KINH
T
Chương 1. T
ng
quan
Kinh
t
ế
I.
CÁC KHÁI NIM BN
I.1.
Kinh
t
ế
h
c
gì?
Kinh tế hc là môn khoa hc xã hi, nghiên cu vic
l
a ch
n
cách s dng
h
p
các ngu
n l
c khan hi
ế
m
để sn xut ra nhng hàng hóa dch v,
nhm tha mãn
cao nht nhu cu cho mi thành viên trong hi
** Quy lut khan hiếm
Tình trng
ng
a,
dch
v hoc
ngun
lc kng đ so
vi
mong mun
hay
nhu
cu (Ngun lc khan hiếm <> Nhu cu hn)
**
L
a
ch
n
h
p
Chi phí h
i
(CPCH)
Giá
tr ca phương án tt
nht
b b qua
khi
thc
hin mt
s la chn kinh tế.
d: La chn
gia đi hc
đại
hc
nhà đi m vi
mc
thu
nhp
6
triu
đồng/tháng
CPCH ca vic đi hc đại hc: tng ca hc phí, tin sách v, tin tr, tin đi li,
mc thu nhp 6 triu/tháng.
CPCH ca vic nhà đi làm: tin xăng xe đi li kiến thc đại hc cùng vi s
ha hn công việc lương khủng sau khi tt nghip.
I.2.
Kinh
t
ế vi
**Kinh
t
ế
vi
Nghiên cu vn đ góc đ
chi ti
ế
t, riêng
l
liên quan đến
quyết định,
tác
động
HGĐ, DN, CP trong 1
th
trường SP/DV
gii
s vn đng
Giá
c
SP/DV.
d:
G
go,
Sn ng
go
**Kinh
t
ế
Nghiên cu vn đ c độ
t
ng th
,
toàn b
liên quan cp
quc gia, vùng,
tnh
như tng sn phm quc gia, t l lm phát, tht nghip, n định thúc đy tăng trưởng kinh tế.
d: Mc
giá
chung
ca
các
hàng
hóa
dch
v,
Tng
sn ng
quc gia
I.3.
Kinh
t
ế
h
c
th
c
ch
ng
chu
n
t
c
**Kinh t
ế
h
c
th
c
ch
ng
S dng thuyết hình t, gii tch d o hin ng mang
tính khách quan và khoa hc.
1
d: Chính ph quy định giá sàn (giá ti thiu) gây ra hin ng tha lúa trên
th trường.
**Kinh t
ế
h
c
chu
n
t
c
Nhng ch dn, quan đim v cách gii quyết các vn đ (Nên/Không nên,
Phi/Không phi, Cn/Không cn, Tt/Xu …) mang tính ch quan.
d: Nên khám bnh cp thuc min phí cho người nghèo.
II.
L
M
PHÁT
TH
T
NGHI
P
1.1.
Mc giá chung Lm phát
II.1.1.
M
c giá chung (MGC)
mc giá trung bình ca tt c (n) hàng hóa dch v cui cùng trong
nn kinh tế thi k này so vi k gc.
S n y thuc vào mi quc gia quy đnh. d:
M, ngưi
ta
ly
180
mt
hàng
tiêu ng thiết yếu để làm mc giá chung. Ti Vit Nam, tng cc thng ly khong 200
mt hàng tiêu dùng thiết yếu đ đo ng mc giá chung.
Đo ng
mc gchung ngưi ta
s dng
ch
s
giá (P).
3 loi
ch s giá:
Ch s g
hàng
tiêu
dùng
(CPI)
Ch s giá sn
xut
(PPI)
Ch s gim phát GDP hay
ch s điu
chnh
lm
phát
theo
GDP
(Id)
II.1.2.
L
m
phát
-
Gi
m
phát
L
m phát:
tình
trng MGC
trong
nn kinh tế ng lên trong mt
khong thi
gian
nht đnh.
Gi
m phát:
tình trng mc giá chung ca nn kinh tế gim xung trong mt
khong thi gian nht đnh.
Gi
m l
m phát:
tình trng mc giá chung ca nn kinh tế tăng lên nhưng
vi
tc độ chm n so vi trước.
Phân
lo
i
l
m
phát
:
Lm
phát va phi (lm pt 1 con s): Khi giá c tăng chm, i 10% mt năm.
Đồng
tin
n định.
Lm phát phi (lm phát 2,3 con s): Khi g c ng 20%, 30%, 200%
mt năm. Đng tin mt giá nhanh chóng.
Siêu lm phát (lm phát 4 con s):
Khi
t l tăng giá ln hơn 1.000% mt năm.
Đồng
tin mt giá nghiêm trng.
P
t1
Ngưi vic làm
SNCVL: S ngưi vic làm
d: Năm 2007 t l tht nghip Vit Nam 7%. Tc trong 100 ngưi lc
ng
lao động có 7 người tht nghip.
3
T
l
l
m
phát
Ift
=
Pt
P
t−1
1.3.
Đánh đ
i
gi
a
l
m
phát
-
Th
t
nghi
p
T l tht nghip thp => S người có vic làm càng nhiu => Tng sn ng
quc
gia càng tăng => Nn kinh tế phát trin => Lm pt cao
Hn chế lm phát => => Lm
phát thp =>
Tng sn ng quc gia càng thp
=> Nn kinh tế kém phát trin => => S ngưi tht nghip càng nhiu => T
l tht nghip
cao.
Dài hn: Dung hòa lm phát va phi,
tht nghip va phi.
Tng sn ng quc gia
4
III.2. Chu k kinh tế
Chu
k
kinh
t
ế
(CKKT)
khong thi gian mà sn ng thc tế (Y) ca quc gia đạt mc cao
nht
trong 2
mc thi gian liên tiếp.
Các giai đo
n chu k
CKKT
gm 4 giai đon: hưng thnh
(D-E),
suy
thoái
(A-B), đình tr (B-C)
phc hi (C-D).
Chu
k
kinh
t
ế
càng ng
n tn
n kinh
t
ế
càng
m
t
n
định
ngư
c
l
i.
Chính ph
kéo
dài CKKT (10-
20 m
)
để
t
o ra s
phát
tri
n
n
đị
nh.
Theo
th
i
gian, Yp xu
ng tăng
lên.
Y = Yp : U = Un & If = Ifvp
Y < Yp : U > Un & If < Ifvp (L hng suy thoái)
Y > Yp : U < Un & If > Ifvp (L hng lm phát)
IV.
M
C
TIÊU
KINH
T
IV.1.
Mc tiêu chung
Hiu
qu
n
định
Tăng
trưng
ng bng
và kéo dài.
IV.3. Các chính sách kinh t
ế
Chính sách tài khóa: Chính sách thuế và chính sách chi ngân sách ca chính
ph.
khu
Chính sách thu nhp: Bao gm chính sách giá c chính sách tin lương.
6
CHƯƠNG 1
TNG QUAN KINH T
Câu 1.
Phát
biu nào sau đây không đúng:
a. Lm phát tình trng mc gchung trong
nn
kinh
tế tăng lên
cao trong
mt
khong
thi gian nào đó.
b.
Tht
nghip
tình
trng
nhng ngưi trong độ tui lao động đăng
t
ì
m
vic nhưng chưa vic làm hoc
ch đưc
gi đi làm vic.
c.
Sn ng
tim năng mc
sn ng
thc
cao
nht
mt
quc gia đạt đưc.
d. Tng cu
dch
chuyn
do
chu tác động
ca
các
nhân
t ngi
mc
giá
chung
trong nn kinh
tế.
Câu 2.
Khi
sn ng
thc
tế (Y)
nh hơn sn ng
tim ng (Yp), tt l tht
nghip
thc
tế (U)
s
t l tht
nghip
t nhiên
(Un).
a.
Nh hơn.
b. Bng.
c.
th bng.
d.
Ln n.
Câu 3.
“Ch s g
tiêu
ng
Vit Nam tăng khong
4%
mi năm trong giai đon
2012-
2015”, câu nói y thuc:
a. Kinh tế vi thc chng
b.
Kinh
tế thc
chng
c. Kinh tế vi chun tc
d. Kinh
tế chun
tc
Câu 4. Cho s liu sau đây:
Ch
tiêu
2015
2016
2017
Ch s điu chnh lm phát
theo GDP (Id)
100
120
150
T l lm
phát
năm 2017 bng:
a. 20%
b. 25%
c. 30%
d. 35%
1
Qu
c
gia
A
t
ng
dân
s
trong độ
tu
i lao độ
ng
100
tri
u người, trong đó s ngư
i
vi
c làm
là 76 tri
u ngư
i, s
ngườ
i th
t nghi
p là 4 tri
u
ngườ
i.
Câu
5.
Lc ng lao động
ca
quc
gia
:
a. 100
triu ngưi
b. 80 triu ngưi
c. 76
triu ngưi
d. 72 triu ngưi
Câu 6.
T l tht
nghip
:
a. 4%
b. 7%
c. 5%
d. 3%
2

Preview text:

KINH TẾ VĨ
Chương 1. Tổng quan Kinh tế vĩ I.
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN I.1.
Kinh tế hc là gì?
Kinh tế học là môn khoa học xã hội, nghiên cứu việc la chn cách sử dụng hp
lý các ngun lc khan hiếm để sản xuất ra những hàng hóa và dịch vụ, nhằm tha mãn
cao nh
t nhu cu cho mọi thành viên trong xã hội
** Quy lut khan hiếm
Tình trạng hàng hóa, dịch vụ hoặc nguồn lực không đủ so với mong muốn hay nhu
cầu (Nguồn lực khan hiếm <> Nhu cầu vô hạn)
** La chn hp lý
Chi phí cơ hội (CPCH) là Giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua khi thực hiện một sự lựa chọn kinh tế. ✓
Ví dụ: Lựa chọn giữa đi học đại học và ở nhà đi làm với mức thu nhập 6 triệu đồng/tháng
CPCH ca việc đi học đại hc: tng ca hc phí, tin sách v, tin tr, tiền đi lại, …
và mc thu nhp 6 triu/tháng.
CPCH ca vic ở nhà đi làm: tiền xăng xe đi lại và kiến thức đại hc cùng vi s
ha hn công việc lương khủng sau khi tt nghip. I.2.
Kinh tế vi mô và vĩ mô
**Kinh tế vi mô
Nghiên cứu vấn đề ở góc độ chi tiết, riêng lliên quan đến quyết định, tác động
HGĐ, DN, CP trong 1 thị trường SP/DV và lý giải sự vận động Giá cả SP/DV. ▪
Ví dụ: Giá gạo, Sản lượng gạo **Kinh tế vĩ mô ▪
Nghiên cứu vấn đề ở góc độ tng th, toàn bliên quan cấp quốc gia, vùng, tỉnh
… như tổng sản phẩm quốc gia, tỷ lệ lạm phát, thất nghiệp, ổn định và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. ▪
Ví dụ: Mức giá chung của các hàng hóa và dịch vụ, Tổng sản lượng quốc gia I.3.
Kinh tế hc thc chng và chun tc
**Kinh tế hc thc chng
Sử dụng Lý thuyết và mô hình mô tả, giải thích và dự báo hiện tượng mang
tính khách quan và khoa hc. 1
Ví d: Chính phủ quy định giá sàn (giá ti thiu) gây ra hiện tượng dư thừa lúa trên thị trường.
**Kinh tế hc chun tc
Những chỉ dẫn, quan điểm về cách giải quyết các vấn đề (Nên/Không nên,
Phải/Không phải, Cần/Không cần, Tốt/Xấu …) mang tính chquan.
Ví d: Nên khám bnh và cp thuc miễn phí cho người nghèo. II.
LM PHÁT THT NGHIP 1.1.
Mc giá chung Lm phát I .1.1.
Mc giá chung (MGC)
Là mức giá trung bình của tt c(n) hàng hóa và dch vcui cùng trong
nền kinh tế ở thời kỳ này so với kỳ gốc. ▪
Số n tùy thuộc vào mỗi quốc gia quy định. Ví dụ: Ở Mỹ, người ta lấy 180 mặt hàng
tiêu dùng thiết yếu để làm mức giá chung. Tại Việt Nam, tổng cục thống kê lấy khoảng 200
mặt hàng tiêu dùng thiết yếu để đo lường mức giá chung. ▪
Đo lường mức giá chung người ta sử dụng chsgiá (P). Có 3 loại chỉ số giá: ✓
Chỉ số giá hàng tiêu dùng (CPI) ✓
Chỉ số giá sản xuất (PPI) ✓
Chỉ số giảm phát GDP hay chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP (Id) I .1.2.
Lm phát - Gim phát
Lm phát: Là tình trạng MGC trong nền kinh tế tăng lên trong một khoảng thời gian nhất định. ▪
Gim phát: Là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một
khoảng thời gian nhất định. ▪
Gim lm phát: Là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng lên nhưng
với tốc độ chậm hơn so với trước. ▪
Phân loi lm phát: ✓
Lạm phát vừa phải (lạm phát 1 con số): Khi giá cả tăng chậm, dưới 10% một năm. Đồng tiền ổn định. ✓
Lạm phát phi mã (lạm phát 2,3 con số): Khi giá cả tăng 20%, 30%, 200% …
một năm. Đồng tiền mất giá nhanh chóng. ✓
Siêu lạm phát (lạm phát ≥ 4 con số): Khi tỷ lệ tăng giá lớn hơn 1.000% một năm. Đồng
tiền mất giá nghiêm trọng.
Tllm phát Pt−1 Ift = Pt− P t−1
Người có vic làm
SNCVL: Số người có việc làm
Ví dụ: Năm 2007 tỷ ltht nghip Vit Nam là 7%. Tức trong 100 người lc lượng
lao động có 7 người tht nghip. 3
1.3. Đánh đổi gia lm phát - Tht nghip
Tỷ lệ thất nghiệp thấp => Số người có việc làm càng nhiều => Tổng sản lượng quốc
gia càng tăng => Nền kinh tế phát triển => Lạm phát cao ▪
Hạn chế lạm phát => => Lạm phát thấp => Tổng sản lượng quốc gia càng thấp
=> Nền kinh tế kém phát triển => => Số người thất nghiệp càng nhiều => Tỷ lệ thất nghiệp cao. ▪
Dài hạn: Dung hòa lạm phát vừa phải, thất nghiệp vừa phải.
TNG SẢN LƯỢNG QUC GIA - CHU KKINH T
Tng sản lượng quc gia 4
III.2. Chu kkinh tế
Chu kkinh tế (CKKT)
Là khoảng thời gian mà sản lượng thực tế (Y) của quốc gia đạt mức cao nhất trong 2
mốc thời gian liên tiếp.
Các giai đoạn chu kỳ ▪
CKKT gồm 4 giai đoạn: hưng thịnh (D-E), suy thoái (A-B), đình trệ (B-C) và phục hồi (C-D).
Chu kkinh tế càng ngn thì nn kinh tế càng mt ổn định và ngược li. Chính phkéo
dài CKKT (10-
20 năm) để to ra sphát trin ổn định. Theo thi gian, Yp có xu hướng tăng lên. ▪
Y = Yp : U = Un & If = Ifvp ▪
Y < Yp : U > Un & If < Ifvp (Lỗ hổng suy thoái) ▪
Y > Yp : U < Un & If > Ifvp (Lỗ hổng lạm phát) IV.
MC TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ IV.1.
Mc tiêu chung ▪ Hiệu quả ▪ Ổn định ▪ Tăng trưởng ▪ Cô ng bằ ng và kéo dài.
IV.3. Các chính sách kinh tế
Chính sách tài khóa: Chính sách thuế và chính sách chi ngân sách của chính phủ. khẩu …
Chính sách thu nhp: Bao gồm chính sách giá cả và chính sách tiền lương. 6 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng: □
a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong
một khoảng thời gian nào đó. □
b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm
việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
□ c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được. □
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
Câu 2. Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế (U) sẽ
… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un). □ a. Nhỏ hơn. □ b. Bằng. □ c. Có thể bằng. □ d. Lớn hơn.
Câu 3. “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012-
2015”, câu nói này thuộc: □
a. Kinh tế vi mô và thực chứng □
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng □
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc □
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
Câu 4. Cho sliệu sau đây: Chtiêu 2015 2016 2017
Chsố điều chnh lm phát 100 120 150 theo GDP (Id)
Tỷ lệ lạm phát năm 2017 bằng: □ a. 20% □ b. 25% □ c. 30% □ d. 35% 1
Quc gia A có tng dân số trong độ tuổi lao động là 100 triệu người, trong đó số người có vic làm
là 76 tri
ệu người, số người tht nghip là 4 triu người.
Câu 5.
Lực lượng lao động của quốc gia là: □ a. 100 triệu người □ b. 80 triệu người □ c. 76 triệu người □ d. 72 triệu người
Câu 6. Tỷ lệ thất nghiệp là: □ a. 4% □ b. 7% □ c. 5% □ d. 3% 2