Chương 5: Kế hoạch sản xuất | Bài giảng Power Point học phần Quản lí sản xuất | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài giảng Power Point học phần Quản lí sản xuất về Chương 5: Kế hoạch sản xuất của Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

SẢN
PHẨM
KẾ HOẠCH
NĂM
(ĐƠN VỊ)
TRONG ĐÓ, THEO TỪNG QUÝ
(NGÌN CHIC)
QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4
A 200
50 70 60
20
B 1.500
500 500 250
250
C 5.000
1.000 1.000 1.500
1.500
……..
………
VÍ DỤ: KẾ HOẠCH SẢN XUT TRUNG HẠN (NĂM ….)
28
4. BÁO CÁO SẢN XUT
29
Báo cáo kiểm soát sản xuất (BCKSSX):
- kết quả của hoạt động thống sản xuất nhằm
ghi lại các thông tin về tình hình thực tiễn.
- c dữ liệu phản ánh hoạt động sản xuất theo quy
định được tích lũy, phân loại hệ thống hóa các dữ
liệu đó.
BCSX
PHÂN TÍCH
QTSX
ĐIỀU CHỈNH
QTSX
C HÌNH THỨC THỂ HIỆN BÁO CÁO
30
VĂN BẢN
ÂM THANH
HÌNH ẢNH
THEO PHƯƠNG
PHÁP NHẬP
XUT DỮ LIỆU
THEO VỊ TRÍ
BÁO CÁO
THEO HÌNH
THỨC THỂ
HIỆN
Thủ ng
Tự động
cấp
Tổng hợp
Phiếu
Nhật
Sổ
Bảng
Báo cáo
THEO TÍNH
CHẤT
Thường xun
Đột xuất
NỘI DUNG BÁO CÁO GỒM:
TÊN BÁO CÁO;
MÃ BÁO O;
SỐ BIỂU MẪU BÁO CÁO ( VỚI CÁC HỆ THỐNG ISO)
THỜI GIAN BÁO CÁO;
VỊ TRÍ/ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO;
NƠI GỬI BÁO CÁO; NƠI LƯU BÁO CÁO;
THÔNG TIN CHI TIẾT: SỐ LIỆU THỰC, SỐ LIỆU KẾ
HOCH, HÌNH ẢNH KÈM THEO(TRỰC QUAN);
ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC BÁO CÁO VIÊN;
CHỮ KÝ CỦA CÁC BÁO O VIÊN VÀ CÁC BỘ PHẬN
LIÊN QUAN (XÁC NHẬN TÍNH CHÍNH XÁC CỦA NỘI
DUNG ĐƯC BÁOO);
ĐỀ XUT (NẾU CÓ)
31
NGUỒN THÔNG TIN BÁO CÁO:
BÊN TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT;
BÊN NGOÀI HỆ THỐNG SẢN XUẤT: CÁC
KHÁCH HÀNG, CÁC NHÀ CUNG CP, CÁC
NG TY LOGISTIC, CÁC QUAN QUẢN LÝ,
CÁC ĐỐI C
32
Nội dung các báo cáo sản xuất
(REPORTS)
Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch SX, các đơn
hàng: theo số lượng, chất lượng, tiến độ
Báo cáo về tình hình sẵn sàng, sử dụng, hiệu quả sử
dụng các nguồn lực: máy, nguyên vật liệu, nhân công
Báo cáo về các tình trạng khẩn cấp: thay đổi đơn hàng từ
khách; phát sinh các bất thường trong sản xuất; c thay
đổi từ nhà cung cấp; thiếu nguyên vật liệu cần đặt hàng
khẩn cấp
33
Báo cáo khác: về các nhà cung cấp; về c cải tiến trong
SX, các dự án đang thực hiện….
34
YÊU CẦU VỚI CHẤT LƯỢNG C
BÁO CÁO
DỄ HIỂU
THỐNG NHẤT
TĂNG MỨC TỰ ĐỘNG
HÓA
CHÍNH XÁC
ĐẦY Đ
KỊP THỜI
35
CHẤT LƯỢNG
BÁO CÁO
Bộ máy kiểm soát sản xuất
Ý thức, chuẩn mực nghề nghiệp của các
kiểm s oát viên (người lập báo cáo)
Các quy định trong quản lý hoạt động
kiểm soát (gửi, lưu, sử dụng..)
Trang thiết bị kiểm soát
Mối quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận
kiểm soát
Chất lượng các định mức, kế hoạch
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG O O:
36
Máy chấm công bằng n tay
Y IN MÃ VẠCH
Máy quét vạch
Kiểm soát ra o cửa bằng c thực khuôn mặt
Y ĐO CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
37
STT
TÊN BÁO
CÁO
BÁO
CÁO
NGƯỜI THỰC
HIỆN
NGƯỜI
KIỂM
TRA/NHẬN
1
2
3
……
HỆ THỐNG C OO VÀ PHÂN TRÁCH NHIỆM
38
n HTTT
Ý THỨC CỦA CÁC NHÂN VIÊN THAM RA CÔNG TÁC BÁO CÁO SẢN XUT
CÁC BÁO CÁO VỀ TÍNH HÌNH ĐẢM BẢO
SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CHO SẢN
XUẤT:
- NHÂN CÔNG;
- Y MÓC, THIẾT BỊ;
- NGUYÊN VT LIỆU;
- NHÀ XƯỞNG….
39
Các báo cáo về thiết bị, công nghệ
40
Sự sẵn từng loại máy móc, thiết bị (danh mục, số lượng);
Tình trạng chất lượng: nguồn gốc xuất sứ, lịch sử vận hành(lỗi
xảy ra), các kiểm định chất lượng thiết bị định kỳ, các hoạt động
bảo trì… => dự báo về công suất sẵn sàng của thiết bị, n kế
hoạch bảo dưỡng, thay thế thiết bị
Theo dõi tình hình dừng chuyền (lịch sử, nguyên nhân, các giải
pháp khắc phục) => quyết định về dự trữ phụ tùng, vật cho
thiết bị, các phương án sửa chữa nhanh sau này, thanh , thay
thế thiết bị mới trong tương lai.
41
1170
1037
969
647
1239
1084
1014
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
5-Mar 6-Mar 7-Mar 8-Mar 9-Mar 10-Mar 11-Mar
ĐV: GI
O CÁO VỀ THỜI GIAN DỪNG MÁY THEO TUẦN
42
73
219
96
691
799
832
853
954
1950
3176
4013
8316
10959
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
Kế
hoạch
bảo
dưỡng
Mất điện Chờ vật
liệu
đóng gói
Mở máy
muộn
Chính
sách
dừng
máy
Thay đổi
nguyên
vật liệu
Chuyển
máy
Đợi
nguyên
vật liệu
Đợi
người
Thử
khuôn
Sửa
khuôn
Đổi
khuôn
Máy
hỏng
Bảng tổng hợp về số giờ dừng máy và nguyên
nguyên nhân dừng máy tháng 3 năm 2015
43
TỔNG HỢP NGỪNG DÂY CHUYỀN
Mã số: BMSX01- 06
(LINE STOP SUMARY)
LBH: 01 – 01/022013
Dây chuyền (Line):
STT
No.
Số văn bản
Doc. No.
Ngày
Date
Loại sản phẩm
Model
Thời gian ngừng
Stop Time
Thời gian bắt đầu
Restart Time
Lỗi ngừng sản xuất
Problem
Tổ trưởng
Leader
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TÊN CÔNG
TY
Các báo cáo về nguyên vật liệu
Tồn kho;
Mua hàng; Nhập kho;
Xut kho;
Tổng hợp: Xut- NhậpTồn;
Tr hàng cho c nhà cung cấp (sai số lượng, chất
lượng, chủng loại);
Các định mức cho từng sản phẩm;
Tình hình sử dụng cho mỗi đơn hàng;
Mức sử dụng NVL thực tế;
Tình hình đảm bảo NVL cho sản xuất(số lượng;
chất lượng; thời gian);
44
45
IQC DAILY RECEIVE LOT
TT
Doc No
Requirement Date
Requirement Time
Incoming Date
Month. Ins
Date Insp
Insp.
Date
Insp Time
Supplier
Model
Part No
Part name
Kind of mat’
Inspector
Quantity
Sample Size
Result
Cause/ Remark
Defect Statistic
CAP
IQC 1
1
30069
28/12
/17
16:
10
28/12
/17
12
28
28/12
/17
16:
00
Phú Hà
Com
mon
MBAD0
002112
Foam Bag (Handset)
EPE
UA
DS
Văn
1200
53
A
2
30070
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
11:
10
DSM.T
H
493C
MBJA90
24901
Dial Button
Plas
tic
Văn
2000
73
R
Nhòe chi tiết
in phím #:04
4
NCC lc,
x lý li
3
30071
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
11:
50
DSM.T
H
461C
/WA
MBJA00
13901
Button, Dial
Plas
tic
Văn
4000
86
R
Via mt trên
phím s
#:14
14
NCC sa
vt tư li
4
30072
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
14:
00
DSM.T
H
460/
CR
5020NB
0099A
Dial Button, CR (GS-
460F)<24626655>
Plas
tic
Văn
19040
108
R
Gy phím:
20
20
NCC lc
vt tư li
5
30073
29/12
/17
9:0
0
29/12
/17
12
30
30/12
/17
14:
40
Phú Hà
Com
mon
MBAD0
002112
Foam Bag (Handset)
EPE
UA
DS
Văn
8000
68
A
6
30074
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
15:
30
Bukang
492,
493C
MPBN0
000201
Speaker Pad GT-
9560N<2411312>
UA
DS
Văn
9000
68
A
7
30075
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
10:
30
Bukang
493C
MHGF0
000501
C- Mike Holder
UA
DS
Liê
m
2000
53
A
8
30076
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
13:
00
Bukang
460,
486
MHGF0
002401
C- Mike Holder
<PB*>
UA
DS
Liê
m
29000
77
A
9
30077
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
14:
00
Bukang
460N
, F
6624NB
0137A
Key Pad Rubber (GS-
460F)<24700256>
UA
DS
Liê
m
10000
86
A
10
30078
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
15:
20
DSM.T
H
492C
MBJA90
24701
Dial Button
Plas
tic
Liê
m
9000
86
A
11
30079
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
16:
00
Bukang
486C
N
MPBN0
002701
Speaker Pad
UA
DS
Liê
m
6000
86
A
12
30080
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
11:
00
Bukang
492C
MKAA9
019601
Keypad Dial
UA
DS
M
nh
7000
86
A
13
30081
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
12:
00
Bukang
493C
MKAA9
019701
Keypad Dial
UA
DS
M
nh
2000
73
A
14
30082
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
14:
00
Bukang
461C
MKAA0
010301
Keypad Dial
UA
DS
M
nh
8000
86
A
15
30084
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
15:
00
DSM.T
H
465
5020NC
0272A
Button, Function
Plas
tic
M
nh
2000
73
A
16
30085
29/12
/17
20:
00
29/12
/17
12
30
30/12
/17
16:
00
DSM.T
H
461C
MBJA00
13902
Button, Dial
Plas
tic
M
nh
3000
73
A
O CÁO KIỂM TRA VT TƯ
HÀNG NGÀY
n
NCC
46
IQC Accepted Rate
Dec 2017
QA Dec 2017
Month
IQC Checked
Lots
Rejected Lots
Rejected Lot
Rate (%)
Accepted Lot
Rate (%)
12
116
3
2.59%
97.41%
Y2017
2199
88
4%
96%
The details odd defected => see IQC test result that QA sent to suppliers, SO dept by daily
97.96%
97.36%
94.21%
95.67%
94.20%
96.39%
100.00%
96.51%
95.86%
93.53%
93.75%
97.41%
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
80.00%
100.00%
120.00%
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
IQC Accepted lot Y2017
O CÁO TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG CÁC LÔ VT TƯ THÁNG 12 & NĂM
47
No
Supplier
IQC Checked Lots
Quantity
Rejected Lots
Defected
Samples
Accepted Lot
Rate
1
Data Field
13
618000
0
0
100.00%
2
Amallion
81
563200
0
0
100.00%
3
Amstrong VN
26
1584950
0
0
100.00%
4
LUP FUNG
5
452000
0
0
100.00%
5
PT YU WON
7
56896
0
0
100.00%
6
Nam Son
23
900
0
0
100.00%
7
Q&D
5
30625
0
0
100.00%
8
Arintech
8
402400
0
0
100.00%
9
KI Industrial
22
245150
0
0
100.00%
10
Kwanda
5
350000
0
0
100.00%
11
GOKO SPRING
11
313830
0
0
100.00%
12
NAM SAN TECH
16
110578
0
0
100.00%
13
BuKang
80
936400
1
32
98.75%
14
Mê Linh
109
1252010
2
71
98.17%
15
DSM.VN
1188
2999492
29
956
97.56%
16
VPC
152
434654
4
91
97.37%
17
Phú Hà
89
819952
3
99
96.63%
O CÁO TNG HỢP CHẤT LƯỢNG VT TƯ THEO NHÀ CUNG CẤP
TÊN CÁC
NHÀ CUNG
CẤP
Báo cáo về tình hình nhân công
Sự sẵn về số lượng; chất lượng lao động;
Tình hình phân bổ nhân ng cho thực hiện c
kế hoạch SX, c đơn hàng;
Theo dõi thời gian thực làm của nhân ng;
Tính lương vượt giờ, các tổn thất (nếu );
Chất lượng lao động của lao động (lỗi gây ra
trong sản xuất, c sáng kiến cải tiến trong ng
việc….);
Đánh g thành tích nhân để đãi ngộ tương
ứng => ng động lực làm việc cho lao động;
48
49
BÁO CÁO CH
M CÔNG HÀNG NGÀY/ ATTENDANCE REPORT
ft: Sáng Team: D1-2 PIC: Nhung
Op
Tên
Mar-18
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
2
Dun
8 + 9
Thùy
10
Trang
11.1
11.2
Thúy
3
Hin
1 + 5
Hưng
6
Hu
14+15
ng
13+16
Hu
13+16
Lan
17
Hin
18A
Thm
18B
Huyn
19
Dung
20A
Qun
50
Báo cáo chấp hành quy định về công, ca
https://insider.tophr.vn/4-loai-bao-cao-nhan-su-quan-trong-hr-can-biet-co-vi-du/
51
Báo cáo tỷ lệ sai phạm khi chấm công
https://insider.tophr.vn/4-loai-bao-cao-nhan-su-quan-trong-hr-can-biet-co-vi-du/
52
Các báo cáo khác
Đánh g các nhà cung cấp;
Báo o về các hoạt động cải tiến (KAIZEN);
Báo o về triển khai c dự án, c ng việc
sản xuất (bố trí lại mặt bằng xưởng; xây dựng
lại c biểu mẫu thống ; chuẩn bị đưa các
thiết bị mới o khai thác; chuẩn bị các i liệu
kỹ thuật cho sản xuất…);
Báo o về công c ATVSLĐ;
Báo o về triển khai 5S…
53
54
THEO DÕI TÌNH TRNG GIAO HÀNG NHÀ CUNG CẤP
REPORT OF MATERIAL REQUEST AND DELIVERY STATUS
Tháng (Month):
Người báo cáo (Reporter) :
O : Đạt (Meet target ) X : Không đạt (Failed)
N/A: Không đánh giá (don't evaluate)
Thông tin vật tư
Material Information
Yêu cầu
Request
Thực tế
Actually
Đánh giá
Evaluation
Result
N
o
vật
Part
No
Tên
vật tư
Part
name
Nhà
cung
cấp
Supplier
Số
lượng
Request
Quantity
Ngày gửi
đơn
Request
Transfer
Date to SO
Ngày
yêu cầu
nhận
Request
Date
Ngày
nhận
hàng
Receive
Date
Số
lượng
nhận
Receive
Quantity
Đủ chất
lượng
Meet
Quality
Đủ số
lượng
Meet
Quantity
Đúng
ngày
Meet
Delivery
time
Ghi chú
Remark
Phân
tích
Analyze
by SO
Dep't
T lệ
lỗi
Ratio%
Phương
hướng
Corrective
Action
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
55
SUPPLIER EVALUATION RESULT SUMARY
Marks:……..
NO
SUPPLIER NAME
TOTAL
MARKS
QUALITY
LEADTIME & ON
TIME DELIVERY
PRICE
REMARKS
30%
30%
40%
1
Supplier 1
8.4
9
7
9
2
Supplier 2
6.2
9
5
5
3
Supplier 3
7
7
7
7
4
Supplier 4
6.4
7
5
7
5
Supplier 5
6.2
9
5
5
6
Supplier 6
7.8
7
7
9
7
Supplier 7
6.2
7
7
5
8
Supplier 8
7
7
7
7
9
Supplier 9
7.6
7
9
7
56
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ THC HIN 5S&3C
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TH
C HIN 5S&3C
Phòng/ B phận đánh giá: SE
Ngày đánh giá: 30/10/2008
Người đánh giá: Nguy
n Văn Chi
ến
Mc
Mục đánh giá
Điểm
cao nht
Điểm
Lý do
Ghi
chú
5S
Sàng lc
10
7
Còn để đồ dùng cá nhân lên bàn làm vic
Sp xếp
10
8
Sch s
10
8
Săn sóc
10
8
Sn sàng
10
8
3C
Đúng vị trí
10
Đúng số lượng
10
Đúng đồ đựng
10
Qun lý
trc quan
S qun lý: sn phm, phương tiện thiết
b mt cách rõ ràng, d nhn biết
20
Tng
100
39
Đánh giá viên
57
K HOCH TUN (13/10/2008 đến 18/10/2008)
K HOCH THC HIN 5S & 3C HÀNG TUN
Mc
Ngày
Các công vic chính
Người ph trách
Ghi chú
13/10/08
- 7h50 to 8h00: M
nhc
- 8h05 to 8h10: Đọc bn tin 5S&3C hàng ngày
- 15h15: Meeting (5S&3C)
Nhóm Innovation
14/10/08
- 7h50 to 8h00: M nh
c
- 8h05 to 8h10: Đọc bn tin 5S&3C hàng ngày
- Tiến hành thc hin kế hoch ti phòng mình
Nhóm Innovation
15/10/08
- 7h50 to 8h00: M nhc
- 8h05 to 8h10: Đọc bn tin 5S&3C hàng ngày
- Tiến hành thc hin kế hoch ti phòng mình
Nhóm Innovation
16/10/08
- 7h50 to 8h00: M nhc
- 8h05 to 8h10: Đọc bn tin 5S&3C hàng ngày
- 15h15: Hp nhóm 5S&3C, Tiến hành đi kiểm tra đánh giá thực
hin ca các phòng, b phn
Nhóm Innovation
17/10/08
- 7h50 to 8h00: M nhc
- 8h05 to 8h10: Đọc bn tin 5S&3C hàng ngày
- Ti
ế
n hành thc hi
n kế hoch t
i phòng mình
Nhóm Innovation
18/10/08
- 7h50 to 8h00: M nhc
- 8h05 to 8h10: Đọc bn tin 5S&3C hàng ngày
- Tiến hành thc hin kế hoch ti phòng mình
Nhóm Innovation
Ngày 09/10/2008
Trưởng nhóm Innovation
Nguyn n Chiến
PHÂN TÍCH C BÁO CÁO
58
- PHÂN TÍCH SO SÁNH GIỮA MỤC TIÊU VÀ
THỰC TẾ ĐT ĐƯC ;
- ĐÁNH GIÁ ĐỘ LỆCH (SAI SỐ) GIỮA MỤC TIÊU
VÀ THỰC HIỆN;
- PHÂN TÍCH TÌM CÁC NGUYÊN NHÂN;
- ĐƯA RA CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC;
59
- Thực hiện quyết định và kiểm soát thực
hiện;
Quá trình phân tích và điều chỉnh
hoạt động sản xuất
- Chuẩn bị thông tin (báo cáo) để phân tích
và ra quyết định(khi cần);
- Ra quyết định và thông qua;
60
Điều chỉnh phương án quyết định
So sánh các giá trị các chỉ tiêu thực tế các giá trị kế hoạch
các thay đổi?
Dự báo hậu quả của các sai lệch
đủ lớn không
?
Làm rõ các nguyên nhân sai lệch, những tiềm năng sản xuất
Xây dựng các phương án quyết định về điều chỉnh quá trình sản xuất
Dự báo về kết quả của từng phương án quyết định
Kết quả tốt không?
Không
Không
Phân
tích
Kiểm tra
QUY TRÌNH
PHÂN TÍCH QUÁ
TRÌNH SẢN XUT
QUA CÁC BÁO
CÁO
61
Kết quả
Nguyên nhân phụ 5.2
Nguyên nhân 6 Nguyên nhân
4
Nguyên nhân 3 Nguyên nhân 2 Nguyên nhân 1
Nguyên nhân 5
Nguyên nhân phụ 5.1
Nguyên nhân phụ 5.2.1
Vấn đề
Sơ đồ 1 - 3. Sơ đồ nguyên nhân, kết quả hình xương của ISHIKAWA
62
Năng
suất
nung
clanke
Đôn đốc của các quản
Tình trạng
thiết bị
Chất lượng
NVL chính
Chậm cung cấp
NVL
Chất lượng
phụ gia
Không kế hoạch làm
việc cụ thể
Ý thức làm việc
của công nhân
Kỷ luật không
nghiêm
Trách nhiệm lao động
Các yếu tố nh hưởng đến năng xuất nung clanke
63
1.2
1.15
1.17
1.25
1.22
1.27
1.4
0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
5-Mar 6-Mar 7-Mar 8-Mar 9-Mar 10-Mar 11-Mar
% tỷ lệ sản phẩm hỏng
% giới hạn tỷ lệ sản phẩm hỏng
O CÁO SO SÁNH VỀ TỶ LỆ SẢN PHẨM HỎNG GIỮA THỰC TẾ VÀ MỤC TIÊU
Tỷ lệ hỏng thực tế
t giới hạn cho
Phép => cần can thiệp
ngay
64
CODE
sản
phẩm
Ngày kế
hoạch
Ngày kế
hoạch mới
do Hành động (giải
pháp)
17123 10/04/2019 15/04/2019 Hỏng
dụng cụ
kẹp
Đưa sang phân xưởng
dụng cụ sửa chữa
lấy về ngày
14/04/2019
13044 11/04/2019 24/04/2019 Hỏng mạ
điện
Sản xuất lại lớn
17655 12/04/2019 19/04/2019 Sai vị trí lỗ
khoan
Phòng công nghệ thiết
kế lại dụng cụ sản xuất
O CÁO CHẬM TIẾN ĐỘ SẢN XUT TẠI PHÂN XƯỞNG SỐ 24
- VÀ HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC
Họ n người lập báo cáo
Ngày/ Tháng/ Năm
Hình: Minh họa về báo cáo sản xuất phương án khắc phục
65
Tháng 1
2
3
Mục tiêu thời gian máy chạy %
93
93
93
Thực tế TGMC %
78.9
73.8
78.9
Số ngày mở máy
( ngày)
28
22
31
Thời gian thực tế mở máy ( h)
115.380
85.218
122.921
Thời gian dừng y (h)
29.656
26.095
32.984
Thời gian dừng y do 3 nguyên
nhân ( mất điện, dừng máy theo kế
hoạch, mở máy muộn ) (h)
4.415
737
1.709
Tỷ lệ sử dụng máy %
82.05
77.07
79.72
Báo cáo theo dõi tình nh thời gian máy ép nhựa chạy 3 tháng đầu năm
66
78.9
73.8
78.9
82.05
77.07
79.72
93 93 93
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1 2 3
% Thực tế TGMC
% Tỷ lệ sử dụng máy
% Mục tiêu TGMC
Báo cáo SO SÁNH về thời gian THỰC TẾ KẾ HOẠCH sử dụng máy ép nhựa trong
3 tháng đầu năm ….
Tỷ lệ thời gian
Sử dụng máy
Thấp hơn mục tiêu
Xây dựng hành
Động khắc phục
67
" Chất lượng kế hoạch tập hợp c
thuộc tính của kế hoạch đáp ứng các
nguyên tắc các tiếp cận khoa học về kế
hoạch hóa đồng thời đảm bảo độ sai lệch
giữa c ch tiêu kế hoạch với chỉ tiêu
thực hiện nhỏ nhất".
CHẤT LƯỢNG KẾ HOCH
68
100%
t
t
PP
K
P
= ×
Tham số phản ánh chất lượng kế hoạch chính mức
độ sai lệch giữa chỉ tiêu kế hoạch chỉ tiêu thực
hiện. Công thức tính như sau:
(Nguồn: R. A. Fatkhutzinov, 2004)
Trong đó:
K: Mức độ sai lệch giữa chỉ tiêu kế hoạch chỉ tiêu thực hiện.
: Chỉ tiêu thực hiện.
P: Chỉ tiêu kế hoạch; Pt chỉ tiêu thực hiện
Với các kế hoạch dài hạn mức độ sai lệch cho phép đến 15%, với kế
hoạch ngắn hạn, mức độ sai lệch cho phép đến 5%.
69
THÔNG TIN
CĂN CỨ LẬP
KẾ HOCH
QUY TRÌNH XỬ
LÝ THÔNG TIN
CÁC KẾ HOẠCH
(ĐẦU RA)
C BÁO CÁO
(ĐẦU O)
CHẤT LƯỢNG KẾ HOCH PHỤ THUỘC
VÀO NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
70
CHẤT
LƯỢNG KẾ
HOCH
SẢN XUT
CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG
THÔNG TIN
CHẤT LƯỢNG NHÂN LC
THAM GIA CÔNG TÁC KHH
CHẤT LƯỢNG TỔ CHỨC
CÔNG TÁC KẾ HOCH HÓA
MỘT SỐ YẾU TỐ CHÍNH BÊN TRONG ẢNH ỞNG ĐẾN
CHẤT LƯỢNG KHSX:
71
ERP cho phép quản
các dòng thông tin xử
thông tin thống nhất
giữa c bộ phận trong
tổ chức, chia sẻ thông
tin một cách nhanh
chóng, tin cậy nhất
quán trong tổ chức.
Hiện tại trên thị trường rất nhiều phiên bản
của phần mềm ERP như: MISA, BRAVO,
VINASYSTEM, K - SYSTEM, SAP Business One,
Oracle
72
ERP còn ng cao khả
năng quản , điều
hành cho các nhà lãnh
đạo.
Sử dụng phần mềm ERP
thể rút ngắn đáng kể thủ
tục, ng ng suất tiêu
chuẩn hóa các quy trình.
73
Inventory
MRP
Production
Business
Partners
Purchasing
A/P
SAP-
B1
(A/P: Account Payable)
74
75
ERP SYSTEM
76
(nguồn: Phần mềm MISA)
77
(Nguồn: Phần mềm MISA
78
Nguồn: Phần mềm MISA
79
MỘT SỐ BẤT LỢI KHI SỬ DỤNG CÁC HỆ
THỐNG ERP :
- TĂNG VỀ CÁC CHI PHÍ (BẢN QUYỀN, SỬ DỤNG,
BO TRÌ…);
- TĂNG CHI PHÍ CHO ĐÀO TẠO NHÂN LC SỬ DỤNG
HỆ THỐNG;
- CÓ THỂ GÂY TỔN THẤT LỚN KHI BỊ LỖI, KHÓ KHẮC
PHỤC HOC BẢO MẬT KHÔNG TT DỄ BỊ MẤT
CÁC BÍ MẬT KINH DOANH;
- CÓ THỂ BỊ LẠC HẬU THEO THỜI GIAN….
CẢM ƠN CÁC BẠN!
Mời c bạn tham gia giải các bài tập thực hành
định lượng các bài tập trắc nghiệm để làm
sâu sắc hơn thuyết của chương.
80
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các i liệu về quản trị sản xuất bằng tiếng
Việt ớc ngoài;
Các bài giảng trên mạng (nguồn học liệu mở
của c trường đại học tn thế giới);
Các quy trình thực tế về ng c KHH trong
các hệ thống ISO của c doanh nghiệp.
81
82
PHẦN BÀI TẬP
- LÀM QUEN VỚI LOGIC LÀM KẾ HOCH
THÔNG QUA MỘT SỐ BÀI TẬP LẬP KHSX
ĐƠN GIẢN: TÍNH SẢN LƯỢNG SẢN XUT,
NHU CẦU CÁC NGUỒN LC: LAO ĐỘNG,
Y, NGUYÊN VT LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN THEO KHSX…
| 1/55

Preview text:

VÍ DỤ: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TRUNG HẠN (NĂM ….) KẾ HOẠCH SẢN NĂM
TRONG ĐÓ, THEO TỪNG QUÝ PHẨM (ĐƠN VỊ) (NGÌN CHIẾC) QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4 A 200 50 70 60 20 B 1.500 500 500 250 250 C
5.000 1.000 1.000 1.500 1.500 …….. ……… 28
4. BÁO CÁO SẢN XUẤT
Báo cáo kiểm soát sản xuất (BCKSSX):
- Là kết quả của hoạt động thống kê sản xuất nhằm
ghi lại các thông tin về tình hình thực tiễn.
- Là các dữ liệu phản ánh hoạt động sản xuất theo quy
định và được tích lũy, phân loại và hệ thống hóa các dữ liệu đó. BCSX PHÂN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QTSX QTSX 29
CÁC HÌNH THỨC THỂ HIỆN BÁO CÁO VĂN BẢN ÂM THANH HÌNH ẢNH THEO PHƯƠNG THEO VỊ TRÍ THEO HÌNH THEO TÍNH PHÁP NHẬP – BÁO CÁO THỨC THỂ CHẤT XUẤT DỮ LIỆU HIỆN Phiếu Thủ công Sơ cấp Thường xuyên Nhật ký Sổ Tự động Tổng hợp Đột xuất Bảng 30 Báo cáo…
NỘI DUNG BÁO CÁO GỒM: TÊN BÁO CÁO; MÃ BÁO CÁO;
SỐ BIỂU MẪU BÁO CÁO ( VỚI CÁC HỆ THỐNG ISO)
THỜI GIAN BÁO CÁO;
VỊ TRÍ/ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO;
NƠI GỬI BÁO CÁO; NƠI LƯU BÁO CÁO;
THÔNG TIN CHI TIẾT: SỐ LIỆU THỰC, SỐ LIỆU KẾ
HOẠCH, HÌNH ẢNH KÈM THEO(TRỰC QUAN);
ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC BÁO CÁO VIÊN;
CHỮ KÝ CỦA CÁC BÁO CÁO VIÊN VÀ CÁC BỘ PHẬN
LIÊN QUAN (XÁC NHẬN TÍNH CHÍNH XÁC CỦA NỘI
DUNG ĐƯỢC BÁO CÁO);
ĐỀ XUẤT (NẾU CÓ) 31
NGUỒN THÔNG TIN BÁO CÁO:
BÊN TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT;
BÊN NGOÀI HỆ THỐNG SẢN XUẤT: CÁC
KHÁCH HÀNG, CÁC NHÀ CUNG CẤP, CÁC
CÔNG TY LOGISTIC, CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ, CÁC ĐỐI TÁC… 32
Nội dung các báo cáo sản xuất (REPORTS)
Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch SX, các đơn
hàng: theo số lượng, chất lượng, tiến độ…
Báo cáo về tình hình sẵn sàng, sử dụng, và hiệu quả sử
dụng các nguồn lực: máy, nguyên vật liệu, nhân công…
Báo cáo về các tình trạng khẩn cấp: thay đổi đơn hàng từ
khách; phát sinh các bất thường trong sản xuất; các thay
đổi từ nhà cung cấp; thiếu nguyên vật liệu cần đặt hàng khẩn cấp…
Báo cáo khác: về các nhà cung cấp; về các cải tiến trong
SX, các dự án đang thực hiện…. 33
YÊU CẦU VỚI CHẤT LƯỢNG CÁC BÁO CÁO CHÍNH XÁC DỄ HIỂU ĐẦY ĐỦ THỐNG NHẤT
TĂNG MỨC TỰ ĐỘNG KỊP THỜI HÓA 34
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO:
Bộ máy kiểm soát sản xuất
Ý thức, chuẩn mực nghề nghiệp của các
kiểm soát viên (người lập báo cáo)
Các quy định trong quản lý hoạt động
kiểm soát (gửi, lưu, sử dụng..) CHẤT LƯỢNG BÁO CÁO
Trang thiết bị kiểm soát
Mối quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận kiểm soát
Chất lượng các định mức, kế hoạch 35
Máy chấm công bằng vân tay MÁY IN MÃ VẠCH Máy quét mã vạch
MÁY ĐO CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
Kiểm soát ra vào cửa bằng xác thực khuôn mặt 36
HỆ THỐNG CÁC BÁO CÁO VÀ PHÂN TRÁCH NHIỆM NGƯỜI STT TÊN BÁO MÃ BÁO NGƯỜI THỰC KIỂM CÁO CÁO HIỆN TRA/NHẬN 1 2 3 …… 37 Tên HTTT
Ý THỨC CỦA CÁC NHÂN VIÊN THAM RA CÔNG TÁC BÁO CÁO SẢN XUẤT 38
CÁC BÁO CÁO VỀ TÍNH HÌNH ĐẢM BẢO
VÀ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CHO SẢN XUẤT: - NHÂN CÔNG;
- MÁY MÓC, THIẾT BỊ;
- NGUYÊN VẬT LIỆU; - NHÀ XƯỞNG…. 39
Các báo cáo về thiết bị, công nghệ
Sự sẵn có từng loại máy móc, thiết bị (danh mục, số lượng);
Tình trạng chất lượng: nguồn gốc xuất sứ, lịch sử vận hành(lỗi
xảy ra), các kiểm định chất lượng thiết bị định kỳ, các hoạt động
bảo trì… => dự báo về công suất sẵn sàng của thiết bị, lên kế
hoạch bảo dưỡng, thay thế thiết bị…
Theo dõi tình hình dừng chuyền (lịch sử, nguyên nhân, các giải
pháp khắc phục) => quyết định về dự trữ phụ tùng, vật tư cho
thiết bị, các phương án sửa chữa nhanh sau này, thanh lý, thay
thế thiết bị mới trong tương lai…. 40 ĐV: GIỜ 1400 1239 1170 1200 1084 1037 1014 969 1000 800 647 600 400 200 0 5-Mar 6-Mar 7-Mar 8-Mar 9-Mar 10-Mar 11-Mar
BÁO CÁO VỀ THỜI GIAN DỪNG MÁY THEO TUẦN 41 12000 10959 10000 8316 8000 6000 4013 4000 3176 1950 2000 691 799 832 853 954 73 219 96 0
Kế Mất điện Chờ vật Mở máy Chính Thay đổi Chuyển Đợi Đợi Thử Sửa Đổi Máy hoạch liệu muộn
sách nguyên máy nguyên người khuôn khuôn khuôn hỏng bảo đóng gói dừng vật liệu vật liệu dưỡng máy
Bảng tổng hợp về số giờ dừng máy và nguyên
nguyên nhân dừng máy tháng 3 năm 2015 42
TỔNG HỢP NGỪNG DÂY CHUYỀN Mã số: BMSX01- 06 TÊN CÔNG (LINE STOP SUMARY) TY LBH: 01 – 01/022013 Dây chuyền (Line):
STT Số văn bản Ngày Loại sản phẩm Thời gian ngừng Thời gian bắt đầu Lỗi ngừng sản xuất Tổ trưởng No. Doc. No. Date Model Stop Time Restart Time Problem Leader 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 43
Các báo cáo về nguyên vật liệu • Tồn kho; • Mua hàng; Nhập kho; • Xuất kho;
• Tổng hợp: Xuất- Nhập – Tồn;
• Trả hàng cho các nhà cung cấp (sai số lượng, chất lượng, chủng loại);
• Các định mức cho từng sản phẩm;
• Tình hình sử dụng cho mỗi đơn hàng;
• Mức sử dụng NVL thực tế;
• Tình hình đảm bảo NVL cho sản xuất(số lượng;
chất lượng; thời gian); 44
BÁO CÁO KIỂM TRA VẬT TƯ HÀNG NGÀY IQC DAILY RECEIVE LOT te a ime te c t’ e rk D s T a e r z a sti sp r o ti nt l nt D me . In n m e to ity Si lt em 1 No p. lie c ta ng I te d t N f ma nt e su C TT c me th Ti na R e me r e e n te Ins Da a pe rt ua t S CAP Do r r mi a sp c IQ o Mo a mpl R se/ D P In Supp P ind o Ins Q u fe qui Mo K Sa a e e qui e Inc C D R R 28/12 16: 28/12 28/12 16: Com MBAD0 Foam Bag (Handset) UA 1 30069 12 28 Phú Hà Văn 1200 53 A /17 10 /17 /17 00 mon 002112 EPE DS 29/12 20: 29/12 30/12 11: DSM.T MBJA90 Plas Nhòe chi tiết NCC lọc, 2 30070 12 30 493C Dial Button Văn 2000 73 R 4 /17 00 /17 /17 10 H 24901 tic in phím #:04 xử lý lỗi 29/12 20: 29/12 30/12 11: DSM.T 461C MBJA00 Plas Via mặt trên NCC sửa 3 30071 12 30 Button, Dial Văn 4000 86 R 14 /17 00 /17 /17 50 H /WA 13901 tic phím số #:14 vật tư lỗi 29/12 20: 29/12 30/12 14: DSM.T 460/ 5020NB Dial Button, CR (GS- Plas Gẫy phím: NCC lọc 4 30072 12 30 Văn 19040 108 R 20 /17 00 /17 /17 00 H CR 0099A 460F)<24626655> tic 20 vật tư lỗi 29/12 9:0 29/12 30/12 14: Com MBAD0 Foam Bag (Handset) UA 5 30073 12 30 Phú Hà Văn 8000 68 A /17 0 /17 /17 40 mon 002112 EPE DS 29/12 20: 29/12 30/12 15: 492, MPBN0 Speaker Pad GT- UA 6 30074 12 30 Bukang Văn 9000 68 A /17 00 /17 /17 30 493C 000201 9560N<2411312> DS 29/12 20: 29/12 30/12 10: MHGF0 UA Liê 7 30075 12 30 Bukang 493C C- Mike Holder 2000 53 A /17 00 /17 /17 30 000501 DS m 29/12 20: 29/12 30/12 13: 460, MHGF0 C- Mike Holder UA Liê 8 30076 12 30 Bukang 29000 77 A Tên /17 00 /17 /17 00 486 002401 DS m 29/12 20: 29/12 30/12 14: 460N 6624NB Key Pad Rubber (GS- UA Liê NCC 9 30077 12 30 Bukang 10000 86 A /17 00 /17 /17 00 , F 0137A 460F)<24700256> DS m 29/12 20: 29/12 30/12 15: DSM.T MBJA90 Plas Liê 10 30078 12 30 492C Dial Button 9000 86 A /17 00 /17 /17 20 H 24701 tic m 29/12 20: 29/12 30/12 16: 486C MPBN0 UA Liê 11 30079 12 30 Bukang Speaker Pad 6000 86 A /17 00 /17 /17 00 N 002701 DS m 29/12 20: 29/12 30/12 11: MKAA9 UA Mạ 12 30080 12 30 Bukang 492C Keypad Dial 7000 86 A /17 00 /17 /17 00 019601 DS nh 29/12 20: 29/12 30/12 12: MKAA9 UA Mạ 13 30081 12 30 Bukang 493C Keypad Dial 2000 73 A /17 00 /17 /17 00 019701 DS nh 29/12 20: 29/12 30/12 14: MKAA0 UA Mạ 14 30082 12 30 Bukang 461C Keypad Dial 8000 86 A /17 00 /17 /17 00 010301 DS nh 29/12 20: 29/12 30/12 15: DSM.T 5020NC Plas Mạ 15 30084 12 30 465 Button, Function 2000 73 A /17 00 /17 /17 00 H 0272A tic nh 29/12 20: 29/12 30/12 16: DSM.T MBJA00 Plas Mạ 16 30085 12 30 461C Button, Dial 3000 73 A /17 00 /17 /17 00 H 13902 tic nh 45
IQC Accepted Rate Dec 2017 QA Dec 2017 IQC Accepted lot Y2017 120.00% 97.96% 100.00% 100.00% 94.21% 94.20% 95.86% 93.75% 97.36% 95.67% 96.39% 96.51% 97.41% 93.53% 80.00% 60.00% 40.00% 20.00% 0.00% 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 IQC Checked Rejected Lot Accepted Lot Month Rejected Lots Lots Rate (%) Rate (%) 12 116 3 2.59% 97.41% Y2017 2199 88 4% 96%
The details odd defected => see IQC test result that QA sent to suppliers, SO dept by daily 46
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG CÁC LÔ VẬT TƯ THÁNG 12 & NĂM Defected Accepted Lot No Supplier IQC Checked Lots Quantity Rejected Lots Samples Rate 1 Data Field 13 618000 0 0 100.00% 2 Amallion 81 563200 0 0 100.00% 3 Amstrong VN 26 1584950 0 0 100.00% 4 LUP FUNG 5 452000 0 0 100.00% 5 PT YU WON 7 56896 0 0 100.00% 6 Nam Son 23 900 0 0 100.00% 7 Q&D 5 30625 0 0 100.00% 8 Arintech TÊ N CÁC 8 402400 0 0 100.00% 9 KI Ind NHustri À Cal UNG 22 245150 0 0 100.00% 10 Kwanda CẤP 5 350000 0 0 100.00% 11 GOKO SPRING 11 313830 0 0 100.00% 12 NAM SAN TECH 16 110578 0 0 100.00% 13 BuKang 80 936400 1 32 98.75% 14 Mê Linh 109 1252010 2 71 98.17% 15 DSM.VN 1188 2999492 29 956 97.56% 16 VPC 152 434654 4 91 97.37% 17 Phú Hà 89 819952 3 99 96.63%
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ THEO NHÀ CUNG CẤP 47
Báo cáo về tình hình nhân công
• Sự sẵn có về số lượng; chất lượng lao động;
• Tình hình phân bổ nhân công cho thực hiện các
kế hoạch SX, các đơn hàng;
• Theo dõi thời gian thực làm của nhân công;
• Tính lương vượt giờ, các tổn thất (nếu có);
• Chất lượng lao động của lao động (lỗi gây ra
trong sản xuất, các sáng kiến cải tiến trong công việc….);
• Đánh giá thành tích cá nhân để đãi ngộ tương
ứng => tăng động lực làm việc cho lao động; 48
BÁO CÁO CHẤM CÔNG HÀNG NGÀY/ ATTENDANCE REPORT
ft: Sáng Team: D1-2 PIC: Nhung Op Tên Mar-18
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 2
Duyên 
8 + 9
Thùy 
10
Trang 
11.1 Lý

11.2
Thúy 
3
Hiền 
1 + 5
Hưng  6
Hậu 

14+15 Hường 
13+16
Huệ 
13+16 Lan

17
Hiền 
18A
Thắm 
18B
Huyền 
19
Dung 
20A
Quyên 
49


Báo cáo chấp hành quy định về công, ca
https://insider.tophr.vn/4-loai-bao-cao-nhan-su-quan-trong-hr-can-biet-co-vi-du/ 50
Báo cáo tỷ lệ sai phạm khi chấm công
https://insider.tophr.vn/4-loai-bao-cao-nhan-su-quan-trong-hr-can-biet-co-vi-du/ 51 52 Các báo cáo khác
• Đánh giá các nhà cung cấp;
• Báo cáo về các hoạt động cải tiến (KAIZEN);
• Báo cáo về triển khai các dự án, các công việc
sản xuất (bố trí lại mặt bằng xưởng; xây dựng
lại các biểu mẫu thống kê; chuẩn bị đưa các
thiết bị mới vào khai thác; chuẩn bị các tài liệu
kỹ thuật cho sản xuất…);
• Báo cáo về công tác ATVSLĐ;
• Báo cáo về triển khai 5S… 53
THEO DÕI TÌNH TRẠNG GIAO HÀNG NHÀ CUNG CẤP
REPORT OF MATERIAL REQUEST AND DELIVERY STATUS Tháng (Month):
Người báo cáo (Reporter) :
O : Đạt (Meet target ) X : Không đạt (Failed)
N/A: Không đánh giá (don't evaluate)
Th ông tin vật tư Yêu cầu Thực tế Đánh giá
Material Information Request Actually Evaluation Result Ngày gửi Ngày Ngày Số Đúng Phân vật Tên Nhà Số đơn
Đủ chất Đủ số Phương yêu cầu nhận lượng ngày tích Tỷ lệ N tư vật tư cung lượng lượng lượng Ghi chú hướng Request nhận hàng nhận Meet Analyze lỗi o Part cấp Request Meet Meet Remark Corrective Part Transfer Request Receive Receive Delivery by SO Ratio% name Supplier Quantity Quality Quantity Action No Date to SO Date Date Quantity time Dep't 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 54
SUPPLIER EVALUATION RESULT SUMARY Marks:…….. LEADTIME & ON TOTAL QUALITY PRICE NO SUPPLIER NAME TIME DELIVERY REMARKS MARKS 30% 30% 40% 1 Supplier 1 8.4 9 7 9 2 Supplier 2 6.2 9 5 5 3 Supplier 3 7 7 7 7 4 Supplier 4 6.4 7 5 7 5 Supplier 5 6.2 9 5 5 6 Supplier 6 7.8 7 7 9 7 Supplier 7 6.2 7 7 5 8 Supplier 8 7 7 7 7 9 Supplier 9 7.6 7 9 7 55
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN 5S&3C
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN 5S&3C
Phòng/ Bộ phận đánh giá: SE Ngày đánh giá: 30/10/2008
Người đánh giá: Nguyễn Văn Chiến Điểm Ghi Mục Mục đánh giá Điểm Lý do cao nhất chú Sàng lọc 10 7
Còn để đồ dùng cá nhân lên bàn làm việc Sắp xếp 10 8 5S Sạch sẽ 10 8 Săn sóc 10 8 Sẵn sàng 10 8 Đúng vị trí 10 3C Đúng số lượng 10 Đúng đồ đựng 10 Quản lý
Sự quản lý: sản phẩm, phương tiện thiết 20 trực quan
bị một cách rõ ràng, dễ nhận biết Tổng 100 39 Đánh giá viên 56
KẾ HOẠCH TUẦN (13/10/2008 đến 18/10/2008)
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN 5S & 3C HÀNG TUẦN Mục Các công việc chính Người phụ trách Ghi chú Ngày
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc 13/10/08
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày Nhóm Innovation
- 15h15: Meeting (5S&3C)
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc 14/10/08
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày Nhóm Innovation
- Tiến hành thực hiện kế hoạch tại phòng mình
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc 15/10/08
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày Nhóm Innovation
- Tiến hành thực hiện kế hoạch tại phòng mình
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày 16/10/08 Nhóm Innovation
- 15h15: Họp nhóm 5S&3C, Tiến hành đi kiểm tra đánh giá thực
hiện của các phòng, bộ phận
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc 17/10/08
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày Nhóm Innovation
- Tiến hành thực hiện kế hoạch tại phòng mình
- 7h50 to 8h00: Mở nhạc 18/10/08
- 8h05 to 8h10: Đọc bản tin 5S&3C hàng ngày Nhóm Innovation
- Tiến hành thực hiện kế hoạch tại phòng mình Ngày 09/10/2008 Trưởng nhóm Innovation 57 Nguyễn Văn Chiến
PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO
- PHÂN TÍCH SO SÁNH GIỮA MỤC TIÊU VÀ THỰC TẾ ĐẠT ĐƯỢC ;
- ĐÁNH GIÁ ĐỘ LỆCH (SAI SỐ) GIỮA MỤC TIÊU VÀ THỰC HIỆN;
- PHÂN TÍCH TÌM CÁC NGUYÊN NHÂN;
- ĐƯA RA CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC; 58
Quá trình phân tích và điều chỉnh
hoạt động sản xuất
- Chuẩn bị thông tin (báo cáo) để phân tích
và ra quyết định(khi cần);
- Ra quyết định và thông qua;
- Thực hiện quyết định và kiểm soát thực hiện; 59
So sánh các giá trị các chỉ tiêu thực tế và các giá trị kế hoạch QUY TRÌNH PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT Có các thay đổi? QUA CÁC BÁO CÁO
Dự báo hậu quả của các sai lệch Kiểm tra Có đủ lớn không Không ? Có
Làm rõ các nguyên nhân sai lệch, những tiềm năng sản xuất
Xây dựng các phương án quyết định về điều chỉnh quá trình sản xuất
Dự báo về kết quả của từng phương án quyết định Phân tích Có Kết quả có tốt không? Không 60
Điều chỉnh phương án quyết định Nguyên nhân 1 Nguyên nhân 2 Nguyên nhân 3 Vấn đề Kết quả Nguyên nhân Nguyên nhân 6 Nguyên nhân 5 4 Nguyên nhân phụ 5.1 Nguyên nhân phụ 5.2 Nguyên nhân phụ 5.2.1
Sơ đồ 1 - 3. Sơ đồ nguyên nhân, kết quả hình xương cá của ISHIKAWA 61 Không có kế hoạch làm Chất lượng Chậm cung cấp việc cụ thể phụ gia NVL Năng suất lò nung clanke Chất lượng Ý thức làm việc Tình trạng NVL chính của công nhân thiết bị Kỷ luật không nghiêm
Đôn đốc của các quản lý Trách nhiệm lao động
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng xuất lò nung clanke 62 1.6
Tỷ lệ hỏng thực tế 1.4
Vượt giới hạn cho 1.4
Phép => cần can thiệp 1.25 1.27 1.2 1.22 ngay 1.2 1.15 1.17 1 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8
% tỷ lệ sản phẩm hỏng
% giới hạn tỷ lệ sản phẩm hỏng 0.6 0.4 0.2 0 5-Mar 6-Mar 7-Mar 8-Mar 9-Mar 10-Mar 11-Mar
BÁO CÁO SO SÁNH VỀ TỶ LỆ SẢN PHẨM HỎNG GIỮA THỰC TẾ VÀ MỤC TIÊU 63
BÁO CÁO CHẬM TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT TẠI PHÂN XƯỞNG SỐ 24
- VÀ HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC CODE Ngày kế Ngày kế Lý do Hành động (giải sản hoạch hoạch mới pháp) phẩm 17123 10/04/2019 15/04/2019 Hỏng Đưa sang phân xưởng dụng cụ dụng cụ sửa chữa và kẹp lấy về ngày 14/04/2019 13044
11/04/2019 24/04/2019 Hỏng mạ Sản xuất lại lô lớn điện 17655
12/04/2019 19/04/2019 Sai vị trí lỗ Phòng công nghệ thiết khoan
kế lại dụng cụ sản xuất
Họ và tên người lập báo cáo Ký Ngày/ Tháng/ Năm
Hình: Minh họa về báo cáo sản xuất và phương án khắc phục 64 Tháng 1 2 3
Mục tiêu thời gian máy chạy % 93 93 93 Thực tế TGMC % 78.9 73.8 78.9 Số ngày mở máy 28 22 31 ( ngày)
Thời gian thực tế mở máy ( h) 115.380 85.218 122.921 Thời gian dừng máy (h) 29.656 26.095 32.984
Thời gian dừng máy do 3 nguyên 4.415 737 1.709
nhân ( mất điện, dừng máy theo kế
hoạch, mở máy muộn ) (h)
Tỷ lệ sử dụng máy % 82.05 77.07 79.72
Báo cáo theo dõi tình hình thời gian máy ép nhựa chạy 3 tháng đầu năm 65 100 93 93 93 90 82.05 Tỷ lệ thời gian 78.9 78.9 79.72 80 77.07 Sử dụng máy 73.8 Thấp hơn mục tiêu 70 ⇒ Xây dựng hành 60 Động khắc phục % Thực tế TGMC 50 % Tỷ lệ sử dụng máy % Mục tiêu TGMC 40 30 20 10 0 1 2 3
Báo cáo SO SÁNH về thời gian THỰC TẾ VÀ KẾ HOẠCH sử dụng máy ép nhựa trong
3 tháng đầu năm …. 66
CHẤT LƯỢNG KẾ HOẠCH
" Chất lượng kế hoạch là tập hợp các
thuộc tính của kế hoạch đáp ứng các
nguyên tắc và các tiếp cận khoa học về kế
hoạch hóa đồng thời đảm bảo độ sai lệch
giữa các chỉ tiêu kế hoạch với chỉ tiêu
thực hiện là nhỏ nhất". 67
Tham số phản ánh chất lượng kế hoạch chính là mức
độ sai lệch giữa chỉ tiêu kế hoạch và chỉ tiêu thực
hiện. Công thức tính như sau: P P t K = ×100% Pt
(Nguồn: R. A. Fatkhutzinov, 2004) Trong đó:
K: Mức độ sai lệch giữa chỉ tiêu kế hoạch và chỉ tiêu thực hiện. : Chỉ tiêu thực hiện.
P: Chỉ tiêu kế hoạch; Pt là chỉ tiêu thực hiện
Với các kế hoạch dài hạn mức độ sai lệch cho phép đến 15%, với kế
hoạch ngắn hạn, mức độ sai lệch cho phép đến 5%. 68
CHẤT LƯỢNG KẾ HOẠCH PHỤ THUỘC
VÀO NHỮNG YẾU TỐ NÀO? (ĐẦU RA) (ĐẦU VÀO) CÁC KẾ HOẠCH THÔNG TIN CĂN CỨ LẬP QUY TRÌNH XỬ KẾ HOẠCH LÝ THÔNG TIN CÁC BÁO CÁO 69
MỘT SỐ YẾU TỐ CHÍNH BÊN TRONG ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG KHSX:
CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN CHẤT
CHẤT LƯỢNG NHÂN LỰC LƯỢNG KẾ
THAM GIA CÔNG TÁC KHH HOẠCH SẢN XUẤT
CHẤT LƯỢNG TỔ CHỨC
CÔNG TÁC KẾ HOẠCH HÓA 70 ERP cho phép quản lý
các dòng thông tin và xử lý thông tin thống nhất giữa các bộ phận trong tổ chức, chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tin cậy và nhất quán trong tổ chức.
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều phiên bản
của phần mềm ERP như: MISA, BRAVO,
VINASYSTEM, K - SYSTEM, SAP Business One, Oracle … 71 ERP còn nâng cao khả năng quản lý, điều hành cho các nhà lãnh đạo.
Sử dụng phần mềm ERP có
thể rút ngắn đáng kể thủ
tục, tăng năng suất và tiêu
chuẩn hóa các quy trình. 72 Business Purchasing – Partners A/P (A/P: Account Payable) SAP- B1 Inventory Production MRP 73 74 75 ERP SYSTEM (nguồn: Phần mềm MISA) 76 (Nguồn: Phần mềm MISA 77 Nguồn: Phần mềm MISA 78
MỘT SỐ BẤT LỢI KHI SỬ DỤNG CÁC HỆ THỐNG ERP :
- TĂNG VỀ CÁC CHI PHÍ (BẢN QUYỀN, SỬ DỤNG, BẢO TRÌ…);
- TĂNG CHI PHÍ CHO ĐÀO TẠO NHÂN LỰC SỬ DỤNG HỆ THỐNG;
- CÓ THỂ GÂY TỔN THẤT LỚN KHI BỊ LỖI, KHÓ KHẮC
PHỤC HOẶC BẢO MẬT KHÔNG TỐT DỄ BỊ MẤT CÁC BÍ MẬT KINH DOANH;
- CÓ THỂ BỊ LẠC HẬU THEO THỜI GIAN…. 79 CẢM ƠN CÁC BẠN!
Mời các bạn tham gia giải các bài tập thực hành
định lượng và các bài tập trắc nghiệm để làm
sâu sắc hơn lý thuyết của chương. 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Các tài liệu về quản trị sản xuất bằng tiếng Việt và nước ngoài;
• Các bài giảng trên mạng (nguồn học liệu mở
của các trường đại học trên thế giới);
• Các quy trình thực tế về công tác KHH trong
các hệ thống ISO của các doanh nghiệp. 81 PHẦN BÀI TẬP
- LÀM QUEN VỚI LOGIC LÀM KẾ HOẠCH
THÔNG QUA MỘT SỐ BÀI TẬP LẬP KHSX
ĐƠN GIẢN: TÍNH SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT,
NHU CẦU CÁC NGUỒN LỰC: LAO ĐỘNG,
MÁY, NGUYÊN VẬT LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN THEO KHSX… 82
Document Outline

  • Slide Number 1
  • MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG
  • 5.1. Khái niệm và tầm quan trọng của kế hoạch trong quản trị sản xuất
  • Slide Number 4
  • PLAN?
  • Slide Number 6
  • Slide Number 7
  • Slide Number 8
  • Slide Number 9
  • Slide Number 10
  • Slide Number 11
  • Slide Number 12
  • 2.PROCESS
  • Slide Number 14
  • Slide Number 15
  • Slide Number 16
  • Slide Number 17
  • Slide Number 18
  • Slide Number 19
  • 3. ĐẦU RA: PRODUCTION PLANS
  • Kế hoạch cấp nhà máy (hoặc liên xưởng)
  • Kế hoạch trong nội bộ phân xưởng
  • Slide Number 23
  • Slide Number 24
  • Slide Number 25
  • Slide Number 26
  • Slide Number 27
  • Slide Number 28
  • 4. BÁO CÁO SẢN XUẤT
  • CÁC HÌNH THỨC THỂ HIỆN BÁO CÁO
  • NỘI DUNG BÁO CÁO GỒM:
  • NGUỒN THÔNG TIN BÁO CÁO:
  • Slide Number 33
  • Slide Number 34
  • Slide Number 35
  • Slide Number 36
  • Slide Number 37
  • Slide Number 38
  • Slide Number 39
  • Các báo cáo về thiết bị, công nghệ
  • Slide Number 41
  • Slide Number 42
  • Slide Number 43
  • Các báo cáo về nguyên vật liệu
  • Slide Number 45
  • Slide Number 46
  • Slide Number 47
  • Báo cáo về tình hình nhân công
  • Slide Number 49
  • Slide Number 50
  • Slide Number 51
  • Slide Number 52
  • Các báo cáo khác
  • Slide Number 54
  • Slide Number 55
  • Slide Number 56
  • Slide Number 57
  • PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO
  • Slide Number 59
  • Slide Number 60
  • Slide Number 61
  • Slide Number 62
  • Slide Number 63
  • Slide Number 64
  • Slide Number 65
  • Slide Number 66
  • Slide Number 67
  • Slide Number 68
  • Slide Number 69
  • Slide Number 70
  • Slide Number 71
  • Slide Number 72
  • Slide Number 73
  • Slide Number 74
  • Slide Number 75
  • Slide Number 76
  • Slide Number 77
  • Slide Number 78
  • Slide Number 79
  • CẢM ƠN CÁC BẠN!
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO
  • Slide Number 82