CHƯƠNG 6
TƯ TƯNG HỒ CMINH V VĂN HÓA, ĐO ĐC, CON NGƯI
I. Tư tưng HCM v văn hóa
1. Mt s nhn th c chung v a v quan h gi a v i c văn hó a văn hó c lnh vc kh c
a) Quan điểm HCM v VH
Theo ngha rng
Toàn b gtri i sáng t o ra. VC + TT do loài ngườ
Theo ngha hẹp
VH là nhng gtri TT
b) Quan điểm v xây dng VH mi
Trưc CMT8
- Xây d ng tâm lý: tinh th p t ần độc l cường
- Xây d ng luân lý: bi t hi sinh mình làm l i cho qu n chúng ế
- Xây d ng XH: m nghi n phúc l i c a ND trong XH i s ệp có liên quan đế
- Xây d ng CT: dân quy n
- Xây d ng Kte
Trong KCCP
- Dân tc
- Khoa hc
- Đại chng
Trong th i k xây d CNXH ng
- Xây d ng n n VH c ndung XHCN v t nh dân t c ó à
c) Quan điểm v các v chung c a VH ấn đề
Vai trò của VH trong đ/sng XH
- VH là đ/sống TT c a xh
- VH thuc KTTT
- VH trong KT- y ptrien KT) CT (pvu nvu CT + thc đ
- VH là mc tiêu: ĐLDT + CNXH
Tính ch t VH
- Tính DT
- Tính KH
- Tính i chúng đạ
Chc năng của VH
- B i dư ng ng + tình c m tư tưở
- M r ng hi u bi t, nâng cao dân trí ế
- B i dư ng phm ch t, p/cách, l ng t n, m i s ốt đẹp chân, thi
d) Quan điểm HCM v m t s lnh vc ca VH
VH- Giáo d c
- Mc tiêu: thc hi c) n 3 ch a VH = GD (d y và hức năng củ
- Ni dung: toàn din (g m VH+ CT+ KHKT) phù h p TT VN
- Phương châm: hc- hành; lí lu n thc tin
- Phương pháp: d khó, th p cao
- Đội ngũ GV: có đđ CM, yêu nghề, gii chuyên môn, yên tâm công tác
VH Văn ngh
- VH VN là 1 m t tr n (ngh sĩ là chiến sĩ, tp VN là vũ kh đấu tranh CM)
Ni : dung đtranh các l c, l a c c ĩnh vực tư tưởng, đạo đứ i sng c á HĐ văn
ngh, b o chá , công t c l á lun
- VN phi gn v i th c ti n
- Phi có nhng tp VN x i ứng đáng với TĐ mớ
VH Đi sng (Đi sng mi)
- Đạo đức mi (vai trò ch y u): C M, LIÊM, CHÍNH ế N, KI
- Li s i: ng m l tưởng, đạo đức, văn minh, tiên tiến, kết hp hài hòa TT tốt đẹp
& tinh hoa VH nhân loi
- Nếp s ng m i: K i ế tha TT t p + thu n phong m tốt đẹ ục lâu đờ
3 ndung có qhe m t thi ết
2. Tư tưở đạo đng HCM v c
a) Vai trò & sc m nh c ủa đạo đc
- ĐĐ là g i c của ngư CM, nn ng n t tinh th XH
- ĐĐ là nhân t t o nên s h p dn ca CNXH
+ Cán b ng viên ph ng T đả i là nh ẤM GƯƠNG ĐĐ
b) Chun mc ĐĐ CM
- Trung v c, hi u vi nư ế i dân (pchat bao trùm, qtrong nh t, chi ph i pchat khác)
+ c Trung v i nư
Đặt li ích của Đả ếng, TQ, CM lên trên h t
Thc hin m c tiêu CM
Thc hin ch , c/sách c ng trương ủa Đả
+ u v Hiế i dân
Khẳng định vai trò, smanh thc s ca ND
Tính dân, hc dân, l ng nghe ý ki n dân, g n bó m t v i ND, t n ế t thi chc, v
động dân thc hin t ng lốt đườ i, c/sách
Chăm lo đ/sống VC + TT
- Cn, kim , liêm, chính chí công v ô tư
Cn: c sáng t o, có k ho u qu ần cù, lđ ế ch, năng suất, hi cao
Liêm: trong s ch, không tham lam
Chính: không tà, thng th n ắn, đứng đắ
Ch công vô tư: không suy nghĩ đến mình trướ ảng, vì TQ, vì đồc, vì Đ ng bào
- Thương yêu con ngư ng có tình nghai, s
Dành chó ngườ i cùng khổ, ng lđ b áp bc, bóc l t
Qhe bạn bè, đồng chí, tôn trng con ng
Thương yêu trên ng. t c phê bình và t phê bình chân thành, th ng th n
- Có tinh thn QT trong sáng
Tinh thn ĐKQTVS, đk vs các DT b áp bức, ND LĐ trên toàn TG
Tinh thn ĐK v i nhng ngư i tiến b trên TG vì HB, ĐLDT, Dchu, CNXH
CN yêu nước chân chính tinh thn QTVS trong sáng
c) Nguyên t c xây d i ng ĐĐ m
- Nói đi đôi vi làm, phải nêu gương ĐĐ (ng. t c qtrong nht)
Chng thói đđ giả “hãy làm theo tôi nói, đừ eo tôi làm”ng làm th
Nêu gương người tt, vic tt
- Xây đi đôi vi chng
Giáo dc pchat, chu n m i ngay ực đđ mớ trong gdinh, nh trưng, xh
Chng li cái xấu, cái sai, cái vô đđ
- Phải tu dưỡng đđ sut đi
Đtranh bn b ĐĐ CM
Tu dưỡng trên tinh th n t giác, t nguy n, d m ựa vào lương tâm trách nhiệ
Phi được thc hin trong TT
3. Sinh viên hc tp v lm theo tư tưởng, tấm gương, đạo đc HCM
a) H c tp v lm theo tư tưởng, ĐĐ HCM
Xác định đng ủa đđv trí, vai trò c
Tu dưỡng đđ theo c pchat ác ĐĐ HCM
Tu dưỡng ĐĐ theo ng. t ắc đđ HCM
Hc tp và làm theo tấm gương ĐĐ HCM
b) Ni dung hc tp theo t ấm gương ĐĐ HCM
Trung v c, hi u vi nư ế i dân, sut đi đtranh cho SN GPDT, giai c p, con
người
Cn, Ki ệm, Liêm, Chnh, Ch công vô tư
Học đức tin tuyt đi vào smanh c a ND, tin dân, hi u dân ế
Hc tấm gương v ý chí, ngh l c
4. Tư tưở xdung con ngưng HCM v i mi
a) Con ngưi được nhìn như mt chnh th
- Con người - nh thch thng nht v tâm l c, th l c và ho ạt đng
- Con người thng nh t 2 m t: thi ác, t x u n t
b) Con ngưi c th, l ch s
- Đặ t con ngư i trong mqh xh, giai c p: theo gi nghi p i tính, l i, ngha tu
c) Bn ch i mang tính xh ất con ngư
- Sinh tn (các mqh) LĐSX
- Con người là ch n ph m c a LS th & s
- Con người là t ng h p các QHXH t h r p ng (anh em, h ng, b u b n)
d) Ni dung & Ý ngha
- Ni dung: Xdung con ng n di n, ười toà va hngva chuyên
- Phương php: t r n luy n, tu dè ưỡng c, k th ết hp ch vt ch i xây d ng c ơ chế,
tnh khoa hc ca b m y v t o d ng n n dân ch á à
5. Vai trò của con ngưi và chiến lược trng ngưi
a) Vai trò con ngưi
- a SNCM vn quý nh t, nhân t nh thành côngquyết đị c
- mục tiêu, đng lc ph ng, phát huy con ng i coi tr
b) Chiến lược “trng ngưi”
- Trng người : yêu c bách, dài u p KQ, c lâu ca CM
- Ngưi XHCN CNXH
- trng n p tâm, b ph h thành ca KT- XH
c) Ý ngha xây d con i ng ngư
- Vì li ch mưi năm thì ph i tr ng cây, v lì i ch tram năm thì ph i tr ng
ngưi

Preview text:

CHƯƠNG 6
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI I.
Tư tưởng HCM v văn hóa
1. Mt s nhn thc chung v văn hóa v quan h gia văn hóa vi cc lnh vc khc
a) Quan điểm HCM v VH Theo ngha rng
 Toàn bộ gtri VC + TT do loài người sáng tạo ra. Theo ngha hẹp  VH là những gtri TT
b) Quan điểm v xây dng VH mi Trưc CMT8
- Xây dựng tâm lý: tinh thần độc lập tự cường
- Xây dựng luân lý: biết hi sinh mình làm lợi cho quần chúng
- Xây dựng XH: mọi sự nghiệp có liên quan đến phúc lợi của ND trong XH
- Xây dựng CT: dân quyền - Xây dựng Kte Trong KCCP - Dân tộc - Khoa học - Đại chng
Trong thi k xây dn g CNXH
- Xây dựng nền VH có ndung XHCN và tnh dân tộc
c) Quan điểm v các vấn đề chung ca VH
Vai trò của VH trong đ/sng XH
- VH là đ/sống TT của xh - VH thuộc KTTT
- VH ở trong KT-CT (pvu nvu CT + thc đẩy ptrien KT)
- VH là mục tiêu: ĐLDT + CNXH
Tính cht VH - Tính DT - Tính KH - Tính đại chúng
Chc năng của VH - Bồi d ỡ
ư ng tư tưởng + tình cảm
- Mở rộng hiểu biết, nâng cao dân trí - Bồi d ỡ
ư ng phẩm chất, p/cách, lối sống tốt đẹp → chân, thiện, mỹ
d) Quan điểm HCM v mt s lnh vc ca VH
VH- Giáo dc
- Mục tiêu: thực hiện 3 chức năng của VH = GD (dạy và học)
- Nội dung: toàn diện (gồm VH+ CT+ KHKT) → phù hợp TT VN
- Phương châm: học- hành; lí luận – thực tiễn
- Phương pháp: dễ – khó, thấp – cao
- Đội ngũ GV: có đđ CM, yêu nghề, giỏi chuyên môn, yên tâm công tác
VH Văn ngh
- VH – VN là 1 mặt trận (nghệ sĩ là chiến sĩ, tp VN là vũ kh đấu tranh CM)
• Nội dung: đtranh các lĩnh vực tư tưởng, đạo đức, lối sống… của các HĐ văn
nghệ, báo ch, công tác l luận…
- VN phải gắn với thực tiễn
- Phải có những tp VN xứng đáng với TĐ mới
VH Đi sng (Đi sng mi)
- Đạo đức mới (vai trò chủ yếu): CẦN, KIỆM, LIÊM, CHÍNH
- Lối sống mới: có l tưởng, đạo đức, văn minh, tiên tiến, kết hợp hài hòa TT tốt đẹp
& tinh hoa VH nhân loại
- Nếp sống mới: Kế thừa TT tốt đẹp + thuần phong mỹ tục lâu đời
3 ndung có qhe mt thiết
2. Tư tưởng HCM v đạo đc
a) Vai trò & sc mnh của đạo đc
- ĐĐ là gc của ngưi CM, là nn tng tinh thn XH
- ĐĐ là nhân t to nên s hp dn của CNXH
+ Cán bộ đảng viên phải là những TẤM GƯƠNG ĐĐ
b) Chun mc ĐĐ CM
- Trung vi nưc, hiếu vi dân (pchat bao trùm, qtrong nhất, chi phối pchat khác) + Trung với n ớ ư c
• Đặt lợi ích của Đảng, TQ, CM lên trên hết
• Thực hiện mục tiêu CM
• Thực hiện chủ trương, c/sách của Đảng + Hiếu với dâ n
• Khẳng định vai trò, smanh thực sự của ND
• Tính dân, học dân, lắng nghe ý kiến dân, gắn bó mật thiệt với ND, tổ chức, vận
động dân thực hiện tốt đường lối, c/sách
• Chăm lo đ/sống VC + TT
- Cn, kim , liêm, chính
chí công vô tư
• Cần: cần cù, lđ sáng tạo, có kế hoạch, năng suất, hiệu quả cao
• Liêm: trong sạch, không tham lam
• Chính: không tà, thẳng thắn, đứng đắn
• Ch công vô tư: không suy nghĩ đến mình trước, vì Đảng, vì TQ, vì đồng bào
- Thương yêu con ngưi,
s ng có tình ngha
• Dành chó người cùng khổ, ng lđ bị áp bức, bóc lột
• Qhe bạn bè, đồng chí, tôn trọng con ng
• Thương yêu trên ng. tc phê bình và t phê bình chân thành, thẳng thắn
- Có tinh thn QT trong sáng
• Tinh thần ĐKQTVS, đk vs các DT bị áp bức, ND LĐ trên toàn TG
• Tinh thần ĐK vi nhng ng 
ư i tiến b trên TG vì HB, ĐLDT, Dchu, CNXH
• CN yêu nước chân chính tinh thần QTVS trong sáng
c) Nguyên tc xây dng ĐĐ mi
- Nói đi đôi vi làm, phải nêu gương ĐĐ (ng. tắc qtrong nhất)
Chng thói đđ giả “hãy làm theo tôi nói, đừng làm theo tôi làm”
• Nêu gương người tốt, việc tốt
- Xây đi đôi vi chng
Giáo dc pchat, chuẩn mực đđ mới ngay trong gdinh, nh trưng, xh
Chng li cái xấu, cái sai, cái vô đđ
- Phải tu dưỡng đđ sut đi
• Đtranh bn bỉ → ĐĐ CM
• Tu dưỡng trên tinh thần tự giác, tự nguyện, dựa vào lương tâm trách nhiệm
• Phải được thc hin trong TT
3. Sinh viên hc tp v lm theo tư tưởng, tấm gương, đạo đc HCM
a) Hc tp v lm theo tư tưởng, ĐĐ HCM
• Xác định đng v trí, vai trò của đđ
Tu dưỡng đđ theo các pchat ĐĐ HCM
• Tu dưỡng ĐĐ theo ng. tắc đđ HCM
Hc tp và làm theo tấm gương ĐĐ HCM
b) Ni dung hc tp theo tấm gương ĐĐ HCM
Trung vi nưc, hiếu vi dân, sut đi đtranh cho SN GPDT, giai cấp, con người
• Cần, Kiệm, Liêm, Chnh, Ch công vô tư
• Học đức tin tuyt đi vào smanh của ND, tin dân, hiếu dân
• Học tấm gương về ý chí, nghị lực
4. Tư tưởng HCM v xdung con ngưi mi
a) Con ngưi được nhìn như mt chnh th
- Con người - chỉnh thể thng nht v tâm lc, th lc và hoạt đng
- Con người thng nht 2 mt: thin ác, tt xu
b) Con ngưi c th, lch s - Đặt con ng ờ
ư i trong mqh xh, giai cấp: theo giới tính, lứa tuổi, nghề nghiệp
c) Bn chất con ngưi mang tính xh
- Sinh tồn → (các mqh) LĐSX
- Con người là ch th & sn phm ca LS
- Con người là tng hp các QHXH t hp rng (anh em, họ hàng, bầu bạn)
d) Ni dung & Ý ngha
- Ni dung: Xdung con người toàn diện, va hngva chuyên
- Phương php: tự rèn luyện, tu dưỡng  thức, kết hợp chặt ch với xây dựng cơ chế,
tnh khoa học của bộ máy và tạo dựng nền dân chủ
5. Vai trò của con ngưi và chiến lược trng ngưi
a) Vai trò con ngưi
- Là vn quý nht, nhân t quyết định thành công của SNCM
- Là mục tiêu, đng lc → phải coi trọng, phát huy con ng
b) Chiến lược “trng ngưi”
- “Trồng người” : yêu cu KQ, cp b ách, lâu d ài của CM
- Ngưi XHCN → CNXH
- Là trng tâm, b phn hp thành của KT- XH
c) Ý ngha xây dng c on ngưi
- “Vì li ch mưi năm thì p
h i trng cây, vì li ch tram năm thì phi t r ng
ngưi