






Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58797173 CHƯƠNG 4 
QUY PHẠM PL, QUAN HỆ PL, HỆ THỐNG VĂN BẢN QPPL VN.  I. QPPL. 
1. Khái niệm, đặc điểm.  Khái niệm: 
- Là quy tắc xử sự, có tính bắt buộc chung, được NN thể hiện dưới hình thức xác định, do NN 
đặt ra hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện, nhằm điều chỉnh các QHXH.   Đặc điểm: 
- Là hvi quy tắc có tính bắt buộc chung. 
- QPPL được thể hiện dưới hthuc xác định (trong những vb cụ thể như nghị định thông tư…) - 
QPPL do NN đặt ra hoặc thừa nhận. 
- Được NN đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế của NN. 
SO SÁNH QPPL VÀ QPXH(2 giống 3 khác).    QPPL  QPXH  Giống  - 
Đều là những quy tắc xử sự cbung được hình thành và 
thừa nhận trong đời sống con người.  - 
Hướng toàn bộ cộng đồng phải tuân theo những quy  tắc định sẵn này.  Khác 
Thông qua hệ thống các văn Bằng hình thức truyền miệng, 
bản QPPL, được cơ quan NN quy tắc ngầm trong cuộc  có thẩm quyền ban hành.  sống. 
Thuyết phục, cưỡng chế   
2. Cấu trúc, pp diễn đạt.  - Cấu trúc: 
Thông thường (not at all), QPPL gồm 3 bp: 
+ Giả định: Hoàn cảnh, đk có thể xảy ra. 
+ Quy định: Cách xử sự mà PL cho phép, yêu cầu thực hiện or cấm t/hien. 
+ Chế tài: Biện pháp tác động nếu k thực hiện đúng qdinh nêu ở phần QĐ. 
 Lưu ý: Một số QPPL đặc biệt or QPPL khuyết đi một số bp. 
Vdu: “Trên đường tham gia giao thông, phải tuân thủ luật GT, nếu không thì đóng xèng.” 
Điều 124. Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ.      lOMoAR cPSD| 58797173
1, “Người mẹ nào do ảnh hưởng nặng nề của tư tưởng lạc hậu hoặc trong hoàn cảnh khách quan 
đặc biệt mà giết con do mình đẻ ra trong 7 ngày tuổi thì bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm.” 
…. : quy định ngược (không được yeet con…) -  Pp diễn đạt:  Có 3 pp: 
+ PP thể hiện trực tiếp. 
+ PP viện dẫn. (được dẫn từ qdinh khác ra, có r k nói lại nữa) +  PP thể hiện mẫu.  3. Phân loại QPPL. 
- Căn cứ vào ĐTĐC và PPĐC: QPPL HS, QPPL DS, QPPL HC. 
+ Nội dung: QPPL định nghĩa, QPPL điều chỉnh, QPPL bảo vệ. 
+ Hình thức mệnh lệnh: QPPL dứt khoát, QPPL không dứt khoát, QPPL hướng dẫn. 
+ Cách trình bày: QPPL cấm đoán, QPPL cho phép, QPPL bắt buộc.  II. QHPL. 
1. Khái niệm, đặc điểm.  Đặc điểm: 
- QHPL xuất hiện trên cơ sở các QPPL. 
- Có tính chất cá biệt.  - Có tính xác định. 
- Được nhà nước đảm bảo thực hiện.  Khái niệm: 
Là quan hệ giữa các chủ thể, xuất hiện trên cơ sở QPPL trong trường hợp xảy ra sự kiện pháp lý 
được PL tiên liệu trước. 
QHPL vốn là QHXH, phải có một QPPL điều chỉnh + SKPL tương ứng.  2. Phân loại. 
[ Căn cứ vào ĐTĐC và PPĐC: QHPL hình sự, QHPL dân sự, QHPL hành chính… ] 
- Thực hiện quyền và nghĩa vụ: QHPL chung và QHPL cụ thể. 
- Tính chất của những nghĩa vụ được trao cho các bên tham gia: QHPL tích cực và QHPL thụđộng. 
- Đặc trưng của sự tác động: QHPL điều chỉnh và QHPL bảo vệ.  3. Cơ cấu.  - Gồm 3 yếu tố:      lOMoAR cPSD| 58797173 Chủ thể: 
+ Là cá nhân có năng lực chủ thể (1) 
+ Là tổ chức có tư cách pháp nhân/ không có tư cách pháp nhân (chỉ được tham gia 1 cách hạn  chế) (2) 
+ Đặc biệt: Là NN/ Hộ GĐ/ Tổ hợp tác. 
Khách thể. Là những lợi ích vật chất tinh thần và các lợi ích khác mà các bên tham gia qhpl mong  muốn đạt được.  Nội dung: 
+ Quyền: cách xử sự mà PL cho phép. 
+ Nghĩa vụ: cách xử sự mà PL bắt buộc phải thực hiện. 
(1) Năng lực chủ thể:  Năng lực PL: 
- Khái niệm: Là khả năng của cá nhân, tổ chức có những quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quyđịnh  của PL.  - Đặc điểm: 
+ Là thuộc tính không thể tách rời của mỗi chủ thể. 
+ Không phải là thuộc tính tự nhiên mà được NN điều chỉnh trên cơ sở các quy định PL. 
+ Không thể chuyển giao, không bị hạn chế, trừ trường hợp PL có quy định khác.  Năng lực hành vi: 
- Khái niệm: Là khả năng của cá nhân, tổ chức được NN thừa nhận bằng chính hành vi của mìnhđể 
thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý khi tham gia vào quan hệ PL. 
- Độ tuổi/ sức khoẻ (2 yếu tố chi phối):  - Các mức độ NLHV: 
+ < 18: nlhv chưa đầy đủ. 
+ >= 18: nlhv đầy đủ, trừ 3 trường hợp: mất nlhv, hạn chế nlhv, có khó khăn trong nhận thức và 
làm chủ hành vi (so sánh cái đống màu xanh này)    Mất nlhv  Hạn chế nlhv  Có khó khăn trong  nhận thức nlhv      lOMoAR cPSD| 58797173 Đối tượng  Bệnh tâm thần hoặc 
Người nghiện ma toé, Người thành niên do  mắc bệnh khác mà  nghiện các chất kích  tình trạng thể chất  khôngh thể nhận  thức, làm chủ hành vi  thích khác dẫn đến  hoặc tinh thần mà  phá tán tài sản gia  không đủ khả năng  đình  nhận thức, làm chủ  hành vi nhưng chưa  đến mức mất nlhv.  Thời điểm xác định  Toà án ra quyết định  Toà án ra quyết định  Toà án ra quyết định  tuyên bố  tuyên bố  Người đại diện  Đại diện theo PL  Đại diện theo PL  Giám hộ theo Toà chỉ  định 
Lấy vdu về QHPL (1 Dân sự + 1 Hình sự) và phân tích các yếu tố cấu thành của nó. 
(2) Chủ thể là tổ chức: 
+ Tổ chức có tư cách PN: 
Đủ 4 điều kiện tại điều 74 – BLDS: 
. Được thành lập theo đúng quy định. 
. Có cơ cấu tổ chức theo quy định. 
. Có tài sản độc lập. 
. Nhân danh mình tham gia các quan hệ 1 cách độc lập. 
Q1: Khoa KDQT của ĐHKT có phải là PN?  Q2: ĐHKT là PN?  Trả lời:  Q1: 
Q2: Đúng, ĐHKT là cơ quan NN có đủ điều kiện tư cách PN. 
+ Được thành lập theo quyết định của Thủ tướng NN. 
+ Được tổ chức, thành lập với cơ cấu theo Bộ luật dân sự. 
+ Có tài sản để chịu trách nhiệm trước PL.  + Độc lập với QHPL.  4. Sự kiện pháp lý. 
- Khái niệm: Là những điều kiện, hoàn cảnh, tình huống của thực tế đời sống mà sự xuất hiện hay 
mất đi của chúng được qppl gắn đến sự phát sinh, thay đổi, chấm dứt qhpl.      lOMoAR cPSD| 58797173 - Phân loại: 2 loại.  + Số lượng: 
SKPL đơn giản: 1 sự kiện thay đổi, chấm dứt. 
Vdu: Đi đăng ký kết hôn. 
SKPL phức tạp: 2 sự kiện trở lên thay đổi, chấm dứt. 
Vdu: Quan hệ bảo hiểm nhân thọ (hợp đồng bị bệnh có ghi trong HĐ xảy ra) +  Ý chí: 
Sự biến PL (khách quan): Là những htg tự nhiên xảy ra không phụ thuộc vào ý chí chủ quan của 
con người, nhưng được nhà lập pháp dự liệu trong bộ phận giả định của qppl làm phát sinh, thay 
đổi or chấm dứt các qhpl cụ thể. 
Vdu: các htg tự nhiên = động đất, núi lửa… 
Hành vi PL (chủ quan): Là những hd có ý thức của con người ở dạng hành động hay không hành 
động tạo ra những tình huống, hoàn cảnh cụ thể phù hợp với bp giả định trong qppl làm phát sinh, 
thay đổi hay chấm dứt các qhpl cụ thể.  Vdu: 
[ HV hợp pháp (nộp thuế, tố cáo, khiếu nại) ] 
[ HV bất hợp pháp (giết ngừ, hút thuốc, xả rác nơi púp líc) ] III.  Hệ thống VB PL VN. 
1. Khái niệm, đặc điểm. 
- Khái niệm: VBQPPL là văn bản có chứa qppl, được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình 
thức,trình tự, thủ tục quy định trong Luật Ban hành văn bản quy phạm PL năm 2015. 
- Đặc điểm: 4-5 đặc điểm.  + do NN ban hành. 
+ có mối liên hệ chặt chẽ với nhau về nd và hiệu lực PL. 
+ được NN cưỡng chế thực hiện. 
+ có tính bắt buộc chung. 
+ có chứa các quy tắc xử sự chung. 
# So sánh VBQPPL với VB ADPL. 
# Cho một vb bất kỳ, xác định đâu là vbqp, hay vbad. 
2. Nội dung, thứ bậc hiệu lực PL.  Loại VB  Cơ quan ban hành  Thứ bậc HLPL  Nội dung cơ bản      lOMoAR cPSD| 58797173 1. Hiến pháp  Quốc Hội (QH)  1 
Xác định chế độ chính  trị, kte, vhoa, giáo  dục, kh-cn, địa vị PL  của công dân, tổ chức  và hd của bmnn.  2. Bộ luật, luật  QH  2  Quy định tổ chức và  hoạt động các cquan  hiến định… 
3. Pháp lệnh, nghị Uỷ ban thường vụ  3    quyết của Uỷ ban QH  thường vụ QH… 
4. Lệnh, quyết định CTN  4    của CTN.  5. Nghị định của  Chính phủ  5    CP…  6. Quyết định của  TTCP  6    Thủ tướng CP.  7. Nghị quyết của Hội  7    Đồng thẩm phán  TANDTC.  8. Thông tư…    8    9. Nghị quyết của  9    HDND tỉnh, tp trực  thuộc TƯ  10. Quyết định của  10    UBND cấp tỉnh.  11. VB    11        12        lOMoAR cPSD| 58797173     13        14   
1. Thông tư là vb do Chánh án TANDTC ban hành.  - Sai. 
- Giải thích: Vì còn nhiều cơ quan khác nữa. 
2. UBND TPĐN ban hành QĐ số… về việc tăng cường các bp phòng chống tội phạm trên địa  bàn.  - Là VBQPPL. 
- Có tính chặt chẽ, được áp dụng nhiều lần…  3. Hiệu lực của VBQPPL.  Thời gian:  nhiều, ít 
+ Bắt đầu: kể từ ngày được ghi trong văn bản, hoặc dán bố cáo (không ghi trong vb). 
+ Kết thúc: bãi bỏ, thay thế; để ngày tháng năm kết thúc.  + Hiệu lực hồi tố: 
. quy định, trách nhiệm nặng hơn (không được phép) 
. ảnh hưởng lớn (không được phép) Không  gian:  + cquan ban hành:  + nd vb:  Đối tượng tác động:  + nd, ghi rõ vb: