Chương II.Bài 12.Bội chung.Bội chung nhỏ nhất | Bài giảngToán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Ngày soạn: .../.../...
TIT 22+ 23 - §12: BI CHUNG. BI CHUNG NH NHT
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được các khái nim v bi chung, bi chung nh nht, ng dng ca bi
chung nh nhất để quy đồng mu các phân s.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tìm được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho.
+ Sử dụng BCNN để quy đồng mẫu các phân số và cộng, trừ phân số.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học
tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực duy sáng tạo, năng lực hợp
tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám
phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : SGK; Đồ dùng hc tp; Ôn tp khái nim v bội đã học.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
+ Gi m đến ni dung cn hc v bi chung và bi chung nh nht.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề thông qua việc cho HS đọc bài toán m đầu: “Mai cần mua đĩa giy,
cc giấy để chun b cho mt ba tic sinh nhật. Đĩa và cốc được đóng thành từng gói
vi s ng mi loại khác nhau: gói 4 cái đĩa và gói 6 cái cốc. Ca hàng ch bán tng
gói không bán l. Mai mun mua s đĩa số cc bng nhau thì phi mua ít nht
bao nhiêu gói mi loại?”
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: Để giúp Mai mua đưc s đĩa s cc bng nhau, chúng ta s
tìm hiu trong bài mới hôm nay” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Bi chung và bi chung nh nht
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái nim bi chung và bi chung nh nht.
+ Cng c, cung cp li gii mu cho HS v bài toán tìm BC, BCNN.
+ Vn dng kiến thc v BC, BCNN đ gii quyết bài toán m đầu gii quyết bài
toán thc tin
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d luyn
tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV hướng dn yêu cu HS
thc hin lần lượt các HĐ1;
HĐ2; HĐ3.
+ GV phân tích rút ra kiến thc
mi trong hp kiến thc.
1. Bi chung và bi chung nh nht
* Bi chung và bi chung nh nht ca hai hay
nhiu s:
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60;
66; 72;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72;…. }
BC(6; 9) = {0; 18; 36; 54; 72;… }
S nh nht khác 0 trong tp BC(6; 9) là 18
* Định nghĩa: SGK/49
Kí hiu:
+ BC (a;b) là tp hp các bi chung ca a và b;
+ BCNN (a, b) là bi chung nh nht ca a và b.
x
BC(a,b) nếu x a, x b
x
BC(a,b,c) nếu x a, x b, x c
+ GV gii thích hiu BC(a,b),
BCNN(a,b).
+ GV phân tích và trình bày mu
cho HS Ví d 1.
+ GV yêu cu HS vn dng kiến
thc va hc t gii d 2 bài
toán m đầu.
+ GV yêu cầu hai HS đc cách
gii khác nhau ca Tròn
Vuông.
+ GV đưa ra kết luận như trong
hp kiến thc (Nhn xét) GV
yêu cu HS tr li nhanh ?
+ GV yêu cu 2 HS lên bng
trình bày li gii ý a) b) Luyn
tp 1 các HS khác t làm bài
vào v.
+ GV yêu cu HS gii bài toán
Vn dng.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu
ni thông qua vic thc hin yêu
cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát
biu, nhn xét b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV chính xác hóa gi 1 hc
sinh nhc li ni dung chính:
Bi chung và bi chung ln
nht.
*Chú ý: Ta ch xét bi chung ca các s khác 0.
Ví d 1:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;…}
B(6) = {0; 12; 18; 24; 30; …}
BC( 4; 6) = {0; 12; 24; …}
=> BCNN( 4, 6) = 12
Ví d 2:
Để mua cùng s ng n cái mi loi thì n BC
(4,6).
Để mua ít nht thì n = BCNN (4, 6) =12.
Vy Mai th mua ít nht 12 cái mi loi hay
mua 3 gói đĩa và 2 gói cốc.
* Tìm BCNN trong trường hợp đặc bit:
+ Trong các s đã cho, nếu s ln nht là bi ca
các s còn li thì BCNN ca các s đã cho chính
là s ln nht y.
Nếu a b thì BCNN ( a , b) = a.
VD: Vì 21 7 nên ta có BCNN (7, 21) = 21
+ Mi s t nhiên đều là bi của 1. Do đó mi s
t nhiên a và b ( khác 0), ta có:
BCNN ( a , 1) = a; BCNN (a , b , 1) = BCNN (a ,
b)
?
B (36) = { 0; 36; 72; 108; 144;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90;
99; 108; 117; 126; 135; 144; …}
=> BCNN(36 , 9) = 36
Luyn tp 1:
a) B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; …}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;...}
=> BCNN(6 , 8) = 24
b) B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72;
80;...}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81;
90;…}
B(72) = { 0; 72; 144; …}
=> BCNN (8, 9, 72) = 72
Vn dng :
Gi s tháng ít nht ln tiếp theo hai máy cùng
bảo dưỡng là: x (tháng, x N
*
)
=> x = BCNN (6,9)
Ta có B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; …}
=> BCNN (6; 9) = 18
Vy sau ít nht 18 tháng thì hai máy lại được bo
ng trong cùng mt tháng. C th tháng 11
năm sau, hai máy mi cùng bảo dưỡng.
Hoạt động 2: Cách tìm bi chung nh nht
a) Mc tiêu:
+ Gi cho HS biết mi liên h gia BCNN ca hai s a, b các tha s nguyên t
chung, riêng (nếu có) ca chúng.
+ Biết cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm BC t BCNN.
+ Cng c, vn dng kiến thc v tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s nguyên
t và tìm BC t BCNN để gii quyết bài toán thc tin.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d luyn
tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nêu vấn đề: “Đối vi các s nh,
chúng ta th tìm BCNN ca hai hay
nhiu s thông qua cách tìm bi ca tng
s sau đó tìm BC ca các s đó số nh
nht trong tp BC chính là BCNN ca các
s đó. Nhưng đối vi các s ln, bi ca
chúng rt ln, cách tìm BCNN này s rt
dài mt thi gian. Chúng ta còn cách
2. Cách tìm bi chung nh nht.
* Tìm bi chung nh nht bng cách
phân tích các s ra tha s nguyên t:
B1: Phân tích ra tha s nguyên t;
B2: Chn ra các tha s nguyên t
chung riêng;
nào khác đ tìm BCNN nhanh d dàng
hơn không?
Chúng ta thy BCNN (a, b) là bi ca a
b nên ta phân tích mi s ra tha s nguyên
t chung và riêng ca các s đó. Vì vậy, đ
tìm BCNN (a, b) ta cn phân tích a và b ra
tha s nguyên t.”
+ GV thuyết trình giảng, hướng dn cho
HS qua ví d: Tìm BCNN (75, 90)
B1: Phân tích các s 75 90 ra tha s
nguyên tố, ta được:
75 = 3.5.5 = 3. 5
2
90 = 2.3.3.5 = 2. 3
2
. 5
B2: Ta thy các tha s chung 3 5,
tha s riêng là 2.
B3: S mũ lớn nht ca 3 2, s lớn
nht ca 5 là 2, s mũ lớn nht ca 2 là 1.
=> BCNN (75,90) = 2.3
2
.5
2
= 450
+ GV cho HS kết luận như trong hộp kiến
thc phân tích, nhn mnh lại đ HS
nh được các bước làm..
+ GV kiểm tra độ hiu bài ca HS bng
cách yêu cu HS tr li câu hi trong ?
+ GV yêu cầu HS đọc và trình bày li gii
vào v.
Ví d 3
+ GV thuyết trình, ging phân tích cho
HS cách tìm BC t BCNN qua ví d:
Ta đã biết BC (4,6)={0; 12; 24; …}
BCNN(4, 6) = 12
Ta thy các s là bi chung của 4 và 6 đều
là bi ca 12.
+ GV phân tích rút ra kết luận như trong
Hp kiến thức, sau đó cho HS đc li kết
lun.
+ GV kiểm tra độ hiu bài bng cách yêu
cu HS tr li câu hi trong ?
B3: Lp tích các tha s đã chọn, mi
tha s ly vi s ln nht. Tích đó
là BCNN cn tìm.
?:
9 = 3
2
15 = 3.5
=> BCNN (9, 15) = 3
2
.5 = 45
Ví d 3: SGK tr 51
* m bi chung t bi chung nh
nht :
B1: Tìm BCNN ca các s đó.
B2: Tìm các bi của BCNN đó.
?
BCNN (8, 6) = 24
=> BC ( 8, 6) = B (24) = {0; 24; 48; 72;
96; 120;…}
Ví d 4: SGK tr 51
Luyn tp 2:
15 = 3.5
54 = 2. 3
3
=> BCNN (15, 54) = 2.3
3
.5 = 270
=> BC nh hơn 1000 của 15 54
270; 540; 810
Th thách nh:
Gi thi gian ba xe xut bến cùng mt
lúc là x (phút, x N
*
).
=> x BC ( 15, 9, 10)
15 = 3.5
9 = 3
2
10 = 2.5
=> BCNN (15, 9, 10) = 2.3
2
.5 = 90
=> BC (15, 9, 10) = B(90) = {0; 90;
180; 270; 360; …}
=> C sau 90 phút thì ba xe li xut bến
cùng mt lúc.
+ HS t đọc và trình bày li gii d 4
vào v.
+ HS t làm và trình bày li gii Luyn tp
2 vào v.
+ GV chia nhóm mỗi nhóm 4 HS đ tho
lun, gii quyết bài toán Th Thách nh
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Cách tìm ƯCLN bng cách phân
tích ra tha s nguyên tố; Cách tìm ưc
chung t ƯCLN.
Vy t 10h35 đến 22h các xe xut bến
cùng lúc vào các gi: 12h05; 13h35;
15h05; 16h35; 18h05; 19h35; 21h05.
Hoạt động 3: Quy đồng mu các phân s
a) Mc tiêu:
+ Vận dunng cách tìm BCNN để quy đồng mu hai phân s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d luyn
tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV thuyết trình, phân tích, ging
cho HS cách vn dụng BCNN đ tìm
mu chung ca hai phân s.
+ GV kiểm tra độ hiu bài thông qua
yêu cu HS tr li câu hi trong ?
+ GV yêu cầu HS đọc trình bày li
gii Ví d 5 vào v.
+ GV phân tích, trình bày mu d
6 cho HS.
3. Quy đồng mu các phân s
Vn dụng BCNN để tìm mu chung ca
hai phân s.
+ Để quy đồng mu hai phân s
𝑎
𝑏
𝑐
𝑑
, ta tìm
mu chung ca hai phân s đó. Thông thường
ta nên chn mu chung là bi chung nh nht
ca hai mu.
VD: Để quy đng mu hai phân s
5
8
7
12
,
ta làm như sau:
+ GV yêu cu HS trình bày Luyn
tp 3 vào v.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV
chính xác hóa và gi 1 hc sinh nhc
li ni dung chính: Vn dng BCNN
để quy đồng mu các phân s.
Ta có BCNN(8,12) = 24
nên
5
8
=
5.3
8.3
=
15
24
7
12
=
7.2
12.2
=
14
24
?
Ta có: BCNN (9,15) = 45
Nên
7
9
=
7.5
9.5
=
35
45
4
15
=
4.3
15.3
=
12
45
Ví d 5:
Ta có: BCNN (8, 9, 6) = 72
Nên
3
8
=
3.9
8.9
=
27
72
5
9
=
5.8
9.8
=
40
72
1
6
=
1.3
6.12
=
3
72
Ví d 6: SGK-tr52
Luyn tp 3:
1. Quy đồng mu các phân s sau:
a) Ta có: BCNN ( 12, 15) = 60
5
12
=
5.5
12.5
=
25
60
7
15
=
7.4
15.4
=
28
60
b) Ta có: BCNN (7, 9, 12) = 252
2
7
=
2 .36
7.36
=
72
252
4
9
=
4 .28
9.28
=
112
252
7
12
=
7.21
12.21
=
147
252
2.
a) BCNN ( 8, 24) = 24
3
8
=
3.3
8.3
=
9
24
Vy
3
8
+
5
24
=
9
24
+
5
24
=
14
24
=
7
12
b) BCNN (16,12) = 48
=>
7
16
=
7 .3
16 .3
=
21
48
5
12
=
5 .4
12 .4
=
20
48
Vy
7
16
-
5
12
=
21
48
-
20
48
=
1
48
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 2.38 + 2.39 + 2.44 (tr53 - SGK).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 2.38 :
a) BCNN ( 30, 45)
30 = 2.3.5
45 = 3
2
.5
=> BCNN (30, 45) = 2.3
2
.5 = 90
b) BCNN (18, 27, 45)
18 = 2.3
2
27 = 3
3
45 = 3
2
.5
=> BCNN (18, 27, 45) = 2 . 3
3
.5 = 270
Bài 2.39 :
a = BCNN (28 , 32)
28 = 2
2
.7
32 = 2
2
.8
=> a = BCNN (28 , 32) = 2
2
.7.8 = 224
Bài 2.44 :
a) BCNN (11, 7) = 77
=>
7
11
=
7 .7
11.7
=
49
77
5
7
=
5 .11
7.11
=
55
77
Vy
7
11
+
5
7
=
49
77
+
55
77
=
104
77
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp dng
kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2.40 + 2.42 - SGK tr53
- GV cho HS đọc và tìm hiu thm phn « Em có biết » - SGK tr53
Bài 2.40:
Gi: S hc sinh lp 6A là x ( hc sinh, x N
*
, 30 x 40)
=> x BC (3, 4, 9)
3 = 3
4 = 2
2
9 = 3
2
=> BCNN ( 3, 4, 9) = 2
2
.3
2
= 36
=> x BC (3, 4, 9) = B(36) = {0 ; 36 ;72 ; …}
Vì 30 x 40
=> x = 36
Vy S hc sinh lp 6A là 36 hc sinh.
Bài 2.42 :
Gi : Thi gian ít nht Cún vừa được đi dạo, vừa được tm là : x ( ngày, x N
*
)
=> x = BCNN ( 2, 7) = 2. 7 = 14
Vy sau 14 ngày na, Cún vừa được đi dạo, vừa được tm.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Đọc và ghi nh ni dung chính ca bài.
- Xem trước bài tp phần “ Luyn tp chung”.
- Vn dng kiến thc làm bài tp 2.43 (SGK- tr53) + 2.46+ 2.49 (SGK tr 55).
| 1/10

Preview text:

Ngày soạn: .../.../...
TIẾT 22+ 23 - §12: BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
-
Nhận biết được các khái niệm về bội chung, bội chung nhỏ nhất, ứng dụng của bội
chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu các phân số. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Tìm được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho.
+ Sử dụng BCNN để quy đồng mẫu các phân số và cộng, trừ phân số.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học
tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám
phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bài giảng, giáo án.
2 - HS : SGK; Đồ dùng học tập; Ôn tập khái niệm về bội đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:

+ Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
+ Gợi mở đến nội dung cần học về bội chung và bội chung nhỏ nhất.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm:
Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

+ GV đặt vấn đề thông qua việc cho HS đọc bài toán mở đầu: “Mai cần mua đĩa giấy,
cốc giấy để chuẩn bị cho một bữa tiệc sinh nhật. Đĩa và cốc được đóng thành từng gói
với số lượng mỗi loại khác nhau: gói 4 cái đĩa và gói 6 cái cốc. Cửa hàng chỉ bán từng
gói mà không bán lẻ. Mai muốn mua số đĩa vá số cốc bằng nhau thì phải mua ít nhất
bao nhiêu gói mỗi loại?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: Để giúp Mai mua được số đĩa và số cốc bằng nhau, chúng ta sẽ
tìm hiểu trong bài mới hôm nay” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Bội chung và bội chung nhỏ nhất a) Mục tiêu:

+ Hình thành khái niệm bội chung và bội chung nhỏ nhất.
+ Củng cố, cung cấp lời giải mẫu cho HS về bài toán tìm BC, BCNN.
+ Vận dụng kiến thức về BC, BCNN để giải quyết bài toán mở đầu và giải quyết bài toán thực tiễn
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm 1. Bội chung và bội chung nhỏ nhất vụ:
* Bội chung và bội chung nhỏ nhất của hai hay
+ GV hướng dẫn và yêu cầu HS nhiều số:
thực hiện lần lượt các HĐ1; B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60; HĐ2; HĐ3. 66; 72;…}
+ GV phân tích rút ra kiến thức B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72;…. }
mới trong hộp kiến thức.
BC(6; 9) = {0; 18; 36; 54; 72;… }
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập BC(6; 9) là 18 * Định nghĩa: SGK/49 Kí hiệu:
+ BC (a;b) là tập hợp các bội chung của a và b;
+ BCNN (a, b) là bội chung nhỏ nhất của a và b. x BC(a,b) nếu x a, x b
x BC(a,b,c) nếu x a, x b, x c
+ GV giải thích kí hiệu BC(a,b), *Chú ý: Ta chỉ xét bội chung của các số khác 0. BCNN(a,b). Ví dụ 1:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;…}
+ GV phân tích và trình bày mẫu B(6) = {0; 12; 18; 24; 30; …} cho HS Ví dụ 1. BC( 4; 6) = {0; 12; 24; …}
+ GV yêu cầu HS vận dụng kiến
thức vừa học tự giải Ví dụ 2 bài => BCNN( 4, 6) = 12 toán mở đầu. Ví dụ 2:
+ GV yêu cầu hai HS đọc cách Để mua cùng số lượng n cái mỗi loại thì n ∈ BC
giải khác nhau của Tròn và (4,6). Vuông.
Để mua ít nhất thì n = BCNN (4, 6) =12.
+ GV đưa ra kết luận như trong Vậy Mai có thể mua ít nhất 12 cái mỗi loại hay
hộp kiến thức (Nhận xét) và GV mua 3 gói đĩa và 2 gói cốc.
yêu cầu HS trả lời nhanh ?
* Tìm BCNN trong trườ
+ GV yêu cầu 2 HS lên bảng
ng hợp đặc biệt:
trình bày lời giải ý a) và b) Luyện + Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của
tập 1 và các HS khác tự làm bài các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính vào vở. là số lớn nhất ấy.
+ GV yêu cầu HS giải bài toán
Nếu a⋮ b thì BCNN ( a , b) = a. Vận dụng.
VD: Vì 21 ⋮ 7 nên ta có BCNN (7, 21) = 21
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + Mọi số tự nhiên đều là bội của 1. Do đó mọi số
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu tự nhiên a và b ( khác 0), ta có:
nội thông qua việc thực hiện yêu BCNN ( a , 1) = a; BCNN (a , b , 1) = BCNN (a , cầu của GV. b)
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. ?
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: B (36) = { 0; 36; 72; 108; 144;…}
+HS: Chú ý, thảo luận và phát B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90;
biểu, nhận xét và bổ sung cho 99; 108; 117; 126; 135; 144; …} nhau. => BCNN(36 , 9) = 36
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học Luyện tập 1:
sinh nhắc lại nội dung chính:
a) B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; …}
Bội chung và bội chung lớn B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;...} nhất. => BCNN(6 , 8) = 24
b) B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72; 80;...}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90;…} B(72) = { 0; 72; 144; …} => BCNN (8, 9, 72) = 72 Vận dụng :
Gọi số tháng ít nhất mà lần tiếp theo hai máy cùng
bảo dưỡng là: x (tháng, x∈ N*) => x = BCNN (6,9)
Ta có B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; …} => BCNN (6; 9) = 18
Vậy sau ít nhất 18 tháng thì hai máy lại được bảo
dưỡng trong cùng một tháng. Cụ thể là tháng 11
năm sau, hai máy mới cùng bảo dưỡng.
Hoạt động 2: Cách tìm bội chung nhỏ nhất a) Mục tiêu:
+ Gợi cho HS biết mối liên hệ giữa BCNN của hai số a, b và các thừa số nguyên tố
chung, riêng (nếu có) của chúng.
+ Biết cách tìm BCNN thông qua sự phân tích ra thừa số nguyên tố.
+ Biết cách tìm BC từ BCNN.
+ Củng cố, vận dụng kiến thức về tìm BCNN thông qua sự phân tích ra thừa số nguyên
tố và tìm BC từ BCNN để giải quyết bài toán thực tiễn.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Cách tìm bội chung nhỏ nhất.
+ GV nêu vấn đề: “Đối với các số nhỏ, * Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách
chúng ta có thể tìm BCNN của hai hay phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
nhiều số thông qua cách tìm bội của từng B1: Phân tích ra thừa số nguyên tố;
số sau đó tìm BC của các số đó và số nhỏ
nhất trong tập BC chính là BCNN của các B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố
số đó. Nhưng đối với các số lớn, bội của chung riêng;
chúng rất lớn, cách tìm BCNN này sẽ rất
dài và mất thời gian. Chúng ta còn cách
nào khác để tìm BCNN nhanh và dễ dàng B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi hơn không?
thừa số lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó
Chúng ta thấy BCNN (a, b) là bội của a và là BCNN cần tìm.
b nên ta phân tích mỗi số ra thừa số nguyên ?:
tố chung và riêng của các số đó. Vì vậy, để 9 = 32
tìm BCNN (a, b) ta cần phân tích a và b ra
thừa số nguyên tố.” 15 = 3.5
+ GV thuyết trình giảng, hướng dẫn cho => BCNN (9, 15) = 32.5 = 45
HS qua ví dụ: Tìm BCNN (75, 90)
Ví dụ 3: SGK – tr 51
B1: Phân tích các số 75 và 90 ra thừa số * Tìm bội chung từ bội chung nhỏ nguyên tố, ta được: nhất : 75 = 3.5.5 = 3. 52
B1: Tìm BCNN của các số đó. 90 = 2.3.3.5 = 2. 32. 5
B2: Tìm các bội của BCNN đó.
B2: Ta thấy các thừa số chung là 3 và 5, ? thừa số riêng là 2. BCNN (8, 6) = 24
B3: Số mũ lớn nhất của 3 là 2, số mũ lớn => BC ( 8, 6) = B (24) = {0; 24; 48; 72;
nhất của 5 là 2, số mũ lớn nhất của 2 là 1. 96; 120;…}
=> BCNN (75,90) = 2.32.52 = 450
Ví dụ 4: SGK – tr 51
+ GV cho HS kết luận như trong hộp kiến
thức và phân tích, nhấn mạnh lại để HS Luyện tập 2:
nhớ được các bước làm.. 15 = 3.5
+ GV kiểm tra độ hiểu bài của HS bằng 54 = 2. 33
cách yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong ?
=> BCNN (15, 54) = 2.33.5 = 270
+ GV yêu cầu HS đọc và trình bày lời giải => BC nhỏ hơn 1000 của 15 và 54 là vào vở. 270; 540; 810 Ví dụ 3 Thử thách nhỏ:
+ GV thuyết trình, giảng và phân tích cho Gọi thời gian ba xe xuất bến cùng một
HS cách tìm BC từ BCNN qua ví dụ: lúc là x (phút, x∈ N*).
Ta đã biết BC (4,6)={0; 12; 24; …} và => x ∈ BC ( 15, 9, 10) BCNN(4, 6) = 12 15 = 3.5
Ta thấy các số là bội chung của 4 và 6 đều là bội của 12. 9 = 32
+ GV phân tích rút ra kết luận như trong 10 = 2.5
Hộp kiến thức, sau đó cho HS đọc lại kết => BCNN (15, 9, 10) = 2.32.5 = 90 luận.
=> BC (15, 9, 10) = B(90) = {0; 90;
+ GV kiểm tra độ hiểu bài bằng cách yêu 180; 270; 360; …}
cầu HS trả lời câu hỏi trong ?
=> Cứ sau 90 phút thì ba xe lại xuất bến cùng một lúc.
+ HS tự đọc và trình bày lời giải Ví dụ 4 Vậy từ 10h35 đến 22h các xe xuất bến vào vở.
cùng lúc vào các giờ: 12h05; 13h35;
+ HS tự làm và trình bày lời giải
15h05; 16h35; 18h05; 19h35; 21h05. Luyện tập 2 vào vở.
+ GV chia nhóm mỗi nhóm 4 HS để thảo
luận, giải quyết bài toán Thử Thách nhỏ
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông
qua việc thực hiện yêu cầu của GV.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận xét và bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại nội dung
chính: Cách tìm ƯCLN bằng cách phân
tích ra thừa số nguyên tố; Cách tìm ước chung từ ƯCLN.
Hoạt động 3: Quy đồng mẫu các phân số a) Mục tiêu:
+ Vận dunng cách tìm BCNN để quy đồng mẫu hai phân số.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Quy đồng mẫu các phân số
+ GV thuyết trình, phân tích, giảng Vận dụng BCNN để tìm mẫu chung của
cho HS cách vận dụng BCNN để tìm hai phân số.
mẫu chung của hai phân số.
+ Để quy đồng mẫu hai phân số 𝑎 và 𝑐, ta tìm
+ GV kiểm tra độ hiểu bài thông qua 𝑏 𝑑
mẫu chung của hai phân số đó. Thông thường
yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong ?
ta nên chọn mẫu chung là bội chung nhỏ nhất
+ GV yêu cầu HS đọc và trình bày lời của hai mẫu.
giải Ví dụ 5 vào vở.
VD: Để quy đồng mẫu hai phân số 5 và 7 ,
+ GV phân tích, trình bày mẫu Ví dụ 8 12 ta làm như sau: 6 cho HS.
+ GV yêu cầu HS trình bày Luyện Ta có BCNN(8,12) = 24 tập 3 vào vở. nên 5 = 5.3 = 15
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 8 8.3 24
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội 7 = 7.2 = 14 12 12.2 24
thông qua việc thực hiện yêu cầu của ? GV. Ta có: BCNN (9,15) = 45
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Nên 7 = 7.5 = 35 9 9.5 45
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, 4 = 4.3 = 12
nhận xét và bổ sung cho nhau. 15 15.3 45 Ví dụ 5:
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc Ta có: BCNN (8, 9, 6) = 72
lại nội dung chính: Vận dụng BCNN Nên 3 = 3.9 = 27
để quy đồng mẫu các phân số. 8 8.9 72 5 = 5.8 = 40 9 9.8 72 1 = 1.3 = 3 6 6.12 72 Ví dụ 6: SGK-tr52 Luyện tập 3:
1. Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) Ta có: BCNN ( 12, 15) = 60 5 = 5.5 = 25 12 12.5 60 7 = 7.4 = 28 15 15.4 60
b) Ta có: BCNN (7, 9, 12) = 252 2 = 2 .36 = 72 7 7.36 252 4 = 4 .28 = 112 9 9.28 252 7 = 7.21 = 147 12 12.21 252 2. a) BCNN ( 8, 24) = 24 3 = 3.3 = 9 8 8.3 24 Vậy 3 + 5 = 9 + 5 = 14 = 7 8 24 24 24 24 12 b) BCNN (16,12) = 48 => 7 = 7 .3 = 21 16 16 .3 48 5 = 5 .4 = 20 12 12 .4 48 Vậy 7 - 5 = 21 - 20 = 1 16 12 48 48 48
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm:
Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: 2.38 + 2.39 + 2.44– (tr53 - SGK).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.

- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết. Bài 2.38 : a) BCNN ( 30, 45) 30 = 2.3.5 45 = 32.5
=> BCNN (30, 45) = 2.32.5 = 90 b) BCNN (18, 27, 45) 18 = 2.32 27 = 33 45 = 32.5
=> BCNN (18, 27, 45) = 2 . 33.5 = 270 Bài 2.39 : a = BCNN (28 , 32) 28 = 22.7 32 = 22.8
=> a = BCNN (28 , 32) = 22.7.8 = 224 Bài 2.44 : a) BCNN (11, 7) = 77 => 7 = 7 .7 = 49 11 11.7 77 5 = 5 .11 = 55 7 7.11 77 Vậy 7 + 5 = 49 + 55 = 104 11 7 77 77 77
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp dụng
kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm:
Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 2.40 + 2.42 - SGK– tr53
- GV cho HS đọc và tìm hiểu thềm phần « Em có biết » - SGK – tr53 Bài 2.40:
Gọi: Số học sinh lớp 6A là x ( học sinh, x ∈ N*, 30≤ x≤ 40) => x ∈ BC (3, 4, 9) 3 = 3 4 = 22 9 = 32
=> BCNN ( 3, 4, 9) = 22.32 = 36
=> x ∈ BC (3, 4, 9) = B(36) = {0 ; 36 ;72 ; …} Vì 30≤ x≤ 40 => x = 36
Vậy Số học sinh lớp 6A là 36 học sinh. Bài 2.42 :
Gọi : Thời gian ít nhất Cún vừa được đi dạo, vừa được tắm là : x ( ngày, x ∈ N*)
=> x = BCNN ( 2, 7) = 2. 7 = 14
Vậy sau 14 ngày nữa, Cún vừa được đi dạo, vừa được tắm.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách học( ghi chép, phát biểu - Trao đổi, thảo
nhiệm của HS khi tham gia ý kiến, thuyết trình, luận.
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
…………………………………………………… * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Đọc và ghi nhớ nội dung chính của bài.
- Xem trước bài tập phần “ Luyện tập chung”.
- Vận dụng kiến thức làm bài tập 2.43 (SGK- tr53) + 2.46+ 2.49 (SGK – tr 55).