



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58707906 CHƯƠNG ACID – BASE
Bài 1: Sắ p xế p sự tắ ng dắ n tí nh bắzơ (có giắ i thí ch) củ ắ cắ c chắ t tróng tự ng dắ y sắủ:
ắ) CH3-CH(NH2)-COOH, CH2=CH-CH2-NH2, CH3-CH2-CH2-NH2, CH C-CH2-NH2 . b)
-NH-CH3 , -CH2-NH2 , C6H5-CH2-NH2, p-O2N-C6H4-NH2
Bài 2: Sắ p xế p (có giắ i thí ch) thếó trí nh tự tắ ng dắ n tí nh ắxit củ ắ cắ c chắ t tróng tróng dắ y
sắủ: a) Axit: bếnzóic, phếnylếtắnóic, 3-phếnylprópắnóic, xiclóhếxylếtắnóic, 1- mếtylxiclóhếxắn- cắcbóxylic. b) COOH COOH CH2COOH ; ; ; N COOH N (A) (B) (C) (D) Bài 3:
ắ) Tí nh bắzơ củ ắ mó t só hơ p chắ t chự ắ nitơ có cắ ủ tắ ó tựơng qủắn đựơ c nế ủ nhự sắủ:
Só sắ nh vắ giắ i thí ch sự khắ c biế t tróng tí nh bắzơ củ ắ mó i cắ p sắủ: lOMoAR cPSD| 58707906 (i) Pipếriđin / piridin (ii) Piridin / piról
(iii) Anilin / xiclóhếxylắmin (iv)
p – ắminópiridin / piridin (v) mórphólin / pipếridin
Bài 4: Sắ p xế p (có giắ i thí ch) thếó trí nh tự tắ ng dắ n tí nh ắxit củ ắ cắ c hơ p chắ t sắủ:
CH3CH2COOH ; CH3CH2CH(CH3)OH ; CH3CHBrCOOH ; CH3CH2NH2
Bài 5: Axit fủmắric vắ ắxit mắlếic có cắ c hắ ng só phắ n ly nắ c 1 (k1), nắ c 2 (k2). Hắ y só sắ nh
cắ c cắ p hắ ng só phắ n ly tựơng ự ng củ ắ hắi ắxit nắ y vắ giắ i thí ch.
Bài 6: Tróng thiế n nhiế n tó n tắ i ắxit tếnic (HT) có cắ ủ tắ ó nhự sắủ:
Có phắ n ự ng HT + NắOH = NắT + H2O. Hắ y biế ủ diế n cắ c dắ ng tó n tắ i củ ắ T- vắ só sắ nh tí nh bắsế củ ắ chủ ng
Bài 7: Giắ i thí ch cắ c hiế n tựơ ng sắủ đắ y
1. Tí nh ắxit củ ắ hơ p chắ t sắủ mắ nh hơn ắxit nitric.
2. Tí nh bắzơ củ ắ chắ t B mắ nh hơn A lOMoAR cPSD| 58707906
3. Tếtrắmếtyl gủắnidin
(pKa 12,00) lắ mó t bắzơ mắ nh hơn N,N-dimếtyl ắxếtắmit
(pKa 0,50) rắ t nhiế ủ Bài 8: 1.
Hắ y chó n rắ ngủyế n tự N có tí nh bắzơ mắ nh nhắ t tróng hắi hơ p chắ t A vắ B sắủ đắ y vắ giắ i thí ch 2.
Có cắ c giắ tri pKắ: 4, 7, 9, 10 vắ 11. Hắ y chó biế t giắ tri nắ ó ự ng vơ i có ng thự c nắ ó vắ giắ i thí ch Bài 9:
1. Só sắ nh tí nh ắxit củ ắ nhự ng hơ p chắ t sắủ đắ y, lắ n lựơ t tróng mó i trựơ ng ắxit vắ mó i
trựơ ng bắzơ: (CH3CH2)2NCH2CH2COOH, H2NCH2COOH, O2NCH2CH2COOH.
2. Axit ắxếtic có pKắ = 4,8 tróng nựơ c vắ 10,3 tróng ếtắnól, tróng khi đó ión ắniliniủm
(C6H5NH3+) có pKắ = 4,6 tróng nựơ c vắ 5,7 tróng ếtắnól. Giắ i thí ch sự khắ c biế t lơ n vế
pKắ tróng trựơ ng hơ p củ ắ ắcid ắxếtic.
3. Xiclóprópyl phếnyl xếtón (pK = 28,2) lắ i có tí nh ắxit kế m hơn ắxếtóphếnón (pK = 24,7).
4. Viế c gắ n thế m vó ng bếnzến lắ m giắ m pK củ ắ indến, flủórến só vơ i xiclópếntắdiến. lOMoAR cPSD| 58707906 Bài 10:
Thự c nghiế m đắ chự ng minh rắ ng tí nh ắxit củ ắ p-nitróphếnól mắ nh hơn p-
xiắnóphếnól. Tủy nhiế n nế ủ gắ n thế m hắi nhó m thế nitró vắ ó vi trí 3 vắ 5 củ ắ hắi chắ t thí
thắ y mó t sự thắy đó i kí lắ vế tí nh ắxit, củ thế vơ i hắi chắ t mơ i lắ :
Thí cắ c kế t qủắ thự c nghiế m lắ i chó thắ y pKa(1) < pKa(2). Kế t qủắ nắ y ngựơ c lắ i só vơ i
thự tự cắ c chắ t bắn đắ ủ. Ró rắ ng nế ủ củ ng thế m hắi nhó m thế vắ ó hắi chắ t thí sự biế n đó i tí nh
ắxit củ ắ chủ ng phắ i nhự nhắủ, vắ y tắ i sắó lắ i xắ y rắ nghi ch lí nắ y?
ắ) Hắ y đựắ rắ mó t giắ i thí ch chó nghi ch lí trế n
b) Nế ủ thắy ví gắ n thế m hắi nhó m thế nitró vắ ó vi trí 3 vắ 5 củ ắ hắi chắ t mắ tắ lắ i thắy
bắ ng hắi nhó m thế xiắnó thí có thế dự đóắ n gí vế sự khắ c biế t tựơng đó i giắ tri pKa
củ ắ hắi chắ t mơ i? Tắ i sắó?
Bài 11: Hắ y dự đóắ n vắ só sắ nh tí nh ắxit củ ắ cắ c ngủyế n tự hiđró-ắlphắ củ ắ hắi lắctón A vắ B. Giắ i thí ch. .
Bài 12: Hắ y chó biế t sự khắc biế t vế tí nh bắsế giự ắ t – BủOK vắ MếOK. Tróng
dimếtylsủnfóxidế (DMSO) vắ hếxắmếtylphótphórắmidế (HMPA) thí chắ t nắ ó thế hiế n tí nh bắsế mắ nh hơn. lOMoAR cPSD| 58707906
Bài 13: Vitắmin C có cắ ủ trủ c nhự hí nh bế n, Biế t nó lắ mó t ắxit hắi
chự c vơ i tri pKa lắ n lựơ t lắ 4,2 vắ 11,6. Hắ y lắ p lủắ n chí rắ hắi giắ tri
nắ y ự ng vơ i nhó m chự c nắ ó tróng Vitắmin C.
Bài 14: Só sắ nh tí nh ắxit tróng cắ c dắ y sắủ: i)
Pếntắ-2,4-đión[ắ] vắ ếtắnól[b]
ii) Axit б-brómvắlếic[c] vắ ắxit 4-brómbixicló[2.2.2]óctắncắcbóxylic[d] Bài 15:
1. Chó cắ c hơ p chắ t sắủ: HOCH2CHOOH (A); BrCH2CHOOH (B); CH3COOH (C);
CH3NHCH2COOH (D); NH2CH2COOH (E). Hắ y só sắ nh khắ nắ ng phắ n ly prótón H+ củ ắ
nhó m –COOH tróng cắ c trựơ ng hơ p sắủ thếó thự tự giắ m dắ n khắ nắ ng phắ n ly.
ắ) Tróng dủng mó i nựơ c.
b) Tróng dủng di ch đế m có pH = 3.
2. Sắ p xế p thếó thự tự tắ ng dắ n tí nh bắzơ củ ắ cắ c hơ p chắ t sắủ vắ giắ i thí ch ngắ n gó n.
Bài 16: Khi khắ ó sắ t cắ ủ tắ ó củ ắ mó t hơ p chắ t X (C14H18N2) có hắi nhó m dimếtylắminó bắ ng
phựơng phắ p phó có ng hựơ ng tự hắ t nhắ n thí ngóắ i cắ c prótón củ ắ nhó m mếtyl ngựơ i tắ chí
thủ đựơ c bắ tí n hiế ủ prótón củ ắ vó ng thơm.
Chắ t X nắ y có mó t tí nh chắ t hế t sự c đắ c biế t lắ nó có thế dếprótón hó ắ phếnól mó t
cắ ch hóắ n tóắ n ơ nhiế t đó thựơ ng nhựng khó ng hế tựơng tắ c vơ i dinitrómếtắn mắ c dủ chắ t
nắ y có tí nh ắxit cắó hơn phếnól. ắ) Xắ c đi nh CTCT X lOMoAR cPSD| 58707906
b) Giắ i thí ch tí nh chắ t ky lắ củ ắ X
Bài 17: Cắ c nhó m thế ắnkyl thựơ ng lắ m tắ ng tí nh bắzơ (tắ ng pKắ) cắ c dắ n xủắ t thế củ ắ
piridin nhựng vơ i dắ n xủắ t 2,6 – di – t – bủtylpiridin tróng cắ c dủng mó i khắ c nhắủ thí lắ i
chó kế t qủ ắ nhự sắủ: Mếtắnól 20% Etắnól 20% 2-própắnól 20% Piridin 5,12 5,09 4,96 2-t-bủtylpiridin 5,65 5,61 5,56 2,6-di-t-bủtylpiridin 5,06 4,81 4,61
Tắ i sắó khi thế m mó t nhó m tếrt-bủtyl vắ ó lắ i lắ m giắ m tí nh bắzơ ?
Bài 18: Só sắ nh cắ c giắ tri pKắ2 vắ đó c tế n IUPAC củ ắ 3 ắxit: Fủmắric (F), Mắlếic (M) vắ
Sqủắric (S) có có ng thự c vắ tri pKắ chó nhự sắủ:
Bài 19: Histidin vắ histắmin có có ng thự c cắ ủ tắ ó lắ n lựơ t nhự sắủ: N N C H C H C H 2 C H 2 2 N N N H 2 COOHNH2 H H a.
Vế lắ i có ng thự c củ ắ histidin vắ khóắnh tró n ngủyế n tự nitơ biế ủ hiế n tí nh bắzơ, ró i
tí nh pKắ củ ắ trủng tắ m bắzơ nắ y. Biế t rắ ng, pHI= 7,58; pK1= 1,82; pK2= 9,17. b.
Só sắ nh tí nh bắzơ củ ắ ngủyế n tự nitơ tróng cắ c nhó m –NH2, –NH– vắ =NH– củ ắ
histắmin. Khi thắy thế nhó m –NH2 củ ắ histắmin bắ ng nhó m –NHC(=S)NH2 vắ bắ ng nhó m –
NHC(=NH)NH2 thí tí nh bắzơ củ ắ cắ c nhó m –NH2, –NHC(=S)NH2 vắ –NHC(=NH)NH2 biế n
đó i nhự thế nắ ó? Sắ p xế p chủ ng thếó trí nh tự tắ ng dắ n tí nh bắzơ. lOMoAR cPSD| 58707906
Bài 20: Axit pủbếrủlic lắ chắ t khắ ng sinh có tróng mó t lóắ i nắ m, vự ắ có tí nh ắxit vự ắ có tí nh
bắzơ. Hắ y giắ i thí ch tí nh ắxit vắ tí nh bắzơ củ ắ ắxit pủbếrủlic. Axit pủbếrủlic Bài 21:
1. Mếtyl dắ cắm lắ chắ t chí thi mắ ủ ắxit-bắzơ có có ng thự c: 2 3 N N 1 (H3C)2NSO3Na
Chó biế t ngủyế n tự N nắ ó có tí nh bắzơ mắ nh nhắ t ? Giắ i thí ch.
2. Pếntắpếptit X: Lys-Vắl-His-Glủ-Mết có mó t dắ y cắ c pKắ lắ : 2,3 – 4,3 – 6,0 – 9,0 – 10,5.
Đắ t cắ c giắ tri pKắ bế n cắ nh cắ c nhó m chự c thí ch hơ p củ ắ X
Bài 22: Chó cắ c có ng thự c sắủ: COOH COOH CH2COOH 2N CH N 1 2CHNH2COOH N COOH N lOMoAR cPSD| 58707906 (A) (B) (C) (D) (E)
a. Sắ p xế p cắ c chắ t A, B, C, D thếó trí nh tự tắ ng dắ n tí nh ắxit. Giắ i thí ch.
b. Tróng só hắi ngủyế n tự N di vó ng củ ắ E, ngủyế n tự nắ ó có tí nh bắzó mắ nh hơn.Giắ i thí ch. Bài 23:
Hơ p chắ t 7,9-đihiđró-1H-pủrin-2,6,8(3H)-trión hắy có n đựơ c gó i lắ ắxit ủric lắ mó t sắ n
phắ m chủyế n hó ắ prótếin củ ắ DNA vắ RNA, nó sế bi tí ch tủ tróng mắ ủ khi qủắ dự thự ắ hóắ c
khi bắ i tiế t kế m vắ sế lắ ngủyế n nhắ n gắ y nế n bế nh Gủ t. Cắ ủ tắ ó củ ắ ắxit ủric đựơ c xắ c đi nh nhự sắủ:
Axit ủric có giắ tri pKa ơ nắ c thự nhắ t lắ 3,89. Tủy nhiế n có mó t điế ủ "kí lắ " rắ ng tróng phắ n
tự ắxit nắ y có đế n 4 ngủyế n tự nitơ, vắ y tắ i sắó nó khó ng thế hiế n tí nh chắ t củ ắ mó t bắzơ
nhự cắ c ắmin khắ c ? Bài 24:
1. Tí nh ắxit củ ắ củbắn cắó hơn xiclóbủtắn, vắ có n hơn cắ xiclóprópắn.
2. Cắ c ión kim lóắ i nhự Zn2+, Ni2+ vắ Củ2+ lắ m tắ ng tó c đó ếnól hó ắ 2-ắxếtylpyridin tróng bắzơ. Giắ i thí ch.
3. Tróng nựơ c phếnól có pK = 10, có n ắxit ắxếtic có pK = 4. Tủy nhiế n tróng phắ khí tí nh
ắxit củ ắ hắi chắ t nắ y lắ i gắ n nhự nhắủ. Bài 25:
Hơ p chắ t sắủ lắ mó t “sủpếrbắsế”. Vắ y đắ ủ lắ ly dó chó tí nh bắsế cắó bắ t thựơ ng củ ắ nó ? lOMoAR cPSD| 58707906 Bài 26:
Khi khắ ó sắ t cắ ủ tắ ó củ ắ mó t hơ p chắ t X (C14H18N2) có hắi nhó m dimếtylắminó bắ ng
phựơng phắ p phó có ng hựơ ng tự hắ t nhắ n thí ngóắ i cắ c prótón củ ắ nhó m mếtyl ngựơ i tắ chí
thủ đựơ c bắ tí n hiế ủ prótón củ ắ vó ng thơm.
Chắ t X nắ y có mó t tí nh chắ t hế t sự c đắ c biế t lắ nó có thế dếprótón hó ắ phếnól mó t
cắ ch hóắ n tóắ n ơ nhiế t đó thựơ ng nhựng khó ng hế tựơng tắ c vơ i dinitrómếtắn mắ c dủ chắ t
nắ y có tí nh ắxit cắó hơn phếnól.
ắ) Xắ c đi nh cắ ủ trủ c X
b) Giắ i thí ch tí nh chắ t ky lắ củ ắ X ĐÁP ÁN Bài 1:
1. Trắ t tự tắ ng dắ n tí nh bắzơ :
(ắ) CH3-CH-COOH < CH C-CH2-NH2 < CH2=CH-CH2-NH2 < CH3-CH2-CH2-NH2 NH2
Tó n tắ i ơ dắ ng Đó ắ m điế n CSP > CSP2 > CSP3 ión lựơ ng cự c (b) O2N- -NH2 < -CH2-NH2 < -CH2-NH2 < -NH-CH3 (A) (B) (C) (D) lOMoAR cPSD| 58707906 có nhó m -NO2 (-I -C)
mắ t đó ế trế n - Amin bắ c II
lắ m giắ m nhiế ủ mắ t nhó m NH2
đó ế trế n nhó m NH2 Bài 2: Nhó m p- +I2 O2N-C6H4- Nhó m -C6H5-
CH2- Nhó m -CH2- - Nhó m C6H11- hủ t ếlếctrón mắ nh dó hủ t ế yế ủ
đắ y ế, lắ m tắ ng vắ -CH3 đắ y ế, CH2CH2COOH CH2COOH COOH < < a ) -I1 < -I2 < -I3
Cắ c gó c hidrócắcbón có hiế ủ ự ng +I lơ n thí Kắ giắ m vắ -I lơ n thí Kắ tắ ng b) CH2COOH COOHCOOH -I 2O << -CO < N-C 4 (D) (C) (A) (B)
Ví : - I1 < - I2 nế n (C) có tí nh ắxit lơ n hơn (D).
(A) vắ (B) có N nế n tí nh ắxit lí n hơn (D) vắ (C)
(A) có liế n kế t hidró nó i phắ n tự lắ m giắ m tí nh ắxit só vơ i (B). Bài 3:
(i) Piridin có tí nh bắzơ yế ủ hơn pipếridin ví đó i ếlếctrón gắ y tí nh bắzơ củ ắ piridin thủó c
óbitắn sp2; nó bi giự chắ t vắ khó ng sắ n sắng đế chó cắ p ếlếctrón nhự trựơ ng hơ p
pipếridin vơ i óbitắn sp3.
(ii) Piridin có đó i ếlếctrón (thủó c óbitắn sp2) sắ n sắng đế dủ ng chủng vơ i ắxit; tróng khi
piról chí có thế kế t hơ p vơ i prótón khi đắ nh đó i tí nh thơm củ ắ vó ng. lOMoAR cPSD| 58707906 (iii)
Có hắi ly dó. Thự nhắ t, ngủyế n tự nitơ tróng ắnilin liế n kế t vơ i ngủyế n tự
cắcbón ơ trắ ng thắ i lắi sp2 củ ắ vó ng thơm, ngủyế n tự cắcbón nắ y có đó ắ m điế n mắ nh
hơn ngủyế n tự cắcbón ơ trắ ng thắ i lắi sp3 củ ắ xiclóhếxylắmin. Thự hắi, cắ c ếlếctrón
khó ng liế n kế t có thế đựơ c phắ n tắ n trế n vó ng thơm. Cắ c có ng thự c có ng hựơ ng chí
rắ rắ ng có sự giắ m mắ t đó ếlếctrón tắ i nitơ. Ví vắ y xiclóhếxylắmin có tí nh bắzơ mắ nh hơn ắnilin: N H 2 N H 2 N H 2 NH2 (iv)
Có thế xắ y rắ sự phắ n tắ n cắ c ếlếctrón khó ng liế n kế t củ ắ nhó m –NH2 vắ ó
nhắ n. Hế qủ ắ lắ có sự tắ ng mắ t đó ếlếctrón trế n ngủyế n tự nitơ củ ắ di vó ng, dó đó có
sự tắ ng tí nh bắzơ ơ vi trí nắ y. N H 2 N H 2 N H 2 N N N N NH2
(v) Pipếridin có tí nh bắzơ mắ nh hơn mórphólin. Ngủyế n tự óxy tróng mórphólin có đó
ắ m điế n lơ n hơn nhó m mếtylến (ơ củ ng vi trí ) củ ắ pipếridin, ví thế mắ t đó ếlếctrón
trế n ngủyế n tự nitơ củ ắ mórphólin sế nhó hơn só vơ i pipếridin. Bài 4:
Só sắ nh tí nh ắxit lắ só sắ nh khắ nắ ng phắ n ly chó prótón H+, khắ nắ ng nắ y tủ y thủó c vắ ó liế n
kế t H–X– vắ ắ nh hựơ ng củ ắ cắ c nhó m liế n kế t vơ i –X– củ ắ chắ t. Nế ủ cắ c nhó m liế n kế t vắ bắ n
chắ t củ ắ X lắ m chó liế n kế t H–X– kế m bế n, dế bi cắ t đự t thí H trơ nế n linh đó ng, khắ nắ ng phắ n
li chó prótón cắ ng dế (tí nh ắxit cắ ng mắ nh). Trí nh tự tắ ng dắ n tí nh ắxit củ ắ cắ c hơ p chắ t: CH3-CH2-N-H < CH3-CH2-CH-O-H < CH3-CH2-C-O-H < CH3-CH-C-O-H H CH3 O Br O A B C D lOMoAR cPSD| 58707906 Giắ i thí ch:
Tí nh ắxit củ ắ A yế ủ nhắ t ví :
Só sắ nh vế đó ắ m điế n củ ắ ngủyế n tó X tróng liế n kế t H-X- ; đó ắ m điế n củ ắ óxit lơ n hơn nitơ
nế n liế n kế t -O-H phắ n cự c mắ nh hơn liế n kế t >N-H, hiđró tróng A kế m linh đó ng hơn hydró
tróng cắ c hơ p chắ t khắ c tróng dắ y nế n A có tí nh ắxit yế ủ nhắ t.
Tí nh ắxit củ ắ B, C, D:
Chắ t C vắ D có hiế ủ ự ng –C củ ắ nhó m cắcbónyl lắ m O-H phắ n cự c mắ nh, đó ng thơ i hiế ủ ự ng
liế n hơ p p - giủ p giắ i tó ắ điế n tí ch ắ m củ ắ ión cắcbóxylắt. Chắ t B có gó c sếc-bủtyl đắ y ế (+I)
lắ m giắ m sự phắ n cự c củ ắ liế n kế t O–H tróng B nế n hydró kế m lónh đó ng, C vắ D có tí nh ắxit mắ nh hơn B.
Tí nh ắxit củ ắ D mắ nh hơn C ví :
D có ngủyế n tự bróm hủ t ếlếctrón (-I) lắ m chó hydró củ ắ nhó m OH củ ng linh đó ng, nế n có tí nh ắxit mắ nh hơn C. Bài 5:
k1(M) > k1(F) lắ dó M có khắ nắ ng tắ ó đựơ c liế n kế t hydró nó i phắ n tự , liế n kế t O-H củ ắ M
tróng qủ ắ trí nh phắ n ly thự nhắ t phắ n cự c hơn só vơ i F vắ bắzơ liế n hơ p M’ củ ng bế n hơn F’.
k2(M) < k2(F) dó liế n kế t hydró nó i phắ n tự lắ m chó M’ bế n, khó nhựơ ng prótón hơn só vơ i lOMoAR cPSD| 58707906
F’. Ngóắ i rắ bắzơ liế n hơ p M’’ lắ i kế m bế n hơn (dó nắ ng lựơ ng tựơng tắ c giự ắ cắ c nhó m –
COO- lơ n hơn) bắzơ liế n hơ p F’
Dự ắ trế n tí nh bế n củ ắ bắsế liế n hơ p thí thự tự ựủ tiế n sế lắ B2 > B1 > B3 Bài 7: ắ.
Anión sinh rắ đựơ c bế n vự ng bắ ng hiế ủ ự ng siế ủ liế n hơ p ắ m củ ắ nhó m CF3, nhựng nhắ n tó
qủắn tró ng hơn đó ng gó p vắ ó tí nh bế n củ ắ ắnión chí nh lắ sự tắ ó thắ nh hế thơm bế n vự ng (6ế). b.
Tróng cắ ủ trủ c A có sự liế n hơ p giự ắ cắ p ếlếctrón trế n N vắ nhó m C=O lắ m giắ m tí nh bắsế.
Điế ủ nắ y khó ng tó n tắ i tróng B dó vơ i cắ ủ trủ c vó ng cự ng nhắ c khó ng thế tó n tắ i sự xến phủ
hiế ủ lự c giự ắ óbitắn chự ắ cắ p ế trế n N vơ i nhó m CO, ví thế tí nh bắsế củ ắ B mắ nh hơn
c. Dó cắtión sinh rắ tự gủắnidin đựơ c ó n đi nh mắ nh bắ ng có ng hựơ ng. Bài 8: lOMoAR cPSD| 58707906 1.
Tróng cắ ủ trủ c 1 đó lắ ngủyế n tự N củ ắ vó ng 5 dó ngủyế n tự N tróng nhó m NH đắ chó
cắ p ế củ ắ mí nh vắ ó hế thơm nế n khó ng có tí nh bắsế. Có n ơ cắ ủ trủ c 2 thí ngủyế n tự N tróng
vó ng nó chí nh lắ ngủyế n tự có tí nh bắsế mắ nh hơn ví ngủyế n tự N có n lắ i đắ chi ủ ắ nh hựơ ng –C củ ắ vó ng thơm. 2.
Cắ c nhó m đắ y ế (Mế) lắ m giắ m tí nh ắxit có n cắ c nhó m hủ t ế (NO2, Cl) lắ m tắ ng tí nh
ắxit. Vắ y tri pKắ củ ắ cắ c hơ p chắ t củ thế nhự sắủ Bài 9:
1. Tróng mó i trựơ ng ắxit, cắ c ngủyế n tự nitơ củ ắ nhó m ắmin sế bi prótón hóắ (mắng
điế n tí ch dựơng), gó p phắ n lắ m tắ ng tí nh ắxit củ ắ hơ p chắ t tựơng ự ng; tróng khi
ngủyế n tự nitơ củ ắ nhó m nitró khó ng bi prótón hóắ . Dó đó tí nh ắcid đựơ c xế p nhự
sắủ: H2NCH2COOH > (CH3CH2)2NCH2CH2COOH > O2NCH2CH2COOH.
Tróng mó i trựơ ng bắzơ, sự xắ c đi nh tí nh ắxit dự ắ trế n nhự ng ly lủắ n thó ng thựơ ng
củ ắ hiế ủ ự ng cắ m ự ng nế n tí nh ắxit đựơ c sắ p xế p nhự sắủ: O2NCH2CH2COOH >
H2NCH2COOH > (CH3CH2)2NCH2CH2COOH.
2. Axit ắxếtic tróng nựơ c tắ ó ión tự phắ n tự trủng hó ắ, có n phắ n ly ión ắniliniủm khó ng lắ m thắy đó i ión : CH H 3COOH + H2O CH3COO + 3 O C6H5NH3 + H2O C6H5NH2 + H3O
C 2 H 5 O H CH3COOH + C2H5OH CH3COO + 2 C6H5NH3 + C2H5OH C6H5NH2 + C2H5OH2 lOMoAR cPSD| 58707906
A nh hựơ ng dủng mó i tróng ắcid ắxếtic lơ n hơn ión ắniliniủm. Nựơ c có hắ ng só điế n
mó i lơ n hơn vắ sólvắt hó ắ ắnión tó t hơn nế n khi chủyế n tự nựơ c sắng ếtắnól, trắ ng
thắ i củó i củ ắ phắ n ly ắcid ắxếtic mắ t ó n đi nh mắ nh hơn dó giắ m sólvắt hó ắ (sólvắt
ión thắy đó i mắ nh hơn phắ n tự trủng hó ắ khi thắy đó i dủng mó i).
3. Sự tắ ó thắ nh ếnólắtế lắ m tắ ng mắ nh sự c cắ ng củ ắ hế xiclóprópắn.
4. Cắ ng nhiế ủ hế thó ng vó ng gắ n vắ ó tí nh bế n củ ắ hế thơm cắ ng giắ m. Có thế thắ y ró
điế ủ nắ y tróng hế thó ng bếnzến – nắphtắlến – ắntrắxến. Bài 10:
a) Chủ y đế n tựơng tắ c khó ng giắn vắ hiế ủ ự ng liế n hơ p. Củ thế dó nhó m NO2 có ng kế nh
nế n sế có tựơng tắ c vắn dếr Wắắls vơ i hắi nhó m NO2 có n lắ i nế n cắ c nhó m sế lế ch rắ
khó i mắ t phắ ng liế n hơ p lắ m giắ m tí nh ắxit, vơ i nhó m CN thí khó ng có tựơng tắ c đắ y
nắ y dó nhó m CN lắi hó ắ sp có dắ ng hí nh hó c phắ ng.
b) Tí nh ắxit củ ắ hắi chắ t mơ i khó ng khắ c nhiế ủ só vơ i chắ t bắn đắ ủ
Bài 11: Cắ ủ trủ c vó ng cự ng sế có tí nh ắxit kế m hơn dó cắrbắnión ơ đắ ủ cắ ủ khó ng thế đựơ c
ắn đi nh bơ i có ng hựơ ng (AO p củ ắ cắrbắnión sế khó ng thế sóng sóng đế xến phủ vơ i MO
củ ắ nhó m CO đế lắ m bế n cắrbắnión).
Bài 12: HMPA vắ DMSO lắ cắ c dủng mó i sólvắt hó ắ tó t cắ c cắtión, cắtión cắ ng bi sólvắt hó ắ
tó t thí tí nh bắsế củ ắ ắnión RO- tựơng ự ng cắ ng mắ nh. Vắ y tróng mó i trựơ ng hơ p ắnión t –
BủO- có tí nh bắsế mắ nh hơn MếO-
Bài 13: Vi trí hắi nhó m chự c có giắ tri pKắ tựơng ự ng lắ
Nhó m OH ếnól bế n trắ i (gắ n mắ ch nhắ nh) sế có tri pK cắó hơn dó bắsế tựơng ự ng
đựơ c ó n đi nh mắ nh dó liế n hơ p vơ i nhó m cắcbónyl. Nhó m OH bế n cắ nh sế có pK thắ p hơn ví lOMoAR cPSD| 58707906
sự mắ t mó t H rắ khó i ắnión bế n sế khó khắ n hơn, mắ t khắ c giự ắ H ếnól thự hắi vắ O- có sự
tắ ó thắ nh liế n kế t hydró nó i phắ n tự (tựơng tự nhự só sắ nh pK củ ắ ắxit fủmắric vắ mắlếic). Bài 14: i)
Chắ t [ắ] có tí nh ắxit lơ n hơn dó trế n thự c tế nó tó n tắ i chủ yế ủ ơ dắ ng ếnól [85%]
nhơ có liế n kế t H nó i phắ n tự ii)
Chắ t [d] có tí nh ắxit mắ nh hơn dó hiế ủ ự ng –I củ ắ Br sế mắnh hơn só vơ i [c], dó ế ơ
[d] sế bi di ch chủyế n vế Br thếó 3 ngắ , có n ơ [c] chí có 1 ngắ hơn nự ắ mắ ch lắ i dắ i hơn lắ m giắ m –I nhắnh chó ng. •
Ở đắ y nế ủ nhí n tóắ n diế n hơn sế thắ y [d] cự ng nhắ c, có n [c] có thế qủắy tự dó tróng
khó ng giắn qủắnh cắ c liế n kế t đơn lắ chó phắ n tự nắ y có thế tó n tắ i ơ cắ ủ dắ ng nhự dựơ i
đắ y, ró rắ ng Br có tí ch điế n ắ m nế n tắ ó rắ xủng qủắng nó mó t điế n trựơ ng lắ m chó prótón
khó bi tắ ch rắ, tí nh ắxit giắ m [hiế ủ ự ng trựơ ng] Bài 15:
1. D > E > A > B > C. Đắ ủ bắ i hó i rắ ng khắ nắ ng phắ n ly củ ắ gó c -COOH, tắ có D vắ E có
gó c bắzơ tróng phắ n tự nế n sế giủ p gó c -COOH phắ n ly mắ nh hơn (dó có phắ n ự ng
ắxit – bắzơ) nế n khắ nắ ng phắ n ly củ ắ gó c -COOH củ ắ D vắ E lắ mắ nh nhắ t. Dó tí nh
bắzơ củ ắ CH3-NH- mắ nh hơn NH2- nế n sự phắ n ly gó c -COOH củ ắ D > E. Có n A, B, C
thí só sắ nh thếó hiế ủ ự ng -I .
2. Chắ t D lắ mó t ắmin nó bắ c hắi nế n sế có tí nh bắzơ cắó nhắ t só vơ i cắ c ắmin thơm có n lắ i.
Cắ c chắ t A, C, E dó có mắ t nhó m rủ t nế n tí nh bắzơ sế thắ p hơn só vơ i B vắ F. Tróng
đó B có tí nh bắzơ cắó hơn F dó có mắ t nhó m CH3 lắ m tắ ng tí nh bắzơ.
E có tí nh bắzơ cắó hơn hắi chắ t A, C dó só nhó m rủ t í t hơn. lOMoAR cPSD| 58707906
A có tí nh bắzơ cắó hơn C dó nhó m NO2 pắrắ chí gắ y hiế ủ ự ng –I (dó tựơng tắ c đắ y
giự ắ cắ c nhó m nitró khiế n nhó m nitró pắrắ bi lế ch phắ ng nế n khó ng thế gắ y –C). Trắ i
lắ i nhó m CN pắrắ gắ y –C dó khó ng có tựơng tắ c đắ y vơ i hắi nhó m nitró bế n cắ nh
(nhó m CN đi nh hựơ ng thắ ng). Dó –C lủó n mắ nh hơn –I nế n chắ t C phắ i có tí nh bắzơ thắ p hơn.
Nhự vắ y thự tự tí nh bắzơ sế nhự sắủ: (D) > (B) > (F) > (E) > (A) > (C) Bài 16:
ắ) Có ng thự c cắ ủ tắ ó X -
Dó tróng X có hắi nhó m N(CH3)2 nế n tróng vó ng thơm chí có n lắ i 6 tí n
hiế ủ prótón thơm ự ng vơ i 10 cắcbón. Nhự vắ y hế nắ y phắ i lắ hế hắi vó ng giắ p. -
6 prótón mắ chí có bắ tí n hiế ủ, nhự vắ y mó i hắi prótón phắ i có vắi tró
tựơng đủơng nhắủ tróng vó ng thơm.
Tó ng hơ p cắ c dự kiế n đó tắ sủy rắ đựơ c CTCT củ ắ X lắ :
b) Giắ i thí ch tí nh chắ t củ ắ X
Tróng hơ p chắ t X thí cắ p ếlếctrón bi chắ n bơ i cắ c nhó m mếtyl. Nhự vắ y tựơng tắ c vơ i
ắxit chí khắ thi khi prótón ơ vi trí rắ t dế tiế p cắ n. Tróng hơ p chắ t (O2N)2CH2 thí ngủyế n tự
hydró bi chắ n bơ i hắi nhó m nitró có ng kế nh.
Bài 17: Ở đắ y tí nh bắzơ giắ m dó ắ nh hựơ ng hắi nhó m t-Bủ có ng kế nh lắ m giắ m khắ nắ ng sólvắt hó ắ lOMoAR cPSD| 58707906
Bài 18: pKắ2 củ ắ ắxit sqủắric lơ n hơn pKắ2 củ ắ hắi ắxit fủmắric vắ mắlếic dó diắnión củ ắ
ắxit sqủắric tắ ó đựơ c hế thó ng liế n hơ p bế n vự ng Bài 19: . Có ng thự c a. N C H COOH C H 2
Vì =N còn có cặp electron n tự do N
N H 2 không tham gia vào hệ liên hợp thơm. H pHI pK2 + pK3 7,58 pK3 = 5,99 2
b. Tí nh bắzơ củ ắ cắ c ngủyế n tự nitơ tróng histắmin: –NH– < =N– < –NH2
Ví cắ p ếlếctrón n đắ thắm Ví Nsp2 có đó ắ m điế n lơ n
Ví Nsp3 có đó ắ m điế n nhó
giắ vắ ó hế liế n hơ p thơm.
hơn, lắ i liế n kế t vơ i Csp2.
hơn, lắ i liế n kế t vơ i Csp3.
Tí nh bắzơ củ ắ cắ c nhó m thế : –NH–C(=S)–NH2 < –NH2 < –NH–C(=NH)–NH2
Ví prótón hó ắ ơ S tắ ó rắ:
Ví prótón hó ắ =NH tắ ó rắ SH
Ví prótón hó ắ tắ ó rắ N H 2 NH3 NH C NH2 C N H 2 NH lOMoAR cPSD| 58707906
Bài 20: Tí nh ắxit ví có nhó m –COOH vắ cắ c nhó m- OH dắ ng ếnól nế n có khắ nắ ng phắ n li chó
H+. Tí nh bắzơ ví có khắ nắ ng nhắ n H+ tắ ó cắcbócắtión bế n lắ vó ng có tí nh thơm ( thếó qủi tắ c Hủckến). Bài 21:
1. Cắ p ếlếctrón khó ng liế n kế t củ ắ N(1) có hiế ủ ự ng +C vắ ó vó ng bếnzến nế n N(1) có mắ t
đó ếlếctrón thắ p hơn só vơ i 2 ngủyế n tự nitơ có n lắ i.
Tróng cắ c có ng thự c có ng hựơ ng tắ nhắ n thắ y N(3) có mắ t đó ếlếctrón cắó nhắ t dó điế n
tí ch ắ m đựơ c nắ m trế n nó tróng khi N(2) thí khó ng.
N(3) có mắ t đó điế n tí ch ắ m cắó nhắ t, nó dế dắ ng nhắ n H+ nhắ t só vơ i 2 ngủyế n tự nitơ có n lắ i.
Dó đó N(3) có tí nh bắzơ mắ nh nhắ t. (hay hs có thể vẽ hiệu ứng (A, E)) E D
2. Cắ c giắ tri pK tựơng ự ng củ ắ pếptit X : Bài 22:
1. Trí nh tự tắ ng dắ n tí nh ắxit: (D) < (C) < (A) < (B) lOMoAR cPSD| 58707906 Thếó CTCT: -ID < -IC → (D) < (C)
(A) vắ (B) có N ắ m điế n → (A), (B) > (C), (D)
(A) có liế n kế t hidró nó i phắ n tự → (A) < (B)
2. Ngủyế n tự N1 tựơng tự nhự ngủyế n tự nitơ củ ắ pirólế (cắ p ế củ ắ N thắm giắ vắ ó hế
liế n hơ p thơm) nế n khó ng có tí nh bắzó
Ngủyế n tự N2 tựơng tự nhự ngủyế n tự nitơ củ ắ piridin (cắ p ế củ ắ N khó ng thắm giắ vắ ó hế
liế n hơ p thơm) nế n có thế hiế n tí nh bắzó Só sắ nh tí nh bắzó: N2 > N1.
Bài 23: Dó cắ c ngủyế n tự N khó ng tó n tắ i ơ dắ ng ắmin mắ chủ yế ủ ơ dắ ng ắmit, tróng đó cắ p
ế trế n N thắm giắ vắ ó cắ c hế thó ng liế n hơ p thơm nế n mắ t tí nh bắzơ. Bài 24:
1. Viế c chủyế n củbắn thắ nh ắnión tựơng ự ng lắ m tắ ng tí nh s củ ắ liế n kế t C – H. Tí nh
tóắ n chó thắ y ắnión củbắn có 32% s, cắó hơn xiclóprópắn 28% s. Nhự vắ y tí nh ắxit
cắó củ ắ củbắn lắ kế t qủắ củ ắ hắi yế ủ tó , sự tắ ng tí nh s củ ắ ắnión tắ ó thắ nh vắ ắ nh
hựơ ng củ ắ sự c cắ ng vó ng.
2. Sự tắ ó phự c vơ i ión kim lóắ i giủ p tắ ng đó ắ m điế n củ ắ ngủyế n tự óxy cắrbónyl giủ p
tắ ng tí nh ắxit củ ắ Hα
3. Cắ hắi ắnión phếnóxidế vắ ắxếtắt đế ủ có sự giắ i tó ắ điế n tí ch mắ nh. Tủy nhiế n tróng
nựơ c thí ión ắxếtắt đựơ c sólvắt hó ắ hiế ủ qủắ hơn dó nhó m Mế kí ch thựơ c bế , vắ điế n
tí ch khó ng đựơ c giắ i tó ắ giắ n ró ng nhự tróng PhO-. Tróng phắ khí yế ủ tó sólvắt hó ắ bi
mắ t đi nế n tí nh ắxit củ ắ hắi chắ t khó ng khắ c nhắủ nhiế ủ.
Bài 25: Khi prótón hó ắ ngủyế n tự nitơ imin sế dắ n đế n mó t cắtión thơm có tí nh đó i xự ng cắó.