Chuong 5 - Bài tập thực hành excel - Tin học đại cương | Học viện phụ nữa Việt Nam

Chuong 5 - Bài tập thực hành excel - Tin học đại cương | Học viện phụ nữa Việt Nam Chuong 5 - Bài tập thực hành excel - Tin học đại cương | Học viện phụ nữa Việt Nam

Ch°ơng V
CHÈN HÌNH NH - ĐỒ TH
I. CHÈN CÁC ĐỐI T¯ỢNG HÌNH NH VÀO BNG TÍNH:
Cách chèn tương t như trong Microsoft Word
II. THĐỒ :
1. Gii thi u đồ th (Chart):
Biu nh i t đồ s bi u di u b n các con s, d li ng hình để ngườ đọc nm b
thông tin mt cách trc quan hơn
d ng n ng Đồ th th được s để minh hoa s biế động ca chui s liu trong b
tính, cho phép nhìn khái quát các đối tượng tiên đ oán hướng phát tri n trong tương
lai.
Trước khi to lp đồ th, c u tham gia minh hon phi c định phm vi d li trong đồ
th .
d ng : Cho bng s liu v a m doanh s bán ra trong hai năm c t công ty thươ
mi như hình bên:
: T p cYêu cu o l đồ th So sánh Doanh s a hai năm 2004 và 2005 theo tng Quý
2. Thao tác to thđồ :
- Chn ph n bi u dim vi d liu c n lên đồ th
- Chn lnh Insert Chart (hoc click nút hình đồ th trên thanh công c Standard).
Xu n:t hi
ü Hp thoi i c
Chart Wizard - Step 1 of 4 - Chart Type
: T đây chn d ng th đồ
th cn dùng trong danh sách bên trái ch n m t d ng con ca trong danh sách
bên phi và n nút Next
ü Hp thoi T i
Chart Wizard - Step 2 of 4 - Chart Source Data:
đây ta khai báo
vùng d liu s dùng để t o đồ th (Data range).
+ Phiếu Data Range: Khai báo d liu ngun
Ÿ Data Range: To độ khi d liu dùng để v đồ th
Ÿ Series in: Chn dng đồ th đọc d li u theo hàng (Row) hay Ct (Column)
+ Phiếu Series: Khai báo tng chui s liu trên đồ th, trong đó:
Ÿ Series: Cha các chui d liu tham gia đồ th
Ÿ Values: To độ kh i cha giá tr
Ÿ Name: To độ ô cha tên ca chui d liu
Ÿ Category (X) Axis labels: Khi dùng làm nhãn trc X
Sau khi khai báo xong ti hp thoi này, n nút Next
ü Hp thoi
Chart Wizard - Step 3 of 4 - Chart Option
: Hp thoi này dùng để
khai báo các ni dung v: Tiêu đề c a i đồ th (Titles), trc to độ (Axes), đường lướ
(Gridlines), chú thích (Legend), nhãn (Data Labels), bng d liu (Data Table)... Khai
báo xong, ế n nút Next để ti p t c.
ü Hp thoi
Chart Wizard - Step 4 of 4 - Chart Location
: Khai báo v trí đặt đồ th:
- As new sheet: đồ th c t mđượ đặ t Sheet khác vi Sheet cha s liu
- As object in: đồ th c đượ đặt trên cùng Sheet vi bng s liu
Khai báo xong ta n nút
Finish
k p . để ết thúc to l đồ th
3. Hiu chnh đồ th:
- Hoc Double Click vào thành phn c n hi u chnh trên đồ th đ m h i p tho
hi n.u chnh ca thành phn được ch
- Hoc kích chn thành phn này trên đồ th r nh i chn l
Format - Select <tên
thành phn)
...
* Các thành phn trên đồ th gm:
- Chart Title: Tiêu đề c a đồ th
- X Title: Tiêu đề ca trc X
- Y Title: Tiêu đề ca trc Y
- Category label: Tiêu đề d liu s
- Data Series: Đường biu di a bin c u đồ
- Legend: Chú thích
- Gridlines: Các đường lưới
- Axes: Trc to độ
- Data Labels: Nhãn
- Data Table: Bng d liu
...
| 1/2

Preview text:

Ch°ơng V
CHÈN HÌNH NH - ĐỒ TH
I. CHÈN CÁC ĐỐI T¯ỢNG HÌNH NH VÀO BNG TÍNH:
Cách chèn tương tự như trong Microsoft Word
II. ĐỒ TH:
1. Gii thiu đồ th (Chart):
Biểu đồ là sự biểu diễn các con số, dữ liệu bằng hình ảnh để người đọc nắm bắt
thông tin một cách trực quan hơn
Đồ thị có thể được sử dụng để minh hoa sự biến động của chuỗi số liệu trong bảng
tính, cho phép nhìn khái quát các đối tượng và tiên đoán hướng phát triển trong tương lai.
Trước khi tạo lập đồ thị, cần phải xác định phạm vi dữ liệu tham gia minh hoạ trong đ ồ thị.
Ví dụ: Cho bảng số liệu về doanh số bán ra trong hai năm của một công ty thương mại như hình bên:
Yêu cu: Tạo lập đồ thị So sánh Doanh số của hai năm 2004 và 2005 theo từng Quý
2. Thao tác to đồ th:
- Chọn phạm vi dữ liệu cần biểu diễn lên đồ thị
- Chọn lệnh Insert – Chart (hoặc click nút hình đồ thị trên thanh công cụ Standard). Xuất hiện:
ü Hộp thoại Chart Wizard - Step 1 of 4 - Chart Type: Tại đây chọn dạng thức đ ồ
thị cần dùng trong danh sách bên trái và chọn một dạng con của nó trong danh sách
bên phải và ấn nút Next
ü Hộp thoại Chart Wizard - Step 2 of 4 - Chart Source Data: Tại đây ta khai báo
vùng dữ liệu sẽ dùng để tạo đồ thị (Data range).
+ Phiếu Data Range: Khai báo dữ liệu nguồn
Ÿ Data Range: Toạ độ khối dữ liệu dùng để vẽ đồ thị
Ÿ Series in: Chọn dạng đồ thị đọc dữ liệu theo hàng (Row) hay Cột (Column)
+ Phiếu Series: Khai báo từng chuỗi số liệu trên đồ thị, trong đó:
Ÿ Series: Chứa các chuỗi dữ liệu tham gia đồ thị
Ÿ Values: Toạ độ khối chứa giá trị
Ÿ Name: Toạ độ ô chứa tên của chuỗi dữ liệu
Ÿ Category (X) Axis labels: Khối dùng làm nhãn trục X
Sau khi khai báo xong tại hộp thoại này, ấn nút Next
ü Hộp thoại Chart Wizard - Step 3 of 4 - Chart Option: Hộp thoại này dùng đ ể
khai báo các nội dung về: Tiêu đề của đồ thị (Titles), trục toạ độ (Axes), đường lưới
(Gridlines), chú thích (Legend), nhãn (Data Labels), bảng dữ liệu (Data Table)... Khai
báo xong, ấn nút Next để tiếp tục.
ü Hộp thoại Chart Wizard - Step 4 of 4 - Chart Location: Khai báo vị trí đặt đồ thị:
- As new sheet: đồ thị được đ t
ặ ở một Sheet khác với Sheet chứa số liệu
- As object in: đồ thị được đặt trên cùng Sheet với bảng số liệu
Khai báo xong ta ấn nút Finish đ
ể kết thúc tạo lập đồ thị.
3. Hiu chnh đồ th:
- Hoặc Double Click vào thành phần cần hiệu chỉnh trên đồ thị để mở hộp thoại
hiệu chỉnh của thành phần được chọn.
- Hoặc kích chọn thành phần này trên đồ thị rồi chọn lệnh Format - Select thành phn)...
* Các thành phn trên đồ th gm:
- Chart Title: Tiêu đề của đồ thị
- X Title: Tiêu đề của trục X
- Y Title: Tiêu đề của trục Y
- Category label: Tiêu đề dữ liệu số
- Data Series: Đường biểu diễn của biểu đồ - Legend: Chú thích
- Gridlines: Các đường lưới - Axes: Trục toạ độ - Data Labels: Nhãn
- Data Table: Bảng dữ liệu ...