create table r
(A char, B char, C char, D int, E char)
insert into r(A,B,C,D,E) VALUES a. (1,'a','c','2','a'), b.(1,'a','c',2,'a'), c.('1','a','c','2','a'), d. ('1','a','c',2,'a')
15. Cho quan hệ HSNV(MNV,Hoten, QueQuan). Phép thếm bộ nào sau đây là đúng?
a.Insert (HSNV;’CQ109’,Hoten=’Le An’,Quequan=’Ha Nam’)
b.Insert (HSNV;MNV=’CQ109’,Hoten=’Le An’,Quequan=’Ha Nam’)
c.Insert (HSNV;MNV=CQ109,Hoten=Le An,Quequan=Ha Nam)
d.Insert InTo (HSNV;MNV=’CQ109’,Hoten=’Le An’,Quequan=’Ha Nam’)
19. Tiếu chuẩn châấtượl ng đồấiớv i 1ơc sở dữ liệu là :*
a.Độ c l ập với các ứng dụng, an toàn và toàn vẹn dữ li
ệu b.Biểu diếễn tốết cácữd ệli uổt chứ c cấền,ệ ti ụn d ng c.Dư thừa ít nhấết lOMoAR cPSD| 40190299
d.Biểu diếễn tồất cácữd ệli uổt ứch c câồn,ệ ti ụn d ng,ư d ừthít anhâất, độ c
ậl p vớ i các ứng dụng, an toàn và toàn vẹn dữ li ệu
23.Câu lệnh thực hiện thay đổi d ữ li ệu cột F sang kiểu Integer trong bảng R như sau:*
a.ALTER TABLE FROM R INSERT INTO F Integer
b.ALTER TABLE R CHANGE COLUNM F Integer;
c.ALTER TABLE FROM R CHANGE COLUNM F Integer;
d.ALTER TABLE R INSERT INTO F Integer
8. Kếất nồấi bằồng nhau các quanệ h theo ộthu c tính* là
a.Thự c hiện phép chiếếu và phép chia
b.Thự c hiện phép chiếếu và phép chọ n
c.Thự c hiện tích Đếề các và phép chiếếu
d.Thự c hiện tích Đếồ các và phép chọ n
22. Cho quan hệ R, với A Є R, câu lệnh thực hiện xóa các bản ghi với ti[A] = ai là:
a.ALTER TABLE R Delete ti where A =ai
b.ALTER TABLE R Drop ti where A =ai
c.DELETE FROM R Where A = ai
d.SELECT A Delete From R Where t[A] =
ai 4. Cho các quan hệ sau:
MONHOC(MSMonHoc, TenMonHoc, SOTINCHI, TINHCHAT)
SINHVIEN(MaSV, HOTEN, NGAYSINH, LOP)
DIEM(MaSV, MSMonHoc, DIEMTHI)
Hãy cho biếất nhữ ng mồn họ c bằất buộ c có sồấ tínỉ ch caoâất?nh
a.Select TenMonHoc From MONHOC Where Sotinchi=Max (Select sotinchi From MONHOC)
b.Select TenMonHoc From MONHOC Where Sotinchi=Max (Sotinchi)
c.Select TenMonHoc From MONHOC Where Sotinchi=Max lOMoAR cPSD| 40190299
d.Select TenMonHoc From MONHOC Where Max =Sotinchi 17. Cho CSDL:
CAODANG(TENTRUONG, DIACHI)
KHOA (TENTRUONG, MAKHOA, TENKHOA, SOMON)
SV(TENTRUONG, MAKHOA, MASV, TENSV, DIACHISV,
DIEMTK) Dùng ngồn ngữ SQL đưa ra các SVkhoa TINHOC?
a.Select * From KHOA,SV Where KHOA.MaKhoa= SV.MaKhoa and TenKhoa=’TINHOC’
b.Select MSV,TenSV From KHOA,SV Where TenKhoa=’TINHOC’
c.Select MSV,TenSV From KHOA,SV Where KHOA.MaKhoa= SV.MaKhoa AND TenKhoa=’TINHOC’
d.Select * From KHOA,SV Where KHOA.MaKhoa= SV.MaKhoa or TenKhoa=’TINHOC’
24. Hãy chọn cụm từ phù hợp nhâất
Trong một lược đồồ quan hệ , nếấu tồồnạ t ộim t ộthu c tính haymột t ổ h ợp các
thuộc tính có tính châất xác đị nh như ... khi đó nói rằồng trongượl c đồồ tồồnạ t i ...
a.Khóa chính/ Khóa dự b ị
b.Khóa dự b ị/ Khóa chính
c.Siếu khóa/ Khóa dư b ị
d.Khóa dự b ị/ Siếu khóa
25. Hệ tiến đếồ Amstrong có các hệ quả là:*
a.Luật hợp, luật bằếc cấều, ậlu t tách
b.Luật phản xạ, Luật t ựa bằếc cấều, Luậ t tách
c.Luật hợp, Luật t ựa bằấc câồu, ậLu t tách
d.Luật hợp, Luật t ựa bằếc cấều, Luậ t tằngưởtr ng
14. Cho quan hệ NV(MNV, hodem, ten, namsinh, quequan)
Dùng ngồn ngữ SQL cho biếất tến nhữ ng ngườ i sinh trong khoảng từ 1980 đếấn 1982?
a.Select Ten From NV Where namsinh [1980 and 1982 ] lOMoAR cPSD| 40190299
b.Select Ten From NV Where namsinh Between 1980 and 1982
c.Select Ten From NV Where namsinh [1980 ,1982 ]
d.Select Ten From NV Where namsinh {1980,1982}
7. Chọn phát biểu đúng khi nói vếồ thuộ c tính*
a.Thuộc tính là một đặc trưng của quan hệ. Mồễi thuộ c tínhbao giờ cũng
có tến và một miếồn giá trị ọg i là miếồn xácị đ nhủc a thuộ c tính
b.Thuộ c tính bao giờ cũng có tến và một miếền giá trị gọ i là miếền xác định của thuộc tính
c.thuộc tính là 1 đặc trưng của quan hệ
d.Thuộ c tính có thể phấn nhỏ thành nhiếều thành phấền
3. Cho các quan hệ sau:
MONHOC(MSMonHoc, TenMonHoc, SOTINCHI, TINHCHAT)
SV(MaSV, HOTEN, NGAYSINH, LOP)
DIEM(MaSV, MSMonHoc, DIEMTHI)
Hãy cho biếất điể m ủc a SV theo ừt ng mã mồn họ c?
a.Select MaSV,hoten From SV,DIEM Where SV.MaSV =DIEM.MaSV
b.Select MaSV,Hoten From SV,DIEM Group By MSmonhoc
c.Select MaSV,HOTEN From SV,DIEM Where SV.MaSV =DIEM.MaSV
d.Select MaSV,HOTEN From SV,DIEM Where SV.MaSV =DIEM.MaSV Group By MSmonhoc file 3
1. Hai quan hệ r và s gọi là kếất nồấiựt nhiến( kếấtấinồbằồng) thì:
C. r và s phải có 1 thuộc tính trùng tến,trong trong kếết quả giữ nguyến 2 thuộ c tính trùng tến
D. r và s phải có ít nhấết 2 thuộ c tính trùng giá trị
A. r và s phải có 1 thuộc tính trùng tến, trong kếất quả b ỏ đi 1 thuộc tính trùng tến lOMoAR cPSD| 40190299
B. r và s phải có 1 thuộc tính trùng tến.
2.Cho quan hệ r(R), với A, B Є R, tìm câu trả l ời đúng:
C. δ(A=ai) U (B=bj)(r) = δA=ai( δB=bj(r) )
D. δ(A=ai) ∩ (B=bj)(r) = δA=ai(r) U δB=bj(r)
A. δ(A=ai) U (B=bj)(r) = δA=ai(r) ∩ δB=bj(r)
B. δ(A=ai) ∩ (B=bj)(r) = δA=ai(r) ∩ δB=bj(r)
3.Ngồn ngữ thao tác dữ li ệu
D. Là các phép toán: hợp, giao, trừ...
C. Là các phép toán được xây dựng trến đại sồấ quan hệ
B. Là các phép toán sốế họ c
A. Là các phép chèn thếm, sửa đổi và loại b ỏ
4.Hai quan hệ đâồu vào ươt ng thích khả hợ p, nghĩa là chúng phải thoả:
A. Cùng sốế thuộ c tính (cùng bậ c)
B Khác sốế thuộ c tính (khống cùng bậ c)
C Các thuộc tính “tương ứng” có cùng kiểu
D Cùng sồấ thuộ c tính (cùng bậ c) và các thuộ c tính “tươ ngứng” có cùng kiểu
4.Phép trừ c ủa 2 quan hệ R và S khả h ợp được mồ tả: A
5.Cho 2 quan hệ R và S. Tìm câu trả l ời đúng
A. Bậc của R = bậc của S B.DOM (HO) = DOM (HONNV) C. DOM (TEN) = DOM (TENNV)
D. Tâất ảc các phươ ng án trến 6.Cho quan hệ sau:
NHANVIEN(MaSoNV,HoTen,Diachi, MaDonVi,TenDonVi,DiaDiem). lOMoAR cPSD| 40190299
Khoá là (MaSoNV,MaDonVi).
Trong đó MaSoNV --> MaDonVi
MaDonVi -->TenDonVi,DiaDiem.
Quan hệ trến vi phạm dạng chuẩn nào? a.BCNF b.1NF c.3NF d.2NF
7.Chọn đáp án đúng cho khái niệm “Cơ s ở d ữ li ệu”
d. Cơ sở dữ li ệu là một tập hợp các dữ li ệu khống liến quan đếến nhau được l ưu
trữ trến máy tính, do một người s ử d ụng và được t ổ chức theo một mố hình.
c. Cơ s ở dữ li ệu là một t ập hợp các dữ li ệu có liến quan với nhau được l ưu
trữ trến máy tính, do một người s ử d ụng và được tổ chức theo một mố hình.
a. Cơ s ở d ữ liệu là một t ập hợp các dữ li ệu có liến quan với nhau được l
ưu trữ trến máy tính, có nhiếồu ngườ i ửs dụ ng và đượ c ổt chứ c theo một mồ hình.
b. Cơ sở dữ li ệu là một tập hợp các dữ li ệu khống liến quan đếến nhau được l ưu
trữ trến máy tính, có nhiếều ngườ i ửs dụ ng và đượ c ổt chứ c theomột mố hình.
8.Cho quan hệ R và S. Chọn đáp án cho phép toán R-S
a.KQ phép trừ Q = {Nguyen Tung}
b.KQ phép trừ Q = {Nguyen Tung, Vuong
Quyen} c.KQ phép trừ Q = {Quyen Tung} d.KQ phép trừ Q = {Tung} 9. Phép giao A
10.Chọn đáp án đúng cho phâồn mồ ảt sau: lOMoAR cPSD| 40190299 a.Phép trừ b.Phép tích đếề các c.Phép hợp d.Phép giao
11.Phép kếất nồấiựt nhiếnủc a hai quanệh r(ABC) và s(CDE)được biểu diếễn qua A
12.Phát biểu nào sau đây đúng với Phép chọn?
A. Phép chọn dùng để trích rút các bộ giá trị thỏa mãn điếồu kiệ n chọ n ừt mộ t quan hệ.
D Phép chọn là phép nốếi các bộ giá trị ủc a hai quan hệ đã cho
C Phép chọn là phép kếết nốếi bằềngạ t i ộthu c tính cùng tếncủa 2 quan hệ.
B Phép chọn dùng để trích rút các cột ứng với các thuộc tính nào đó của một quan hệ
13.Phát biểu nào sau đây đúng với Phép chiếấu?
C. Phép chiếếu là phép kếết nốếi bằềngạ t ộithu c tính cùngctếủa 2 quan hệ
A. Phép chiếếu dùng để trích rút các bộ giá trị thỏ a mãn điếềukiện chọn từ một quan hệ
B. Phép chiếấu dùng để trích rút các ộc tứ ng ớv i các thuộc tính nào đó của một quan hệ
D. Phép chiếếu là phép nốếi cácộb giáịtrủc a hai quanệh đã cho
14.Phép chiếấu còn đượ c ọg i là phép gì? B. Phép tìm kiếếm theo chiếều ngang
C. Phép tìm kiếấm theo chiếồuọd c
D. Tấết ảc các đáp án trến A. Phép tìm kiếếm lOMoAR cPSD| 40190299
15.Cho quan hệ NHANVIEN(MANV, HOTEN, PHAI, LUONG, NS, MA_NGQL, MAPH)
Viếất câuệl nh ĐSQH cho biếất nhân viến khồng làmệvi c? Tùy chọn 1
16. Cho lược đồồ quan hệ
NHANVIEN (MANV, HOTEN, NS, PHAI)
PHONGBAN(MAPH, TENPH, TRPH)
Cho biếất mã nhân viến (MANV), họ tến (HOTEN) và tến phòng (TENPH) mà
nhân viến trực thuộc Tùy chọn 3
16.Cho lược đồồ CSDL như sau:
TAIXE (MaTX, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi)
CHUYENDI (SoCD, MaXe, MaTX, NgayDi, NgayVe, ChieuDai, SoNguoi)
Cho biếất họ tến tài xếấ, ngày đi, ngày vếồủ c aữnh ng chuyếấn đi có
chiếồu dài >=300km, chở t ừ 12 người trở lến trong mồễi chuyếấn? Tùy chọn 4
17. Cho quan hệ R và S. Chọn đáp án cho phép toán R hợp S
a.KQ phép R hợp S = {Vuong Quyen, Nguyen Tung, Le Nhan, Bui Vu}
b.KQ phép R hợp S = {Nguyen Tung, Le Nhan, Bui
Vu} c.KQ phép R hợp S = {Vuong Quyen, Le Nhan,
Bui Vu} d.KQ phép R hợp S = {Le Nhan, Bui Vu} lOMoAR cPSD| 40190299
18.Cho quan hệ R và S. Chọn đáp án cho phép toán R giao S
a.KQ phép R giao S = {Vuong Quyen}
b.KQ phép R giao S = {Vuong Quyen, Nguyen Tung, Le Nhan, Bui
Vu} c.KQ phép R giao S = {Vuong Quyen, Bui Vu}
d.KQ phép R giao S = {Vuong Quyen, Le Nhan, Bui
Vu} 19.Cho 2 quan hệ sau:
Cho biếất nhân viến làm việ c cho tâấtảc các đếồ án ?ượ(đ phânc cồng tham
gia tâất ảc các đếồ án) A Q= PHANCONG / DEAN B Q= PHANCONG - DEAN C Q= PHANCONG giao DEAN D Q= PHANCONG hợp DEAN
20.Chọn đáp án đúng Sum (B) = ? A 10 C 4 B 6 D 8
21.Chọn đáp án đúng AVG(A) = ? A 1.5 C 2.5 B 3.5
22.Chọn đáp án đúng COUNT(A) = ? A.4 B.6 C.1 lOMoAR cPSD| 40190299 D.5
23.Chọn đáp án đúng MIN(A) = ? MAX(B)=? D MIN(A)= 3, MAX(B)=4 C MIN(A)= 1, MAX(B)=2 B MIN(A)= 3, MAX(B)=4
A MIN(A) = 1, MAX(B)= 4 24.Cho quan hệ
R=Ketquathi(mahv, mamh, diem) S=Monhoc(Mamh,tenmh)
Câu trả lời đúng A 25.Cho CSDL sau:
NCC (MaNCC, TenNCC, Tinhtrang, NoiSX)
MH (MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSx)
NM (MaNCC, MaMH, Soluong)
Cho biếất tến các NCC đã cung câấp ít nhâất 1ặm t hàng?
Câu trả lời đúng B
26.NCC (MaNCC, TenNCC, Tinhtrang, NoiSX)
MH (MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSx)
NM (MaNCC, MaMH, Soluong)
Cho biếất ổt ng sồấ các NCC đã bánượđ c hàng? C Sum(NM, MaNCC) A Count(NM, MaNCC) lOMoAR cPSD| 40190299 B Count(MaNCC) D Count(MH, MaNCC)
27.Chọn đáp án cho phép kếất nồấiựt nhiến R và S
Câu trả lời đúng A
28.Chọn đáp án cho phép tích đếồ các R và S
Câu trả lời đúng B
29.Chọn đáp án đúng: 1. Liệt kế điểm thi cao nhâất theo từng mồn học
Câu trả lời đúng A file13,
1 . Tến của 1 thực thể nến là: a. tính từ b. Danh từ
c. Danh từ, tính từ, động từ. d. động từ, danh từ.
2. Kiếấn túc csdl bao gồồm
a. Các khung nhìn, CSDL mức khaí niệm, CSDL vật lý.
b. Cac User, Các khung nhìn, CSDL mức khaí niệm, CSDL vật lý.
c. Cac User, Các khung nhìn, CSDL mức khaí niệm
d CSDL mức khaí niệm, CSDL vật lý, Cac User.
Câu 3 Lược đồồ ý niệ m qhe đượ c xây dự ng trong
a. Giai doan lap ke hoach du an.
b. Giai doan thiét ké vat ly.