ĐỀ
1
Câu
1:
Khi hi đòi hi các doanh nghip gim thi ô nhim
a.
xut hin s đánh đổi, vì thu nhp của người ch và người lao động
ca
các doanh nghip b gim
b.
không có s đánh đổi, vì chi phí để gim ô nhim ch xy ra các
doanh
nghip b nh ng bi nhng quy định này
c.
không s đánh đổi tt c nhng ngưi đều đưc ng li t
vic
gim ô nhim
d.
xut hin s đánh đổi ch khi mt s doanh nghip buc phi đóng
ca
Câu 2: Gi s độ co giãn ca cu theo thu nhp ca hàng hóa X là âm,
hàng hóa X này là
a.
hàng hóa thiết yếu
b.
hàng hóa xa x
c.
hàng hóa cp thp
d.
hàng hóa thông thường
Câu 3: Công c nào sau đây giúp chúng ta đánh giá đưc thuế nh
ng như
thế nào để đến phúc li kinh tế (economic well-being)?
(i)
Thng tu ng
(ii)
Thng sn xut
(iii)
Doanh thu thuế
(iv)
Tn tht ích
a.
Ch (i) (ii)
b.
Ch (iii) (iv)
c.
(i),(ii),
(iii)
(iv)
d.
Ch
(i),(ii)
(iii)
Câu 4: Theo đnh nghĩa nhp khu
a.
nhng người làm vic c ngi
b.
hàng hóa mt đất c li thế tuyt đối
c.
gii hn trên s ng hàng hóa ri khi đất c
d.
hàng hóa sn xut c ngoài đưc bán trong c Câu
5:
Theo định nghĩa xuất khu
a.
gii hn trên s ng hàng hóa mua vào trong c
b.
hàng hóa sn xut trong c đưc bán c ngoài
c.
nhng ngưi làm vic c ngi
d.
hàng hóa quc gia li thế tuyt đi
Câu 6: Mt hàng hóa c th khi ng giá 2% làm cho ng cu gim 12%
.Khng định nào là hp nht cho hàng hóa này
a.
th trường cho hàng hóa đã đưc định nghĩa rng
b.
không hàng hóa thay thế cho hàng hóa y
c.
đây hàng a xa x
d.
thi gian liên quan ngn
Câu 7: Ngh thuật trong tư duy khoa học - cho dù trong hóa hc, kinh tế
hc hay sinh hc là:
a.
th đưa ra các hình toán hc cho hin ng t nhn
b.
biết khi nào phi ngng thu thp d liu và khi nào bắt đầu phân
tích d
liu
c.
quyết định nhng gi đnh nào đưc đặt ra
d.
vic thiết kế thc hin thí nghim trong phòng thí nghim
Câu 8: Trong trường hp nào sau đây, Hoa K sn xut nhiu lúa hơn
nhu
cu ca bn thân trao đổi mt s cho ý để đổi ly u?
a.
Hoa K không rành v vic chế biến lúa bng Ý
b.
Hoa K li thế tuyt đối so vi Ý trong vic sn xut a
c.
chi phí hi đ sn xut
1
gallon u ca Ý bng vi chi phí ca
Hoa K
d.
Ý li thế tương đi so vi Hoa K trong vic bán u
Câu 9: Để đối phó vi hin ng thiếu hàng hóa do giá trn hiu lc
gây ra
a.
vic xếp hàng dài ca ngưi mua s tăng
b.
ngưi bán th phân b hàng hóa dch v theo định kiến nhân
c.
giá trn không còn chế để phân b ngun lc khan hiếm
d.
các câu trên đều đúng
Câu 10: Theo Hòa, giá tr ca mt cái máy ra chén bng thép không g
cho ngôi nhà mi ca cô là $500, giá thc tế ca máy ra chén là $650.
Hòa:
a.
không mua máy ra chén, riêng vic mua máy ra chén,
nhn đưc thặng dư tiêu dùng là $150
b.
không mua máy ra chén riêng vic mua máy ra chén,
nhn đưc
thng tu dùng $50
c.
mua máy ra chén riêng vic mua máy ra chén, nhn đưc
thng
tiêu dùng $150
d.
mua máy ra chén riêng thì mua máy ra chén, nhn đưc
thng
tiêu dùng $150
Câu
11:
Nếu độ co giãn ca cu theo giá hàng hóa
1
thì khi giá gim 3%
s gây ra
a.
ng cu tăng lên 3%
b.
ng cu tăng lên
1%
c.
ng cu tăng lên 4%
d.
ng cu tăng lên 0,1%
Câu 12: Kim soát giá thuê nhà
a.
mt d ca giá trn
b.
dn đến vic thiếu ht nhiu hơn v căn h trong dài hn hơn
trong
ngn hn
c.
dn đến giá thuê thp hơn trong dài hn dn đến cht ng căn
h
thp
n
d.
các câu tr li trên đều đúng
Câu 13: Ti mt mc giá cho trưc, doanh nghip trên th trưng cnh
tranh s ti đa hóa li nhun bng cách chn mc sn ng mc giá
bng vi:
a.
Chi pbiến đổi bình quân
b.
Chi phí biên
c.
Tng chi phí bình quân
d.
Doanh thu biên
Câu 14: Mt người tiêu dùng s chn mt đim tiêung ti ưu ti
đó:
a.
T l giá thp nht
b.
T l mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh đổi hàng hóa này vi hàng
hóa
khác bng vi t l giá
c.
T l thay thế biên ti đa
d.
Tt c các ý trên đu đúng
Câu 15: Các nhà kinh tế trong lĩnh vc t chc ngành nghiên cu xem:
a.
Ngoi tác hàng hóa ng nh ng đến môi trường ra sao
b.
Quyết định v giá c và sản lượng ca các doanh nghip ph thuc
và th
trường như thế nào
c.
Chính sách ca ngân hàng trung ương tác động đến th trường tài
chính
như thế o
d.
Cu ca doanh nghiệp đối với lao động và cung lao động cá nhân
nh
ởng đến th trưng ngun lc ra sao
Câu 16: Phát biu nào sau đây đúng:
a.
Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biên ln hơn hoc nh
hơn tng chi phí bình quân
b.
Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biên đang mc thp nht
c.
Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biến đi bình quân đang
ng
d.
Nếu chi phí biên đang tăng thì tng chi phí bình quân đang tăng
Câu 17: Giá sn lòng tr ca người tiêu dùng trc tiếp đo ng
a.
Thng tiêu ng
b.
Mc độ các qung cáo các tác động bên ngoài khác nh
ng
đến s thích của người tiêu dùng
c.
Giá tr người mua đo hàng hóa đó
d.
Chi phí ca hàng hóa đối vi người mua
Câu 18: Hai do chính gii thích ti sao các nhà kinh tế thường đưa ra
nhng lời khuyên trái ngưc nhau cho các nhà hoạch định chính sách
do s khác bit v:
a.
Các ý kiến giá tr
b.
Đánh giá khoa hc giáo dc
c.
Các ý kiến giáo dc
d.
Các công ty ti thiu hóa toàn b chi phí
Câu 19: Đặc đim chính ca th trưng cnh tranh là:
a.
Lut chng độc quyn ca chính ph quy định s cnh tranh
b.
Các công ty năng lc kim soát g
c.
Nhà sn xut bán các sn phm hu như ging nhau
d.
Các công ty ti thiu hóa toàn b chi phí
Câu 20: Khi mt quc gia cho phép thương mi, nếu giá ni địa ca mt
mt
hàng nào đó khi chưa thương mi cao hơn giá thế gii
a.
Thì quc gia đó s nhp khu mt hàng đó
b.
Thì quc gia đó s không xut hay nhp mt hàng đó
c.
Thì quc gia đó s xut khu mt hàng đó
d.
Cn b sung thông tin v mc nhu cu để th quyết định c
đó s
nhp khu hay xut khu
,
hoc không xut/nhp mt hàng đó
Câu 21: Giá sàn hiu lc s làm gim tng doanh thu ca công ty
a.
Luôn luôn
b.
Khi cu không co giãn
c.
Khi cu co giãn
d.
Không bao gi
Câu 22: Gi s sau khi tt nghiệp đại hc bn được làm vic mt ngân
hàng vi thu nhp $30.000 mỗi năm. Sau 2 năm làm việc ti ngân hàng
vi mc tiền lương cũng như vậy, bn có mt cơ hội để theo hc
chương trình một năm sau đại hc nhưng phi t b vic làm ca mình
ti ngân hàng. Điu nào sau đây sẽ không tính vào chi phí cơ hội ca
bn?
a.
hc phí tin sách hc chương trình sau đại hc
b.
tiền lương $30.000 mà bạn có th có được nếu bn làm vic ti ngân
ng
c.
giá tr ca bo him nhng khon phúc li khác bn th
nhn
đưc nếu bn vn làm vic ti ngân ng
d.
mức lương $45.000 mà bạn có th kiếm được sau khi đã hoàn thành
chương trình sau đi hc
Câu 23: Thuế quan tâm ca:
a.
các nhà kinh tế hc vi mô vì h xem xét làm thế nào để xây dng h
thng thuế tt nht
b.
các nhà kinh tế hc vi h xem xét m thế nào để cân bng
gia
bình đng hiu qu
c.
các nhà kinh tế hc vì h xem xét vic các nhà làm chính sách có th
s
dng h thng thuế để định các hot động kinh tế như thế nào
d.
tt c các câu trên đều đúng
Câu 24: Chui s kin nào sau đây s khiến cho giá các n nhà mi
ng
a.
lương tr cho th xây tăng, giá xi măng tăng, thu nhp người
tiêu dùng
tăng, tiền thuê nhà tăng, dân số tăng, kỳ vọng giá nhà đất s tăng trong
tương lai
b.
lương tr cho th xây gim, giá xi măng tăng, thu nhp người
tiêu dùng
gim, tiền thuê nhà tăng, dân số gim, k vng giá nhà đất s tăng trong
tương lai
c.
lương tr cho th xây tăng, giá xi măng gim, thu nhp ngưi
tiêu dùng
gim, tin thuê nhà gim, dân s gim, k vọng giá nhà đất s gim
trong
tương lai
d.
lương trả cho thy giảm, giá xi măng giảm, thu nhập người tiêu
dùng tăng, tiền thuê nhà tăng, dân số tăng, kỳ vọng giá nhà đất s tăng trong
tương
lai
Câu 25: Bà Smith điu hành mt doanh nghip trên th trường cnh
tranh. Mc giá hiện hành đang là $7,50. Tại mc sản lượng tối đa hóa lợi
nhun, chi phí biến đổi bình quân là $8,00 và tng chi phí bình quân là
$8,25. Bà Smith nên:
a.
Tiếp tc hot động trong ngn hn nhưng đóng ca trong dài hn
b.
Tiếp tc hot động trong ngn hn ln trong dài hn
c.
Đóng ca kinh doanh trong ngn hn nhưng vn tiếp tc hot
động trong dài hn
d.
Đóng ca kinh doanh trong ngn hn ln dài hn
Câu 26: câu nào sau đây đúng?
a.
Ngưi mua quyết định c cu ln cung
b.
Ngưi mua quyết định cu, người bán quyết định cung
c.
Ngưi mua quyết định cung, người bán quyết định cu
d.
Ngưi bán quyết định c cu ln cung
Câu 27: Hiu qu nghĩa là:
a.
hi nhn đưc li ích ti đa t ngun tài nguyên khan hiếm ca
nh
b.
hi tiết kim đưc ngun tài nguyên d tr cho tương lai
c.
Hàng hóa và dch v xã hội được phân phi mt cách công bng,
mc dù
không nht thiết phi bng nhau gia các thành viên ca hi
d.
Hàng hóa dch v hi đưc phân phi đều nhau gia các
thành viên
ca hi
Câu 28: u nào i đây th hin đặc đim ca đưng bàng quan
(đường đẳng ích) thông thường?
a.
Thưng ct các đưng bàng quan khác
b.
Dc n
c.
Li v phía gc ta đ
d.
Tt c đều đúng
Câu 29: Trong th trường cnh tranh độc quyn, li nhun kinh tế:
a.
Khiến cho mt s doanh nghip hin ti s ri khi th trưng
b.
Đưc gi vng thông qua các rào cn ca chính ph đối vi vic gia
nhp
ngành
c.
Khuyến khích các doanh nghip mi gia nhp th trường
d.
Không bao gi xy ra
Câu 30: Mt nhà độc quyn:
a.
đưng cung nm ngang ging như doanh nghip cnh tranh
hoàn ho
b.
Không đưng cung bi doanh thu biên ln hơn mc giá
h n định cho sn phm ca mình
c.
Không đưng cung nhà độc quyn n định mc giá ngay hi
h chn
mc sản lượng cung ng
d.
đưng cung dc lên tn ging như doanh nghip cnh tranh
hoàn ho
Câu 31: Để bán đưc nhiu sn phm ca mình, công ty độc quyn phi:
a.
Qung
cáo
b.
H giá
c.
Vn động hành lang đ chính ph tr giá
d.
To ra nhng rào cn đối vi nhng th trường liên quan
Câu 32: Mitch 100 đô la để chi tiêu mun mua hoc mt b
khuếch đại mi cho cây đàn guitar ca mình, hoc mt máy nghe nhc
MP3 mi để nghe nhc trong khi tp th dc. C hai b khuếch đại
máy nghe nhc MP3 đu có giá 100 đô la, nên anh ta ch th mua
mt trong hai. Điu này minh ha cho khái niệm cơ bản:
a.
Con người phn ng vi các động khuyến khích
b.
Thương mi th làm cho mi người đều đưc li
c.
Con người duy suy nghĩ ti đim cn biên
d.
Con người đối mt vi s đánh đổi
Câu 33: Nếu mt nhà độc quyn chi phí biên bng 0, h s sn xut:
a.
mc sn ng ti đó tng doanh thu ti đa
b.
đim ti đó doanh thu biên ti đa
c.
Trong khong doanh thu biên đang gia ng
d.
Trong khong ti đó doanh thu biên âm
Câu 34: Đối vi doanh nghip độc quyn, khi nh ng ca giá ln
hơn ảnh hưởng ca sản lưng, doanh thu biên
a.
Ti đa
b.
Bng 0
c.
Dương
d.
Âm
Câu 35: Điu nào sau đây không phi đặc trưng ca độc quyn n?
a.
Hàng rào cn tr khi gia nhp
b.
mt người n
c.
mt người mua
d.
Không sn phm thay thế gn gũi
Câu 36: Khi giá ca sn phm thp hơn giá cân bng
a.
ng cung ln hơn ng cu
b.
Mông mun bán ca người bán s ln hơn mong mun mua ca
người mua
c.
Ngưi mua s mun mua nhiu hơn sn ng đưc sn xut
d.
S xut hin tha
Câu 37: Mt doanh nghip cnh tranh độc quyn cu trúc chi phí
sau đây:
Sn ng
1
2
3
4
5
6
Tng chi
phí ($)
30
32
36
42
50
63
Doanh nghip đưng cu sau đây:
Giá ($)
20
18
15
12
9
7
S ng
1
2
3
4
5
6
Để ti đa hóa li nhun (hoc ti thiu hóa tn tht), doanh nghip s sn xut:
a.
3 đơn v
b.
4 đơn v
c.
2 đơn v
d.
5 đơn v
Câu 38: Tng chi phí:
a.
Bng sản lượng đầu ra tr đi số ng đầu vào được dùng để làm
hàng
hóa
b.
Bng chi phí c định tr chi phí biến đổi
c.
Là giá tr th trường ca các yếu t đầu vào doanh nghip dùng cho
sn
xut
d.
s tin doanh nghip nhn đưc t vic bán sn phm ca
nh
Câu 39: Trong bt h thng kinh tế nào, các ngun tài nguyên khan
hiếm phải đưc phân b gia các nhu cu s dng cnh tranh. Nn
kinh tế th trường khai thác các lực lượng ca:
a.
Thiên nhiên đ phân b các ngun tài nguyên khan hiếm
b.
Chính ph để phân b các tài nguyên khan hiếm
c.
Cung cu để phân b các ngun tài nguyên khan hiếm
d.
Th tín dng để pn b các ngun tài nguyên khan hiếm
Câu 40: d nào sau đây mt d v phát biu chun tc, trái
ngược vi phát biu thc chng?
a.
Nên gim thuế thu nhp
b.
Giá xăng du đã gim mnh gia năm 2006
c.
Chính ph liên bang thu đưc nhiu thuế thu nhp
d.
Nếu chính ph đặt ra mức giá xăng dầu ti đa theo luật, s có hin
ng
xăng du b thiếu ht
Mc
Giá ca sn
Câu 41: Thường hai quc gia giao thương vi nhau bi vì:
a.
C hai quc gia đều mun li dng nguyên tc li thế tương đi
b.
Mt người tham gia vào thương mi không hiu rng mt trong
hai quc
gia b thit do thương mi
c.
Chi phí hi để sn xut nhng mt hàng khác nhau tương
đồng gia
hai quc gia
d.
Ngưi giàu c hai quc gia đều li t thương mi bng vic
li dng
người
nghèo
Câu 42: Đ co giãn ca cu quan h mt thiết vi đ dc ca đưng
cu.
Ngưi tiêu dùng ít phn ng vi s thay đổi ca giá c thì:
a.
Đưng cu s ít dc n
b.
Đưng cu s dch xa hơn v phía phi
c.
Đưng cu s dch gn hơn v phía trc tung
d.
Đưng cu s dc hơn
Câu 43: Nếu một nhà độc quyền bán 100 đơn v sn xut vi mc giá mi
sn phm 8 đồng, và nhn thy rng chi phí trung bình mi sn phm
6 đồng. Tính tng li nhun.
a.
600
đồng
b.
800
đồng
c.
400
đồng
d.
200
đồng
Câu 44: Câu nào ới đây có thể xy ra nhiu nht khi chính ph ban
hành nhng chính sách để làm cho vic phân phi thu nhp đưc công
bng hơn?
a.
Hành vi không thay đổi
b.
S biến dng ca động làm vic
c.
Vic phân b các ngun lc hiu qu n
d.
Tt c các ý trên đu đúng
Câu 45: Đưng cu ca mt nhân đối vi mt sn phm đưc hình
thành t s thay đổi ca:
a.
Giá ca mt sn phm quan sát s thay đổi ng cu ca sn
phm
đ
ó
b
.
thu nhp quan sát s thay đi tng hu dng ca hai sn phm
c. Đường ngân sách dch chuyn sang trái và tính toán thit hi ca tng
hu
Nhng tác đng
d
n
g
d
.
phm quan sát s thay đổi s ng ca sn phm
kia
Câu 46: Ngoi tác là:
a. Nhng hiu ng ph ti mt th khác ngoài người mua người n
trên th
t
r
ư
n
g
b
.
bên ngoài giúp hình thành giá cân bng trên th trường
c. Nhng hiu ng ph t s can thip ca chính ph vào th trưng
d. Nhng tác đng bên ngoài làm cho giá ca hàng hóa cao hơn trước
Câu 47: Gii s ti Vit Nam, giá ni địa ca lúa khi không
thương mi quc tế đang cao hơn giá lúa thế gii. Điu y ch ra
rng, đối vi vic sn xut lúa mì thì:
a.
Nhng c khác li thế tương đối hơn Vit Nam
Vit Nam
s nhp
khu lúa
b.
Vit Nam li thế tương đối hơn nhng c khác
Vit Nam
s nhp
khu lúa
c.
Vit Nam li thế tương đối hơn nhng c khác
Vit Nam
s xut
khu lúa
d.
Nhng c khác li thế tương đối hơn Vit Nam Vit Nam
s xut
khu lúa
Câu 48: Mt th trường độc quyn nhóm :
a.
mt t l tp trung i 50%
b.
mt loi th trường cnh tranh không hoàn ho
c.
Gm nhng người chp nhn g
d.
nhiu doanh nghip ch không phi ch mt hoc vài doanh
nghip
Câu 49: Ngưi bán trên th trưng cnh tranh th:
a.
Tác động đến giá th trường bng cách điu chnh sn ng
b.
Tác động đến li nhun ca các doanh nghip cnh tranh bng
cách điu
chnh sn ng
c.
Bán tt c nhng anh ta mun bán ti mc giá hin hành, thế
anh ta
hu như không do để bán vi giá thp hơn
d.
Tt c các câu trên đu đúng
Câu 50: Marcia là nhà thiết kế thi trang và kinh doanh qun áo nh trên
th trường cnh tranh. Marcia chuyên thiết kế váy. Cô ấy bán đưc 10
chiếc váy mi tháng. Tng doanh thu hàng tháng ca cô y là $5000. Chi
phí biên ca mt chiếc váy là $500. Để tối đa hóa lợi nhun, Marcia nên:
a.
May nhiu hơn 10 chiếc váy mi tháng
b.
May ít hơn 10 chiếc váy mi tháng
c.
Tiếp tc may 10 chiếc váy mi tng
d.
Không đủ thông tin đ tr li câu hi này

Preview text:

ĐỀ 1
Câu 1: Khi xã hội đòi hỏi các doanh nghiệp giảm thải ô nhiễm a.
xuất hiện sự đánh đổi, vì thu nhập của người chủ và người lao động
của các doanh nghiệp bị giảm b.
không có sự đánh đổi, vì chi phí để giảm ô nhiễm chỉ xảy ra ở các
doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi những quy định này c.
không có sự đánh đổi vì tất cả những người đều được hưởng lợi từ việc giảm ô nhiễm d.
xuất hiện sự đánh đổi chỉ khi một số doanh nghiệp buộc phải đóng cửa
Câu 2: Giả sử độ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa X là âm, hàng hóa X này là a. hàng hóa thiết yếu b. hàng hóa xa xỉ c. hàng hóa cấp thấp d. hàng hóa thông thường
Câu 3: Công cụ nào sau đây giúp chúng ta đánh giá được thuế ảnh hưởng như
thế nào để đến phúc lợi kinh tế (economic well-being)?
(i) Thặng dư tiêu dùng (ii) Thặng dư sản xuất (iii) Doanh thu thuế (iv) Tổn thất vô ích a. Chỉ (i) và (ii) b. Chỉ (iii) và (iv) c. (i),(ii), (iii) và (iv) d. Chỉ (i),(ii) và (iii)
Câu 4: Theo định nghĩa nhập khẩu là a.
những người làm việc ở nước ngoài b.
hàng hóa mà một đất nước có lợi thế tuyệt đối c.
giới hạn trên số lượng hàng hóa rời khỏi đất nước d.
hàng hóa sản xuất ở nước ngoài và được bán trong nước Câu 5:
Theo định nghĩa xuất khẩu là a.
giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước b.
hàng hóa sản xuất trong nước và được bán ở nước ngoài c.
những người làm việc ở nước ngoài d.
hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt đối
Câu 6: Một hàng hóa cụ thể khi tăng giá 2% làm cho lượng cầu giảm 12%
.Khẳng định nào là hợp lý nhất cho hàng hóa này
a.
thị trường cho hàng hóa đã được định nghĩa rộng b.
không có hàng hóa thay thế cho hàng hóa này c. đây là hàng hóa xa xỉ d.
thời gian liên quan là ngắn
Câu 7: Nghệ thuật trong tư duy khoa học - cho dù trong hóa học, kinh tế
học hay sinh học – là:
a.
có thể đưa ra các mô hình toán học cho hiện tượng tự nhiên b.
biết khi nào phải ngừng thu thập dữ liệu và khi nào bắt đầu phân tích dữ liệu c.
quyết định những giả định nào được đặt ra d.
việc thiết kế và thực hiện thí nghiệm trong phòng thí nghiệm
Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, Hoa Kỳ sản xuất nhiều lúa mì hơn nhu
cầu của bản thân và trao đổi một số cho ý để đổi lấy rượu?
a.
Hoa Kỳ không rành về việc chế biến lúa mì bằng Ý b.
Hoa Kỳ có lợi thế tuyệt đối so với Ý trong việc sản xuất lúa mì c.
chi phí cơ hội để sản xuất 1 gallon rượu của Ý bằng với chi phí của Hoa Kỳ d.
Ý có lợi thế tương đối so với Hoa Kỳ trong việc bán rượu
Câu 9: Để đối phó với hiện tượng thiếu hàng hóa do giá trần có hiệu lực gây ra a.
việc xếp hàng dài của người mua sẽ tăng b.
người bán có thể phân bổ hàng hóa dịch vụ theo định kiến cá nhân c.
giá trần không còn là cơ chế để phân bổ nguồn lực khan hiếm d. các câu trên đều đúng
Câu 10: Theo Hòa, giá trị của một cái máy rửa chén bằng thép không gỉ
cho ngôi nhà mới của cô là $500, giá thực tế của máy rửa chén là $650. Hòa:
a.
không mua máy rửa chén, và riêng việc mua máy rửa chén, cô
nhận được thặng dư tiêu dùng là $150 b.
không mua máy rửa chén và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận được
thặng dư tiêu dùng là $50 c.
mua máy rửa chén và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận được thặng dư tiêu dùng là $150 d.
mua máy rửa chén và riêng thì mua máy rửa chén, cô nhận được thặng dư tiêu dùng là $150
Câu 11: Nếu độ co giãn của cầu theo giá hàng hóa là 1 thì khi giá giảm 3% sẽ gây ra a. lượng cầu tăng lên 3% b. lượng cầu tăng lên 1% c. lượng cầu tăng lên 4% d.
lượng cầu tăng lên 0,1%
Câu 12: Kiểm soát giá thuê nhà a.
là một ví dụ của giá trần b.
dẫn đến việc thiếu hụt nhiều hơn về căn hộ trong dài hạn hơn là trong ngắn hạn c.
dẫn đến giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn đến chất lượng căn hộ thấp hơn d.
các câu trả lời trên đều đúng
Câu 13: Tại một mức giá cho trước, doanh nghiệp trên thị trường cạnh
tranh sẽ tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chọn mức sản lượng có mức giá bằng với:
a.
Chi phí biến đổi bình quân b. Chi phí biên c. Tổng chi phí bình quân d. Doanh thu biên
Câu 14: Một người tiêu dùng sẽ chọn một điểm tiêu dùng tối ưu mà tại đó: a.
Tỷ lệ giá là thấp nhất b.
Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh đổi hàng hóa này với hàng
hóa khác bằng với tỷ lệ giá c.
Tỷ lệ thay thế biên là tối đa d.
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 15: Các nhà kinh tế trong lĩnh vực tổ chức ngành nghiên cứu xem: a.
Ngoại tác và hàng hóa công ảnh hưởng đến môi trường ra sao b.
Quyết định về giá cả và sản lượng của các doanh nghiệp phụ thuộc
và thị trường như thế nào c.
Chính sách của ngân hàng trung ương tác động đến thị trường tài chính như thế nào d.
Cầu của doanh nghiệp đối với lao động và cung lao động cá nhân
ảnh hưởng đến thị trường nguồn lực ra sao
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng: a.
Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biên lớn hơn hoặc nhỏ
hơn tổng chi phí bình quân b.
Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biên đang ở mức thấp nhất c.
Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biến đổi bình quân đang tăng d.
Nếu chi phí biên đang tăng thì tổng chi phí bình quân đang tăng
Câu 17: Giá sẵn lòng trả của người tiêu dùng trực tiếp đo lường a. Thặng dư tiêu dùng b.
Mức độ mà các quảng cáo và các tác động bên ngoài khác có ảnh
hưởng đến sở thích của người tiêu dùng c.
Giá trị mà người mua đo hàng hóa đó d.
Chi phí của hàng hóa đối với người mua
Câu 18: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra
những lời khuyên trái ngược nhau cho các nhà hoạch định chính sách và
do sự khác biệt về:
a. Các ý kiến và giá trị b.
Đánh giá khoa học và giáo dục c.
Các ý kiến và giáo dục d.
Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
Câu 19: Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh là: a.
Luật chống độc quyền của chính phủ quy định sự cạnh tranh b.
Các công ty có năng lực kiểm soát giá c.
Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau d.
Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
Câu 20: Khi một quốc gia cho phép thương mại, nếu giá nội địa của một mặt
hàng nào đó khi chưa có thương mại cao hơn giá thế giới
a.
Thì quốc gia đó sẽ nhập khẩu mặt hàng đó b.
Thì quốc gia đó sẽ không xuất hay nhập mặt hàng đó c.
Thì quốc gia đó sẽ xuất khẩu mặt hàng đó d.
Cần bổ sung thông tin về mức nhu cầu để có thể quyết định nước đó sẽ
nhập khẩu hay xuất khẩu , hoặc không xuất/nhập mặt hàng đó
Câu 21: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm tổng doanh thu của công ty a. Luôn luôn b. Khi cầu không co giãn c. Khi cầu co giãn d. Không bao giờ
Câu 22: Giả sử sau khi tốt nghiệp đại học bạn được làm việc một ngân
hàng với thu nhập $30.000 mỗi năm. Sau 2 năm làm việc tại ngân hàng
với mức tiền lương cũng như vậy, bạn có một cơ hội để theo học
chương trình một năm sau đại học nhưng phải từ bỏ việc làm của mình
tại ngân hàng. Điều nào sau đây sẽ không tính vào chi phí cơ hội của bạn?
a.
học phí và tiền sách học chương trình sau đại học b.
tiền lương $30.000 mà bạn có thể có được nếu bạn làm việc tại ngân hàng c.
giá trị của bảo hiểm và những khoản phúc lợi khác mà bạn có thể nhận
được nếu bạn vẫn làm việc tại ngân hàng d.
mức lương $45.000 mà bạn có thể kiếm được sau khi đã hoàn thành
chương trình sau đại học
Câu 23: Thuế là quan tâm của: a.
các nhà kinh tế học vi mô vì họ xem xét làm thế nào để xây dựng hệ thống thuế tốt nhất b.
các nhà kinh tế học vi mô vì họ xem xét làm thế nào để cân bằng giữa
bình đẳng và hiệu quả c.
các nhà kinh tế học vì họ xem xét việc các nhà làm chính sách có thể
sử dụng hệ thống thuế để định các hoạt động kinh tế như thế nào d.
tất cả các câu trên đều đúng
Câu 24: Chuỗi sự kiện nào sau đây sẽ khiến cho giá các căn nhà mới tăng a.
lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng tăng, thu nhập người
tiêu dùng tăng, tiền thuê nhà tăng, dân số tăng, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai b.
lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng tăng, thu nhập người
tiêu dùng giảm, tiền thuê nhà tăng, dân số giảm, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai c.
lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng giảm, thu nhập người
tiêu dùng giảm, tiền thuê nhà giảm, dân số giảm, kỳ vọng giá nhà đất sẽ giảm trong tương lai d.
lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng giảm, thu nhập người tiêu
dùng tăng, tiền thuê nhà tăng, dân số tăng, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai
Câu 25: Bà Smith điều hành một doanh nghiệp trên thị trường cạnh
tranh. Mức giá hiện hành đang là $7,50. Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi
nhuận, chi phí biến đổi bình quân là $8,00 và tổng chi phí bình quân là $8,25. Bà Smith nên:
a.
Tiếp tục hoạt động trong ngắn hạn nhưng đóng cửa trong dài hạn b.
Tiếp tục hoạt động trong ngắn hạn lẫn trong dài hạn c.
Đóng cửa kinh doanh trong ngắn hạn nhưng vẫn tiếp tục hoạt động trong dài hạn d.
Đóng cửa kinh doanh trong ngắn hạn lẫn dài hạn
Câu 26: câu nào sau đây là đúng? a.
Người mua quyết định cả cầu lẫn cung b.
Người mua quyết định cầu, người bán quyết định cung c.
Người mua quyết định cung, người bán quyết định cầu d.
Người bán quyết định cả cầu lẫn cung
Câu 27: Hiệu quả có nghĩa là: a.
Xã hội nhận được lợi ích tối đa từ nguồn tài nguyên khan hiếm của mình b.
Xã hội tiết kiệm được nguồn tài nguyên dự trữ cho tương lai c.
Hàng hóa và dịch vụ xã hội được phân phối một cách công bằng,
mặc dù không nhất thiết phải bằng nhau giữa các thành viên của xã hội d.
Hàng hóa và dịch vụ xã hội được phân phối đều nhau giữa các thành viên của xã hội
Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện đặc điểm của đường bàng quan
(đường đẳng ích) thông thường?
a.
Thường cắt các đường bàng quan khác b. Dốc lên c.
Lồi về phía gốc tọa độ d. Tất cả đều đúng
Câu 29: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế: a.
Khiến cho một số doanh nghiệp hiện tại sẽ rời khỏi thị trường b.
Được giữ vững thông qua các rào cản của chính phủ đối với việc gia nhập ngành c.
Khuyến khích các doanh nghiệp mới gia nhập thị trường d. Không bao giờ xảy ra
Câu 30: Một nhà độc quyền: a.
Có đường cung nằm ngang giống như doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo b.
Không có đường cung bởi vì doanh thu biên lớn hơn mức giá mà
họ ấn định cho sản phẩm của mình c.
Không có đường cung vì nhà độc quyền ấn định mức giá ngay hi
họ chọn mức sản lượng cung ứng d.
Có đường cung dốc lên trên giống như doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
Câu 31: Để bán được nhiều sản phẩm của mình, công ty độc quyền phải: a. Quảng cáo b. Hạ giá c.
Vận động hành lang để chính phủ trợ giá d.
Tạo ra những rào cản đối với những thị trường liên quan
Câu 32: Mitch có 100 đô la để chi tiêu và muốn mua hoặc là một bộ
khuếch đại mới cho cây đàn guitar của mình, hoặc một máy nghe nhạc
MP3 mới để nghe nhạc trong khi tập thể dục. Cả hai bộ khuếch đại và
máy nghe nhạc MP3 đều có giá 100 đô la, nên anh ta chỉ có thể mua
một trong hai. Điều này là minh họa cho khái niệm cơ bản:
a.
Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích b.
Thương mại có thể làm cho mọi người đều được lợi c.
Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên d.
Con người đối mặt với sự đánh đổi
Câu 33: Nếu một nhà độc quyền có chi phí biên bằng 0, họ sẽ sản xuất: a.
Ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu tối đa b.
Ở điểm mà tại đó doanh thu biên tối đa c.
Trong khoảng doanh thu biên đang gia tăng d.
Trong khoảng mà tại đó doanh thu biên âm
Câu 34: Đối với doanh nghiệp độc quyền, khi ảnh hưởng của giá lớn
hơn ảnh hưởng của sản lượng, doanh thu biên
a. Tối đa b. Bằng 0 c. Dương d. Âm
Câu 35: Điều nào sau đây không phải là đặc trưng của độc quyền bán? a.
Hàng rào cản trở khi gia nhập b. Có một người bán c. Có một người mua d.
Không có sản phẩm thay thế gần gũi
Câu 36: Khi giá của sản phẩm thấp hơn giá cân bằng a.
Lượng cung lớn hơn lượng cầu b.
Mông muốn bán của người bán sẽ lớn hơn mong muốn mua của người mua c.
Người mua sẽ muốn mua nhiều hơn sản lượng được sản xuất d. Sẽ xuất hiện dư thừa
Câu 37: Một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có cấu trúc chi phí sau đây: Sản lượng 1 2 3 4 5 6 7 Tổng chi 30 32 36 42 50 63 77 phí ($)
Doanh nghiệp có đường cầu sau đây: Giá ($) 20 18 15 12 9 7 4 Số lượng 1 2 3 4 5 6 7
Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa tổn thất), doanh nghiệp sẽ sản xuất: a. 3 đơn vị b. 4 đơn vị c. 2 đơn vị d. 5 đơn vị
Câu 38: Tổng chi phí: a.
Bằng sản lượng đầu ra trừ đi số lượng đầu vào được dùng để làm hàng hóa b.
Bằng chi phí cố định trừ chi phí biến đổi c.
Là giá trị thị trường của các yếu tố đầu vào doanh nghiệp dùng cho sản xuất d.
Là số tiền mà doanh nghiệp nhận được từ việc bán sản phẩm của mình
Câu 39: Trong bất kì hệ thống kinh tế nào, các nguồn tài nguyên khan
hiếm phải được phân bổ giữa các nhu cầu sử dụng cạnh tranh. Nền
kinh tế thị trường khai thác các lực lượng của:
a.
Thiên nhiên để phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm b.
Chính phủ để phân bố các tài nguyên khan hiếm c.
Cung và cầu để phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm d.
Thẻ tín dụng để phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm
Câu 40: Ví dụ nào sau đây là một ví dụ về phát biểu chuẩn tắc, trái
ngược với phát biểu thực chứng?
a. Nên giảm thuế thu nhập b.
Giá xăng dầu đã giảm mạnh ở giữa năm 2006 c.
Chính phủ liên bang thu được nhiều thuế thu nhập d.
Nếu chính phủ đặt ra mức giá xăng dầu tối đa theo luật, sẽ có hiện
tượng xăng dầu bị thiếu hụt
Câu 41: Thường hai quốc gia giao thương với nhau bởi vì: a.
Cả hai quốc gia đều muốn lợi dụng nguyên tắc lợi thế tương đối b.
Một người tham gia vào thương mại không hiểu rằng một trong hai quốc
gia bị thiệt do thương mại c.
Chi phí cơ hội để sản xuất những mặt hàng khác nhau là tương đồng giữa hai quốc gia d.
Người giàu ở cả hai quốc gia đều có lợi từ thương mại bằng việc lợi dụng người nghèo
Câu 42: Độ co giãn của cầu có quan hệ mật thiết với độ dốc của đường cầu.
Người tiêu dùng ít phản ứng với sự thay đổi của giá cả thì:
a.
Đường cầu sẽ ít dốc hơn b.
Đường cầu sẽ dịch xa hơn về phía phải c.
Đường cầu sẽ dịch gần hơn về phía trục tung d.
Đường cầu sẽ dốc hơn
Câu 43: Nếu một nhà độc quyền bán 100 đơn vị sản xuất với mức giá mỗi
sản phẩm là 8 đồng, và nhận thấy rằng chi phí trung bình mỗi sản phẩm
là 6 đồng. Tính tổng lợi nhuận.
a. 600 đồng b. 800 đồng c. 400 đồng d. 200 đồng
Câu 44: Câu nào dưới đây có thể xảy ra nhiều nhất khi chính phủ ban
hành những chính sách để làm cho việc phân phối thu nhập được công bằng hơn?
a. Hành vi không thay đổi b.
Sự biến dạng của động cơ làm việc c.
Việc phân bổ các nguồn lực hiệu quả hơn d.
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 45: Đường cầu của một cá nhân đối với một sản phẩm được hình
thành từ sự thay đổi của:
a.
Giá của một sản phẩm và quan sát sự thay đổi lượng cầu của sản phẩm đó Mức b.
thu nhập và quan sát sự thay đổi tổng hữu dụng của hai sản phẩm
c. Đường ngân sách dịch chuyển sang trái và tính toán thiệt hại của tổng hữu Giá của sản dụng d.
phẩm và quan sát sự thay đổi số lượng của sản phẩm kia Câu 46: Ngoại tác là:
a. Những hiệu ứng phụ tới một cá thể khác ngoài người mua và người bán trên th Nh ị t ữrng ư ờ tá n c g động
b. bên ngoài giúp hình thành giá cân bằng trên thị trường
c. Những hiệu ứng phụ từ sự can thiệp của chính phủ vào thị trường
d. Những tác động bên ngoài làm cho giá của hàng hóa cao hơn trước
Câu 47: Giải sử tại Việt Nam, giá nội địa của lúa mì khi không có
thương mại quốc tế đang cao hơn giá lúa mì thế giới. Điều này chỉ ra
rằng, đối với việc sản xuất lúa mì thì:
a.
Những nước khác có lợi thế tương đối hơn Việt Nam và Việt Nam sẽ nhập khẩu lúa mì b.
Việt Nam có lợi thế tương đối hơn những nước khác và Việt Nam sẽ nhập khẩu lúa mì c.
Việt Nam có lợi thế tương đối hơn những nước khác và Việt Nam sẽ xuất khẩu lúa mì d.
Những nước khác có lợi thế tương đối hơn Việt Nam và Việt Nam sẽ xuất khẩu lúa mì
Câu 48: Một thị trường độc quyền nhóm : a.
Có một tỷ lệ tập trung dưới 50% b.
Là một loại thị trường cạnh tranh không hoàn hảo c.
Gồm những người chấp nhận giá d.
Có nhiều doanh nghiệp chứ không phải chỉ là một hoặc vài doanh nghiệp
Câu 49: Người bán trên thị trường cạnh tranh có thể: a.
Tác động đến giá thị trường bằng cách điều chỉnh sản lượng b.
Tác động đến lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách điều chỉnh sản lượng c.
Bán tất cả những gì anh ta muốn bán tại mức giá hiện hành, vì thế anh ta
hầu như không có lý do gì để bán với giá thấp hơn d.
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 50: Marcia là nhà thiết kế thời trang và kinh doanh quần áo nhỏ trên
thị trường cạnh tranh. Marcia chuyên thiết kế váy. Cô ấy bán được 10

chiếc váy mỗi tháng. Tổng doanh thu hàng tháng của cô ấy là $5000. Chi
phí biên của một chiếc váy là $500. Để tối đa hóa lợi nhuận, Marcia nên:
a.
May nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng b.
May ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng c.
Tiếp tục may 10 chiếc váy mỗi tháng d.
Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi này