




















































Preview text:
VÍ DỤ: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TRUNG HẠN (NĂM ….)  KẾ HOẠCH    SẢN  NĂM 
TRONG ĐÓ, THEO TỪNG QUÝ  PHẨM (ĐƠN VỊ)  (NGÌN CHIẾC)  QUÝ 1  QUÝ 2  QUÝ 3  QUÝ 4  A  200  50  70  60  20  B  1.500  500  500  250  250  C 
5.000 1.000 1.000 1.500 1.500  ……..  ………  28 
4. BÁO CÁO SẢN XUẤT 
Báo cáo kiểm soát sản xuất (BCKSSX):   
- Là kết quả của hoạt động thống kê sản xuất nhằm 
ghi lại các thông tin về tình hình thực tiễn.   
- Là các dữ liệu phản ánh hoạt động sản xuất theo quy 
định và được tích lũy, phân loại và hệ thống hóa các dữ  liệu đó.  BCSX  PHÂN TÍCH  ĐIỀU CHỈNH  QTSX  QTSX  29 
CÁC HÌNH THỨC THỂ HIỆN BÁO CÁO  VĂN BẢN  ÂM THANH  HÌNH ẢNH  THEO PHƯƠNG  THEO VỊ TRÍ  THEO HÌNH  THEO TÍNH  PHÁP NHẬP – BÁO CÁO  THỨC THỂ  CHẤT  XUẤT DỮ LIỆU  HIỆN  Phiếu  Thủ công  Sơ cấp  Thường xuyên  Nhật ký  Sổ  Tự động  Tổng hợp  Đột xuất  Bảng  30  Báo cáo… 
NỘI DUNG BÁO CÁO GỒM:    • TÊN BÁO CÁO;  • MÃ BÁO CÁO; 
• SỐ BIỂU MẪU BÁO CÁO ( VỚI CÁC HỆ THỐNG ISO) 
• THỜI GIAN BÁO CÁO; 
• VỊ TRÍ/ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO; 
• NƠI GỬI BÁO CÁO; NƠI LƯU BÁO CÁO; 
• THÔNG TIN CHI TIẾT: SỐ LIỆU THỰC, SỐ LIỆU KẾ 
HOẠCH, HÌNH ẢNH KÈM THEO(TRỰC QUAN); 
• ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC BÁO CÁO VIÊN; 
• CHỮ KÝ CỦA CÁC BÁO CÁO VIÊN VÀ CÁC BỘ PHẬN 
LIÊN QUAN (XÁC NHẬN TÍNH CHÍNH XÁC CỦA NỘI 
DUNG ĐƯỢC BÁO CÁO); 
• ĐỀ XUẤT (NẾU CÓ)  31 
NGUỒN THÔNG TIN BÁO CÁO: 
• BÊN TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT;   
• BÊN NGOÀI HỆ THỐNG SẢN XUẤT: CÁC 
KHÁCH HÀNG, CÁC NHÀ CUNG CẤP, CÁC 
CÔNG TY LOGISTIC, CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ,  CÁC ĐỐI TÁC…  32 
Nội dung các báo cáo sản xuất  (REPORTS) 
Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch SX, các đơn 
hàng: theo số lượng, chất lượng, tiến độ… 
Báo cáo về tình hình sẵn sàng, sử dụng, và hiệu quả sử 
dụng các nguồn lực: máy, nguyên vật liệu, nhân công… 
Báo cáo về các tình trạng khẩn cấp: thay đổi đơn hàng từ 
khách; phát sinh các bất thường trong sản xuất; các thay 
đổi từ nhà cung cấp; thiếu nguyên vật liệu cần đặt hàng  khẩn cấp… 
Báo cáo khác: về các nhà cung cấp; về các cải tiến trong 
SX, các dự án đang thực hiện….  33 
YÊU CẦU VỚI CHẤT LƯỢNG CÁC  BÁO CÁO  CHÍNH XÁC  DỄ HIỂU  ĐẦY ĐỦ  THỐNG NHẤT 
TĂNG MỨC TỰ ĐỘNG  KỊP THỜI  HÓA  34 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO: 
Bộ máy kiểm soát sản xuất 
Ý thức, chuẩn mực nghề nghiệp của các 
kiểm soát viên (người lập báo cáo) 
Các quy định trong quản lý hoạt động 
kiểm soát (gửi, lưu, sử dụng..)  CHẤT LƯỢNG  BÁO CÁO 
Trang thiết bị kiểm soát 
Mối quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận  kiểm soát 
Chất lượng các định mức, kế hoạch  35 
Máy chấm công bằng vân tay  MÁY IN MÃ VẠCH    Máy quét mã vạch 
MÁY ĐO CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ 
Kiểm soát ra vào cửa bằng xác thực khuôn mặt  36 
HỆ THỐNG CÁC BÁO CÁO VÀ PHÂN TRÁCH NHIỆM          NGƯỜI  STT  TÊN BÁO  MÃ BÁO  NGƯỜI THỰC  KIỂM  CÁO  CÁO  HIỆN  TRA/NHẬN  1      2      3      ……  37  Tên HTTT 
Ý THỨC CỦA CÁC NHÂN VIÊN THAM RA CÔNG TÁC BÁO CÁO SẢN XUẤT  38 
• CÁC BÁO CÁO VỀ TÍNH HÌNH ĐẢM BẢO 
VÀ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CHO SẢN  XUẤT:  - NHÂN CÔNG; 
- MÁY MÓC, THIẾT BỊ; 
- NGUYÊN VẬT LIỆU;  - NHÀ XƯỞNG….  39 
Các báo cáo về thiết bị, công nghệ 
Sự sẵn có từng loại máy móc, thiết bị (danh mục, số lượng); 
Tình trạng chất lượng: nguồn gốc xuất sứ, lịch sử vận hành(lỗi 
xảy ra), các kiểm định chất lượng thiết bị định kỳ, các hoạt động 
bảo trì… => dự báo về công suất sẵn sàng của thiết bị, lên kế 
hoạch bảo dưỡng, thay thế thiết bị… 
Theo dõi tình hình dừng chuyền (lịch sử, nguyên nhân, các giải 
pháp khắc phục) => quyết định về dự trữ phụ tùng, vật tư cho 
thiết bị, các phương án sửa chữa nhanh sau này, thanh lý, thay 
thế thiết bị mới trong tương lai….  40  ĐV: GIỜ  1400 1239  1170  1200 1084  1037  1014  969  1000 800 647  600 400 200 0 5-Mar 6-Mar 7-Mar 8-Mar 9-Mar 10-Mar 11-Mar
BÁO CÁO VỀ THỜI GIAN DỪNG MÁY THEO TUẦN  41  12000 10959  10000 8316  8000 6000 4013  4000 3176  1950  2000 691  799  832  853  954  73  219  96  0
Kế Mất điện Chờ vật Mở máy Chính Thay đổi Chuyển  Đợi  Đợi  Thử  Sửa  Đổi  Máy  hoạch  liệu  muộn 
sách nguyên máy nguyên người khuôn khuôn khuôn  hỏng  bảo  đóng gói  dừng vật liệu  vật liệu  dưỡng  máy 
Bảng tổng hợp về số giờ dừng máy và nguyên 
nguyên nhân dừng máy tháng 3 năm 2015  42 
TỔNG HỢP NGỪNG DÂY CHUYỀN  Mã số: BMSX01- 06      TÊN CÔNG  (LINE STOP SUMARY)  TY  LBH: 01 – 01/022013                  Dây chuyền (Line):         
STT Số văn bản Ngày Loại sản phẩm Thời gian ngừng Thời gian bắt đầu Lỗi ngừng sản xuất Tổ trưởng  No.  Doc. No.  Date  Model  Stop Time  Restart Time  Problem  Leader  1                2                3                4                5                6                7                8                9                10                43   
Các báo cáo về nguyên vật liệu  • Tồn kho;  • Mua hàng; Nhập kho;  • Xuất kho; 
• Tổng hợp: Xuất- Nhập – Tồn; 
• Trả hàng cho các nhà cung cấp (sai số lượng, chất  lượng, chủng loại); 
• Các định mức cho từng sản phẩm; 
• Tình hình sử dụng cho mỗi đơn hàng; 
• Mức sử dụng NVL thực tế; 
• Tình hình đảm bảo NVL cho sản xuất(số lượng; 
chất lượng; thời gian);  44 
BÁO CÁO KIỂM TRA VẬT TƯ  HÀNG NGÀY  IQC DAILY RECEIVE LOT      te       a ime te   c       t’    e rk    D s   T a e     r   z a sti sp r o ti     nt l  nt  D     me   . In n m e to ity  Si lt  em  1  No p. lie c ta ng  I te d t N f ma nt e su C TT c me th  Ti  na  R e me r e e n te Ins Da a pe rt ua t S CAP Do r r mi a sp c IQ o Mo a mpl R se/ D P In Supp P ind o Ins Q u fe qui Mo K Sa a e e qui e Inc C D R R 28/12 16: 28/12 28/12 16: Com MBAD0 Foam Bag (Handset)  UA 1  30069  12  28  Phú Hà  Văn 1200  53  A          /17  10  /17  /17  00  mon  002112  EPE  DS  29/12 20: 29/12 30/12 11: DSM.T MBJA90 Plas Nhòe chi tiết  NCC lọc,  2  30070  12  30  493C  Dial Button  Văn 2000  73  R  4    /17  00  /17  /17  10  H  24901  tic  in phím #:04  xử lý lỗi  29/12 20: 29/12 30/12 11: DSM.T 461C MBJA00 Plas Via mặt trên  NCC sửa  3  30071  12  30  Button, Dial  Văn 4000  86  R  14    /17  00  /17  /17  50  H  /WA  13901  tic  phím số #:14  vật tư lỗi  29/12 20: 29/12 30/12 14: DSM.T 460/ 5020NB Dial Button, CR (GS- Plas Gẫy phím:  NCC lọc  4  30072  12  30  Văn 19040 108 R  20    /17  00  /17  /17  00  H  CR  0099A  460F)<24626655>  tic  20  vật tư lỗi  29/12 9:0 29/12 30/12 14: Com MBAD0 Foam Bag (Handset)  UA 5  30073  12  30  Phú Hà  Văn 8000  68  A          /17  0  /17  /17  40  mon  002112  EPE  DS  29/12 20: 29/12 30/12 15: 492,  MPBN0 Speaker Pad GT- UA 6  30074  12  30  Bukang  Văn 9000  68  A          /17  00  /17  /17  30  493C  000201  9560N<2411312>  DS  29/12 20: 29/12 30/12 10: MHGF0 UA Liê 7  30075  12  30  Bukang  493C  C- Mike Holder  2000  53  A          /17  00  /17  /17  30  000501  DS  m  29/12 20: 29/12 30/12 13: 460,  MHGF0 C- Mike Holder  UA Liê 8  30076  12  30  Bukang  29000  77  A          Tên  /17  00  /17  /17  00  486  002401    DS  m  29/12 20: 29/12 30/12 14: 460N 6624NB Key Pad Rubber (GS- UA Liê NCC  9  30077  12  30  Bukang  10000  86  A          /17  00  /17  /17  00  , F  0137A  460F)<24700256>  DS  m  29/12 20: 29/12 30/12 15: DSM.T MBJA90 Plas Liê 10  30078  12  30  492C  Dial Button  9000  86  A          /17  00  /17  /17  20  H  24701  tic  m  29/12 20: 29/12 30/12 16: 486C MPBN0 UA Liê 11  30079  12  30  Bukang  Speaker Pad  6000  86  A          /17  00  /17  /17  00  N  002701  DS  m  29/12 20: 29/12 30/12 11: MKAA9 UA Mạ 12  30080  12  30  Bukang  492C  Keypad Dial  7000  86  A          /17  00  /17  /17  00  019601  DS  nh  29/12 20: 29/12 30/12 12: MKAA9 UA Mạ 13  30081  12  30  Bukang  493C  Keypad Dial  2000  73  A          /17  00  /17  /17  00  019701  DS  nh  29/12 20: 29/12 30/12 14: MKAA0 UA Mạ 14  30082  12  30  Bukang  461C  Keypad Dial  8000  86  A          /17  00  /17  /17  00  010301  DS  nh  29/12 20: 29/12 30/12 15: DSM.T 5020NC Plas Mạ 15  30084  12  30  465  Button, Function  2000  73  A          /17  00  /17  /17  00  H  0272A  tic  nh  29/12 20: 29/12 30/12 16: DSM.T MBJA00 Plas Mạ 16  30085  12  30  461C  Button, Dial  3000  73  A          /17  00  /17  /17  00  H  13902  tic  nh  45   
IQC Accepted Rate Dec 2017  QA Dec 2017  IQC Accepted lot Y2017  120.00% 97.96%  100.00%  100.00% 94.21%  94.20%  95.86%  93.75%  97.36%  95.67%  96.39%  96.51%  97.41%  93.53%  80.00%     60.00% 40.00% 20.00% 0.00% 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12                 IQC Checked  Rejected Lot  Accepted Lot    Month  Rejected Lots    Lots  Rate (%)  Rate (%)    12  116  3  2.59%  97.41%      Y2017  2199  88  4%  96%   
The details odd defected => see IQC test result that QA sent to suppliers, SO dept by daily    46 
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG CÁC LÔ VẬT TƯ THÁNG 12 & NĂM  Defected  Accepted Lot  No  Supplier  IQC Checked Lots  Quantity  Rejected Lots  Samples  Rate  1 Data Field  13  618000  0  0  100.00%  2 Amallion  81  563200  0  0  100.00%  3 Amstrong VN  26  1584950  0  0  100.00%  4 LUP FUNG  5  452000  0  0  100.00%  5 PT YU WON  7  56896  0  0  100.00%  6 Nam Son  23  900  0  0  100.00%  7 Q&D  5  30625  0  0  100.00%  8 Arintech TÊ  N CÁC  8  402400  0  0  100.00%  9 KI Ind NHustri À Cal  UNG  22  245150  0  0  100.00%  10 Kwanda  CẤP  5  350000  0  0  100.00%  11 GOKO SPRING  11  313830  0  0  100.00%  12 NAM SAN TECH  16  110578  0  0  100.00%  13 BuKang  80  936400  1  32  98.75%  14 Mê Linh  109  1252010  2  71  98.17%  15 DSM.VN  1188  2999492  29  956  97.56%  16 VPC  152  434654  4  91  97.37%  17 Phú Hà  89  819952  3  99  96.63%   
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ THEO NHÀ CUNG CẤP  47 
Báo cáo về tình hình nhân công 
• Sự sẵn có về số lượng; chất lượng lao động; 
• Tình hình phân bổ nhân công cho thực hiện các 
kế hoạch SX, các đơn hàng; 
• Theo dõi thời gian thực làm của nhân công; 
• Tính lương vượt giờ, các tổn thất (nếu có); 
• Chất lượng lao động của lao động (lỗi gây ra 
trong sản xuất, các sáng kiến cải tiến trong công  việc….); 
• Đánh giá thành tích cá nhân để đãi ngộ tương 
ứng => tăng động lực làm việc cho lao động;    48 
BÁO CÁO CHẤM CÔNG HÀNG NGÀY/ ATTENDANCE REPORT 
ft: Sáng Team: D1-2 PIC: Nhung    Op  Tên  Mar-18 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29      2 
Duyên               
         8 + 9 
Thùy               
         10 
Trang               
         11.1  Lý 
               
         11.2 
Thúy               
         3 
Hiền               
         1 + 5 
Hưng                        6 
Hậu               
      
 14+15 Hường               
        13+16 
Huệ               
        13+16  Lan 
               
         17 
Hiền               
        18A 
Thắm               
         18B 
Huyền               
         19 
Dung               
        20A 
Quyên               
       49     
               
                                                           
Báo cáo chấp hành quy định về công, ca 
https://insider.tophr.vn/4-loai-bao-cao-nhan-su-quan-trong-hr-can-biet-co-vi-du/  50 
Báo cáo tỷ lệ sai phạm khi chấm công 
https://insider.tophr.vn/4-loai-bao-cao-nhan-su-quan-trong-hr-can-biet-co-vi-du/ 51  52  Các báo cáo khác 
• Đánh giá các nhà cung cấp; 
• Báo cáo về các hoạt động cải tiến (KAIZEN); 
• Báo cáo về triển khai các dự án, các công việc 
sản xuất (bố trí lại mặt bằng xưởng; xây dựng 
lại các biểu mẫu thống kê; chuẩn bị đưa các 
thiết bị mới vào khai thác; chuẩn bị các tài liệu 
kỹ thuật cho sản xuất…); 
• Báo cáo về công tác ATVSLĐ; 
• Báo cáo về triển khai 5S…  53 
THEO DÕI TÌNH TRẠNG GIAO HÀNG NHÀ CUNG CẤP 
REPORT OF MATERIAL REQUEST AND DELIVERY STATUS                          Tháng (Month): 
Người báo cáo (Reporter) : 
O : Đạt (Meet target ) X : Không đạt (Failed) 
N/A: Không đánh giá (don't evaluate) 
 Th  ông tin vật tư  Yêu cầu  Thực tế  Đánh giá   
Material Information  Request  Actually  Evaluation    Result  Mã  Ngày gửi  Ngày  Ngày  Số  Đúng  Phân  vật Tên  Nhà  Số  đơn
Đủ chất Đủ số  Phương    yêu cầu nhận  lượng  ngày  tích  Tỷ lệ  N tư vật tư cung  lượng  lượng lượng  Ghi chú  hướng    Request  nhận  hàng  nhận  Meet  Analyze  lỗi  o  Part  cấp  Request  Meet  Meet  Remark  Corrective  Part  Transfer  Request Receive  Receive  Delivery  by SO  Ratio%  name  Supplier  Quantity  Quality  Quantity  Action  No  Date to SO  Date  Date  Quantity  time  Dep't  1                                2                                3                                4                                5                                6                                7                                8                                9                                10                                54                                 
SUPPLIER EVALUATION RESULT SUMARY  Marks:……..  LEADTIME & ON  TOTAL QUALITY  PRICE  NO SUPPLIER NAME  TIME DELIVERY  REMARKS  MARKS  30%  30%  40%  1 Supplier 1  8.4  9  7  9    2 Supplier 2  6.2  9  5  5    3 Supplier 3  7  7  7  7    4 Supplier 4  6.4  7  5  7    5 Supplier 5  6.2  9  5  5    6 Supplier 6  7.8  7  7  9    7 Supplier 7  6.2  7  7  5    8 Supplier 8  7  7  7  7    9 Supplier 9  7.6  7  9  7      55 
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN 5S&3C 
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN 5S&3C 
Phòng/ Bộ phận đánh giá: SE  Ngày đánh giá: 30/10/2008 
Người đánh giá: Nguyễn Văn Chiến  Điểm  Ghi  Mục  Mục đánh giá  Điểm  Lý do  cao nhất  chú  Sàng lọc  10  7 
Còn để đồ dùng cá nhân lên bàn làm việc  Sắp xếp  10  8    5S  Sạch sẽ  10  8      Săn sóc  10  8    Sẵn sàng  10  8    Đúng vị trí  10      3C  Đúng số lượng  10        Đúng đồ đựng  10      Quản lý 
Sự quản lý: sản phẩm, phương tiện thiết  20        trực quan 
bị một cách rõ ràng, dễ nhận biết  Tổng    100  39        Đánh giá viên              56 
KẾ HOẠCH TUẦN (13/10/2008 đến 18/10/2008) 
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN 5S & 3C HÀNG TUẦN   Mục  Các công việc chính  Người phụ trách  Ghi chú  Ngày 
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc    13/10/08 
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày  Nhóm Innovation 
- 15h15: Meeting (5S&3C) 
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc    14/10/08 
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày  Nhóm Innovation 
- Tiến hành thực hiện kế hoạch tại phòng mình 
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc    15/10/08 
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày  Nhóm Innovation 
- Tiến hành thực hiện kế hoạch tại phòng mình 
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc   
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày  16/10/08  Nhóm Innovation 
- 15h15: Họp nhóm 5S&3C, Tiến hành đi kiểm tra đánh giá thực 
hiện của các phòng, bộ phận 
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc    17/10/08 
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày  Nhóm Innovation 
- Tiến hành thực hiện kế hoạch tại phòng mình 
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc    18/10/08 
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày  Nhóm Innovation 
- Tiến hành thực hiện kế hoạch tại phòng mình    Ngày 09/10/2008  Trưởng nhóm Innovation        57  Nguyễn Văn Chiến   
PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO 
- PHÂN TÍCH SO SÁNH GIỮA MỤC TIÊU VÀ  THỰC TẾ ĐẠT ĐƯỢC ; 
- ĐÁNH GIÁ ĐỘ LỆCH (SAI SỐ) GIỮA MỤC TIÊU  VÀ THỰC HIỆN; 
- PHÂN TÍCH TÌM CÁC NGUYÊN NHÂN; 
- ĐƯA RA CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC;  58 
Quá trình phân tích và điều chỉnh 
hoạt động sản xuất 
- Chuẩn bị thông tin (báo cáo) để phân tích 
và ra quyết định(khi cần); 
- Ra quyết định và thông qua; 
- Thực hiện quyết định và kiểm soát thực  hiện;  59 
So sánh các giá trị các chỉ tiêu thực tế và các giá trị kế hoạch  QUY TRÌNH  PHÂN TÍCH QUÁ  TRÌNH SẢN XUẤT  Có các thay đổi?  QUA CÁC BÁO  CÁO 
Dự báo hậu quả của các sai lệch  Kiểm tra  Có đủ lớn không  Không  ?  Có 
Làm rõ các nguyên nhân sai lệch, những tiềm năng sản xuất 
Xây dựng các phương án quyết định về điều chỉnh quá trình sản xuất 
Dự báo về kết quả của từng phương án quyết định  Phân  tích  Có  Kết quả có tốt không?  Không  60 
Điều chỉnh phương án quyết định  Nguyên nhân 1  Nguyên nhân 2  Nguyên nhân 3      Vấn đề  Kết quả  Nguyên nhân  Nguyên nhân 6  Nguyên nhân 5  4  Nguyên nhân phụ 5.1    Nguyên nhân phụ 5.2    Nguyên nhân phụ 5.2.1 
Sơ đồ 1 - 3. Sơ đồ nguyên nhân, kết quả hình xương cá của ISHIKAWA  61  Không có kế hoạch làm  Chất lượng   Chậm cung cấp  việc cụ thể  phụ gia  NVL  Năng  suất lò  nung  clanke   Chất lượng  Ý thức làm việc   Tình trạng  NVL chính  của công nhân  thiết bị   Kỷ luật không  nghiêm 
 Đôn đốc của các quản  lý   Trách nhiệm lao động 
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng xuất lò nung clanke 62  1.6
Tỷ lệ hỏng thực tế  1.4 
Vượt giới hạn cho  1.4
Phép => cần can thiệp  1.25  1.27  1.2  1.22  ngay  1.2 1.15  1.17  1 0.8 0.8  0.8  0.8  0.8  0.8  0.8  0.8 
% tỷ lệ sản phẩm hỏng 
% giới hạn tỷ lệ sản phẩm hỏng  0.6 0.4 0.2 0 5-Mar 6-Mar 7-Mar 8-Mar 9-Mar 10-Mar 11-Mar
BÁO CÁO SO SÁNH VỀ TỶ LỆ SẢN PHẨM HỎNG GIỮA THỰC TẾ VÀ MỤC TIÊU  63 
BÁO CÁO CHẬM TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT TẠI PHÂN XƯỞNG SỐ 24 
- VÀ HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC  CODE  Ngày kế  Ngày kế  Lý do  Hành động (giải  sản  hoạch  hoạch mới  pháp)  phẩm  17123  10/04/2019 15/04/2019 Hỏng  Đưa sang phân xưởng  dụng cụ  dụng cụ sửa chữa và  kẹp  lấy về ngày  14/04/2019  13044 
11/04/2019 24/04/2019 Hỏng mạ Sản xuất lại lô lớn  điện  17655 
12/04/2019 19/04/2019 Sai vị trí lỗ Phòng công nghệ thiết  khoan 
kế lại dụng cụ sản xuất 
Họ và tên người lập báo cáo Ký  Ngày/ Tháng/ Năm 
Hình: Minh họa về báo cáo sản xuất và phương án khắc phục  64  Tháng  1  2  3 
Mục tiêu thời gian máy chạy %  93  93  93  Thực tế TGMC %  78.9  73.8  78.9  Số ngày mở máy  28  22  31   ( ngày) 
Thời gian thực tế mở máy ( h)  115.380  85.218  122.921  Thời gian dừng máy (h)  29.656  26.095  32.984 
Thời gian dừng máy do 3 nguyên  4.415  737  1.709 
nhân ( mất điện, dừng máy theo kế 
hoạch, mở máy muộn ) (h) 
Tỷ lệ sử dụng máy %  82.05  77.07  79.72 
Báo cáo theo dõi tình hình thời gian máy ép nhựa chạy 3 tháng đầu năm 65  100 93  93  93  90 82.05  Tỷ lệ thời gian  78.9  78.9 79.72  80 77.07  Sử dụng máy  73.8  Thấp hơn mục tiêu  70 ⇒ Xây dựng hành  60 Động khắc phục  % Thực tế TGMC  50 % Tỷ lệ sử dụng máy  % Mục tiêu TGMC  40 30 20 10 0 1 2 3
Báo cáo SO SÁNH về thời gian THỰC TẾ VÀ KẾ HOẠCH sử dụng máy ép nhựa trong 
3 tháng đầu năm ….  66 
CHẤT LƯỢNG KẾ HOẠCH 
" Chất lượng kế hoạch là tập hợp các 
thuộc tính của kế hoạch đáp ứng các 
nguyên tắc và các tiếp cận khoa học về kế 
hoạch hóa đồng thời đảm bảo độ sai lệch 
giữa các chỉ tiêu kế hoạch với chỉ tiêu 
thực hiện là nhỏ nhất".  67 
Tham số phản ánh chất lượng kế hoạch chính là mức 
độ sai lệch giữa chỉ tiêu kế hoạch và chỉ tiêu thực 
hiện. Công thức tính như sau:  P − P t K = ×100% Pt
(Nguồn: R. A. Fatkhutzinov, 2004)    Trong đó:  
 K: Mức độ sai lệch giữa chỉ tiêu kế hoạch và chỉ tiêu thực hiện.   : Chỉ tiêu thực hiện. 
 P: Chỉ tiêu kế hoạch; Pt là chỉ tiêu thực hiện 
Với các kế hoạch dài hạn mức độ sai lệch cho phép đến 15%, với kế 
hoạch ngắn hạn, mức độ sai lệch cho phép đến 5%.    68 
CHẤT LƯỢNG KẾ HOẠCH PHỤ THUỘC 
VÀO NHỮNG YẾU TỐ NÀO?  (ĐẦU RA)  (ĐẦU VÀO)  CÁC KẾ HOẠCH  THÔNG TIN  CĂN CỨ LẬP  QUY TRÌNH XỬ  KẾ HOẠCH  LÝ THÔNG TIN  CÁC BÁO CÁO  69 
MỘT SỐ YẾU TỐ CHÍNH BÊN TRONG ẢNH HƯỞNG ĐẾN  CHẤT LƯỢNG KHSX: 
CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG  THÔNG TIN  CHẤT 
CHẤT LƯỢNG NHÂN LỰC  LƯỢNG KẾ 
THAM GIA CÔNG TÁC KHH  HOẠCH  SẢN XUẤT 
CHẤT LƯỢNG TỔ CHỨC 
CÔNG TÁC KẾ HOẠCH HÓA  70  ERP cho phép quản lý 
các dòng thông tin và xử  lý thông tin thống nhất  giữa các bộ phận trong  tổ chức, chia sẻ thông  tin một cách nhanh  chóng, tin cậy và nhất  quán trong tổ chức. 
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều phiên bản 
của phần mềm ERP như: MISA, BRAVO, 
VINASYSTEM, K - SYSTEM, SAP Business One,  Oracle …  71  ERP còn nâng cao khả  năng quản lý, điều  hành cho các nhà lãnh  đạo. 
Sử dụng phần mềm ERP có 
thể rút ngắn đáng kể thủ 
tục, tăng năng suất và tiêu 
chuẩn hóa các quy trình.  72  Business  Purchasing –  Partners  A/P  (A/P: Account Payable)  SAP-  B1  Inventory  Production  MRP  73  74  75  ERP SYSTEM  (nguồn: Phần mềm MISA)  76  (Nguồn: Phần mềm MISA  77  Nguồn: Phần mềm MISA  78 
MỘT SỐ BẤT LỢI KHI SỬ DỤNG CÁC HỆ  THỐNG ERP :   
- TĂNG VỀ CÁC CHI PHÍ (BẢN QUYỀN, SỬ DỤNG,  BẢO TRÌ…); 
- TĂNG CHI PHÍ CHO ĐÀO TẠO NHÂN LỰC SỬ DỤNG  HỆ THỐNG; 
- CÓ THỂ GÂY TỔN THẤT LỚN KHI BỊ LỖI, KHÓ KHẮC 
PHỤC HOẶC BẢO MẬT KHÔNG TỐT DỄ BỊ MẤT  CÁC BÍ MẬT KINH DOANH; 
- CÓ THỂ BỊ LẠC HẬU THEO THỜI GIAN….    79  CẢM ƠN CÁC BẠN! 
Mời các bạn tham gia giải các bài tập thực hành 
định lượng và các bài tập trắc nghiệm để làm 
sâu sắc hơn lý thuyết của chương.  80 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
• Các tài liệu về quản trị sản xuất bằng tiếng  Việt và nước ngoài; 
• Các bài giảng trên mạng (nguồn học liệu mở 
của các trường đại học trên thế giới); 
• Các quy trình thực tế về công tác KHH trong 
các hệ thống ISO của các doanh nghiệp.  81  PHẦN BÀI TẬP   
- LÀM QUEN VỚI LOGIC LÀM KẾ HOẠCH 
THÔNG QUA MỘT SỐ BÀI TẬP LẬP KHSX 
ĐƠN GIẢN: TÍNH SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT, 
NHU CẦU CÁC NGUỒN LỰC: LAO ĐỘNG, 
MÁY, NGUYÊN VẬT LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 
VẬN CHUYỂN THEO KHSX…  82 
Document Outline
- Slide Number 1
- MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG
- 5.1. Khái niệm và tầm quan trọng của kế hoạch trong quản trị sản xuất
- Slide Number 4
- PLAN?
- Slide Number 6
- Slide Number 7
- Slide Number 8
- Slide Number 9
- Slide Number 10
- Slide Number 11
- Slide Number 12
- 2.PROCESS
- Slide Number 14
- Slide Number 15
- Slide Number 16
- Slide Number 17
- Slide Number 18
- Slide Number 19
- 3. ĐẦU RA: PRODUCTION PLANS
- Kế hoạch cấp nhà máy (hoặc liên xưởng)
- Kế hoạch trong nội bộ phân xưởng
- Slide Number 23
- Slide Number 24
- Slide Number 25
- Slide Number 26
- Slide Number 27
- Slide Number 28
- 4. BÁO CÁO SẢN XUẤT
- CÁC HÌNH THỨC THỂ HIỆN BÁO CÁO
- NỘI DUNG BÁO CÁO GỒM:
- NGUỒN THÔNG TIN BÁO CÁO:
- Slide Number 33
- Slide Number 34
- Slide Number 35
- Slide Number 36
- Slide Number 37
- Slide Number 38
- Slide Number 39
- Các báo cáo về thiết bị, công nghệ
- Slide Number 41
- Slide Number 42
- Slide Number 43
- Các báo cáo về nguyên vật liệu
- Slide Number 45
- Slide Number 46
- Slide Number 47
- Báo cáo về tình hình nhân công
- Slide Number 49
- Slide Number 50
- Slide Number 51
- Slide Number 52
- Các báo cáo khác
- Slide Number 54
- Slide Number 55
- Slide Number 56
- Slide Number 57
- PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO
- Slide Number 59
- Slide Number 60
- Slide Number 61
- Slide Number 62
- Slide Number 63
- Slide Number 64
- Slide Number 65
- Slide Number 66
- Slide Number 67
- Slide Number 68
- Slide Number 69
- Slide Number 70
- Slide Number 71
- Slide Number 72
- Slide Number 73
- Slide Number 74
- Slide Number 75
- Slide Number 76
- Slide Number 77
- Slide Number 78
- Slide Number 79
- CẢM ƠN CÁC BẠN!
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Slide Number 82
 
                                                
