lOMoARcPSD| 22014077
Thuyết ng hc
cht khí
Nhit biu và thang nhit
của khí lý tưởng
lOMoARcPSD| 22014077
- Nhit biu thy ngân.
- Nhit biểu rượu.
- Cp nhit in.
- Nhit biu in tr.
- Nhit biu khí có th tích không i.
- ...
lOMoARcPSD| 22014077
Nhit biu và thang nhit của khí lý tưởng
tuyt
lOMoARcPSD| 22014077
lOMoARcPSD| 22014077
S giãn n vì nhit
γ h s n khi.
lOMoARcPSD| 22014077
S giãn n vì nhit
https://www.isobudgets.com/how-to-calculate-linear-thermal-expansion-for-measurement-uncertainty/
https://www.simscale.com/docs/simwiki/heat-transfer-thermal-analysis/what-is-thermal-expansion/
https://www.quora.com/How-do-we-compensate-for-thermal-expansion-contraction-in-the-construction-of-railway-tracks
https://railroadrails.com/information/why-gaps-are-left-in-railway-tracks/)
lOMoARcPSD| 22014077
Mu phân t của khí lý tưởng
S dn nhit
Radiation: bc x nhit;
lOMoARcPSD| 22014077
(https://www.machinedesign.com/learning-resources/whats-the-
differencebetween/document/21834474/whats-the-difference-between-conductionconvection-
and-radiation
https://salecinask.live/product_details/9536708.html)
lOMoARcPSD| 22014077
Mu phân t của khí lý tưởng
lOMoARcPSD| 22014077
Mu phân t của khí lý tưởng
lOMoARcPSD| 22014077
Mu phân t của khí lý tưởng
lOMoARcPSD| 22014077
- Áp sut p là áp lc ca khí tác dng lên
mt ơn vị din tích b mt:
- Th tích V mà các phân t khí có th di
chuyn t do.
- S mol to thành h.
- Nhit T.
Khối lượng mol là khối lượng ca 1 mol cht ó.
lOMoARcPSD| 22014077
Mu phân t của khí lý tưởng
Phương trình trạng thái của khí lý tưởng
lOMoARcPSD| 22014077
S phân b vn tc phân t theo Maxwell
(khi khí không chu tác dng của trường trng lc)
Din tích hình phng gii hn bởi ường phân b
Maxwell trc hoành luôn bng 1 (100%).
lOMoARcPSD| 22014077
Phân b mt phân t khí ặt trong trường trng lc
Áp sut thủy tĩnh tại mt im
trong cht khí có ln bng trng
ng ca khi cht khí nm bên
trên è xung.
Áp sut ti mt im cao h
trong cht khí:
𝑝 = 𝑝 𝜌𝑔
(μ là khối lượng mol ca cht khí)
lOMoARcPSD| 22014077
Mt phân t khí ti mt im cao h:
lOMoARcPSD| 22014077

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 Thuyết ộng học chất khí
Nhiệt biểu và thang nhiệt ộ của khí lý tưởng lOMoAR cPSD| 22014077
- Nhiệt biểu thủy ngân. - Nhiệt biểu rượu. - Cặp nhiệt iện. - Nhiệt biểu iện trở.
- Nhiệt biểu khí có thể tích không ổi. - ... lOMoAR cPSD| 22014077
Nhiệt biểu và thang nhiệt ộ của khí lý tưởng ộ tuyệt lOMoAR cPSD| 22014077 lOMoAR cPSD| 22014077 Sự giãn nở vì nhiệt
γ ≡ 3α là hệ số nở khối. lOMoAR cPSD| 22014077 Sự giãn nở vì nhiệt
https://www.isobudgets.com/how-to-calculate-linear-thermal-expansion-for-measurement-uncertainty/
https://www.simscale.com/docs/simwiki/heat-transfer-thermal-analysis/what-is-thermal-expansion/
https://www.quora.com/How-do-we-compensate-for-thermal-expansion-contraction-in-the-construction-of-railway-tracks
https://railroadrails.com/information/why-gaps-are-left-in-railway-tracks/) lOMoAR cPSD| 22014077
Mẫu phân tử của khí lý tưởng Radiatio n: bức xạ nhiệt; Sự dẫn nhiệt lOMoAR cPSD| 22014077
(https://www.machinedesign.com/learning-resources/whats-the-
differencebetween/document/21834474/whats-the-difference-between-conductionconvection- and-radiation
https://salecinask.live/product_details/9536708.html) lOMoAR cPSD| 22014077
Mẫu phân tử của khí lý tưởng lOMoAR cPSD| 22014077
Mẫu phân tử của khí lý tưởng lOMoAR cPSD| 22014077
Mẫu phân tử của khí lý tưởng lOMoAR cPSD| 22014077
- Áp suất p là áp lực của khí tác dụng lên một
ơn vị diện tích bề mặt:
- Thể tích V mà các phân tử khí có thể di chuyển tự do. - Số mol tạo thành hệ. - Nhiệt ộ T.
Khối lượng mol là khối lượng của 1 mol chất ó. lOMoAR cPSD| 22014077
Mẫu phân tử của khí lý tưởng
Phương trình trạng thái của khí lý tưởng lOMoAR cPSD| 22014077
Sự phân bố vận tốc phân tử theo Maxwell
(khối khí không chịu tác dụng của trường trọng lực)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ường phân bố
Maxwell và trục hoành luôn bằng 1 (100%). lOMoAR cPSD| 22014077
Phân bố mật ộ phân tử khí ặt trong trường trọng lực
Áp suất thủy tĩnh tại một iểm
trong chất khí có ộ lớn bằng trọng
lượng của khối chất khí nằm bên trên è xuống.
Áp suất tại một iểm ở ộ cao h trong chất khí: 𝑝 = 𝑝 − 𝜌𝑔ℎ
(μ là khối lượng mol của chất khí) lOMoAR cPSD| 22014077
Mật ộ phân tử khí tại một iểm ở ộ cao h: lOMoAR cPSD| 22014077