-
Thông tin
-
Quiz
Chương 5: Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại học Lao động - Xã hội
Chương 5: Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại học Lao động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Kinh tế vi mô (ViMO0523H) 45 tài liệu
Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Chương 5: Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại học Lao động - Xã hội
Chương 5: Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại học Lao động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Môn: Kinh tế vi mô (ViMO0523H) 45 tài liệu
Trường: Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Đại học Lao động - Xã hội
Preview text:
Câu hỏi 1. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sản xuất trong một
khoảng thời gian xác định được gọi là…… A. lợi nhuận B. lợi ích cận biên C. tổng lợi ích D. doanh thu trung bình
Câu hỏi 2. Hàm sản xuất là mối quan hệ kỹ thuật biểu thị lượng hàng hóa ……. có
thể thu được từ các kết hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào (lao động, vốn, v.v)
với một trình độ công nghệ nhất định. A. tối đa B. tối thiểu C. ít nhất D.cố định
Câu hỏi 3. …….là khoản chi phí phụ thuộc vào số lượng sản phẩm được sản xuất,
tăng giảm cùng với sự tăng giảm của sản lượng. A. Chi phí kinh tế B. Chi phí biến đổi C. Chi phí cố định D. Chi phí cận biên
Câu hỏi 4. Mức sản lượng càng tăng, ……… sẽ càng giảm dần: A. AVC B. AFC C. FC D. VC
Câu hỏi 5. Khoảng thời gian đủ dài mà doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả các đầu
vào sử dụng trong quá trình sản xuất được gọi là…… A. dài hạn B. ngắn hạn C. hàm sản xuất D. chi phí biến đổi
Câu hỏi 6. Khi năng suất cận biên của lao động …….. thì năng suất bình quân của lao động tăng. A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng D. cắt
Câu hỏi 7. Hàm sản xuất Cobb-Douglas có +
>1 là hàm có hiệu suất ………. theo quy mô. A. tăng B. giảm C. không đổi D. lớn nhất
Câu hỏi 8. Sự chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của một hãng là: A. Chi phí cố định B. Thặng dư sản xuất C. Lợi nhuận D. Doanh thu cận biên
Câu hỏi 9. Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó: A. Nhỏ hơn 1 năm
B. Các yếu tố đầu vào đều thay đổi
C. Các yếu tố đầu vào đều cố định
D. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
Câu hỏi 10. Sản phẩm bình quân của lao động là:
A. Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử dụng thêm 1 đơn vị lao động (lượng vốn là không đổi).
B. Độ dốc đường tổng sản phẩm
C. Tổng sản phẩm chia cho tổng số lao động (với số vốn không đổi).
D. Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động
Câu hỏi 11. Điều kiện tối đa hóa doanh thu của một hãng sản suất là: A. MR = 0 B. MR = MC C. TR = 0 D. P = MC
Câu hỏi 12. Bình dành 200 triệu đồng góp vốn kinh doanh, sau 1 năm thu được lợi
nhuận tính toán là 50 triệu đồng. Tỉ lệ lãi suất là 10%/năm. Giả định các yếu tố
khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế Bình thu được là: A. 35 triệu đồng B. 25 triệu đồng C. 15 triệu đồng D. 30 triệu đồng
Câu hỏi 13. Tổng chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất ra 15 đơn vị sản phẩm
là 130$, chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 16 là 14$. Câu nào sau đây đúng nhất:
A. Chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 15 lớn hơn 14$.
B. Doanh nghiệp nên giảm sản lượng.
C. Tổng chi phí để sản xuất ra 16 đơn vị sản phẩm là 144$
D. Chi phí biến đổi của 16 đơn vị sản phẩm là 144$.
Câu hỏi 14. Tổng chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất ra 15 đơn vị sản phẩm
là 130$, chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 16 là 14$.Chi phí bình quân để
sản xuất 16 đơn vị sản phẩm là: A. 9 B. 14 C. 13 D. 10
Câu hỏi 15. Tổng chi phí để sản xuất một sản phẩm là 120 triệu đồng và hai sản
phẩm là 150 triệu đồng. Chi phí trung bình để sản xuất hai sản phẩm là: A. 125 triệu đồng B. 120 triệu đồng C. 75 triệu đồng D. 30 triệu đồng
Câu hỏi 16. Hàm sản xuất Q= L.K có hiệu suất kinh tế:
A. Hiệu suất tăng theo quy mô
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Hiệu suất không đổi theo quy mô D. Chưa xác định được
Câu hỏi 17. Hàm sản xuất của một hãng có dạng: Q = L1/2 K1/3. Đây là hàm có:
A. Hiệu suất tăng theo quy mô
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Hiệu suất không đổi theo quy mô D. Chưa xác định được
Câu hỏi 18. Nếu hàm sản xuất có hiệu suất giảm theo quy mô thì:
A. Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm đúng 1%
B. Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm ít hơn 1%
C. Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm nhiều hơn 1%
D. Không kết luận được
Câu hỏi 19. Năng suất bình quân của vốn bằng:
A. Độ dốc đường đồng phí
B. Độ dốc đường sản phẩm cận biên của vốn
C. Tổng sản lượng chia cho tổng vốn được sử dụng (với số lao động không đổi)
D. Số vốn tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị vốn
Câu hỏi 20. Hàm sản xuất nào có hiệu suất tăng theo quy mô: A. Q= 2K +4L B. Q = L1/2K1/3 C. Q = KL D. Q = L1/2K1/2
Câu hỏi 21. Câu nào dưới đây không chính xác:
A. Hãng hòa vốn khi tổng doanh thu bằng tổng chi phí
B. Hãng hòa vốn khi lợi nhuận bằng 0
C. Hãng hòa vốn khi giá bán bằng tổng chi phí trung bình
D. Hãng hòa vốn khi doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Câu hỏi 22. Lợi nhuận kế toán bằng tổng doanh thu trừ đi: A. Chi phí kế toán B. Chi phí kinh tế C. Chi phí cố định D. Chi phí chìm
Câu hỏi 23. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ: A. Chi phí cận biên
B. Chi phí cố định bình quân
C. Tổng chi phí bình quân
D. Chi phí biến đổi bình quân
Câu hỏi 24. Sản phẩm cận biên của lao động là:
A. Tổng sản phẩm chia cho số lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất.
B. Doanh thu tăng thêm khi thuê thêm lao động.
C. Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động, giả định vốn là không thay đổi.
D. Chí phí cần thiết để thuê thêm 1 đơn vị đầu vào
Câu hỏi 25. Cho hàm sản xuất ngắn hạn Q = f(K, L), trong đó K là cố định, hãng sẽ
tối đa hóa sản lượng khi: A. APL= 0 B. APL= MPL C. MPL= 0 D. APL> 0
Câu hỏi 26. Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác trong ngắn hạn:
A. Đường MC cắt đường ATC ở điểm cực tiểu của đường ATC
B. MC nằm trên đường ATC tức là ATC đang tăng.
C. Khoảng cách giữa đường ATC và AFC là MC
D. Hãng hòa vốn khi tổng doanh thu bằng tổng chi phí
Câu hỏi 27. Doanh thu cận biên là:
A. Thu nhập mà doanh nghiệp nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch vụ
B. Mức thay đổi của tổng doanh thu do tiêu thụ thêm một đơn vị sản phẩm
C. Doanh thu tính trên một đơn vị hàng hóa bán ra .
D. Doanh thu cần thiết để thuê thêm 1 đơn vị đầu vào
Câu hỏi 28. Trong các đường dưới đây, đường nào không có dạng chữ U: A. Chi phí cận biên.
B. Tổng chi phí trung bình.
C. Chi phí cố định trung bình.
D. Chi phí biến đổi trung bình.
Câu hỏi 29. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) thể hiện:
A. Độ dốc đường đồng lượng
B. Độ dốc đường đồng phí
C. Độ dốc đường ngân sách
D. Độ đốc đường bàng quan
Câu hỏi 30. Chọn câu sai trong số các câu dưới đây:
A. Chi phí cận biên giảm dần thì chi phí trung bình tăng dần
B. Chi phí cố định trung bình giảm dần khi sản lượng tăng
C. Chi phí biến đổi trung bình tăng dần thì chi phí cận biên tăng dần
D. Chi phí cận biên luôn cắt đường chi phí biến đổi trung bình tại điểm cực tiểu của đường này
Câu hỏi 31. Câu phát biểu nào dưới đây là không chính xác trong ngắn hạn:
A. Đường MC cắt đường ATC ở điểm cực tiểu của đường ATC
B. MC nằm trên đường ATC tức là ATC đang tăng.
C. Khoảng cách giữa đường ATC và AFC là MC
D. Tổng chi phí trung bình thường có dạng chữ U
Câu hỏi 32. Khi đường năng suất cận biên của lao động nằm dưới đường năng suất
trung bình của lao động thì:
A. Đường năng suất cận biên dốc lên.
B. Đường năng suất trung bình dốc lên.
C. Đường năng suất trung bình dốc xuống.
D. Cả hai đường dốc lên.
Câu hỏi 33. Nếu chỉ biết VC, FC và Q thì ở ngắn hạn không xác định được chi phí
nào trong các loại chi phí sau: A. Tổng chi phí trung bình B. Tổng chi phí
C. Chi phí biến đổi trung bình D. Chi phí kinh tế
Câu hỏi 34. Nếu chỉ biết chi phí cận biên thì có thể xác định được:
A. Tổng chi phí ngắn hạn B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí cố định bình quân D. Tổng chi phí bình quân
Câu hỏi 35. Nếu năng suất trung bình của 6 lao động là 15 và năng suất cận biên
của công nhân thứ 7 là 14 thì:
A. Năng suất trung bình đang giảm
B. Năng suất trung bình đang tăng
C. Năng suất cận biên đang tăng D. Chưa kết luận được
Câu hỏi 36. Nhận định nào dưới đây không chính xác:
A. MC nằm phía dưới AVC tức là AVC đang giảm
B. MC tăng tức là AVC đang tăng
C MC luôn đi qua điểm cực tiểu của AVC
D. AVC thấp hơn MC tức là AVC đang tăng
Câu hỏi 37. Ý nào dưới đây sai: A. ATC = AFC + AVC
B. Chi phí cận biên là sự gia tăng của tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
C. Chi phí cố định là chi phí giảm dần khi mức sản lượng đầu ra tăng
D. Khi MC = AVC thì AVC sẽ đạt giá trị nhỏ nhất