Chương III Lạm phát và thất nghiệp môn Kinh tế học vĩ mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Lạm phát là tình trạng mức giá chung của nềnkinh tế tăng lên trongmột thời gian nhất định.– Mức giá chung hay là mức giá tổng quát là giátrung bình của nhiều loại hàng hóa và dịch vụ. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
34 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương III Lạm phát và thất nghiệp môn Kinh tế học vĩ mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Lạm phát là tình trạng mức giá chung của nềnkinh tế tăng lên trongmột thời gian nhất định.– Mức giá chung hay là mức giá tổng quát là giátrung bình của nhiều loại hàng hóa và dịch vụ. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

4 2 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
Phn C:
NHNG VN ĐỀ
BN CA KINH T
HỌC VĨ MÔ
Chương III
Lm phát và
tht nghip
lOMoARcPSD| 48302938
2
Nội dung chương III
I.
Lm phát
II.
Tht nghip
III.
Mi quan h gia lm phát
và tht nghip
lOMoARcPSD| 48302938
3
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
I. Lm phát
• Lạm phát là tình trng mc giá chung ca nn kinh
tế tăng lên trong mt thi gian nhất định.
Mc giá chung hay là mc giá tng quátgiá trung
bình ca nhiu loi hàng hóa và dch v.
Để đo lường mức độ biến động ca giá trung bình
ngưi ta da vào ch s giá.
lOMoARcPSD| 48302938
4
Đo lường Lm phát
1. Ch s gim phát (h s điu chnh D)
Là ch s tính theo phần trăm phản ánh mc giá
chung ca tt c các loi hàng hoá, dch v mà mt
nn kinh tế sn xuất được, thi k hin hành so
vi thi k gc.
Công thc
GDP danh nghĩa
lOMoARcPSD| 48302938
5
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Ch s gim phát GDP = 100 x
GDP thc tế
lOMoARcPSD| 48302938
6
h
Tính
t
l
lm
phát
bng
ch
s
gim
phát
(
D)
s
điu
chnh
d:
t
l
lm
phát
năm
2011
theo
ch
s
gim
phát
GDP
đưc
tính
theo
công
thc
Đo lường Lm phát
T l lm phát 2011
=
100 x
Ch s gim phát GDP 2011
Ch s gim phát GDP 2010
Ch s gim phát GDP 2010
lOMoARcPSD| 48302938
7
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
s
2.
Ch
)
giá
tiêu
dùng
(
CPI
hàng
Phn
ánh
s
biến
động
giá
c
ca
mt
nhóm
hoá,
dch
v
tiêu
biu
cho
cu
tiêu
dùng
trong
XH.
Công
thc:
Đo lường Lm phát
CPI
t
=
100 x
∑q
t
p
t
∑q
t
p
o
Trong
đó:
CPI
t
:
Ch
s
giá
tiêu
dùng
nhóm
hàng
thi
k
nghiên
cu
∑q
t
p
t
để
mua
gi
hàng
thi
k
nghiên
cu
:
Chi
phí
∑q
t
p
o
:
Chi
phí
để
mua
gi
hàng
thi
k
so
sánh
lOMoARcPSD| 48302938
8
Đo lường Lm phát
• Tính tỷ l lm phát (i) thông qua CPI
T l lạm phát thước đo chủ yếu ca lm phát trong
mt thi kỳ. Đó chính là tốc độ ng mức giá chung ca
thi k nghiên cu so vi thi k trước đó.
Công thc:
CPI - CPI
-1
i(%) = 100 x
lOMoARcPSD| 48302938
9
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
CPI
-1
Trong đó:
i: t l lm phát
CPI: Ch s giá c tiêu dùng ca thi k nghiên cu
CPI
-1
: Ch s giá c tiêu dùng ca thi k trước đó
lOMoARcPSD| 48302938
1
0
)
3.
Ch
s
giá
c
sn
xut
(
PPI
chi
Phn
ánh
s
biến
động
giá
đầu
vào
làm
thay
đổi
phí
sn
xut
tình
hình
t
chc
tiêu
th
sn
phm
DN.
ca
các
thc:
Công
Đo lường Lm phát
PPI
t
=
100 x
P
t
P
o
Trong
đó:
PPI
t
:
Ch
s
giá
c
sn
xut
thi
k
nghiên
cu
P
t
bán
buôn
ln
đầu
nhóm
hàng
k
nghiên
cu
:
Giá
P
o
:
Giá
bán
buôn
ln
đầu
nhóm
hàng
k
so
sánh
lOMoARcPSD| 48302938
1
1
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Đo lường Lm phát
Tính t l lm phát (i) thông qua PPI
T l lạm phát là thước đo chủ yếu ca lm phát trong
mt thi kỳ. Đó chính là tốc độ tăng mức giá chung
ca thi k nghiên cu so vi thi k trước đó.
Công thc:
PPI - PPI
-1
i(%) = 100 x
lOMoARcPSD| 48302938
1
2
PPI
-1
Trong đó:
i: t l lm phát
PPI: Ch s giá c sn xut ca thi k nghiên cu
PPI
-1
: Ch s giá c sn xut ca thi k trước đó
lOMoARcPSD| 48302938
1
3
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Nguyên nhân ca lm phát
Do sc ca nn kinh tế
Do cu kéo
Do chi phí đy
lOMoARcPSD| 48302938
1
4
1 . Do sc ca nn kinh tế
P↑ đều vi mt t l không đổi trong thi gian
dài, cung cầu thay đổi không đáng kể.
=> Dân chúng s d đoán tỷ l lm phát
tương ứng cho năm tiếp theo.
=> Dân chúng s cộng thêm trượt giá vào các
chi tiêu tin t có liên quan
lOMoARcPSD| 48302938
1
5
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
=> Lm phát din ra gần đúng vi d đoán:
Lm phát (lm phát d đoán)
lOMoARcPSD| 48302938
1
6
. Do cu kéo
2
Nếu
Y
Yp,
AD
tiếp
tc
(
do
↑M
hoc
↑G)
đến
lm
phát
do
cu
kéo
(
demand
s
dn
pull
inflation)
P↑:
đây
lm
Y,
ngoài
d
đoán
phát
lOMoARcPSD| 48302938
1
7
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
lOMoARcPSD| 48302938
1
8
3 . Do chi phí đẩy
Khi chi phí sn xuất (giá nguyên, nhiên, vt
liu, tiền lương…)
-> Đẩy AS dch chuyn sang trái
=> Y↓, P↑: Lạm phát do chi phí đẩy (Cost push
inflation)
lOMoARcPSD| 48302938
1
9
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Phân loi lm phát a/
Căn cứ vào kh năng dự đoán
- LP lm phát d đoán
- LP ngoài d đoán b/ Căn
c vào t l lm phát
Lm phát va phi (1 con s):
%LP < 10%/năm
lOMoARcPSD| 48302938
2
0
Lm phát phi mã (2 hoc 3 con s): 10% ≤ %LP <
1000%
Siêu lm phát (4 con số): ≥ 1000%
Tác động ca lm phát
S điu chnh li thu nhp và ca ci
S điu chnh lãi suất danh nghĩa
Tác động đến sản lượng
| 1/34

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 Phần C: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ Chương III Lạm phát và thất nghiệp lOMoAR cPSD| 48302938 Nội dung chương III I. Lạm phát II. Thất nghiệp
III. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp 2 Nhung, 2017 lOMoAR cPSD| 48302938 I. Lạm phát
• Lạm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh
tế tăng lên trong một thời gian nhất định.
– Mức giá chung hay là mức giá tổng quát là giá trung
bình của nhiều loại hàng hóa và dịch vụ.
– Để đo lường mức độ biến động của giá trung bình
người ta dựa vào chỉ số giá. 3 Nhung, 2017
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Đo lường Lạm phát
1. Chỉ số giảm phát (hệ số điều chỉnh – D)
– Là chỉ số tính theo phần trăm phản ánh mức giá
chung của tất cả các loại hàng hoá, dịch vụ mà một
nền kinh tế sản xuất được, ở thời kỳ hiện hành so với thời kỳ gốc. – Công thức GDP danh nghĩa 4 Nhung, 2017 lOMoAR cPSD| 48302938
Chỉ số giảm phát GDP = 100 x GDP thực tế 5 Nhung, 2017
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Đo lường Lạm phát
• Tính tỷ lệ lạm phát bằng chỉ số giảm phát h ( ệ số điề – u chỉnh D) – năm
Ví dụ: tỷ lệ lạm phát
2011 theo chỉ số giảm phát GDP đượ c tính theo công thức
Chỉ số giảm phát GDP 2011
Chỉ số giảm phát GDP 2010 Tỷ lệ lạm phát 2011 = 100 x
Chỉ số giảm phát GDP 2010 6 Nhung, 2017 lOMoAR cPSD| 48302938 Đo lường Lạm phát
2. Chỉ số giá tiêu dùng ( ) CPI – độ Phản ánh sự biến
ng giá cả của một nhóm hàng hoá, cơ dịch vụ tiêu biểu cho cấu tiêu dùng trong XH. – Công thức: ∑q p CPI t t t = 100 x ∑q tp o Trong đó: CPI :
t Chỉ số giá tiêu dùng nhóm hàng thời kỳ nghiên cứu ∑q p : Chi phí để t t
mua giỏ hàng thời kỳ nghiên cứu ∑q p :
t o Chi phí để mua giỏ hàng thời kỳ so sánh 7 Nhung, 2017
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Đo lường Lạm phát
• Tính tỷ lệ lạm phát (i) thông qua CPI
– Tỷ lệ lạm phát là thước đo chủ yếu của lạm phát trong
một thời kỳ. Đó chính là tốc độ tăng mức giá chung của
thời kỳ nghiên cứu so với thời kỳ trước đó. – Công thức: CPI - CPI -1 i(%) = 100 x 8 Nhung, 2017 lOMoAR cPSD| 48302938 CPI-1 Trong đó: i: tỷ lệ lạm phát
CPI: Chỉ số giá cả tiêu dùng của thời kỳ nghiên cứu
CPI-1: Chỉ số giá cả tiêu dùng của thời kỳ trước đó 9 Nhung, 2017
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Đo lường Lạm phát
3. Chỉ số giá cả sản xuất ( PP ) I – độ đầ đổ Phản ánh sự biến ng giá u vào làm thay i chi
phí sản xuất và tình hình tổ chức tiêu thụ sản phẩm của các DN. – Công thức: P PPI t t = 100 x P o Trong đó: PPI :
t Chỉ số giá cả sản xuất thời kỳ nghiên cứu P : Giá bán t
buôn lần đầu nhóm hàng kỳ nghiên cứu P :
o Giá bán buôn lần đầu nhóm hàng kỳ so sánh 1 Nhung, 2017 0 lOMoAR cPSD| 48302938 Đo lường Lạm phát
• Tính tỷ lệ lạm phát (i) thông qua PPI
– Tỷ lệ lạm phát là thước đo chủ yếu của lạm phát trong
một thời kỳ. Đó chính là tốc độ tăng mức giá chung
của thời kỳ nghiên cứu so với thời kỳ trước đó. – Công thức: PPI - PPI -1 i(%) = 100 x 1 Nhung, 2017 1
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 PPI-1 Trong đó: i: tỷ lệ lạm phát
PPI: Chỉ số giá cả sản xuất của thời kỳ nghiên cứu
PPI-1: Chỉ số giá cả sản xuất của thời kỳ trước đó 1 Nhung, 2017 2 lOMoAR cPSD| 48302938
Nguyên nhân của lạm phát
• Do sức ỳ của nền kinh tế • Do cầu kéo • Do chi phí đẩy 1 Nhung, 2017 3
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
1 . Do sức ỳ của nền kinh tế
P↑ đều với một tỷ lệ không đổi trong thời gian
dài, cung cầu thay đổi không đáng kể.
=> Dân chúng sẽ có dự đoán tỷ lệ lạm phát
tương ứng cho năm tiếp theo.
=> Dân chúng sẽ cộng thêm trượt giá vào các
chi tiêu tiền tệ có liên quan 1 Nhung, 2017 4 lOMoAR cPSD| 48302938
=> Lạm phát diễn ra gần đúng với dự đoán:
Lạm phát ỳ (lạm phát dự đoán) 1 Nhung, 2017 5
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 . Do c 2 ầu kéo Nếu ≥ ↑ ↑M ↑G) Y Yp, AD tiếp tục ( do hoặc
sẽ dẫn đến lạm phát do cầu kéo ( demand pull inflation)  Y, phát đoán P↑: đây là lạm ngoài dự 1 Nhung, 2017 6 lOMoAR cPSD| 48302938 1 Nhung, 2017 7
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 3 . Do chi phí đẩy
Khi chi phí sản xuất ↑ (giá nguyên, nhiên, vật liệu, tiền lương…)
-> Đẩy AS dịch chuyển sang trái
=> Y↓, P↑: Lạm phát do chi phí đẩy (Cost push inflation) 1 Nhung, 2017 8 lOMoAR cPSD| 48302938 Phân loại lạm phát a/
Căn cứ vào khả năng dự đoán - LP lạm phát dự đoán
- LP ngoài dự đoán b/ Căn
cứ vào tỷ lệ lạm phát
– Lạm phát vừa phải (1 con số): %LP < 10%/năm 1 Nhung, 2017 9
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
– Lạm phát phi mã (2 hoặc 3 con số): 10% ≤ %LP < 1000%
– Siêu lạm phát (4 con số): ≥ 1000%
Tác động của lạm phát
• Sự điều chỉnh lại thu nhập và của cải
• Sự điều chỉnh lãi suất danh nghĩa
• Tác động đến sản lượng 2 Nhung, 2017 0