Chương 8 Tiền tệ và lạm phát - Kinh tế vĩ mô | Đại học Nội Vụ Hà Nội

 Lạm phát ( inflation): là sự gia tăng liêntục của mức giá chung.Giảm phát (deflation): mức giáchung liên tục giảm. Thiểu phát (disinflation): tỉ lệ lạmphát giảm xuống/tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
1
Chương 8
Tiền tệ và lạm
phát
Tham khảo chương 22, Giáo trình
Kinh tế học tập 2
1
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
2
Mục êu của chương
Tìm hiểu khái niệm và nguyên nhân gây ra lạm phát.
Chỉ ra những tác hại mà lạm phát gây ra cho nền
kinh tế.
2
Mục êu của chương
Tìm hiểu khái niệm và nguyên nhân y ra lạm phát.
Chỉ ra những tác hại mà lạm phát gây ra cho nền
kinh tế.
Giới thiệu ường Phillips - ường phản ánh mối
quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp.
3
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
3
I. Khái niệm và o lường
1. Khái niệm
Lạm phát ( inaon): là sự gia tăng liên tục của
mức giá chung.
4
I. Khái niệm và o lường
Giảm phát (deaon): mức giá chung
liên tục giảm.
Thiểu phát (disinaon): tỉ lệ lạm phát
giảm xuống.
5
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
4
-
-
2. Đo lường lạm phát
Tỉ lệ lạm phát:
t P Pt t 1 .100 %
Pt 1
Thước o mức giá chung:
Chỉ số giá êu dùng (CPI)
Chỉ số iều chỉnh GDP (D
GDP
)
6
Lạm phát ở Việt Nam
Năm
Lạm phát
1990
67.1
1991
67.5
1992
17.5
1993
5.2
1994
14.4
1995
12.7
1996
4.5
1997
3.6
1998
9.2
1999
0.01
2000
-0.6
2001
0.8
2002
4.0
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
5
2003
3
2004
9.5
2005
8.4
2006
6.6
2007
12.6
2008
19.9
2009
6.5
7
-
-
-
3. Phân loại lạm phát
Theo mức ộ của tỉ lệ lạm phát:
Lạm phát vừa phải:
Tỉ lệ lạm phát ở mức 1 con số ở các nước ang phát
triển.
Lạm phát phi mã (galloping inaon):
Tỉ lệ lạm phát ở mức 2 hay 3 con số.
Siêu lạm phát (hyper inaon):
Theo P.Cagan thì tỉ lệ lạm phát hàng tháng ở mức 50%
trlên.
8
Một số cuộc siêu lạm phát iển hình
Đức
Nga
Tr Quốc
Hy Lạp
Hungari
Bôlivia
Nicaragua
4/1987
Tháng bắt ầu
8/1922
12/1921
2/1947
11/1943
8/1945
4/1984
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
6
3/1991
Tháng kết thúc
11/1923
1/1924
3/1949
11/1944
7/1946
9/1985
48
Số tháng
16
26
26
13
12
18
Tỉ lệ mức giá cuối
kì/ ầu kì
1,02(10
10
)
1,24(10
5
)
4,15(10
6
)
4,7(10
8
)
3,81(10
27
)
1028,5
5,53(10
5
)
Tỉ lệ lạm phát
bình quân
tháng
322
57
79,7
365
19800
48,1
46,45
Tỉ lệ lạm phát
tháng cao nhất
32400
213
919,9
85,5(10
6
)
41,9(10
15
)
182,8
261,15
9
Highest Monthly Inaon Rates in History
Country
Month with highest
inaon rate
Highest monthly inaon
rate
Equivalent daily
inaon rate
Time required for
prices to double
Hungary
Jul-46
1.30 x 10
16
%
195%
15.6 hours
Zimbabwe
Mid-November 2008
(latest measurable)
79,600,000,000%
98.0%
24.7 hours
Yugoslavia
Jan-94
313,000,000%
64.6%
1.4 days
Germany
Oct-23
29,50%
20.9%
3.7 days
Greece
Nov-44
11,30%
17.1%
4.5 days
China
May-49
4,21%
13.4%
5.6 days
Source: Prof. Steve H. Hanke, February 5, 2009.
10
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
7
II. Lý thuyết cổ iển về lạm phát
1. Sự phân ôi cổ iển và nh trung lập của ền
Sự phân ôi cổ iển:
- Các biến số kinh tế ược chia thành 2 nhóm: +) Biến danh
nghĩa: là các biến ược nh theo ơn vị ền tệ
+) Biến thực: là các biến ược nh theo ơn vhiện vật
- Các biến danh nghĩa và biến thực bị ảnh hưởng bởi các
lực lượng khác nhau.
11
-
1. Sự phân ôi cổ iển và nh trung lập
của ền
Tính trung lập của ền:
Cung ền chỉ ảnh hưởng ến biến danh nghĩa mà
không ảnh hưởng lên biến thực.
12
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
8
Ví dụ
Xác ịnh các biến sau ây là biến thực hay danh nghĩa
- Sản lượng thực
- Tiền lương thực
- Tiền lương danh nghĩa
- Lãi suất thực
- Lãi suất danh nghĩa
- Giá cả
- Tỷ lệ thất nghiệp
- Giá của táo nh bằng ền VND
- Giá tương ối của táo so với cam
13
2. Phương trình sợng ền và
lạm phát
P Y M V
V: tốc ộ lưu chuyển của ền
Y: sản lượng thực
P: giá cả
M: cung ền
14
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
9
2. Phương trình sợng ền và lạm
phát
P + %ΔY = %ΔM + %ΔV
Sự gia tăng lượng ền trong nền kinh tế phải ược
phản ánh ở 1 trong 3 biến:
- Mức giá tăng
- Sản lượng tăng
- Tc ộ chu chuyển ền tệ giảm
15
2. Phương trình sợng ền và
lạm phát
Tc chu chuyển của ền tương i n ịnh theo
thời gian.
Do ền có nh trung lập nên không ảnh hưởng lên
sản lượng Y.
Do ó, việc tăng cung ền sẽ ược phản ánh trong
tăng giá và gây lạm phát.
16
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
10
17
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
11
-
-
-
2. Phương trình sợng ền và
lạm phát
Thuế lạm phát:
Lạm phát giống như một loại thuế ánh vào
những người giữ ền.
Khi chính phủ in n tăng doanh thu, tức chính
phủ ang thu thuế lạm phát.
Hiu ứng Fisher:
Phản ánh sự iều chỉnh cùng tỉ lệ của lãi suất danh
nghĩa và lạm phát.
18
lOMoARcPSD| 45438797
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (mailinhd2.hpec@gmail.com)
Slide 17
u2 bài đọc thêm:NC_22, inaon review user,
10/4/2011
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
Mục êu của chương
Tìm hiểu khái niệm nguyên nhân y ra lạm phát.
Chỉ ra những tác hại mà lạm phát gây ra cho nền
kinh tế.
Giới thiệu ường Phillips - ường phản ánh mối
quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp.
19
III. Chi phí của lạm phát
1. Đối với lạm phát ược dự nh trước
Lạm phát hoàn toàn ược dự nh trước khi lạm
phát xảy ra úng như dự nh từ trước của các
tác nhân kinh tế.
20
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
11
III. Chi phí của lạm phát
Chi phí mòn giầy: lạm phát làm tăng lãi suất danh nghĩa gim
nhu cầu vền ến ngân hàng nhiều hơn ể rút ền ết kiệm
tăng chi phí về thời gian và sức lực.
Chi phí thực ơn: các DN niêm yết giá sẽ phải thường xuyên thay ổi
bảng báo giá (menu) nếu lạm phát cao và thường xuyên → tăng chi
phí in ấn và gửi ti khách hàng.
Sự nhm lẫn bất ện: lạm phát làm giá trị của ền giảm và ơn vị
hạch toán là ền bị méo mó.
21
III. Chi phí của lạm phát
Thay ổi không mong muốn trong giá cả tương ối: lạm phát gây
ra sự thay ổi giá ckhông ều và làm méo mó giá ctương ối
sức mạnh của thị trường tự do bị hạn chế
Tăng gánh nặng thuế: biểu thuế không thay ổi theo tỷ lệ lạm
phát → khoản thuế phải nộp sẽ tăng khi lạm phát xảy ra dù
rằng thu nhập thực tế trước thuế không thay ổi.
22
lOMoARcPSD| 45438797
12/4/2023
Ví dụ
Thuế ánh vào ền lãi danh nghĩa: t =
30%
= 0%
= 10%
i
10%
20%
r trước t
10%
10%
r sau t
7%
4%
23
-
III. Chi phí của lạm phát
2. Đối với lạm phát không dự nh trước
Lạm phát xảy ra bất ngờ ngoài dự nh của của các tác
nhân kinh tế:
Phân phối lại thu nhập và của cải bất hợp lý
VD: Nếu lạm phát thực tế cao hơn mức lạm phát dự
nh, ai ược lợi, ai bị thiệt???
+) Giữa người i vay và người cho vay
+) Giữa chủ doanh nghiệp và công nhân
24
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023 Chương 8 Tiền tệ và lạm phát
Tham khảo chương 22, Giáo trình Kinh tế học tập 2 1 1 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023 Mục tiêu của chương
Tìm hiểu khái niệm và nguyên nhân gây ra lạm phát.
Chỉ ra những tác hại mà lạm phát gây ra cho nền kinh tế. 2 Mục tiêu của chương
Tìm hiểu khái niệm và nguyên nhân gây ra lạm phát.
Chỉ ra những tác hại mà lạm phát gây ra cho nền kinh tế.
Giới thiệu ường Phillips - ường phản ánh mối
quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp. 3 2 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023
I. Khái niệm và o lường 1. Khái niệm
Lạm phát ( inflation): là sự gia tăng liên tục của mức giá chung. 4
I. Khái niệm và o lường
Giảm phát (deflation): mức giá chung liên tục giảm.
Thiểu phát (disinflation): tỉ lệ lạm phát giảm xuống. 5 3 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023 2. Đo lường lạm phát Tỉ lệ lạm phát: t P Pt t 1 .100 % Pt 1 Thước o mức giá chung:
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Chỉ số iều chỉnh GDP (DGDP) - - 6 Lạm phát ở Việt Nam Năm Lạm phát 1990 67.1 1991 67.5 1992 17.5 1993 5.2 1994 14.4 1995 12.7 1996 4.5 1997 3.6 1998 9.2 1999 0.01 2000 -0.6 2001 0.8 2002 4.0 4 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023 2003 3 2004 9.5 2005 8.4 2006 6.6 2007 12.6 2008 19.9 2009 6.5 7 3. Phân loại lạm phát Theo mức
ộ của tỉ lệ lạm phát: Lạm phát vừa phải:
Tỉ lệ lạm phát ở mức 1 con số ở các nước ang phát - triển.
Lạm phát phi mã (galloping inflation):
Tỉ lệ lạm phát ở mức 2 hay 3 con số.
- Siêu lạm phát (hyper inflation):
Theo P.Cagan thì tỉ lệ lạm phát hàng tháng ở mức 50% - trở lên. 8
Một số cuộc siêu lạm phát iển hình Đức Nga Tr Quốc Hy Lạp Hungari Bôlivia Nicaragua 4/1987 Tháng bắt ầu 8/1922 12/1921 2/1947 11/1943 8/1945 4/1984 5 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023 3/1991 Tháng kết thúc 11/1923 1/1924 3/1949 11/1944 7/1946 9/1985 48 Số tháng 16 26 26 13 12 18 5,53(105) Tỉ lệ mức giá cuối kì/ ầu kì 1,02(1010) 1,24(105) 4,15(106) 4,7(108) 3,81(1027) 1028,5 Tỉ lệ lạm phát 46,45 bình quân 322 57 79,7 365 19800 48,1 tháng Tỉ lệ lạm phát 32400 213 919,9 85,5(106) 41,9(1015) 182,8 261,15 tháng cao nhất 9
Highest Monthly Inflation Rates in History Month with highest Equivalent daily inflation rate inflation rate Highest monthly inflation Time required for Country rate prices to double Hungary Jul-46 1.30 x 1016% 195% 15.6 hours Mid-November 2008 (latest measurable) Zimbabwe 79,600,000,000% 98.0% 24.7 hours Yugoslavia Jan-94 313,000,000% 64.6% 1.4 days Germany Oct-23 29,50% 20.9% 3.7 days Greece Nov-44 11,30% 17.1% 4.5 days China May-49 4,21% 13.4% 5.6 days
Source: Prof. Steve H. Hanke, February 5, 2009. 10 6 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023
II. Lý thuyết cổ iển về lạm phát 1. Sự phân
ôi cổ iển và tính trung lập của tiền Sự phân ôi cổ iển:
- Các biến số kinh tế ược chia thành 2 nhóm: +) Biến danh nghĩa: là các biến
ược tính theo ơn vị tiền tệ
+) Biến thực: là các biến
ược tính theo ơn vị hiện vật
- Các biến danh nghĩa và biến thực bị ảnh hưởng bởi các lực lượng khác nhau. 11 -
1. Sự phân ôi cổ iển và tính trung lập của tiền
Tính trung lập của tiền:
Cung tiền chỉ ảnh hưởng ến biến danh nghĩa mà
không ảnh hưởng lên biến thực. 12 7 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023 Ví dụ
Xác ịnh các biến sau ây là biến thực hay danh nghĩa - Sản lượng thực - Tiền lương thực - Tiền lương danh nghĩa - Lãi suất thực - Lãi suất danh nghĩa - Giá cả - Tỷ lệ thất nghiệp
- Giá của táo tính bằng tiền VND
- Giá tương ối của táo so với cam 13
2. Phương trình số lượng tiền và lạm phát P Y M V
V: tốc ộ lưu chuyển của tiền Y: sản lượng thực P: giá cả M: cung tiền 14 8 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023
2. Phương trình số lượng tiền và lạm phát %ΔP + %ΔY = %ΔM + %ΔV
Sự gia tăng lượng tiền trong nền kinh tế phải ược
phản ánh ở 1 trong 3 biến: - Mức giá tăng - Sản lượng tăng
- Tốc ộ chu chuyển tiền tệ giảm 15
2. Phương trình số lượng tiền và lạm phát
Tốc ộ chu chuyển của tiền tương ối ổn ịnh theo thời gian.
Do tiền có tính trung lập nên không ảnh hưởng lên sản lượng Y.
Do ó, việc tăng cung tiền sẽ ược phản ánh trong
tăng giá và gây lạm phát. 16 9 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023 17 10 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023 -
2. Phương trình số lượng tiền và - lạm phát Thuế lạm phát:
- Lạm phát giống như một loại thuế ánh vào
những người giữ tiền.
Khi chính phủ in tiền ể tăng doanh thu, tức là chính
phủ ang thu thuế lạm phát. Hiệu ứng Fisher: Phản ánh sự
iều chỉnh cùng tỉ lệ của lãi suất danh nghĩa và lạm phát. 18 11 lOMoAR cPSD| 45438797 Slide 17
u2 bài đọc thêm:NC_22, inflation review user, 10/4/2011
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (mailinhd2.hpec@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023 Mục tiêu của chương
Tìm hiểu khái niệm và nguyên nhân gây ra lạm phát.
Chỉ ra những tác hại mà lạm phát gây ra cho nền kinh tế.
Giới thiệu ường Phillips - ường phản ánh mối
quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp. 19
III. Chi phí của lạm phát
1. Đối với lạm phát ược dự tính trước
Lạm phát hoàn toàn ược dự tính trước khi lạm
phát xảy ra úng như dự tính từ trước của các tác nhân kinh tế. 20 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023
III. Chi phí của lạm phát
Chi phí mòn giầy: lạm phát làm tăng lãi suất danh nghĩa giảm
nhu cầu về tiền ến ngân hàng nhiều hơn ể rút tiền tiết kiệm
tăng chi phí về thời gian và sức lực.
Chi phí thực ơn: các DN niêm yết giá sẽ phải thường xuyên thay ổi
bảng báo giá (menu) nếu lạm phát cao và thường xuyên → tăng chi
phí in ấn và gửi tới khách hàng.
Sự nhầm lẫn bất tiện: lạm phát làm giá trị của tiền giảm và ơn vị
hạch toán là tiền bị méo mó. 21
III. Chi phí của lạm phát
Thay ổi không mong muốn trong giá cả tương ối: lạm phát gây
ra sự thay ổi giá cả không ều và làm méo mó giá cả tương ối
sức mạnh của thị trường tự do bị hạn chế
Tăng gánh nặng thuế: biểu thuế không thay ổi theo tỷ lệ lạm
phát → khoản thuế phải nộp sẽ tăng khi lạm phát xảy ra dù
rằng thu nhập thực tế trước thuế không thay ổi. 22 11 lOMoAR cPSD| 45438797 12/4/2023 Ví dụ
Thuế ánh vào tiền lãi danh nghĩa: t = 30% = 0% = 10% i 10% 20% r trước t 10% 10% r sau t 7% 4% 23
III. Chi phí của lạm phát
2. Đối với lạm phát không dự tính trước
Lạm phát xảy ra bất ngờ ngoài dự tính của của các tác nhân kinh tế:
Phân phối lại thu nhập và của cải bất hợp lý -
VD: Nếu lạm phát thực tế cao hơn mức lạm phát dự
tính, ai ược lợi, ai bị thiệt???
+) Giữa người i vay và người cho vay
+) Giữa chủ doanh nghiệp và công nhân 24