Chương II: Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh | Học viện Nông ngiệp Việt Nam

Bài viết tập trung vào kế toán doanh thu, giảm doanh thu, giá vốn và chi phí bán hàng trong môi trường kinh doanh. Nó cung cấp kiến thức cơ bản về cách xác định và ghi nhận các yếu tố quan trọng liên quan đến kế toán doanh nghiệp.

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
30 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương II: Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh | Học viện Nông ngiệp Việt Nam

Bài viết tập trung vào kế toán doanh thu, giảm doanh thu, giá vốn và chi phí bán hàng trong môi trường kinh doanh. Nó cung cấp kiến thức cơ bản về cách xác định và ghi nhận các yếu tố quan trọng liên quan đến kế toán doanh nghiệp.

56 28 lượt tải Tải xuống
2
1.2. Ngun tc hch toán doanh thu
Kế toán ch ghi nhn doanh thu sn phm, hàng hóa khi tha mãn
đồng thời các điều kin sau:
DN đã trao phn ln ri ro li ích gn lin vi quyn s
hu sn phm hoặc hàng hóa cho người mua
Khách hàng đã thanh tn hoc chp nhn thanh toán
Xác định đưc chi phí liên quan đến giao dch bán hàng
Kế toán bán hàng cung cp dch v
Khái nim doanh thu n ng
I. K TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CÁC KHON GiM DOANH THU, GIÁ VN,
CP BÁN HÀNG, CP QUN LÝ
1
2
CHƯƠNG II
K TOÁN BÁN HÀNG C ĐỊNH KT QA KINH DOANH
I. Kế toán doanh thu bán hàng, các khon gim doanh thu, g vn,
chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip
1. Kế toán doanh thu bán hàng cung cp dch v
2. Kế toán các khon gim doanh thu
3. Kế toán g vn hàng bán
4. Kế toán chi phí bán hàng
5. Kế toán chi phí qun
II. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính
1. Kế toán doanh thu tài chính
2. Kế toán chi phí tài chính
III. Kế toán thu nhp khác, chi pkhác, chi phí thuế thu nhp
doanh nghip
1. Kế toán thu nhp khác
2. Kế toán chi phí khác
3. Kế toán chi phí thuế thu nhp doanh nghiêp
IV. Kế toán bán hàng xác định kết qu kinh doanh
1
2
1.4. Kết cu tài khon 511
TK 511
giá, hàng b trả….).
Doanh thu thc hiên
trong k
TKy không s
4
3
4
1.3. Ni dung kết cu tài khon
Kế toán s dng tài khon 511 đ phn ánh DT bán hàng cung
cp dch v, phát sinh t các hoạt động sau:
Bán sn phm, hàng hóa bán bt động sn đầu tư.
Cung cp dch v, cho thuê tài sn theo phương thc cho thuê
hoạt động…
3
VAT đu ra
TK 511
333(2), 333 (3)
111,112,131
2. Thuế TT đặc bit, thuế xut
1. Doanh thu bán hàng cung
câp dch v
khu
333 (1)
521
VAT đầu ra
3. Kết chuyn các khon gim
doanh thu
911
6
4. Kết chuyn xác định KQKD
PP hch toán bán hàng hóa, bt động sn
(Phương pháp khu tr thuế )
5
6
2.3. Kết cu tài khon 511
TK 511
giá, hàng b trả….).
Doanh thu thc hiên
trong k
TKy không s
5
4
111, 112, 131
4.
641
133
8
3. Tin hoa hng thanh toán cho đi
Trường hp 1. Bán hàng thông qua đi ( tiếp)
7
8
1.Xut kho hàng gi bán (Chng t ?)
155, 156
157
1. Giá vn hàng xut kho
157
632
2. Phn ánh giá vn s ng đã bán
511.1, 511.2
111,112,131
333.1
3.Tng DT
VAT đầu ra
7
2.Khi đại lý đã bán đưc hàng
Trường hp 1- Bán ng thông qua đi
5
111, 112
511.3, 511.7
2. Đnh k kết chuyn DT
338.7
333.1
1.Tng s
tin đã
nhn
VAT đầu ra
10
Trường hp 3: Cho thuê TSCĐ cho thuê BĐS đầu
(Thu tiền trước nhiu k)
9
10
Trường hp 2. Bán hàng theo hình thc tr góp
511 (1, 2, 7)
131
***
333.1
1.Tng DT
VAT đầu ra
515
338.7 (DT chưa thưc hiện )
3. Đnh k ghi nhn tin lãi
tr chm
2. Lãi tr chm
(chưa thu)
*** Giá bán (Tính theo giá tr tin ngay- Tc
là không bao gôm lãi tr chm
9
6
2.2. Nguyên tc hch toán Tài khon 521
1. Các trưng hp sau chiết khu thương mi đưc hch
toán vào tài khon 521
Trường hp 1
Trường hp 2
2. Không hch toán vào tài khon 521 nếu???
Chú ý
DN phi son tho chính sách chiết khu???
12
11
12
11
Gim giá hàng bán
Mt s các khon mc khác
Thuế GTGT (tính theo PPnh trc tiếp), Thuế tu th đặc
bit và Thuế xut khu
Hàng bán b tr li
2.1. Khái niêm v các khon gim doanh thu
Chiết khu tơng mi
2. K TN CÁC KHON GiM DOANH THU
7
Cách ghi trên hóa đơn G tr gia tăng
HÓA ĐƠN GIÁ TRI GIA
TĂNG
14
13
Din gii
S ng
Đơn giá
Thành tin ( đồng)
Mua ti vi
5
10.000
50.000.000
Chiết khu
8.0000.000
Giá tr chưa thuế
42.000.000
Thuế GTGT (10%)
4.200.000
Tng giá tr
46.200.000
14
2. Không hch toán o i khon 521 nếu khách hàng
mua vi khối lượng lớn được hong chiết khấu thương
mi trên giá bán phản ánh trên a đơn là giá được
gim gã trừ gim giá).
Chú ý
DN phi son tho chính sách chiết khu thông
báo cho khách hàng, hoc trong hp đng mua
bán đã có chính sách chiết khu
13
8
2.3. Kết cu tài khon 521
TK 521
Khon chiết khu thương
mi DN khách hàng đưc
ng
Doanh thu ca hàng b tr
li
S gim giá hàng đãn
TKy không s
Cui k kết chuyn các
khon gim Doanh thu
vào TK 511 để xác đnh
Doanh thu thun
16
15
16
Th tc chng t hàng b tr li
1.
Nếu tr hết hàng:
2.
Nếu khách hàng tr mt phn
3.
Nếu ngưi mua không có Hóa đơn
15
9
3.1. Xác định giá vn hàng bán
Giá vn hàng bán gì?
Trường hp 1. Sn phm sn xut xong bán ngay (không
nhp kho)
Giá vn = Giá thành thc tế/SP x S ng xut bán
Trường hp 2. DN mua hàng hóa giao bán ngay
(không qua kho)
Giá vn = Giá tr mua ca hàng= Giá mua + c khon
thuế không đưc hn li- Chiết khu+ Các chi phí khác
Trường hơp 3. Sn phm/ng hóa xut kho đ bán
Giá vn = Giá tr xut kho
18
3. K TOÁN GIÁ VN HÀNG BÁN
17
18
2.4. PP hch toán các khon gim doanh thu
TK 521
111, 112, 131
1. Các khon gim Doanh thu
511
333.1
2. Kết chuyn các khon
gim doanh thu
Gim VAT
17
10
Đối vi SX kinh doanh thông thường
TK 632
Tr giá vn ca SP, hàng
hóa, dch v đã tiêu th
trong k
Trích lp d phòng gim
giáng tn kho
Tr giá vn ca ng b
tr li
Cui k kết chuyn giá
vn vào TK 911
TK này không s
20
3.2. Ni dung kết cu tài khon giá vn
Tài khon 632 phn ánh:
Tr giá vn ca SP , ng hóa, dch v, bt đng sn
đu tư, giá thành sn xut ca sn phm xây lp i
vi DN xây lp).
Các chi phí liên quan đến hot động kinh doanh bt
đng sn đu n:
- Chi phí khu hao, sa cha
- Chi phí cho thBĐS theo phương thc cho
thuê hot đng
- Chi pnhượng bán, thanh BĐS đu .
19
19
20
11
TK 632
154, 155, 156, 157
229
1. Xut kho hàng hóa, TP bán
6. Hoàn nhp d phòng gim
giá ng tn kho
229
2.Trích lp d phòng gim giá
hàng tn kho
155, 156
7. Nhp li kho SP, HH b tr li
214.4
3.Tríchkhu hao BĐS đầu
911
217
8. Cui k kết chuyn giá vn
để XDKQKD
Thanh BĐS đầu
214.7
111, 112, 331
CP pt sinh khi bán BĐS đầu
22
3.3. PP hch toán giá vn hàng bán (PPkê khai TX)
21
22
Đối vi hot đng kinh doanh bt động sn đu
TK 632
S khu hao BDS đầu tư
trích trong k
CP phát sinh t cho th
BĐS đầu tư,n, thanh
BĐS
Giá tr còn li ca BĐS đầu
, bán, thanh lý
TK này không s
Kết chuyn CP kinh
doanh BĐS đu vào
TK 911
21
12
155, 157
TK 632
155, 157
1. Đầu k- Kêt chuyn giá tr
hàng hóa, hàng gi bán tn kho
3. Cui k- Kết chuyn giá
vn TP tn kho
631
911
2. Cui k- Kết chuyn gtr
4 . Cui k-Kết chuyn giá
sn phm nhp kho vn XDKQKD
Chú ý: 2. Đầu k kết chuyn Giá tr SPDD ( N 631/Có 154)
24
23
24
Đối vi hàng hóa xut gi bán gi bán
156, 157
TK611
156, 157
1. Đầu k- Kết chuyn gtr HH
tn kho ( hoc hàng gi bán chưa
tiêu th)
2 . Cui k kim xác đnh HH
tn kho (hàng gi bán chưa tiêu
th)
TK 632
911
3. 4.
3. Cui k xác đnh gvn ca HH đưc tiêu th
4. Cui k kết chuyn giá vn để XDKQKD
Hn chế ca PP này???
23
13
26
Ni dung tài khon chi pbán hàng (641)
Tài khon 641 ng đ tp hp chi phí bán hàng phát
sinh trong k và kết chuyn chi phí bán hàng
4.2. Ni dung kết cu TK chi phí bán hàng
25
26
25
4.1. Ni dung v chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng nhng khon chi phí phát sinh ti b
phn bán hàng, liên quan đến hoạt đng tiêu th sn
phm, hàng hóa và cung cp dch v.
Chi phí bán hàng bao gm:
- Chi phí tin lương phi tr nhân viên bán hàng
- Chi phí dng c bánng
- Khu hao tài sn c định
- Chi phí dch v (qung cáo, hoa hng tr cho đi lý)
- Chi phí bo hành sn phm
- Chi phí khác bng tin
4. K TN CHI PHÍ BÁN HÀNG
14
4.3.Hch toán CP bán ng
TK 641
334, 338
1. Tiền lương và các khon
phi tr Nhân viên bán hàng
152, 153, 242…
111, 112,152
7. c khon thu hi làm gim
CP
911
Xut kho vt liu , công c
214.4
Trích khu hao TS
9.Cui k kết chuyn CP bán
hàng để XĐKQKD
242
111, 112, 141, 331
4.Các khon chi bng tin
hoc thanh toán tin dch v
111, 112, 131
8. Khon CP bán hàng chưa
kết chuyn để XDKD (nếu có)
5.Hoa hng phi tr đại bán
hàng
133
335, 352
VAT
6.Trích trước CP sa cha ln
TS hoăc trích lp CP bo hành
SP
Khon Chi phí bán hàng
nào không đưc coi Chi
phí hp lý???
(Sinh viên tìm hiu trước?)
28
27
28
4.2. Ni dung kết cu TK chi phí bánng
TK 641
CP bán hàng phát sinh
trong k
Cui k kết chuyn
CPBH vào Tài khon
liên quan
TK này không s
27
15
30
Ni dung TK chi phí QLDN (642)
Tài khon 642 dùng đ tp hp chi p qun doanh
nghip phát sinh trong k và kết chuyn chi phí QLDN
5.2. Ni dung kết cu TK Chi phí QLDN
29
30
29
5.1. Ni dung v chi phí qun doanh nghip
CPQLDN là nhng chi phí phát sinh ti b phn qun lý
DN và có liên quan đến toàn b hoạt động ca DN.
Chi phí qun DN bao gm:
- Chi phí tin lương cho nn viên b phn QLDN
(bao gm nhng ai???)
- Các khon phi tr theo ơng cho nhân viên b
phn QLDN
- Chi phí vt liu văn phòng, công c
- Khu hao TSCĐ
- Các khon chi phí bng tin
5. K TOÁN CHI PHÍ QUN DOANH NGHIP
16
5.3.Hch toán CP QLDN
TK 642
334, 338
1. Tiền lương và các khon
phi tr Nhân viên bán hàng
111, 112, 152
7. Các khon thu hi làm gim
chi phí
152, 153, 242…
Xut kho vt liu , công c
214.4
Trích khu hao TS
911
8.Cui k kết chuyn CP bán
hàng để XĐKQKD
ứng
333
Thuế môni, thuế nhà đt,
l phí phi np
229,
Trích lp d phòng phi thu
32
31
32
4.2. Ni dung kết cu TK chi phí bánng
TK 642
CPQLDN phát sinh trong
k
Trích lp d phòng phi
thu khó đòi, dự phòng
phi tr, tr cp mt vic
làm
Hòan nhp d phòng
Cui k kết chuyn
CP QLDN vào Tài
khon liên quan
TKy không s
31
17
1. Kế toán Doanh thu tài chính
1.1. Ni dung các khon doanh thu i chính
Doanh thu hoạt động tài chính bao gm???
34
33
34
II. K TOÁN DOANHTHU TÀI CHÍNH, CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Hot đng Tài chính ?
- Góp vn liên doanh
- Đầu chng khoán
- Cho vay
33
18
35
1.3. Hch toán DT tài chính
TK 515
111, 112, 138
911
1. C tc li nhun đưc chia
6.Cui k kết chuyn DT
tài chính
221, 222,228
2. Dùng c tc, li nhun đu t
iếp
111, 112
3. Lãi
Giá bán
221, 222,228
Giá gc
111, 112, 138
4. Lãi t tin cho vay đã thu hoc
Ghi c
chưa thu đưc
331
3. Chuyn nhượng hoc thu
hi các khon đầu
5.Chiết khu thanh toán đoc ng
khi mua hàng (tr vào n phi tr)
36
36
1.2. Ni dung kết cu
TK 515 dùng đ tp hp Doanh thu tài chính phát sinh
trong k
TK 515
Kết chuyn Doanh thu
tài chính vào TK 911
Doanh thu tài chính
thc hin tăng trong k
Doanh thu tài chính
tăng do chênh lch tăng
T giá hối đoái
TK này không s
35
19
2.2. Ni dung kết cu Chi phí i chính
Ni dung:
Tp hp chi phí tài chính phát sinh trong k kết
chuyn chi phí tài chính
38
37
38
2. Kế toán Chi phí tài chính
2.1. Ni dung các khon chi phí i chính
Chi phí tài chính bao gm???
37
20
2.3.Hch toán CP Tài chính
TK 635
229
111, 112, 141
1.
Chi
phí
4.Hoàn nhp d phòng đầu
tài chính
211,222,228,
911
2. Giá gc
111, 112
5.Cui k kết chuyn để
XDKQKD
229
Giá bán
3.
40
1. Chi phí chuyến nhuơng chng khoán,
mua bán ngoi t, chiết khu thanh
toán cho người mua, thanh toán lãi
tin vay….
2. Chuyển nhượng hoc thu i các
khoản đầu tư (các trường hp L)
3. Tch lâp d phòng gim giá đầu
39
40
2.2. Ni dung kết cu Chi phí i chính
TK 635
Chi phí lãi tin vay, lãi
mua hàng tr chm, lãi
thuê tài sn thuê tài chính
Chiết khu thanh toán cho
ngưi mua
c khon l (chuyn
nhưng CK, các khon
đầu tư, tỷ giá hi đoái)
Trích lp D phòng gim
giá đầu tư CK
TK này không s
Hòan nhp d phòng
giảm giá đầu tư CK
Cui k kết chuyn CP
tài chính vào Tài khon
liên quan
39
21
1.2. Kết cu i khon Thu nhp khác
TK 711 dùng đ tp hp thu nhp khác phát sinh trong
k và kết chuyn thu nhp khác
TK 711
Kết chuyn các khon
thu nhp khác vào TK
911
Các khon thu nhp
khác phát sinh trong k
TK này không s
42
41
42
III. Kế toán Thu nhp khác, Chi phí khác
1. Kế toán Thu nhp khác
1.1. Ni dung các khon thu nhp khác
Thu nhp khác nhng khon thu t các hot đng
không thưng xuyên ca DN
41
22
2. Kế toán Chi phí khác
2.1. Ni dung kết cuTài khon Chi phí khác
Tài khon 811 ng đ tp hp Chi phí khác kết
chuyn chi phí khác, bao gm:
- Tin b pht do vi phm hp đng kinh tế, b
pht thuế, truy np thuế
- Các khon chi p do kế toán b nhm, hoc b
b sót khi ghi s kế toán
- Chi phí thanh , nhượng bán TSCĐ
- Giá tr còn li ca TSCĐ thanh , nhượngn
- Các khon chi phí khác.
Ghi chú: Tin b pht không đưc coi Chi phí hp lý.
Chi phí hp lý là gì ???
44
43
44
1.3. Hch toánThu nhp khác
TK711
111,112,138
911
6. Kết chuyn thu nhp khác
1. Các khon thu hi t thanh lý,
nhưng bán TSCĐ, thu bi thường, vi
phm hợp đng
344
2. Đối tác vi phm hp đng tr vào
tin nhn ký qu
331, 338
3. Các khon n phi tr không xác
định được ch n- Ghi tăng TN
152, 156, 211
4. Các khon đưc tng
221, 222, 228
Ni dung mt s nghip v
5. Xut kho NVL, HH để góp
vn liên doanh
Gía tr tha
5. Cnh lch tăng
thun
152, 153, 155, 156
GT xut
kho
43
23
S l
Giá tr
n lai
45
2.2. Hch toán CP khác
111, 112, 333
1.
211
2.
Nguyên giá
TK 811
5.
Cui k kết chuyn CP khác
911
152, 153
214
Hao mòn
Ni dung mt s nghip v
1. Các khon b pht do vi
3.
Giá tr xut kho
221, 222,228
phm hp đồng, truy thu
thuế
2. Thanh lý, nhưng bán TSCĐ
(Nếu có CP phát sinh khi thanh
211, 213
4.
GT tha thun
221,222,228
Gt tha thuân
214
N 811, N 133/ 111, 112)
3. Xut kho NVL, công c góp
vn
4. Dùng TSCĐ đi p vn liên
doanh
46
Hao mòn
46
TK 811
Tp hp chi phí khác
phát sinh trong k
Giá trn li của TSCĐ
khi thanh lý, nhượng
bán, giá tr còn li TSCĐ
thiếu
Chênh lch gim do
đnh giá li TS khi đi đu
TK này không s
Kết chuyn CP khác
vào TK 911
45
24
Nhng khon chi phí nào không đưc loi tr khi tính
thuế TNDN ???
Nhng khon thu nhp nào đưc loi tr ra khi nh chu
thuế TNDN ???
Sinh viên ?:
48
47
48
IV. Kế toán Chi pthuế TNDN
1. Kế toán Chi phí thuế Thu nhp DN hinnh
1.1. Ki nim
Chi phí Thuế TNDN hin hành là s thuế TNDN DN
phi np tính trên Thu nhp chu thuế trong năm thuế
sut thuế TNDN hin nh
Thuế sut thuế TNDN theo quy đinh hin nay???
47
Chi phí Thuế TNDN hin hành = (Thu nhp chu thuế
trong năm Phn trích lp qu KH công ngh (nếu
có)) x Thuế sut thuế TNDN
25
TK 333.4
1. Xác định s thuế phi
np theo kế hoch
821(1)
911
3. Kết chuyn
2. S phi np thêm khi
quyết toán (do s kế
hoch < s phi np)
50
2.3. Phương pháp hch toán Chi phí thuếTNDN
49
50
2.2. Kết cu tài khon
Kế toán Chi phí thuế TNDN hin hành
TK 821.1
Chi phí thuế TNDN hin
hành phát sinh tăng
trong năm (xác đnh thuế
TNDN hin hành phi
np)
Ghi gim chi phí thuế
TNDN do s thuế TNDN
thc tế phi np trong
năm nh hơn s thuế
thu nhp tm phi np
Kết chuyn chi phí
thuế TNDN hiên hành
vào TK 911
TKy không s
49
26
2. Kế toán Chi phí thuế Thu nhp DN hoãn li
Nguyên nhân phát sinh CP thuế TNDN hoãn li?
Do phát sinh các khon Chênh lch
2. Chênh lch do thi gian tính khu hao TSCĐ của DN
thc hin không thng nht vi quy đnh v thi gian tính
KHTSCĐ
52
51
52
2. Kế toán Chi phí thuế Thu nhp DN hoãn li
Nguyên nhân phát sinh CP thuế TNDN hoãn li?
Do phát sinh các khon Chênh lch
1. Do chênh lch phát sinh do:
S khác bit v thi đim DN ghi nhn thu nhp thi
đim pp lut v thuế quy đnh tính thu nhp chu thuế
S khác bit v thi đim DN ghi nhn chi phí và thời điểm
pháp lut v thuế quy đnh tính chi phí
d
-Ghi nhn thu nhập vào năm N nhưng thuế thu nhập đưc
tính năm N+1,
-Ghi nhn chi phí vào năm N nhưng chi phí đó ch đưc
khu tr vào thu nhp chu thuế m N+1
51
27
Kết cu tài khon kế toán thuế TNDN hoãn li
TK 821.2
Chi phí thuế TNDN hoãn
li tăng trong kỳ
Kết chuyn chênh lch
vào bên Có tài khon
911 (nếu phát sinh n TK
821.2 < phát sinh TK
821.2)
TK này không s
Chi phí thuế TNDN
hoãn li đưc ghi gim
Kết chuyn cnh lch
vào bên N tài khon
911 (nếu PS n TK
821.2 >PS TK 821.2)
54
53
54
3. Chênh lch gia li nhun kế toán thu nhp chu thuế
phát sinh t các khon doanh thu, thu nhp khác( chi phí
đưc ghi nhn o li nhun kế toán nhưng lại không
đưc tính vào thu nhập, chi phí khi xác đnh thu nhp chu
thuế thu nhp doanh nghip. )
d
- Thu nhp t c tức được chia là khon thu nhp
không chu thuế và đưc loi tr toàn b ra khi thu
nhp chu thuế khi xác đnh thuế TNDN phi
nộp(nhưng nhân vn kế toán (thiếu kinh nghim) vn
tính vào thu nhp chu thuế-Thc tế ???)
- Tin pht không đưc pháp lut v thuế cho phép khu
tr khi xác đnh thu nhp chu thuế (nhưng DN vn coi
là CP hp lý- Thc tế???)
53
28
55
Ch tiêu
s
1. Doanh thu bán hàng cung cp dch v
01
2. Các khon gim tr doanh thu
02
3. Doanh thu thun v bán hàng cung cp dch v (10 =
10
01 - 02)
4. Giá vn hàng bán
11
5. Li nhun gp v bán hàng cung cp dch v (20 = 10
20
- 11)
6. Doanh thu hot động tài chính
21
7. Chi phí tài chính
22
8. Chi phí bán hàng
24
9. Chi phí qun lý doanh nghip
25
10 Li nhun thun t hot động kinh doanh
30
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhp khác
31
12. Chi phí khác
32
13. Li nhun khác (40 = 31 - 32)
40
14. Tng li nhun kế toán trước thuế
50
(50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hin hành
51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn li
52
17. Li nhun sau thuế thu nhp doanh nghip
(60 = 50 51 - 52)
60
56
56
V. Kế toán xác đnh kết qu kinh doanh
5.1. ng thc xác đnh kết qu kinh doanh
Xác đnh Doanh thu n thế nào?
Xác đnh Chi pnhư thế nào?
Sinh viên?: Các thut ng v Li nhun?
Li nhun gp
Li nhun thun
Li nhun trước thuế (Income before tax)
Li nhun sau thuế / Li nhun ròng (Net income)
55
Kết qu kinh doanh (Li nhun) = Doanh thu Chi phí
29
58
Công thc
Tng DT - Các khon = Doanh thu thun
gim DT
Doanh thu
thun
- Giá vn = Li nhun
gp
57
Li nhun = Thu nhp - Chi phí
khác khác khác
LN thun
SXKD
+
LN khác =
LN kế toán
trước thuế
LN kế tn - CP Thuế thu
trước thuế nhpDN
= LN sau
thuế
CP
Thuế
TNDN
=
(Thu nhp chu thuế -
Phn trích lp qu
KH&CN (nếu có))
x Thuế sut
LN +
DT
-
Chi p
- CP
- CP
=
LN
gp
TC
TC
Bán
QL
thun
hàng
SXKD
57
58
30
59
5.3. PP hch tn
TK 911
632, 641, 642
5. Kết chuyn giá vn, CPBH,
CPQL
635, 811
6. Kết chuyn CP i chính,
CP khác
821.1
7. Kết chuyn thuế TNDN
hin hành
821.2
8. Kết chuyn phát sinh N >
phát sinh Có ca thuế TNDN
hoãn li
421
9. Kết chuyn LÃI
511,512
521
2. Kết 1. KC các khon
chuyn DT gim DT
THUN
515, 711
3. Cui k kết chuyn DT TC và
TN khác
821.2
4. Kết chuyn phát sinh N< phát
sinh Có ca thuế TN hoãn li
421
10. Kết chuyn L
60
60
5.2. Kết cuTK xác đnh kết qu kinh doanh
TK 911
Kết chuyn giá vn ca
SP, hàng hoá BĐS đu
dch v đã tiêu th
Kết chuyn CPHĐTC,
CPBH, CPQL, CP thuế
TNDN
Kết chuyn i
Kết chuyn doanh thu
thun của HĐSXKD
Kết chuyn DT HĐTC và
thu nhp khác
Kết chuyn L
TK này không s
59
| 1/30

Preview text:

CHƯƠNG II
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QỦA KINH DOANH
I. Kế toán doanh thu bán hàng, các khoản giảm doanh thu, giá vốn,
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Kế toán các khoản giảm doanh thu
3. Kế toán giá vốn hàng bán
4. Kế toán chi phí bán hàng
5. Kế toán chi phí quản lý

II. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính
1. Kế toán doanh thu tài chính
2. Kế toán chi phí tài chính

III. Kế toán thu nhập khác, chi phí khác, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1. Kế toán thu nhập khác 2. Kế toán chi phí khác
3. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp

IV. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh 1 1
I. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CÁC KHOẢN GiẢM DOANH THU, GIÁ VỒN,
CP BÁN HÀNG, CP QUẢN LÝ
Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ
Khái niệm doanh thu bán hàng
1.2. Nguyên tắc hạch toán doanh thu
Kế toán chỉ ghi nhận doanh thu sản phẩm, hàng hóa khi thỏa mãn
đồng thời các điều kiện sau:

DN đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua
Khách hàng đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
2 2
1.3. Nội dung và kết cấu tài khoản
Kế toán sử dụng tài khoản 511 để phản ánh DT bán hàng và cung
cấp dịch vụ, phát sinh từ các hoạt động sau:

Bán sản phẩm, hàng hóa và bán bất động sản đầu tư.
Cung cấp dịch vụ, cho thuê tài sản theo phương thức cho thuê hoạt động…
3 3
1.4. Kết cấu tài khoản 511 TK 511
Kết chuyển các khoản
Doanh thu thực hiên
giảm DT (Chiết khấu, giảm trong kỳ
giá, hàng bị trả….).
Kết chuyển DT thuần vào TK 911
TK này không có số dư 4 4 2
2.3. Kết cấu tài khoản 511 TK 511
Kết chuyển các khoản
Doanh thu thực hiên
giảm DT (Chiết khấu, giảm trong kỳ
giá, hàng bị trả….).
Kết chuyển DT thuần vào TK 911
TK này không có số dư 5 5
PP hạch toán bán hàng hóa, bất động sản
(Phương pháp khấu trừ thuế ) TK 511 333(2), 333 (3) 111,112,131
1. Doanh thu bán hàng và cung
2. Thuế TT đặc biệt, thuế xuất câp dịch vụ khẩu 333 (1) 521 VAT A đ đ u u ra ra
3. Kết chuyển các khoản giảm doanh thu 911
4. Kết chuyển xác định KQKD 6 6
Trường hợp 1- Bán hàng thông qua đại lý
1.Xuất kho hàng gửi bán (Chứng từ ?) 155, 156 157
1. Giá vốn hàng xuất kho
2.Khi đại lý đã bán được hàng 157 632
2. Phản ánh giá vốn số hàng đã bán 511.1, 511.2 111,112,131 3.Tổng DT 333.1 VAT đầu ra 7 7
Trường hợp 1. Bán hàng thông qua đại lý ( tiếp)
3. Tiền hoa hồng thanh toán cho đại lý 111, 112, 131 641 4. 133 8 8 4
Trường hợp 2. Bán hàng theo hình thức trả góp 131 511 (1, 2, 7) *** 1.Tổng DT 333.1 VAT đầu ra 515
338.7 (DT chưa thưc hiện )
3. Định kỳ ghi nhận tiền lãi 2. Lãi trả chậm trả chậm (chưa thu)
*** Giá bán (Tính theo giá trả tiền ngay- Tức
là không bao gôm lãi trả chậm
9 9
Trường hợp 3: Cho thuê TSCĐ và cho thuê BĐS đầu tư
(Thu tiền trước nhiều kỳ) 111, 112 511.3, 511.7 338.7
2. Định kỳ kết chuyển DT 1.Tổng số 333.1 tiền đã nhận VAT đầu ra 10 10 5
2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GiẢM DOANH THU
2.1. Khái niêm về các khoản giảm doanh thu
Chiết khấu thương mại
Hàng bán bị trả lại Giảm giá hàng bán
Một số các khoản mục khác
Thuế GTGT (tính theo PP tính trực tiếp), Thuế tiêu thụ đặc
biệt và Thuế xuất khẩu
11 11
2.2. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản 521
1. Các trường hợp sau chiết khấu thương mại được hạch toán vào tài khoản 521 Trường hợp 1 Trường hợp 2
2. Không hạch toán vào tài khoản 521 nếu??? Chú ý
DN phải soạn thảo chính sách chiết khấu??? 12 12 6
2. Không hạch toán vào tài khoản 521 nếu khách hàng
mua với khối lượng lớn được hửong chiết khấu thương
mại trên giá bán phản ánh trên hóa đơn là giá được
giảm giá (đã trừ giảm giá).
Chú ý
DN phải soạn thảo chính sách chiết khấu và thông
báo cho khách hàng, hoặc trong hợp đồng mua
bán đã có chính sách chiết khấu
13 13
Cách ghi trên hóa đơn Giá trị gia tăng
HÓA ĐƠN GIÁ TRI GIA TĂNG Diễn giải Số lượng Đơn giá
Thành tiền ( đồng) Mua ti vi 5 10.000 50.000.000 Chiết khấu 8.0000.000
Giá trị chưa thuế 42.000.000 Thuế GTGT (10%) 4.200.000 Tổng giá trị 46.200.000 14 14 7
Thủ tục chứng từ hàng bị trả lại
1. Nếu trả hết hàng:
2. Nếu khách hàng trả một phần
3. Nếu người mua không có Hóa đơn 15 15
2.3. Kết cấu tài khoản 521 TK 521
Khoản chiết khấu thương
Cuối kỳ kết chuyển các
mại DN khách hàng được
khoản giảm Doanh thu hưởng
vào TK 511 để xác định
Doanh thu của hàng bị trả Doanh thu thuần lại
Số giảm giá hàng đã bán
TK này không có số dư 16 16 8
2.4. PP hạch toán các khoản giảm doanh thu TK 521 111, 112, 131 511
1. Các khoản giảm Doanh thu
2. Kết chuyển các khoản 333.1 giảm doanh thu Giảm VAT 17 17
3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
3.1. Xác định giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là gì?
Trường hợp 1. Sản phẩm sản xuất xong bán ngay (không nhập kho)
Giá vốn = Giá thành thực tế/SP x Số lượng xuất bán

Trường hợp 2. DN mua hàng hóa và giao bán ngay (không qua kho)
Giá vốn = Giá trị mua của lô hàng= Giá mua + Các khoản
thuế không được hoàn lại- Chiết khấu+ Các chi phí khác

Trường hơp 3. Sản phẩm/ hàng hóa xuất kho để bán
Giá vốn = Giá trị xuất kho
18 18 9
3.2. Nội dung và kết cấu tài khoản giá vốn
Tài khoản 632 phản ánh:
Trị giá vốn của SP , hàng hóa, dịch vụ, bất động sản
đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với DN xây lắp).
Các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất
động sản đầu tư như:
- Chi phí khấu hao, sửa chữa
- Chi phí cho thuê BĐS theo phương thức cho thuê hoạt động -
Chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư. 19 19
Đối với SX kinh doanh thông thường TK 632
Trị giá vốn của SP, hàng
Trị giá vốn của hàng bị
hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trả lại trong kỳ
Cuối kỳ kết chuyển giá
Trích lập dự phòng giảm vốn vào TK 911 giá hàng tồn kho
TK này không có số dư 20 20 10
Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư TK 632
Số khấu hao BDS đầu tư
Kết chuyển CP kinh trích trong kỳ
doanh BĐS đầu tư vào
CP phát sinh từ cho thuê TK 911
BĐS đầu tư, bán, thanh lý BĐS
Giá trị còn lại của BĐS đầu tư, bán, thanh lý
TK này không có số dư 21 21
3.3. PP hạch toán giá vốn hàng bán (PPkê khai TX) TK 632 229 154, 155, 156, 157
1. Xuất kho hàng hóa, TP bán
6. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 229 155, 156
2.Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
7. Nhập lại kho SP, HH bị trả lại 214.4 911
3.Tríchkhấu hao BĐS đầu tư
8. Cuối kỳ kết chuyển giá vốn để XDKQKD 217
Thanh lý BĐS đầu tư 214.7 111, 112, 331
CP phát sinh khi bán BĐS đầu 22 22 11
Đối với hàng hóa xuất gủi bán và gửi bán 156, 157 TK611 156, 157
1. Đầu kỳ- Kết chuyển giá trị HH
2 . Cuối kỳ kiểm kê xác định HH
tốn kho ( hoặc hàng gửi bán chưa
tồn kho (hàng gủi bán chưa tiêu tiêu thụ) thụ) TK 632 911 3. 4.
3. Cuối kỳ xác định giá vốn của HH được tiêu thụ

4. Cuối kỳ kết chuyển giá vốn để XDKQKD
Hạn chế của PP này??? 23 23 TK 632 155, 157 155, 157
1. Đầu kỳ- Kêt chuyển giá trị
3. Cuối kỳ- Kết chuyển giá
hàng hóa, hàng gủi bán tồn kho vốn TP tồn kho 631 911
2. Cuối kỳ- Kết chuyển giá trị
4 . Cuối kỳ-Kết chuyển giá
sản phẩm nhập kho vốn XDKQKD
Chú ý: 2. Đầu kỳ kết chuyển Giá trị SPDD ( Nợ 631/Có 154) 24 24 12
4. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG
4.1. Nội dung về chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là những khoản chi phí phát sinh tại bộ
phận bán hàng, có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
Chi phí bán hàng bao gồm:

- Chi phí tiền lương phải trả nhân viên bán hàng
- Chi phí dụng cụ bán hàng
- Khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ (quảng cáo, hoa hồng trả cho đại lý)
- Chi phí bảo hành sản phẩm
- Chi phí khác bằng tiền 25 25
4.2. Nội dung và kết cấu TK chi phí bán hàng
Nội dung tài khoản chi phí bán hàng (641)
Tài khoản 641 dùng để tập hợp chi phí bán hàng phát
sinh trong kỳ và kết chuyển chi phí bán hàng
26 26 13
4.2. Nội dung và kết cấu TK chi phí bán hàng TK 641
CP bán hàng phát sinh
Cuối kỳ kết chuyển trong kỳ CPBH vào Tài khoản liên quan
TK này không có số dư 27 27
4.3.Hạch toán CP bán hàng TK 641 334, 338 111, 112,152
1. Tiền lương và các khoản
7. Các khoản thu hồi làm giảm
phải trả Nhân viên bán hàng CP 152, 153, 242… 911
Xuất kho vật liệu , công cụ
9.Cuối kỳ kết chuyển CP bán 214.4 hàng để XĐKQKD
Trích khấu hao TSCĐ 242 111, 112, 141, 331
8. Khoản CP bán hàng chưa
4.Các khoản chi bằng tiền
kết chuyển để XDKD (nếu có)
hoặc thanh toán tiền dịch vụ 111, 112, 131
5.Hoa hồng phải trả đại lý bán
Khoản Chi phí bán hàng hàng 133
nào không được coi là Chi 335, 352 VAT phí hợp lý??? 6.Trích trướ
(Sinh viên tìm hiểu trước?)
c CP sửa chữa lớn
TSCĐ hoăc trích lập CP bảo hành 28 SP 28 14
5. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
5.1. Nội dung về chi phí quản lý doanh nghiệp
CPQLDN là những chi phí phát sinh tại bộ phận quản lý
DN và có liên quan đến toàn bộ hoạt động của DN.
Chi phí quản lý DN bao gồm:

- Chi phí tiền lương cho nhân viên bộ phận QLDN
(bao gồm những ai???)
- Các khoản phải trả theo lương cho nhân viên bộ phận QLDN -
Chi phí vật liệu văn phòng, công cụ - Khấu hao TSCĐ
- Các khoản chi phí bằng tiền 29 29
5.2. Nội dung và kết cấu TK Chi phí QLDN
Nội dung TK chi phí QLDN (642)
Tài khoản 642 dùng để tập hợp chi phí quản lý doanh
nghiệp phát sinh trong kỳ và kết chuyển chi phí QLDN
30 30 15
4.2. Nội dung và kết cấu TK chi phí bán hàng TK 642
CPQLDN phát sinh trong
Hòan nhập dự phòng kỳ
Cuối kỳ kết chuyển
Trích lập dự phòng phải CP QLDN vào Tài
thu khó đòi, dự phòng khoản liên quan
phải trả, trợ cấp mất việc làm
TK này không có số dư 31 31
5.3.Hạch toán CP QLDN TK 642 334, 338 111, 112, 152
1. Tiền lương và các khoản
7. Các khoản thu hồi làm giảm
phải trả Nhân viên bán hàng chi phí 152, 153, 242… 911
Xuất kho vật liệu , công cụ
8.Cuối kỳ kết chuyển CP bán 214.4 hàng để XĐKQKD
Trích khấu hao TSCĐ 111, 112, 141, 331
Các khoản chi bằng tiền, tạm ứng… 333
Thuế môn bài, thuế nhà đất, lệ phí phải nộp 229,
Trích lập dự phòng phải thu khó đòi 32 32 16
II. KẾ TOÁN DOANHTHU TÀI CHÍNH, CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Hoạt động Tài chính ? - Góp vốn liên doanh
- Đầu tư chứng khoán - Cho vay 33 33
1. Kế toán Doanh thu tài chính
1.1. Nội dung các khoản doanh thu tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm??? 34 34 17
1.2. Nội dung và kết cấu
TK 515 dùng để tập hợp Doanh thu tài chính phát sinh trong kỳ
TK 515
Kết chuyển Doanh thu
Doanh thu tài chính
tài chính vào TK 911
thực hiện tăng trong kỳ
Doanh thu tài chính
tăng do chênh lệch tăng Tỷ giá hối đoái
TK này không có số dư 35 35
1.3. Hạch toán DT tài chính TK 515 111, 112, 138 911
1. Cổ tức lợi nhuận được chia
6.Cuối kỳ kết chuyển DT tài chính 221, 222,228
2. Dùng cổ tức, lợi nhuận đầu tư t iếp 111, 112 Giá bán 3. Lãi 221, 222,228 Giá gốc 111, 112, 138
4. Lãi từ tiền cho vay đã thu hoặc Ghi chú chưa thu được 331
3. Chuyển nhượng hoặc thu
hồi các khoản đầu tư
5.Chiết khấu thanh toán đựoc hưởng
khi mua hàng (trừ vào nợ phải trả)
36 36 18
2. Kế toán Chi phí tài chính
2.1. Nội dung các khoản chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm??? 37 37
2.2. Nội dung và kết cấu Chi phí tài chính Nội dung:
Tập hợp chi phí tài chính phát sinh trong kỳ và kết
chuyển chi phí tài chính
38 38 19
2.2. Nội dung và kết cấu Chi phí tài chính TK 635
Chi phí lãi tiền vay, lãi
Hòan nhập dự phòng
mua hàng trả chậm, lãi
giảm giá đầu tư CK
thuê tài sản thuê tài chính
Cuối kỳ kết chuyển CP
Chiết khấu thanh toán cho
tài chính vào Tài khoản người mua liên quan
Các khoản lỗ (chuyển nhượng CK, các khoản
đầu tư, tỷ giá hối đoái)

Trích lập Dự phòng giảm giá đầu tư CK
TK này không có số dư 39 39
2.3.Hạch toán CP Tài chính TK 635 229 111, 112, 141
4.Hoàn nhập dự phòng đầu tư Chi 1. phí tài chính 211,222,228, 911 2. Giá gốc
5.Cuối kỳ kết chuyển để 111, 112 XDKQKD 229 Giá bán 3.
1. Chi phí chuyến nhuơng chứng khoán,
mua bán ngoại tệ, chiết khấu thanh
toán cho người mua, thanh toán lãi tiền vay….

2. Chuyển nhượng hoặc thu hôi các
khoản đầu tư (các trường hợp Lỗ)
3. Trích lâp dự phòng giảm giá đầu tư 40 40 20
III. Kế toán Thu nhập khác, Chi phí khác
1. Kế toán Thu nhập khác
1.1. Nội dung các khoản thu nhập khác
Thu nhập khác là những khoản thu từ các hoạt động
không thường xuyên của DN
41 41
1.2. Kết cấu tài khoản Thu nhập khác
TK 711 dùng để tập hợp thu nhập khác phát sinh trong
kỳ và kết chuyển thu nhập khác
TK 711
Kết chuyển các khoản
Các khoản thu nhập
thu nhập khác vào TK
khác phát sinh trong kỳ 911
TK này không có số dư 42 42 21
1.3. Hạch toánThu nhập khác TK711 111,112,138 911
1. Các khoản thu hồi từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ, thu bồi thường, vi phạm hợp đồng

6. Kết chuyển thu nhập khác 344
2. Đối tác vi phạm hợp đồng trừ vào tiền nhận ký quỹ 331, 338
3. Các khoản nợ phải trả không xác
định được chủ nợ- Ghi tăng TN
152, 156, 211
4. Các khoản được tặng 221, 222, 228 Gía trị thỏa
Nội dung một số nghiệp vụ 5. Chênh lệch tăng thuận
5. Xuất kho NVL, HH để góp vốn liên doanh 152, 153, 155, 156 GT xuất 43 kho 43
2. Kế toán Chi phí khác
2.1. Nội dung và kết cấuTài khoản Chi phí khác
Tài khoản 811 dùng để tập hợp Chi phí khác và kết
chuyển chi phí khác, bao gồm:
-
Tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị
phạt thuế, truy nộp thuế
-
Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, hoặc bị
bỏ sót khi ghi sổ kế toán
-
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ -
Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán -
Các khoản chi phí khác.
Ghi chú: Tiền bị phạt không được coi là Chi phí hợp lý.
Chi phí hợp lý là gì ???
44 44 22 TK 811
Tập hợp chi phí khác
Kết chuyển CP khác phát sinh trong kỳ vào TK 911
Giá trị còn lại của TSCĐ
khi thanh lý, nhượng
bán, giá trị còn lại TSCĐ thiếu
Chênh lệch giảm do
đấnh giá lại TS khi đi đầu tư
TK này không có số dư 45 45
2.2. Hạch toán CP khác TK 811 911 111, 112, 333 1.
5. Cuối kỳ kết chuyển CP khác 211 Giá trị 2. Nguyên giá còn lai 214
Nội dung một số nghiệp vụ Hao mòn 152, 153
1. Các khoản bị phạt do vi
3. Giá trị xuất kho Số lỗ
phạm hợp đồng, truy thu thuế 221, 222,228
2. Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
(Nếu có CP phát sinh khi thanh GT thỏa thuận 211, 213 4.
Nợ 811, Nợ 133/ Có 111, 112)
3. Xuất kho NVL, công cụ góp 221,222,228 vốn
4. Dùng TSCĐ đi góp vốn liên Gt thỏa thuân 214 doanh 46 Hao mòn 46 23
IV. Kế toán Chi phí thuế TNDN
1. Kế toán Chi phí thuế Thu nhập DN hiện hành 1.1. Khái niệm
Chi phí Thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN mà DN
phải nộp tính trên Thu nhập chịu thuế trong năm và thuế
suất thuế TNDN hiện hành

Chi phí Thuế TNDN hiện hành = (Thu nhập chịu thuế
trong năm – Phần trích lập quỹ KH và công nghệ (nếu
có)) x Thuế suất thuế TNDN

Thuế suất thuế TNDN theo quy đinh hiện nay??? 47 47
Những khoản chi phí nào không được loại trừ khi tính thuế TNDN ???
Những khoản thu nhập nào được loại trừ ra khi tính chịu thuế TNDN ??? Sinh viên ?: 48 48 24
2.2. Kết cấu tài khoản
Kế toán Chi phí thuế TNDN hiện hành TK 821.1
Chi phí thuế TNDN hiện
Ghi giảm chi phí thuế hành phát sinh tăng
TNDN do số thuế TNDN
trong năm (xác định thuế
thực tế phải nộp trong
TNDN hiện hành phải
năm nhỏ hơn số thuế nộp)
thu nhập tạm phải nộp
Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiên hành vào TK 911
TK này không có số dư 49 49
2.3. Phương pháp hạch toán Chi phí thuếTNDN 821(1) TK 333.4 911
1. Xác định số thuế phải 3. Kết chuyển
nộp theo kế hoạch
2. Số phải nộp thêm khi
quyết toán (do số kế
hoạch < số phải nộp)
50 50 25
2. Kế toán Chi phí thuế Thu nhập DN hoãn lại
Nguyên nhân phát sinh CP thuế TNDN hoãn lại?
Do phát sinh các khoản Chênh lệch

1. Do chênh lệch phát sinh do:
Sự khác biệt về thời điểm DN ghi nhận thu nhập và thời
điểm pháp luật về thuế quy định tính thu nhập chịu thuế
Sự khác biệt về thời điểm DN ghi nhận chi phí và thời điểm
pháp luật về thuế quy định tính chi phí Ví dụ
-Ghi nhận thu nhập vào năm N nhưng thuế thu nhập được tính ở năm N+1,
-Ghi nhận chi phí vào năm N nhưng chi phí đó chỉ được
khấu trừ vào thu nhập chịu thuế ở năm N+1
51 51
2. Kế toán Chi phí thuế Thu nhập DN hoãn lại
Nguyên nhân phát sinh CP thuế TNDN hoãn lại?
Do phát sinh các khoản Chênh lệch

2. Chênh lệch do thời gian tính khấu hao TSCĐ của DN
thực hiện không thống nhất với quy định về thời gian tính KHTSCĐ 52 52 26
3. Chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế
phát sinh từ các khoản doanh thu, thu nhập khác( chi phí
được ghi nhận vào lợi nhuận kế toán nhưng lại không
được tính vào thu nhập, chi phí khi xác định thu nhập chịu
thuế thu nhập doanh nghiệp. ) Ví dụ

- Thu nhập từ cổ tức được chia là khoản thu nhập
không chịu thuế và được loại trừ toàn bộ ra khỏi thu
nhập chịu thuế khi xác định thuế TNDN phải
nộp(nhưng nhân viên kế toán (thiếu kinh nghiệm) vẫn
tính vào thu nhập chịu thuế-Thực tế ???)

- Tiền phạt không được pháp luật về thuế cho phép khấu
trừ khi xác định thu nhập chịu thuế (nhưng DN vẫn coi
là CP hợp lý- Thực tế???)
53 53
Kết cấu tài khoản kế toán thuế TNDN hoãn lại TK 821.2
Chi phí thuế TNDN hoãn
Chi phí thuế TNDN
lại tăng trong kỳ
hoãn lại được ghi giảm
Kết chuyển chênh lệch
Kết chuyển chênh lệch
vào bên Có tài khoản
vào bên Nợ tài khoản
911 (nếu phát sinh nợ TK
911 (nếu PS nợ TK
821.2 < phát sinh có TK
821.2 >PS có TK 821.2) 821.2)
TK này không có số dư 54 54 27
V. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
5.1. Công thức xác định kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh (Lợi nhuận) = Doanh thu – Chi phí
Xác định Doanh thu như thế nào?
Xác định Chi phí như thế nào?
Sinh viên?: Các thuật ngữ về Lợi nhuận? Lợi nhuận gộp Lợi nhuận thuần
Lợi nhuận trước thuế (Income before tax)
Lợi nhuận sau thuế / Lợi nhuận ròng (Net income)
55 55 Chỉ tiêu Mã số
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 10 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 20 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22 8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 (50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 (60 = 50 – 51 - 52) 56 56 28 Công thức
Tổng DT - Các khoản = Doanh thu thuần giảm DT Doanh thu -
Giá vốn = Lợi nhuận thuần gộp LN + DT - Chi phí - CP - CP = LN gộp TC TC Bán QL thuần hàng SXKD 57 57 Lợi nhuận = Thu nhập - Chi phí khác khác khác LN thuần + LN khác = LN kế toán SXKD trước thuế
LN kế toán - CP Thuế thu = LN sau
trước thuế nhậpDN thuế CP =
(Thu nhập chịu thuế - x Thuế suất Thuế
Phần trích lập quỹ TNDN KH&CN (nếu có)) 58 58 29
5.2. Kết cấuTK xác định kết quả kinh doanh TK 911
Kết chuyển giá vốn của
Kết chuyển doanh thu
SP, hàng hoá BĐS đầu thuần của HĐSXKD
tư và dịch vụ đã tiêu thụ
Kết chuyển DT HĐTC và
Kết chuyển CPHĐTC, thu nhập khác CPBH, CPQL, CP thuế
Kết chuyển Lỗ TNDN
Kết chuyển Lãi
TK này không có số dư 59 59 5.3. PP hạch toán TK 911 632, 641, 642 511,512 521
5. Kết chuyển giá vốn, CPBH, 2. Kết 1. KC các khoản CPQL chuyển DT giảm DT THUẦN 635, 811 515, 711
6. Kết chuyển CP tài chính, CP khác
3. Cuối kỳ kết chuyển DT TC và TN khác 821.1 821.2
7. Kết chuyển thuế TNDN
4. Kết chuyển phát sinh Nợ< phát hiện hành
sinh Có của thuế TN hoãn lại 821.2 421
8. Kết chuyển phát sinh Nợ >
phát sinh Có của thuế TNDN
10. Kết chuyển LỖ hoãn lại 421 9. Kết chuyện LÃI 60 60 30