











Preview text:
lOMoAR cPSD| 45470709 Ôn tập chương 1-2
1. Công nghệ phần mềm (software engineering) là: A. Việc sử dụng các phần mềm.
B. Việc áp dụng các công cụ, các kỹ thuật một cách hệ thống trong việc phát triển các
ứng dụng dựa trên máy tính.
C. Việc cài đặt và sử dụng các phần mềm một cách có hiệu quả trên máy vi tính.
D. Việc cài đặt và bảo trì các phần mềm một cách có hiệu quả trên máy vi tính
2. Tầng nào trong một mô hình của công nghệ phần mềm liên quan đến việc cung cấp
các phương tiện hỗ trợ tự động hay bán tự động cho các tầng quá trình và phương pháp (công nghệ): A. Tầng công cụ B. Tầng phương pháp C. Tầng mô hình D. Tầng quy trình
3. Các đặc tính phần mềm là tất cả các điểm chung cho mọi ứng dụng. Đặc tính nào
không phải là đặc tính phần mềm? A. Dữ liệu
B. Các tiến trình, các ràng buộc C. Các giao diện D. Thuật giải
4. Phần mềm nhúng (Embedded) là phần mềm:
A. Có mã nguồn được cung cấp miễn phí. Việc sử dụng phải tuân theo giấy phép sử dụngkèm theo mã nguồn
B. Cung cấp chức năng đặc biệt được dùng bởi cộng đồng lớn như phần mềm xử lý văn
bản, bảng tính, đồ họa, multimedia, giải trí,…
C. Các chương trình được viết, thiết kế, lập trình chuyên biệt cho các thiết bị số và hoạt
động song song với các thiết bị đó D. Phục vụ cho các phần mềm khác
5. Người thực hiện những chức năng của các nhà phân tích, các nhà thiết kế và các lập
trình viên được gọi là? A. Kỹ sư phần mềm B. Lập trình viên C. Nhà quản lý D. Chuyên gia lOMoAR cPSD| 45470709
6. Người có kiến thức và kinh nghiệm rộng rãi trong nhiều lĩnh vực bao gồm phát
triển ứng dụng, mạng, cơ sở dữ liệu và hệ điều hành,... là ai? A. Chuyên gia kỹ thuật B. Nhà lãnh đạo C. Nhà quản lý D. Người kiểm thử
7. Những người tham gia trực tiếp vào việc phát triển và xây dựng ra các sản phẩm
CNTT được gọi là: A. Nhà chuyên môn B. Quản trị hệ thống
C. Nhà phát triển hệ thống D. Chuyên gia
8. Ngành Công nghệ phần mềm ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Vào những năm 50 khi bắt đầu có những phần mềm đầu tiên ra đời
B. Vào những năm 60 - 70 khi các phần mềm bộc lộ nhiều khuyết điểm
C. Vào đầu thế kỷ 21 khi Công nghệ thông tin đã trở nên phổ biến trên toàn cầu.
D. Vào những năm 80 khi mà phương pháp lập trình Hướng đối tượng ra đời
9. Đâu không phải là 1 trong 3 đối tượng nghiên cứu chính của ngành Công nghệ phần mềm?
A. Quy trình Công nghệ phần mềm
B. Phương pháp phát triển phần mềm
C. Công cụ và môi trường phát triển phần mềm
D. Nghiên cứu tính khả thi của các dự án phần mềm
10. Tính chất nào không phải là tính sáng tạo của phần mềm:
A. Sản phẩm được thiết kế và cài đặt đầu tiên.
B. Sản phẩm được phục vụ cho những đặc thù riêng.
C. Sản phẩm có những đặc điểm khác về mặt nguyên lý so với các sản phẩm hiện hành.
D. Sản phẩm mang lại lợi nhuận cao cho nhất nhà sản xuất so với các sản phẩm trước đó
11. Tính khoa học của một sản phẩm phần mềm thể hiện qua các yếu tố nào ?
A. Cấu trúc, nội dung, hình thức thao tác lOMoAR cPSD| 45470709
B. Cấu trúc, nội dung, thuật toán
C. Cấu trúc, chương trình, nội dung
D. Cấu trúc, nội dung, kiểm thử
12. Phần mềm thỏa mãn tính chất nào là phần mềm mà có những hỏng hóc xuất hiện
khi chương trình gặp phải lỗi được chấp nhận. A. Tính theo dõi được.
B. Tính dung thứ sai lầm. C. Tính liên tác. D. Tính súc tích.
13. Một sản phẩm phần mềm có các tính chất sau là thỏa mãn tiêu chuẩn nào: - Có cơ
chế ngăn ngừa việc thâm nhập bất hợp pháp vào phần mềm hay dữ liệu và ngăn ngừa
việc phát sinh ra những đối tượng (dữ liệu, đơn thể...) sai quy cách hoặc mâu thuẫn với
các đối tượng sẵn có.
- Không gây ra nhập nhằng trong thao tác, đảm bảo nhất quán về cú pháp. A. Tính toàn vẹn B. Tính sáng tạo C. Tính an toàn
D. Tính kiểm thử được
14. Đối với nhà sản xuất, phần mềm có chất lượng là phần mềm thỏa mãn các tính chất?
A. Tính dùng lại, Dễ bảo trì, Dễ triển khai và cài đặt cho khách hàng, Dễ mở rộng.
B. Tính dùng lại, Tính tiện dụng, Dễ triển khai và cài đặt cho khách hàng, Dễ mở rộng.
C. Tính dùng lại, Dễ bảo trì, Tính bảo mật, Dễ mở rộng.
D. Tính dùng lại, Dễ bảo trì, Dễ triển khai và cài đặt cho khách hàng, Tính an toàn.
15. Đối với nhà sản xuất, phần mềm thỏa mãn tính dùng lại là phần mềm:
A. Phần mềm viết theo hướng đối tượng (bao gồm các thành phần độc lập) dễ dàng sử
dụng lại cho phần mềm khác, dự án khác .
B. Khi cần bảo trì dễ dàng biết được thành phần nào bảo trì và việc bảo trì không ảnh
hưởng đến các thành phần khác. lOMoAR cPSD| 45470709
C. Dễ dàng cài đặt, chuyển đổi từ máy này sang máy khác.
D. Dễ dàng phân tích thiết kế.
16. Việc lựa chọn mô hình phát triển phần mềm thích hợp ít phải quan tâm tới tiêu chí nào?
A. Phạm vi của tổ chức.
B. Loại sản phẩm được thực hiện.
C. Kỹ năng của đội ngũ nhân viên.
D. Giá cả của hợp đồng.
17. Khẳng định nào sau đúng:
A. Những mô hình phát triển phần mềm mới nhất có quá nhiều ưu điểm và dường như
không thể tìm thấy bất cứ những tồn tại nào cho bất kỳ tổ chức cá nhân phát tiển phần mềm nào hiện nay.
B. Những mô hình phát triển phần mềm cũ có quá nhiều nhược điểm và dường như
không phù hợp với bất kỳ tổ chức cá nhân phát tiển phần mềm nào hiện nay. C. Mỗi
phần mềm chỉ có thể sử dụng 1 mô hình phát triển phần nào đấy.
D. Có thể kết hợp sử dụng nhiều mô hình phát triển phần mềm cùng lúc.
18. Mô hình phát triển phần mềm nào mà một giai đoạn tiếp theo được phát triển chỉ
khi giai đoạn trước đó đã được hoàn tất ?
A. Mô hình tuyến tính (The linear sequential model)
B. Mô hình mẫu (Prototyping model)
C. Mô hình xoắn ốc (The spiral model) D. Mô hình phần mềm
19. Đâu không phải là tên mô hình phát triển phần mềm?
A. Mô hình lặp và tăng dần B. Mô hình tiến hóa C. Mô hình ISO D. Mô hình CMMi
20. Mô hình phát triển phần mềm nào có 4 mục tiêu sau: - Planning: Xác định mục tiêu,
tương tác và ràng buộc.
- Risk analysis: Phân tích các lựa chọn và các chỉ định/giải quyết rủi ro.
- Engineering: Phát triển sản phẩm.
- Customer evaluation: Đánh giá của khách hàng. A. Mô hình xoắn ốc lOMoAR cPSD| 45470709 B. Mô hình tuyến tính
C. Mô hình thác nước cổ điển
D. Mô hình đài phun nước
21. Trong mô hình thác nước cổ điển, kết quả chuyển giao sau bước nào là mô hình xử
lý, mô hình dữ liệu và các mô hình khác của phần mềm? A. Xác định yêu cầu B. Phân tích C. Thiết kế D. Cài đặt
22. Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối: A. Mô hình thiết kế B. Mô hình người dùng C. Hình ảnh hệ thống
D. Mô hình nhận thức hệ thống
23. Các mô tả yêu cầu phần mềm:
A. Sẽ là cơ sở để cài đặt phần mềm
B. Sẽ là cơ sở để bảo trì phần mềm
C. Sẽ là cơ sở để tính toán giá trị của sản phẩm
D. Sẽ là cơ sở để nghiệm thu, đánh giá phần mềm khi được chuyển giao
24. Phát biểu nào sau đây không thể hiện quy tắc vàng "Giảm thiểu việc ghi nhớ của người dùng"?
A. Nên tạo các mặc định thích hợp
B. Nên tạo các phím gõ tắt trực giác, dễ nhớ
C. Nên sắp xếp các giao diện gần gũi với thế giới thực
D. Người dùng được phép "undo" thao tác sai
25. Trong phân tích yêu cầu phần mềm yếu tố nào không cần xét đến. A. Khả thi về kinh tế
B. Khả thi về kỹ thuật C. Khả thi về hợp pháp
D. Khả thi về nghệ thuật
26. "Xác định yêu cầu chức năng", nghĩa là:
A. Đặc tả trừu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo. lOMoAR cPSD| 45470709
B. Đặc tả các yêu cầu của người dùng.
C. Đặc tả trừu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp.
D. Đặc tả trừu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.
27. Tài liệu yêu cầu mà nó là một khẳng định, bằng ngôn ngữ tự nhiên hơn là các sơ đồ,
về các dịch vụ hệ thống cần cung cấp và các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo
là loại tài liệu nào?
A. Tài liệu xác định yêu cầuB. Tài liệu đặc tả yêu cầu
C. Tài liệu đặc tả phần mềm
D. Không có loại tài liệu nào
28. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào :
A. Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống
B. Dữ liệu và điều khiển của hệ thống
C. Tính chức năng của hệ thống
D. Những chi tiết thực thi của hệ thống
29. Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc không dùng khung nhìn nào? A. Dòng dữ liệu B. Module C. Tiến trình D. Đặc tính
30. Công việc nào sau đây cần làm trước khi phân tích yêu cầu phần mềm. A. Lập trình B. Kiểm thử C. Sao lưu dữ liệu D. Thu thập yêu cầu
31. Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là:
A. Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống
B. Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu
C. Gửi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không
D. Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu32. Khả năng được
chấp nhận trong các yêu cầu đối với phần mềm: A. Là tính tin cậy B. Là tính đúng
C. Là sự chấp nhận được về giao diện lOMoAR cPSD| 45470709
D. Là sự phù hợp với yêu cầu người sử dụng
33. Khi xác định yêu cầu phần mềm, các yêu cầu cần được tìm hiểu còn chứa các mâu thuẫn nào:
A. Thông tin còn nhập nhằng, đã đầy đủ chức năng.
B. Dư thừa thông tin, đã đầy đủ chức năng.
C. Đặc tả phần mềm, đặc tả yêu cầu, hệ thống lỗi.
D. Thiếu rõ ràng, nhầm lẫn yêu cầu, trộn lẫn yêu cầu
34. Khi một công ty muốn ký một hợp đồng cho một dự án phát triển một phần mềm,
công ty sẽ phát biểu các yêu cầu ở mức nào để không bắt buộc định nghĩa trước các giải pháp. A. Mức chi tiết B. Mức cụ thể C. Mức chuyên sâu D. Mức trừu tượng
35. Để đánh giá yêu cầu phần mềm, một số khía cạnh của yêu cầu cần kiểm chứng là:
A. Giá trị, tính khoa học, tính đầy đủ, tính dễ dùng
B. Giá trị, chắc chắn, tính an toàn, tính bảo mật
C. Hoàn chỉnh, hiện thực, tiện lợi, tính an toàn
D. Giá trị, chắc chắn, hoàn chỉnh, hiện thực, mẫu
36. Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến
trúc đầy đủ là :
A. Sơ đồ quan hệ - thực thể B. Từ điển dữ liệu
C. Mô tả việc xử lý cho mỗi module
D. Những Test-case cho mỗi module
37. Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển
tương tác với máy tính:
A. Cho phép được gián đoạn
B. Cho phép tương tác có thể undo
C. Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thườngD. Chỉ cung cấp một
cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ
38. Tính nhất quán (consistency) giao diện ngầm định gồm:
A. Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng lOMoAR cPSD| 45470709
B. Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt
C. Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh
D. Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng và mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt.
39. Khái niệm "Đặc tả yêu cầu", nghĩa là:
A. "Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch cụ mà hệ thống phải cung cấp".
B. "Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi tiết phần mềm".
C. "Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ,… ".
D. "Các dịch vụ được đặc tả một cách chi tiết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp đồng giữa hai bên."
40. Đặc tả mà ở đó các từ ngữ, cú pháp, ngữ nghĩa được định nghĩa hình thức dựa vào toán học là: A. Đặc tả hình thức.
B. Đặc tả phi hình thức.
C. Đặc tả hình thức và đặc tả phi hình thức.
D. Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên.
41. Đâu không phải là thuận lợi của việc sử dụng đặc tả hình thức:
A. Nhiều người biết và dễ diễn đạt
B. Cho phép chúng ta thấy và hiểu được bản chất bên trong của các yêu cầu, đây là cách
tốt nhất để làm giảm các lỗi, các thiếu sót có thể xảy ra và giúp cho công việc thiết kế được thuận lợi.
C. Do chúng ta sử dụng toán học cho việc đặc tả nên có thể dựa vào các công cụ toán
họckhi phân tích và điều này làm tăng thêm tính chắc chắn và tính đầy đủ của hệ thống.
D. Đặc tả hình thức, bản thân nó cho chúng ta một cách thức cho việc kiểm tra hệ thống sau này.
42. Đâu không phải là đặc điểm của đặc tả phi hình thức?
A. Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên
B. Đặc tả được nhiều người biết
C. Đặc tả chặt chẽ ít có hiểu lầm
D. Đặc tả không chặt chẽ về ý nghĩa khoa học
43. Để phát triển các hệ thống tương đối phức tạp có những hướng tiếp cận đặc tả hình thức nào?
A. Tiếp cận đại số, hệ thống được mô tả dưới dạng các toán tử và các quan hệ. lOMoAR cPSD| 45470709
B. Tiếp cận mô hình, mô hình hệ thống được cấu trúc sử dụng các thực thể toán học như
là các tập hợp và các thứ tự.
C. Tiếp cận đại số, hệ thống được mô tả dưới dạng các toán tử, các quan hệ và tiếp cận
mô hình, mô hình hệ thống được cấu trúc sử dụng các thực thể toán học như là các tập hợp, các thứ tự.
D. Tiếp cận văn bản tự nhiên.
44. Trong khẳng định dưới đây đâu là nguyên lý đặc tả yêu cầu:
A. Đặc tả hệ thống phải là một mô hình thiết kế
B. Đặc tả hệ thống phải là một mô hình cài đặt
C. Đặc tả hệ thống phải là một mô hình kết nối thiết bị
D. Đặc tả hệ thống phải là một mô hình nhận thức
45. Đâu không phải là nguyên lý đặc tả yêu cầu.
A. Phân tách chức năng với cài đặt
B. Cần tới ngôn ngữ đặc tả hệ thống hướng tiến trìnhC. Đặc tả phải bao gồm cả môi
trường mà hệ thống vận hành
D. Đặc tả hệ thống phải là một mô hình kết nối thiết bị.
46. Khi đặc tả yêu cầu, người xây dựng hệ thống không cần quan tâm tới yêu cầu nào sau đây?
A. Đầu ra của hệ thống là cái gì.
B. Hệ thống sẽ phải làm cái gì để có kết quả mong muốn, nghĩa là phải xử lý những cái gì.
C. Các phương án sẽ tiếp cận hệ thống để hoàn tất sản phẩm.
D. Hệ thống sẽ phải có phải làm như thế nào để có kết quả mong muốn.
47. Đâu không phải là yêu cầu cần được thỏa mãn của tài liệu yêu cầu phần mềm?
A. Nó cần mô tả các hành vi hệ thống bên ngoài
B. Nó cần mô tả các ràng buộc về thực hiện
C. Nó phải là công cụ tham chiếu cho người bảo trì hệ thống
D. Nó cần phải cố định không được thay đổi
48. Thành phần nào không phải là của tài liệu yêu cầu phần mềm: 1. Giới thiệu 2. Thuật ngữ 3. Mô hình hệ thống
4. Định nghĩa yêu cầu chức năng
5. Định nghĩa yêu cầu phi chức năng lOMoAR cPSD| 45470709
6. Tiến triển thực hiện từng giai đoạn 7. Đặc tả yêu cầu A. 1 - 6 B. 2 - 6 C. 7 D. 6
49. Đâu không phải là khó khăn của đặc tả hình thức?
A. Linh hoạt, mềm dẻo dẫn đến sự hiểu nhầm giữa hai bên.
B. Khách hàng không thích đặc tả hình thức.
C. Quản lý phần mềm có tính bảo thủ cố hữu của nó, không sẵn sàng chấp nhận các kỹ thuật mới.
D. Chi phí cho việc đặc tả hình thức thường cao hơn so với các đặc tả khác.
50. "Tập hợp ba hoặc nhiều hơn một số người cho một thời hạn nhất định để thảo luận
một số chủ đề" là kỹ thuật thu thập dữ liệu nào? A. Phỏng vấn B. Họp nhóm C. Quan sát D. Xem xét tài liệu
51. "Người thực hiện ngồi tại một chỗ và ghi chép các hoạt động, các bước xử lý công
việc hoặc máy tính sẽ lưu giữ các chương trình thường trú, lưu lại vết của các
chương trình được sử dụng, email và các hoạt động khác được xử lý bởi máy" là kỹ
thuật thu thập dữ liệu nào? A. Quan sát B. Phỏng vấn C. Xem xét tài liệu
D. Ấn định công việc tạm thời
52. "Đóng vai người sử dụng phần mềm và thực hiện các công việc chuyên môn trong
một khoảng thời gian nhất định" là kỹ thuật thu thập dữ liệu nào? A. Họp nhóm
B. Ấn định công việc tạm thời C. Quan sát D. Phỏng vấn
53. Các câu hỏi sau: “Ông có thể nói cho tôi về...”, “Ông nghĩ thế nào về...”, “Ông có
thểmô tả làm thế nào...” thuộc dạng câu hỏi nào của kỹ thuật phỏng vấn? lOMoAR cPSD| 45470709 A. Câu hỏi mở B. Câu hỏi đóng C. Câu hỏi dễ D. Câu hỏi khó
54. Đâu không phải là ưu điểm của phỏng vấn có cấu trúc?
A. Dễ quản lý và đánh giá
B. Đánh giá được nhiều mục đích
C. Không cần đào tạo nhiều
D. Có khả năng mềm dẻo nhất
55. Đâu không phải là công việc thường được tiến hành cho cuộc phỏng vấn
A. Tiến hành đặt cuộc hẹn phù hợp với thời gian của phỏng vấn
B. Chuẩn bị tốt, tìm hiểu kỹ về người được phỏng vấn
C. Có kế hoạch cho cuộc phỏng vấn
D. Ghi chép các hoạt động, các bước xử lý công việc
56. Đâu không phải là nhược điểm của phương pháp phỏng vấn:
A. Phỏng vấn và các dạng khác của thu thập dữ liệu có thể làm bạn lạc lối, thiếu chính
xác, hoặc thông tin không liên quan, không thích hợp.
B. Bạn cần học cách đọc ngôn ngữ cử chỉ và thói quen để quyết định được các điều cần
thiết cho cùng một thông tin. C. Đòi hỏi kỹ năng
D. Phỏng vấn không thích hợp cho việc nhận các thông tin cần đảm bảo cả số lượng lẫn chất lượng:
57. Đâu không là ưu điểm của phương pháp họp nhóm:
A. Có thể tạo ra quyết định.
B. Nhận được cả thông tin tổng hợp và chi tiết.
C. Phương pháp tốt cho các yêu cầu bên ngoài .
D. Kỹ sư phần mềm có thể tập trung vào vấn đề, mà không bị ảnh hưởng bởi người khác
58. Tính hướng thời gian của dữ liệu đề cập tới gồm:
A. Quá khứ và đòi hỏi tương lai
B. Quá khứ, hiện tại và không đòi hỏi tương lai
C. Hiện tại và đòi hỏi tương lai
D. Quá khứ, hiện tại và đòi hỏi tương lai
59. Nhược điểm nào không phải là của phỏng vấn có cấu trúc? lOMoAR cPSD| 45470709
A. Chi phí chuẩn bị lớn
B. Tính cấu trúc có thể không thích hợp cho mọi tình huống
C. Giảm tính chủ động của các người phỏng vấn
D. Tốn thời gian lựa chọn và phân tích thông tin
60. Tính cấu trúc của đặc tính dữ liệu:
A. Đặc biệt quan trọng bởi vì thiếu nó ta có thể tạo ứng dụng sai
B. Đặc biệt quan trọng bởi vì thiếu nó ta có thể xác định yêu cầu sai
C. Đặc biệt quan trọng bởi vì thiếu nó ta có thể phân tích ứng dụng sai
D. Đặc biệt quan trọng bởi vì thiếu nó ta có thể cài đặt ứng dụng sai