Chương 4 : Quy định pháp luật về hoạt động của chính quyền địa phươn, 4.1 Hoạt động của Hội đồng nhân dân, 4.2 Hoạt động của ủy ban nhân dân | Tài liệu Luật Hành Chính | Học viện Hành Chính Quốc Gia
Chương 4 : Quy định pháp luật về hoạt động của chính quyền địa phươn, 4.1 Hoạt động của Hội đồng nhân dân, 4.2 Hoạt động của ủy ban nhân dân | Tài liệu Luật Hành Chính | Học viện Hành Chính Quốc Gia. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
PHÁP LUẬT VỀ TỔ CHỨC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
ThS Phan Nguyễn Phương Thảo CHƯƠNG 4
QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ
HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (8 tiết) NỘI DUNG CHÍNH
4.1. Hoạt động của Hội đồng nhân dân
4.2. Hoạt động của Ủy ban nhân dân
4.1. Hoạt động của Hội đồng nhân dân
4.1.1. Hoạt động của Thường trực HĐND
4.1.2. Hoạt động của các Ban của Hội đồng nhân dân
4.1.3. Hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân
4.1.4. Hoạt động của Tổ đại biểu HĐND
4.1.5. Hình thức làm việc của HĐND
4.1. Hoạt động của Hội đồng nhân dân
4.1.1. Hoạt động của Thường trực HĐND
Là cơ quan thường trực của HĐND:
lập ra để tổ chức HĐND hoạt động;
Giám sát việc thực hiện các Nghị quyết của HĐND.
4.1. Hoạt động của Hội đồng nhân dân
4.1.2. Hoạt động của các Ban của Hội đồng nhân dân
- Nhằm giúp HĐND chuẩn bị tốt các dự án.
- Giám sát việc thực hiện các Nghị quyết của HĐND
4.1. Hoạt động của Hội đồng nhân dân
4.1.3. Hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân
Đại biểu Hội đồng nhân dân là người đại diện cho ý
chí, nguyện vọng của Nhân dân địa phương, chịu
trách nhiệm trước cử tri địa phương và trước Hội đồng
nhân dân về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn đại
biểu của mình. (khoản 2 Điều 6 Luật TCCQĐP năm
2015 sửa đổi, bổ sung năm 2019)
4.1. Hoạt động của Hội đồng nhân dân
4.1.4. Hoạt động của Tổ đại biểu HĐND
4.1. Hoạt động của Hội đồng nhân dân
4.1.5. Hình thức làm việc của HĐND
Kỳ họp HĐND: là hình thức hoạt động tập thể của
HĐND. Đây là hình thức hoạt động quan trọng nhất của HĐND Phân loại kỳ họp Thường lệ: 1
Chuyên đề hoặc họp để giải năm ít nhất 2
quyết công việc phát sinh đột kỳ xuất khi có yêu cầu Thường Chủ Ít nhất 1/3 tịch
10% TS cử tri cấp xã theo trực tổng số đại UBND
DS cử tri (đơn yêu cầu có HĐND biểu cùng cấp HĐND chữ ký) Hình thức họp Họp công Họp kín khai theo đề nghị: Thường Chủ tịch Ít nhất 1/3 trực HĐND. UBND cùng tổng số ĐB cấp. HĐND Thành phần bắt buộc • Đại biểu HĐND Thành phần khách mời • Điều 81 LTCCQĐP 2015
4.2. Hoạt động của Ủy ban nhân dân
4.2.1. Hoạt động của Chủ tịch, các phó chủ tịch và các ủy viên của UBND
4.2.2. Hoạt động của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
4.2.3. Hình thức làm việc của UBND
4.2. Hoạt động của Ủy ban nhân dân
4.2.1. Hoạt động của Chủ tịch, các phó chủ tịch và các ủy viên của UBND
- Chủ tịch UBND là người đứng đầu UBND, lãnh
đạo, điều hành hoạt động của UBND
- Chủ tịch UBND là người đứng đầu UBND, lãnh
đạo, điều hành hoạt động của UBND
- Ủy viên được Chủ tịch UBND phân công phụ
trách lĩnh vực cụ thể: công an, quân đội, thanh tra,
kế hoạch, tài chính, văn hóa, xây dựng, tổ chức, văn phòng ủy ban…
4.2. Hoạt động của Ủy ban nhân dân
4.2.2. Hoạt động của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
Cơ quan tham mưu, giúp UBND thực hiện chức năng
QLNN về ngành, lĩnh vực ở địa phương
Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn theo sự phân
cấp, ủy quyền của CQNN cấp trên
4.2. Hoạt động của Ủy ban nhân dân
4.2.3. Hình thức làm việc của UBND Phân loại phiên họp
Phiên họp chuyên đề hoặc Phiên họp thường lệ
họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất 1 tháng Quyết định Yêu cầu của Yêu cầu của ít 1 lần của Chủ tịch nhất 1/3 tổng Chủ tịch UBND cấp số thành viên UBND trên trực tiếp UBND
Document Outline
- NỘI DUNG CHÍNH
- Hình thức họp
- 4.2. Hoạt động của Ủy ban nhân dân