Chương 4 tư tưởng Hồ Chí Minh| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 4 tư tưởng Hồ Chí Minh| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

82 41 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 4
TƯ TƯNG H CHÍ MINH V ĐNG CÔ
NG SN V
T NAM V NH
NƯC CA DÂN, DO DÂN, V DÂN
I. Quan niệm của HCM về vai trò và bản chất của ĐCSVN
1. Sự ra đời của ĐCSVN
- Theo CN Mác (Lý luận theo quy luật chung)
ĐCSVN= CN Mác + PT công nhân
- Theo HCM (Thực tiễn)
ĐCSVN= CN Mác + PT công nhân + PT yêu nước
- TẠI SAO PT YÊU NƯC???
Vị trí, vai trò to lớn
PT công nhân & PT yêu nước có mục tiêu chung
PT nông dân + PT công nhân
Thúc đẩy sự kết hợp giữa các yếu tố ra đời ĐCS
2. Vai trò của ĐCSVN
Cch mê
nh trưc ht phi c “đng cch mê
nh để trong th vâ
n đô
ng v t chc dân
chng, vi ngoi th liên lc dân
c b p bc v vô sn giai c!p Đng c mi nơi.
v#ng cch
nh m$i thnh công cng như ngưi cm li c vng th thuy"n mi
ch#y”(Hồ Chí Minh)
ĐCSVN tận tâm phụng sự TQ và nhân dân; trung thành tuyệt đối với lợi ích của
giai cấp, nhân dân và dân tộc.
3. Bản chất của ĐCSVN
- Đảng , mang của giai cấp CÔNG NHÂN, của DTVN bản chất giai cấp CÔNG
NHÂN
- của GCCN và DTVN đội tiên phong
- ĐẠI II (1951)HỘI ĐẠI BIỂU TON QUỐC LẦN
Thông qua Báo cáo chính trị:
Quyền lợi của công nhân, nhân dân, dân tộc là MỘT
Đảng LĐVN là đảng của GCCN + NDLĐ Đảng của DTVN
4. Quan niệm của ĐCSVN về Đảng cầm quyền
a) Đảng lãnh đạo ND giành chính quyền Đảng cầm quyền
- Đảng lãnh đạo toàn thể NDVN giành chính quyền, thành lập nước VNDCCH (2-9-
1945) ĐCSVN Đảng cầm quyền
b) Quan niệm của HCM về đảng cầm quyền
- Mục đích, lí tưởng: Lợi ích của TQ, ND
Đảng
là đạo
đJc
Mục đích: giải phóng DT, XH, con
người
Luôn trung thành với lợi ích toàn DT,
không có mục đích riêng, mLi HĐ đều
vM lợi ích ND.
Đảng viên luôn thấm nhuần đạo
đgc CM, ra sgc tu dưhng, rin
luyê
n, suốt đời phấn đấu cho lợi
ích của dân, của nước
Đảng là
văn
minh
Tiêu biểu cho lương tâm, trí tuê
danh dự của DT
Đảng ra đời là
t tất yku phù hợp ,
với quy luâ
Q
t phát triển văn minh tiến
Q
của DT và nhân loại
Đảng luôn trong sạch, vmng mạnh,
làm tròn sg
n
nh LS nhân dân giao
phó
Đảng là
văn
minh
Đảng cầm quyền hoạt đô
ng trong
khuôn khp Hikn pháp và pháp luâ
t
Đảng viên là những chikn sq tiên
phong, gương mru
Đảng cs QHQT trong sáng, vM
hòa bMnh, hữu nghị, hợp tác cRng phát
triển
- Đảng CQ của NDvừa là người lãnh đạo, vừa là người đầy tớ trung thành
- Đảng cầm quyền, dân là chủ ( )lấy DÂN làm GỐC
II. Tư tưởng HCM về xây dựng ĐCSVN trong sạch, vmng mạnh
1. Nhmng nguyên tắc trong HĐ của Đảng
- Lấy CN Mác làm nền tảng tư tưởng và kim chT nam
-
Q
p trung dân chủ (ng. tắc tp chgc – ng. tắc cơ bản nhất)
- Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách (ng. tắc lãnh đạo)
- Tự phê bMnh và phê bMnh (ng. tắc sinh hoạt- luật phát triển)
- KV luâ
Q
t nghiêm minh, tưQ giác
- Đảng phải thường xuyên tưQ chTnh đốn
- Đoàn kết, thống nhất trong Đảng
- Đảng liên hê
Q
Q
t thiết với nhân dân
- Đoàn kết quốc tế
2. Xây dựng đội ngũ cán bộ đảng viên
- Phải tuyê
Q
t đối trung thành với Đảng
- Phải những người chăm chT thực hiê
Q
n cương lYnh, đường lối, chủ trương, nghị
quyết của Đảng và các nguyên tZc xây dựng Đảng
- Phải luôn tu dư[ng, r\n luyê
Q
n, trau d]i đạo đJc cách mạng
- Phải luôn hLc tâ
Q
p nâng cao trMnh đô
Q
về mLi mă
Q
t
- Phải có mối liên hê
Q
Q
t thiết với nhân dân
- Phải luôn chịu trách nhiê
Q
m, năng đô
Q
ng, sáng tạo
- Phải là người luôn luôn phòng và chống các tiêu cực
III. tưởng HCM về nhà nước của DÂN, do DÂN, vì DÂN
1. Nhà nước dân chủ
a) Bản chất giai cấp
b) Nhà nước của ND
- Quyền lưQc NN là th^a ủy quyền của ND
- ND có quyền kiểm soát, phê bMnh, bãi miễn, bầu ra, giải tán
- Luâ
Q
t pháp dân chủ và là công cụ quyền lực của ND
c) Nhà nước do ND
- NN do dân LẬP NÊN dân LM CH , do
“Nhân dân cs quyền lợi làm chủ, thì phải cs nghqa vụ làm tròn bp phâ
n công
dân, gima đ•ng đạo đgc công dân” (H• Chí Minh)
d) Nhà nước vì dân
e)
Bản chất
giai cấp
công
nhân
ĐCSVN gim vị trí và vai trò cầm quyền
Tính trong sự phát triển định hướng XHCN
đất nước
Nguyên tZc t` chJc và hoạt đô
Q
ng:
p trung
dân chủ
Thống
nhất với
tính nhân
dân, tính
dân tô
Qc
Nhà nước ra đời là kết quả cuô
Qc đấu tranh lâu
dài và gian kh`
Nhà nước hoạt đô
Qng vM quyền lợi của nhân dân,
lấy quyền lợi dân tô
Qc làm nền tảng
Nhà nước đảm đương nhiê
Q
m vụ bảo vê
Q
nền đô
Qc
Q
p, tự do của T` quốc, xây dựng mô
Qt nước Việt
Nam thống nhất, đô
Qc lâ
Q
p, dân chủ, giàu mạnh
- NN phục vụ lợi ích & nguyê
n v„ng của ND
- Cán bộ vừa là đầy tớ, vừa là người lãnh đạo ND
“Muốn được dân yêu, muốn được lòng n, trước hkt phải yêu dân, phải đă
t
quyền lợi của dân trên hkt thảy, phải cs mô
t tinh thần chí công (H• Chí
Minh)
2. Nhà nước pháp quyền
a) Nhà nước hợp hikn, hikn pháp
b) Nhà nước thượng tôn pháp luật
c) Pháp quyền nhân nghqa
- Nhà nước phải tôn trLng, bảo đảm thực hiê
Q
n đầy đủ các quyền con người, chăm lo đến
lợi ích của con người
- Pháp luâ
Q
t có tính nhân văn, khuyến thiê
Q
n
3. Nhà nước trong sạch, vmng mạnh
a) Kiểm soát quyển lực nhà nước
Hình thgc kiểm soát quyền lực NN:
Phát huy vai trò, trách nhiê
Q
m của Đảng
DưQa trên cách thJc t` chJc và viê
Q
c phân công, phân nhiê
Q
m giữa các cơ quan thực
thi quyền lực NN
Nhân dân có quyền kiểm soát quyền lực NN
b) Phòng, chống tiêu cực trong NN
- Như‡ng tiêu cực
Đă
Q
c quyền, đă
Q
c lợi
Tham ô, lãng phí, quan lieu
Tư túng, chia rb, kiêu ngạo
- Các biê
n pháp phòng, chống
Nâng cao trMnh đô
Q
DC trong XH
Pháp luâ
Q
t của NN và kV luâ
Q
t của Đảng phải nghiêm minh
Coi trLng giáo dục, cảm hóa
Cán bô
Q
phải đi trước làm gương
Phát huy sJc mạnh của CNYN
| 1/6

Preview text:

CHƯƠNG 4
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐNG CÔNG SN VIÊT NAM V NH
NƯC CA DÂN, DO DÂN, V DÂN I.
Quan niệm của HCM về vai trò và bản chất của ĐCSVN
1. Sự ra đời của ĐCSVN
- Theo CN Mác (Lý luận theo quy luật chung)
ĐCSVN= CN Mác + PT công nhân
- Theo HCM (Thực tiễn)
ĐCSVN= CN Mác + PT công nhân + PT yêu nước
- TẠI SAO CÓ PT YÊU NƯC???
 Vị trí, vai trò to lớn
 PT công nhân & PT yêu nước có mục tiêu chung
 PT nông dân + PT công nhân
 Thúc đẩy sự kết hợp giữa các yếu tố ra đời ĐCS 2. V ai trò của ĐCSVN
Cch mê nh trưc ht phi c “đng cch mê nh để trong th vâ n đô ng v t chc dân
chng, ngoi th liên lc vi dân tô c b p bc v vô sn giai c!p mi nơi. Đng
c
v#ng cch mê nh m$i thnh công cng như ngưi cm li c vng th thuy"n mi ch#y”(Hồ Chí Minh)
ĐCSVN tận tâm phụng sự TQ và nhân dân; trung thành tuyệt đối với lợi ích của
giai cấp, nhân dân và dân tộc.
3. Bản chất của ĐCSVN
- Đảng của giai cấp CÔNG NHÂN, của DTVN, mang bản chất giai cấp CÔNG NHÂN
- đội tiên phong của GCCN và DTVN
- ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TON QUỐC LẦN II (1951)
Thông qua Báo cáo chính trị:
Quyền lợi của công nhân, nhân dân, dân tộc là MỘT
 Đảng LĐVN là đảng của GCCN + NDLĐ  Đảng của DTVN
Mục đích: giải phóng DT, XH, con người Đảng
Luôn trung thành với lợi ích toàn DT, là đạo
không có mục đích riêng, mLi HĐ đều đJc vM lợi ích ND.
Đảng viên luôn thấm nhuần đạo
đgc CM, ra sgc tu dưhng, rin
luyê n, suốt đời phấn đấu cho lợi ích của dân, của nước
Tiêu biểu cho lương tâm, trí tuê  và danh dự của DT Đảng là
Đảng ra đời là mô t tất yku phù hợp , văn với quy luâ Q
t phát triển văn minh tiến minh bô Q của DT và nhân loại
Đảng luôn trong sạch, vmng mạnh, làm tròn sg n mê  nh LS nhân dân giao phó
Đảng cầm quyền hoạt đô ng trong
khuôn khp Hikn pháp và pháp luâ t Đảng là văn
Đảng viên là những chikn sq tiên minh phong, gương mru
Đảng cs QHQT trong sáng, HĐ vM
hòa bMnh, hữu nghị, hợp tác cRng phát triển
4. Quan niệm của ĐCSVN về Đảng cầm quyền
a) Đảng lãnh đạo ND giành chính quyền Đảng cầm quyền
- Đảng lãnh đạo toàn thể NDVN giành chính quyền, thành lập nước VNDCCH (2-9-
1945) ĐCSVN  Đảng cầm quyền
b) Quan niệm của HCM về đảng cầm quyền
- Mục đích, lí tưởng: Lợi ích của TQ, ND
- Đảng CQ vừa là người lãnh đạo, vừa là người đầy tớ trung thành của ND
- Đảng cầm quyền, dân là chủ (lấy DÂN làm GỐC) II.
Tư tưởng HCM về xây dựng ĐCSVN trong sạch, vmng mạnh
1. Nhmng nguyên tắc tron g HĐ của Đảng
- Lấy CN Mác làm nền tảng tư tưởng và kim chT nam - Tâ Q
p trung dân chủ (ng. tắc tp chgc – ng. tắc cơ bản nhất)
- Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách (ng. tắc lãnh đạo)
- Tự phê bMnh và phê bMnh (ng. tắc sinh hoạt- luật phát triển) - KV luâ Q t nghiêm minh, tưQ giác
- Đảng phải thường xuyên tưQ chTnh đốn
- Đoàn kết, thống nhất trong Đảng - Đảng liên hê Q mâ Q t thiết với nhân dân
- Đoàn kết quốc tế
2. Xây dựng đội ngũ cán bộ đảng viên - Phải tuyê Q
t đối trung thành với Đảng
- Phải là những người chăm chT thực hiênQ
cương lYnh, đường lối, chủ trương, nghị
quyết của Đảng và các nguyên tZc xây dựng Đảng
- Phải luôn tu dư[ng, r\n luyê Q
n, trau d]i đạo đJc cách mạng
- Phải luôn hLc tâ Q p nâng cao trMnh đô Q về mLi mătQ
- Phải có mối liên hê Q mâ Q t thiết với nhân dân
- Phải luôn chịu trách nhiê Q m, năng đô Q ng, sáng tạo
- Phải là người luôn luôn phòng và chống các tiêu cực III.
Tư tưởng HCM về nhà nước của DÂN, do DÂN, vì DÂN
1. Nhà nước dân chủ
a) Bản chất giai cấp
ĐCSVN gim vị trí và vai trò cầm quyền Bản chất giai cấp
Tính định hướng XHCN trong sự phát triển công đất nước nhân
Nguyên tZc t` chJc và hoạt đô Q ng: tâ p trung dân chủ
Nhà nước ra đời là kết quả cuôQc đấu tranh lâu dài và gian kh` Thống nhất với tính nhân
Nhà nước hoạt đô Qng vM quyền lợi của nhân dân, dân, tính
lấy quyền lợi dân tô Qc làm nền tảng dân tô Qc
Nhà nước đảm đương nhiê Q m vụ bảo vê Q nền đô Qc lâ Q
p, tự do của T` quốc, xây dựng môQt nước Việt
Nam thống nhất, đô Qc lâ Q p, dân chủ, giàu mạnh
b) Nhà nước của ND
- Quyền lưQc NN là th^a ủy quyền của ND
- ND có quyền kiểm soát, phê bMnh, bãi miễn, bầu ra, giải tán - Luâ Q
t pháp dân chủ và là công cụ quyền lực của ND c) Nhà nước do ND
- NN do dân LẬP NÊN dân LM CH , do
“Nhân dân cs quyền lợi làm chủ, thì phải cs nghqa vụ làm tròn bp phâ n công
dân, gima đ•ng đạo đgc công dân” (H• Chí Minh)

d) Nhà nước vì dân e)
- NN phục vụ lợi ích & nguyê n v„ng của ND
- Cán bộ vừa là đầy tớ, vừa là người lãnh đạo ND
“Muốn được dân yêu, muốn được lòng dân, trước hkt phải yêu dân, phải đă t
quyền lợi của dân trên hkt thảy, phải cs mô t tinh thần chí công vô tư” (H• Chí Minh)

2. Nhà nước pháp quyền
a) Nhà nước hợp hikn, hikn pháp
b) Nhà nước thượng tôn pháp luật
c) Pháp quyền nhân nghqa
- Nhà nước phải tôn trLng, bảo đảm thực hiê Q
n đầy đủ các quyền con người, chăm lo đến lợi ích của con người - Pháp luâ Q
t có tính nhân văn, khuyến thiê Q n 3. Nhà nước tr
ong sạch, vmng mạnh
a) Kiểm soát quyển lực nhà nước
Hình thgc kiểm soát quyền lực NN:
 Phát huy vai trò, trách nhiê Q m của Đảng
 DưQa trên cách thJc t` chJc và viê c Q phân công, phân nhiê Q m giữa các cơ quan thực thi quyền lực NN
 Nhân dân có quyền kiểm soát quyền lực NN
b) Phòng, chống tiêu cực trong NN - Như‡ng tiêu cực  Đă Q c quyền, đă Q c lợi
 Tham ô, lãng phí, quan lieu
 Tư túng, chia rb, kiêu ngạo
- Các biê n pháp phòng, chống  Nâng cao trMnh đô Q DC trong XH  Pháp luâ Q t của NN và kV luâ Q
t của Đảng phải nghiêm minh
 Coi trLng giáo dục, cảm hóa  Cán bô Q
phải đi trước làm gương
 Phát huy sJc mạnh của CNYN