



















Preview text:
  CHƯƠNG I 
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN  
VỀ PHÁP LUẬT V¸ PH P   LUẬT NƯỚC CHXHCN   VIỆT NAM 
GV: TS. TRỊNH DUY THUYÊN  NỘI DUNG BÀI HỌC       
KHÁI NIỆM, NGUỒN GỐC, BẢN CHẤT,  I  CHỨC  
NĂNG, CÁC KIỂU VÀ HÌNH THỨC PHÁP  II  LUẬT 
MỘT SỐ YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA PHÁP LUẬT  III 
PHÁP LUẬT NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM 
I. KHÁI NIỆM, NGUỒN GỐC, BẢN CHẤT, 
CHỨC NĂNG, CÁC KIỂU VÀ HÌNH THỨC PHÁP  LUẬT       
1. Khi niệm Php luật           do NN ban hnh       hoặc thừa nhận v         L  bảo thựchiện   ảm    hệ thống     Php  cc 
thể hiện ý ch của           Luật  giai cấpthốngtrị     quy tắc     xử sự     nhằm iềuchỉnh     chung  ccquan hệ x hội          
a. Nguồn gốc ph p luật 
Quan iểm CN M c – L nin về nguồn gốc pháp luật      Nhà nước Pháp luật    
Tư hữu v giai cấp  Xã hội   
a.Nguồn gốc ph p luật 
Quan iểm CN M c – L nin về nguồn gốc pháp luật     
Con ường hình thành pháp luật 
Thừanhậntập qunphp  Nhà nước Thừanhậntiền     lệ php  Pháp luật  Ban hành  Ban VB  hành PL m VBPL ới  mới       
b. Bản chất của ph p luật 
Bảnchấtcủa pháp luật  Tính giai cấp  Tnhx  hội  Thể  Điều  Thể hiện  Bảo vệ  Điều  Thể  hiện  Bảo vệ,    chỉnh  ý chí  lợi ích  chỉnh  hiện  ý chí củng cố    QHXH  của các  của mọi  hành vi  tính  của lợi ích,    phù hợp  giai cấp  thành  của mọi  công  giai cấp ịa vị    với  khác  viên  chủ thể  bằng,  thống của    lợi ích  trong  trong  trong  khách  trị gctt    gctt  xã hội  xã hội  xã hội  quan       
Đặc trưng cơ bản của ph p luật  Tnh quyềnlực     Tính quy phạm  Tnh ý ch       Tính xã hội        TÍNH QUYỀN LỰC  3  1  2  Php luật     Do Nh  C sức     ược  nước ban     mạnhcủa  hnh  hnh ể     Nh nước     thnh từ     bảo ảm     tc ộng     con  thựchiện  ến mọi     ường  người  Nh  trong x  Nước  hội          T nh quy phạm     Khun mẫu  Thước o  Chuẩnmực  Cho  Cấm Bắt       php oán buộc         T nh ý ch       
Ý ch Thể hiện Hiệu ứng giai cấp ở 
mục khi triển cầm ích cụ khai v o  quyền thể ời sống  x hội    Tnhx hội         PL do nh  nước ban      hnh  Ph hợpvớimụcích pht triển         mnh nướchướngtới .        
3. Vai tr , chức năng của Ph p luật   
- a. Vai tr của ph p luật     
- Ph p luật l cơ sở ể thiết lập, củng cố v tăng cường  quyền lực nh nước; 
- Ph p luật l phương tiện ể nh nước quản lý kinh tế, x  hội; 
- Ph p luật g p phần tạo dựng những quan hệ mới; 
- Ph p luật tạo ra m i trường ổn ịnh cho việc thiết lập 
c c mối quan hệ bang giao giữa c c quốc gia...  2     
C c mối li n hệ của ph p luật  Nhà nước  Cc  quy  Chnh  phạm  Pháp luật x      trị  hội  khc  Kinh tế  3   
b. Chức năng của ph p luật       
Định nghĩa: Chức năng của ph p luật l những phương diện, 
những mặt t c ộng chủ yếu của ph p luật, phản nh bản chất 
giai cấp v gi trị x hội của ph p luật.       
b. Chức năng của ph p luật      Cho ph p 
Chức năng iều chỉnh     Bắt buộc     
Chức năng bảo vệ Cấm oán   
Chức năng giáo dục      
b.Chức năng của ph p luật  16       
4. H nh thức ph p luật    Định nghĩa 
Những dạng thể hiện của ph p luật tr n thực tế, ược nh nước sử 
dụng hoặc c ng nhận gi trị p dụng. 
C ch thức m giai cấp thống trị sử dụng ể n ng ý ch của 
giai cấp m nh l n th nh ph p luật. 
H nh thức pháp luật       H nh thức  b n  trong  H nh  thức b n  ngo i 
(h nh thức cấu tr c): 
(nguồn của ph p luật):                   
 L những c i biểu hiện L 
những bộ phận cấu b n ngo i của ph p luật, th nh b n trong 
của hệ biểu hiện dạng tồn tại thống ph p luật trong thực  tế của ph p   luật. 
H nh thức b n trong của PL      19   
H nh thức b n trong của ph p luật bao gồm: 
 Hệ thống ph p luật  Ng nh luật   Chế ịnh ph p luật   Quy phạm ph p luật  H nh thức b n trong       
- QPPL: L bộ phận ộc lập nhỏ nhất cấu th nh n n chế ịnh 
luật, ng nh luật v hệ thống ph p luật. 
-  QPPL l “tế b o” của hệ thống ph p luật. 
- QPPL l quy tắc xử sự mang t nh bắt buộc chung do Nh 
nước ban h nh hoặc thừa nhận v ược bảo ảm thực hiện, ể 
iều chỉnh những QHXH theo những ịnh hướng v nhằm ạt 
ược những mục ích nhất ịnh.  H nh thức b n trong   
Ví dụ: Điều 15 Hiến ph p 2013 
“Mọi người c nghĩa vụ t n trọng quyền của người  kh c.”      H nh thức b n trong   
Ví dụ: “ Điều 8. Điều kiện kết h n ( Luật H n nh n v gia ình  2014) 
 1. Nam, nữ kết h n với nhau phải tu n theo c c iều kiện sau ây: 
 a) Nam từ ủ 20 tuổi trở lên, nữ từ ủ 18 tuổi trở lên; 
 b) Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết ịnh; 
 c) Không bị mất năng lực hành vi dân sự; 
 d) Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết 
hôn theo quy ịnh tại các iểm a, b, c và d khoản 2 Điều 5 của Luật  này. 
 2. Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng  giới tính.