




Preview text:
CHƯƠNG 4- AN NINH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
1. Đâu không phải là nguy cơ đe dọa an ninh thương mại điện tử A. Mất kết nối mạng
B. Các đoạn mã nguy hiểm
C. Tin tặc và các chương trình phá hoại D. Lừa đảo
2. Nguyên nhân làm cho mạng máy tính ngừng hoạt động và trong thời gian đó
người sử dụng không thể truy cập vào các website là do:
A. Sử dụng thư điện tử giả B. Virus máy tính
C. Sự khước từ dịch vụ
D. Các chương trình nghe lén
3. Phần mềm hoặc phần cứng cho phép người sử dụng mạng máy tính của một tổ
chức có thể truy cập tài nguyên của các mạng khác (như mạng internet) nhưng
đồng thời ngăn cấm những người sử dụng khác (không được phép) từ bên ngoài
truy cập vào mạng máy tính của tổ chức được gọi là: A. Phần mềm diệt virus B. Tường lửa C. Mã khóa công cộng D. Mã khóa bí mật
4. Một trong những rủi ro lớn nhất trong thương mại điện tử là gì?
A. Chi phí vận chuyển cao B. Không đủ nhân sự
C. Mất an toàn thông tin và dữ liệu
D. Khó tìm kiếm khách hang
5. Một trong những mục tiêu của hệ thống tường lửa là gì?
A. Lọc các email quảng cáo
B. Ngăn truy cập trái phép vào mạng nội bộ
C. Cải thiện tốc độ tải trang
D. Tăng dung lượng lưu trữ
6. Hình thức tấn công mạng khiến website ngừng hoạt động do lượng truy cập quá tải gọi là gì? A. Hack DNS B. SQL Injection C. DDoS D. Virus email
7. Cách nào sau đây giúp tăng độ tin cậy của website thương mại điện tử đối với khách hàng?
A. Tăng số lượng sản phẩm B. Thiết kế bắt mắt
C. Cung cấp thông tin liên hệ rõ ràng và chính sách bảo mật minh bạch
D. Quảng cáo nhiều trên mạng xã hội
8. Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là hạn chế kỹ thuật trong TMĐT? A. Virus và hacker
B. Thiếu tiêu chuẩn bảo mật C. Không có mạng Internet
D. Mạng bị nghẽn do quá tải
9. Một biện pháp kỹ thuật bảo mật hiệu quả trong TMĐT là:
A. Gửi mã xác nhận qua thư tay B. Mã hóa dữ liệu C. Giao dịch trực tiếp D. In hóa đơn giấy
10. TMĐT dễ bị rủi ro về quyền riêng tư vì:
A. Các giao dịch đều công khai trên mạng
B. Người dùng bắt buộc công khai danh tính
C. Phải khai báo thông tin cá nhân để giao dịch
D. Không có hệ thống lưu trữ
11. Các doanh nghiệp có thể lợi dụng dữ liệu riêng tư của khách hàng để làm gì? A. Giao hàng nhanh hơn
B. Định hướng sản phẩm hoặc bán dữ liệu cho bên khác C. Cung cấp mã giảm giá
D. Tăng thời gian bảo hành
12. Một trong những thách thức của bảo mật thông tin trong TMĐT là:
A. Khó tiếp cận người tiêu dùng
B. Không có thiết bị số
C. Sự tấn công từ bên thứ ba (hacker)
D. Chi phí vận chuyển cao
13. OECD đưa ra nguyên tắc bảo vệ người dùng TMĐT như:
A. Từ chối quyền truy cập của khách hàng
B. Chỉ cho phép giao dịch tại quốc nội
C. Bảo vệ tính toàn vẹn và giới hạn thu thập thông tin
D. Không chia sẻ thông tin với bất kỳ ai
14. Để tăng độ tin cậy trong TMĐT, người sử dụng nên:
A. Không cung cấp email thật
B. Dùng tên ảo để mua hàng
C. Chủ động học cách tự bảo vệ mình qua công cụ kỹ thuật
D. Chỉ mua hàng bằng tiền mặt
CHƯƠNG 5 – THANH TOÁN TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
1. Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất A. Thẻ tín dụng B. Thẻ ghi nợ C. Thẻ thông minh D. Tiền điện tử
2. Sử dụng….khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng
trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính A. Tiền số hoá B. Tiền điện tử C. Ví điện tử D. Séc điện tử
3. Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là:
A. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
B. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...)
C. Khả năng rút tiền từ các máy ATM
D. Khả năng chi tiêu bị giới hạn
4. Khách hàng A thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet
bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó
thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì?
A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
C. Ngân hàng điện tử - online banking
D. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
5. Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán
với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ suất lợi
nhuận khá cao đối với những khoản thanh toán không được trả đúng hạn. Đây là loại thẻ nào?
A. Thẻ ghi nợ - debit card
B. Thẻ mua hàng - charge card
C. Thẻ tín dụng - credit card
D. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card
6. Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên quan để thực
hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?
A. Ngân hàng thông báo - acquiring bank B. Người bán - merchant
C. Ngân hàng phát hành - issuing bank
D. Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service
7. Đâu là ưu điểm của phương thức thanh toán tiền mặt?
A. Có thể lần theo dấu vết giao dịch B. Dễ bị mất
C. Được chấp nhận rộng rãi
D. Cồng kềnh khi mang số lượng lớn
8. Hình thức thanh toán nào được đảm bảo bởi bên thứ ba? A. Séc B. Lệnh chi C. Thẻ tín dụng D. Tiền mặt
9. UNCITRAL định nghĩa "thanh toán điện tử" theo nghĩa rộng là gì? A. Thanh toán qua ATM
B. Thanh toán qua thẻ tín dụng
C. Thanh toán thông qua các thông điệp điện tử
D. Thanh toán bằng tiền mặt
10. Các bên tham gia thanh toán trên internet?
A. Người mua, ngân hàng ,đơn vị thanh toán
B. Người bán ,ngân hàng ,đơn vị vận chuyển
C. Tổ chức thanh toán, ngân hàng ,người bán
D. Tất cả các đáp án trên
11. Đâu không phải là rủi ro về bảo mật thông tin khi sử dụng thẻ điện tử ?
A. Thông tin tài khoản ngân hàng bị lộ B. Giao dịch quá lâu
C. Bất cẩn của khách hàng
D. Hệ thống máy tính kém hiệu quả
12. Trong thương mại điện tử, phương thức EFT là:
A. Giao hàng qua bưu điện
B. Chuyển tiền qua máy fax
C. Chuyển tiền điện tử giữa các tài khoản qua mạng
D. Chuyển tiền bằng phiếu giấy13. Ưu điểm của thẻ tín dụng là:
A. Không thể giao dịch qua mạng
B. Chỉ dùng được trong nước
C. Có khả năng thanh toán toàn cầu và lưu trữ số liệu D. Không thể hoàn tiền
14. Thẻ ghi nợ kết nối với loại tài khoản nào? A. Tài khoản tín dụng
B. Tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn
C. Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
D. Tài khoản chứng khoán15. Tiền điện tử (e-cash) là:
A. Tiền mặt quy đổi qua ngân hàng
B. Hình thức thanh toán sử dụng tiền giấy điện tử
C. Dạng tiền số hóa giao dịch qua mạngD. Chỉ dùng được tại ATM 16. Ví điện tử là:
A. Loại ví truyền thống tích hợp điện tử
B. Phần mềm lưu trữ thông tin thanh toán và thực hiện giao dịch qua mạng
C. Ví có chức năng chụp ảnh
D. Ví chỉ dùng để lưu trữ tiền mặt
17. Cổng thanh toán điện tử đóng vai trò:
A. Nơi lưu trữ website bán hàng
B. Trung gian kết nối giữa người mua, người bán và ngân hàng C. Kho hàng hóa
D. Trung tâm hỗ trợ kỹ thuật
18. ATM là ví dụ về thiết bị hỗ trợ thanh toán nào? A. Máy kiểm tra hóa đơn
B. Máy rút tiền tự động C. Máy thanh toán QR D. Máy in mã vạch
19. Hình thức thanh toán đảm bảo tính nặc danh tốt nhất là:
A. Chuyển khoản ngân hàng B. Thẻ tín dụng C. Tiền mặt D. Thanh toán qua app
20. Một rủi ro phổ biến trong thanh toán điện tử là: A. Thiếu người mua
B. Hacker đánh cắp thông tin
C. Giao hàng sai sản phẩm
D. Không có hóa đơn giấy21. Ưu điểm của ví điện tử là:
A. Chỉ dùng để rút tiền
B. Dễ cài đặt nhưng không phổ biến
C. Thanh toán nhanh, lưu trữ thông tin và liên kết nhiều tài khoản
D. Bắt buộc dùng ở ngân hang22. Lệnh chi khác séc ở điểm nào? A. Không cần ký tên
B. Không do ngân hàng phát hành
C. Được đảm bảo bởi bên thứ ba D. Chỉ dùng trong nước