Chương 5: HOẠCH ĐỊNH
1- do phải thực hiện việc hoạch định
a- Tái cấu trúc doanh nghiệp
b- Tránh các thủ tục hành chánh của Nhà nước
c- Nhằm đạt được mục tiêu đã xác đnh
d- Chuyển đổi công nghệ sản xuất
Đáp án : c
2- Trong quản trị thực hiện mục tiêu, hoạch định bước th
a- Hai
b- Ba
c-
d- Không câu nào đúng
Câu đúng d
3- Mục tiêu
a- Thị trường cần phải chiếm lĩnh
b- Mục đích dài hạn hơn 5 năm
c- Mong đợi trong tương lai của một tổ chức
d- Doanh thu phải đạt được trong một khoản thời gian xác định
Câu đúng c
4- Phát biểu đúng về hoạch định
a- Tối ưu hoá nguồn lực
b- Không cần đưa ra mốc thời gian chi tiết
c- Đảm bảo tính kế thừa và liên tục
d- Giữ được sự trung thành của khách hàng
Câu đúng a
5- Ưu điểm của MBO
a- Được xem xét cẩn thận bởi lãnh đạo cao nhất
b- Dễ đạt mục tiêu đã đề ra
c- thể huy động nguồn lực bên ngoài (outsourcing)
d- Cung cấp dữ kiện, mục tiêu để nhà quản hoạch định
Câu đúng d
6- Nhược điểm của MBO
a- Lãnh đạo phải xem xét quá nhiều dữ liệu
b- Sự thiếu thống nhất trong đơn vị
c- Khó đạt mục tiêu đã đề ra
d- Phụ thuộc nhiều vào các nhà cung ứng
Câu đúng a
7- Bước đầu tiên của hoạch định
a- Xác định sứ mệnh và thị trường
b- Xác định mục tiêu và khách hàng
c- Xác định sứ mệnh và mục tiêu
d- Xác định mục tiêu thị trường
Câu đúng c
8- Bước thứ hai của hoạch định
xác định mục tu
biện pháp hoàn thành mục tiêu
bước 1
a- Xác định các nguồn lực cần thiết để triển khai
b- Xác định đối thủ cạnh tranh
c- Xác định mục tiêu trước mắt
d- Xác định hội mối nguy từ môi trường
Câu đúng a
9- Để thực hiện phương pháp ma trận SWOT, ta phải lập một bảng gồm
a- 2 yếu tố
b- 4 yếu tố
c- 6 yếu tố
d- 8 yếu tố
Câu đúng b
10- Ma trận SWOT
a- Một công cụ hoạch định
b- Một công cụ giải các bài toán kinh doanh phức tạp
c- Một phương pháp phân tích chi phí sản xut
d- Một phương pháp toán học để tối ưu trong sản xuất
Câu đúng a
11- Phát biểu phù hợp nhất về ma trận SWOT
a- Không phù hợp doanh nghiệp vừanhỏ
b- Không chính xác
c- Không áp dụng trong ngành giáo dục
d- thể áp dụng rộng rãi
Câu đúng d
12- Bước thứ ba của hoạch định
a- Xác định các nguồn lực cần thiết để triển khai
b- Xác định các đối thủ cạnh tranh
c- Đánh giá các điểm mạnhđiểm yếu
d- Xác định hội mối nguy từ môi trường
Câu đúng d
13- Lặp lại quá trình hoạch định:
a- Việc thực hiện không hoàn toàn chính xác
b- Do môi trường luôn luôn thay đổi
c- Điều chỉnh hoạch định bằng biện pháp thích hợp, cập nhật thông tin
d- Cả ba câu đều đúng
Câu đúng d
14- Chiến lược đa dạng hoá thể hiện ở điểm
a- Đưa sản phẩm mới vào thị trường nước ngoài
b- Đưa sản phẩm mới vào thị trường mới
c- Đưa sản phẩm mới vào thị trường có sẵn
d- Đưa sản phẩm sẵn thị trường mới
Câu đúng b
15- sở áp dụng ma trận SWOT:
a- Hạn chế các nhược điểm (weaknesses), các mối đe doạ (threats) đối với
doanh nghiệp
b- Phát huy các thế mạnh (strengths), hội phát triển (opportunities) của
doanh nghiệp
c- Doanh nghiệp phát triển tốt nhờ ưu thế cạnh tranh trên từng thị trường
2
d- Cả ba câu đều đúng
Câu đúng d
16- S trong ma trận SWOT có nghĩa :
a- Các điểm yếu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
b- Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
c- Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d- Các hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
Câu đúng b
17- W trong ma trận SWOT nghĩa là:
a- Các điểm yếu của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
b- Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
c- Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d- Các hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
Câu đúng a
18- Công việc của bước 4 trong hoạch định
a- Xác định các kế hoạch tác nghiệp
b- Triển khai chiến lược đã xác định
c- Xây dựng các chiến lược để chọn lựa
d- Không câu nào đúng
Câu đúng c
19- Sau bước triển khai các chiến lược
a- Xác định các điểm mạnhđiểm yếu
b- Xác định các cơ hội và đe dọa của thị trường
c- Xác định các mục tu
d- Không câu nào đúng
Câu đúng d
20- Các công việc của bước triển khai các chiến lược
a- Chỉ ra các hoạt động phải được tiến nh
b- Thực hiện các công việc cụ thể chi tiết
c- Kiểm tra việc thực hiện
d- Không câu nào đúng
Câu đúng a
21- MBO bao gồm các giai đoạn phát triển
a- 1 giai đon
b- 2 giai đon
c- 3 giai đon
d- 4 giai đoạn
Câu đúng d
22- Giai đoạn phát triển thứ hai của MBO
a- Phương tiện xây dựng kế hoạch chiến lược
b- Triết quản lý toàn diện (total management)
c- Phương tiện thúc đẩy tất cả thành viên nỗ lực, tăng cường hợp tác
d- Không câu nào đúng
Câu đúng c
23- Đặc điểm hoạch định chiến lược:
a- Xác định các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn đơn vị
b- Xác định mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận
c- Bao gồm các biện pháp quy mô toàn đơn vị để đạt mục tiêu chung
d- Câu a c đúng
Câu đúng d
24- Đặc điểm hoạch định tác nghiệp
b- Xác định các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn đơn vị
c- Bao gồm các biện pháp quy mô toàn đơn vị để đạt mục tiêu chung
d- Bao gồm các biện pháp áp dụng cho nhà cung ứng
Câu đúng a
25- Hoạch định tác nghiệp
a- Hoạch định liên quan tài chính
b- Hoạch định liên quan về nguồn nhân lực
d- Hoạch định liên quan triển khai nguồn vốn ODA
Câu đúng c
26- T trong ma trận SWOT có nghĩa là:
a- Các điểm yếu của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
b- Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
c- Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d- Các hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
Câu đúng c
27- Ý nghĩa của chiến lược:
a- Xác định các mục tiêu cơ bản dài hn
b- Đề xuất các chương trình hành động tổng qt
c- Chọn phương án hoạt động, phân bổ nguồn lực đảm bảo đạt được mục tu
d- Cả ba câu đều đúng
Câu đúng d
28- O trong ma trận SWOT có nghĩa:
a- Các điểm yếu của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
b- Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
c- Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d- Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
Câu đúng c
29- Trường hợp S.O trong ma trận SWOT đặc điểm:
a- Giảm các điểm yếu bên trong và tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối
nguy bên ngoài
c- Cải thiện các điểm yếu bên trong bằng các tận dụng các hội bên ngoài
d- Sử dụng điểm mạnh bên trong để tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối
nguy bên ngoài
Câu đúng b
30- Trường hợp W.T trong ma trận SWOT đặc điểm
b- Sử dụng điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài
c- Cải thiện các điểm yếun trong bằng các tận dụng các hội bên ngoài
4
mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận
a- Xác định
triển khai các nh huống công vic cũ thể trong
thời gian ngắn
c- Hoạch định liên quan
a- Giảm các điểm yếu bên trong tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối
nguy bên ngi
d- Thành viên tự xác định mục tiêu và tự quản lý, thực hiện các mục tiêu đã
d- Sử dụng điểm mạnh bên trong để tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối
nguy bên ngoài
Câu đúng a
31- Phát biểu phù hợp nhất về hoạch định
a- Tránh khủng hoảng kinh tế các nước phát triển
b- Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực trong xã hội
c- Giảm giá thành sản phẩm
d- Nhận biết các thời kinh doanh trong tương lai
Câu đúng d
32- Phát biểu không phù hợp về hoạch định
a- Chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp vừanhỏ
b- Hạn chế các nhược điểmvươn lên dẫn đầu thị trường
c- Xác định cơ hội, thế mạnh để định hướng hoạt động
d- Không câu nào đúng
Câu đúng a
33- các loại hoạch đnh
a- Tài chính và con người
b- Dài hạn và ngắn hạn
c- Chiến lược và tác nghiệp
d- Trong nước quốc tế
Câu đúng c
34- Quản trị theo mục tiêu (MBO) hình quản tr
a- Thành viên tự xác định doanh thu và tự quản lý, thực hiện doanh thu đã đề
ra
b- Bằng phân bổ doanh thu và tự quản , thực hiện công việc
c- Bằng phân bổ công việc và tự quản lý, thực hiện công việc
đề ra
Câu đúng d
35- Sứ mệnh là
a- Phát biểu của đơn vị về các sản phẩm, dịch vụ mới phục vụ khách ng
c- Chính sách của đơn vị về chất lượng sản phẩm
d- Chính sách của đơn vị về phương pháp phục vụ khách hàng
Câu đúng b
36- Mặt tĩnh của mục tiêu thể hiện
b- Các kết quả chưa thể thay đổi được ngay tức thời
c- Các nguồn lực không thể tăng đột ngột
d- Cần phải họp xem xét của lãnh đạo cao nhất
Câu đúng a
37- Phát biểu đúng về hoạch định
a- bước cuối trong chuỗi các chức năng của quản tr
b- bước trung gian khi thực hiện các chức năng của quản tr
c- thể bỏ qua bước này khi cần thiết
phục phụ khách hàng
b- Phát biểu của đơn vị về mục tiêu, mục đích
a- Nền tảng hoạch định, xác định hệ thống quản trị
của lãnh đạo cao nht
d- Phụ thuộc định hướng chung
Câu đúng d
38- Mặt động của mục tiêu thể hiện
a- Phải thay đổi liên tục tổ chức, nguồn lực để đảm bảo yêu cầu đề ra
b- Bổ sung nguồn vốn khi cần ngay tức thời
c- Linh động sử dụng các nguồn lực bên ngoài (outsourcing)
d- Hướng đến mục đích lâu dài của tổ chức
Câu đúng a
39- Đặc điểm của chiến lược đẩy là:
a- Tồn tại trong cơ chế hoạt động độc quyền
b- Nhà sản xuất chỉ tập trung sản xuất và đẩy sản phẩm ra thị trường
c- Nhà sản xuất không cần biết thông tin về thị trường, khách hàng
d- Cả ba câu đều đúng
Câu đúng d
40- Đặc điểm của chiến lược kéo :
a- Nhà sản xuất chỉ sản xuất cho các sản phẩm theo yêu cầu khách hàng
b- Ngày ng đáp ứng cao hơn yêu cầu của khách hàng
c- Tồn tại trong chế thị trường
d- Cả ba câu đều đúng
Câu đúng d
41- Mục tiêu tuyên bố
a- Mục tiêu viết thành văn bản để công bố dễ hiểu
b- Diễn tả định hướng phát triển của đơn vị tùy theo đối tượng
c- Không chứa đựng thông tin thật về hoạch định của đơn vị
d- mục tiêu sau khi đã được lãnh đạo tuyên bố chính thức
Câu đúng b
6

Preview text:

Chương 5: HOẠCH ĐỊNH
1- Lý do phải thực hiện việc hoạch định
a- Tái cấu trúc doanh nghiệp xác định mục tiêu
b- Tránh các thủ tục hành chánh của Nhà nước biện
c- Nhằm đạt được mục tiêu đã xác định
pháp hoàn thành mục tiêu
d- Chuyển đổi công nghệ sản xuất Đáp án : c
2- Trong quản trị thực hiện mục tiêu, hoạch định là bước thứ a- Hai b- Ba bước 1 c- Tư d- Không câu nào đúng Câu đúng d 3- Mục tiêu là
a- Thị trường cần phải chiếm lĩnh
b- Mục đích dài hạn hơn 5 năm
c- Mong đợi trong tương lai của một tổ chức
d- Doanh thu phải đạt được trong một khoản thời gian xác định Câu đúng c
4- Phát biểu đúng về hoạch định
a- Tối ưu hoá nguồn lực
b- Không cần đưa ra mốc thời gian chi tiết
c- Đảm bảo tính kế thừa và liên tục
d- Giữ được sự trung thành của khách hàng Câu đúng a 5- Ưu điểm của MBO
a- Được xem xét cẩn thận bởi lãnh đạo cao nhất
b- Dễ đạt mục tiêu đã đề ra
c- Có thể huy động nguồn lực bên ngoài (outsourcing)
d- Cung cấp dữ kiện, mục tiêu để nhà quản lý hoạch định Câu đúng d 6- Nhược điểm của MBO
a- Lãnh đạo phải xem xét quá nhiều dữ liệu
b- Sự thiếu thống nhất trong đơn vị
c- Khó đạt mục tiêu đã đề ra
d- Phụ thuộc nhiều vào các nhà cung ứng Câu đúng a
7- Bước đầu tiên của hoạch định là
a- Xác định sứ mệnh và thị trường
b- Xác định mục tiêu và khách hàng
c- Xác định sứ mệnh và mục tiêu
d- Xác định mục tiêu và thị trường Câu đúng c
8- Bước thứ hai của hoạch định là
a- Xác định các nguồn lực cần thiết để triển khai
b- Xác định đối thủ cạnh tranh
c- Xác định mục tiêu trước mắt
d- Xác định cơ hội và mối nguy từ môi trường Câu đúng a
9- Để thực hiện phương pháp ma trận SWOT, ta phải lập một bảng gồm a- 2 yếu tố b- 4 yếu tố c- 6 yếu tố d- 8 yếu tố Câu đúng b 10- Ma trận SWOT là
a- Một công cụ hoạch định
b- Một công cụ giải các bài toán kinh doanh phức tạp
c- Một phương pháp phân tích chi phí sản xuất
d- Một phương pháp toán học để tối ưu trong sản xuất Câu đúng a
11- Phát biểu phù hợp nhất về ma trận SWOT
a- Không phù hợp doanh nghiệp vừa và nhỏ b- Không chính xác
c- Không áp dụng trong ngành giáo dục
d- Có thể áp dụng rộng rãi Câu đúng d
12- Bước thứ ba của hoạch định là
a- Xác định các nguồn lực cần thiết để triển khai
b- Xác định các đối thủ cạnh tranh
c- Đánh giá các điểm mạnh và điểm yếu
d- Xác định cơ hội và mối nguy từ môi trường Câu đúng d
13- Lặp lại quá trình hoạch định vì:
a- Việc thực hiện không hoàn toàn chính xác
b- Do môi trường luôn luôn thay đổi
c- Điều chỉnh hoạch định bằng biện pháp thích hợp, cập nhật thông tin d- Cả ba câu đều đúng Câu đúng d
14- Chiến lược đa dạng hoá thể hiện ở điểm
a- Đưa sản phẩm mới vào thị trường nước ngoài
b- Đưa sản phẩm mới vào thị trường mới
c- Đưa sản phẩm mới vào thị trường có sẵn
d- Đưa sản phẩm có sẵn và thị trường mới Câu đúng b
15- Cơ sở áp dụng ma trận SWOT là:
a- Hạn chế các nhược điểm (weaknesses), các mối đe doạ (threats) đối với doanh nghiệp
b- Phát huy các thế mạnh (strengths), cơ hội phát triển (opportunities) của doanh nghiệp
c- Doanh nghiệp phát triển tốt nhờ ưu thế cạnh tranh trên từng thị trường 2 d- Cả ba câu đều đúng Câu đúng d
16- S trong ma trận SWOT có nghĩa là:
a- Các điểm yếu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
b- Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh
c- Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d- Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài Câu đúng b
17- W trong ma trận SWOT có nghĩa là:
a- Các điểm yếu của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
b- Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
c- Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d- Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài Câu đúng a
18- Công việc của bước 4 trong hoạch định là
a- Xác định các kế hoạch tác nghiệp
b- Triển khai chiến lược đã xác định
c- Xây dựng các chiến lược để chọn lựa
d- Không có câu nào đúng Câu đúng c
19- Sau bước triển khai các chiến lược là
a- Xác định các điểm mạnh và điểm yếu
b- Xác định các cơ hội và đe dọa của thị trường
c- Xác định các mục tiêu
d- Không có câu nào đúng Câu đúng d
20- Các công việc của bước triển khai các chiến lược là
a- Chỉ ra các hoạt động phải được tiến hành
b- Thực hiện các công việc cụ thể chi tiết
c- Kiểm tra việc thực hiện
d- Không có câu nào đúng Câu đúng a
21- MBO bao gồm các giai đoạn phát triển là a- 1 giai đoạn b- 2 giai đoạn c- 3 giai đoạn d- 4 giai đoạn Câu đúng d
22- Giai đoạn phát triển thứ hai của MBO là
a- Phương tiện xây dựng kế hoạch chiến lược
b- Triết lý quản lý toàn diện (total management)
c- Phương tiện thúc đẩy tất cả thành viên nỗ lực, tăng cường hợp tác
d- Không có câu nào đúng Câu đúng c
23- Đặc điểm hoạch định chiến lược là:
a- Xác định các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn đơn vị
b- Xác định mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận
c- Bao gồm các biện pháp quy mô toàn đơn vị để đạt mục tiêu chung d- Câu a và c đúng Câu đúng d
24- Đặc điểm hoạch định tác nghiệp là
a- Xác định mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận
b- Xác định các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn đơn vị
c- Bao gồm các biện pháp quy mô toàn đơn vị để đạt mục tiêu chung
d- Bao gồm các biện pháp áp dụng cho nhà cung ứng Câu đúng a
25- Hoạch định tác nghiệp là
a- Hoạch định liên quan tài chính
b- Hoạch định liên quan về nguồn nhân lực
c- Hoạch định liên quan triển khai các tình huống công việc cũ thể và trong thời gian ngắn
d- Hoạch định liên quan triển khai nguồn vốn ODA Câu đúng c
26- T trong ma trận SWOT có nghĩa là:
a- Các điểm yếu của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
b- Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
c- Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d- Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài Câu đúng c
27- Ý nghĩa của chiến lược:
a- Xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn
b- Đề xuất các chương trình hành động tổng quát
c- Chọn phương án hoạt động, phân bổ nguồn lực đảm bảo đạt được mục tiêu d- Cả ba câu đều đúng Câu đúng d
28- O trong ma trận SWOT có nghĩa là:
a- Các điểm yếu của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
b- Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
c- Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
d- Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài Câu đúng c
29- Trường hợp S.O trong ma trận SWOT có đặc điểm:
a- Giảm các điểm yếu bên trong và tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài
b- Sử dụng điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài
c- Cải thiện các điểm yếu bên trong bằng các tận dụng các cơ hội bên ngoài
d- Sử dụng điểm mạnh bên trong để tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài Câu đúng b
30- Trường hợp W.T trong ma trận SWOT có đặc điểm
a- Giảm các điểm yếu bên trong và tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài
b- Sử dụng điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài
c- Cải thiện các điểm yếu bên trong bằng các tận dụng các cơ hội bên ngoài 4
d- Sử dụng điểm mạnh bên trong để tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài Câu đúng a
31- Phát biểu phù hợp nhất về hoạch định
a- Tránh khủng hoảng kinh tế ở các nước phát triển
b- Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực trong xã hội
c- Giảm giá thành sản phẩm
d- Nhận biết các thời cơ kinh doanh trong tương lai Câu đúng d
32- Phát biểu không phù hợp về hoạch định
a- Chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
b- Hạn chế các nhược điểm và vươn lên dẫn đầu thị trường
c- Xác định cơ hội, thế mạnh để định hướng hoạt động
d- Không có câu nào đúng Câu đúng a
33- Có các loại hoạch định
a- Tài chính và con người
b- Dài hạn và ngắn hạn
c- Chiến lược và tác nghiệp
d- Trong nước và quốc tế Câu đúng c
34- Quản trị theo mục tiêu (MBO) là mô hình quản trị
a- Thành viên tự xác định doanh thu và tự quản lý, thực hiện doanh thu đã đề ra
b- Bằng phân bổ doanh thu và tự quản lý, thực hiện công việc
c- Bằng phân bổ công việc và tự quản lý, thực hiện công việc
d- Thành viên tự xác định mục tiêu và tự quản lý, thực hiện các mục tiêu đã đề ra Câu đúng d 35- Sứ mệnh là
a- Phát biểu của đơn vị về các sản phẩm, dịch vụ mới phục vụ khách hàng
b- Phát biểu của đơn vị về mục tiêu, mục đích phục phụ khách hàng
c- Chính sách của đơn vị về chất lượng sản phẩm
d- Chính sách của đơn vị về phương pháp phục vụ khách hàng Câu đúng b
36- Mặt tĩnh của mục tiêu thể hiện là
a- Nền tảng hoạch định, xác định hệ thống quản trị
b- Các kết quả chưa thể thay đổi được ngay tức thời
c- Các nguồn lực không thể tăng đột ngột
d- Cần phải họp xem xét của lãnh đạo cao nhất Câu đúng a 37-
Phát biểu đúng về hoạch định
a- Là bước cuối trong chuỗi các chức năng của quản trị
b- Là bước trung gian khi thực hiện các chức năng của quản trị
c- Có thể bỏ qua bước này khi cần thiết
d- Phụ thuộc định hướng chung của lãnh đạo cao nhất Câu đúng d
38- Mặt động của mục tiêu thể hiện là
a- Phải thay đổi liên tục tổ chức, nguồn lực để đảm bảo yêu cầu đề ra
b- Bổ sung nguồn vốn khi cần ngay tức thời
c- Linh động sử dụng các nguồn lực bên ngoài (outsourcing)
d- Hướng đến mục đích lâu dài của tổ chức Câu đúng a
39- Đặc điểm của chiến lược đẩy là:
a- Tồn tại trong cơ chế hoạt động độc quyền
b- Nhà sản xuất chỉ tập trung sản xuất và đẩy sản phẩm ra thị trường
c- Nhà sản xuất không cần biết thông tin về thị trường, khách hàng d- Cả ba câu đều đúng Câu đúng d
40- Đặc điểm của chiến lược kéo là:
a- Nhà sản xuất chỉ sản xuất cho các sản phẩm theo yêu cầu khách hàng
b- Ngày càng đáp ứng cao hơn yêu cầu của khách hàng
c- Tồn tại trong cơ chế thị trường d- Cả ba câu đều đúng Câu đúng d
41- Mục tiêu tuyên bố là
a- Mục tiêu viết thành văn bản để công bố dễ hiểu
b- Diễn tả định hướng phát triển của đơn vị tùy theo đối tượng
c- Không chứa đựng thông tin thật về hoạch định của đơn vị
d- Là mục tiêu sau khi đã được lãnh đạo tuyên bố chính thức Câu đúng b 6